Giáo trình bài tập C và C+
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình bài tập C và C+", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_bai_tap_c_va_c.pdf
Nội dung text: Giáo trình bài tập C và C+
- CHƯƠNG 1 CÁC THAO TÁC VÀO RA CƠ BẢN VÀ CÁC CÂU LỆNH CÓ CẤU TRÚC 1.1. CÂU HỎI 1. Cho biết số các bước lặp nhỏ nhất của câu lệnh while và lệnh do while? 2. Giả sử s là một câu lệnh có cấu trúc và e1, e2, e3 là các biểu thức, có sự khác nhau gì giữa đoạn mã: for (e1;e2;e3) s; và đoạn mã: e1; while (e2) { e; e3; } 2. Cho biết giá trị của x sau khi thực hiện câu lệnh sau: for (x = 0; x 0; y ) puts("X"); 6. Cho biết điểm sai trong đoạn mã sau: record = 0; while (record < 100) { printf( "\nRecord %d ", record ); printf( "\nGetting next number " ); } 7. Cho biết điểm sai trong đoạn mã sau: for (counter = 1; counter < 10; counter++); printf("\nCounter = %d", counter ); 8. Sự khác nhau giữa lệnh break và lệnh continue là gì? 9. Vòng lặp vô hạn là gì? làm thế nào để tạo nó? 10. Hai sự kiện gì làm kết thúc việc chạy chương trình? 1
- 11. Hàm exit() dùng để làm gì? 12. Câu lệnh làm cho điều khiển chương trình chuyển đến bước lặp kế tiếp trong một lệnh lặp. 13. Câu lệnh chuyển điều khiển chương trình đến cuối vòng lặp. 14. Có điểm gì sai trong đoạn mã sau? switch( answer ) { case 'Y': printf("You answered yes"); break; case 'N': printf( "You answered no"); } 15. Có điểm gì sai trong đoạn mã sau? switch( choice ) { default: printf("You did not choose 1 or 2"); case 1: printf("You answered 1"); break; case 2: printf( "You answered 2"); break; } 16. Viết lại câu trên bằng cách dùng lệnh if. 17. Viết một vòng lặp vô hạn do while. TRẢ LỜI: 1. Số vòng lặp nhỏ nhất của lệnh while có thể thực hiện là 0 và số vòng lặp nhỏ nhất của lệnh do while có thể thực hiện là 1. 2. Không có sự khác nhau giữa hai đoạn mã trừ khi s chứa câu lệnh continue. Ví dụ câu lệnh for sau đây sẽ lặp 4 lần và kết thúc nhưng câu lệnh while sẽ lặp vô hạn: for (i = 0; i<4; i++) if (i = =2) continue; i = 0; while (i<4) { if (i = = 2) continue; i++; } 3. x = 100. 4. ctr = 11. 5. 50 ký tự X. 2
- 6. Chương trình không bao giờ dừng 7. Dấu ; không thể đặt cuối lệnh for 8. Khi gặp lệnh break, việc xử lý sẽ lập tức thoát khỏi lệnh for, do while hoặc while chức lệnh break. Khi gặp lệnh continue thì bước lặp kế tiếp của vòng lặp sẽ thực hiện ngay. 9. Vòng lặp vô hạn thực thi vĩnh viễn. Có thể tạo ra vòng lặp vô hạn bởi các câu lệnh for, do while, hoặc while với điều kiện kiểm tra luôn đúng 10. Viêc thực thi chương trình sẽ kết thúc khi đạt đến cuối hàm main() hoặc khi hàm exit() được gọi. 11. Hàm exit() làm kết thúc chương trình. Một giá trị phải được truyền cho hàm exit(). Giá trị này được trả về cho hệ điều hành. 12. continue; 13. break; 14. Không có gì sai. 15. Thiếu câu lệnh break sau trường hợp default. 16. if( choice == 1 ) printf("You answered 1"); else if( choice == 2 ) printf( "You answered 2"); else printf( "You did not choose 1 or 2"); 17. do { /* các câu l•nh */ } while ( 1 ); 1.2. BÀI TẬP Bài 1. Viết chương trình nhập dữ liệu cho các biến kiểu int, long int, float, chuỗi, sau đó hiển thị ra màn hình. #include #include void main() { int a; long int b; float x; 3
- char st[10]; printf("\n Vao du lieu tu ban phim "); printf("\n a = "); scanf("%d",&a); printf("\n b = "); scanf("%ld",&b); printf("\n x = "); scanf("%f",&x); printf("\n Nhap vao mot chuoi :");scanf("%s",st); printf("\n a :%10d\n b :%10ld\n x :%10.2f",a,b,x); printf("\n Chuoi da nhap :%s",st); getch(); } Bài 2. Viết chương trình minh họa việc khai báo và khởi gán các biến. #include #include void main() { int a = 20 ; /* Khai bao va khoi dau cac bien */ int b = 15; float x = 25.678; clrscr(); printf("\n1:%d %f\n",a,x); printf("2:%4d %10f\n",b,x); printf("3:%2d %3f\n",a,x); printf("4:%10.3f %10d\n",x,b); printf("5:%-5d %f\n",a,x); printf("6:%*d\n",b,b); printf("7:%*.*f\n",12,5,x); printf("8:%x :%8x :\n",a,a); printf("9:%o :%8o :\n",a,a); getch(); } Bài 3. Cho biết kết quả của chương trình sau đây: #include #include void main() { int m = 3,p = 5; int a1,a2,a3,a4,a5; 4
- float x1,x2,x3,x4; clrscr(); printf("\n Tim gia tri gan cho cac bien "); a1 = m m; a4 = m*(p>m ? m:p); a5 = m*(p #include void main() { int a = 10, b = 5,c = 10, d; clrscr(); printf("\n Minh hoa phep toan tang giam \n"); d=a== (b=c); printf(" A :a =%d b =%d c =%d d =%d\n",a,b,c,d); a=b=c=5; a+=b+=c; printf(" B :a =%d b =%d c =%d \n",a,b,c); 5
- c=a b?a++ :b++; printf(" D :a =%d b =%d c =%d \n",a,b,c); getch(); } Bài 5. Cho biết kết quả của chương trình sau đây: #include #include void main() { int a,b,c; clrscr(); printf(" \n Chuong trinh minh hoa toan tu logic \n "); a = 5; b = 2; /* Truong hop 1 */ c = (a++ >b ) || ( b++ != 3); printf("A : a = %d b = %d c = %d\n",a,b,c); a = 5; b = 2 ; /* Truong hop 2 */ printf(" B : a = %d b = %d c = %d\n",a,b,c); a = 5; b = 2 ; /* Truong hop 3 */ c = (++a == 3)&&( ++b == 3); printf(" C : a = %d b = %d c = %d\n",a,b,c); a = 5; b = 2; /* Truong hop 4 */ c = (++a == 6)&& ( ++b == 3); printf(" D : a = %d b = %d c = %d\n",a,b,c); getch(); } Bài 6. Viết chương trình khai báo một biến kiểu int, một hằng hệ 8 có giá trị 345 và một hằng hệ 16 có giá trị A9, sau đó nhập dữ liệu cho biến và hiển thị ra màn hình giá trị của biến ở hệ 8, 16 và giá trị của các hằng ở hệ 16. #include #include void main() { long int i; 6
- const j = 0345, k = 0XA9; clrscr(); printf("\nNhap so nguyen he 10 : "); scanf("%d",&i); printf("\n Chuyen sang he 8 la : %o",i); printf("\n Chuyen sang he 16 la : %X",i); printf("\n Hang nguyen he 8 : %7d",j); printf("\n Hang nguyen he 16 : %7d",k); getch(); } Bài 7. Viết chương trình tìm số lớn nhất và nhỏ nhất trong 3 số thực. #include #include void main() { float x,y,z,max,min; clrscr(); printf("\nNhap vao 3 so "); scanf("%f%f%f",&x,&y,&z); max=(x>y)?x:y; max=(max>z)?max:z; min=(x>y)?y:x; min=(min>z)?z:min; printf("\nSo lon nhat la %f",max); printf("\nSo nho nhat la %f",min); printf("\nDay la 5 tieng chuong !\a\a\a\a\a"); getch(); } Bài 8. Viết chương trình tìm xy #include #include #include void main() { double x,y,z; /* khai bao 3 bien kieu double*/ clrscr(); printf("- Cho biet gia tri cua X= "); 7
- scanf("%lf",&x); printf("- Cho biet gia tri cua Y= "); scanf("%lf",&y); z=pow(x,y); /* Tinh x luy thua y va gan cho z */ /* In ket qua */ clrscr(); printf("KET QUA X LUY THUA Y \n"); printf("X= %8.2f \n",x); printf("Y= %8.2f \n",y); printf("X luy thua y = %8.2f",z); getch(); } Bài 9. Viết chương trình tính c = a /b, với a và b là hai số nguyên, c số thực. Nếu ta ép kiểu a sang thực thì kết quả thế nào? #include #include #include void main() { int a,b; float c; clrscr(); cout >a>>b; c=a/b; cout #include void main() { 8
- int a,b,c; clrscr(); cout >a>>b; c = a/b; //chia nguyen cout #include void main() { int diem; clrscr(); printf ("\n Chuong trinh phan loai hoc sinh theo diem "); tt: printf ("\n VAO SO LIEU "); printf("\n diem = "); scanf("%d",&diem); if(( diem >= 0) && (diem = 5) && (diem = 7 && diem = 9) && (diem <= 10)) printf(" Gioi \n"); else printf(" Vao sai \n"); printf("\n tiep tuc 1 / stop 0 : "); scanf(" %d", &diem); 9
- if ( diem == 1) goto tt; getch(); } Bài 12. Viết chương trình nhập điểm thi từ bàn phím và hiển thị kết quả : kém nếu điểm 0, 1, 2 hoặc 3; Yếu nếu điểm là 4; Trung bình nếu điểm 5 hoặc 6; Khá nếu điểm 7 hoặc 8; Giỏi nếu điểm 9 hoặc 10. #include #include void main() { int diem; clrscr(); tt: printf(" Vao du lieu \n"); printf("\n diem = "); scanf("%d", &diem); switch( diem ) { case 0 : case 1 : case 2 : case 3 : printf(" Kem \n ");break; case 4 : printf(" Yeu \n ");break; case 5 : case 6 : printf(" Trung binh \n ");break; case 7 : case 8 : printf(" Kha \n ");break; case 9: case 10 : printf(" Gioi \n");break; default : printf(" Vao sai \n"); } printf("\n De tiep tuc, bam 1 / De dung, bam 0 : "); scanf("%d", &diem); if (diem == 1) goto tt; getch(); } Bài 13. Có 3 loại giấy bạc 100đ, 200đ, 500đ. Viết chương trình in các phương án kết hợp các loại giấy bạc trên cho ra 10000đ. 10
- #include #include #define ST 10000 void main() { int sopa; /* so phuong an */ int t500; int t200; int t100; clrscr(); sopa = 0; for ( t500 = 0 ; t500 #include #define TONGSOTIEN 1000000 void main() { clrscr(); 11
- long i, j, k, l, m, count=0; clrscr(); for (i=0; i #include void main() { int n; float tong; int i; clrscr(); do { printf("\ Nhap n = "); scanf("%d",&n); } while (n 12
- #include void main() { int i,tong,dem,j; clrscr(); printf("\nCac so tim duoc la : "); for (i=0;i #include #include void main() { clrscr(); int n, i, j; printf("\nNhap gia tri N : "); scanf("%d", &n); printf("\nCac so nguyen to nho hon %d la : \n",n); for (i=2; i<n; i++) { for (j=2; j<=sqrt(i); j++) if (i%j == 0) goto tt; printf("%d ",i); tt:; 13
- } getch(); } Bài 18. Viết chương trình tìm các số nguyên tố thuộc đoạn [a,b] cho trước. #include #include #include void main() { int i,j,a,b,k; clrscr(); printf("\nChuong trinh tim so nguyen to"); printf("\nNhap vao hai so nguyen duong"); scanf("%d%d",&a,&b); printf("\nCac so nguyen to trong doan [%d,%d] la :\n",a,b); for (i=a;i #include #include void main() { double a,xn,c; int i; tt:printf("\nNhap vao mot so a= "); 14
- scanf("%lf",&a); if(a 1e-5); kq:printf("\n Can bac hai cua a=%8.2f la : %8.4f ",a,xn); printf("\n\n Tiep tuc nua khong ?(tiep=1,khong=0)"); scanf("%d",&i); if(i==1) goto tt; } 15
- CHƯƠNG 2 HÀM 2.1. CÂU HỎI 1. Dòng đầu tiên của định nghĩa hàm gọi là gì, nó bao gồm các thông tin thế nào? 2. Hàm có thể trả về bao nhiêu giá trị? 3. Nếu một hàm không trả về giá trị, kiểu gì có thể dùng để khai báo hàm? 4. Sự khác nhau giữa định nghĩa hàm và nguyên mẫu hàm? 5. Biến địa phương là gì? điểm đặc biệt của nó? 6. Hàm main() nên đặt ở đâu? 7. Viết một tiêu đề hàm có tên là do_it() có 3 đối số kiểu char và trả về kiểu float. 8. Viết một tiêu đề hàm có tên là print_a_number() có 1 đối số kiểu int và không trả về điều gì. 9. Tìm điểm sai trong đoạn mã sau và sửa lại cho đúng: #include void print_msg( void ); main() { print_msg( "This is a message to print" ); return 0; } void print_msg( void ) { puts( "This is a message to print" ); return 0; } 10. Tìm điểm sai trong định nghĩa hàm sau đây: int twice(int y); { return (2 * y); } 11. Xem chương trình sau đây: #include int x, y, z; int larger_of( int , int ); main() { puts("Enter two different integer values: "); scanf("%d%d", &x, &y); 16
- z = larger_of(x,y); printf("\nThe larger value is %d.", z); return 0; } int larger_of( int a, int b) { if (a > b) return a; else return b; } Hãy viết lại hàm larger_of() trong chương trình này mà chỉ dùng một câu lệnh return duy nhất. 12. Viết một hàm nhận hai đối số kiểu int và trả về giá trị tích của chúng. 13. Viết một hàm nhận hai đối số kiểu int, hàm trả về giá trị là thương của phép chia đối thứ nhất cho đối thứ hai nếu đối thứ hai khác không. 14. Viết chương trình có dùng hàm tìm trung bình của 5 số thực được nhập vào từ bàn phím. 15. Viết chương trình có dùng một hàm đệ quy để tính lũy thừa của 3 TRẢ LỜI: 1. Dòng đầu tiên của định nghĩa hàm là dòng tiêu đề hàm, nó chứa tên hàm, kiểu trả về của hàm và danh sách tham số của hàm 2. Một hàm có thể trả về hoặc một giá trị hoặc không trả về giá trị nào. 3. Hàm không trả về gì cả nên khai báo void. 4. Một định nghĩa hàm là một hàm hoàn chỉnh, bao gồm tiêu đề và các câu lệnh của hàm. Định nghĩa hàm xác định nhiệm vụ của hàm khi hàm xử lý. Nguyên mẫu hàm là một dòng đơn, đồng nhất với dòng tiêu đề nhưng kết thúc bằng dấu chấm phẩy. Nguyên mẫu báo cho chương trình dịch tên hàm, kiểu trả về và danh sách tham số. 5. Biến địa phương được khai báo bên trong hàm và độc lập với các biến khác trong chương trình. 6. Hàm main() nên là hàm đầu tiên trong danh sách các hàm của chương trình 7. float do_it(char a, char b, char c) 8. void print_a_number( int a_number ) 9. Có hai lỗi: - Hàm print_msg() được khai báo void nhưng nó trả về giá trị. - Lời gọi hàm print_msg() có truyền tham số. Chương trình nên sửa lại như sau: 17
- #include void print_msg (void); main() { print_msg(); return 0; } void print_msg(void) { puts( "This is a message to print" ); } 10. Không có dấu chấm phẩy cuối tiêu đề hàm. 11. Hàm larger_of được sửa lại như sau: int larger_of( int a, int b) { int save; if (a > b) save = a; else save = b; return save; } 12. int product( int x, int y ) { return (x * y); } 13. int divide_em( int a, int b ) { int answer = 0; if( b == 0 ) answer = 0; else answer = a/b; return answer; } 14. #include float v, w, x, y, z, answer; 18
- float average(float a, float b, float c, float d, float e); main() { puts("Enter five numbers:"); scanf("%f%f%f%f%f", &v, &w, &x, &y, &z); answer = average(v, w, x, y, z); printf("The average is %f.\n", answer); return 0; } float average( float a, float b, float c, float d, float e) { return ((a+b+c+d+e)/5); } 15. #include int three_powered( int power ); main() { int a = 4; int b = 9; printf( "\n3 to the power of %d is %d", a, three_powered(a) ); printf( "\n3 to the power of %d is %d\n", b, three_powered(b) ); return 0; } int three_powered( int power ) { if ( power # include float max3s(float,float,float); //khai bao prototype 19
- void main() { float x,y,z; int s; printf("\n Nhap 3 so tuy y : "; scanf("%f%f%f”,&x,&y,&z); printf("\nSo lon nhat la :%f",max3s(x,y,z)); getch(); } float max3s(float a,float b,float c) { float max; max=a>b?a:b; return (max>c?max:c); } Bài 2. Viết chương trình có dùng hàm kiểm tra năm nhuận. #include #include int isLeapYear(int y) { return y % 4 == 0 && (y % 100 != 0 || y % 400 == 0); } void main() { int n; do { cin >> n; if (isLeapYear(n)) cout 1); } Bài 3. Viết chương trình có dùng hàm kiểm tra số nguyên tố. #include 20
- #include #include int isPrime(int p) { float sqrtp = sqrt(p); if (p >n; for (int i = 1; i #include int fibo(int n) { int f0=1,f1=1,f2; for(int i=2;i<=n;i++) { f2 = f1 + f0; f0 = f1; 21
- f1 = f2; } return f2; } void main() { int n; printf("\nNhap gia tri N : "); scanf("%d", &n); printf("%d", fibo(n)); getch(); } Bài 5. Sửa lại chương trình ở bài 3 nhưng dùng hàm đệ quy. #include #include int fibo(int n) { if ((n==0) || (n==1)) return 1; else return fibo(n-1)+fibo(n-2); } void main() { int n; printf("\nNhap gia tri N : "); scanf("%d", &n); printf("%d", fibo(n)); getch(); } Bài 6. Viết chương trình có dùng hàm đệ quy và không đệ quy để tính giai thừa của số nguyên n không âm. #include #include 22
- long GiaiThua(n) int n; { long s=1,i; if (n==1 || n==0) return(1); else { for (i=1;i #include 23
- #include int ptb2(float a,float b,float c,float *x1,float *x2) { float delta; delta=b*b-4*a*c; if (delta<0) return -1; else if (delta == 0.0) { *x1=-b/(2*a); return 0;} else { *x1 = (-b-sqrt(delta))/(2*a); *x2 = (-b+sqrt(delta))/(2*a); return 1;} } void main() { float a,b,c,x1,x2; int k; printf("\nGiai phuong trinh bac hai"); do { printf("\nNhap he so a = "); scanf("%f",&a); } while (a==0); printf("\nNhap he so b = "); scanf("%f",&b); printf("\nNhap he so c = "); scanf("%f",&c); k= ptb2(a,b,c,&x1,&x2); if (k==-1) printf("\n Phuong trinh vo nghiem"); else 24
- if (k==0) printf("\n Phuong trinh co nghiem kep x = %6.2f",x1); else printf("\n Phuong trinh co 2 nghiem phan biet %6.2f %6.2f ", x1,x2); getch(); } Bài 8. Viết chương trình có dùng hàm để tính cosx theo công thức sau: x 2 x 4 x 2n cosx ≈ 1− + + + (−1) n + 2! 4! (2n)! x 2n Quá trình lặp sẽ dừng khi (−1) n #include #include double cos(double x) { float tong,ps;long i=1,dau=-1; ps=1.0; tong=1.0; while (fabs(ps) > 0.00001) { ps=ps*x*x/(i*(i+1)); tong=tong+dau*ps; dau=-dau; i=i+2; } return tong; } void main() { int i; double x; printf("\n Nhap goc can tinh cos (radian) "); scanf("%lf",&x); printf("\n Cosin cua %f la %f ",x,cos(x)); getch(); } 25
- Bài 9. Viết chương trình có dùng hàm để tính sinx theo công thức sau: x3 x5 x2n+1 sinx ≈ x − + + + (−1)n + 2! 5! (2n +1)! x2n+1 Quá trình lặp sẽ dừng khi (−1)n #include #include double sin(double x) { float tong,ps; long i=1,dau=-1; ps=x; tong=x; while (fabs(ps) > 0.00001) { ps=ps*x*x/((i+1)*(i+2)); tong=tong+dau*ps; dau=-dau; i=i+2; } return tong; } void main() { double x; printf("\n Nhap goc can tinh sin (radian) "); scanf("%lf",&x); printf("\n Sin cua %f la %f ",x,sin(x)); getch(); } x Bài 10. Viết chương trình có dùng hàm để tính e theo công thức sau: x2 x3 xn ex ≈ 1+ x + + + + + 2! 3! n! x n Quá trình lặp sẽ dừng khi 26
- #include #include double ex(double x) { float tong,ps; long i=0; ps=tong=1; while (fabs(ps) > 1E-6) { ps=ps*x/(i+1); tong=tong+ps; i=i+1; } return tong; } void main() { double x; printf("\n Nhap x = "); scanf("%lf",&x); printf("\n E mu %lf la %lf ",x,ex(x)); getch(); } Bài 11. Viết chương trình có dùng hàm để tính số π theo công thức sau: π 1 1 1 ≈ 1− + − + (−1) n + 4 3 5 2n +1 1 Quá trình lặp sẽ dừng khi (−1) n #include #include float pi() { float tong=4.0,ps=1.0; long i=1,dau =-1; do { ps=4.0/(2*i+1); tong=tong+dau*ps; 27
- dau =-dau; i+=1; } while (ps > 1E-6); return tong; } void main() { clrscr(); printf("\n pi = %f ",pi()); getch(); } Bài 12. Viết chương trình có dùng hàm để tính căn bậc hai của một số không âm. #include #include #include double canhai(double a) { double c,xn; if(a==0) return 0.0; xn=a; do { c=xn; xn=(xn*xn+a)/(2*xn); } while (fabs((xn-c)/c) > 1e-5); return xn; } void main() { double a; int i; tt:printf("\nNhap vao mot so a= "); scanf("%lf",&a); if(a<0) 28
- { printf("\nKhong the tinh can bac 2 cua so am\n"); printf("\nBam phim bat ky de nhap lai"); getch(); goto tt; } printf("\n Can bac hai cua a=%8.2f la : %8.4f", a,canhai(a)); printf("\n\n Tiep tuc nua khong ?(tiep=1,khong=0)"); scanf("%d",&i); if(i==1) goto tt; } Bài 13. Viết chương trình có dùng hàm để tìm số nguyên tố nhỏ hơn số nguyên N. #include #include #include int snt(int n) { for (int i=2; i<=sqrt(n); i++) if (n%i == 0) return 0; return 1; } void main() { clrscr(); int n,i; printf("\nNhap gia tri N : "); scanf("%d", &n); printf("\nCac so nguyen to nho hon %d la : \n",n); for (i=2; i<n; i++) if (snt(i)) printf("%d ",i); getch(); } 29
- Bài 14. Viết chương trình có dùng hàm để in tam giác Pascal ra màn hình. #include #include int NhiThuc(int,int); /* nguyen mau ham */ void main() { int n,m,p; printf("\n Chuong trinh in tam giac Pascal\n"); printf(" Cho so m = ");scanf("%d",&m); for (n=1;n #include #include 30
- /* Ham de quy float tong(int k,int n) { if (n==1) return sqrt(k); else return sqrt(k+tong(k,n-1)); }*/ float tong(int k,int n) { float S=0.0; for(int i=1; i #include void f(char *dc="TRUNG TAM",int n=5); void f(char *dc,int n) { for(int i=0;i<n;++i) cout<<"\n" <<dc; } void main() { f(); f("ABC",3); 31
- f("DEF"); getch(); } Bài 17. Cho biết kết quả của việc thực hiện chương trình sau: #include #include #include #include int & max(int& a, int& b); void main() { clrscr(); int b =10, a= 7, c= 20; cout b ? a:b; } KÕt qu¶ trªn mµn h×nh sÏ lµ : Max a,b : 10 Gia tri cua b va a : 11 7 Gia tri cua b va a va c : 11 7 5 Bài 18. Viết chương trình có dùng hàm giải hệ phương trình bậc nhất sau: a1x + b1y = c1 a2x + b2y = c2 #include #include int hptb1(float a1,float b1,float c1,float a2,float b2,float c2,float *x,float *y); 32
- void main() { float a1, a2, b1, b2, c1, c2; float x,y; char c; do { clrscr(); printf("\n CHUONG TRINH GIAI HE PHUONG TRINH BAC NHAT (nhan de thoat)"); printf ("\n NHAP HE SO"); printf("\n Cua phuong trinh 1 (a1,b1,c1): "); scanf("%f %f %f",&a1,&b1,&c1); printf("\n Cua phuong trinh 2 (a2,b2,c2): "); scanf("%f %f %f",&a2,&b2,&c2); if ( hptb1(a1,b1,c1,a2,b2,c2,&x,&y) == 0) printf("\n he phuong trinh da cho vo nghiem"); else if ( hptb1(a1,b1,c1,a2,b2,c2,&x,&y) == 1) printf("\n he phuong trinh co duy nhat nghiem : (%0.3f,%0.3f)",x,y); else printf("\n he phuong trinh co vo so nghiem"); c=getch(); } while (c!=27); } int hptb1(float a1,float b1,float c1,float a2,float b2,float c2,float *x,float *y) { float d, dx, dy; d= a1*b2-a2*b1; dx = c1*b2 - c2*b1; dy = a1*c2 - c1*a2; if ( d!= 0) { *x= dx/d; *y= dy/d; return(1); 33
- } else if ((dx== 0)&& ( dy== 0)) return(2); else return(0); } Bài 19. Viết chương trình giải bất phương trình bậc hai: ax2 + bx + c > 0 #include #include #include void bptb1(float b, float c ); void bptb2(float a, float b, float c); int nghiem(float a, float b, float c, float *x, float *y); void main() { float a,b,c; char ch; do { clrscr(); printf("\n CHUONG TRINH GIAI BAT PHUONG TRINH BAC HAI (nhan de thoat)"); printf("\n Nhap he so (a,b,c): "); scanf("%f %f %f", &a,&b,&c); if (a) bptb2(a,b,c); else bptb1(b,c); ch=getch(); } while (ch!=27); } void bptb1(float b, float c) { if (b>0) 34
- printf("\n Nghiem cua bpt la x > %0.3f ", (-c/b)); else if (b 0) printf("\n Bpt vo so nghiem"); else printf("\n Bpt vo nghiem"); } void bptb2(float a, float b, float c) { float x,y,d; if (a>0) { if (nghiem(a,b,c,&x,&y) ==2) printf("\n Bpt vo so nghiem"); else if (nghiem(a,b,c,&x,&y)== 0) printf("\n Bpt vo so nghiem tru x = %0.3f",x ); else printf("\n Bpt co nghiem : x > %0.3f va x < %0.3f", x,y); } else { if ((nghiem(a,b,c,&x,&y)==2)||(nghiem(a,b,c,&x,&y)== 0)) printf("\n Bpt vo nghiem"); else printf("\n Bpt co nghiem : %0.3f< x < %0.3f", x,y); } } int nghiem(float a, float b, float c, float *x, float *y) { float d = b*b - 4*a*c; if (d<0) return(2); else if (d==0) { *x=*y=-b/(2*a); return(0); } else { *x= (-b-sqrt(d))/(2*a); *y= (-b+sqrt(d))/(2*a); return(1); 35
- } } Bài 20. Viết chương trình có dùng hàm đệ quy để giải bài toán tháp Hà Nội: Có n đĩa được sắp xếp trên một cọc A có kích thước nhỏ dần (lớn dưới nhỏ trên). Yêu cầu đặt ra là: Chuyển chồng đĩa từ cọc A sang cọc C theo những điều kiện: - Mỗi lần chỉ chuyển một đĩa. - Không có tình huống đĩa lớn trên đĩa nhỏ (dù chỉ là tạm thời). - Được phép sử dụng một cọc B làm cọc trung gian để đặt tạm đĩa khi chuyển từ cọc A sang cọc C. #include #include void dichchuyen(int n, int c1, int c2, int c3); void main() { int n; char c; do { clrscr(); printf("\n CHUONG TRINH THAP HA NOI (nhan de thoat) "); printf("\n Nhap so dia : "); scanf("%d", &n); dichchuyen(n,1,2,3); c=getch(); } while (c!=27); } void dichchuyen(int n, int c1, int c2, int c3) { if (n==1) printf("\n %10.0d -> %d ", c1,c2); else { dichchuyen(n-1,c1,c3,c2); dichchuyen(1,c1,c2,c3); 36
- dichchuyen(n-1, c3,c2,c1); } } Bài 21. Viết chương trình có dùng hàm đệ quy để tính xn (theo hai cách). /* Tinh x mu n theo 2 cach */ #include #include float cach1(float x,int n); float cach2(float x,int n); void main() { float x ; int n; char c; do { clrscr(); printf("\n CHUONG TRINH TINH X MU N (nhan de thoat) "); printf("\n Nhap x : "); scanf("%f", &x); do { printf("\n Nhap n (n>0): "); scanf("%d", &n); } while (n<0); printf("\n %0.3f mu %d bang %0.5f (cach 1)", x,n,cach1(x,n)); printf("\n %0.3f mu %d bang %0.5f (cach 2)", x,n,cach2(x,n)); c=getch(); } while (c!=27); } 37
- float cach1(float x,int n) { if (n == 0) return(1); return ( x * cach1(x,n-1)); } float cach2(float x, int n) { if (n == 0) return(1); if ((n % 2) == 0) return(cach2(x,n/2)*cach2(x,n/2)); return(x*(cach2(x,n-1))); } Bài 22. Viết chương trình có dùng hàm đệ quy tìm ước số chung lớn nhất của hai số nguyên dương (theo hai cách). #include #include int cach1(int a, int b); int cach2(int a, int b); void main() { int a, b; char c; do { clrscr(); printf("\n CHUONG TRINH TIM UCLN CUA 2 SO A, B (nhan de thoat) "); printf("\n Nhap a, b : "); scanf("%d %d",&a,&b); printf("\n UCLN cua %d va %d la %d (cach1)", a,b,cach1(a,b)); printf("\n UCLN cua %d va %d la %d (cach2)", a,b,cach1(a,b)); 38
- c=getch(); } while (c!=27); } int cach1(int a, int b) { if( b==0) return(a); return( cach1(b,a%b)); } int cach2(int a, int b) { if (a==b) return(a); if (a>b) return(a-b,b); return(a,b-a); } 39
- Ch−¬ng 3 m¶ng vµ con trá 3.1. CÂU HỎI 3.1. Câu hỏi về mảng 1. Các kiểu dữ liệu nào của C có thể được dùng trong mảng? 2. Điều gì xãy ra nếu chương trình truy cập đến một phần tử có chỉ số nằm ngoài phạm vi mảng? 3. Mảng được khai báo sau đây có bao nhiêu phần tử? int array[2][3][5][8]; Tên của phần tử thứ 10 là gì? 4. Viết câu lệnh khai báo một mảng nguyên có 10 phần tử và khởi tạo tất cả các phần tử là 1. 5. Cho mảng sau, viết mã để khởi tạo tất cả các phần tử là 88: int eightyeight[88]; 6. Cho mảng sau, viết mã để khởi tạo tất cả các phần tử là 0: int stuff[12][10]; 7. Tìm điểm sai trong đoạn mã sau: int x, y; int array[10][3]; main() { for ( x = 0; x < 3; x++ ) for ( y = 0; y < 10; y++ ) array[x][y] = 0; return 0; } 8. Tìm điểm sai trong đoạn mã sau: int array[10]; int x = 1; main() { for ( x = 1; x <= 10; x++ ) array[x] = 99; return 0; } 40
- 9. Viết chương trình tạo ra các số ngẫu nhiên cho mảng a[5][4]. Hiển thị ra màn hình các giá trị của mảng theo từng cột. 10. Viết chương trình khởi tạo mảng một chiều gồm 1000 số ngẫu nhiên. Hiển thị giá trị trung bình và giá trị các phần tử mảng, và sau mỗi 10 giá trị hiển thị thì tạm dừng màn hình. 11. Viết chương trình khởi tạo mảng một chiều gồm 10 phần tử, mỗi phần tử có giá trị bằng chỉ số của nó. 12. Sửa lại chương trình ở câu 9, sau khi hiển thị các giá trị khởi tạo, chương trình sẽ sao chép các giá trị vào một mảng mới và thêm vào 10 cho mỗi giá trị. Hiển thị ra màn hình giá trị các phần tử của mảng mới. TRẢ LỜI: 1. Tất cả kiểu dữ liệu của C. 2. Chương trình vẫn được dịch và chạy nhưng tạo ra kết quả không dự đoán được. 3. 2*3*5*8 =240. array[0][0][1][1] 4. int array[10] = { 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1 }; 5. int eightyeight[88]; int x; for ( x = 0; x < 88; x++ ) eightyeight[x] = 88; 6. Đoạn mã như sau: int stuff[12][10]; int sub1, sub2; for( sub1 = 0; sub1 < 12; sub1++ ) for( sub2 = 0; sub2 < 10; sub2++ ) stuff[sub1][sub2] = 0; 7. Mảng có kích thước 10*3 nhưng được khởi tạo như mảng kích thước 3*10. Có thể sửa lại theo một trong hai cách: Cách 1: int x, y; int array[10][3]; main() { for ( x = 0; x < 3; x++ ) for ( y = 0; y < 10; y++ ) 41
- array[y][x] = 0; /* changed */ return 0; } Cách 2: int x, y; int array[10][3]; main() { for ( x = 0; x #include /* Declare the array */ int array[5][4]; int a, b; main() { for ( a = 0; a 42
- #include int random[1000]; int a, b, c; long total = 0; main() { for (a = 0; a 0 ) { printf("\nPress Enter to continue, CTRL-C to quit."); getchar(); } } return 0; } /* end of main() */ 11. Cách 1: #include int elements[10] = { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 }; int idx; main() { for (idx = 0; idx int elements[10]; 43
- int idx; main() { for (idx = 0; idx int elements[10] = { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 }; int new_array[10]; int idx; main() { for (idx = 0; idx < 10; idx++) new_array[idx] = elements[idx] + 10 ; for (idx = 0; idx < 10; idx++) printf( "\nelements[%d] = %d \tnew_array[%d] = %d", idx, elements[idx], idx, new_array[idx] ); return 0; } 3.2. Câu hỏi về con trỏ 1. Toán tử gì được dùng để xác định địa chỉ của một biến? 2. Toán tử gì được dùng để xác định giá trị ở vị trí được trỏ bởi một con trỏ? địa chỉ của một biến? 3. Con trỏ là gì? 4. Truy cập gián tiếp là gì? 5. Mảng được lưu trữ trong bộ nhớ như thế nào? 6. Chỉ ra hai cách để nhận được địa chỉ phần tử đầu tiên của mảng data[]. 7. Nếu mảng được truyền đến một hàm, hai cách gì để nhận biết mảng kết thúc ở đâu? 8. Sáu toán tử gì có thể thực hiện với con trỏ? 9. Giả sử bạn có hai con trỏ. Nếu con trỏ đầu tiên trỏ đến phần tử thứ ba trong một mảng kiểu int, con trỏ thứ hai trỏ đến phần tử thứ tư. Việc trừ con trỏ thứ hai cho con trỏ đầu cho kết quả gì? 44
- 10. Giả sử cost là một tên biến. Làm thế nào để khai báo và khởi tạo một con trỏ có tên p_cost trỏ đến biến đó. Làm thế nào để gán giá trị 100 cho biến cost bằng cách dùng cả truy cập trực tiếp và gián tiếp. Làm thế nào để in giá trị của con trỏ p_cost và giá trị con trỏ p_cost trỏ đến. 11. Làm thế nào để gán địa chỉ của biến thực có tên là radius cho một viến con trỏ. 12. Hai cách để gán giá trị 100 cho phần tử thứ ba của mảng data[]. 13. Viết một hàm có tên là sumarrays() có đối số là hai mảng, tính tổng giá trị cả hai mảng và trả về tổng đó. Viết chương trình minh họa. 14. Viết lệnh khai báo biến con trỏ, khai báo và khởi gán con trỏ trỏ tới biến, khai báo và khởi gán con trỏ trỏ đến con trỏ. 15. Xét khai báo float x; float *px = &x; float ppx = &px; Để gán 100 cho biến x, ta có thể viết như sau hay không? *ppx = 100; 16. Viết một nguyên mẫu hàm với đối là một mảng con trỏ kiểu char và trả về void. 17. Con trỏ trỏ đến hàm là gì? 18. Viết một khai báo con trỏ trỏ đến hàm trả về kiểu char và có đối là một mảng con trỏ kiểu char. 19. Khai báo sau có gì sai: char *ptr(char *x[]); 20. Giải thích các khai báo sau: a. int *var1; b. int var2; c. int var3; 21. Giải thích các khai báo sau: a. int a[3][12]; b. int (*b)[12]; c. int *c[12]; 22. Giải thích các khai báo sau: a. char *z[10]; b. char *y(int field); c. char (*x)(int field); 23. Viết một khai báo con trỏ trỏ đến hàm có đối kiểu nguyên và trả về biến kiểu float. 45
- 24 Viết một khai báo mảng con trỏ trỏ đến hàm có đối là chuỗi ký tự và trả về số nguyên. 25. Viết lệnh khai báo mảng 10 con trỏ kiểu char. 26. Có điểm gì sai trong đoạn mã sau: int x[3][12]; int *ptr[12]; ptr = x; TRẢ LỜI: 1. Toán tử lấy địa chỉ & . 2. Toán tử * . 3. Con trỏ là biến chứa địa chỉ của biến khác. 4. Truy cập gián tiếp là truy cập đến nội dung của một biến bằng cách dùng con trỏ trỏ tới biến đó. 5. Các phần tử mảng được lưu trữ ở các vùng nhớ liên tiếp 6. &data[0] hoặc data 7. Cách thứ nhất là truyền chiều dài của mảng như tham số đến hàm. Cách thứ hai là dùng một giá trị đặc biệt trong mảng, chẳng hạn NULL làm dấu hiệu kết thúc mảng. 8. Gán, truy cập gián tiếp, lấy địa chỉ, tăng, giảm và so sánh. 9. Hiệu hai con trỏ trả về số phần tử giữa chúng. Trong trường hợp này là 1. Kích thước các phần tử mảng là không liên quan. 10. int *p_cost; p_cost = &cost; Truy cập trực tiếp: cost = 100; truy cập gián tiếp: *p_cost = 100; printf( "Pointer value: %d, points at value: %d", p_cost, *p_cost); 11. float *variable = &radius; 12. data[2] = 100; *(data + 2) = 100; 13. #include #define MAX1 5 #define MAX2 8 int array1[MAX1] = { 1, 2, 3, 4, 5 }; int array2[MAX2] = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 }; int total; int sumarrays(int x1[], int len_x1, int x2[], int len_x2); 46
- main() { total = sumarrays(array1, MAX1, array2, MAX2); printf("The total is %d\n", total); return 0; } int sumarrays(int x1[], int len_x1, int x2[], int len_x2) { int total = 0, count = 0; for (count = 0; count < len_x1; count++) total += x1[count]; for (count = 0; count < len_x2; count++) total += x2[count]; return total; } 14. float x; float *px = &x; float ppx = &px; 15. Lệnh gán sẽ gán 100 cho px thay vì x, sửa lại như sau: ppx = 100; 16. void func1(char *p[]); 17. Con trỏ đến hàm là một biến lưu giữ địa chỉ của hàm trong bộ nhớ. 18. char (*ptr)(char *x[]); 19. Không sai. Dòng này này là một nguyên mẫu hàm trả về con trỏ kiểu char. 20. a. var1 là con trỏ kiểu int b. var2 là biến nguyên. c. var3 là con trỏ trỏ đến con trỏ kiểu int. 21. a. a là mảng 36 (3 * 12) phần tử nguyên. b. b là con trỏ trỏ đến mảng 12 phần tử nguyên. c. c là mảng 12 con trỏ nguyên. 22. a. z là mảng 10 con trỏ ký tự. b. y là hàm có đối là field kiểu int và trả về con trỏ kiểu ký tự. c. x là con trỏ trỏ đến hàm có đối là fied kiểu int và trả về ký tự. 23. float (*func)(int field); 47
- 24. int (*menu_option[10])(char *title); 25. char *ptrs[10]; 26. ptr được khai báo là mảng 12 con trỏ kiểu nguyên, không phải là con trỏ trỏ đến mảng 12 phần tử nguyên. Sửa lại là: int x[3][12]; int (*ptr)[12]; ptr = x; 3.3. Câu hỏi về lớp lưu trữ biến 1. Sự khác nhau quan trọng nhất giữa lớp lưu trữ địa phương và lớp lưu trữ ngoài là gì? 2. Vị trí của biến ảnh hưởng đến lớp lưu trữ của nó như thế nào? 3. Khi định nghĩa một biến địa phương, hai tùy chọn gì ảnh hưởng đối với thời gian tồn tại của biến? 4. Chương trình có thể khởi tạo các biến tĩnh và tự động khi chúng được định nghĩa. Việc khởi tạo thực hiện khi nào.? 5. Biến thanh ghi luôn luôn được đặt trong thanh ghi. Đúng hay sai? 6. Biến toàn cục không được khởi tạo chứa giá trị gì? 7. Biến địa phương không được khởi tạo chứa giá trị gì? 8. Một hàm cần ghi nhận giá trị của biến địa phương kiểu int giữa các lần gọi thì biến nên được khai báo thế nào? 9. Viết một khai báo cho biến thanh ghi kiểu int. 10. Sửa lại chương trình sau cho khỏi bị lỗi: /* Illustrates variable scope. */ #include void print_value(void); main() { int x = 999; printf("%d\n", x); print_value(); return 0; } void print_value(void) { printf("%d\n", x); } 48
- 11. Viết chương trình khai báo một biến toàn cục kiểu int có tên là var. Khởi tại cho biến var một giá trị nào đó. Chương trình in giá trị của var trong một hàm nào đó (không phải hàm main()). Có cần phải truyền var như là tham số của hàm hay không? 12. Sửa lại chương trình ở ví dụ trên, trong đó var là biến địa phương trong hàm main(). Chương trình vẫn in giá trị của var trong một hàm nào đó (không phải hàm main()). Có cần phải truyền var như là tham số của hàm hay không? 13. Trong chương trình thì biến toàn cục và biến địa phương trùng tên được không? Viết chương trình minh họa. 14. Có điểm gì sai trong đoạn mã sau: void a_sample_function( void ) { int ctr1; for ( ctr1 = 0; ctr1 main() { int x = 1; static int tally = 0; for (x = 0; x < 101; x++) { if (x % 2 == 0) /*if x is even */ tally++; /*add 1 to tally.*/ } printf("There are %d even numbers.\n", tally); return 0; } 16. Có điểm gì sai trong đoạn mã sau: 49
- #include void print_function( char star ); int ctr; main() { char star; print_function( star ); return 0; } void print_function( char star ) { char dash; for ( ctr = 0; ctr void print_letter2(void); /* function prototype */ int ctr; char letter1 = `X'; char letter2 = `='; main() { for( ctr = 0; ctr < 10; ctr++ ) { printf( "%c", letter1 ); print_letter2(); } return 0; } void print_letter2(void) { for( ctr = 0; ctr < 2; ctr++ ) printf( "%c", letter2 ); } 18. Viết lại chương trình trên! TRẢ LỜI: 50
- 1. Biến địa phương chỉ hiệu lực trong hàm mà nó định nghĩa. Biến ngoài tác động toàn bộ chương trình. 2. Biến định nghĩa trong hàm là biến địa phương. Biến được định nghĩa bên ngoài mọi hàm là biến ngoài. 3. Tự động (mặc định ) hoặc tĩnh. Biến tự động được tạo ra mỗi khi hàm được gọi và bị hủy bỏ khi hàm kết thúc. Biến tĩnh cho phép lưu giữ lại giá trị giữa các lời gọi hàm. 4. Biến tự động được khởi tạo mỗi khi hàm được gọi. Biến tĩnh được khởi tạo chỉ ở lần đầu tiên hàm được gọi. 5. Sai. 6. Biến toàn cục không được khởi tạo sẽ được tự động khởi tạo là 0. 7. Biến địa phương không được khởi tạo sẽ không được tự động khởi tạo. 8. Khai báo là biến tĩnh 9. register int x = 0; 10. /* Illustrates variable scope. */ #include void print_value(int x); main() { int x = 999; printf("%d", x); print_value( x ); return 0; } void print_value( int x) { printf("%d", x); } 11. Vì var là biến toàn cục, không cần phải truyền nó như tham số /* Using a global variable */ #include int var = 99; void print_value(void); main() { print_value(); return 0; } void print_value(void) 51
- { printf( "The value is %d\n", var ); } 12. Phải truyền biến var để in trong hàm khác /* Using a local variable*/ #include void print_value(int var); main( ) { int var = 99; print_value( var ); return 0; } void print_value(int var) { printf( "The value is %d\n", var ); } 13. Biến toàn cục và biến địa phương có thể trùng tên. /* Using a global */ #include int var = 99; void print_func(void); main( ) { int var = 77; printf( "Printing in function with local and global:"); printf( "\nThe Value of var is %d", var ); print_func( ); return 0; } void print_func( void ) { printf( "\nPrinting in function only global:"); printf( "\nThe value of var is %d\n", var ); } 14. #include void a_sample_function( ); main() { a_sample_function(); 52
- return 0; } void a_sample_function( void ) { int ctr1; for ( ctr1 = 0; ctr1 void print_letter2(void); main() { char letter1 = `X'; int ctr; for( ctr = 0; ctr < 10; ctr++ ) { printf( "%c", letter1 ); print_letter2(); } return 0; } void print_letter2(void) { char letter2 = `='; int ctr; /* this is a local variable */ /* it is different from ctr in main() */ 53
- for( ctr = 0; ctr #include #include void main(void) { int a[128],i,j,x,kt; clrscr(); clrscr(); printf("Cac so ngau nhien tu 0 den 127\n\n"); for(i=0; i<128; i++) { do { x= rand() %128; j=0; kt=0; while ((j<=i) && !kt) { if (x==a[j]) kt=1; else j=j+1; } } while (kt); a[i]=x; } for(i=0;i<128;i++) { printf("%4d",a[i]); if ((i+1) %10 ==0)printf("\n"); } getch(); } 54
- Bài 2. Cho biết kết quả của việc thực hiện chương trình sau: #include #include void main() { int ar[]={10,15,4,25,3,-4},*p,i; clrscr(); p=&ar[2]; printf("Cac gia tri cua mang:\n\n"); for (i=0;i #include #include void main() { int a[100],cs[100],i,j,n,x,kt; clrscr(); do { printf("Kich thuoc cua mang N=");scanf("%d",&n); if (n>100 || n =100 && n<=0); for(i=0; i<n; i++) { x= rand() %n; a[i]=x; 55
- } for (i=0;i a[cs[j]]) { x=cs[i]; cs[i]=cs[j]; cs[j]=x; } } printf("Mang sau khi sap xep:\n\n"); for (i=0;i #include #include void main() { int n; printf("\n So phan tu cua day N="); scanf("%d",&n); 56
- float *x=(float*)malloc(n*sizeof(float)); for (int i=0;i x[j]) { float tg=x[i]; x[i]=x[j]; x[j]=tg; } printf("\n Day sau khi sap xep\n"); for (i=0;i #include void main() { float a[20][20],smax; int m,n,i,j,imax,jmax; clrscr(); puts(" Cho biet so hang va so cot cua ma tran: "); scanf("%d%d",&m,&n); for (i=0;i<m;++i) for (j=0;j<n;++j) { printf("\n a[%d][%d]=",i,j); scanf("%f",&a[i][j]); } smax=a[0][0]; 57
- for (i=0;i #include #include void merge_arrays(double a[], double b[], double c[],int n, int m); void encoder(double a[], int n); void index(double a[], int n); void display(double a[],int n); main() { double a[100],b[100],c[200]; int n,m; do { clrscr(); printf("Kich thuoc mang A, N=");scanf("%d",&n); if (n>100 || n<0) printf("\n Ban phai nhap lai!"); 58
- } while (n>=100 && n 100 || m =100 && m<=0); encoder(b,m); index(a,n); index(b,m); printf("\n Mang A sau khi sap tang:\n\n"); display(a,n); printf("\n Mang B sau khi sap tang:\n\n"); display(b,m); merge_arrays(a,b,c,n,m); printf("\nMang sau khi tron:\n"); display(c,n+m); getch(); } void merge_arrays(double a[], double b[], double c[],int n,int m) { int i=0,j=0,k=0; while ((i<n)&&(j<m)) { if(a[i]<=b[j]) { c[k]=a[i]; i+=1; } else { c[k]=b[j]; j+=1; } 59
- k+=1; } while (i a[j]) { x=a[i]; a[i]=a[j]; a[j]=x; } } void display(double a[],int n) { int i; for (i=0;i<n;i++) { printf("%6.1f ",a[i]); 60
- if ((i+1)% 20 ==0)printf("\n"); } } Bài 7. Hãy viết chương trình thực hiện các công việc sau: a) Khởi tạo mảng ngẫu nhiên. b) Thông báo lên màn hình phần tử bé nhất và lớn nhất trong dãy. c) Thông báo lên màn hình tổng các số âm và trung bình cộng các số dương của dãy trên d) Nhập vào một số nguyên x. Thông báo lên màn hình số nguyên x đó có trong dãy trên hay không. e) Kiểm tra xem dãy ở trên đã được sắp xếp tăng dần chưa, nếu chưa thì tiến hành sắp xếp dãy nó tăng dần và in dãy sau khi sắp xếp ra màn hình. #include #include #include void encoder(int a[], int n); void index(int a[], int n); void display(int a[],int n); void min_max(int a[],int n); void sum(int a[],int n); void search(int a[],int n); void test(int a[],int n); void main() { int a[100]; int n; do { clrscr(); printf("Kich thuoc mang A, N=");scanf("%d",&n); if (n>100 || n =100 && n<=0); encoder(a,n); display(a,n); min_max( a,n); sum( a,n); search(a,n); test(a,n); 61
- getch(); } void encoder(int a[], int n) { int i; printf("\nKhoi tao mang ngau nhien gom %d phan tu. \n",n); for(i=0; i a[j]) { x=a[i]; a[i]=a[j]; a[j]=x; } } void display(int a[],int n) { int i; for (i=0;i a[i])min=a[i]; if(max<a[i])max=a[i]; 62
- } printf("\n Gia tri lon nhat : %d\n",max); printf("\n Gia tri nho : %d\n",min); } void sum(int a[],int n) { int i, count=0; double av; double sum1=0, sum2=0; for(i=0;i 0){ sum1=sum1+a[i];count+=1; } if(a[i]<0) sum2+=+a[i]; } printf("\n Tong gia tri cac phan tu am : %d\n",sum2); av=sum1/count; printf("\n Trung binh cac so duong : %6.0f\n",av); } void search(int a[],int n) { int x; int i=0; printf("\n NHap gia tri can tim X = ");scanf("%d",&x); while ((i<n)&&(a[i]!=x))i+=1; if (i==n)printf("\n%d Khong co trong day \n",x); else printf("\n %d tim thay o chi so %d\n",x,i); } void test(int a[],int n) { int i=0;; while ((a[i]<=a[i+1])&&(i<n-1))i+=1; if (i!=n-1) { 63
- printf("\n Mang chua duoc sap xep, cho sap xep! \n" ); index(a,n); } printf("\n Mang sau khi sap xep tang:\n"); display(a,n); } Bài 8. Cho một mảng A gồm n phần tử nguyên đã được sắp xếp (tăng dần hoặc giảm dần). Nhập vào một số nguyên x, tiến hành chèn số x này vào mảng A sao cho thứ tự trong mảng không thay đổi. #include #include #include void encoder(int a[], int n); void index(int a[], int n); void display(int a[],int n); void insert(int a[],int n,int x); void main() { int a[100]; int n,x; do { clrscr(); printf("Kich thuoc mang A, N=");scanf("%d",&n); if (n>100 || n =100 && n<=0); encoder(a,n); index(a,n); printf("\n Mang A sau khi sap xep:\n"); display(a,n); printf("\nNhap gia tri can chen, X=");scanf("%d",&x); n+=1; insert(a,n,x); printf("\nMang sau khi chen %d:\n",x); display(a,n); getch(); } 64
- void insert(int a[], int n,int x) { int i=0,j; while ((a[i] i;a[j ]=a[j-1]); a[i]=x; } void encoder(int a[], int n) { int i; for(i=0; i a[j]) { x=a[i]; a[i]=a[j]; a[j]=x; } } void display(int a[],int n) { int i; for (i=0;i<n;i++) { printf("%6d",a[i]); if ((i+1)% 10 ==0)printf("\n"); } } Bài 9. Cho một ma trận A cấp m×n của các số nguyên. Viết chương trình thực hiện các công việc sau : a) Thông báo lên màn hình phần tử lớn nhất và bé nhất của ma trận A. 65
- b) Đếm xem trong ma trận A có bao nhiêu phần tử bằng với số nguyên x được nhập từ bàn phím và thông báo vị trí của chúng c) Tiến hành sắp xếp lại ma trận A theo yêu cầu sau : - Mỗi hàng sắp xếp tăng dần theo hàng. - Sắp xếp giảm dần theo tổng của mỗi hàng - In ma trận sau khi sắp xếp ra màn hình. #include #include #include void encoder(int a[][50], int n); void index(int a[][50], int n); void display(int a[][50],int n); void count(int a[][50],int n,int x); void min_max(int a[][50],int n); void main() { int a[50][50]; int n,x; do { clrscr(); printf("Kich thuoc mang N=");scanf("%d",&n); if (n>50 || n =50 && n<=0 ); encoder(a,n); clrscr(); printf("\nMang :\n\n"); display(a,n); printf("\na) Tim gia tri Min va Max \n\n"); min_max(a,n); printf("\nb) Dem so phan tu co gia tri = x\n"); printf("\nNhap gia tri x = ");scanf("%d",&x); count(a,n,x); printf("\nc) Sap xep mang A:\n\n"); index(a,n); printf("\n Mang A sau khi sap xep:\n\n"); display(a,n); 66
- getch(); } void min_max(int a[][50],int n) { int min=a[0][0], max=a[0][0],i,j; for (i=0;i max) max=a[i][j]; if(a[i][j]<min) min=a[i][j]; } printf("\nGia tri min :%d",min); printf("\nGia tri Max :%d",max); } void count(int a[][50],int n,int x) { int i,j, count=0; printf("\nDanh sach cac phan tu co gia tri = %d\n",x); for (i=0;i<n;i++) for (j=0;j<n;j++) if(a[i][j]==x) { count+=1; printf("\nSo phan tu:%d ",count); printf("Hang :%3d va cot:%3d ",i+1,j+1); } if(count==0)printf("\nKhong co phan tu = %d ",x); } void encoder(int a[][50], int n) { int i,j; for(i=0; i<n; i++) for (j=0;j<n;j++)a[i][j]=rand(); } void index(int a[][50], int n) { int i,j,t=1,k; while (t==1) 67
- { t=0; k=a[0][0]; for (i=0;i a[i][j])t=1; k=a[i][j]; } if(t>=1) { for(i=0;i a[i][j+1]) { k=a[i][j]; a[i][j]=a[i][j+1]; a[i][j+1]=k; } if(i a[i+1][0]) { k=a[i][n-1]; a[i][n-1]=a[i+1][0]; a[i+1][0]=k; } } } } } void display(int a[][50],int n) { int i,j; for (i=0;i<n;i++) { for (j=0;j<n;j++)printf("%6d",a[i][j]); printf("\n"); 68
- } } Bài 10. Viết chương trình in tất cả phương án chia n viên bi cho m người. #include #include int a[100]; int i,j,m,n; void inkq() { j+=1; printf("\n Cach thu %d : ",j); for (i=1;i 1) chia(m-1,n); else inkq(); a[n] -=1; if (n>1) chia(m,n-1); } void main() { clrscr(); do { printf("\n Cho so bi m = "); scanf("%d",&m); printf("\n Cho so nguoi n = "); scanf("%d",&n); } while (m<=0 || n<=0); for (i=1;i<=n;i++) a[i]=0; j=0; chia(m,n); getch(); 69
- } Bài 11. Viết chương trình liệt kê tất cả các hoán vị của tập {1,2, ,n} #include #include #define MAX 10 int mang[MAX], n; void swap (int *x, int *y) { int tmp; tmp = *x; *x = *y; *y = tmp; } void hoanvi(int k) { int j; if (k==1) { printf("\n"); for (j=0; j =0; j ) { swap(&mang[k-1], &mang[j]); hoanvi(k-1); swap(&mang[j], &mang[k-1]); } } void main() { clrscr(); 70
- int i; printf("\nCho biet so phan tu (N #include #include void nhapds(double *a,int n) { for(int i=0;i >a[i]; } } void hv(double &x,double &y) { double tam=x;x=y;y=tam; } void sapxep(double *a,int n) { for(int i=0;i a[j]) hv(a[i],a[j]); } void main() { double x[100]; 71
- int i,n; clrscr(); cout >n; nhapds(x,n); sapxep(x,n); cout #include #include #include void nhapmt(float a[20][20],int m,int n) { for(int i=0;i > a[i][j]; } } void inmt(float a[20][20],int m,int n) { cout<<setiosflags(ios::showpoint)<<setprecision(1); cout<<"\nMang da nhap : "; for(int i=0;i<m;++i) for(int j=0;j<n;++j) { if(j==0) cout<<"\n"; cout<<setw(6)<<a[i][j]; } } 72
- void maxminds(float *x,int n,int &vtmax,int &vtmin) { vtmax=vtmin=0; for(int i=1;i x[vtmax]) vtmax=i; if(x[i] >m>>n; nhapmt(a,m,n); inmt(a,m,n); float *p=(float*) a; int vtmax,vtmin; for(int i=0;i # include int a[5]; 73
- void sapxep(int l,int r); void main() { int i; clrscr(); for (i=0;i >a[i]; } sapxep(0,4); for (i=0;i<5;i++) cout <<a[i]<<"\t"; getch(); } void sapxep(int l,int r) { int i,j,x,y; i=l;j=r;x=a[(l+r)/2]; do { while (a[i] < x) i=i+1; while (x < a[j] ) j=j-1; if (i<=j) { y=a[i]; a[i]=a[j]; a[j]=y; i++; j ; } } while (i<=j); 74
- if (l #include void tongh(int a[][5],int m,int n,int *th); void main() { clrscr(); int b[3][5]; int h[3]; int x; int i,j,m,n; cout >m>>n; for (i=0;i >b[i][j]; } tongh(b,m,n,h); for (i=0;i<m;++i) cout<<"\n tong hang "<<i<<" "<<h[i]; getch(); } void tongh(int a[][5],int m,int n,int *th) { int i,j; for (i=0;i<m;++i) { th[i]=0; for (j=0;j<n;++j) th[i]+=a[i][j]; } } 75
- Bài 16. Cho biết kết quả việc thực hiện chương trình sau: #include #include void main() { clrscr(); int x=10; int *px; px=&x; //con tro px tro toi bien x cout #include void main() { clrscr(); int k,a[10],*p,*q; for (k=0;k<10;k++) a[k]=3*k+5; p=a; //p tro toi a q=p; //q tro toi vung ma p tro toi, tuc la tung phan tu mang a for (k=0;k<3;k++) cout<<*(q+k)<<' '; //5 8 11 p=q+2; //huong p toi vung co dia chi q tro toi cong them 2 - pt thu 3 la 11 cout<<"\n"; for (k=0;k<3;k++) cout<<*(p+k)<<' '; // 11 14 17 getch(); 76
- } Bài 18. Cho biết kết quả của việc thực hiện chương trình sau: # include # include next(); extern int a=1,b=2,c=3; /* khai bao bien ngoai */ main() { clrscr(); printf("\nGia tri a = %d b = %d va c = %d ",a, b,c); next(); getch(); } next() { printf("\nGia tri a = %d b = %d va c = %d ",a, b,c); } /*ket qua in ra : Gia tri a=1 b=2 va c=3 Gia tri a=1 b=2 va c=3 */ Bài 19. Cho biết kết quả của việc thực hiện chương trình sau đây: #include #include void func(int i, int j, int k); int a = 2, b = 4, c = 'D'; main() { clrscr(); printf("\nTrong ham main : a = %d, b = %d, c = %d",a,b,c); func(a, b, c); printf("\nSau lan goi ham thu nhat : a = %d, b = %d, c = %d",a,b,c); func(a, b, c); printf("\nSau lan goi ham thu hai : a = %d, b = %d, c = %d",a,b,c); 77
- getch(); return 0; } void func(int i, int j, int k) { static x ; a=a+2; i *= 3 + x ; j = i * x++ ; k = (i + j) % 2 ; printf("\nTrong ham : a = %d, b = %d, c = %d", i, j, k); } Bài 20. Giải thích cách thức hoạt động của con trỏ hàm trong chương trình sau đây: #include #include #include enum bool {false, true}; void nhap(int &x, int &y); void bp(int &x, int &y); void lp(int &x, int &y); void hv(int &x, int &y); void hienthi(int a, int b); void main() { void (*pf)(int &, int &); bool thoat = false; int a=2, b=4; int chon; clrscr(); while (thoat == false) { printf("\n (0) Thoat (1)Nhap (2)Binh phuong (3)Lap phuong (4)Hoan vi \n"); scanf("%d",&chon); switch (chon) { case 1: pf = nhap;break; case 2: pf = bp;break; case 3: pf = lp;break; 78
- case 4: pf = hv;break; default: thoat = true;break; } if (thoat) break; hienthi(a,b); pf(a,b); hienthi(a,b); } getch(); } void hienthi(int x, int y) { printf("\n a = %d, b = %d \n",x,y);} void bp(int &x, int &y) { x *= x; y *= y; } void lp(int &x, int &y) { x = x*x*x; y = y*y*y; } void hv(int &x, int &y) { int tam =x; x = y; y = tam; } void nhap(int &x, int &y) { printf("\n Nhap gia tri moi cua a : "); scanf("%d",&x); printf("\n Nhap gia tri moi cua b : "); 79
- scanf("%d",&y); } Trả lời: Chương trình định nghĩa 4 hàm tính bình phương, lũy thừa ba, nhập liệu. Các hàm này có cùng kiểu trả về là void và có cùng số tham số là hai tham chiếu tới số nguyên int. Trong hàm main khai báo một con trỏ hàm pf trỏ tới một hàm có kiểu trả về là void và có hai tham số là hai tham chiếu tới số nguyên int. Chương trình yêu cầu người sử dụng chọn một trong 5 số, tùy theo số nhập vào mà con trỏ hàm pf gọi thực hiện hàm thích hợp. Bài 21. Viết lại chương trình trên nhưng không sử dụng con trỏ hàm. #include #include #include enum bool {false, true}; void nhap(int &x, int &y); void bp(int &x, int &y); void lp(int &x, int &y); void hv(int &x, int &y); void hienthi(int a, int b); void main() { bool thoat = false; int a=2, b=4; int chon; clrscr(); while (thoat == false) { printf("\n (0) Thoat (1)Nhap (2)Binh phuong (3)Lap phuong (4)Hoan vi \n"); scanf("%d",&chon); switch (chon) { case 1: hienthi(a,b); nhap(a,b); hienthi(a,b); break; 80
- case 2: hienthi(a,b); bp(a,b); hienthi(a,b); break; case 3: hienthi(a,b); lp(a,b); hienthi(a,b); break; case 4: hienthi(a,b); hv(a,b); hienthi(a,b); break; default: thoat = true;break; } if (thoat) break; } getch(); } void hienthi(int x, int y) { printf("\n a = %d, b = %d \n",x,y);} void bp(int &x, int &y) { x *= x; y *= y; } void lp(int &x, int &y) { x = x*x*x; y = y*y*y; } 81
- void hv(int &x, int &y) { int tam =x; x = y; y = tam; } void nhap(int &x, int &y) { printf("\n Nhap gia tri moi cua a : "); scanf("%d",&x); printf("\n Nhap gia tri moi cua b : "); scanf("%d",&y); } Bài 22. Giải thích cách thức hoạt động của mảng con trỏ hàm trong chương trình sau đây: #include #include #include void nhap(long &x, long &y); void bp(long &x, long &y); void lp(long &x, long &y); void hv(long &x, long &y); void hienthi(long a, long b); void main() { const max = 5; void (*pfa[max])(long &, long &); long a=1, b=2; int chon; clrscr(); for(int i=0;i<max;i++) { printf("\n (1)Nhap (2)Binh phuong (3)Lap phuong (4)Hoan vi \n"); 82
- scanf("%d",&chon); switch (chon) { case 1: pfa[i] = nhap;break; case 2: pfa[i] = bp;break; case 3: pfa[i] = lp;break; case 4: pfa[i] = hv;break; default:pfa[i] = 0; } } for(i=0;i<max;i++) { pfa[i](a,b); hienthi(a,b); } getch(); } void hienthi(long x, long y) { printf("\n a = %ld, b = %ld \n",x,y);} void bp(long &x, long &y) { x *= x; y *= y; } void lp(long &x, long &y) { x = x*x*x; y = y*y*y; } void hv(long &x, long &y) { long tam =x; x = y; y = tam; } 83
- void nhap(long &x, long &y) { printf("\n Nhap gia tri moi cua a : "); scanf("%ld",&x); printf("\n Nhap gia tri moi cua b : "); scanf("%ld",&y); } Bài 23. Giải thích cách thức hoạt động của tham số hàm là con trỏ hàm trong chương trình sau đây: #include #include #include enum bool {false, true}; void nhap(int &x, int &y); void bp(int &x, int &y); void lp(int &x, int &y); void hv(int &x, int &y); void hienthi(void (*)(int &, int &), int &, int &); void main() { void (*pf)(int &, int &); bool thoat = false; int a=2, b=4; int chon; clrscr(); while (thoat == false) { printf("\n (0) Thoat (1)Nhap (2)Binh phuong (3)Lap phuong (4)Hoan vi \n"); scanf("%d",&chon); switch (chon) { case 1: pf = nhap;break; case 2: pf = bp;break; case 3: pf = lp;break; case 4: pf = hv;break; 84
- default: thoat = true;break; } if (thoat) break; hienthi(pf,a,b); } getch(); } void hienthi(void (*pf)(int &, int &),int &x, int &y) { printf("\n a = %d, b = %d \n",x,y); pf(x,y); printf("\n a = %d, b = %d \n",x,y); } void bp(int &x, int &y) { x *= x; y *= y; } void lp(int &x, int &y) { x = x*x*x; y = y*y*y; } void hv(int &x, int &y) { int tam =x; x = y; y = tam; } void nhap(int &x, int &y) { printf("\n Nhap gia tri moi cua a : "); scanf("%d",&x); printf("\n Nhap gia tri moi cua b : "); 85
- scanf("%d",&y); } Bài 24. Viết chương trình có sử dụng hàm với tham số là con trỏ hàm để tính max (x2, 2 y ). Hàm tính max này được khai báo nguyên mẫu như sau: float lonnhat(float (*f)(float),float (*g)(float),float x); #include #include float bp(float x); float lp(float x); float lonnhat(float (*f)(float),float (*g)(float),float x); void main() { float x,t; clrscr(); printf("\n Nhap x="); scanf("%f",&x); printf("\n %.2f binh phuong = %.2f",x,bp(x)); printf("\n %.2f lap phuong = %.2f",x,lp(x)); t = lonnhat(bp,lp,x); printf("\n Max la : %.2f",t); getch(); } float lonnhat(float (*f)(float),float (*g)(float),float x) { return (((*f)(x)>(*g)(x))?(*f)(x):(*g)(x)); } float bp(float x) { return (x*x); } float lp(float x) 86
- { return (x*x*x); } Bài 25. Viết chương trình có sử dụng hàm với tham số là con trỏ hàm để tính: S =1+ x + ( x) 2 + + ( x) n #include #include #include float lt(float x,int n); float f(float x,int n,float (*g)(float,int)); void main() { int n; float x,t; printf("\n Nhap x = : "); scanf("%f",&x); printf("\n Nhap so nguyen khong am n = "); scanf("%d",&n); t = sqrt(x); printf("\n Tong luy thua : %f",f(t,n,lt)); getch(); } float lt(float x,int n) { int i; float s; if (n==0) return (1.0); for (s=1,i=1;i<=n;i++) s*=x; return (s); } 87
- float f(float x,int n,float (*g)(float,int)) { int i; float s; for (s=0.0,i=0;i<=n;i++) s+=(*g)(x,i); return (s); } 88
- CHƯƠNG 4 CHUỖI KÝ TỰ 4.1. CÂU HỎI 1. Phạm vi giá trị của các ký tự trong bảng mã ASCII? 2. Định nghĩa chuỗi? 3. Tại sao để lưu trữ một chuỗi gồm n ký tự ta cần một mảng ký tự gồm n+1 phần tử. 4. Có bao nhiêu byte được dùng trong bộ nhớ cho mỗi biến được khai báo sau đây: a. char *str1 = { "String 1" }; b. char str2[] = { "String 2" }; c. char string3; d. char str4[20] = { "This is String 4" }; e. char str5[20]; 5. Với khai báo: char *string = "A string!"; Hãy cho biết các giá trị sau: a. string[0] b. *string c. string[9] d. string[33] e. *string+8 f. string 6. Viết dòng lệnh khai báo mảng ký tự và khởi tạo chuỗi: "Pointers are fun!". 7. Tương tự câu trên nhưng không dùng mảng 8. Viết dòng lệnh cấp phát vùng nhớ để lưu chuỗi 80 ký tự và nhập chuỗi từ bàn phím vào vùng nhớ đó. 9. Viết hàm sao chép một mảng ký tự sang một mảng khác. 10. Viết một hàm nhận vào hai chuỗi, đếm số ký tự trong mỗi chuỗi và trả về một con trỏ trỏ tới chuỗi dài hơn. 11. Có điểm gì sai không trong khai báo sau : char a_string[10] = "This is a string"; 12. Có điểm gì sai không trong khai báo sau : char *quote[100] = { "Smile, Friday is almost here!" }; 13. Có điểm gì sai không trong khai báo sau : char *string1; char *string2 = "Second"; string1 = string2; 89
- 14. Có điểm gì sai không trong khai báo sau : char string1[]; char string2[] = "Second"; string1 = string2; TRẢ LỜI: 1. Các giá trong bảng mã ASCII có phạm vi từ 0 đến 255. Từ 0 đến 127 là các ký tự chuẩn, và từ 128 đến 255 là các ký tự mở rộng. 2. Một chuỗi là một dãy các ký tự kết thúc bằng ký tự null. 3. Để lưu ký tự kết thúc chuỗi là null. 4. a. 9 byte (8 byte cho chuỗi và 1 byte cho ký tự null) b. 9 byte c. 1 byte d. 20 byte e. 20 byte 5. a. A b. A c. 0 (NUL) d. This is beyond the end of the string, so it could have any value. e. ! f. This contains the address of the first element of the string. 6. char array[18] = "Pointers are fun!"; 7. char *array = "Pointers are fun!"; 8. char *ptr; ptr = malloc(81); gets(ptr); 9. #include #define SIZE 10 void copyarrays( int [], int []); main() { int ctr=0; int a[SIZE] = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}; 90
- int b[SIZE]; /* values before copy */ for (ctr = 0; ctr #include /* function prototypes */ char * compare_strings( char *, char *); main() { char *a = "Hello"; char *b = "World!"; char *longer; longer = compare_strings(a, b); printf( "The longer string is: %s\n", longer ); return 0; } char * compare_strings( char * first, char * second) { int x, y; x = strlen(first); 91
- y = strlen(second); if( x > y) return(first); else return(second); } 11. Chuỗi được khai báo là mảng 10 phần tử nhưng nó được khởi tạo bởi chuỗi lớn hơn 10 phần tử. 12. Việc khởi tạo là sai. Sửa lại char *quote hoặc char quote[100]. 13. Không. 14. Không thể gán một mảng cho một mảng khác. 4.2. BÀI TẬP Bài 1. Viết chương trình bỏ ký tự a trong một chuỗi. #include #include #include void main() { int i,j; char x[80]; cout #include 92
- #include void main() { clrscr(); char ten[25], *tentro; tentro=ten; int i,sokytu; cout >sokytu; for (i=0;i #include #include char *left(char *st,int n); void main() { char st[80]; int n; printf("\n\t nhap vao mot xau:"); gets(st); printf("\n nhap vao so n="); scanf("%d",&n); printf("\n\t xau ben trai %d ky tu la: %s",n,left(st,n)); getch(); } char *left(char *st,int n) { char *p; int i,j; 93
- if(strlen(st) #include #include char *right(char *st,int n); void main() { char st[80]; int n; printf("\n\t nhap vao mot xau:"); gets(st); printf("\n nhap vao so n="); scanf("%d",&n); printf("\n Xau copy ben phai %d ky tu la: %s",n,right(st,n)); getch(); } char *right(char *st,int n) { char *p; int i,j; if(strlen(st)<=n) return(st); i=strlen(st)-n; j=0; while(st[i]) p[j++]=st[i++]; p[j]='\0'; return(p); } Bài 5. Viết chương trình trích chuỗi con trong một chuỗi. 94
- #include #include #include char *copy(char s[],int m,int n); char *copy(char s[],int m,int n) { int i,j,k; char p[100]; j=0; if((m<=0)&&(n<=0)) return(NULL); i=m; if(m==0) k=n-1; else k=n+1; while (s[i] && (i<=k)) p[j++]=s[i++]; p[j]='\0'; return(p); } void main() { char s[80],*p; int m,n; clrscr(); fflush(stdin); printf("\n\t chuong trich copy chuoi,cac chi so tinh tu 0:\n"); printf("\n nhap vao mot chuoi:");gets(s); printf("\t\t nhap vi tri dau m= ");scanf("%d",&m); printf("\t\t nhap so ky tu can copy n = "); scanf("%d",&n); p=copy(s,m,n); if(p==NULL) printf("\n\t xau ket qua la NULL"); else 95
- printf("\n\t xau ket qua la:%s",copy(s,m,n)); getch(); } Phiên bản khác: /* Trich chuoi con */ #include #include #include void trichchuoi(char *s, char *kq,int n, int m); void main() { char *s, *kq, ch; int n, m; do { clrscr(); printf("\n CHUONG TRINH TRICH CHUOI CON TU CHUOI DA CHO, TU VI TRI n VOI m KI TU "); printf("\n (nhan de thoat)"); printf("\n "); fflush(stdin); printf(" \n Nhap chuoi ban dau : "); gets(s); printf (" \n Tu vi tri :"); scanf("%d", &n); printf("\n Lay may ki tu :"); scanf("%d", &m); trichchuoi(s,kq,n,m); printf("\n Chuoi con duoc lay ra la :"); puts(kq); ch=getch(); } while (ch!=27); } void trichchuoi(char *s, char *kq,int n, int m) 96
- { int i,t; for (t=0; t #include #include #include char *delst(char s[],int m,int n); void main() { char st[100],*s; int m,n; tt:fflush(stdin); textcolor(15); textbackground(1); clrscr(); printf("\n\n hay nhap vao mot chuoi :"); gets(st); printf("\n\t vi tri bat dau xoa m= "); scanf("%d",&m); printf("\t nhap so ky tu can xoa n= "); scanf("%d",&n); s=delst(st,m,n); if(s[0]==0) printf("\n\t chuoi sau khi xoa la chuoi rong:"); else printf("\t chuoi sau khi xoa la: %s",s); getch(); printf("\n\n\t Co tiep tuc khonf c/k ? : "); if(toupper(getch())=='C') goto tt; } char *delst(char s[],int m,int n) 97
- { char p[100];int i,j; if(s[0]==0) return(0); if(m strlen(s)) return(s); if(m =m+n)) p[j++]=s[i]; i++; } p[j]='\0'; return(p); } Bài 7. Viết chương trình in các từ của chuỗi trên mỗi dòng . #include #include #include void main() { char s[50]; int i, len; printf("\nNhap vao mot chuoi : "); gets(s); len = strlen(s); i = 0; while (i<len) { while (s[i] == ' ' && i<len) i++; while (s[i] != ' ' && i<len) 98
- putc(s[i++], stdout); putc('\n', stdout); } getch(); } Bài 8. Cùng câu hỏi bài 7 nhưng có dùng hàm. #include #include #include void in(char *p); void trichchuoi(char *s,char *kq,int n, int m); void main() { char *p,ch; do { clrscr(); printf("\n CHUONG TRINH IN CAC TU CUA CHUOI THEO TUNG DONG "); printf("\n (nhan de thoat)"); printf("\n "); fflush(stdin); printf("\n Nhap chuoi can in :"); gets(p); printf("\n Sau khi tach : \n"); in(p); ch=getch(); } while (ch!=27); } void trichchuoi(char *s, char *kq,int k, int m) { int i,t; for (t=0; t<m; t++) 99
- *(kq+t)=*(s+k+t-1); *(kq+t)= '\0'; } void in (char *p) { char *kq; int n=0,m,k; k=strlen(p); while (n #include void main() { char chuoi_lon [125], chuoi_con [10]; int i, j; printf("\nNhap vao chuoi lon : "); gets(chuoi_lon); printf("\nNhap vao chuoi can tim : "); gets(chuoi_con); i = 0; while (chuoi_lon[i] != 0) { j = 0; while (chuoi_lon[i++] == chuoi_con[j++] && 100
- chuoi_lon[i-1] != 0 && chuoi_con[j-1] != 0) ; if (chuoi_lon[i-1] != 0 && chuoi_con[j-1] == 0) printf("\nTim thay tai vi tri %d", i-j); } getch(); } Bài 10. Viết chương trình ghép hai chuỗi thành một chuỗi. #include #include #include void main() { int i,j; char *x,*t; //hay char x[20,t[20]; cout #include #include #include char *strcat(char *str1,char *str2); void main() { char str1[100],str2[100]; printf("\n Nhap chuoi 1 : ");gets(str1); printf("\n Nhap chuoi 2 : ");gets(str2); 101
- printf("\n Chuoi sau khi ghep :%s",strcat(str1,str2)); getch(); } char *strcat(char *str1,char *str2) { int i=0,j=0,k=0; char str[200]; while(str1[i])str[k++]=str1[i++]; while(str2[j])str[k++]=str2[j++]; str[k]='\0'; return str; } Bài 12. Viết chương trình nhập vào tên của không quá 50 học sinh, sắp xếp và in ra theo thứ tự tăng. Chương trình sẽ dùng một hàm nhập dữ liệu, một hàm so sánh chuỗi và một hàm hiển thị kết quả sắp xếp. //Sap xep chuoi, khong dung ham mau strcmp() #include #include #include void nhap(char *p[],int n) { for(int i=0;i<n;i++) { fflush(stdin); p[i]=(char *)calloc(10,sizeof(char)); printf("\nNhap Ten :"); gets(p[i]); } } int strcmp(char *x,char *t) { while (*x==*t && *x!=NULL) { *x++; *t++; } if (*x==NULL && *t==NULL) 102
- return (0); else return *x - *t; } /* Phien ban 2 cua ham strcmp() int strcmp(char *s, char *t) { int i; for (i = 0; s[i] == t[i]; i++) if (s[i] == '\0') return 0; return s[i] - t[i]; }*/ /* Phien ban 3 cua ham strcmp() int strcmp(char *s, char *t) { for ( ; *s == *t; s++, t++) if (*s == '\0') return 0; return *s - *t; }*/ void sapxep(char *p[], int n) { char *tam; int i,j; tam=(char *)calloc(10,sizeof(char)); for (i=0;i 0) { tam=p[i]; p[i]=p[j]; p[j]=tam; } } void hienthi(char *p[],int n) { for (int i=0; i<n; i++) printf("\n\r %2d. %s",i+1,p[i]); 103
- } void main() { int n; char *a[50]; printf("\nNhap so hoc sinh :"); scanf("%d",&n); nhap(a,n); sapxep(a,n); hienthi(a,n); getch(); } Bài 13. Viết chương trình đão ngược chuỗi. #include #include #include #include char *dnchuoi(char *s) { char *tmp, i; i = 0; tmp = (char *)malloc(strlen(s)+1); while (i<strlen(s)) *(tmp+i) = *(s + strlen(s) - i++ - 1); *(tmp+i) = 0; return tmp; } void main() { char hello[] = "Truong Dai hoc Khoa hoc"; char *s; printf("\nChuoi ban dau = %s", hello); s = dnchuoi(hello); 104
- printf("\nChuoi dao nguoc = %s", s); getch(); } Bài 14. Viết chương trình kiểm tra chuỗi có đối xứng hay không? #include #include #include void main() { char chuoi[125]; int i = 0, j; printf("\nNhap vao chuoi kiem tra : "); gets(chuoi); j = strlen(chuoi) - 1; while(chuoi[i++] == chuoi[j ]) ; if ( i>=++j) printf("Chuoi doi xung"); else printf("Chuoi khong doi xung"); getch(); } Bài 15. Câu hỏi như bài 14 nhưng có dùng hàm? #include #include #include void daoxau(char *s,char *kq); int kiemtra(char *s, char *kq); void main() { char *s,*kq,ch; do { clrscr(); 105
- printf("\n CHUONG TRINH KIEM TRA MOT CHUOI CO DOI XUNG KHONG ? "); printf("\n (nhan de thoat)"); printf("\n "); fflush(stdin); printf("\n Nhap chuoi can kiem tra :"); gets(s); daoxau(s,kq); if (kiemtra(s,kq)) printf("\n Chuoi da cho doi xung "); else printf("\n Chuoi da cho khong doi xung"); ch=getch(); } while (ch!=27); } void daoxau(char *s, char *kq) { int i,n,t=0; n=strlen(s)-1; for ( i=n; i>=0 ; i ) { *(kq+t) = *(s+i); t++; } *(kq+t)='\0'; } int kiemtra(char *s, char *kq) { if (stricmp(s,kq)==0) return(1); } Bài 16. Viết chương trình loại bỏ các khoảng trống thừa trong một chuỗi. #include #include #include void lamgon(char *chuoi); 106
- void main() { char *s,ch; do { clrscr(); printf("\n CHUONG TRINH XOA CAC KY TU TRANG THUA TRONG CHUOI (nhan de thoat)"); printf("\n"); printf("\n nhap chuoi :"); gets(s); lamgon(s); printf("\n chuoi sau khi lam gon :"); puts(s); ch=getch(); } while (ch!=27); } void lamgon( char *chuoi) { int j,n,t; n=strlen(chuoi); t=strstr(chuoi," ")-chuoi; while (t>=0) { for (j=t+1; j =n) break; } if ( *(chuoi)==' ') { for (j=0 ; j<n-1; j++) 107
- *(chuoi+j) = *( chuoi +j+1); *(chuoi+j)='\0'; n -=1; } if (*(chuoi +n)==' ') *(chuoi +n) = '\0'; } Bài 17. Nhập một chuỗi từ bàn phím, kết thúc khi bấm Ctrl-Z và Enter. Đếm số từ trong các dòng đã nhập. Dòng tiêu đề của hàm đếm số từ như sau: int NumberWords(char szString[]) /* Dem tu trong chuoi nhap tu ban phim. */ #include #include #include #define TRUE 1 #define FALSE 0 int NumberWords(char * pString); #define BIGEST_LINE 256 char szInput[BIGEST_LINE]; void main() { clrscr(); int i; printf("Nhap chuoi va ket thuc bang Ctrl \n\n"); while (gets(szInput)) { printf("Chuoi '%.50s' co so tu la %2d \n",szInput,NumberWords(szInput)); } printf("\n"); } int NumberWords(char szString[]) { int i; int nBlank = TRUE; int nCount = 0; 108
- for (i = 0; szString[i]; i++) { if (szString[i] != ' ') { if (nBlank) { ++nCount; } nBlank = FALSE; } else { nBlank = TRUE; } } return(nCount); } Bài 18. Cùng câu hỏi bài 17 nhưng dòng tiêu đề đếm số từ như sau: int NumberWords(char * pString) #include #include #include #define TRUE 1 #define FALSE 0 int NumberWords(char * pString); #define BIGEST_LINE 256 char szInput[BIGEST_LINE]; void main() { clrscr(); int i; printf("Nhap chuoi ky tu, de ket thuc chuong trinh bam Ctrl Z \n\n"); while (gets(szInput)) { 109
- printf("Chuoi '%.50s' co so tu la %2d \n",szInput,NumberWords(szInput)); } printf("\n"); } int NumberWords(char * pString) { int nBlank = TRUE; int nCount = 0; do { if (*(pString) && *(pString) != ' ') { if (nBlank) { ++nCount; } nBlank = FALSE; } else { nBlank = TRUE; } } while(*(pString++)); return(nCount); } Bài 19. Viết chương trình in các dòng được nhập vào từ bàn phím, kết thúc bằng cách bấm Ctrl-Z và Enter. #include #include #include #define MAX_CHARACTERS 32767 #define MAX_LINES 1000 #define BIGEST_LINE 128 110
- char szInput[BIGEST_LINE]; char szBuffer[MAX_CHARACTERS]; char *pBuffer[MAX_LINES]; int nBufferPointer = {0}; int nLine = 0; void main() { int i; printf("Go vao mot so dong, ket thuc nhan Ctrl Z\n"); while (gets(szInput)) { if ((nBufferPointer + strlen(szInput)) > MAX_CHARACTERS) { // Dong qua dai, xin nhap lai!. break; } pBuffer[nLine] = &szBuffer[nBufferPointer]; strcpy(pBuffer[nLine], szInput); nBufferPointer += strlen(szInput) + 1; if (++nLine >= MAX_LINES) { // Qua nhieu dong, xin nhap lai! break; } } for (i = 0; i < nLine; i++) { printf("Dong %d '%s'\n", i, pBuffer[i]); } printf("\n"); getch(); } Bài 20. Viết chương trình tìm và thay thế một chuỗi con trong một chuỗi đã cho. /* Tim kiem va thay the chuoi con trong mot chuoi lon s : chuoi lon s1 : chuoi con s2 : chuoi se thay the De chac chan khong bi loi thi chuoi s phai co kha nang chua du */ 111
- #include #include #include char *str_str(char *s, char *s1, char *s2) { int len = strlen(s); int len1 = strlen(s1); int len2 = strlen(s2); int i=0, j, luu; if (len1!=0) while (i<len) { if (s[i] == s1[0]) { j = 0; luu = i; while ((s[luu++] == s1[j++]) && (j < len1)) ; if (j==len1) { memmove(&s[i+len2], &s[i+len1],len-i-len1+1); memcpy(&s[i],s2,len2); len = len + len2 - len1; i += len2; } else i ++; } else i++; } return s; } void main() { char s[255], s1[20], s2[20]; printf("Nhap vao chuoi lon : "); gets(s); printf("Nhap vao chuoi tim : "); gets(s1); 112
- printf("Nhap vao chuoi thay the : "); gets(s2); str_str(s, s1, s2); printf("Chuoi sau khi tim va thay the la : %s", s); getch(); } Bài 21. Viết chương trình tìm số dòng, số từ, số ký tự của một chuỗi. Chuỗi được nhập vào từ bàn phím và kết thúc bằng cách bấm Ctrl-Z và Enter. #include #include #include void main() { int sokytu=0, dautu = 0, sotu=0, sodong=1; char c; puts("\n"); printf("\n Nhap vao mot so dong (ket thuc bam Ctrl-Z va Enter \n"); do { c = getchar(); if (c != '\n' && c != EOF) sokytu++; if (isalnum(c) && dautu == 0) { sotu++; dautu=1; } if (!isalnum(c) && dautu == 1) dautu = 0; if (c == '\n') sodong++; } while (c != EOF); printf("\n\nSo dong : %d", sodong); printf("\nSo tu : %d", sotu); printf("\nSo ky tu : %d", sokytu); getch(); 113
- } Bài 22. Viết chương trình tìm những người có họ nguyễn trong một mảng các chuỗi. #include #include #include #define maxn 40 int nhap(char mang[][80]); void lamgon( char *chuoi); void in(char mang[][80],int n); void main() { char mang[maxn][80]; int tam; clrscr(); printf("\n CHUONG TRINH TIM TAT CA NHUNG NGUOI CO HO NGUYEN"); printf("\n"); tam=nhap (mang); printf("\n Nhung nguoi co ho Nguyen la :"); in(mang,tam); getch(); } int nhap(char mang[][80]) { int n=0; printf("\n Nhap ten ( de ngung nhap)"); while (n<maxn) { printf(" \n ten thu %d:",n+1); gets(mang[n]); if (strlen(mang[n]) == 0) break; lamgon(mang[n]); n++; 114
- } return(n); } void lamgon( char *chuoi) { int j,n,t; n=strlen(chuoi); t=strstr(chuoi," ")-chuoi; while (t>=0) { for (j=t+1; j =n) break; } if ( *(chuoi)==' ') { for (j=0 ; j<n-1; j++) *(chuoi+j) = *( chuoi +j+1); *(chuoi+j)='\0'; n -=1; } if (*(chuoi +n)==' ') *(chuoi +n) = '\0'; } void in(char mang[][80], int tam) { int i=0,j=0,t; char s[6]; for (i=0;i<tam; i++) { for (t=0; t<6; t++) 115
- { s[t]=mang[i][j]; j++; } s[t] = '\0'; if (stricmp(s,"nguyen") == 0) printf("\n %s",mang[i]); } } Bài 23. Viết chương trình tìm từ dài nhất trong chuỗi. #include #include #include #include char *max(char s[]); void main() { char s[80],*p; int m,n; tt: clrscr(); fflush(stdin); printf("\n\t\t chuong trih tim maxword cau xau:\n"); printf("\n nhap vao mot xau:");gets(s); if(s==NULL) printf("\n\t xau rong "); else printf("\n\t tu dai nhat la :%s",max(s)); getch(); printf("\n\t\t tiep tuc khong c/k ? :"); if(toupper(getche())=='C') goto tt; } char *max(char s[]) { char p[100],q[100]; int i,j,k,max=0; i=0; while(s[i]) { 116
- j=0; if((s[i]!=' ')&&(s[i]!='\t')) { while (s[i]!='\0') { if((s[i]==' ')||(s[i]=='\t')) break; p[j++]=s[i++]; } p[j]='\0'; if (strlen(p)>max) {max=strlen(p); strcpy(q,p); } } else i++; } return q; } 117
- CHƯƠNG 5 KIỂU CẤU TRÚC 5.1. CÂU HỎI 1. Sự khác nhau giữa cấu trúc và mảng? 2. Đoạn mã sau làm việc gì? struct address { char name[31]; char add1[31]; char add2[31]; char city[11]; char state[3]; char zip[11]; } myaddress = { "Bradley Jones","RTSoftware","P.O. Box 1213","Carmel", "IN", "46032-1213"}; 3. Giả sử bạn khai báo một mảng cấu trúc và ptr là một con trỏ trỏ đến phần tử đầu tiên của mảng. Làm thế nào để ptr trỏ sang phần tử thứ hai của mảng. 4. Có điểm gì sai trong đoạn mã sau? struct { char zodiac_sign[21]; int month; } sign = "Leo", 8; 5. Có điểm gì sai trong đoạn mã sau? /* setting up a union */ union data{ char a_word[4]; long a_number; }generic_variable = { "WOW", 1000 }; TRẢ LỜI: 1. Các phần tử mảng có cùng kiểu dữ liệu, còn cấu trúc chứa các phần tử dữ liệu có thể có kiểu khác nhau. 2. Khai báo và khởi gán biến cấu trúc myaddress. 3. ptr++; 4. Đoạn mã là sai, sửa lại như sau: struct { char zodiac_sign[21]; int month; } sign = {"Leo", 8}; 118
- 5. Tại một thời điểm, duy nhất một biến kiểu union có thể được sử dụng. Vì vậy đoạn mã này sai. Có thể sửa lại: /* setting up a union */ union data{ char a_word[4]; long a_number; }generic_variable = { "WOW" }; 5.2. BÀI TẬP Bài 1. Viết chương trình nhập vào ngày, tháng năm và cho biết số thứ tự của ngày đó trong năm. #include #include #include int ngay[2][12]={ {31,28,31,30,31,30,31,31,30,31,30,31}, {31,29,31,30,31,30,31,31,30,31,30,31}}; struct date { int ngay; int thang; int nam; }; int ngaynam(date *p); int isdate(date *p); void main() { date d; printf("\nNhap ngay thang nam :"); scanf("%d%d%d",&d.ngay,&d.thang,&d.nam); if (isdate(&d)) printf("\nDo la ngay thu : %d ",ngaynam(&d)); else printf("\nNhap sai ngay!"); getch(); } int isdate(date *p) 119
- { int m,n,k; m=p->ngay; n=p->thang; k=p->nam; if (n==1 || n==3 ||n==5 || n==7 || n==8 ||n==10 || n==12) return ((m 0)); else if (n==4 || n==6 ||n==9 || n==11) return ((m 0)); else if ((n==2) && (k % 4 == 0 && k % 100 != 0 || k % 400 == 0)) return ((m 0)); else return ((m 0)); } int ngaynam(date *p) { int i,j,k,s; s=p->ngay; k=p->nam; j=((k % 4 == 0 && k % 100 != 0) || k % 400 == 0); for (i=0;i thang-1;i++) s+=ngay[j][i]; return (s); } Bài 2. Viết chương trình nhập vào ngày, tháng năm và hiển thị ra màn hình ngày, tháng, năm của ngày kế tiếp. #include #include #include void getdate(struct date *pd); void incdate(struct date *pd); int isdate(date *p); struct date { int ngay; 120
- int thang; int nam; }; void main() { struct date dt; date d; printf("\nNhap ngay thang nam :"); scanf("%d%d%d",&d.ngay,&d.thang,&d.nam); if (isdate(&d)) incdate(&d); else printf("\nNhap sai ngay!"); getch(); } int isdate(date *p) { int m,n,k; m=p->ngay; n=p->thang; k=p->nam; if (n==1 || n==3 ||n==5 || n==7 || n==8 ||n==10 || n==12) return ((m 0)); else if (n==4 || n==6 ||n==9 || n==11) return ((m 0)); else if ((n==2) && (k % 4 == 0 && k % 100 != 0 || k % 400 == 0)) return ((m 0)); else return ((m 0)); } void incdate(struct date *pd) { int nngay,m; 121
- m=pd->thang; nngay=(m==4||m==6||m==9||m==11)?30:(m==2)?28+ pd->nam % 4 == 0 && (pd->nam % 100 != 0 || pd->nam % 400 == 0):31; if (++pd->ngay>nngay) { pd->ngay=1; if (++pd->thang>12) { pd->thang=1; pd->nam=(pd->nam-pd->nam%100)+(pd->nam+1)%100; } } printf("\nNgay hom sau la :%d %d %d",pd->ngay,pd- >thang,pd->nam); getch(); } Bài 3. Viết chương trình thực hiện các phép toán trên phân số: cọng, trừ, nhân, chia phân số. #include #include #include int USCLN(int a, int b) { a = abs(a); b = abs(b); while (a != 0 && b != 0) if (a > b) a -= b; else b -= a; if (a == 0) return b; else return a; 122
- } int BSCNN(int a, int b) { return a * b / USCLN(a, b); } struct PHANSO { int tuso, mauso; }; PHANSO uocluoc(PHANSO a) { PHANSO c; c.tuso = a.tuso / USCLN(a.tuso, a.mauso); c.mauso = a.mauso / USCLN(a.tuso, a.mauso); return c; } PHANSO cong(PHANSO a, PHANSO b) { PHANSO c; c.tuso = a.tuso * b.mauso + a.mauso * b.tuso; c.mauso = a.mauso * b.mauso; c = uocluoc(c); return c; } PHANSO tru(PHANSO a, PHANSO b) { PHANSO c; c.tuso = a.tuso * b.mauso - a.mauso * b.tuso; c.mauso = a.mauso * b.mauso; c = uocluoc(c); return c; } 123
- PHANSO nhan(PHANSO a, PHANSO b) { PHANSO c; c.tuso = a.tuso * b.tuso; c.mauso = a.mauso * b.mauso; c = uocluoc(c); return c; } PHANSO chia(PHANSO a, PHANSO b) { PHANSO c; c.tuso = a.tuso * b.mauso; c.mauso = a.mauso * b.tuso; c = uocluoc(c); return c; } void print(PHANSO a) { printf("%d/%d", a.tuso, a.mauso); } void main() { clrscr(); PHANSO a, b, c; printf("\nNhap phan so a : "); scanf("%d%d", &a.tuso, &a.mauso); printf("\nNhap phan so b : "); scanf("%d%d", &b.tuso, &b.mauso); printf("\nToi gian a ta duoc : "); a = uocluoc(a); print(a); printf("\nToi gian b ta duoc : "); 124
- b = uocluoc(b); print(b); printf("\nTong cua hai phan so = "); c = cong(a, b); print(c); printf("\nHieu cua hai phan so = "); c = tru(a, b); print(c); printf("\nTich cua hai phan so = "); c = nhan(a, b); print(c); printf("\nThuong cua hai phan so = "); c = chia(a, b); print(c); getch(); } Bài 4. Để quản lý điểm thi cho một lớp học Tin học Văn phòng, người ta cần quản lý các thông tin sau về mỗi học viên: HoLot Chuỗi ký tự (30) /* Họ lót */ Ten Chuỗi ký tự (30) /* Tên */ Ngaysinh Chuỗi ký tự (8) /* Ngày sinh */ Noisinh Chuỗi ký tự (40) /* Nơi sinh */ D_WIN 0 10 /* ĐiểmWindows,điểm tròn */ D_WORD 0 10 /* Điểm Word, điểm tròn */ D_EXCEL 0 10 /* Điểm Excel, điểm tròn */ TONGDIEM 0 30 /* Tổng điểm */ X_LOAI Chuỗi ký tự (20) /* Xếp loại */ Hãy lập chương trình thực hiện các công việc sau : • Nhập thông tin của học viên khi đến ghi danh. (Chỉ nhập HoLot, Ten và Ngaysinh). • Nhập điểm các môn sau khi thi xong: Có thể nhập điểm cho bất kỳ môn nào tại mỗi thời điểm. • In danh sách học viên ra màn hình, theo dạng sau: 125
- ST HỌ VÀ TÊN HỌC NGSIN NƠI SINH GHI CHÚ T VIÊN H 1 Lê Văn Hoàng Anh 20/03/75 27 Nguyễn ___ 2 Võ Viết Hòa 02/03/75 Huệ _ . . . . . . . . . . . . . . . 32 Lê Lợi ___ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . _ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . • Xử lý dữ liệu theo yêu cầu sau: * Tính TONGDIEM = D_WIN + D_WORD + D_EXCEL * Căn cứ vào TONGDIEM đê xếp loại như sau: Giỏi nếu TONGDIEM ≥ 24 Khá nếu 18 ≤ TONGDIEM #include #include #include #include #include struct hocvien { char holot[30],ten[30],ngaysinh[8]; char noisinh[40],x_loai[20]; int d_win,d_word,d_excel,tongdiem; }; hocvien *p; int n; void lamgon( char *chuoi); void viethoa(char *chuoi); 126
- void nhap1(); void nhap2(); void in1(); void xuli(); void in2(); void main() { char ch; clrscr(); flushall(); printf("\n CHUONG TRINH QUAN LY DIEM CUA LOP TIN HOC VAN PHONG "); printf("\n Nhap so hoc vien : "); scanf("%d", &n); p=(hocvien *) malloc(n * sizeof(hocvien)); if (p==NULL) { printf("\n Khong du bo nho"); exit(1); } do { clrscr(); printf("\n Chon cong viec :"); printf("\n 1 - Nhap thong tin cua hoc vien (holot,ten,ngaysinh)."); printf("\n 2 - Nhap diem cua hoc vien."); printf("\n 3 - In danh sach hoc sinh."); printf("\n 4 - Xu ly du lieu va xep loai."); printf("\n 5 - In danh sach hoc sinh va diem."); printf("\n Nhan de thoat."); ch=getch(); if ( ch=='1') nhap1(); else if (ch=='2') nhap2(); else if (ch=='3') in1(); else if (ch=='4') xuli(); else if (ch=='5') in2(); 127
- } while (ch!=27); } void lamgon( char *chuoi) { int j,n,t; n=strlen(chuoi); t=strstr(chuoi," ")-chuoi; while (t>=0) { for (j=t+1; j =n) break; } if ( *(chuoi)==' ') { for (j=0 ; j =97) chuoi[0]-=32; 128
- for (i=1; i =97)) chuoi[i]-=32; } void nhap1() { int i=1; hocvien hv; clrscr(); flushall(); do { clrscr(); printf("\n 1 - Nhap thong tin cua hoc vien (holot,ten,ngaysinh)."); printf("\n\n Hoc vien thu %d :",i); printf("\n\n Ho lot :"); fflush(stdin); gets(hv.holot); lamgon(hv.holot); viethoa(hv.holot); strcpy(p[i].holot,hv.holot); printf("\n Ten :"); fflush(stdin); gets(hv.ten); lamgon(hv.ten); viethoa(hv.ten); strcpy(p[i].ten,hv.ten); printf("\n Noi sinh :"); flushall(); fflush(stdin); gets(hv.noisinh); lamgon(hv.noisinh); viethoa(hv.noisinh); strcpy(p[i].noisinh,hv.noisinh); 129
- printf("\n Ngay sinh :"); fflush(stdin); gets(hv.ngaysinh); //xau p[i].noisinh da nhap tro thanh xau rong! strcpy(p[i].ngaysinh,hv.ngaysinh); i+=1; } while (i de thoat)\n"); printf("\n a_Diem win."); printf("\n b_Diem word."); printf("\n c_Diem excel."); c=getch(); for( i=1; i<n+1; i++) { clrscr(); printf("\n Hoc vien thu %d :",i); printf("\n\n Ho lot : %s",p[i].holot); printf("\n Ten : %s",p[i].ten); if (c=='a') { printf("\n\n Diem win :"); fflush(stdin); scanf("%d",&p[i].d_win); } else if (c=='b') { printf("\n\n Diem word :"); 130
- fflush(stdin); scanf("%d",&p[i].d_word); } else if (c=='c') { printf("\n\n Diem excel :"); fflush(stdin); scanf("%d",&p[i].d_excel); } } } while (c!= 27); } void in1() { int i,j; clrscr(); printf("\n DANH SACH HOC VIEN \n"); printf("\n | |"); printf("\n | STT | HO VA TEN HOC VIEN | NGAY SINH | NOI SINH | GHI CHU |"); printf("\n | |"); for (i=1;i<n+1;i++) printf("\n | %3d | %-17s%9s| %8s | %-14s | | ",i,p[i].holot,p[i].ten,p[i].ngaysinh,p[i].noisinh); printf("\n | |"); getch(); } void xuli() { int i; for (i=1; i<n+1; i++) 131
- { p[i].tongdiem= p[i].d_win+p[i].d_word+p[i].d_excel; if (p[i].tongdiem>=24) strcpy(p[i].x_loai,"Gioi"); else if (p[i].tongdiem>=18) strcpy(p[i].x_loai, "Kha"); else strcpy(p[i].x_loai,"Trung binh"); } clrscr(); gotoxy(15,10); printf(" DA XU LY XONG"); getch(); } void in2() { int i,j; clrscr(); printf("\n DANH SACH HOC VIEN \n"); printf("\n | |"); printf("\n | STT | HO VA TEN HOC VIEN | DIEM | TONG | XEP |"); printf("\n | | | WIN | WORD | EXCEL | DIEM | LOAI |"); printf("\n | |"); for (i=1;i<n+1;i++) printf("\n | %3d | %-17s%9s|%3d |%4d |%5d | %3d | %- 10s| ",i,p[i].holot,p[i].ten,p[i].d_win,p[i].d_word,p[i].d_exce l,p[i].tongdiem,p[i].x_loai); printf("\n | |"); getch(); } Bài 5. Viết lại chương trình giải bài tập 4, dùng danh sách liên kết, có bổ sung chức năng tìm kiếm sinh viên. 132