Giáo án môn học tiếng Anh

pdf 70 trang phuongnguyen 1920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_mon_hoc_tieng_anh.pdf

Nội dung text: Giáo án môn học tiếng Anh

  1. Giáo án môn học tiếng Anh
  2. HỌC KỲ I TUẦN 1 Ngày dạy: Tiết 1 Ngày soạn: UNIT 1 A VISIT FROM A PENPAL (5) Lesson 1 : GETTING STARTED & LISTEN AND READ I. MỤC TIÊU . - HS làm quen với chủ đề mới : Giới thiệu với một người bạn nước ngoài về Việt Nam, về chương trình tham quan Hà Nội. - HS nói được các hoạt động tham quan giải trí. II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Ngữ pháp : - Ôn lại thì quá khứ đơn. - Giới thiệu cấu trúc “wish” + động từ ở quá khứ. 2. Từ vựng . - Các từ, cụm từ chỉ địa danh Hoan Kiem Lake used to modern city wish Ho Chi Minh Mausoleum History Museum III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh, cảnh trong SGK - Băng, đài. - Tranh, ảnh về đền Trần, về thành phố Nam Định. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài . - Tổ chức cho HS chơi trò “Networks” - HS tham gia chơi theo 2 nhóm (HS về các địa điểm nổi tiếng của Hà Nội có thể ghi = T.V hoặc TA đều được) theo 2 nhóm places in HN 1
  3. GV tổng kết trò chơi + Nếu nhóm nào ghi được nhiều địa điểm bằng TA sẽ thắng - Sau đó qua bài làm của HS – TV có thể giới thiệu từ mới 2. Giới thiệu chủ đề bài học 1. Getting Started - GV giới thiệu vào chủ đề bài học - HS lắng nghe và trả lời bằng các câu hỏi Do you have pen pals? Do you have any friends abroad? in the North? Do you like to have pen pals? - GV nêu tình huống : Nếu em có bạn - HS lắng nghe và nêu tên các địa danh qua thư ở nước ngoài đến thăm em mà HS sẽ đi trong một tuần thì em sẽ đưa bạn đó đi Tran Temples đâu Sam Son beach - GV có thể yêu cầu HS nhìn tranh - HS quan sát tranh để nêu tên trong SGK/6 để nhận dạng các địa Hung Temples danh ở trong tranh và hỏi xem HS có Ch thích đưa bạn đến đó hay không? Do you like to take him/her there? - GV chia cặp và yêu cầu thảo luận GV làm mẫu với 1 HS - HS lắng nghe Do you think this is a market place? I think so. I think this is one of the place we want to take our friends to . We can do shopping or just introduce them a Vietnamese market . - GV đi quanh lớp giúp đỡ nếu HS gặp - HS thực hành theo các cặp khó khăn A: I’d like to take him to a Vietnamese in town. I want to introduce him our famous Nem B. I bilieve he’s interested in it C. I’d like to take her to the history 2
  4. Museum. I want to introduce her the history of our country - GV gọi 1 vài HS trình bày ý định của - HS trình bày mình 3. Luyện đọc – hiểu về chuyến đến thăm của bạn nước ngoài 2. Listen and read - GV giới thiệu tình huống bài đọc: - HS lắng nghe Bạn của Lan, đến thăm Lan - GV mở băng (lần 1) và đưa yêu cầu - HS nghe băng để tìm thông tin trả lời What do you know about Lan’s penpal? Ex : What’s his/her name? Where does he/she come from? - GV mở băng (lần 2) và yêu cầu HS - HS nghe băng và theo dõi SGK để ghi lại các địa danh mà Lan đã đưa ghi lại kết quả Mariam đi ? Where did Lan take Mariam to? to Hoan Kiem lake HCM’s Mausoleum - T mở băng (lần 3) - HS nghe để kiểm tra các kết quả - T giới thiệu từ, cụm từ mới - HS nghe và ghi vào vở to correspond : liên lạc qua thư to be impressed by : to keep in touch friendlinees : mosque : peaceful atmosphere - GV làm rõ cách dùng của “used to” used to + V : đã từng thông qua ngữ cảnh của bài đọc. Lan used to walk past the mosque on her way to primary school . - GV giải thích - HS lắng nghe giải thích để hiểu được When Lan was a primary schoolgirl, cách dùng của cấu trúc “used to” she used to walk past the mosque But now she doesn’t do this anymore - Vì thế ‘used to” means usually or 3
  5. often did sth in the past and no longer now - GV yêu cầu HS lấy ví dụ - HS lấy ví dụ với “used to” - GV giới thiệu cấu trúc ĐT “wish” . - HS lắng nghe và ghi vào vở Sau đó dùng ngữ cảnh của bài để làm S + wish + S + past simple rõ cách dùng của nó (chỉ mong muốn + Wish + clause không có thật ở HT) (S + Vpast simple) I wíh I had more time I wish you had a longer vacation - GV yêu cầu lấy VD - HS lấy VD với “wish” - GV yêu cầu HS đọc thầm bài để làm - HS đọc bài và làm BT bài tập 7 - GV gọi - HS nêu kết quả bài làm 1 – C 3 – D 2 – B 4 – B - GV gọi - 2 HS đọc to bài 4. Củng cố bài - GV nhắc lại nội dung chủ đề bài học - HS lắng nghe và mẫu câu với “wish” & “used to” 5. Hướng dẫn TBVN - GV giao BTVN - HS ghi vào vở 1. Đặt 5 câu với ‘used to “ 5 câu với “wish” 2. Đóng vai Lan kể lại chuyến đi thăm HN cùng với 2 người bạn nước ngoài Goodbye! Goodbye! RÚT KINH NGHIỆM : 4
  6. Ngày dạy: Tiết 2 Ngày soạn : UNIT 1 A VISIT FROM A PENPAL (5) Lesson 2 : SPEAK I. MỤC TIÊU BÀI . - HS tiếp tục mở rộng chủ đề, tự giới thiệu, làm quen với một người bạn và nói về thành phố mình đang sống II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ. 1. Ngữ pháp Ôn lại thì HTĐG & HTTD 2. Từ vựng. Let me introduce myself Please to meet you. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - SGK , băng, đài. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Vào bài - GV chia lớp thành 6 nhóm nhỏ và tổ chức cho HS chơi trò “Introduce myself” - GV gọi - 1 HS của 1 nhóm tự giới thiệu My name is . I am years old There are .in my family - GV gọi HS ở nhóm khác tường thuật - 1 HS của nhóm khác giới thiệu lại lại Her name is - Gv cho điểm những HS nói tốt 2. Luyện kỹ năng nói 3. Speak * Hoạt động trước bài nói a, Nga is talking to Maryam - GV yêu cầu HS nhìn vào SGK/8 - HS xem SGK - GV giới thiệu tình huống : Nga đang - HS lắng nghe nói chuyện với Maryam . Họ đang đợi Lan ở bên ngoài trường 5
  7. - GV nêu yêu cầu : Sắp xếp lại những - HS lắng nghe hướng dẫn câu nói giữa Nga và Maryam để tạo thành đoạn hội thoại hợp lí - GV chia thành các nhóm (mỗi bàn là - HS làm bài theo các nhóm một nhóm) - GV gọi - HS trả lời - GV nhận xét và đưa ra đáp án đúng * Luyện tập nói b, Now you’re talking to Maryam’s friends. - GV yêu cầu HS luyện tập đoạn hội - HS luyện tập theo cặp thoại phần a - T giới thiệu tình huống mới và nêu yêu cầu bài tập. Dựa vào bài hội thoại trên để thực hiện những bài hội thoại tương tự. HS có thể thay nhau đóng vai 1 trong 3 nhân vật gợi ý - GV chia nhóm & yêu cầu HS thảo - HS thảo luận theo nhóm xây dựng luận theo nhóm các đoạn hội thoại tương tự GV không nhất thiết yêu cầu HS phải bám chặt vào các đặc điểm nhân vật mình đóng mà có thể tự phát triển theo tưởng tượng của mình - GV gọi 1 HS làm mẫu - 1HS làm mẫu với GV Are you Paul? That’s right, I am Very nice to meet you. Let me - Me, too. Do you live in Ha Noi ? introduce myself. My name is Mai I am 15 years old No, I don’t. I live in Nam Dinh. Is it Yes, it is. Việt Nam is a very nice the first time you’ve been to Viet country Nam? I like the temples and churches in VN (nem = chả giò = spring roll) I like Ao dai, Vietnamese food especially nem - Where do you live in England? - I live in Liverpool. It is an industrial Do you live in a city? city in the North of England - GV gọi 1 vài cặp HS thực hành - HS thực hành trước lớp * Luyện tập mở rộng - GV yêu cầu HS gấp hết sách - HS gấp SGK - GV nêu các thông tin về 1 nhân vật - HS đoán xem GV đang nói về nhân 6
  8. vật nào She’s from Tokyo . Who is she? - She’s Yoko He loves the beaches. Who is he? - He is Paul 3. Củng cố bài (Hoạt động sau bài nghe) - GV nêu một số từ gợi ý vào bảng phụ và yêu cầu HS xây dựng lại đoạn hội thoại giữa Tim và Carol - GV chia lớp theo nhóm - Các nhóm thảo luận - GV gọi - 2 cặp thực hành trước lớp - GV nhận xét và cho điểm 4. Hướng dẫn BTVN - GV giao bài tập - HS ghi vào vở Học thuộc các cách nói giới thiệu bản thân và cách miêu tả thành phố quê hương RÚT KINH NGHIỆM : TUẦN 2 Ngày dạy: Tiết 3 Ngày soạn : UNIT 1 A VISIT FROM A PENPAL (5) Lesson 3: LISTEN I. MỤC TIÊU BÀI . - HS tiếp tục mở rộng chủ đề, tự giới thiệu, làm quen với một người bạn và nói về thành phố mình đang sống II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ. 1. Ngữ pháp Ôn lại thì HTĐG & HTTD 2. Từ vựng. 7
  9. Let me introduce myself Please to meet you. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - SGK , băng, đài. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Vào bài * Hoạt động trước bài nghe - GV yêu cầu HS nhìn vào SGK và nêu - HS lắng nghe yêu cầu của bài nghe : Nghe và chọn tranh phù hợp với nội dung bài nghe - GV hướng dẫn HS cách nghe - HS nghe - GV yêu cầu HS quan sát tranh và tìm - HS xem tranh & làm theo yêu cầu ra sự khác nhau giữa các cặp tranh GV ? What is the difference between - HS trả lời các câu hỏi của GV picture 1 and 2 in a ? Gọi HS trả lời a, In picture 1 we aren’t allowed to walk on grass In picture 2 we aren’t allowed to pick flowers b. c. - GV giới thiệu tình huống : Hãy nghe - HS lắng nghe đoạn hội ngoại giữa Tim và Carol và dựa vào những đặc điểm khác để chọn tranh theo nội dung của băng 2. Thực hiện bài nghe - T mở băng (2 lần) - HS nghe và chọn tranh - T gọi - HS nêu kết quả của mình - T mở băng lần 3 - HS nghe để đưa ra nhận xét Æ rút ra đáp án : a – 1 ; b – 2 ; c – 2 3. Củng cố bài (Hoạt động sau bài nghe) - GV nêu một số từ gợi ý vào bảng phụ và yêu cầu HS xây dựng lại đoạn hội thoại giữa Tim và Carol - GV chia lớp theo nhóm - Các nhóm thảo luận 8
  10. - GV gọi - 2 cặp thực hành trước lớp - GV nhận xét và cho điểm 4. Hướng dẫn BTVN - GV giao bài tập - HS ghi vào vở Học thuộc các cách nói giới thiệu bản thân và cách miêu tả thành phố quê hương RÚT KINH NGHIỆM : Ngày dạy: Tiết 3 Ngày soạn: UNIT 1 A VISIT FROM A PENPAL (5) Lesson 4 : READ I. MỤC TIÊU . - HS biết được các thông tin cơ bản về nước Malaysia và các nước thành viên trong khối ASEAN - HS luyện tập kĩ năng đọc hiểu dạng tóm tắt nội dung bài đọc và dạng bài tập đúng – sai. II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Ngữ pháp : 2. Từ vựng . tropical climate unit of currency national language Islam region religion III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - SGK, bản đồ về Malaysia IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 9
  11. 1. Vào bài . - GV hỏi - HS trả lời (GV treo b ản đồ hỏi) What’s this? It’s a map Which subject do you like? I like Do you like Geography? Yes/No ? Do you want to play “Guessing Yes game”? - GV giải thích trò chơi : dựa vào các câu gợi ý để đoán tên các nước (gợi ý nước thuộc ASEAN) - GV nêu gợi ý This country borders with Laos & - HS đoán tùy vào mức độ hiểu biết Cambodia? của bản thân. It has many tourist attractions The major cities are Bangkok, Chiang Mai - GV nhận xét và cho điểm nếu có HS nào nói được nhiều nước đúng nhất 2. Hoạt động trước khi đọc - GV giới thiệu : Bài đọc nói về nước - GV lắng nghe Malaysia một thành viên của khối ASEAN. Các em hãy thảo luận để hòan thành vào bảng thông tin sau - GV viết các thông tin vào bảng phụ - HS đọc và thảo luận theo các nhóm để hoàn thành bản thông tin 1. Area 2. Population 3. Climate 4. Unit of curency 5. Capital city 6. Offcial religion 7. National language 8. Compulsory language - GV gọi HS nêu các dự đoán của mình 3. Thực hiện bài đọc 10
  12. - GV giới thiệu và đưa yêu cầu : Các - HS lắng nghe. em đã thảo luận và có những phán - HS đọc bài & làm theo yêu cầu của đoán về nước Malaysia . Bây giờ các GV em hãy đọc bài và đối chiếu với những thông tin đã đoán GV khuyến khích HS đoán các từ mới qua ngữ cảnh - GV gọi - HS hoàn thiện bảng thông tin a, dựa vào bài đọc - GV ghi lên bảng - HS đối chiếu - GV cho HS đối chiếu với bảng phụ có thông tin theo dự đoán - GV yêu cầu HS ghi vào vở - HS ghi vào vở - GV hướng dẫn làm phần b/10. - HS làm bài Đọc bài và quyết định câu đúng – sai - GV chia mỗi bàn là 1 nhóm & yêu - HS thảo luận theo các nhóm về các cầu thảo luận kết cảu - GV gọi nêu kết quả - HS nêu kết quả 1 - T 2-F (There are more than two religions) 3-F (E, Chinese and Tamil are also widely spoken 4-F (One of the three : Malay, Chinese, Tamil) 5-F ( E is a compulsory second language, not primary language of instruction) - Qua việc giới thiệu về Malaysia, GV - HS ghi vào vở giới thiệu các từ, cụm từ mới ASEAN = Association of South East Asian Nations region to comprise religion tropical climate unit of currency primary language 11
  13. - GV gọi đọc bài - 2 HS đọc to đoạn văn - GV nghe sửa lỗi phát âm 4. Hoạt động sau bài đọc - T treo bảng phụ có 2 cột - HS lắng nghe Cột A : tên các nước của ASEAN - HS quan sát bảng phụ và làm bài tập Cột B : tên thủ đô A B - GV yêu cầu HS nối 1. Vietnam a, Bangkok 2. Malaysia b, Phnom Penh 3. Singapore c, Jakarta 4. Indonesia d, Singapore 5. Philipines e, Bandar Seri Begawan 6. Laos f, Vientaine 7. Cambodia g, Manila 8. Myanmar h, Yangun 9. Thailand i, Ha noi 10. Brunei h. Kuala Lumpur 5. Kết thúc bài học - GV nhắc lại thông tin chính về - HS nghe Malaysia - GV giao bài tập và hướng dẫn - HS nghe và ghi vào vở BT 1, 2, /5, 6 sách bài tập RÚT KINH NGHIỆM : TUẦN 3 Ngày dạy: Tiết 5 Ngày soạn : UNIT 1 A VISIT FROM A PENPAL (5) Lesson 5 : WRITE I. MỤC TIÊU . - HS tiếp tục chủ đề du lịch, viết thư kể cho bạn nghe về chuyến du lịch tới 1 thành phố khác ở Việt Nam. 12
  14. - Luyện kỹ năng viết cho HS dưới dạng viết 1 bức thư có gợi ý II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Ngữ pháp : 2. Từ vựng . III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - SGK IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài . - GV tổ chức cho HS chơi trò “Find someone who” về những địa danh nổi tiếng của Việt Nam. - Gv treo bảng phụ có bảng thông tin - HS tham gia trò chơi bằng cách đặt Have you ever been to Who các câu hỏi “Yes/No” để tìm ra tên của Ha noi ? Hung các bạn Halong? Sapa? 2. Hoạt động trước bài viết - GV nêu ra các câu hỏi và yêu cầu HS - HS nghe câu hỏi & trả lời trả lời When did you arrive in/at ? Who met you at the bus station? airport Which places did you visit? Who did you meet during the visit? What kinds of food did you eat? What did you buy? How do you feel about the visit? Are you happy? - GV hướng dẫn & đưa yêu cầu của bài - HS nghe hướng dẫn viết : Sử dụng những câu trả lời ngắn gọn vừa rồi để viết 1 bức thư cho người bạn hoặc người thân để kể lại chuyến đi đó 3.Thực hiện bài viết - GV yêu cầu - HS viết bài độc lập - GV đi quanh lớp giúp đỡ - GV yêu cầu HS trao đổi bài cho nhau - HS kiểm tra chéo bài cho nhau 13
  15. & hướng dẫn chấm chéo 4. Hoạt động sau bài viết - GV yêu cầu HS nhắc lại cấu trúc của - HS nêu lại 1 bức thư - GV chọn1 bài viết tốt nhất lớp và yêu - HS đọc to bức thư của mình cầu HS đó đọc to bài September 10th Dear , I arrived at Hang Co Railway Station at 9a.m. My aunt took me home by taxi . I’ve visited HCM’s Mausoleum. I was moved to tears when I saw Uncle Ho. I went to Dong Xuan Market. There I bought some clothes. I’ll leave HN on Sunday. Iam so happy. Peaple in HN are friendly. The train is scheduled to come to ND at 7p.m . Please pick me up at the station. I’m looking forward to meeting you. See you then, Love 5. Kết thúc bài - GV nhắc lại các lưu ý khi viết thư - GV giao BTVN Làm BT 4, 5/7, 8 sách BT RÚT KINH NGHIỆM : Ngày dạy : Tiết 6 Ngày soạn: UNIT 1 A VISIT FROM A PENPAL (5) Lesson 6 : LANGUAGE FOCUS I. MỤC TIÊU . 14
  16. - HS ôn lại thì QKĐG và làm quen với cấu trúc động từ “wish” . - HS được luyện các kĩ năng hoàn thành câu dựa vào tranh và gợi ý và viết câu sao cho giữ nguyên nghĩa. II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Ngữ pháp : - Ôn lại thì QKĐG. - Giới thiệu cấu trúc động từ “to wish” 2. Từ vựng . Y & Y (Youth and Young Pioneer Associations) III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - SGK IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Mục tiêu bài - modal with “wish” - HS lắng nghe - Past simple tense 2. Luyện tập 1. Work with a partner . Ask and answer - GV yêu cầu - HS nhìn vào đoạn hội thoại SGK/11 - GV gọi - HS thực hành đoạn hội thoại - GV hướng dẫn : Đoạn hội thoại giữa - HS lắng nghe hướng dẫn 2 HS nói về những việc Ba làm tuần trước. Bây giờ các em hãy nghiên cứu thông tin trong bảng / II và hoàn thành các đoạn hội thoại tương tự về ngày nghỉ cuối tuần của Nga, Lan, Nam và Hoa - GV yêu cầu - HS thực hành theo các cặp - GV gọi - 4 cặp thực hành trước lớp - GV nhận xét 2. Lan and her friends - Gv nêu ngữ cảnh : Lan cùng bạn bè - HS lắng nghe tổ chức bữa tiệc chia tay Maryam . - GV nêu yêu cầu : Hãy quan sát tranh - HS làm bài độc lập và sử dụng những từ trong khung để viết những việc họ đã làm cho bữa tiệc 15
  17. - GV chia mỗi bàn là một nhóm và yêu - HS thảo luận kết quả theo các nhóm cầu HS thảo luận kết quả. - GV gọi trả lời - HS nêu kết quả sau thảo luận - GV nhận xét và cho đáp án - HS ghi vào vở 1. maked a cake 2. hung colorful lamps 3. bought flowers 4. painted a picture of HN 5. went shopping 3 Work with a partner - GV giới thiệu và phân tích mẫu câu - HS lắng nghe với động từ “wish” S + wish + S + V chia QKĐ - HS ghi vào vở được coi là câu điều kiện loại 2. Nó được dùng diễn tả hành động, sự việc không có thật hoặc không có thể xảy ra ở HT. - GV lấy VD, phân tích giúp HS hiểu - HS lắng nghe và ghi vào vở You are not tall (That’s she fact and you can’t change it) Æ I wish I were taller You haven’t got money Æ I wish I had a lot of money - GV nêu yêu cầu : Viết lời ước cho - HS làm bài độc lập các tình huống có ở trong bài - GV yêu cầu thảo luận - HS thảo luận câu trả lời của mình với bạn - GV gọi HS nêu câu trả lời - HS nêu câu trả lời 3. Vận dụng, mở rộng - GV yêu cầu HS lấy 5 VD với “wish” - HS tự nói các câu chỉ lời ước của riêng mình 4. Bài tập về nhà - GV giao BTVN - HS ghi vào vở 1. Viết 5 câu chỉ lời ước của mình RÚT KINH NGHIỆM : 16
  18. TUẦN 4 Ngày soạn : Tiết 7 Ngày dạy: UNIT 2 CLOTHING (6) Lesson 1 : GETTING STARTED & LISTEN AND READ I. MỤC TIÊU . - HS làm quen với chủ đề : Trang phục truyền thống của một số nước và áo dài Việt Nam . II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Ngữ pháp : Thì HTHT 2. Từ vựng . traditional dress long silk tunic designer fashionable III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng, đài, SGK, bảng phụ có ô chữ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài . - Gv chia lớp thành 4 nhóm nhỏ và hướng dẫn cho HS chơi trò “Grossword” (nếu giải được từ hàng ngang nhóm đó được 20 điểm. Nếu giải từ hàng dọc sẽ được 40 điểm. Giải từ hàng dọc bất cứ lúc nào? Đáp án : 1- Cambodia 2- Penpal 3- Shool 4- Thailand 17
  19. 5- China 6- Singapore 1. The country whose capital city is 7- Currency PhnomPenh 8. Religion 2. A friend who keeps contact through letters 3. The place we go to study 4. The country has the beautiful beachs of Phuket and Pattaya 5. The country has the largest population in the world 6. The country in the smallest among ASEAN members 7. The money system is used in a country . 8. It is the belief in superhuman especially in Gods. - Gv tổng kết cuộc chơi tuyên bố nhóm thắng cuộc 2. Giới thiệu chủ đề I- Getting Started - Dựa vào ô chữ GV giới thiệu chủ đề - HS lắng nghe của bài - GV yêu cầu : Hãy nhìn vào các nhân vật trong tranh. Dựa vào quần áo của họ và thảo luận xem họ đến từ nước - HS thảo luận theo các nhóm nào . - T gọi - HS trình bày ý kiến của nhóm - T đưa ra đáp án đúng - HS lắng nghe - She is wearing a Kimôn . She comes from Japan - She is wearing an Ao dai. She comes from Viet nam - He is wearing a Kilt . The comes from Scotland - She is wearing a Sari. She India - He is a Cowboy. He the USA 18
  20. - She is a Veil . She Saudi Arabia II- Listen and read - GV giới thiệu về Aodai truyền thống - HS lắng nghe của Việt Nam bằng cách nêu câu hỏi gợi mở What do you know about Aodai? What material is Ao dai made from? Who wears Ao dai? Is modern Ao dai different from the old one? - GV mở băng lần 1 - GV giới thiệu các từ, cụm từ mới poet poem writer along silk tunic looes pants ethnic minorities traditional dress traditional designs 3. Thực hành (làm bài tập a, b/14) to slit – slit – slit - GV cho HS đọc các từ mới - HS đọc đồng thanh các từ 2 lần - GV yêu cầu HS đọc thầm toàn bài - HS đọc thầm bài - GV yêu cầu HS làm BT A/14 - HS đọc lại bài tìm các thông tin có trong bài để hoàn thành bài tập - GV gọi HS nêu kết quả - HS nêu kết quả của mình - GV nhận xét - GV chia lớp thành các cặp và yêu cầu - HS làm BT theo cặp làm BT b/14 - GV gọi các cặp hỏi - đáp - HS thực hiện BT theo cặp - GV nhận xét và chữa lỗi - GV gọi - 2 HS đọc to bài trước lớp - 1 HS dịch bài sang tiếng Việt 4. Củng cố 19
  21. - GV nhắc lại tên trang phục truyền thống của một số nước - GV yêu cầu HS thảo luận thêm về Ao dai Việt Nam như : màu áo nào phù hợp với từng lứa tuổi 5. Bài tập về nhà - GV yêu cầu : - HS ghi vào vở + Viết câu trả lời cho phần a, b vào vở + Tóm tắt đoạn văn RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : Tiết 8 Ngày dạy: UNIT 2 CLOTHING (6) Lesson 2 : SPEAK I. MỤC TIÊU . - HS tiếp tục chủ đề trang phục nhưng là trang phục thường ngày. - HS biết cách nói tên một số trang phục bằng tiếng anh và qua đó nói lên sở thích ăn mặc của bản thân mình. II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . a colorful T – shit a sleeveless sweater a plaid skirt a stripped shirt a plain suit baggy paints a short – sleeved blouse faded jeans blue shorts 2. Cấu trúc. Mẫu câu hỏi đáp về thói quen, sở thích cá nhân về cách ăn mặc. What is your favorite type of clothing? 20
  22. What do you usually wear on the weekend? III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng, đài, SGK, bảng phụ có ô chữ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài . - Gv treo bảng phụ có ô chữ và hướng - Hs theo dõi bảng và chơi theo 2 đội dẫn cho Hs chơi trò “ Noughts and + Đội 1 : Nougts crosses “ về chiếc áo dài truyền thống + Đội 2: Crosses của Việt Nam traditional special convenient poets designers pants wear use take - Gv tổng kết trò chơi - Gv nhận xét và cho điểm đội thắng cuộc 2. Hoạt động trước khi nói 3.a, Match - Gv chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu - HS thảo luận theo các nhóm nêu ra thảo luận về những trang phục hàng các loại quần áo mà HS thường mặc ngày mà chúng ta mặc ( casual clothes áo sơ mi that we wear daily) quần bò áo len áo phông - GV hướng dẫn HS làm phần a, ghép - HS thảo luận theo các nhóm (theo tên các loại quần áo với tranh sao cho bàn) và đưa ra kết quả hợp lí - GV gọi HS nêu kết quả - HS nêu kết quả - GV nhận xét và đưa ra đáp án - HS ghi đáp án vào vở a – 1 c – 6 e – 8 g – 7 i – 9 b – 5 d – 3 f – 4 h – 2 - Từ các tranh vẽ mẫu áo quần : GV - HS quan sát trả lời yêu cầu HS nêu nghĩa TV - HS ghi vào vở a color T – shirt : áo phông nhiều màu a sleeveless sweater : áo len cộc tay a stripped shirt : áo sơ mi kẻ sọc 21
  23. a plain suit : bộ quần áo comple faded jeans : quần bò mài a short- sleeveless bluse : áo sơ mi ngắn tay baggy pants : quần thụng a plaid skirt : váy kẻ ô blue shorts : quần soóc xanh - GV đọc mẫu các từ - Lắng nghe - GV yêu cầu đọc đồng thanh - Đọc đồng thanh - GV gọi - Cá nhân đọc - GV kiểm tra lại bằng cách yêu cầu - HS làm theo yêu cầu của GV HS đọc to các từ T.A sau khi GV nói bằng tiếng việt 3. Hoạt động nói 3b – Work in small groups - GV hướng dẫn : Hãy điều tra về - HS lắng nghe trang phục mà các bạn trong nhóm mặc vào những dịp khác nhau : trang phục mặc thường ngày, trang phục ưa thích, đồng phục & trang phục mặc vào những dịp đặc biệt - GV yêu cầu HS thảo luận để nêu - HS thảo luận & đưa ra ý kiến của thêm 2 câu hỏi về trang phục mặc nhóm mình : trong những dịp đặc biệt What type of clothing do you wear on Tet holiday? What do you wear when you go to a party? - GV yêu cầu HS thảo luận trong các - HS thảo luận theo các nhóm nhóm sử dụng những câu hỏi trong phiếu điều tra & câu hỏi thêm Clothing Casual Favorite Clothes Name clothes clothes on speacial 22
  24. - GV gọi 1 vài nhóm thực hiện trước - HS thực hành theo nhóm lớp - GV nhận xét 4. Hoạt động sau khi nói 3.c, Now report - GV mượn 1 phiếu điều tra của 1 nhóm ghi lên bảng & hướng dẫn HS báo cáo lại kết quả - GV giới thiệu qua về cách nói trực tiếp, gián tiếp - Hương said that she liked to wear faded jeans on the weekend because she felt very comfortable. - Tuan said that a colorful T-shirt was his favorite type of clothing - GV gọi - 1 vài HS báo cáo lại kết quả của nhóm 5. Bài tập về nhà 1. Học thuộc từ mới RÚT KINH NGHIỆM : TUẦN 5 Ngày soạn : Tiết 9 Ngày dạy: UNIT 2 CLOTHING (6) Lesson 3 : LISTEN I. MỤC TIÊU . - Luyện kỹ năng nghe hiểu nắm bắt thông tin cụ thể. - HS nắm vững và mở rộng vốn từ vựng về các loại trang phục hàng ngày. 23
  25. II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . Từ về các loại trang phục 2. Cấu trúc. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng, đài, SGK, đèn chiếu IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài . - GV tổ chức cho HS chơi trò - HS tham gia trò chơi “Network” theo 4 tổ về tên những loại quần áo đã học (GV phát giấy trong) clothes - Gv cho bài làm của từng tổ lên màn hình và kiểm tra - GV nhận xét, khen ngợi tổ thắng 2. Hoạt động trước khi nghe - GV giới thiệu chủ đề bài nghe, yêu - HS lắng nghe cầu HS quan sát các tranh vẽ trong SGK/16 và gọi tên các bộ quần áo có trong tranh - GV nêu một số câu hỏi - HS thảo luận nhóm (bàn) What do you call these clothes in E? What color are these clothes? Are these shoes or sandals? - GV giới thiệu các từ mới - HS nghe và ghi vào vở + announcemt + missing + entrance + Car Fair + doll - GV nêu tên một số quần, áo trong - HS nghe tranh a, A : floral pants B : blue shorts C : polka dot skirt 24
  26. b, A : long – sleeved white blouse B : short – sleeved pink shirt C : Short – sleeved white shirt c, A : sandals B : boots C : shoes with flowers 3. Hoạt động luyện nghe - GV nêu rõ tình huống : Mary bé gái 3 - HS lắng nghe tuổi bị lạc tại Hội chợ triển lãm ô tô - GV yêu cầu : HS nghe và đánh dấu vào tranh chỉ đúng quần áo, giầy mà Mary đang mặc trong khi bị lạc - GV mở băng lần 1 - HS nghe để nắm thông tin khái quát toàn bài - GV mở băng lần 2 - HS nghe kết hợp nhìn tranh và chọn đúng tranh theo sự mô tả qua lời thông báo trên hệ thống loa phóng thanh công cộng - GV yêu cầu - HS so sánh kết quả theo cặp - GV gọi - 1 vài HS nêu kết quả nghe được - GV nhận xét và cho nghe lần 3 - HS nghe để kiểm tra Đáp án a, She is wearing blue shorts b, She is wearing a short – sleeved while blouse c, She’s wearing blown shoes. 4. Hoạt động sau bài nghe - GV yêu cầu HS tóm tắt lại nội dung - HS thảo luận theo các nhóm bài nghe theo các câu hỏi gợi ý What is the announcement about? What is the name of the little girl? What is she wearing? What will people do if they see her? - GV gọi - HS đại diện cho các nhóm nêu bài tóm tắt của mình 5. Bài tập về nhà - GV nhận xét, cho điểm những học 25
  27. sinh tích cực - GV giao BTVN và hướng dẫn - HS ghi vào vở RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn: Tiết 10 Ngày dạy: UNIT 2 CLOTHING (6) Lesson 4 : READ I. MỤC TIÊU . Sau khi hoàn thành bài HS có khả năng: - Luyện kĩ năng đọc hiểu : tìm hiểu về lịch sử phát triển của quần bò Jeans - Thực hành bài kĩ năng đọc hiểu có dạng bài tập đọc lướt toàn bài tìm thông tin cụ thể để điền vào chỗ trống; trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc. II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . made in named after mathrial from cotton embroidered jeans painted jeans 2. Ngữ pháp III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh, ảnh minh họa phổ biến của quần bò - Đèn chiếu IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài . - Gv giới thiệu chủ đề bài học. Sau đó - HS thảo luận theo các nhóm yêu cầu HS chơi trò “Bainstorming” về Jeans : những điều HS biết về quần Jeans easy to wear converient 26
  28. fashionable 2. Hoạt động trước khi đọc - GV giới thiệu những từ mới chủ chốt - HS đoán ý nghĩa của từ để nối sẽ gặp trong bài thông qua trò “Matching” 1. Material a, kiểu cách 2. Style b, lỗi thời 3. Embroidered c, thế hệ 4. Label d, chất liệu 5. Out of fashion e, thêu 6. Generation f, nhãn hiệu - GV đưa ra đáp án 1 –d ; 2 – a ; 3 – e ; 4 – f ; 5 – b ; 6 – c 3. Hoạt động trong khi đọc Bài tập 1 : Fill in the mising dates and words - GV yêu cầu HS đọc thầm bài và tìm - HS đọc thầm bài thông tin cần thiết điền vào chỗ trống - GV chia cặp & yêu cầu thực hành - HS trao đổi thực hành theo các cặp - GV gọi - HS trình bày câu trả lời của mình - GV sửa lỗi và cho đáp án - HS ghi vào vở 1. 18th century jean cloth 2. 1960s students 3. 1970s cheaper 4. 1980s fashion 5. 1990s sale Bài tập 2 : Answer . Then write the answers in your exercise book - GV yêu cầu HS đọc thầm bài lần 2 và - HS đọc bài và trả lời trả lời các câu hỏi - GV chia cặp - HS luyện tập theo cặp hỏi - đáp 5 câu hỏi - GV gọi - HS trả lời câu hỏi trước lớp - GV sửa lỗi, nhận xét. - HS chú ý nghe - GV chú ý HS cách dùng của một số động từ với “Gerund” love start stop 27
  29. - Gv gọi 2 HS khá đọc to đoạn văn - HS lắng nghe - GV nghe và sửa lỗi ngữ âm 4. Hoạt động sau khi đọc - GV nêu một số câu hỏi và yêu cầu - HS lắng nghe HS liên hệ bản thân Do you like wearing jeans? Why/why not? What type of jeans do you love wearing? Do you think jeans are in fashion now adays? - GV chia nhóm và yêu cầu thảo luận - HS thảo luận theo các nhóm - GV gọi - HS trình bàu ý kiến của mình I like wearing jeans especial faded jeans. I think it is very convenient and fashionalble 5. Bài tập về nhà - GV giao BTVN 1, Tóm tắt bài đọc với những mốc thời gian chính. RÚT KINH NGHIỆM : TUẦN 6 Ngày soạn : Tiết 11 Ngày dạy: UNIT 2 CLOTHING (6) Lesson 5 : WRITE I. MỤC TIÊU . - Sau khi hoàn thành bài HS có khả năng đưa ra quan điểm của mình về việc mặc đồng phục trong nhà trường. - HS sử dụng được các từ nối để chuyển ý. - HS làm quen với dạng viết tranh luận và biết cách lập dàn ý II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 28
  30. 1. Từ vựng . encourage practical 2. Cấu trúc. I think In my opinion III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - SGK. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài . - Gv nêu ra 1 chủ đề và yêu cầu HS - HS thảo luận & nêu ý kiến thảo luận để đưa ra ý kiến “Jeans are very convenient” 2. Hoạt động trước bài viết - GV dẫn dắt vào bài - HS lắng nghe - GV giới thiệu cấu trúc một bài viết - HS ghi vào vở tranh luận Cấu trúc Mở Cho độc giả biết quan điểm bài của người viết (đồng ý hay không đồng ý) Thân Trình bày những ý tranh luận bài theo1 cách logic nhất, cung cấp dẫn chứng khi cần thiết Kết Tóm tắt những ý đã trình bày luận & khẳng định quan điểm của người viết - GV yêu cầu HS đọc phần a - đọc dàn - HS đọc bài ý - GV giới thiệu từ, cụm từ mới - HS nghe & ghi vào vở bear their school’s name feel equal practical - GV yêu cầu HS đọc bài viết - HS đọc bài viết 29
  31. - GV yêu cầu HS nêu lại bố cục của - HS phân tích bài viết chỉ rõ bố cục bài viết của bài 3. Thực hiện bài viết - GV giới thiệu yêu cầu bài viết và - HS lắng nghe hướng dẫn : Các em đã làm quen một bài viết đồng ý với việc HS mặc đồng phục. Dựa vào dàn ý B để viết 1 đoạn văn tương tự trình bày quan điểm ngược lại. HS ở các trường phổ thông nên mặc thường phục đến trường. - GV yêu cầu HS đọc dàn ý - HS đọc dàn ý - GV giới thiệu từ mới - HS nghe và ghi vào vở + feel comfortable + freedom of choice + feel self – confident - GV yêu cầu HS viết bài độc lập - HS viết bài - GV thu bài của 1 HS khá và chữa - HS chấm chéo nhau dựa vào bài chữa Yêu cầu HS đổi chéo bài để chữa cho của GV nhau 4. Hoạt động sau bài viết - GV chia lớp thành 4 nhóm và chia về theo 2 quan điểm : đồng ý & không đồng ý với việc mặc đồng phục - GV cho các từ & yêu cầu các nhóm - HS lắng nghe đặt câu đúng với các từ & theo đúng quan điểm của nhóm - GV tính điểm cho từng nhóm - HS tham gia trò chơi For – Against Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 equal, self-confident, proud, comfortable, practical, colorful 5. Bài tập về nhà 30
  32. - GV giao bài tập - HS ghi vào vở 1. Học thuộc các ý chính trong 2 bài viết 2. Viết 1 bài viết tranh luận theo chủ đề Should students go to extra classes RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : Tiết 12 Ngày dạy: UNIT 2 CLOTHING Lesson 6 : LANGUAGE FOCUS I. MỤC TIÊU . - HS ôn lại thì HTHT với cách dùng của “since, for”, yet, already thì HTHT dùng với thì QKĐG. - HS ôn lại thể bị động với ĐT thường và động từ đặc biệt dạng viết lại câu. - HS được luyện kĩ năng xây dựng bài hội thoại, cách chuyển câu từ CĐ Æ BĐ II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . vegetarian Reunification Palace 2. Ngữ pháp Thì HTHT Câu BĐ III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - SGK, bảng phụ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Mục tiêu bài dạy - GV nêu lên các mục tiêu chính của - HS lắng nghe bài 31
  33. Thì HTHT “Present Perfect Tense” Câu BĐ “Passive voice - GV yêu cầu HS nêu lại các kiến thức - HS nêu lại các đặc điểm chính ngữ pháp chính của 2 kiến thức trên HTHT : cách dùng cách chia ĐT Câu BĐ : Cách chuyển đổi - GV nhấn mạnh lại cách dùng của : - HS lắng nghe & ghi vào vở for since yet : chưa, vẫn chưa, đã chưa (dùng ở cuối câu phủ định & nghi vấn) already : đã rồi (dùng giữa trợ đồng từ & PII) ever : từng, đã từng (dùng trong câu hỏi) - GV nêu rõ sự khác nhau giữa HTHT & QKĐ HTHT : để diễn tả kết quả sự việc QKĐ : diễn tả chi tiết sự việc đó 2. Luyện tập - GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm các BT trong SGK Bài tập 1 : Work with a partner . Read the dialogue - GV chia cặp và yêu cầu đọc - HS đọc theo các cặp - GV gọi - 3 cặp đọc to trước lớp - GV yêu cầu làm rõ cách dùng của HTHT trong đoạn hội thoại - GV hướng dẫn sử dụng những thông - HS lắng nghe tin trong hộp và xây dựng các đoạn hội thoại tương tự - HS thực hành theo các cặp - GV gọi - Các cặp thực hành trước lớp - GV nhận xét Bài tập 2 : Work with a partner . Imagine you and your partner 32
  34. - GV hướng dẫn luyện tập - HS lắng nghe - GV làm mẫu với 2 HS - GV chia cặp và yêu cầu thực hành - HS thực hành nói theo các cặp - GV gọi - Các cặp thực hành trước lớp - GV nhận xét Bài tập 3 : Work with a partner. Ask and answer questions - GV hướng dẫn luyện tập - HS lắng nghe - GV yêu cầu thực hành - HS luyện tập theo các cặp - GV gọi - 1 vài cặp thực hành trước lớp - GV nhận xét Bài tập 4 : Read the first sentence - GV hướng dẫn làm bài - HS lắng nghe - GV yêu cầu viết bài - HS viết - Gv gọi 3 HS làm trên bảng - HS làm bài trên bảng - GV chữa bài trên bảng - HS đối chiếu với bài làm Bài tập 5 : Change the sentences - GV hướng dẫn - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS làm - HS làm - GV gọi lên bảng - HS làm bài trên bảng - GV chữa bài trên bảng - HS đối chiếu với bài làm 3. Vận dụng, mở rộng - GV yêu cầu HS đặt câu có sử dụng thì HTHT - GV cho làm thêm BT chuyển câu CĐ Æ BĐ 4. Bài tập về nhà - GV yêu cầu HS học thuộc các mẫu câu , các kiến thức NP. RÚT KINH NGHIỆM : 33
  35. TUẦN 7 Ngày soạn : Tiết 13 Ngày dạy: TEST 45 MINUTES I. MỤC TIÊU . - Giúp HS tự đánh giá đúng mức độ hiểu bài của bản thân. - Kiểm tra được các kiến thức cơ bản trong 2 bài đầu. II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . Các từ quanh chủ đề quần áo và du lịch. 2. Cấu trúc. - Thì HTHT, QKĐ, HTĐ, TLĐ - Cấu trúc ĐT “wish” , love , start - Câu BĐ III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giấy kiểm tra được in sẵn. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Phần I : Đề bài I. Supply the correct tense for the verbs in brackét (2 pts) Jane is a tennis player. She is only 15 years old, but she (1.win) many tournaments in her life. She (2. start) playing tennis with her father when she was three years old. Two years ago she (3. go) to America to a famous tennis school in California. Jane and her father (4. travel) to many countries . Last month they (5. go) to a tournament in Australia. Jane (6. play) well, but she (7.not win) She (8. not play) at Wimbledon yet, but she hopes to play there next year II. Change these sentences into passive voice (2pts) 1. They are going to build a new hotel here next year. 2. We check every car engine carefully 3. Hung has told me about the party. 4. No one has used this house for ages. 34
  36. III. Rewrite each of the sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same (2pts) 1. I started learning English three years ago. Æ I 2. I don’t’ know many people in the town. Æ I wish 3. Lien can’t speak English well Æ Lien wishes 4. You must do this exercise carefully Æ This exercise IV. Make questions for the underlined words or phrases (2pts) 1. Ha noi people are very active and frienly. 2. I used to go fishing when I was a child. 3. Hoa and Tom have been penpals for over 3 years. 4. There are 2 religions in Malaysia. V. Fill in each gap with one suitable preposition ( 1pt) 1. The children were deveded ___small groups. 2. I studied French ___3 months last year. 3. ___ my way___school this morning, I saw a car accident VI. Listen carefully and complete the sentences (1pt) 1. Canada is the second largest country 2. The Capital of Canada is . 3. of people are of British origin 4. .are spoken in Canada. Phần II : Thang điểm I. Mỗi câu đúng được 0,25đ II. Mỗi câu đúng được 0,5đ III. Mỗi câu đúng được 0,5đ IV. Mỗi câu đúng được 0,5đ V. Mỗi câu đúng được 0,25đ VI. Mỗi câu đúng được 0,25đ RÚT KINH NGHIỆM : 35
  37. Ngày soạn : Tiết 14 Ngày dạy: CHỮA BÀI KIỂM TRA I. MỤC TIÊU . - Qua phần bài chữa HS có khả năng tự biết chữa lỗi cho bài kiểm tra của mình, tự đánh giá đúng kết quả mình đã làm. Từ đó rút ra cách khắc phục những điểm yếu của mình. II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . 2. Ngữ pháp III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Phấn, bảng. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. - GV nêu lại đề bài và yêu cầu HS chữa Bài 1 Bài 1 : Supply the correct 1. has won 2. started 3. went 4. have travelled 5. went 6. played 7. didn’t win 8. hasn’t played - GV chú ý cách chấm điểm của từng câu Bài 2 : Change - GV yêu cầu HS lên bảng làm chú ý 1. A new hotel is going to be built here cách xác định S + V + O next year 2. Every car engine is checked 3. I have been told about the party byH 4. This house hasn’t been used by anybody for ages. 36
  38. Bài 3 : Rewrite - GV yêu cầu HS nêu lại các mẫu câu 1. I’ve learnt English for three years 2. I wish I knew many people in the town 3. Lien wishes she could speak E well 4. This exercise must be done carefully by you Bài 4 : Make questions 1. What are HN people like? 2. What did you use to do when you were a child? 3. How long have Hoa and Tom been penpals? 4. How many religions are there in M ? Bài 5 : Fill in each gap - GV yêu cầu HS nhớ lại các cấu trúc 1. into 3. On – to giới từ đã học 2. for Bài 6 : Listen carefully - GV nêu lại nội dung bài nghe 1. 2. 3. 4. RÚT KINH NGHIỆM : TUẦN 8 Ngày soạn : Tiết 15 Ngày dạy: UNIT 3 A TRIP TO THE COUNTRYSIDE Lesson 1 : GETTING STARTED & LISTEN AND READ I. MỤC TIÊU . - Qua bài học, HS làm quen với chủ đề mới : Nông thôn 37
  39. - HS phát triển kĩ năng đọc hiểu làm bài tập “T – F” II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . a banyan tree shrine a bamboo forest enjoyable 2. Ngữ pháp Ôn lại cấu trúc ĐT “wish” , ĐT “like, love ” III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Băng, đài, SKG IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài + 2. Giới thiệu vào bài - GV nêu câu hỏi gợi ý - HS nghe trả lời Do you like the country life? What activites do you usually see in the countryside? - plowing - watering - feeding - GV giới thiệu vào nội dung bài Getting Started - GV yêu cầu HS quan sát tranh thảo - HS thực hành theo các nhóm luận theo các nhóm nêu tên các hoạt động trong tranh - GV chỉ từng tranh và hỏi - HS trả lời What is he doing? He is feeding the pigs she She watering the vegetables 3. Luyện tập : Listen and read - GV giới thiệu tình huống bài đọc - HS lắng nghe - GV giới thiệu các từ mới - HS nghe và ghi vào vở a bamboo forest a banyan tree entrance to the village shrine to have the chance to do sth to have a rest - GV yêu cầu HS đọc từ - HS đọc từ mới 38
  40. - GV gọi - Cá nhân đọc - GV mở băng (lần 1) - HS nghe băng trả lời câu hỏi Where did Ba go ? What is at the entrance to the village? - GV yêu cầu - HS đọc thầm bài - GV chia lớp thành các nhóm nhỏ - HS thảo luận theo nhóm làm BT a/23 - GV gọi đại diện các nhóm - Đại diện các nhóm nêu kết quả - GV so sánh đối chiếu các kết quả và - HS ghi các đáp án cho đáp án 1-F ; 3 – F ; 5-T ; 7-T 2-T ; 3-F ; 6-F ; 8-F ; 9-T - GV gọi HS chữa các câu sai - GV chia cặp - HS thực hành theo cặp làm BT b/23 - GV gọi - Các cặp thực hành - T nhận xét - GV gọi HS viết các câu trả lời trên - HS viết bài trên bảng bảng 4. Củng cố bài - T nhắc lại chủ đề về nông thôn & các - HS lắng nghe từ vựng liên quan 5. BTVN - GV hướng dẫn BTVN 1. Học thuộc các từ mới 2. Làm BT 4/21 RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : Tiết 16 Ngày dạy: UNIT 3 A TRIP TO THE COUNTRYSIDE Lesson 2 : SPEAK 39
  41. I. MỤC TIÊU . - HS được mở rộng chủ đề về nông thôn qua việc nói về quê của một người nào đó. - HS được luyện kĩ năng nói : hỏi thông tin & trả lời về làng quê của mình. II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . 2. Cấu trúc How far is it from to ? Where is ? How do you go ? How long does it take you to go ? III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng phụ, tranh IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài + hoạt động trước bài nói. - GV tổ chức trò chơi “Lucky - HS tham gia chơi trong 4 nhóm numbers” để ôn lại các mẫu câu đã học? 1. How far is it from your house to school? 2. How do you go to school? 3. Lucky number 4. Where is your school? 6. Lucky number 7. Lucky number 8. How long does it take you to get to school? - T nhận xét trò chơi – tuyên bố nhóm thắng cuộc - Từ trò chơi đó GV dẫn dắt vào nội dung bài nói 2. Thực hiện bài nói a, Work with a patrner 40
  42. - GV gọi 1 HS đọc to yêu cầu phần a, - 1 HS đọc - GV làm rõ yêu cầu của bài - GV gọi HS đọc các câu hỏi - HS đọc các câu hỏi gợi ý - GV yêu cầu HS làm rõ từng câu hỏi - GV treo canh(dựa vào các thông tin ở - HS quan sát tranh trong bảng) A’svillage city B’svillage - GV yêu cầu HS nhận xét sự khác biệt - HS nêu sự khác nhau giữa 2 bức tranh What are differences between location : A’svillage and B’svillage? - to the south of the city west - plant rice & vegetables plant rice , raise cattle - have a river no river, have a lake - GV gọi HS lên bảng:1 HS đóng vai A GV đóng vai B để thực hành luyện hỏi đáp theo cặp - HS lắng nghe dựa vào các thông tin trên bảng - GV chia cặp và yêu cầu thực hành - HS thực hành theo các cặp - GV gọi các cặp thực hành trên bảng - GV nhận xét, cho điểm 3. Củng cố, mở rộng - GV yêu cầu HS liệt kê các chi tiết về - HS làm bài độc lập quê của mình - T liệt kê trên bảng. - T mời 1 HS hỏi để GV trả lời - GVchia cặp và yêu cầu thực hành - HS luyện tập theo các cặp để hỏi - đáp về quê của mình - GV gọi - Các cặp thực hành - GV gọi 1 HS lên viết 1 đoạn văn tả - HS viết trên bảng về quê của mình. - GV nhận xét cho điểm 41
  43. 4. BTVN - GV hướng dẫn TBVN 1.Viết 1 đoạn văn ngắn miêu tả về làng quê mình 2. Làm BT /SBT RÚT KINH NGHIỆM : TUẦN 9 Ngày soạn Tiết 17 Ngày dạy: UNIT 3 A TRIP TO THE COUNTRYSIDE Lesson 3 : LISTEN I. MỤC TIÊU . - Luyện phát triển kĩ năng nghe hiểu, nghe nắm bắt, theo dõi thông tin. II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . 2. Cấu trúc III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Băng, đài, tranh, bản đồ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài - GV chuẩn bị 9 bức tranh tương ứng - HS chơi trò chơi với 9 từ trong SGK - GV gọi 4 HS lên bảng chơi trò “Slap the board” - GV nhận xét HS thắng cuộc 2. Hoạt động trước bài nghe - GV treo bảng phụ có 9 từ trong SGK - HS tham gia chơi và chia lớp thành 2 nhóm lên lấy tranh dán vào đúng từ ứng với tranh 42
  44. - GV nhận xét, sửa lỗi (nếu sai) - GV cho đọc đồng thanh các từ - HS đọc đồng thanh - GV treo bản đồ (được phóng to từ - HS lắng nghe SGK) và nêu yêu cầu hướng dẫn bài nghe 3. Thực hiện bài nghe - GV mở băng (2 lần) - HS nghe và làm bài - GV chia nhóm, yêu cầu HS đối chiếu - HS thảo luận bài làm theo các nhóm kết quả - GV mở băng (lần 3) – GV đánh dấu - HS nghe băng để kiểm tra kết quả sau đường đi của gia đình Ba ( bằng mũi thảo luận tên lên bản đồ) - GV gọi 2 HS lên bảng - 2 HS làm bài nghe trên bảng 1 HS dán chữ 1 HS dán tranh - GV kiểm tra kết quả trên bảng bằng - HS nghe mở băng lần 4 - GV khẳng định lại đáp án - GV gọi 1 HS lên bảng nói tóm tắt lại - HS lên bảng vừa nói vừa chỉ vào bản nội dung bài nghe đồ The bus collected Ba & his family from their home. It went north on Highway N01 . It 4. Củng cố - GV gọi 1 HS lên viết lại con đường - 1 HS viết trên bảng đi của xe buýt - GV đưa ra chủ đề : miêu tả đoạn - HS thảo luận theo các nhóm đường từ nhà đến trường - GV gọi đại diện nhóm trình bày - HS trình bày ý kiến - GV nhận xét cho điểm 5. BTVN - GV hướng dẫn BTVN 1. Viết đoạn văn tóm tắt chuyến đi của Ba & gia đình. RÚT KINH NGHIỆM : 43
  45. Ngày soạn : Tiết 18 Ngày dạy: UNIT 3 A TRIP TO THE COUNTRYSIDE Lesson 4 : READ I. MỤC TIÊU . - Luyện phát triển kĩ năng đọc hiểu : hiểu & nắm được nội dung , tóm tắt bài khóa. II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . an exchange student grow maize near-by hot dog 2. Cấu trúc III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng phụ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài - GV treo bảng phụ có BT “Matching” về các từ đã học abanyan tree : cây đa a home village : làng quê a bamboo forest : khóm tre fresh air : không khí trong lành paddy fields : cánh đồng lúa - GV gọi 1 HS lên bảng - HS dưới lớp làm vào giấy - GV nhận xét 2. Hoạt động trước bài học - GV giới thiệu nội dung bài đọc : - HS lắng nghe Cuộc sống ở một trang trại ở Mỹ 44
  46. - GV nêu các câu hỏi yêu cầu HS dự - HS trả lời theo dự đoán đoán câu trả lời What vegetable do farmers in America grow? What animals do they raise? What do they usually eat? - Qua phần trả lời của HS – GV giới - HS lắng nghe và ghi vào vở thiệu các từ mới to grow maize hamburger hot dog - GV yêu cầu - HS đọc các từ mới 3. Thực hiện bài đọc - GV yêu cầu - HS đọc thầm bài để hiểu nội dung chính của bài - GV hỏi : Who is Van? T giải thích từ an exchange student -HS lắng nghe - GV hướng dẫn HS làm BT phần a/26 - HS làm bài - GV gọi - HS nêu kết quả - GV nhận xét - GV yêu cầu HS đọc bài lần 2 chú ý - HS đọc bài và làm theo yêu cầu hơn về nội dung để trả lời câu hỏi GV treo hệ thống câu hỏi lên bảng phụ 1.What does Van do? 2. Who does Van live with? 3. Where is the Parker family’s farm? 4. How many children do Mr and Mrs Parker have? 5. What does Van do in the afternoon? 6. What do the whole family do on Saturday afternoon? - GV gọi - HS thực hành hỏi đáp theo cặp - GV nhận xét - GV hướng dẫn làm phần b/26 45
  47. - HS đọc bài và làm - GV chia nhóm & yêu cầu thảo luận - HS thảo luận kết quả theo nhóm - GV gọi - HS nêu kết quả - GV nhận xét & cho đáp án 4. Hoạt động sau bài đọc - GV chia lớp thành 4 nhóm và phát - HS tham gia trò chơi các tờ giấy (có nội dung tích nhỏ của đoạn văn) yêu cầu HS ghép theo đúng thứ tự bài đọc - GV nhận xét tổng kết trò chơi Nhóm nhanh nhất Nhóm đúng nhất 5. BTVN - GV hướng dẫn BTVN 1. Học thuộc các ý chính trong bài RÚT KINH NGHIỆM : TUẦN 10 Ngày soạn : Tiết 19 Ngày dạy: UNIT 3 A TRIP TO THE COUNTRYSIDE Lesson 5: WRITE I. MỤC TIÊU . - Luyện cho HS kĩ năng viết : viết các câu đơn giản thành một đoạn văn ngắn tả lại một câu chuyện đã xảy ra – 1 chuyến dã ngoại ở vùng nông thôn. II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . 46
  48. 2. Ngữ pháp. Thời QKĐG III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - SGK IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài - GV sử dụng chùm tranh lấy từ trong - HS gấp SGK SGK - GV chia lớp thành 2 nhóm và yêu cầu thảo luận sắp xếp các bức tranh theo thứ tự 1 chuyến đi dã ngoại - GV gọi - Đại diện các nhóm nêu kết quả của nhóm - GV yêu cầu HS mở SGK và kiểm tra - HS kiểm tra kết quả kết quả 2. Trước bài viết - GV giải thích yêu cầu bài viết - HS lắng nghe - GV giới thiệu các từ mới - HS nghe và ghi vào vở picnic site to lay out : sửa soạn đồ ăn - GV yêu cầu - HS quan sát tranh và đọc các từ gợi ý miêu tả nội dung trong tranh - GV chia cặp và yêu cầu HS thực - HS thực hành theo cặp hành so sánh tranh với các từ gợi ý để hình Æ nội dung câu chuyện It was a beautiful day, may friends and - Lắng nghe I decided to go on a picnic 3. Thực hiện bài viết - GV yêu cầu - HS viết bài độc lập - GV đi quanh lớp để xem bài viết của HS - GV cung cấp thêm các từ - countryside/and then/walk/ after meals/we/play Late/in/afternoon - GV chia cặp & yêu cầu HS trao đổi - HS tự chữa lỗi cho bài của nhau bài và chấm chéo cho nhau - GV gọi 1 HS viết bài - GV gọi 2 HS đọc to bài viết 47
  49. - GV chữa các bài - HS đối chiếu với bài viết của mình 4.Sau khi viết - GV tổ chức cho HS chơi trò “What song is it?” - GV chia lớp thành 4 nhóm : đại diện các nhóm sẽ hát 1 câu – các nhóm còn lại đoán tên bài hát. Nhóm nào đoán được nhiều thì nhóm đó thắng cuộc 5. BTVN - GV giao bài & hướng dẫn về nhà - HS ghi vào vở RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : Tiết 20 Ngày dạy: UNIT 3 A TRIP TO THE COUNTRYSIDE Lesson 6: LANGUAGE FOCUS I. MỤC TIÊU . - HS ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp như cách dùng “could” trong MĐP sau “wish” , câu điều kiện loại 2 với “wish” , MĐP chỉ kết quả và giới từ thời gian . - Luyện kĩ năng làm các dạng bài tập khác. II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . 2. Ngữ pháp. - Ôn lại cấu trúc “wish” - Giới từ chỉ thời gian - MĐP chỉ kết quả III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - SGK IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Mục tiêu bài 48
  50. - GV giới thiệu các kiến thức NP chính - HS lắng nghe và ghi vào vở * Cấu trúc ‘wish” chỉ mong ước hiện wish + clause tại (S + V QKĐ were) Ba wishes he could have a new bicycle * Giới từ chỉ thời gian on between at after in up to for * Câu phức chứa MĐP, TrN chỉ kết quả - GV sử dụng VD có trong bài để phân So : vì vậy, nên tích làm rõ cách sử dụng của “so” dùng để nối giữa 2 MĐ chỉ kết quả 2. Luyện tập - GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm BT1 : What do these people wish? các BT trong SGK Write the sentences? - GV chia lớp thành các nhóm và yêu - HS thảo luận theo các nhóm hoàn cầu HS thảo luận xem những người thành những điều mong ước đó trong tranh mong ước điều gì - GV gọi HS viết bảng - GV gọi đọc bài - Đại diện các nhóm viết câu ước - GV yêu cầu HS nhận xét và chữa lỗi - HS đọc lại các câu vừa viết BT2 : Work with a partner - GV giới thiệu ngữ cảnh : lịch hành - Lắng nghe trình công tác của chú Thành tới Singapore - GV yêu cầu - HS làm bài độc lập - GV chia nhóm - Trao đổi bài trong các nhóm - GV gọi - HS đọc to các câu đã hoàn thành - GV yêu cầu HS luyện lại cách dùng BT 3 : Complete the sentence with của giới từ thời gian : in, on, at, for - GV yêu cầu HS làm bài độc lập - HS làm bài độc lập - GV gọi - HS đọc to câu bài làm BT4 : Match the half – sentences - GV yêu cầu HS làm bài theo cặp - Các cặp thảo luận tìm các vế câu tương đương - GV gọi - HS nêu các kết quả - GV nhận xét 3. Vận dụng, mở rộng 49
  51. - GV treo bảng phụ có các BT - HS làm bài tập 1. Write wishes I don’t have a computer Ba drives too fast Nam can’t speak French I am sick 2, Fill each gap with one suitable prepositon RÚT KINH NGHIỆM : TUẦN 11 Ngày soạn : Tiết 21 Ngày dạy: UNIT 4 LEARNING A FOREIGN LANGUAGE Lesson 1: GETTING STARTED & LISTEN AND READ I. MỤC TIÊU . - Giới thiệu chủ đề bài học, khai thác sự hiểu biết của học sinh về kinh nghiệm học tập tiếng Anh. - Giới thiệu ngữ liệu & chủ đề bài học về việc thi cử, chuẩn bị học ngoại ngữ. Luyện phát âm và ngữ điệu cho học sinh II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . examiner to attend aspect the written examination oral exmination 2. Ngữ pháp. - Câu điều kiện loại II - Câu trực tiếp và gián tiếp III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Băng, đài IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 50
  52. 1. Vào bài Getting started - GV nêu câu hỏi thảo luận - HS nêu câu trả lời How do you learn English? How do you improve your English? - GV nêu các câu hỏi gợi ý Do you usually watch English news? Do you like singing English songs? Do you read short stories in English? - GV yêu cầu HS đọc phần Getting - HS làm bài độc lập Started và đánh dấu những hoạt động các em thường làm - GV chia cặp yêu cầu HS trao đổi và - HS thảo luận theo các cặp so sánh các danh sách liệt kê - GV gọi HS trả lời các cách học của - HS trình bày theo các cặp mình How do you learn English? I write E as much as posible Do you usually speak E with friends? Yes, I do. - GV gọi 2 HS nói 5 câu về những - HS phát biểu cách học tiếng Anh củ mình I usually do the homework I sometimes watch E. TV programs 2. Luyện tập : Listen and read - GV giới thiệu ngữ liệu & chủ đề bài học về việc thi cử, chuẩn bị học ngoại ngữ - GV giới thiệu ND tình huống bài hội thoại (Lan đang nói chuyện với Paola, 1nữ sinh nước ngoài về bài thi nói TA mà Lan vừa tham dự) - GV mở băng (lần 1) - HS nghe băng - GV mở băng từng câu một - HS lắng nghe, nhắc lại - GV yêu cầu HS tìm và nhắc lại các - HS nhắc lại câu hỏi giám thị hỏi Lan trong bài hội What is your name? thoại 51
  53. Where do you come from? Why are you learning E? Do you speak any other languages? How do you learn E in your country? - GV tìm các câu nói gián tiếp - HS tìm trong bài - GV nhắc lại cách chuyển câu sang - HS lắng nghe gián tiếp - GV giải thích các từ, cụm từ mới - HS nghe và ghi vào vở + examiner (n) + aspect of learning E + written examination + to be able to do = can do sth - GV cho HS đọc từ mới - Đọc đồng thanh các từ - GV chia cặp và yêu cầu đọc - Đọc bài theo các cặp - GV gọi - 2 cặp đọc to bài - GV yêu cầu HS làm BT B/33 - HS đọc lại bài & đánh dấu vào các ô câu hỏi mà người giám khảo đã hỏi Lan - GV giới thiệu một số từ mới - HS ghi vào vở Oral examination candidate college stage - GV gọi - 1 HS đọc to ds các câu hỏi - GV yêu cầu HS đọc & đối chiếu - HS đối chiếu các câu hỏi - GV gọi nêu đáp án - HS nêu đáp án 1 – 2 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 14 4. Củng cố - GV hướng dẫn HS thực hành : 1 giám - HS thực hành theo các cặp khảo và 1 thí sinh hội thoại theo ds câu? - GV gọi 1 HS làm mẫu với GV - HS lắng nghe - GV gọi - HS thực hành theo cặp trước lớp - GV nhận xét và cho điểm 5. BTVN 52
  54. - GV hướng dẫn và cho BTVN - Nghe và ghi vào vở 1. Học thuộc những cách học TA 2, RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn Tiết 22 Ngày dạy: UNIT 4 LEARNING A FOREIGN LANGUAGE Lesson 2: SPEAK I. MỤC TIÊU . - Luyện cho HS kĩ năng thuyết phục ai đó làm việc gì II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . dormitory reputation beautiful scenery on campus experience Western culture 2. Ngữ pháp. - Ôn lại cấu trúc gợi ý, đề nghị. I think Why don’t we ? Let’s III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Bảng phụ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài - GV tổ chức cho HS chơi trò - HS tham gia trò chơi “Hangman” về những từ mới đã học examination examiner Attend aspect 53
  55. 2. Hoạt động trước bài nói - GV yêu cầu HS nhớ lại các cấu trúc - HS nêu lại các cấu trúc câu đề nghị, gợi ý - GV yêu cầu HS đối chiếu với SGK/34 - GV gọi - 1 HS đọc to các cấu trúc trong SGK/34 - GV nêu ngữ cảnh & hướng dẫn thực - Lắng nghe hành - GV gọi 3 HS đọc to quảng cáo - GV giới thiệu từ mới - Nghe và ghi vào vở + dormitory + on campus + reputation + western culture + approximately - GV cho kiểm tra từ mới = “Rub out and remember” 3. Hoạt động nói - GV chia lớp thành 6 nhóm và yêu cầu - Các nhóm thảo luận thuyết phục bạn thảo luận mình cùng học trường mà mình thích - GV đi vòng quanh lớp để giúp đỡ các nhóm thực hiện - GV gọi - 3 nhóm nêu bài thảo luận của nhóm mình - Các nhóm khác nghe, nhận xét - GV gọi 3 HS khác nhóm - 3 HS đóng vai Kim, Thu & Tam để thực hiện hội thoại - Gv nhận xét, cho điểm (nếu HS thực hiện tốt) 4. Hoạt động sau bài nói - GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu - HS thảo luận trong các nhóm để viết HS trong cùng nhóm tự chọn 1 trường bài và hãy viết 1 bài nói ngắn giới thiệu về trường đó - GV gọi - Đại diện các nhóm nêu bài viết của 54
  56. nhóm mình Hi everybody. I’m Thu. It’s my pleasure to tell you about the Brighton Language center. It’s in the UK. Students who study here can live - GV nhận xét bài nói của từng nhóm 5. BTVN - GV giao BTVN và hướng dẫn - HS ghi vào vở RÚT KINH NGHIỆM : TUẦN 12 Ngày soạn : Tiết 23 Ngày dạy: UNIT 4 LEARNING A FOREIGN LANGUAGE Lesson 2: LISTEN I. MỤC TIÊU . - HS luyện, phát triển kĩ năng nghe hiểu : nghe và xác định thông tin đúng, sai. - HS mở rộng chủ đề về cách học, những khó khăn khi học TA. II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . 2. Ngữ pháp. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Băng, đài, SKG IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài - GV tổ chức cho HS chơi “Find - HS thực hành trong các nhóm someone who” về cách học và những Do you ? who khó khăn khi học TA (5’) do a lot of grammar execises? learn to sing E song? 55
  57. watch E T.V programs? have difficulty in listening? reading? - GV tổng kết cuộc chơi. Kiểm tra các kết quả và cho điểm HS chiến thắng 2. Hoạt động trước bài nghe - GV giới thiệu tình huống : Nga & - HS lắng nghe Kate đang nói chuyện về việc học TA của Nga - GV yêu cầu - HS đọc thầm các câu có trong bài - GV yêu cầu HS làm rõ ý nghĩa của - HS làm rõ nghĩa các từ các câu nói National Bank (to) improve excellent - GV yêu cầu HS nêu các dự đoán - HS đọc lại bài vàdự đoán câu đúng sai - GV yêu cầu HS lắng nghe băng để làm BT 3. Thực hiện bài nghe - GV mở băng (lần 1) - HS nghe và quyết định câu đúng – sai - GV mở băng (lần 2) - HS nghe và kiểm tra lại kết quả - GV mở băng (lần 3) yêu cầu HS chữa - HS nghe sửa lỗi những câu sai những câu sai - GV yêu cầu - HS so sánh kết quả của mình với bạn trong nhóm - GV gọi - HS nêu các kết quả sau khi đã thảo luận nhóm - GV mở băng lần 4 để kiểm tra các kết - HS ghi lại các đáp án quả - GV gọi - HS sửa lỗi những câu sai dựa vào thông tin trong băng - GV mở băng (lần 5) để kiểm tra kết - HS ghi lại các đáp án quả a, T b, T c, F. She works for an International 56
  58. bank in Ha Noi d, T e, F. Her listening is terrible 4. Hoạt động sau bài nghe - GV chia lớp thành các nhóm và yêu - HS thảo luận trong các nhóm cầu thảo luận mở rộng chủ đề qua các câu hỏi What aspects of learning E do you like? why? Which skills are you good at? What can you do to improve your listening? GV gọi - Đại diện các nhóm trình bày bài thảo luận của nhóm mình 5. Bài tập về nhà - GV giao bài và hướng dẫn - HS ghi vào vở Tóm tắt lại các hoạt động học tập TA của Nga RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : Tiết 24 Ngày dạy: UNIT 4 LEARNING A FOREIGN LANGUAGE Lesson 2: READ I. MỤC TIÊU . - HS luyện phát triển kĩ năng đọc hiểu, đọc lướt để tìm thông tin quảng cáo cơ sở dạy TA phù hợp với yêu cầu dự định. - HS hiểu thêm về các ngôn ngữ dùng trong quảng cáo khóa học. II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 57
  59. 1. Từ vựng . beginner intermediate tuition well – qualified teacher 2. Ngữ pháp. Ôn lại thì HTĐG được dùng trong quảng cáo. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Băng, đài, SKG IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài - GV tổ chức cho HS chơi trò “Chain - HS chơi trong 4 nhóm game” về tên các thứ tự trên thế giới GV nói : I can speak E - GV tổng kết trò chơi tuyên bố nhóm thắng cuộc 2. Hoạt động trước bài học - GV giới thiệu chủ đề bài đọc - HS lắng nghe - GV hỏi - HS trả lời Do you go to an evening E class? Have you ever read an advertisement about E coursé? What do they say? What kind of information do you see in these advertisement? - Qua phần trả lời của HS, GV sẽ giới - HS lắng nghe, đọc từ ghi vào vở thiệu các từ mới + level + beginner intermediate classes advanced + well – qualified teachers - GV cho HS đọc từ mới - HS đọc đồng thanh các từ mới - GV gọi - Cá nhân đọc từ 3. Thực hiện bài đọc - GV yêu cầu đọc 3 quảng cáo trong - HS đọc thầm bài SKG - GV đặt câu hỏi gợi ý - HS trả lời Which school is each advertisement The first adv is about Foreing about? What time are classes? 58
  60. When do courses begin? - GV yêu cầu HS đọc lại bài & làm - HS làm bài phần a/36 - 1 HS làm trên bảng phụ - GV nhận xét và cho đáp án - GV yêu cầu HS đọc chú ý của Mr - HS đọc Lan - GV hỏi - HS trả lời What class time in he looking for? What level is he ? When does he want to start the course? - GV chia nhóm & yêu cầu thảoluận - HS thảo luận theo các nhóm tìm ra khóa học thích hợp nhất ô.Lam - GV gọi - Các nhóm đưa ra kết quả - GV phân tích, nêu đáp án cuối cùng - GV yêu cầu HS tự đưa ra lí do cho - Tất cả HS sẽ chọn 1 khóa học cho sự lựa chọn của mình mình và nêu rõ lí do để chọn khóa học đó - GV gọi - HS trình bày Academy of Language - E class + afternoon + november 4. Hoạt động sau bài học - Từ 3 quảng cáo GV yêu cầu HS đưa - HS nêu mẫu ra mẫu tổng quát về quảng cáo Tên trung tâm - Thời gian học -Trình độ - Thời gian khai giảng - Địa chỉ, điện thoại - Học phí - GV yêu cầu - HS viết những bài quảng cáo về các khóa học TA - GV gọi - 2 HS trình bày - 1HS viết trên bảng - GV nhận xét, chữa lỗi ( nếu có ) 5. BTVN - GV giao BT và hướng dẫn - HS ghi vào vở 1, Trình bày lại nội dung của 3 quảng cáo 2, Làm bài tập 59
  61. RÚT KINH NGHIỆM : TUẦN 13 Ngày soạn : Tiết 25 Ngày dạy: UNIT 4 LEARNING A FOREIGN LANGUAGE Lesson 5: WRITE I. MỤC TIÊU . - HS được luyện kỹ năng viết thư yêu cầu - HS biết bố cục , cấu trúc và những lưu ý trong bức thư nghi thức . II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ 1. Từ vựng . 2. Ngữ pháp. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Bảng phụ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Vào bài - GV chia lớp thành 4 nhóm , sau đó - Các nhóm đọc quảng cáo trong 3 phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy có ghi nội phút dung quảng cáo E fot children For children aged 7 to12 Level from starters to flyets Well qualified teachers 36 hours over 8 or 12 weeks Fee: 160 USD Add: 10 Thái Hà street Tell : 5636608 - GV thu lại các tờ quảng cáo 60
  62. - GV nêu câu hỏi - HS trong các nhóm trả lời Who should take this course? How much is this course ? How are the teatcher? - GV tổng kết câu trả lời - GV tuyên bố nhóm trả lời nhiều và đúng nhất 2. Pre – writing - GV giới thiệu nội dung luyện tập : - HS lắng nghe Thư yêu cầu là 1 lời yêu cầu cung cấp thông tin hoặc đưa ra hành động - ? : Nêu bố cục của 1 bức thư? - Có địa chỉ người viết & người nhận Dear , Yours faithfully - GV giới thiệu bố cục của 1 bức thư - HS lắng nghe trang trọng : # như bức thư bình thường Dear Sir/Madam Yours faithfully/ - GV yêu cầu HS đọc bức thư của bạn - HS đọc bức thư John Robinson gửi Æ 1 trung tâm TA nhằm đăng ký tham dự 1 khóa học TA 3. While – writing - GV hướng dẫn cách viết - HS nghe Mở đề - HS ghi vào vở Mở đề : Chỉ rõ lí do để mình biết thông tin về trường Yêu cầu : Cho biết trình độ TA của mình & nói rõ thông tin mà mình cần Thông tin thêm : Hãy nói em đã sẵn sàng cung cấp thêm thông tin về trình độ học TA KL : Kết thúc bằng 1 lời cuối thư lịch sự - GV yêu cầu HS đọc lại phần 5. Read - HS làm theo yêu cầu của GV 61
  63. để chọn 1 quảng cáo để viết thư - GV yêu cầu đối chiếu thư - HS trao đổi các bức thư mà mình viết trong các nhóm - GV gọi - 1 HS trình bày thư của mình - 1 HS viết trên bảng - GV nhận xét chữa lỗi - GV yêu cầu HS dựa vào bài viết trên - HS tự chữa bài bảng HS tự chữa bài của mình 4. Post – writing - GV nêu những câu hỏi mà HS cần - HS lắng nghe phải biết khi tham gia vào khóa học (Nêu câu hỏi trên bảng phụ) 1. When does the course start? 2. How long does the course last? 3. How much is the course 4. How many hours a week is it? 5. How many students are there in a class ? - GV chia lớp thành các nhóm & yêu - Các nhóm đọc? và thảo luận cầu HS thảo luận để tìm ra những câu hỏi khác trên nhưng theo cách lịch sự hơn - GV gọi - Đại diện các nhóm trả lời. Can you tell me when the course starts? I’d like to know how much the course is 5. Homework - GV nêu lại bố cục 1 bức thư trang - HS ghi vào vở trọng your add - GV giao BT your city today’s date - Full name of the person receiving the letter - The person’s street - The person’s city, state 62
  64. Dear , (The person’s shortened name) (your letter) Your signature sincerely Your typed name RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : Tiết 26 Ngày dạy: UNIT 4 LEARNING A FOREIGN LANGUAGE Lesson 5: LANGUAGE FOCUS I. OBJECTIVES - Luyện tập câu sử dụng liên từ “if” và ĐTKT. - Luyện tập cách chuyển đổi từ câu nói trực tiếp sang gián tiếp. II. CONTENTS 1. Vocabulary 2. Grammar III. TEACHING AID Sub - board IV. PROCEDURE 1. Objectives - GV nêu mục tiêu của bài - HS lắng nghe và ghi vào vở + Câu ĐK : If If + present simple, S + modal + V + Cách chuyển đổi câu từ trực tiếp Æ gián tiếp - GV yêu cầu HS nhắc lại “quy tắc lùi - HS nêu lại 1 thời của ĐT & sự của 1 số từ, 63
  65. cụm từ từ câu nói TT Æ GT - GV nhận xét bổ xung bằng cách treo - HS nhìn bảng, nhận xét bài làm của bảng phụ có ghi ND 2/38 bạn - GV yêu cầu HS nêu lại cách chuyển - HS nêu lại các cách thức chuyển câu nói trần thuật, câu hỏi từ TT Æ GT - GV chốt lại các ý chính 2. Practice - GV chia lớp theo các cặp và yêu cầu - HS thực hành theo các cặp HS hoàn thành BT 1/38 - GV gọi - 3 cặp thực hành trước lớp - GV nhận xét, chữa lỗi - GV đưa ra tình huống BT3/39 và yêu - HS lắng nghe cầu HS làm bài độc lập HS làm bài - GV yêu cầu HS trao đổi bài theo - HS trao đổi kết quả bài làm của mình nhóm với bạn trong nhóm - GV gọi - HS đọc to câu bài làm - GV nhận xét, cho điểm - GV nêu tình huống bài tập 4/39 và - HS nghe yêu cầu HS làm - HS làm bài độc lập - GV gọi - HS nêu kết quả bài làm - GV nhận xét và chữa lỗi - HS nghe & ghi đáp án She asked me if my school was near these She asked me how old I was. 3. Further Practice - GV treo bức tranh cảnh 1 lớp học có - HS quan sát tranh và nói 6 mặt : Ba, Hoa, Lan, Nga, Nam, Tuân. Tất cả nhân vật có 1 câu nói. GV yêu cầu HS nói lại các câu nói của các nhân vật - GV gọi - HS lên bảng chỉ tranh & nói - GV nhận xét 4. Homework - GV giao BT và hướng dẫn - HS lắng nghe & ghi vào vở 1. Học thuộc lòng các mẫu câu 2. Làm lại các BT/38, 39 3. Làm BT 5, 6/31 sách BT RÚT KINH NGHIỆM : 64
  66. TUẦN 14 Ngày soạn : Tiết 27 Ngày dạy: TEST45 MINUTES I. MỤC TIÊU - Củng cố luyện tập cho HS kĩ năng làm các dạng BT cơ bản như chia ĐT, phát triển câu, - Kiểm tra các kiến thức NP đã học II. NỘI DUNG 1. Từ vựng Các từ đã học 2. Ngữ pháp - Thời của ĐT - Câu CĐ, BĐ - Câu trực tiếp, gián tiếp. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giấy kiểm tra được in sẵn IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Phần Đề bài I. Read the information about someone who wants to attend language course. Fill in the information on the course Application form (2pts) Mary is twenty – five and comes from Scotland. She can speak Spanish and Italian very well and now she wants to learn Vietnamese for her job. She has never learn it before, so she would like to go on a course for beginners. She would like to learn Vietnamese three times a week in the morning. COURSE APPLICATION FORM Name 1 Nationality 2 65
  67. Age 3 Which foreign language can you speak ? 4 Which language do you want to learn? 5 Which course? 6 How often do you want classes? 7 When? 8 II. Supply the correct verb form (2pts) 1. They used to (go) swimming in the afternoon. 2. I wish they (be) here next time 3. They (just/make) a new style of jeans. 4. If he (have) free time, he’ll help you. 5. She (not finish) her homework yet. 6. I (not meet) him last week. 7, If it rains, we (not go) on a picnic. 8. Is Lan used to (write) to Maryam? III. Put into inderect speech (2pts) 1. John said, “I’m very busy today”. 2. Peter said to me, “I’ll go to the movies with you” 3. The teacher asked Mai, “How old are you?” 4. My mother asked me, “Why do you come home late?” IV. Choose the correct preposition to complete each sentence (2pts) 1. We will go ___a picnic next week (in /at/on/to) 2.We often go ___a walk ___the weekends (for-in/for-on/on-at/for-at) 3. We have lived in Nam Dinh ___4 years (in/since/for/at) 4. She often plays the piano ___night (in/at/on/to) 5. There is a meeting ___9 A.M and 2P.M (on/between/till/at) 6. They will come here __11.30A.M (in/at/on/by) 7. He was born___15th January (in/of/at/on) V. Rewrite each of the sentences, beginning with the words given (2pts) 1. It’s 10 years since we met him We haven’t 2. It’s easy to learn E To learn 3. I am not good at E 66
  68. I wish 4. No one could help him he Phần thang điểm I. 2 điểm – Mỗi câu đúng được 0,25đ II. 2 điểm – Mỗi câu đúng được 0,25đ III. 2 điểm - Mỗi câu đúng được 0,5đ IV. 2 điểm - Mỗi câu đúng được 0,25đ V. 2 điểm - Mỗi câu đúng được 0,5đ RÚT KINH NGHIỆM : TUẦN 14 Ngày soạn : Tiết 28 Ngày dạy: CHỮA BÀI KIỂM TRA I. MỤC TIÊU - Chữa bài cho HS, giúp HS so sánh đối chiếu với bài làm của mình. - Chỉ ra những lỗi mà HS hay mắc phải và đưa ra hướng khắc phục II. NỘI DUNG 1. Từ vựng Các giới từ 2. Kĩ năng III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY - GV nêu lại đề bài sau đó gọi HS nêu - HS lắng nghe kết quả. Với mỗi bài GV nêu ra những lỗi mà HS thường mắc phải, yêu cầu HS ghi nhớ để tránh Bài 1 1. Mary 2. Lỗi sai không chuyển được từ 2. Scotish 67
  69. Scotland Æ Scottish 3. 25 4. Thiếu tiếng mẹ đẻ : Scottish 4. Spanish , Italian, Scottish 5.Vietnamese 6. Coure for beginners 7. 3 times a week 8. in the morning Bài 2 Yeeu cầu HS phân biệt 1. Go used to + V khác be used to + Ving 2. were + Cách chia ĐT ở thể PĐ 3. have just made + Cách thêm đuôi vào sau ĐT 4. has write – writing 5. hasn’t finished 6. didn’t meet 7. won’t go 8. writing Bài 3 1. John said he was very busy that day Lỗi sai mà HS hay mắc phải là cách 2. Peter said to me that he would go to chuyển các đại từ, trạng từ sang câu the movies with me nói gián tiếp 3. The teacher asked Mai how old she was 4. My mother asked me why I came home late Bài 4 - Lưu ý cách sử dụng của các giới từ 1. on thời gian 2. for – on 3. for 4. at 5.between 6. at 7. on Bài 5 1.We haven’t met him for 10 years 2. To learn E is easy 3. I wish I were good at E 68
  70. 4. He couldn’t be helped by anyone He could be helped by noone 69