Giáo án lớp 1 - Trần Thị Hằng

doc 197 trang phuongnguyen 70
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trần Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tran_thi_hang.doc

Nội dung text: Giáo án lớp 1 - Trần Thị Hằng

  1. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 Giáo án lớp 1 , tháng năm . Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 1 Gi¸o ¸n : Líp 1
  2. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 Giáo án buổi 2 / Ngày Tuần 1 Ngày soạn: 15/08/2009 Ngày dạy: /08/2009 Thứ sáu Tiết 1 Tiếng việt: Ôn dấu / . , Làm bài tập 3 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố để nắm vững dấu /; về đọc, viết và nghe đọc viết được tiếng be, bé. - Luyện làm bài tập 3. II.Hoạt động dạy học: 1. Ôn đọc viết dấu / và tiếng be. bé. -GV ghi bảng: dấu /, be, bé. Gọi lần lượt HS đọc. (chú trọng học sinh yếu đọc, phân tích, đánh vần). - GV đọc cho HS viết /, be, bé. - GV chấm bài viết, nhận xét. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở bài tập tiếng việt: -GV hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài. Chú ý quan sát giúp đỡ thêm HS yếu. 3. Chấm bài nhận xét giờ học. ___ Tiết 2 Toán: Ôn hình vuông, hình tròn. I .Mục tiêu: -HS được củng cố nắm vững chắc, nhận biết hình vuông, hình tròn. -Làm bài tập 2 ở vở luyện toán. II. Hoạt động dạy học: 1. Ôn hình vuông, hình tròn: - GV đọc tên các hình, HS thi nhận biết nhanh các hình trong hộp đồ dùng. -Tổ chức cho HS thi tìm các vật có dạng hình vuông, hình tròn. 2. Luyện tập thạc hành: - GV lần lượt hướng dẫn HS làm bài tập 2 trong vở luyện toán. - GV nêu yêu cầu, HS nhắc lại yêu cầu bài tập, HS làm bài. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 2 Gi¸o ¸n : Líp 1
  3. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Cho HS tự đổi vở, tự kiểm tra bài cho nhau, nhận xét. -GV chấm bài 1 số HS nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. Tuần 2 Ngày soạn: 15/ 08/ 2009 Ngày dạy: / 08/ 2009 Thứ hai Tiết 2: Luyện toán:Ôn hình tam giác, làm bài tập 3. I. Mục tiêu: -Học sinh được củng cố nắm vững chắc, nhận biết hình tam giác. - Luyện làm bài tập 3. II. Hoạt động dạy học: 1. Nhận biết các hình: - GV cho học sinh thi nhận biết nhanh các hình tam giác trong hộp đồ dùng. - Cho học sinh nêu ví dụ về các đồ vật có dạng hình tam giác. - Thi xếp hình thuyền, cây từ hình tam giác. 2. Luyện làm bài tập 3 ở vở luyện toán: - Gv hướng dẫn học sinh làm từng bài. -Cho học sinh nêu yêu cầu, HS làm bài, sau đó đỏi chéo vở cho nhau để kiểm tra và nhận xét. - Gv chấm 1 số bài, nhận xét bài làm của HS. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. ___ Tiết 3: Tiếng việt: Ôn dấu ?,dấu . Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố nắm vững âm e, b dấu ?, dấu .; về đọc viết và nghe dộc viết dược tiếng be, bé, bẹ. - Luyện làm bài tập 4. II. Hoạt động dạy học: 1. Ôn đọc viết âm và dấu. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 3 Gi¸o ¸n : Líp 1
  4. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - GV ghi bảng: e, b, be, bẻ, bẹ gọi lần lượt HS đọc ( chú trọng HS yếu đọc, phân tích, đánh vần). - GV đọc cho HS viết e, b, be, bẻ, bẹ. - Chấm bài viết nhận xét. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: - GV hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài. Chú ý quan sát giúp đỡ thêm HS yếu. - Chấm bài nhận xét giờ học. Ngày soạn 15/08/2009 Ngày dạy: /08/ 2009 Thứ ba Tiết 1: Luyện toán: Ôn các hình đ• học. Làm bài tập 4. I. Mục tiêu: -Ôn tập củng cố để học sinh nắm chắc nhận biết các hình vuông, hình tam giác, hình tròn. - Luyện làm bài tập 4 ở vở thực hành toán. II. Hoạt động dạy học: 1. Ôn tập về nhận biết các hình - Giáo viên đọc tên các hình, học sinh thi tìm nhanh các hình đó trong hộp đồ dùng. - Thi xếp hình nhà, thuyền, cây từ những hình đ• học. 2. Luyện làm bài tập ở vở luyện toán: - GV hướng dẫn học sinh lần lượt làm từng bài: Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập, GV hướng dẫn học sinh cách làm. HS làm bài. - Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả cho nhau. Nhận xét bài làm của bạn. _ Chấm bài 1 số HS, nhận xét bài làm của HS. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. ___ Tiết 2 PY-BG Tiếng việt: Ôn dấu , dấu ng•. Làm bài tập 5. I/ Mục tiêu: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 4 Gi¸o ¸n : Líp 1
  5. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Giúp HS củng cố nắm vững chắc âm e, b, dấu _, dấu ng•; về đọc viết, nghe đọc viết dược các tiếng be, bè, bẽ. - Làm bài tập 5. II/ Hoạt động dạy học: 1. Đọc viết âm b, e vaf dấu _, dấu ng•: - GV ghi bảng âm b, e và các dấu -, dấu ng•, be, bè, bẽ. Gọi lần lượt học sinh đọc (chú ý đến học sinh yếu: cho đọc, phân tích, đánh vần) - HS thi ghép tiếng be, bè, bẽ. - GV đọc cho HS viết tiếng be, bè, bẽ. - GV chấm 1 số bài, nhận xét bài viết của HS. 2. Hướng dẫn HS lần lượt làm từng bài tập trong vở thực hành tiếng việt: - Cho HS nêu yêu cầu bài tập, GV hướng dẫn, HS làm bài ( chú ý quan sát giúp đỡ HS yếu) - Chấm bài, nhận xét bài làm của HS. 3. Cho HS thi tìm tiếng có đấu huyền, dấu ng•. 4. Nhận xét giờ học. ___ Tiết 3: Sinh hoạt tập thể: Vui múa hát. - GV tổ chức cho HS vui múa hát tập thể ở ngoài sân. Ngày soạn 15/ 08/ 2009 Ngày dạy / 08 /2009 Thứ năm: Tiết 1,2: Luyện tiếng việt: Ôn các dấu. Làm bài tập. I/ Mục tiêu: - Giúp HS củng cố nắm vững các dấu thanh. Đọc viết và nghe đọc viết được các tiếng bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ. - Luyện làm bài tập 6. II. hoạt động dạy học: - Ôn đọc các dấu câu, các tiếng be, bè, bé, bẻ, bẽ. GV chỉ bảng lần lượt gọi HS đọc ( chú ý đến HS yếuđọc, đánh vần, phân tích đọc trơn.) H: các tiếng này có gì giống, khác nhau? Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 5 Gi¸o ¸n : Líp 1
  6. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 (giống nhau đều có be, khác nhau ở dấu thanh). - Gv đọc cho HS viết be, bè, bẻ, bẽ, bẹ. - Chấm bài và nhận xét. 2. Hướng dẫn Hs làm bài tập6: -GV hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài. chú ý quan sát giúp đỡ HS yếu. - GV chấm 1 số bài, nhận xét bààm của học sinh. 3. Nhận xét giờ học. ___ Tiết 3: Toán: Ôn các số 1, 2, 3 . Làm bài tập 5. I/ Mục tiêu: -Giúp học sinh củng cố nắm vững đọc, viết các số 1,2,3 ; thứ tự các số từ 1 đến 5. -Luyện làm bài tập 5. II/ Hoạt động dạy học: 1. Gọi học sinh nêu thứ tự các số từ 1 đến3, từ 3 đến 1. H:cấu tạo các số. Ví dụ: 3 gồm mấy và mấy? 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 5 ở vở luyện toán. - GV hướng dẫn học sinh lần lượt làm từng bài. HS nêu yêu cầu, GV hướng dẫn, HS làm bài. Chú ý quan sát giúp đỡ học sinh yếu. - GV chấm 1 số bài, nhận xét bài làm của học sinh. 3. Nhận xét giờ học. Ngày soạn: 16/ 08/ 2009 Ngày dạy: /08/ 2009 Thứ sáu Tiết 1 PY-BG tiếng việt: Ôn âm ê, v. I. Mục tiêu: -Ôn tập củng cố để học sinh nắm vững cách đọc âm e, v. -Luyện kĩ năng làm bài tập. II. Hoạt động dạy học: 1. Ôn đọc viết âm, tiếng: - GV ghi bảng âm ê, v be ve. Gọi HS đọc theo thước chỉ của GV( chú trọng đến HS yếu) Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 6 Gi¸o ¸n : Líp 1
  7. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Thi ghép nhanh các tiếng đ• học: be, bê, ve, vê, bẽ - GV đọc cho HS viết các chữ: b, v, e, ê, vở ô li. -GV chấm 1 số bài nhận xét bài viết của học sinh. 3. Luyện làm bài tập: - GV hướng dẫn học sinh làm lần lượt các bài tập trong vở luyện tiếng việt( Chú trọng HS yếu). - GV chấm 1 số bài, nhận xét giờ học. ___ Tiết 2 PY-BG toán: Ôn các số 1,2, 3, 4, 5. Làm bài tập 6. I. Mục tiêu: -Giúp học sinh củng cố nắm vững đọc, viết, thứ tự các số từ 1 đến 5. - Luyện làm bài tập 6. II. Hoạt động dạy học: 1. Gọi học sinh nêu thứ tự các số từ bé đến lớn; từ lớn đến bé. H: cấu tạo các số? ví dụ: 3 gồm mấy và mấy? 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở luyện toán: -GV đọc đầu bài, HS nhắc lại yêu cầu đầu bài. GV cho học sinh làm bài tập. - GV chú ý quan sát giúp đỡ học sinh yếu. 3. Củng cố dặn dò: -Cho HS nêu thứ tự các số từ 1 đến 5, từ 5 đến 1. - Nhận xét giờ học, ___ Tiết 3 Sinh hoạt sao: -GV tổ chức cho học sinh vui múa hát bài múa tập thể ở ngoài sân. Giáo án buổi 2 / Ngày Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 7 Gi¸o ¸n : Líp 1
  8. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 Tuần 3 Ngày soạn: 16 / 08 / 2009 Ngày dạy: / 08/ 2009 Thứ hai Tiết 1: Đạo đức: Gọn gàng sạch sẽ. ( tiết 1) (Đ• soạn ở vở đại cương) Tiết 2: Luyện toán: Ôn các số 1, 2, 3, 4, 5. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - HS được củng cố thứ tự, cấu tạo các số từ 1 đến 5. - Luyện làm bài tập thực hành. I. Hoạt động dạy học: 1. Ôn luyện các số: 1, 2, 3, 4, 5. - Gọi học sinh yếu đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. - Hỏi về cấu tạo số? Trong các số từ 1 đến 5 số nào bé nhất, số nào lớn nhất? 4 gồm mấy và mấy? 5 gồm mấy và mấy? 2. Luyện tập - Hướng dẫn học sinh làm lần lượt trong vở luyện toán bài 8 * Bài 1, 2, 3: H: Em nêu yêu cầu của bài tập? Điền số. Yêu cầu học sinh tự làm. Sau đó gọi học sinh chữa bài. * Bài 4: Tô màu số hình tam giác. Học sinh tự tô màu. Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu. -Cho học sinh viết vào vở kẻ ly các số 1, 2, 3, 4, 5 và 5, 4, 3, 2, 1 Giáo viên chấm điểm, nhận xét tiết học ___ Tiết 3: Luyện tiếng việt: Ôn âm l, h. Làm bài tập Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 8 Gi¸o ¸n : Líp 1
  9. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 I. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố đọc, viết tương đối thành thạo âm, tiếng đ• học, âm l, h, lê, hè. - Luyện làm bài tập. Luyện nghe đọc: viết vở kẻ li. II. Các hoạt động dạy học: 1. Ôn luyện đọc, ghép âm, tiếng đ• học - Giáo viên ghi l, h, lê, hè. Gọi học sinh đọc. Giáo viên đọc, học sinh chỉ, giáo viên chỉ cho học sinh đọc. - Học sinh thi tìm nêu tiếng có âm vừa ôn. Lê, lề, lễ,he, hè, hẹ, Gọi học sinh yếu phân tích, đánh vần và đọc lại. 2. Luyện viết - Cho học sinh mở vở thực hành tiếng việt bài 8. - Hướng dẫn học sinh lần lượt làm từng bài. - Nối chữ với hình. - Nối chữ với chữ. - Viết một dòng chữ lễ, một dòng chữ hẹ. - Giáo viên đọc lần lượt cho học sinh viết vào vở kẻ li để luyện chữ l, h, lê, hè, hè về. - Giáo viên chấm điểm, nhận xét tiết học. Thứ ba Tiết 1: Luyện toán: Luyện tập các số đ• học Làm bài tập I. Mục tiêu - Học sinh được củng cố thứ tự, cấu tạo số từ 1 đến 5 - Luyện làm bài tập thực hành. II. Hoạt động dạy học: 1. Luyện ôn đọc, viết các số từ 1 đến 5 - Giáo viên cho học ghi các số bất kỳ từ 1 đến 5 Sau đó chỉ vào các ssó, gọi học sinh đọc. - Hỏi học sinh về cách viết số 3, số 5? ( những số này học sinh hay viết ngược) 2. Hướng dẫn học sinh làm hết bài tập 8 trong vở luyện toán - Giúp đỡ thêm học sinh yếu - Chấm bài của học sinh. Nhận xét, sửa chữa( nếu có) Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 9 Gi¸o ¸n : Líp 1
  10. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - cho học sinh luyện viết vở kẻ li các số 1, 2, 3, 4, 5; 5, 4, 3, 2, 1 3. Nhận xét dặn dò Tiết 2 Luyện tiếng việt: Ôn âm o, c. Làm bài tập I. Mục tiêu - Học sinh được củng cố, Nắm chắc các âm o, c và tiếng ghép được - Luyện làm bài tập ở vở thực hành tiếng việt II.Hoạt động dạy học: 1. Ôn đọc, viết âm o, c; tiếng có âm đ• học - Giáo viên ghi o, c gọi học sinh đọc( chú trọng học sinh yếu) - Cho học sinh tự tìm và nêu tiếng có âm vừa ôn (cỏ, co, có, cọ, ho, vo, lọ, ) - Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở kẻ li: o, c, bó cỏ, vò vẽ, lò, ho, võ, 2. Luyện tập - Cho học sinh mở vở thực hành tiếng việt bài 9 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm từng bài Nối chữ với hình Nối chữ với chữ Viết chữ cọ, vó - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu - Chấm bài một số học sinh, nhận xét Tiết 3: Sinh hoạt tập thể: Vui múa hát. - GV tổ chức hướng dẫn học sinh múa hát các bài thuộc chủ đề nhà trường. - GV khuyến khích các em múa hát tự nhiên. Thứ năm Tiết 1, 2: Luyện tiếng việt: Ôn các âm ô, ơ. Làm bài tập. I/ Mục tiêu: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 10 Gi¸o ¸n : Líp 1
  11. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 -Học sinh được củng cố nắm vững chắc các âm ô, ơ và các tiếng ghép được từ âm o, ơ. - Luyện làm bài tập. II. Hoạt động dạy học: 1. Ôn đọc viết âm ô, ơ, tiếng có âm ô, ơ: - GV ghi ô, ơ gọi HS đọc( chú ý HS yếu) - Cho HS tự tìm và nêu tiếng có âm vừa ôn. ví dụ: hô, hổ, lổ, mô, vở lỡ. - GV đọc cho HS viết vào vở kẻ li: ô, ơ, hổ, vở. Bé hà có vở kẻ ô li. 2. Luyện tập: cho HS mở vở bài tập thực hành tiếng việt bài 10. -GV hướng dẫn HS lần lượt làm từng bài tập: + bài 1: nối chữ với hình: HS tự làm bài. + bài 2: nối chữ với chữ( HS nêu yêu cầu, làm bài) +bài 3: viết(HS đọc tiếng, nêu cách viết). - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. -Chấm bài của 1 số HS. Nhận xét tiết học. Tiết 3: PY- BG Toán: Ôn dấu < . Làm bài tập. I. Mục tiêu: - HS được củng cố nắm chắc hơn về khái niệm bé hơn, biết sử dụng dấu < để so sánh các số. - Luyện tập làm bài tập thực hành. II. Hoạt động dạy học: 1. củng cố kiến thức: H: Em đ• học dấu nào? ( dấu < ) - Yêu cầu học sinh tìm trong bộ đồ dùng dấu < giơ lên rồi đọc. - Yêu cầu HS so sánh: 1 2, 2 3, 2 4, 2 5. trên bộ đồ dùng. 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 9 + Bài 1: HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài. + Bài 2: 1 HS nêu yêu cầu, làm bài sau đó 2 HS đọc bài làm của mình, HS khác nhận xét. + Bài 3: viết theo mẫu. GV hướng dẫn mẫu, HS làm bài sau đó đổi chéo vở để nhận xét bài làm của bạn. 3. Nâng cao: GV ghi sẵn bài tập vào bảng phụ và phiếu học tập, cho HS làm bài Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 11 Gi¸o ¸n : Líp 1
  12. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Nối ô trống với số thích hợp < 3 < 4 2 < 1 2 3 4 5 -Điền số và dấu: - Giáo viên chữa bài và nhận xét giờ học. Thứ sáu PY-BG tiếng việt: Ôn tập âm đ• học Làm bài tập I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các âm đ• học: c, ô, ơ, i, a; các tiếng từ ghép bởi các âm đó. - Luyện viết chữ đẹp nhanh dần, làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: H: Em kể lại các âm đ• học trong tuần? - Học sinh kể, giáo viên ghi bảng các âm: o, c, ô, ơ, i, a. - Gọi học sinh yếu đọc. - Thi tìm các tiếng, từ có âm vừa ôn/ 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập thực hành tiếng việt bài 11. - Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu rồi tự làm bài. - Bài 2: Hai học sinh nêu yêu cầu, sau đó làm bài Học sinh đổi bài cho bạn kiểm tra, giáo viên chấm điểm một số học sinh. 3. Nâng cao: - Học sinh trao đổi, thảo luận theo nhóm: tìm tiếng, từ mới có âm vừa ôn tập. Sau đó gọi đại diện các nhóm trình bày, nhóm nào tìm được nhiều thì nhóm đó thắng. - Luyện viết chữ đẹp: Giáo viên đọc cho học sinh viết o, c,ô, ơ, i, a, bó cỏ, bờ hồ, lá bí, vó bè, cô có cờ, bé hà có vở ô li. - giáo viên chấm một số bài, nhận xét giờ học. ___ Tiết 2: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 12 Gi¸o ¸n : Líp 1
  13. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 PY-BG toán: Ôn dấu >. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố, nắm vững khái niệm lớn hơn, dấu >. - Luyện kỹ năng làm bài tập 10 II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: H: Hôm qua các em được học dấu gì? Dấu > khác với dấu trong bộ đồ dùng giơ lên rồi đọc. - Yêu cầu học sinh so sánh:1 2; 4 3; 5 2 trên bộ đồ dùng. 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở thực hành toán, bài 10: - Bài 1: Học sinh tự xác định yêu cầu rồi làm bài. - Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu rồi làm bài. - Bài 3; Giáo viên nêu yêu cầu, học sinh nhắc lại yêu cầu rồi làm bài, sau đó đổi chéo vở cho bạn để kiểm tra kết quả. - Giáo viên chấm điểm, nhận xét. ___ Tiết 3: Sinh hoạt sao: - Giáo viên nhận xét tình hình học tập trong tuần. Tuyên dương học sinh đi học đều, có ý thức học tập tốt. - Tổ chức cho học sinh vui múa hát tập thể. Tuần 4 Ngày soạn: 18/08/2009 Ngày dạy : /09 / 2009 Thứ 2 Tiết 1: Đạo đức: Gọn gàng sạch sẽ(tiết 2). (Đ• soạn ở vở đại cương). Tiết 2: Luyện toán: Ôn dấu >, <. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 13 Gi¸o ¸n : Líp 1
  14. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 Làm bài tập. I/ Mục tiêu: - HS được củng cố nắm vững chắc hơn các dấu >, , , ,<( HS nêu yêu cầu, sau đó làm bài) + bài 2: GV hướng dẫn, học sinh làm bài. +bài 3: HS trao đổi nhóm sau đó làm bài. -Gọi học sinh nêu miệng kết quả từng bài, HS khác nhận xét. -GV chấm 1 số bài, nhận xét. Tiết 3: Luyện tiếng việt: Ôn âm n, m. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh đọc, viết một cách chắc chắn âm n, m; đọc được các tiếng có âm n,m. - Rèn kĩ năng đọc, viết, làm bài tập thực hành. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: -H: Sáng nay các em đ• học âm gì? -Cho học sinh đọc lại bài trong sách giáo khoa. - GV ghi bảng âm n, m. Gọi HS đọc ( chú ý gọi HS yếu). - So sánh âm n,m. - GV ghi một số từ, tiếng có âm n, m; yêu cầu HS đọc, phân tích, đánh vần các tiếng có âm n, m. 2. Luyện tập: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 14 Gi¸o ¸n : Líp 1
  15. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 Hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong vở luyện tiếng việt. - Bài 1: HS nêu yêu cầu,tự làm bài. - Bài 2: 2 HS nêu yêu cầu, HS làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tracho nhau. - Bài 3: HS nêu cách viết, sau đó viết bài. - GV chấm điểm 1 số bài, nhận xét. Thứ ba Tiết 1: Luyện toán: Ôn bằng nhau. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Ôn tập củng cố để HS nắm vững chắc khái niệm bằng nhau, dấu =. - Luyện kĩ năng làm bài tập. II. Hoạt động dạt học: 1. Củng cố kiến thức: - GV cho HS lấy trong bộ đồ dùng 1 số hình vuông, lấy tiếp số hình tam giác bằng với số hình vuông. HS nêu số hình vuông, số hình tam giác vừa lấy. -Cho HS giơ dấu = trong bộ đồ dùng, đọc dấu. -Yêu cầu HS so sánh các số sau: 5 5, 3 3, 1 1, 4 4. 2. Luyện tập: GV hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài tập trong vở luyện toán. Bài 1, 2: - Bài 1: HS tự xác định yêu cầu, làm bài. sâu đó 2 HS đọc bài, HS khác nhận xét. - Bài 2: HS nêu yêu cầu, tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để nhận xét bài làm của bạn. - Bài 3:HS thảo luận nhóm rồi làm bài. - GV chấm 1 số bài. Tiết 2: PY- BG tiếng việt: Ôn âm d, đ. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - củng cố để HS nắm vững chắc các âm d, đ. - Rèn kĩ năng đọc viết, làm bài tập thực hành. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 15 Gi¸o ¸n : Líp 1
  16. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Sáng nay các em học âm gì? - GV ghi bảng âm d, đ.gọi 1 số HS yếu đọc. - Cho HS đọc bài SGK. H: so sánh sự giống và khác nhau của âm d, đ. - GV ghi bảng 1 số từ có âm d, đ. Yêu cầu HS đọc, phân tích, đánh vần. - Cho HS tìm tiếng, từ có âm d, đ ghép trên bộ đồ dùng; đọctiếng từ vừa ghép được. 2. Luyện tập :Hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong vở luyện tiếng việt. - Bài 1: HS tự xác định yêu cầu rồi làm bài, GV giúp đỡ HS yếu. - Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập, làm bài, đổi chéo vở để kiểm tra. - Bài 3: HS nêu cách viết chữ, viết bài. - GV chấm điểm 1 số bài. 3. Nâng cao: - cho HS chơi trò tiếp sức: thi tìm tiếng, từ có âm d, đ. -GV nhận xét giờ học. Tiết 3: Sinh hoạt tập thể: Vui văn nghệ - GV tổ chức cho HS vui múa hát tập thể. Tuyên dương em nào hát hay, múa dẻo. Thứ năm Tiết 1: Luyện tiếng việt: Ôn âm t, th. Làm bài tập. I. Mục tiêu: -Củng cố để HS đọcviết chắc chắn âm t,th.đọc viết các tiếng có âm t,th. - Rèn kĩ năng diễn đạt lưu loát, tự nhiên. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - GV ghi bảng âm t, th. Gọi học sinhyếu đọc. - Cho học sinh đọc bài SGK. - H: so sánh sự giống và khác nhau giữa âm t, th. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 16 Gi¸o ¸n : Líp 1
  17. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Tìm tiếng, từ có âm vừa ôn: HS tìm, ghép trên bộ đồ dùng, đọc tiếng, từ vừa tìm được. 2. Luyện tập: - Cho học sinh mở vở thực hành tiêng việt, hướng dẫn HS lần lượt làm từng bài. + Bài 1: HS tự làm bài. + Bài 2: 2 HS nêu yêu cầu, HS làm bài( GV chú ý giúp đỡ HS yếu). + Bài 3: HS đọc chữ cần viết, nêu cách viết, viết bài. - GV chấm 1 số bài. 3. Nâng cao: - GV đọc cho HS viết vào vở kẻ li câu: đì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Nhận xét giờ học. ___ Tiết 3: PY- BG toán: Luyện tập >, , , , < 5 4 = Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 17 Gi¸o ¸n : Líp 1
  18. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 1 2 3 4 5. - Gv cho HS làm bài tập trong vở luyện toán. -gv chấm 1 số bài, nhận xét bài làm của HS. ___ Thứ sáu Tiết 1: PY- BG tiếng việt:Ôn tập n, m, d, đ,t, th. Làm bài tập. I. Mục tiêu - Củng cố để HS đọc viết 1 cách chắn các âm n, m, d, đ, các tiếng có âm n, m, d, đ. - Rèn kĩ năng đọc viết, làm bài tập thực hành. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - GV ghi bảng các âm n, m, d, đ. Gọi HS đọc các âm đó( chú ý đến HS yếu). - Cho HS so sánh các âm n- m, d- đ. -GV ghi 1 số tiếng có âm n, m,d,đ. Yêu cầu HS đọc, phân tích, đánh vần. 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở luyện tiếng việt. 3. Nâng cao: - Cho học sinh tìm 1 số từ có âm n, m, d, đ ghép trên bộ đồ dùng, đọc từ vừa tìm được. - GV đọc cho HS viết các chữ: d, đ, n, m, lá đỏ, mơ hồ, da dê, ca nô. - GV chấm 1 số bài, nhận xét giờ học. ___ Tiết 2: PY-BG toán: Luyện dấu > , , , =. Đọc tên các dấu. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 18 Gi¸o ¸n : Líp 1
  19. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 -Hướng dẫn cho học sinh nối ô trống với số thích hợp: 1 3 2 4 5 1 , 3 , , <, =. - Luyện kỹ năng làm bài tập. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 19 Gi¸o ¸n : Líp 1
  20. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Yêu cầu học sinh lần lượt giơ các dấu >, , <, =: 1 2; 3 1; 4 4; 5 4; 2 5; 3 2. 2. Luyện tập - Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm từngbài tập bài 13: + Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu rồi làm bài, hai học sinh đọc bài làm của mình, học sinh khác nhận xét. + Bài 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu, học sinh làm bài. + Bài 3: Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn, sau đó cho học sinh làm bài, - Giáo viên chấm điểm một số bài. Nhận xét. ___- Tiết 3: Luyện tiếng việt: Ôn âm n, m, d, đ. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các âm n, m, d, đ. - Rèn kỹ năng đọc, viết, làm bài tập thực hành. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: H: Em h•y kể lại các âm đ• học trong tuần? - Học sinh kể, giáo viên ghi bảng các âm n, m, d, đ. - Luyện cho học sinh phát âm và đọc bài( chú ý đến đối tượng học sinh yếu) H: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa n-m, d-đ. - Giáo viên ghi một số từ mới, Gọi học sinh lên gạch dưới âm ôn tập: nụ hồng, tù mù, đi bộ, con dế, lá đa. 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh lần lượt làm từng bài: - Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu rồi làm bài. - Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu, giáo viên hướng dẫn, học sinh làm bài. - Bài 3: Học sinh nêu cách viết rồi viết bài. Giáo viên chấm điểm 3. Nâng cao: - Chia lớp thành 4 nhóm, trao đổi, thảo luận nhóm, tìm tiếng, từ mới có âm vừa ôn( mỗi nhóm tìm một âm) - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày. - Đọc cho học sinh viết vào vở ô li: n,m,d,đ,nơ đỏ, ca nô, da dê, lơ mơ, đi đò. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 20 Gi¸o ¸n : Líp 1
  21. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 -Giáo viên nhận xét tiết học . Thứ ba Tiết 1: Luyện toán: Ôn số 6, 7. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Học sinh củng cố nắm chắc cấu tạo, thứ tự số 6, 7. biết đọc, viết đẹp các số - Luyện kỹ năng làm bài tập. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Gọi học sinh đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 6, từ 6 đến 1. H: Số 6 lớn hơn những số nào? Số 6 gồm mấy và mấy? - Gọi học sinh đếm xuôi từ 1 đến 7, từ 7 đến 1. H: Số 7 lớn hơn những số nào? Số 7 gồm mấy và mấy? 2. Luyện tập. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 15, 16. Chú ý giúp đỡ học sinh yếu. + Viết số 6, 7. + Viết số thích hợp vào ô trống. + Điền dấu >, <, = vào ô trống. - Giáo viên chấm điểm, nhận xét tiết học. ___ Tiết 2: PY-BG tiếng việt: Ôn âm u, ư,x, ch, t, th Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh đọc, viết chắc chắn các âm u, ư, x, ch, t. th và các tiếng, từ được ghép bởi các âm đ• học. - Rèn kỹ năng diễn đạt lưu loát tự nhiên. Làm bài tập thực hành. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Giáo viên ghi bảng u, ư, t, th, gọi học sinh đọc( chú ý học sinh yếu) - So sánh sự giống nhau, khác nhau giữa các âm u-ư, t- th. - Thi tìm từ mới có âm vừa ôn. Tà, từ, tơ, thư, thợ, đu đư, cá thu, thứ tự, cử tạ. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 21 Gi¸o ¸n : Líp 1
  22. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 2. Luyện tập: - Cho học sinh mở vở thực hành tiếng việt bài 17. + Nối chữ với hình. + Nối chữ với chữ. + Viết tú dự Trao đổi chi bạn nhận xét. Giáo viên chấm một số bài của học sinh. 3. Nâng cao: - Đọc cho học sinh viết vào vở ô li: t, th, u, ư, ti vi, thợ mỏ, đu đủ, cử tạ, thứ tự, bé hà thi vẽ. - Chơi trò tô chữ. Chia học sinh thành 3 nhóm, phát cho mỗi nhóm một số tranh ảnh có ghi các âm ôn tập, yêu cầu tô màu vào các âm ôn tập. Nhóm nào tô nhanh, đúng, đẹp thì nhóm đó thắng cuộc. ___ Tiết 3: Sinh hoạt tập thể: Vui văn nghệ. -Giáo viên tổ chức cho học sinh vui múa hát. - Tập luyện nháy dây, chơi bóng. Thứ năm Tiết 1, 2: Luyện tiếng việt: Ôn âm u, ư, x, ch, s, r. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các âm đ• học:u, ư, x, ch, s, r và các tiếng được ghép bởi các âm đó. - Luyện làm bài tập thực hành. II. Hoạt động dạy học: 1. Ôn tập củng cố kiến thức: - Giáo viên ghi lần lượt các âm u, ư, x, ch, s, r lên bảng. Gọi lần lượt học sinh đọc. - Luyện phát âm và đọc sách giáo khoa (chú ý học sinh yếu) - Cho học sinh tìm và nêu tiếng, từ có các âm u, ư, x, ch, s, r. - HS nêu, GV ghi bảng các từ HS tìm được. Gọi 1 số HS đọc, phân tích, đánh vần. 2. Làm bài tập: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 22 Gi¸o ¸n : Líp 1
  23. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Hướng d•n học sinh lần lượt làm từng bài tập trong vở luyện tiếng việt bài 18, bài 19. + Bài 1: HS tự xác định yêu cầu bài tập, sâu đó làm bài. + Bài 2: 2HS nêu yêu cầu bài tập, HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra kết quả cho nhau. + Bài 3: gọi 2 HS đọc từ cần viết, HS nêu cách viết rồi viết bài. - GV chấm điểm 1 số bài. ___ Tiết 3: PY_BG toán: Ôn số 8. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh nắm chắc cấu tạo, thứ tự số 8.đọc viết chắc chắn số 8. -Rèn kĩ năng so sánh các số, làm bài tập. II.Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8, từ 8 đến 1. H: trong các số trên số nào bé nhất, số nào lớn nhất? Nêu cấu tạo số8? - Cho học sinh viết 1 dòng số 8 vào vở kẻ ô li. 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 17 trong vở luyện toán. - Bài 1: gọi HS nêu yêu cầu, tự làm bài. 2 HS đọc bài làm của mình, HS khác nhận xét. - Bài 2: HS nêu yêu cầu, GV hướng dẫn học sinh cách làm, sau đó cho HS làm bài.HS đọc bàivà trả lời câu hỏi: trong d•y số đó số nào bé nhất, số nào lớn nhất. - Bài 3: 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở, GV chấm 1 số bài. 3. Nâng cao: - Khoanh tròn số lớn nhất: 4 2 7. 8 6 3 2 4 6 - Nối số thích hợp với chỗ chấm: 8 > 6 7 = 1 2 3 4 5 -Tổ chức cho học sinh chơi: + GV chuẩn bị các số từ 1 đến 8 và các dấu , + Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 23 Gi¸o ¸n : Líp 1
  24. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 + Gọi 2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS + GV yêu cầu dùng các dấu , dấu =; nhóm nào xếp đúng nhanh, nhóm đó thắng cuộc. Thứ sáu Tiết 1: PY- BG tiếng việt: Ôn âm k, kh. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - HS được củng cố nắm chắc cách đọc viết các âm k, kh, các tiếng có âm k, kh. - Luyện kĩ năng làm bài. II. Hoạt động dạy học: 1. Ôn tập củng cố kiến thức cũ: H: sáng nay các em đ• học âm gì? - GV ghi âm k,kh. Gọi HS yếu đọc bài. - Cho HS so sánh các âm k, kh. - CHo học sinh tìm tiếng có âm k, kh, HS tìm, GV ghi bảng. Gọi 1 số HS yếu đánh vần, phân tích, đọc. - GV đọc cho HS viết các chữ: k, kh, kẻ, khế. 2. Luyện tập: - Cho học sinh mở vở luyện tiếng việt bài 20. - Gọi HS nêu yêu cầu từng bài, sau đó HS làm bài. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. - HS trao đổi, kiểm tra, nhận xét bài làm của bạn. - GV chấm 1 số bài, nhận xét. 3. Nâng cao: - Đọc cho HS luyện viết chữ đẹp: kẽ hở, kì cọ, khe đá cá khô. Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. ___ Tiết 2 PY- BG toán: Ôn số 8, 9. làm bài tập. I. Mục tiêu: - Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 9, đọc viết, cấu tạo, thứ tự số 8, 9. So sánh các số đ• học. - Làm bài tập thực hành. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 24 Gi¸o ¸n : Líp 1
  25. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Gọi học sinh đếm xuôi từ 1 đến 9, từ 9 đến 1. H: Trong các số trên số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? 9 gồm mấy và mấy? - Viết số 9 vào vở - Giáo viên cho học sinh làm bài tập trên bảng: + Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: 1 5 6 7 6 2 1 Học sinh làm bài, hai học sinh lên bảng. Giáo viên chữa bài + Bài 2: a/ Khoanh vào số lớn nhất: 2 6 9 4 7 b/ Khoanh vào số bé nhất: 7 0 9 1 5 Học sinh nêu miệng kết quả 2. Luyện tập: - Cho học sinh làm bài tập trong vở luyện thực hành toán bài 18: Học sinh nêu yêu cầu từng bài, rồi làm bài, giáo viên giúp đỡ học sinh yếu. Cho học sinh đổi chéo vở, nhận xét. - Giáo viên chấm điểm, nhận xét bài làm của học sinh. 3. Nâng cao: - Nối các chấm để được hình tam giác và hình vuông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Điền số hoặc dấu vào chỗ chấm 7 7 9 9 9 > 8 < < 1 6 0 Giáo viên khuyến khích học sinh làm bài, sau đó chữa bài. ___ Tiết 3: Sinh hoạt sao: - Giáo viên nhận xét tình hình học tập trong tuần, tuyên dương học sinh đi học đều, có ý thức học tập tốt. - Tổ chức cho học sinh vui múa hát tập thể. Tuần 6: Ngày soạn: 20/08/2009 Ngày dạy : /09/2009 Thứ hai Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 25 Gi¸o ¸n : Líp 1
  26. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 Tiết 1: Đạo đức: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( tiết hai) ( Đ• soạn ở buổi 1) ___ Tiết 2: Luyện toán: Ôn tập số 0. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố về số 0, vị trí của số 0. So sánh các số từ 0 đến 9. - Rèn kỹ năng làm bài tập phát triển tư duy. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Gọi học sinh đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0. H: Trong các số từ 0 đến 9 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? Số 1 lớn hơn số nào? Số liền trước số 1 là số nào? Cho học sinh viết số 0 vào vở. 2. Luyện tập: - Cho học sinh mở vở thực hành toán bài 20. - Học sinh đọc yêu cầu của từng bài rồi làm bài - Học sinh đổi vở, kiểm tra chéo bài, nhận xét. - Giáo viên chấm bài của một số học sinh rồi nhận xét. ___ Tiết 3: Luyện tiếng việt: Ôn âm ph, nh. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh đọc, viết thành thạo các âm ph, nh. Nhận biết trong tiếng, từ mới. - Rèn kỹ năng đọc, viết, mở rộng vốn từ. Luyện kỹ năng làm bài tập. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Giáo viên viết âm ph, nh lên bảng. Gọi học sinh đọc, chú ý học sinh yếu - Cho học sinh tìm và nêu tiếng, từ có âm vừa ôn. Học sinh nêu, giáo viên ghi lên bảng: Phủ lý Nhà lá Phở gà Nhẹ Phá cỗ Nho khô Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 26 Gi¸o ¸n : Líp 1
  27. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 Gọi học sinh luyện đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. - Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở luyện viết: ph, nh, phá cỗ, phố xá, nhà lá. 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm vào vở thực hành tiếng việt bài 22. - Gọi học sinh lần lượt nêu yêu cầu từng bài. - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu. - Học sinh trao đổi, kiểm tra, nhận xét bài bạn. - Giáo viên chấm bài của một số học sinh, nhận xét. Thứ ba Tiết 1: Luyện toán: Ôn số 10. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố nắm vững chắc cấu tạo số 10. Vị trí của số 10. So sánh các số từ 0 đến 10. - Rèn kỹ năng làm bài tập thực hành. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Gọi học sinh đếm tại chỗ các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. H: Số nào lớn nhất trong d•y số đó? Số nào bé nhất? Số nào có hai chữ số? - Học sinh lấy trong bộ đò dùng 10 que tính, tách thành hai phần, hỏi mỗi phần gồm mấy que tính?Nêu cấu tạo số 10 - Tập viết số 10 vào vở. 2. Luyện tập: - Làm bài tập trong vở luyện toán bài 21. - Cho học sinh đọc yêu cầu từng bài rồi làm bài. - Học sinh đổi chéo vở kiểm tra bài bạn, nhận xét. - Giáo viên chấm bài của một số học sinh, nhận xét. ___ Tiết 2: PY-BG tiếng việt: Ôn âm th, ch, ph, nh, kh. Làm bài tập I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh nắm chắc các âm đ• học: th, ch, kh, ph, nh. - Mở rộng vốn từ. Rèn kỹ năng đọc viết. Làm bài tập Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 27 Gi¸o ¸n : Líp 1
  28. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Giáo viên ghi các âm lên bảng, gọi học sinh đọc, chú ý học sinh yếu. H: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa ch, th, kh, ph, nh. - Tìm tiếng, từ có âm vừa ôn. Học sinh nêu, giáo viên ghi lên bảng. Sau đó cho học sinh luyện đọc lại. 2. Luyện tập: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 23 trong vở luyện thực hành tiếng việt. - Gọi học sinh lần lượt nêu yêu cầu từng bài. - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh yếu. - Học sinh trao đổi kiểm tra, nhận xét bài của bạn. - Giáo viên chấm một số bài, nhận xét. 3. Nâng cao: Đọc cho học sinh tập viết vào vở: th, ch, kh, ph, nh, phố xá, nhà lá, chơi bi, khế, nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù. - Tổ chức chơi trò chơi “ Phục hồi chữ mất”. Thêm dấu thanh để có tiếng mới. Ví dụ: Giáo viên nêu cha, học sinh nhanh chóng nêu; chà, chả, chạ, - Giáo viên nhận xét tiết học. ___ Tiết 3: Sinh hoạt tập thể: Chủ đề: “Theo lời bác dạy học tốt, chăm ngoan” Thứ năm Tiết 1, 2: Tiếng việt:Ôn âm g, gh, gi, ng, ngh, q, qu. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh viết chắc chắn các âm đ• học; g, gh, q, qu, ng, ngh, gi. - Mở rộng vốn từ. rèn kỹ năng đọc, viết. Làm bài tập. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Giáo viên ghi các âm g, gh, q, qu, gi, ng, ngh lên bảng. Gọi học sinh đọc (chú ý học sinh yếu) So sánh âm g, gh; âm ng, ngh. H: Âm ngh chỉ ghép với âm nào? Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 28 Gi¸o ¸n : Líp 1
  29. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Cho học sinh tìm tiếng, từ có âm vừa ôn. Học sinh ôn, giáo viên ghi lên bảng, luyện đọc cho học sinh. - Đọc cho học sinh viết vào vở luyện viết: g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, gồ ghề, quả na, giỏ cá, ngô nghê. 2. Làm bài tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 24 trong vở thực hành tiếng việt. - Gọi học sinh lần lượt nêu yêu cầu của từng bài, Giáo viên quan sát giúp đỡ thêm học sinh yếu. - Học sinh đổi chéo vở, kiểm tra, nhận xét. - Giáo viên chấm một số bài, nhận xét tiết học. * Thêm dấu thanh để có tiếng mới Giáo viên nêu: nga; học sinh nhanh chóng đáp: ngà, ng•, ngả, ___ Tiết 3: PY- BG toán: Ôn số đ• học. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố nắm vững chắc cấu tạo, thứ tự các số từ 0 đến 10. - Luyện kĩ năng làm bài tập. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: -Kể theo thứ tự các số đ• học từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. H: Số 7 bé hơn số nào? lớn hơn số nào? 7 gồm mấy và mấy? Trong các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? Số 10 là số có mấy chữ số? 2. Luyện tập: - GV hướng dẫn HS làm bài tập 22, 23 trong vở luyện toán. -HS làm bài, GV quan sát giúp đỡ HS yếu. + Bài 4, 5( bài 22) gọi HS nêu miệng kết quả, Hs khác nhận xét, GV chữa bài. + Bài 23: HS tự làm bài, GV chấm 1 số bài của HS, nhận xét. Thứ sáu Tiết 1: PY- BG tiếng việt: Ôn tập các âm ghép đ• học. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 29 Gi¸o ¸n : Líp 1
  30. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Ôn tập để củng cố cho học sinh nắm chắc các âm đ• học. - Luyện kĩ năng nghe, đọc, làm bài tập. II. Hoạt động dạy học: 1 Ôn tập củng cố kiến thức : H: em h•y kể tên các âm ghép đ• học? - HS kể, GV ghi bảng các âm: kh, ch, nh, th, qu, ph, ng, ngh, gh. - Gọi học sinh đọc. H:Cho HS so sánh âm ng- ngh; Ch- th Âm gh, ngh chỉ ghép với âm nào? 2. Luyện tập: -Hướng dẫn học sinh làm bài tập 25 trong vở luyện tiếng việt. - Gọi HS nêu yêu cầu từng bài, sau đó làm bài. GV quan sát, giúp đỡ HS yếu. -Học sinh đổi vở, kiểm tra bài cho bạn. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Nâng cao: - Đọc âm ghép cho HS luyện viết vào vở kẻ ô li. - Cho HS viết từ: cá ngừ, củ nghệ, chợ quê, cụ già - Điền ng hay ngh vào chỗ trống: ỉ hè, bé • bẹ ô con é - GV nhận xét giờ học. ___ Tiết 2: PY-BG Toán: Ôn các số đ• học. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Tiếp tục ôn tập các số đ• học, thứ tự các số từ 1 đến 10. Nắm chắc cấu tạo các số, so sánh các số. - Rèn kĩ năng làm bài tập. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Gọi HS đứng tại chỗ đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. H: trong các số đó, số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? - Đọc cho HS viết các chữ số vào vở ( chú ý các số HS hay viết sai như; 3, 6) H: Số liền trước số 9 là số mấy? Số liền sau số 9 là số mấy? Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 30 Gi¸o ¸n : Líp 1
  31. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Bài tập: a/ điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9 6 7 7 4 7 8 10 0 1 10 3 b/ Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 8 ; 10 ; 6 ; 7 ; 4 ; 3 c/ Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 6 ; 9 ; 5 ; 3 ; 7 ; 2 2 Luyện tập: Hướng dẫn HS làm bài tập24 - Gọi HS nêu yêu cầu từng bài, HS tự làm bài, GV giúp đỡ HS yếu. - Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả của bạn, nhận xét. - GV chữa bài. chấm 1 số bài. 3. Nâng cao: a/ Điền số thích hợp: 4 < 8 - Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?hình vuông? Có hình tam giác Có hình vuông? - HS suy nghĩ làm bài. -GV chữa bài, khen HS làm đúng. ___ Tiết 3: Sinh hoạt sao: -Gv nhận xét các hoạt động trong tuần. Tuyên dương HS thực hiện tốt. Tuần 7 Ngày soạn: 9 /09 /2009 Ngày dạy :Từ 06 đến 10 / 10 /2009 Thứ hai Tiết 1: Đạo đức: Gia đình em (tiết 1) ( Đ• soạn ở buổi 1) ___ Tiết 2: Luyện toán: Ôn tập số 10. Làm bài tập. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 31 Gi¸o ¸n : Líp 1
  32. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 I. Mục tiêu: - Tiếp tục ôn các số đ• học, nắm chắc thứ tự các số từ 0 đến 10,cấu tạo các số, so sánh các số. - Rèn kĩ năng làm bài tập. II Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Gọi HS đứng tại chỗ đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. H: trong các số đó số nào lớn nhất? số nào bé nhất? -Đọc cho HS viết các số vào vở ( chú ý các số HS hay viết sai). 1. Luyện tập * Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. 10 7 4 3 0 1 10 - Gọi 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở, nhận xét bài làm trên bảng. * Bài 2: Điền số hoặc dấu vào ô trống > 8 7 10 10 = < 5 2 8 6 < * Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: 9 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7. Khoanh vào số bé nhất: 6 ; 0 ; 9; 1 ; 8 - Học sinh tự làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra, nhận xét. * Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống 10 7 4 8 4 1 - Gọi HS lên điền số - Giáo viên nhận xét tiết học. ___ Tiết 3: Luyện tiếng việt: Ôn tập các âm đ• học. Làm bài tập I. Mục tiêu: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 32 Gi¸o ¸n : Líp 1
  33. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Củng cố cách đọc, viết các âm đ• học, các từ, các tiếng ghép bởi các âm đ• học. II. Hoạt động dạy học : 1. Củng cố kiến thức: - H: Kể tên các âm đ• học? - Học sinh kể, giáo viên ghi tất cả các nguyên âm và phụ âm đ• học - Gọi học sinh đọc lại các âm, chú ý học sinh yếu. - Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở: th, e, b, ê, qu, gh, gi, ng, ngh, x, r, kh, ch, nhà thơ, khe khẽ, nghỉ hè, tre già. 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 26 trong vở luyện tiếng việt - Gọi học sinh lần lượt nêu yêu cầu của từng bài. - Học sinh làm bai, giáo viên chú ý quan sát, giúp đỡ học sinh yếu. - Học sinh đổi vở, kiểm tra, nhận xét. - Giáo viên chấm điểm một số vở, nhận xét. Thứ ba Tiết 1: Luyện toán: Chữa bài kiểm tra Làm bài tập I. Mục tiêu: -Chữa lại bài kiểm tra về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. _Rèn kĩ năng làm bài tập. II. Hoạt động dạy học: 1. Chữa bài kiểm tra: - Giáo viên chữa lần lượt từng bài - Học sinh xung phong chữa, nêu kết quả 2. Luện tập: * Bài 1: Sắp xếp các số theo thứ tự lớn dần 3 6 2 9 8 10 Sắp xếp theo thứ tự bé dần 5 9 4 7 10 0 * Bài 2: Điền số hoặc dấu vào chỗ chấm: 9 < 7 5 5 6 9 * Bài 3: Có hình tam giác Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 33 Gi¸o ¸n : Líp 1
  34. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Học sinh lần lượt làm bài, giáo viên giúp đỡ quan sát học sinh viết - Học sinh đổi chéo vở, chấm điểm, nhận xét. - Giáo viên nhận xét tiết học. ___ Tiết 2: PY-BG tiếng việt: Ôn tập các âm đ• học Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố nắm chắc các âm ghép - Luyện kỹ năng nghe, đọc, làm bài tập. II. Hoạt động dạy học 1. Củng cố kiến thức: - Gọi học sinh kể âm ghép đ• học - Giáo viên ghi bảng, gọi học sinh đọc, chú ý học sinh yếu. - Đọc cho học sinh viết các âm ghép đ• học 2. Luyện tập: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở thực hành tiếng việt. - Học sinh nêu têu cầu từng bài và làm bài. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh yếuvà nhận xét. 3. Nâng cao: - Điền ch hay tr: Bé ở nhà ờ mẹ đi ợ về. - Đọc cho học sinh viết: y tá, tre già, quả nho - Giáo viên chấm bài, nhận xét ___ Tiết 3: Sinh hoạt tập thể: Chủ đề theo lời Bác Hồ dạy “ Học tốt chăm ngoan” - Giáo viên tổ chức cho học sinh thi múa hát theo chủ đề : theo lời Bác Hồ dạy “ học tốt ch Thứ năm Luyện tiếng việt: Ôn chữ thường- chữ hoa. Làm bài tập I. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố nắm vững chắc chữ in hoa, chữ thường. Đọc được từ đ• học có chữ in hoa. - Luyện viết, luyện kỹ năng làm bài tập. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 34 Gi¸o ¸n : Líp 1
  35. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức * Ôn chữ in hoa: Giáo viên treo bảng chữ in hoa lên, gọi học sinh đọc, giáo viên chỉ cho học sinh đọc. - Giáo viên đọc cho học sinh viết: Vũ Thị Hà, Lê Thị Mơ 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài 28 trong vở luyện thực hành tiếng việt. - Học sinh nêu yêuu cầu của từng bài và làm bài. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh yếu - Cho học sinh đổi vở, kiểm tra chéo nhau, nhận xét - Giáo viên kết hợp chữa bài, chấm điểm một số bài của học sinh. ___ Tiết 3: PY-BG toán: Ôn phép cộng trong phạm vi 3. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Học sinh thực hiện một cách chắc chắn các phép tính cộng trong phạm vi 3. - Củng cố cách ghi và thực hiện phép tính theo cột dọc. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Yêu cầu học sinh lấy hai hình vuông sau đó lấy thêm một hinh vuông H: Hai hình vuông lấy thêm một hình vuông là mấy hình vuông? - Thêm ta thực hiện phép tính gì? - Học sinh ghi phép tính: 2+1=3( trên bộ đồ dùng) - Gọi học sinh lần lượt đọc thuộc các phép tính cộng trong phạm vi 3 -( Hai học sinh ngồi cùng bàn đọc và kiểm tra lẫn nhau) 2. Luyện tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 25 trong vở luyện toán - Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu từng bài. - Học sinh làm bài, giáo viên giúp đỡ học sinh yếu. - Học sinh đổi chéo vở, kiểm tra kết quả, nhận xét. - Giáo viên chấm một số vở của học sinh. 3. Năng cao: a/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1+ =2 1+ =3 2+ =3 - Ghi phép tính theo hình vẽ Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 35 Gi¸o ¸n : Líp 1
  36. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Giáo viên chữa bài, khen học sinh làm tốt. Thứ sáu Tiết 1: PY-BG tiếng việt: Ôn vần ia. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố, nắm vững chắc, viết tương đối thành thạo tiếng có vần ia. - Luyện kỹ năng làm bài tập. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Gọi học sinh đọc, phân tích vần ia (chú trọng học sinh yếu) - Tìm những tiếng, từ có vần ia. - Học sinh tìm, giáo viên ghi bảng, hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Đọc cho học sinh viết: ia, lá tía tô. 2. Luyện tập: - Hướng dẫn học sinh làm bài 29 ở vở thực hành tiếng việt. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Học sinh làm bài, giáo viên giúp đỡ học sinh yếu. - Cho học sinh đổi chéo vở, nhận xét. 3.Nâng cao: - Thi tìm từ mới có vần ia. - Học sinh tìm từ, giáo viên ghi bảng: cóc tía, tia chớp, chai bia. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc, viết các từ vừa tìm được. - Giáo viên nhận xét tiết học. ___ Tiết 2: PY-BG toán: Phép cộng trong phạm vi 4 Làm bài tập I. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố nhớ, thuộc các phép tính cộng trong phạm vi 4- Luyện kỹ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Gọi học sinh lần lượtđọc thuộc các phép tính cộng trong phạm vi 4 (hai học sinh ngồi cùng bàn đọc và kiểm tra lẫn nhau) Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 36 Gi¸o ¸n : Líp 1
  37. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Giáo viên ghi các phép tính: 1+3= 3+1= 2+2= - Gọi học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vở nháp, đọc lại kết quả. 2. Luyện tập: - Hướng dẫn học sinh làm bài 26 trong vở luyện toán. - Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu của các bài tập. - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu. - Cho học sinh đổi vở, kiểm tra chéo kết quả và nhận xét. - Giáo viên chấm một số bài. 3.Nâng cao; - Điền dấu vào chỗ chấm: 2 + 1 3 4 1 + 2 1 + 3 3 1 + 1 2 4 1 + 3 4 2 + 2 - Hướng dẫn học sinh thực hiện các bước: Thực hiện phép tính So sánh kết quả rồi điền dấu 2 + 1 = 3 4 = 1 + 2 3 3 - Điền số vào chỗ chấm: 2 + = 4 3 + = 4 + 3 = 4 2 + 1 = 3 + 1 = + 3 - Giáo viên chữa bài, tuyên dương học sinh làm đúng. ___ Tiết 3: Sinh hoạt sao: - Giáo viên tổ chức cho học sinh sinh hoạt sao, nhận xét tuyên dương sao chăm nhoan, sao sạch sẽ. - Viu múa hát theo chủ đề “Mái trường thân yêu” Tuần 8 Ngày soạn 10/09 / 2009 Ngày dạy: từ ngày 1 đến ngày 1 /10/2009 Thứ hai Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 37 Gi¸o ¸n : Líp 1
  38. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 Tiết 1 Đạo đức: Gia đình em ( tiết 2) ( đ• soạn ở buổi 1) ___ Tiết 2 Luyện Toán: Ôn phép cộng trong phạm vi 4. I. Mục tiêu: - Củng cố về phép cộng trong phạm vi 4. - Cách ghi thực hiện phép tính, làm bài tập thực hành, ghi phép tính theo hình vẽ, phát triển tư duy. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - GV ghi các phép tính: 1 + 3 = 3+ 1 = 2 + 2 = Gọi học sinh lên bảng làm, lớp làm vở nháp, đọc lại kết quả bài tập. - Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc và thực hiện : 2 1 2 3 + + + + 2 3 1 1 - Điền dấu vào chỗ chấm: 2 + 1 3 4 1 + 2 1 + 3 3 1 + 1 3 4 1 + 3 4 2 + 2 Hướng dẫn học sinh thực hiện theo các bước: Thực hiện phép tính, so sánh kết quả rồi điền dấu. VD: 2 + 1 =3 4 > 1 + 2 3 3 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở luyện toán. - HS nêu yêu cầu, làm bài sau đó cho HS đọc bài hoặc cho HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả. 3. Luyện tập: Điền số vào ô trống: 2 + = 4 3 + = 4 + 3 = 4 2 + 1 = 3 + 1 = 2 + 1 = + 2 - GV hướng dẫn học sinh làm bài, GV chữa bài. ___ Tiết 3 Luyện tiếng việt: Ôn vần ua, ưa làm bài tập. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 38 Gi¸o ¸n : Líp 1
  39. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh đọc viết một cách chắc chắn các vần đ• học, các tiếng có các vần vừa ôn. - Mở rộng vốn từ, rèn kĩ năng đọc viết. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: H; kể tên các vần đ• học? - GV ghi bảng ua, ưa. Luyện cho học sinh phân tích, đánh vần, đọc. H: So sánh sự giống nhau giữa vần ua, ưa? - Tập đọc SGK ( gọi HS đọc còn chậm) - GV ghi một số từ mới có vần vừa ôn? gọi HS đọc, phân tích tiếng có vần vừa ôn. 2. Luyện tập: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 30 - HS làm xong trao đổi bài cho bạn để kiểm tra kết quả cho nhau, nhận xét bài làm của bạn. 3. Nâng cao: Đọc chính tả cho học sinh viết: Ua, ưa, nô đùa, ngựa gỗ, tre nứa, cà chua. - Thi tìm từ mới có vần ua, ưa. 4. Nhận xét dặn dò. Thứ ba Tiết 1 Luyện toán: Ôn tập. Làm bài tập 37. I. Mục tiêu: -Củng cố về các phếp tính cộng trong phạm vi 3, 4. - Luyện làm bài tập thực hành, cộng nhẩm. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: * bài tập 1: 2 + 2 = 2 + 1 = 1 + 3 = 1 + 2 = 3 + 1 = 1 + 1 = - HS làm bài sâu đó đọc kết quả. GV cho học sinh so sánh kết quả các phếp tính: 2 + 1 và 1 + 2 1 + 3 và 3 + 1 H: khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào? * Bài 2: điền dấuvào ô trống: 2 1 = 3 1 1 = 2 1 3 = 4 3 + 1 4 1 + 2 3 2 + 2 4 Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 39 Gi¸o ¸n : Líp 1
  40. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 2. Luyện tập: Bài 27: GV hướng dẫn học sinh lần lượt làm từng bài, HS làm bài, sâu đó đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra kết quả cho nhau. 3. Nâng cao: GV ghi sẵn vào phiếu học tập: - Vẽ thêm hình và điền kết quả vào chỗ chấm: 2 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 = - Điền số thích hợp: + 2 + 1 + 3 1 3 1 HS trao đổi nhóm rồi làm bài - GV chấm bài, chữa bài. ___ Tiết 2 PY- BG tiếng việt: Ôn vần ia, ua, ưa. Làm bài tập. I Mục tiêu: -Củng cố để HS đọc viết 1 cách chắc chắn các vần đ• học, các tiếng, từ có vần ia, ua, ưa. - Mở rộng vốn từ, rèn kĩ năng đọc, viết. II. Hoạt động dạy học: 1 củng cố kiến thức: - GV ghi bảng các vần ia, ua, ưa. Gọi học sinh đọc (chú ý học sinh yếu) H: so sánh các vần ia, ua, ưa. Cho học sinh tìm từ có vần ia, ua, ưa. Luyện cho học sinh đọc các tiếng, từ đó. - GV đọc cho học sinh viết: ia, ua, ưa. 2. Luyện tập: hướng dẫn học sinh làm bài tập 31. - Gọi học sinh nêu yêu cầu từng bài tập, hócinh làm bài, giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu. - Học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài cho bạn. - GV chấm 1 số bài, nhận xét bài làm của học sinh. 3. Nâng cao: Đọc chính tả cho học sinh viết: Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 40 Gi¸o ¸n : Líp 1
  41. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 ___ Tiết 3 : Sinh hoạt tập thể: - GV tổ chức cho học sinh vui múa hát theo chủ đề. - Luyện múa hát nhảy dây. Thứ năm Tiết 1 Tiếng việt: Ôn vần oi, ôi, ai, ơi. Làm bài tập 31, 32. I.Mục tiêu: - Củng cố để học sinh nắm vững chắc các vần đ• học, luyện đọc các tiếng, từ có vần đ• học. - Mở rộng vốn từ, diễn đạt lưu loát tự nhiên. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: H: Kể lại các vần đ• học trong tuần? - Học sinh kể đến đâu, Gv ghi bảng đến đó. - Luyện cho học sinh phân tích, đánh vần, đọc trơn các vần. H: So sánh sự giống và khác nhau giữa các vần oi, ôi, ai, ơi. Tìm tiếng, từ có vần vừa ôn? - Học sinh tìm đến đâu, Giáo viên ghi bảng đến đó. Luyện đọc đến đó. 2.Luyện tập: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 32, 33. - Gọi học sinh nêu yêu cầu lần lượt từng bài. -HS làm bài, GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu. -Học sinh đỏi chéo vở cho nhâu, nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét chấm điểm. 3. Nâng cao: -Đọc cho học sinh tập viết vào vở: oi, ai, ôi, ơi, ngà voi, bài vở, thổi còi, đò chơi, bộ đội. Bé trai, bé gái đi chơi phố với mẹ. - Điền vần thích hợp: Gà m th còi Trò ch trâu nh cỏ. ___ Tiết 3: PY- BG: Ôn phép cộng trong phạm vi 5 Làm bài tập. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 41 Gi¸o ¸n : Líp 1
  42. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 I. Mục tiêu: - Củng cố phép cộng trong phạm vi 5, thư tự các số từ o đến 10, điền số vào ô trống, làm bài tập thực hành. - Rèn kĩ năng tính nhẩm, phát triển tư duy. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - GV ghi bảng phép tính: 4 + 1 = 2 + 3 = 1 + 4 = 3 + 2 = Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính, cho học sinh so sánh kết quả của từng cặp phép tính và nhận xét - Điền số vào chỗ chấm: 4 + 1 = 5 = 3 + 3 + 2 = 5 = + 2 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập vở luyện toán. - Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập, học sinh làm bài. Gv quan sát giúp đỡ học sinh yếu. - Cho học sinh đổi chéo vở để kiểm tra cho nhau. - GV chấm điểm 1 số bài, chữa bài. 3. Nâng cao: - Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + =5 4 + = 5 3 + = 5 + 1 = 5 - Gv ghi phếp tính đúng theo hình vẽ: + = 5 1 + = + = 4 + = - Học sinh làm bài, GV chữa bài, nhận xét giờ học. Thứ sáu Tiết 1: PY- BG tiếng việt: Ôn vần oi, ôi, ai, ơi, ui, ưi. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh nắm một cách chắc chắn các vần oi, ôi, ơi, ai, ui, ưi. các tiếng, từ có vần trên. - Mở rộng vốn từ cho học sinh, rèn kĩ năng viết. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức cũ: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 42 Gi¸o ¸n : Líp 1
  43. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Gv ghi các vần oi, ôi, ai,ơi, ui, ưi lên bảng. Gọi học sinh đọc (chú ý đến học sinh yếu). H : So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các vần? - Luyện đọc bài 34. - Cho học sinh tìm tiếng, từ có vần oi, ôi, ơi, ai, ui, ưi. HS tìm, GV ghi bảng 1 số từ, gọi học sinh đọc kết hợp phân tích, đánh vần. 2 .Luyện tập: - GV hướng dẫn học sinh lần lượt làm từng bài, học sinh làm bài, GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu. - Cho học sinh đổi chéo vở để kiểm tra, nhận xét. - Gv chấm 1 số bài, nhận xét. 3. nâng cao: đọc chính tả cho học sinh viết: ui, ưi, oi, ôi, ơi. Dì na vừa gửi thư về, cả nhà vui quá. - Điền vần oi hay ôi: g xôi, th còi. - GV chữa bài, nhận xét giờ học. ___ Tiết 2 PY – BG Toán: Ôn phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5. I. Mục tiêu: - Củng cố các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5. Rèn kĩ năng tính nhẩm, làm bài tập thực hành. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức cũ: - Tổ chức cho học sinh chơi trờchi để trả lời kết quả các phép tinh: GV hỏi: 1 cộng 2 bằng mấy? Chỉ học sinh trả lời, sau đó HS đơ dược quyền hỏi bạn khác. -GV ghi phép tính lên bảng. Gọi 2 học sinh lên bảng. Dưới làm vào vở. 3 + 0 = 2 + 3 = + 2 = 4 + 4 = 5 3 + = 5 + 1 = 4. - Học sinh đối chiếu bài làm trên bảng, nhận xét. 2. Luyện tập: GV hướng dẫn học sinh làm bài tập 29. - cho học sinh nêu yêu cầu từng bài, sau đó làm từng bài.Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu. -Sau mỗi bài GV cho học sinh đọc bài hoặc chữa bài. 3. Nâng cao: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 43 Gi¸o ¸n : Líp 1
  44. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - GV ghi bảng: 1 + 3 + 1 = 1 + 1 + 2 = 2 + 2 + 1 = H: đây là phép cộng mấy số? Nêu cách cộng? 1 + 3 + 1 = 4 + 1 = 5 Học sinh làm bài, 1 học sinh lên bảng, GV chữa bài trên bảng. - Nhận xét giờ học. ___ Tiết 3: Sinh hoạt sao: - GV tổ chức cho học sinh sinh hoạt sao. Nhận xét các sao chăm ngoan, sao khoẻ, sao sạch sẽ. - Tổ chức cho học sinh múa hát theo chủ đề “ Mái trường thân yêu”. Tuần 9 Ngày soạn 22 / 09/2009 Ngày dạy: từ ngày 20 đến ngày 2 / 10 /2008 Thứ hai Tiết 1 Đạo đức: Lễ phép với anh chị ( tiết 1) ( Đ• soạn ở buổi 1, tiết 5 thứ hai). Tiết 2 Luyện toán: Ôn số 0 trong phép cộng. Làm bài tập 30. I. Mục tiêu: - Củng cố bảng cộng 1 số với số 0, 0 cộng với 1 số. - Rèn kĩ năng làm bài tập cho học sinh. II. Hoạt động dạy hoc: 1. Củng cố kiến thức cũ: * Bài tập 1: _ giáo viên ghi bảng các phép tính: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 44 Gi¸o ¸n : Líp 1
  45. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 4 + 0 = 5 + 0 = 0 + 3 = 0 + 2 = 1 + 0= 2 + 0 = 3 + 0 = 0 + 4 = 5 + 0 = - Yêu cầu học sinh nêu miệng kết quả. H: một số cộng với 0 hay 0 cộng với 1 số kết quả như thế nào? * Bài 2: Thực hiện vào vở. 2 + 0 + 2 = 1 + 0 + 4 = 0 + 1 + 2 = 1 + 0 + 3 = - Học sinh nêu cách thực hiện phép tính, sau đó làm bài. * Bài 3: Điền số vào ô trống trong bảng: 0 4 5 -Gọi 1 số học sinh nêu kết quả. 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 30. - Học sinh đọc thầm, sau đó nêu yêu cầu bài tập. Học sinh làm lần lượt từng bài. - GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu. - Cho học sinh đổi vở, kiểm tra kết quả, nhận xét. - GV chấm 1 số bài, nhận xét bài làm của học sinh. ___ Tiết 3 Luyện tiếng việt: Ôn vần uôi, ươi. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc viết các vần uôi, ươi, các tiếng có vần uôi, ươi.Mở rộng vốn từ, rèn luyện kĩ năng viết nhanh dần. - Làm bài tập thực hành. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Giáo viên ghi uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới. Gọị sinh đọc, phân tích tiếng có vần uôi, ươi. - Cho học sinh tìm từ có vần uôi, ươi. ( học sinh nêu, GV ghi bảng, Luyện cho học sinh đọc). - Luyện đọc trong SGK ( chú ý học sinh yếu). - Đọc cho học sinh viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, tuổi thơ, túi lưới, buổi tối. 2. Luyện tập: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 45 Gi¸o ¸n : Líp 1
  46. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 35 - Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu từng bài, sâu đó học sinh làm bài. -GV giúp đỡ học sinh yếu. - HS đổi chéo vở, kiểm tra, nhận xét. - GV chấm 1 số bài, nhận xét. ___ ___ Thứ ba Tiết 1 Luyện toán: Ôn tập phép cộng. Làm bài tập 31. I. Mục tiêu: - Củng cố phép cộng 1 số với 0, 0 cộng với 1 số. - Luyện bài tập về điền số, rèn luyện kĩ năng làm bài. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức; - GV ghi bài tập lên bảng, học sinh làm bài: * Bài 1: 0 + 2 = 4 0 5 + 0 = + + 3+ 0 = 0 2 H: Em có nhận xét gi về kết quả của Phép cộng1 số với 0 hay 0 cộng với 1 số? Khi cộng các số theo cột dọc cần lưu ý điều gì? * Bài 2: điền dấu >, <, = 2 2 + 3 1 + 0 0 + 1 5 5 + 0 0 + 3 4 H: để điền dấu vào chỗ chấm em làm như thế nào? 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 31 - Cho học sinh nêu yêu cầu từng bài, rồi thực hiện - GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu. - Sau mỗi bài cho học sinh đọc bài làm hoặc đổi chéo vở để kiểm tra. - GV chữa bài (nếu học sinh sai) - Chấm 1 số bài của học sinh, nhận xét bài làm của học sinh. ___ Tiết 2 Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 46 Gi¸o ¸n : Líp 1
  47. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 PY- BG Tiếng việt: Ôn vần có i ở cuối. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh đọc viết 1 cách chăc chắn vần có âm i ở cuối, các tiếng, từ có vần ôn. - Rèn kĩ năng làm bài cho học sinh. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - H: Kể tên các vần có âm i ở cuối? - HS kể đến đâu, GV ghi bảng. - Gọi học sinh đọc kết hợp với phân tích, đánh vần( chú ý học sinh yếu). H: H•y so sánh các vần vừa ôn? - H: tìm tiếng, từ có vần oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ai. - HS nêu, GV ghi bảng, luyện đọc cho học sinh. 2. Luyện tập: Hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập chưa xong ở bài tập 36. 3. Nâng cao: - Điền uôi hay ươi? Trái b cá t cá ch - Nối chữ vớí chữ: Chú nai ngồi sưởi Cha qua suối Mẹ bổ quả bưởi - Đọc chính tả cho học sinh viết: Buổi tối chị kha rủ bé chơi trò đố chữ. ___ Tiết 3 An toàn giao thông: Bài 1: An toàn và nguy hiểm. I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết các hành động, tình huống nguy hiểm, an toàn ở nhà, ở trường và khi đi trên đường. - Tránh những nội quy nguy hiểm, những hành động nguy hiểm ở nhà, ở trường, trên đường đi. Chơi trò chơi an toàn. II. Chuẩn bị: TRanh vẽ SGK. III. Hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 47 Gi¸o ¸n : Líp 1
  48. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Giới thiệu tình huống an toàn, không an toàn. Học sinh quan sát tranh, thảo luận, nêu nhận xét. - Kết luận: Ô tô, xe máy chạy trên đường, đi bộ qua đường không có người lớn dắt, dùng dao kéo doạ nạt nhau, đứng gần cây có cành bị g•y là không an toàn. * Hoạt động 2: Kể chuyện - Chia lớp thành nhóm nhỏ ( hai bàn quay mặt vào nhau), kể cho nhau nghe mình đ• bị đau như thế nào? * Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai. - Từng cặp tham gia chơi nắm tay gnười lớn khi qua đường. * Hoạt động 4: củng cố dặn dò. Thứ năm Tiết 1, 2 Luyện tiếng việt: Ôn vần có i, y ở cuối. Làm bài tập 32. I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh đọc viết 1 cách chắc chắn các vần có i, y ở cuối. Mở rộng vốn từ, diễn đạt lưu loát tự nhiên. - Rèn kĩ năng đọc viết cho học sinh. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: H: kể tên các vần có âm i, y ở cuối? - HS kể, GV ghi bảng: oi, ôi, ơi, ai, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây. – GV luyện cho học sinh đọc các vần ( chú ý học sinh yếu đọc) - Tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. -HS tìm đến đâu, GV ghi bảng. Gọi HS đọc kết hợp học sinh phân tích, đánh vần. 2. Luyện tập; Hướng dẫn học sinh làm bài tập 37: - Yêu cầu học sinh đọc thầm và nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn học sinh làm từng bài. Gv giúp đỡ học sinh yếu. - Giáo viên chấm 1 số bài, nhận xét bài làm của học sinh, nếu học sinh sai GV chữa bài. 3. Nâng cao: - Điền ay hay ây? Cô d bài mới Bé đ• ngủ d Đi c Th cô nhà m gi - Đọc cho học sinh viết: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái nhảy dây. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 48 Gi¸o ¸n : Líp 1
  49. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 ___ Tiết 3 PY- BG Toán: Ôn phép cộng đ• học. Làm bài tập 32. I. Mục tiêu: - Củng cố về bảng cộng, tính cộng trong phạm vi 5. - Rèn kĩ năng cộng nhẩm. Phát triển tư duy. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Gọi học sinh đứng tại chỗ đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5. - Chơi trò chơi:Điền đúng, sai vào ô trống: GV ghi sẵn vào bảng phụ, hướng dẫn học sinh chơi trò chơi tiếp sức.Thời gian chơi 2 phút, đội nào điền đúng, nhanh sẽ thắng. 4 + 1 = 5 1 + 4 > 4 + 1 2 + 2 3 3 + 1 < 4 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 32. -Học sinh lần lượt nêu yêu cầu từng bài và làm bài. - Gọi học sinh nêu miệng kết quả bài tập 1, bài còn lại cho học sinh đổi chéo vở để kiểm tra kết quả cho nhau. - Gv chữa bài, chấm 1 số vở, nhận xét. 3. Nâng cao: H: 5 gồm mấyvà mấy? 4 gồm mấy và mấy? 3 gồm mấy và mấy? - học sinh nêu, học sinh khác nhận xét. -Làm bài tập. Gọi 2 học sinh làm bảng, dưới làm vở nháp. 2 + 2 + 1 = 0 + 1 + 3 = 4 + 0 + 1 = 1 + 3 + 1 = Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 49 Gi¸o ¸n : Líp 1
  50. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 GV chữa bài, nêu cách thực hiện: cộng 2 số đầu, ghi kết quả xuống dưới, rồi cộng với số thứ 3. Thứ sáu: Tiết 1: PY- BG tiếng việt: Ôn đọc viết chính tả. I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh viết các vần, từ, câu đ• học. - Rèn kĩ năng viết đúng và nhanh dần. II. Hoạt động dạy học: H: Các em đ• học các vần nào? - HS kể, GV ghi bảng: ia, ua, ưa, ai ,ơi oi, ôi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây. -Đọc cho học sinh viết: + Vần đ• học +từ: lá tía tô, cua bể, ngựa gỗ, mùa dưa, nhà ngói, bé gái, đồi núi, gửi thư. + câu: Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú bói cá nghĩ về bữa trưa. - GV chấm điểm, nhận xét. ___ Tiết 2: PY- BG Toán: Ôn phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5. I. Mục tiêu: - Củng cố bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5. Cách so sánh các số, làm bài tập điền dấu, thực hiện d•y tính. - Rèn kĩ năng tính nhẩm, phát triển tư duy, làm bài tập. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5. * Bài tập: 1 + 1 = 2 + = 3 + 2 = 3 2 + 2 = 3 + 1 = 1 + = 4 -2 HS lên bảng, học sinh khác làm bài vào vở nháp. 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 33. _ HS nêu yêu cầu từng bài, làm lần lượt từng bài. _ Cho học sinh đổi chéo vở để kiểm tra kết quả cho nhau. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 50 Gi¸o ¸n : Líp 1
  51. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 _ GV chấm điểm 1 số bài, nhận xét. 3. Nâng cao; Điền dấu vào ô trống: 2 2 = 4 1 + 4 5 5 0 = 5 3 1 = 4 -Treo bảng phụ để học sinh nêu phép tính thích hợp. - GV chữa bài, nhận xét. ___ Tiết 3 Sinh hoạt sao: - GV tổ chức cho học sinh vui múa hát theo chủ đề. - GV tuyên dương học sinh hát hay, biểu diễn hay. Tuần 10: Ngày soạn: 20 / 09 / 2009 Ngày dạy: Từ 27 đến 31 / 10 / 2008 Thứ hai Tiết 1 Đạo đức:Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. ( đ• soạn ở buổi 1) Tiết 2 Luyện tiếng việt: Ôn vần au, âu. Làm bài tập. I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc, viết vần au, âu; các từ mang vần đ• học. - Mở rộng vốn từ, rèn kĩ năng đọc, viết, diễn đạt lưu loát, tự nhiên. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: H: kể tên các vần hôm nay học? - HS kể, GV ghi bảng: au, âu. Cho học sinh phân tích, đánh vần ( chú ý học sinh yếu) H: so sánh vần au, âu/ Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 51 Gi¸o ¸n : Líp 1
  52. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Cho học sinh tìm từ có vần vừa ôn? -GV ghi bảng 1 số từ, gọi học sinh đọc, phân tích, đánh vần. - Đọc cho học sinh viết: au, âu, rau cải, sáo sậu. 2. Luyện tập: - Hướng dẫn cho học sinh làm bài tập 39. - Cho học sinh nêu yêu cầu từng bài, yêu cầu học sinh tự làm. GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu. - Cho học sinh đọc bài hoặc đổi chéo vở để kiểm tra bài cho bạn. - GV nhận xét, chấm 1 số bài của học sinh. - Nhận xét giờ học. ___ Tiết 3 Luyện toán: Ôn phép trừ trong phạm vi 3. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Học sinh thực hiện thành thạo các phép tính trừ trong phạm vi 3. Củng cố mối quan hệ giữa các phép tính cộng và trừ. - Rèn kĩ năng làm bài tập cho học sinh. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Gọi học sinh dứng tại chỗ nêu phép tính cộng , trừ trong phạm vi 3 . _ GV ghi: 2 3 3 - - - 1 2 1 Gọi học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở nháp, GV chữa bài trên bảng. -Điền dấu +, - 1 1 = 2 1 4 = 5 2 1 =1 3 1 = 2 3 2 = 1 2 2 =4 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh lần lượt làm bài tập 33. - HS nêu yêu cầu bài tập, sau đó tự làm bài. - GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu. - Cho học sinh đổi chéo vở để kiểm tra kết quả cho nhau. - GV chấm 1 số bài, chữa bài nếu học sinh làm sai. - Nhận xét giờ học. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 52 Gi¸o ¸n : Líp 1
  53. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 Thứ ba Tiết 1: luyện toán: ôn tập ,làm bài tập I, Mục tiêu: - Củng cố các phép tính cộng trừ đ• học, cách nêu bài toán, ghi phép tính theo hình vẽ,so sánh các số - Rèn tính nhẩm,phát triển tư duy II.Hoạt động dạy học. 1.củng cố kiến thức. Bài 1: 1+1+1= 3-2+1= 3-1-1= 4+1-3= Hỏi: h/s nêu cách làm. 2; học sinh lên bảng làm bài,dưới lớp làm vào vở Bài 2:Điền số hoạc dấu vào (giáo viên ghi sẵn) 2 > 3 3 4 5 < 5 -2 học sinh lên làm bài, lớp làm vào vở, dưới lớp nhận xét bài làm của bạn. 2. Luyện tập: - GV ghi phép tính theo hình vẽ: * * * + * * * + * * * * + * * *+ * * * Lần lượt 4 học sinh lên làm, học sinh khác nhận xét. - Điền số vào ô trống: . . . + 2 = 2 . . . – 2 = 1 3 - = 1 3 - . . .=2 4 + . . .= 5 . . .+ 3 = 5 2 học sinh làm bảng. Dưới làm vào phiếu, nhận xét, chữa bài trên bảng. - GV nhận xét giờ học. ___ Tiết 2 PY- BG tiếng việt: Ôn vần au, âu, iu, êu. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc, viết các vần au, âu, iu, êu; các tiếng có vần au, âu, iu, êu. - Mở rộng vốn từ, rèn kĩ năng đoc, viết. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 53 Gi¸o ¸n : Líp 1
  54. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 II. Các hoạt động dạy học: 1. củng cố kiến thức: - GV ghi các vần: au, âu, iu, êu. Gọi học sinh đọc. Chú ý học sinh yếu. H: So sánh vần au- âu, iu- êu? - Tìm từ mới có vần au, âu, iu, êu. - Hướng dẫn học sinh đọc các từ. 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 40. -Học sinh nêu yêu cầu và làm từng bài. - GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu. - Cho học sinh đổi chéo vở để kiểm tra kết quả cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xét. 3. Nâng cao: - Điền au hay âu? Cái ch Chú g Tưới r Cây l - Đọc cho học sinh viết: au, âu, iu, êu, kêu gọi, trái đào, sáo sậu. Cây bưởi sai trĩu quả. ___ Tiết 3 Sinh hoạt tập thể: Theo lời Bác dạy:” học tốt chăm ngoan” - GV tổ chức cho học sinh vui chơi, vui múa hát tập thể theo chủ đề: Theo lời Bác dạy: “ học tốt chăm ngoan” - Luyện múa hát, nhảy dây. Thứ năm Tiết 1, 2: Luyện tiếng Việt: Ôn vần đ• học. Kiểm tra đọc, viết. I. Mục tiêu: - Học sinh củng cố, nắm vững đọc viết tương đối nhanh tiếng có vần đ• học. Rèn làm bài tập. - Kiểm tra đọc, viết. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 54 Gi¸o ¸n : Líp 1
  55. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 H: Em h•y kể các vần đ• học? - GV ghi các vần lên bảng. Gọi học sinh đọc.( chú ý học sinh yếu) - Cho học sinh so sánh các vần học sinh hay nhầm l•n. - Cho học sinh tìm từ có vần đ• học. - GV ghi bảng. gọi học sinh đọc. 2. luyện tập: Yêu cầu học sinh làm bài tập trong vở thực hành tiếng việt. - Hs nêu yêu cầu của từng bài và làm bài. - GV quan sátgiúp đỡ học sinh yếu. - Chấm bài của 1 số học sinh, nhận xét. 3. Kiểm tra đọc viết: - GV cho học sinh đọc, đánh vần các từ trên bảng. - Cho học sinh đọc SGK( Chú trọng học sinh yếu) - GV đọc cho học sinh viết vào vở: mèo kêu, bầu rượu, yểu điệu. Cây cau cao, lá vươn dài. ___ Tiết 3 PY- BG Toán: Ôn phép trừ trong phạm vi 3, 4 Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố nắm chắc các phép tính trừ trong phạm vi 3, 4. - Luyện kĩ năng làm bài tập thực hành. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Gọi học sinh đọc thuộc các phép tính trừ trong phạm vi 3, 4. - Cho học sinh nêu kết quả của các phép tính : 2 – 1 = 4 – 3 = 3 – 1 = 4 – 1 = 3 – 2 = 4 – 2 = 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 34 - Cho học sinh nêu yêu cầu từng bài, làm bài. - GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu. - Gọi học sinh nêu miệng kết quả bài tập 1, 2, học sinh khác nhận xét: bài 4, 5cho học sinh đỏi vở kiểm tra kết quả cho bạn. - GV chấm 1 số bài, nhận xét bài làm của học sinh. 3. nâng cao: điền dấu +, -? Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 55 Gi¸o ¸n : Líp 1
  56. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 1 1 1 = 3 2 1 2 = 1 3 1 1 = 1 3 2 .1 = 2 GV hướng dẫn học sinh làm bài. - Chữa bài, nhận xét tiết học. Thứ sáu Tiết 1 PY- BG tiếng việt: Ôn vần đ• học. Làm bài tập 41 I. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố nắm vững kiến thức về đọc, viết các vần đ• học: các tiếng, từ có vần ôn. - Rèn kĩ năng làm bài tập cho học sinh. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: H; Em h•y kể các vần đ• học? -Gv ghi các vần lên bảng, gọi học sinh đọc (chú ý học sinh yếu) - Cho HS so sánh các vần học sinh hay nhầm lẫn. -Tìm tiếng, từ có vần đ• học? - GV ghi bảng, luyện đọc cho học sinh. 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 41 - Học sinh nêu yêu cầu từng bài sau đó làm bài. - GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu - Cho học sinh đổi chéo bài, nhận xét bài làm của bạn. 3. Nâng cao: - Điền vần iêu hay yêu H bài giới th già - Đọc cho học sinh viết vào vở: yêu, iêu, hiểu bài, yêu cầu, vải thiều. - Nhận xét giờ học. ___ Tiết 2: Toán PY-BG: Ôn phép trừ. Làm bài tập 35 I. Mục tiêu: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 56 Gi¸o ¸n : Líp 1
  57. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Củng cố để h/s thực hiện đúng, thành thạo các phép tính trừ trong phạm vi 3,4. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Thực hiện dây tính có 2 phép trừ II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức - Tổ chức cho h.s chơi: đọc phép tính nối tiếp * Bài tập 1: 2 h/s lên làm, dưới lớp làm vào vở 4-2= _4 _3 _4 4-3= 1 2 3 3-0= Hỏi: Khi thực hiện các phép tính theo cột dọc cần chú ý gì? * Bài 2: Điền số vào ô trống 4 4 3 2 3 2 2. Luyện tập: Hướng dẫn h/s làm bài tập 35 - H/s làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra. Nhận xét bài của bạn - G/v chấm bài, nhận xét 3. Nâng cao: Tính 4-1-2= 4-2+1= 3-1-2= 1+2+3= - Điền dấu > < = 3+1 4-1 4-3 3-2 5+0 3+2 4+1 4-3 ___ ___ Tiết 3: Sinh hoạt sao - G/v tổ chức cho h/s vui múa hát theo chủ đề “ truyền thống nhà trường” + Thi múa hát đơn ca +Tập nhảy dây cá nhân Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 57 Gi¸o ¸n : Líp 1
  58. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 Tuần 11 Ngày soạn:25 / 09 /2009 Ngày dạy: Từ ngày 03 đến ngày /11 /2009 Thứ hai Tiết 1 Đạo đức: Ôn tập thực hành kỹ năng giữa kỳ I (Đ• soạn ở buổi 1) ___ Tiết 2 Luyện toán: Ôn phép trừ phạm vi 5. Làm bài tập 36 I. Mục tiêu: - Củng cố về phép trừ trong phạm vi 5 và các phép trừ trong phạm vi đ• học - Cách thực hiện d•y tính, ghi phép tính thích hợp, rèn kỹ năng tính nhẩm II. Hoạt động dạy học 1. Củng cố kiến thức - Gọi 1 số h/s đứng tại chỗ nêu phép tính trừ trong phạm vi 5 - Tính 5-1-1= 2+2-3= 5-1-2= 5-3+1= Gọi 2 h/s lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở G/v chữa bài. H/s nhận xét bổ sung cho bạn - Điền dấu + - 3 2=5 1 3=4 4 1=3 2 1 =1 0 5=5 5 2=3 H/s làm vào vở, sau đó đổi vở để kiểm tra kết quả 2, Luyện tập: Bài 36 Hướng dẫn h/s lần lượt làm từng bài *Bài 1: Cho h/s nêu yêu cầu rồi tự làm, 2 h/s nêu miệng kết quả HS # nhận xét * Bài 2: Thực hiện tương tự * Bài 3: G/v nêu yêu cầu Hỏi: Để diền được dấu vào chỗ chấm các em phải làm gì? - H/s làm bài, trao đổi bài cho bạn để kiểm tra kết quả - G/v chữa bài * Bài 4: H/s quan sát tranh, thảo luận bài - Nêu bài toán. Tự ghi phép tính Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 58 Gi¸o ¸n : Líp 1
  59. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - G/v chấm 1 số vở, chữa bài ___ Tiết 3: Luyện tiếng việt: Ôn vần iêu, yêu Làm bài tập I. Mục tiêu: - Củng cố để h/s đọc viết 1 cách chắc chắn các vần đ• học yêu, iêu- Rèn kỹ năng đọc viết nhanh dần, mở rộng vốn từ, làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học 1. Củng cố kiến thức - Gv ghi các vần iêu, yêu, ưu, ươu lên bảng. Gọi h/s đọc ( chú ý h/s yếu kém), phân tích, đánh vần - So sánh sự giống và khác nhau giữa iêu, yêu. - Tìm tiếng, từ có vần iêu, yêu. - Gv ghi lên bảng. Luyện đọc tiếng, từ cho h/s - Đọc cho h/s viết: iêu, yêu, đua diều, buổi chiều 2. Luyện tập: H/dẫn h/s làm bài tập - Cho hs nêu yêu cầu rồi lần lượt làm từng bài - Gv theo dõi giúp đỡ h/s yếu - H/s đổi vở nhận xét - Gv cùng h/s chữa bài. Chấm 1 số vở, nhận xét giờ học ___ ___ Thứ ba Tiết 1: Luyện toán: Luyện tập phép trừ phạm vi 5 Làm bài tập 37 I. Mục tiêu: -H/s được củng cố, làm thành thạo phép trừ trong phạm vi 5 và các phép trừ đ• học - Luyện kỹ năng làm bài tập II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức - GV ghi phép tính, gọi lần lượt h/s nêu miệng kết quả 5-1= 4-1= 2-2= 3-0= 4-3= 3-3= 5-3= 4-4= 2-0= 5-4= 4-2= 5-0= Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 59 Gi¸o ¸n : Líp 1
  60. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 2. Luyện tập: Hướng dẫn làm vở bài 37 - H/s nêu yêu cầu rồi tự làm - G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu - Chấm bài 1 số h/s nhận xét ___ Tiết 2: PY- BG Tiếng việt: Ôn vần có u ở cuối Làm bài tập 43 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc viết vần au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu - Mở rộng vốn từ, rèn kỹ năng đọc và viết, diễn đạt lưu loát tự nhiên II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức Hỏi: H•y kể những vần có âm u ở cuối H/s nêu, gv ghi bảng. Gọi h/s đọc, phân tích, đánh vần các vần ( chú ý h/s yếu) - Tìm từ có vần có âm u ở cuối Gv ghi bảng. Luyện đọc cho h/s - Luyện đọc SGK ( gọi h/s yếu đọc) 2. Luỵên tập: H/dẫn h/s làm bài 43 - H/s nêu yêu cầu và tự làm - Gv cùng học sinh chữa bài - Gv chấm 1 số vở của h/s, nhận xét giờ học ___ Tiết 3: Sinh hoạt tập thể Chủ đề: Kính yêu thầy cô - Gv tổ chức cho h/s luyện tập văn nghệ, thể dục thể thao để thi chào mừng ngày nhà giáo việt nam ___ ___ Thứ năm Tiết 1,2: Luyện tiếng việt: Ôn vần on, an, ân, ăn Làm bài tập 45 I, Mục tiêu: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 60 Gi¸o ¸n : Líp 1
  61. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Củng cố để h/s đọc viết 1 cách chắc chắn các vần on, an, ân, ăn, ôn, ơn và các từ, tiếng mang vần đ• học - Mở rộng vốn từ, diễn đạt tự nhiên, lưu loát II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức Hỏi: Kể tên các từ kết thúc bằng âm n Gv ghi bảng - Luyện cho h.s phân tích, đánh vần, đọc Hỏi: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các vần - Tìm từ có các vần on, an, ân, ăn, ôn, ơn Gv ghi bảng, luyện đọc từ cho h/s - Đọc lần lượt cho h/s viết: ăn, ân, on, ôn, ơn, bạn thân, khăn rằn, khôn lớn, mơn mởn. Bé chơi thân với bạn bè 2. Luyện tập: Hướng dẫn làm vở TV bài 44, 45 - GV cho h/s nêu yêu cầu rồi tự làm - GV theo dõi giúp đỡ h/s yếu - Cho h/s đổi chéo vở để kiểm tra kết quả - GV chữa bài, nhận xét * Điền vần ân hay ăn Thợ l d dò Bàn ch chơi th - GV chấm 1 số bài ___ Tiết 3: PY-BG toán: Ôn nâng cao phép trừ đ• học Làm bài tập 38 I/ Mục tiêu: - Củng cố các phép tính đ• học, điền số và dấu - Làm bài tập thực hành, rèn kỹ năng tính nhẩm II/ Hoạt động dạy học 1. Củng cố kiến thức Tính: _5 _4 _5 2 2 4 2 h/s lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở - Điền số thích hợp 3+ =5 2 + 1= -2 =2 4 - = 1 Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 61 Gi¸o ¸n : Líp 1
  62. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 5 - = 4 + 3= 5 2. Luyện tập: Hướng dẫn h/s làm vở luyện toán bài 38 Câu 1: H/s nêu yêu cầu, tự làm Nêu miệng kết quả Câu 2: GVnêu yêu cầu, h/s tự làm Gọi h/s lên bảng chữa bài Câu 3: H/s tự làm, trao đổi bài cho bạn kiểm tra Câu 4: H/s quan sát tranh và thảo luận, tự ghi phép tính thích hợp GV chấm 1 số bài, nhận xét. 3. Nâng cao: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác - Gọi h/s lên chỉ và nêu số hình tam giác ___ ___ Thứ sáu Tiết 1: PY-BG Tiếng Việt: Ôn đọc, viết, tìm từ có vần đ• học I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc, viết các vần đ• học. Tìm từ có các vần đó - Mở rộng vốn từ – Rèn kỹ năng diễn đạt lưu loát, tự nhiên II. Hoạt động dạy học 1. Củng cố kiến thức: Hỏi: H•y kể những vần đ• học? - GV ghi, gọi h/s đọc,phân tích, đánh vần ( chú ý h/s yếu) - H•y so sánh các vần ưu và ươu , iêu và yêu - Thi tìm từ mới có vần đ• học GV yêu cầu h.s nêu các từ có vần đ• học. Gv hỏi h.s 1 tiếng: tiếng đó có vần nào? - GV ghi từ lên bảng. Gọi h/s đọc - Đọc cho h.s viết: ia, ua, ưa, oi, ôi, ai, ơi, ui, uôi, ươi, ao, eo,au, âu, iu, iêu, yêu Gửi quà, mây bay, kêu gọi, bầu rượu 2. Nâng cao: - Điền vần âu hay eo Dưa h ch đò qua c cá h Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 62 Gi¸o ¸n : Líp 1
  63. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Nối chữ với chữ Chú cừu chạy bờ suối Hươu sao racó quả Cây lựu đ• theo mẹ GV gọi h/s lên làm từng bài h/s khác nhận xét - GV chữa bài, nhận xét giờ học Tiết 2: PY-BG Toán: Ôn các phép trừ đ• học Làm bài tập 39 I/ Mục tiêu: - Củng cố các phép tính trừ đ• học, thực hiện trừ 3 số điền vào chỗ trống - Rèn kỹ năng tính nhẩm, phát triển tư duy, làm bài tập thực hành II/ Các hoạt động dạy học 1. Củng cố kiến thức: Gọi h/s đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3,4,5 * Bài 1: H/s lên bảng, dưới lớp làm vào vở Tính: _3 _5 _4 + 4 3 0 2 1 Hỏi: Khi thực hiện các phép tính theo cột dọc cần chú ý gì? * Bài 2:Điền số thích hợp vào 3 + = 5 4 = + 3 - 2 = 2 3 – 3 = 5 + = 5 4 - = 0 2. Luyện tập Hướng dẫn h.s làm vào vở bài tập toán Câu 1: H/s đọc thầm, nêu yêu cầu, tự ghi kết quả Gọi h/s nêu miệng kết quả Câu 2:Tính: 2 h/s lên bảng làm sau đó trao đổi bài cho bạn kiểm tra - GV chấm diểm 1 số em 3. Nâng cao Điền số vào 1+ 3 = 3+ 5 – 2 = - 2 +1 = 1+ 4 5- = 0 2+ 3 = 3 + + 4 = 4 - Hướng dẫn h/s làm bài tập, gv nhận xét ___ Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 63 Gi¸o ¸n : Líp 1
  64. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 Tiết 3: Sinh hoạt sao Tiếp tục múa hát, gv khuyến khích, động viên h/s biểu diễn hay Tuần 12 Ngày soạn: 25 / 09 /2009 Ngày dạy: từ 1 / 11 đến 1 /11 /2009 Thứ hai Tiết 1: Đạo đức: Nghiêm trang khi chào cờ Tiết 2: Toán: Luyện tập. Làm bài tập I. Mục tiêu: - Ôn tập củng cố các phép tính cộng trừ trong phạm vi 5. - Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ cho học sinh. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: _Gọi học sinh lần lựot đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5. - Cho học sinh đứng tại chỗ nêu kết quả của các phép tính: 4 + 1 = 5 – 2 = 3 + 1 = 5 + 0 = 4 – 3 = 4 – 2 = 3 + 0 = 2 + 1 = 2 + 2= -Cho học sinh làm bài tập sau vào vở nháp: Điền số thích hợp vào ô trống: 2 + = 4 + 2 = 5 5 - = 3 - 1 = 3 1 + = 4 - 2 = 0 - Cho học sinh lần lựot làm các bài tập vở luyện toán, sau mỗi bài, giáo viên gọi học sinh đọc bài làm của mình hoặc lên bảng chữa bài. Nhận xét giờ học. Tiết 2: Tiếng việt: Ôn vần ôn, ơn. Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh đọc viết 1 cách chắc chắn vần ôn, ơn, các tiếng có vần ôn, ơn - Mở rộng vốn từ, rèn kĩ năng đọc viết. - Luyện làm bài tập thực hành. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 64 Gi¸o ¸n : Líp 1
  65. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: H : Kể tên các vần sáng nay học? _ Luyện đọc cho học sinh: gọi học sinh yếu đọc phân tích, đánh vần các vần ôn tập. _ So sánh vần ôn và vần ơn? _ Cho học sinh thi tìm từ mới có vần ôn và vần ơn. _ Tập đọc bài SGK ( gọi học sinh đọc chậm đọc bài) 2. Luyện tập: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập vở luyện tiếng việt: HS nêu yêu cầu và lần lượt làm từng bài. HS đổi bài cho bạn kiểm tra. 3. Nâng cao: - Tìm 3 từ có vần ôn, ơn. _ GV đọc cho học sinh viết từ: cá thờn bơn, côn sơn, khôn lớn. Thứ ba Tiết 1 Luyện toán: Ôn tập. Làm bài tập I. Mục tiêu: - Củng cố các phép tính cộng trừ trong phạm vi 5, mối quan hệ giữa các phép tính cộng và trừ - Rèn kĩ năng tính nhẩm và làm bài tập thực hành. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Gọi học sinh đứng tại chỗ đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 5. * Bài 1: gọi 2 học sinh lên bảng làm, dưới làm bài vào vở nháp. 2 + 3 = 1 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = 3 + 2 = 3 + 1 = 5 – 1 = 3 – 1 = 5 – 4 = 3 – 2 = H: em có nhận xét gì về các phép tính cộng trong 2 cột đầu? Em có nhận xét gì về phép tính cộng và 2 phép tính trừ ở cột 3 và cột 4? * Bài 2: Điền dấu vào chỗ chấm 5 3 = 2 1 4 =5 2 2 =4 4 3 =1 2 1 =3 5 3 =2 1 3 =4 4 0 =4 - GV chữa bài trên bảng. 2. Luyện tập: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 65 Gi¸o ¸n : Líp 1
  66. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 -Cho học sinh lần lượt làm các bài tập vở luyện toán, GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu. - GV chấm 1 số bài, nhận xét bài làm của học sinh. Tiết 2: PY- BG tiếng việt: Ôn vần ôn, ơn, en, ên. Làm bài tập. I.Mục tiêu: - Củng cố để học sinh đọc viết 1 cách chắc chắn các vần: ôn, ơn, en, ên: các tiếng có vần ôn . - Mở rộng vốn từ, diễn đạt lưu loát, tự nhiên. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - GV ghi các vần: ôn, ơn, en, ên lên bảng. Gọi học sinh phân tích, đánh vần, đọc các vần trên bảng ( chú ý học sinh yếu) - H: So sánh sự giống và khác nhau giữa các vần? - Tập đọc bài SGK ( gọi học sinh đọc còn chậm). - Cho học sinh thi tìm tiếng, từ có vần ôn - Đọc cho học sinh viết: ôn, ơn, en, ên, len dạ, con sên, cao hơn, thôn bản. 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập vử luyện tiếng việt: - HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu. - HS đổi chéo vở để kiểm tra cho nhau. -GV chấm điểm 1 số bài, nhận xét bài làm của học sinh. - Nhận xét giờ học Tiết 3 Sinh hoạt tập thể: Chủ đề: kính yêu thầy cô - Cho học sinh múa hát các bài hát ca ngợi về thầy cô giáo. Thứ năm Tiết 1,2: Tiếng việt: Ôn vần in, un, iên, yên Làm bài tập 46,47 I. Mục tiêu: - Củng cố để h/s đọc, viết chắc chắn các vần đ• học và các tiếng, từ mang vần đ• học - Mở rộng vốn từ, diễn đạt lưu loát, tự nhiên Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 66 Gi¸o ¸n : Líp 1
  67. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Làm bài tập thực hành II. Các hoạt động dạy học 1. Củng cố kiến thức -GV ghi các vần iên, yên, in, un lên bảng. Gọi h/s đọc phân tích đánh vần( chú ý h/s yếu) Hỏi : So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các vần? - Tập đọc bài SGK ( h/s đọc còn chậm) Thi tìm từ mới mang vần ôn tập - Đọc cho h.s viết: ôn,ơn, en, ên, in, un, iên, yên nhà in, mũ len, hiên nhà 2. Luyện tập Hướng dẫn h.s làm bài tập 46,47 - H/s nêu yêu cầu rồi tự làm - Gv theo dõi, giúp đỡ h/s yếu - H/s đổi chéo vở, nhận xét kết quả - GV chấm điểm, nhận xét tiết học - GV chữa bài. Điền ng hay ngh ô; ệ; ĩ; à h/s ghi nhớ ngh chỉ đi với e, ê, i, ở sau nó 3. Củng cố dặn dò: Tập đọc và tập viết thêm Tiết 3: PY-BG Toán: Ôn phép cộng phạm vi 6 Làm bài tập 43 I. Mục tiêu: - Củng cố phép cộng trong phạm vi 6, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Rèn kỹ năng tính nhẩm và làm bài tập thực hành II. Các hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Gọi h/s đứng tại chỗ đọc bảng cộng trong phạm vi 6 * Bài 1: Gọi 2 h.s làm trên bảng, dưới lớp làm vào vở + 4 + 3 + 6 + 1 2 3 0 5 H/s nhận xét bài làm trên bảng * Bài 2: Điền dấu vào - 2 h/s làm trên bảng, dưới lớp làm vào vở 5 3 = 2 0 6 = 6 Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 67 Gi¸o ¸n : Líp 1
  68. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 2 4 = 6 3 3 = 6 2 2 = 4 4 4 = 0 - Chữa bài trên bảng 2. Luyện tập: Hướng dẫn h/s làm bài 43 * Câu 1,2: h/s tự ghi kết quả, gọi h.s nêu miệng * Câu 3: h/s nêu cách thực hiện ( từng bước từ trái sang phải) h/s làm bài, trao đổi vở cho bạn kiểm tra, gv chấm 1 số vở * Câu 4: Nêu bài toán theo hình vẽ, ghi phép tính( khuyến khích h/s nêu nhiều bài toán khác nhau) 3. Nâng cao: Ghi phép tính theo hình vẽ . . . . + . . . + . . . . . . . . + . . . . . . . + . . GV hướng dẫn h/s làm - Nhận xét tiết học. Thứ sáu Tiết 1, 2 Tiếng việt: Ôn vần iên, yên, uôn, ươn. Luyện viết chữ đẹp. I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần đ• học, các tiếng từ có vần đ• học. - Mở rộng vốn từ, rèn kỹ năng đọc, viết. - Luyện làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: H: Kể tên các vần hôm qua và hôm nay học? Học sinh kể, giáo viên ghi bảng - Luyện đọc: cho học sinh yếu đọc, phân tích, đánh vần. H: So sánh vần iên- yên, uôn- ươn. - Cho học sinh tìm từ mới mang vần vừa ôn, học sinh nêu từ, giáo viên ghi bảng. - Gọi học sinh yếu đánh vần, phân tích, đọc các tiếng, từ có vần vừa ôn. - Tập đọc bài SGK( gọi học sinh đọc chậm đọc bài) 2. Luyện tập: - Hướng dẫn học sinh làm bài 48, 49 - Học sinh nêu yêu cầu và lần lượt làm từng bài; đổi chéo vở cho bạn để kiểm tra. - Giáo viên chấm một số vở, nhận xét. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 68 Gi¸o ¸n : Líp 1
  69. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 3. Nâng cao: - Hướng dẫn học sinh luyện viết chữ đẹp. - Điền các âm thích hợp: Tổ ạ gà ò ỏ cá ả thị - Đọc cho học sinh viết: iên, yên, uôn, ươn, cuộn dây, viên phấn, yên ngựa,vườn nh•n. Cả đàn kiến chở lá khô về làm tổ. - Giáo viên nhận xét tiết học ___ Tiết 2 PY- BG Toán: ôn phép cộng trừ trong phạm vi 6 Làm bài tập. I. Mục tiêu: - Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 6, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, thực hiện d•y tính. - Rèn kỹ năng tính nhẩm và tư duy. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: - Gọi học sinh đứng tại chỗ đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 6. * Bài 1: Tính; ( 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm vở nháp) 5 + 1 = 2 + 4 = 6 – 5 = 6 – 2 = 6 – 1 = 6 – 4 = Gọi 2 học sinh đọc kết quả, học sinh khác nhận xét Cho học sinh đối chiếu kết quả với bài làm trên bảng, nhận xét bài làm trên bảng. HS nêu: 2 + 4 = 6 nên 6 – 2= 4 và 6 -4 = 2. * Bài 2: Điền dấu vào 2 + 3 6 2 + 1 6 – 3 3 + 3 6 5- 1 6 – 1 -2 4 – 2 5 4 + 2 6 + 0 Nêu cách thực hiện, HS tự làm, GV chữa bài trên bảng. 2. Luyện tập: hướng dẫn học sinh làm bài tập 44. - GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu. -học sinh đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra kết quả cho nhau. - GV chữa bài, nếu học sinh làm sai. 3. Nâng cao: GV vẽ hình vào bảng phụ: - Gọi học sinh lên bảng chỉ và đếm số hình tam giác, hình tứ giác. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 69 Gi¸o ¸n : Líp 1
  70. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 H: có bao nhiêu hình tam giác, hình tứ giác? - GV nhận xét tiết học. ___ Tiết 3: Sinh hoạt sao. - GV nhận xét các hoạt động trong tuần qua, tiếp tục tổ chức cho học sinh vui chơi, nhảy dây, múa hát, hoạt động thể dục thể thao như nhảy dây, đá cầu. - GV khuyến khích học sinh tham gia. Tuần 13 Ngày soạn:26 / 09 /2009 Ngày dạy: từ ngày 17 đến / 11/ 2009 Thứ hai Tiết 1 Đạo đức: Nghiêm trang khi chào cờ. ( đ• soạn ở buổi 1) ___ Tiết 2 Luyện toán: Luyện tập Làm bài tập 45 I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh thực hiện thành thạo các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6. so sánh số, đặt đề toán, điền số vào - Luyện kỹ năng tính nhẩm, làm bài tập thực hành. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: * Bài 1: Tính: 6 – 2 – 2 = 4 + 2 – 3 = 5 + 0 – 3 = 2 + 2 + 1 = 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở. Chữa bài tập trên bảng, học sinh nêu cách thực hiện. ( Thực hiện từ trái sang phải) * Bài 2: Điền số vào 2 + 3 = 3 + = 4 + 2 = 2+ = 5 + 1 = + 5 = 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi vở để kiểm tra, gọi 1 số học sinh lên điền. H: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả có thay đỏi không? 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập ở bài 45. Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 70 Gi¸o ¸n : Líp 1
  71. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - HS nêu yêu cầu, làm bài tập. GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu. - Cho học sinh đỏi chéo vở để kiểm tra kết quả cho nhau. - GV chấm 1 số bài, nhận xét bài làm của học sinh. - Nhận xét dặn dò. ___ Tiết 3 Luyện tiếng việt: ôn các vần có âm n ở cuối. Làm bài tập 50. I. Mục tiêu: - Củng cố để học sinh đọc viết 1 cách chắc chắn các vần có âm n ở cuối, Các tiếng, từ có vần vừa ôn. - Rèn kỹ năng đọc, viết, mở rộng vốn từ, diễn đạt lưu loát. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: H: Kể tên các vần có âm n ở cuối? - HS kể, GV ghi các vần lên bảng. - Gọi học sinh yếu đánh vần, phân tích, đọc các vần đó, H: so sánh sự giống và khác nhau giữa các vần ôn tập? - Cho học sinh tìm tiếng, từ có vần ôn tập. - Rèn đọc cho học sinh kết hợp với phân tich, đánh vần, đọc trơn đối với học sinh yếu. - Đọc cho học sinh viết: uôn, ươn, iên, yên, cuộn dây, vườn nh•n, yên ngựa. 2. Luyện tập: - Học sinh tự xác đ ịnh yêu cầu và lần lượt làm các bài tập trong bài 50, GV giúp dỡ học sinh yếu - Cho học sinh đổi chéo vở để kiểm tra kết quả. - GV chư• bài - Chấm và tuyên dương học sinh làm bài tốt. - Nhận xét giờ học. Thứ ba Tiết 1 Luyện toán: Ôn tập,ôn phép cộng trong phạm vi 7. Làm bài tập 46. I. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố nắm vững các phép cộng trong phạm vi 7. - Rèn kĩ năng làm bài tập thực hành. II. Hoạt động dạy học: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 71 Gi¸o ¸n : Líp 1
  72. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 1. Củng cố kiến thức: - Gọi học sinh đọc các phép cộng trong phạm vi 7 ( chú trọng học sinh yếu) 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập 46. - Học sinh nêu yêu cầu từng bài, rồi làm bài GV quan sát giúp đỡ h/s yếu - Sau mỗi bài, h.s đổi vở, tự kiểm tra bài, nhận xét - GV chấm bài, nhận xét tiết học Tiết 2: PY-BG Tiếng Việt: Ôn đọc viết vần có n ở cuối Làm bài tập 51 I. Mục tiêu: - H/s được củng cố vững chắc cách đọc viết các vần có âm n ở cuối - Luyện kỹ năng làm bài tập thực hành, kỹ năng nghe, đọc, viết II. Hoạt động dạy học: 1. Ôn đọc viết vần có âm n ở cuối - H.s kể những vần đ• học có âm n ở cuối - Gv ghi bảng, gọi h.s yếu đọc, phân tích, đánh vần - H/s tự tiàm và nêu tiếng, từ có vần vừa ôn( khuyến khích h.s tìm từ mới) - Luyện đọc từ cho h/s - Đọc cho h.s viết các vần có âm n ở cuối. 2. Luyện tập: Hướng dẫn h.s làm bài tập 51 - H/s đọc lần lượt từng bài và làm. Gv quan sát giúp đỡ h.s yếu - Gọi h.s nêu miệng bài làm. H/s nhận xét, kết hợp gv chữa bài 3. Nâng cao: Gv đọc cho h/s viết: Gà mẹ dẫn đàn gà con ra b•i cỏ. Gà con vừa chơi, vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun - Chấm bài viết của h.s. Nhận xét tuyên dương h/s viết đẹp Tiết 3: An toàn giao thông Bài 2: Tìm hiểu đường phố I. Mục tiêu: - H/s biết ở đường phố có nhiều xe cộ đi lại, có tên đường - Phân biệt sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè. Hiểu được lòng đường dành cho xe, vỉa hè dành cho người đi bộ - Không chơi trên đường phố và đi bộ dưới lòng đường Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 72 Gi¸o ¸n : Líp 1
  73. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 II. Đồ dùng: Tranh ảnh minh họa như SGK III. Hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Giới thiệu đường phố H/s quan sát 4 tranh. Thảo luận câu hỏi Hỏi: Đường phố rộng hay hẹp? Có những loại xe nào đi lại? Đường có vỉa hè, đèn, tín hiệu, tên đường KL: Mỗi đường phố đều có tên. Có đường phố rộng? Có đường phố hẹp Đường có vỉa hè, đường không có vỉa hè. Không chơi ở đường phố * Hoạt động 2: Quan sát tranh đường phố Hỏi: Đường trong tranh ảnh là loại đường gì? Hai bên đường có những gì? lòng đường rộng hay hẹp? Trên đường có âm thanh nào? Tiếng còi xe báo hiệu điều gì? Hỏi: em có nhận xét gì về đường phố và đường nông thôn mà em đi học hàng ngày KL: Đường phố 2 bên là nhà cửa * Hoạt động3: Hỏi đường: - Gv đưa ảnh đường phố, số nhà cho h.s quan sát. Hỏi: Biển đề tên phố, số nhf để làm gì? - Hướng dẫn h.s tập hỏi đường theo cặp đôi bạn - Gọi vài nhóm lên nói trước lớp 4. Củng cố dặn dò: Cần nhớ tên nơi ở, xóm, đội, x•, huyện, tỉnh. Nếu thăm người quen phải nhớ tên phố, số nhà Tiết 3 PY-BG Toán: Ôn phép cộng trừ trong phạm vi 7 Làm bài tập 47 I/ Mục tiêu: - H/s được củng cố, nắm vững chắc phép cộng, trừ trong phạm vi 7 - Rèn kỹ năng làm bài tập thực hành II/ Hoạt động dạy học 1. Củng cố kiến thức: - Gọi h/s đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7( chú trọng h.s TB, yếu) * Bài 1: Tính _7 _7 _7 _7 _7 Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 73 Gi¸o ¸n : Líp 1
  74. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 3 5 7 4 1 Khi thực hiện phép tính cần lưu ý điều gì? * Bài 2: Điền số vào chỗ chấm 2 + = 7 7- =1 7 - = 4 +1=5 + 3= 7 - 0=7 - 2 h/s lên bảng, dưới lớp làm vào vở Trao đổi bài cho bạn để kiểm tra kết quả, chữa bài trên bảng 3. Luyện tập: Hướng dẫn h.s làm bài 47 - H/s nêu yêu cầu và làm lần lượt từng câu Gv quan sát giúp đỡ thêm h.s yếu - Gọi h.s nêu miệng kết quả, h/s khác nhận xét kết hợp chữa bài 3. Nâng cao: Điền số vào 3+ 4 = 4 + = 6+ 1 = 1 + = 2+ 5 = + 2 = ___ Thứ sáu Tiết 1,2 Tiếng Việt: Ôn vần ung, ưng, eng, iêng Làm bài tập 54 I. Mục tiêu: - Củng cố để h/s viết 1 cách chắc chắn các vần, tiếng, từ có vần ôn - Rèn kĩ năng làm bài tập II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: Hỏi kể tên những vần có âm ng ở cuối? Gv ghi bảng: ung, ưng, eng, iêng - Gọi h.s yếu, TB: phân tích, đánh vần, đọc trơn Hỏi: So sánh sự giống và khác nhau giữa các vần ôn tập? - Thi tìm từ mới mang vần ôn tập - Tập đọc bài SGK( gọi h./s còn chậm) 2. Luyện tập - Hướng dẫn h/s làm bài tập 54 - H/s làm lần lượt từng bài. Gv quan sát giúp đỡ h/s yếu - Cho h/s đổi chéo vở, nhận xét kết quả - Gv chấm vở, nhận xét 3. Nâng cao: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 74 Gi¸o ¸n : Líp 1
  75. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Đọc cho h.s viết: ung,ưng, eng, iêng, trung thu, vui mừng, xà beng, bay liệng Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân - Tìm 3 tiếng có vần iêng, ưng - Điền vần thích hợp: Cái x dây th Củ g quả s - Gv chấm vở, nhận xét tiết học Tiết 2 Toán: Ôn phép cộng trừ trong phạm vi 7 Làm bài tập 48 I. Mục tiêu: - Củng cố để h.s thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ trong phạm vi 7 - Thực hiện dây tính. Điền số và điền dấu vào - Rèn kỹ năng tính nhẩm, phát triển tư duy, diễn đạt lưu loát, làm bài tập thực hành, nhận xét hình II. Các hoạt động dạy học 1. Củng cố kiến thức - Gọi h/.s đứng tại chỗ đọc thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 7 * Bài 1: Tính: 5 + 1 +1 = 3 + 4 – 5 = 5 – 2 + 3 = 2 + 3 = + 2 6 - - = 2 7 + = 7 Hs lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở, đổi chéo bài để kiểm tra 2. Luyện tập: Hướng dẫn h/s làm nài tập 48 - Hs nêu lần lượt yêu cầu từng bài và làm bài - Gv quan sát giúp dỡ h.s yếu - Chấm bài của h/s. Nhận xét chữa bài 3. Nâng cao: - Gv vẽ sẵn hình vào bảng phụ Gọi h.s lên chỉ có bao nhiêu hình tam giác. Gv chữa bài Tiết 3: Sinh hoạt sao Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 75 Gi¸o ¸n : Líp 1
  76. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Gv nhận xét sao chăm ngoan, học giỏi dành nhiều điểm cao - Vui văn nghệ theo chủ đề “ Kính yêu thầy cô giáo” - Ôn lại các bài đ• học - Hs vui múa hát, kể chuyện, đọc thơ theo ý thích. h/s tự chọn sau đó chỉ định các bạn khác biểu diễn - Gv động viên những h.s biểu diễn tự nhiên Tuần 14 Ngày soạn:28 /09 /2009 Ngày dạy:từ 2 đến 2 /11 /2009 Thứ hai Tiết 1: Đạo đức: Đi học đều và đúng giờ ( Đ• soạn buổi 1) Tiết 2: Luyện toán: Ôn phép cộng trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: - Củng cố để h/s thực hiện 1 cách chắc chắn các phép cộng trong phạm vi 8 Thực hiện d•y tính, điền số vào - Làm bài tập thực hành II. Các hoạt động dạy học 1. Củng cố kiến thức - Gọi h/s đọc phép cộng trong phạm vi 8 * Bài 1: Tính 3 + 4 – 6 = 6 + 0 + 2 = 2 + 1 + 5 = 7 – 2 – 4 = 8 – 1 – 5 = 3 + 5 – 6 = * Bài 2: Điền số thích hợp 5 + 5 + 2 = 7 – 1 + 4 > 6 1 + 2 + < 8 * Bài 3: Sắp xếp theo thứ tự lớn dần 7, 5, 9, 4, 2,8, 1, 3 2. Luyện tập: Hướng dẫn h/s lần lượt làm từng bài Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 76 Gi¸o ¸n : Líp 1
  77. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - H/s làm bài. đổi chéo vở để kiểm tra kết quả - Gv theo dõi giúp đỡ h/s yếu. Chấm điểm, nhận xét ___ Tiết 3: Luyện tiếng việt: Ôn vần eng, iêng Làm bài tập 55 I. Mục tiêu: - H/s được củng cố, viết tương đối nhanh tiếng có vần eng, iêng - Rèn kỹ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức. Gv ghi vần eng, iêng lên bảng. Gọi h.s đọc( chú ý h/s yếu, TB) Tìm từ có vần eng, iêng? H/s tìm, gv ghi các từ lên bảng Gọi h.s đọc - Gọi h.s đọc SGK ( chú ý h.s yếu, TB) - Gv đọc từ cho h/s viết. Nhận xét chữ viết của h/s 2. Luyện tập:Hướng dẫn h.s làm bài tập 55 - H/s nêu yêu cầu từng bài và làm bài - GV quan sát giúp đỡ h.s yếu Bài ghép từ tạo thành câu. Gv đọc và giải thích câu ghép được để h.s yếu làm - Chấm bài của h/s, nhận xét chữa bài Thứ ba Tiết 1: Luyện toán: Ôn phép trừ trong phạm vi 8 Làm bài tập 49 I. Mục tiêu: - Củng cố để h.s thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ đ• học. Bài tập điền số, dấu - Rèn kỹ năng tính nhẩm, phát triển tư duy, làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 77 Gi¸o ¸n : Líp 1
  78. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 1. Củng cố kiến thức: - Gọi h/s đứng tại chỗ đọc các phép tính trừ trong phạm vi 8 - H/s # nhận xét * Bài 1 : Điền dấu > < = vào 8 6 + 1 3 + 3 4 + 4 5 + 2 7 2 + 6 3 + 4 7 – 4 3 7 – 4 5 – 2 * Bài 2: Sắp xếp theo thứ tự bé dần: 3,5,7,2,6,8 Theo thứ tự lớn dần: 6,2,8,5,9,4 2. Luyện tập: - Hướng dẫn h.s làm vở bài tập 49 - H/s nêu yêu cầu từng bài - H/s tự làm bài - Gv giúp đỡ h/s yếu, TB - Chấm 1 số vở nhận xét, Chữa bài h/s sai nhiều Tiết 2 PY-BG Tiếng Việt: Ôn đọc, viết vần có ng ở cuối I. Mục tiêu: - Củng cố để h.s viết một cách chắc chắn các vần có âm ng ở cuối - Rèn kỹ năng đọc, viết nhanh dần, diễn đạt lưu loát, tự nhiên II. Các hoạt động dạy học 1. Củng cố kiến thức: Hỏi: Em h•y kể những vần có âm ng ở cuối H/s nêu, gv viết bảng. Gọi h.s đọc, phân tích đánh vần ( h/s yếu, Tb) - So sánh các vần uông, iêng, ương - Gv đọc lần lượt các vần cho h/s viết? - Tập đọc bài SGK( chú ý h.s đọc còn chậm) 2. Luyện đọc nâng cao: Hỏi: Tìm tiếng, từ mới vừa có vần ôn? H/s thi tìm đúng, nhanh. Gv ghi bảng - Luyện đọc các từ vừa tìm được - Gv đọc cho h.s viết 1 số từ đó Cho h/s đổi chéo vở kiểm tra bài viết Gv chấm vở, nhận xét tiết học Tiết 3 Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 78 Gi¸o ¸n : Líp 1
  79. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 Sinh hoạt tập thể: Chủ đề: Kính yêu thầy cô ___ Thứ năm Luyện tiếng việt: Ôn vần ang, anh, inh, ênh. Làm bài tập 57, 58. I. Mục tiêu: -Củng cố để học sinh đọc viết 1 cách thành thạo, chắc chắn các vần ang, anh, inh, ênh, các tiếng có vần vừa ôn. - Rèn luyện kĩ năng nghe, viết nhanh dần. Luyện làm bài tập. II. Hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: H: hôm qua và hôm nay các em học vần gì? - HS kể, giáo viên ghi các vần lên bảng: ang, anh, inh, ênh. - Luyện đọc cho học sinh: gọi học sinh yếu đọc, phân tích, đánh vần, đọc trơn các vần. H: so sánh sự giống và khác nhau giữa các vần ang- anh, inh- ênh. - Cho học sinh tìm các tiếng, từ có vần ôn tập. HS ghép từ trên bộ đồ dùng, đánh vần, đọc các tiếng, từ có vần ôn tập. - Tập đọc bài SGK ( gọi học sinh đọc còn chậm đọc) 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 57, 58. - HS nêu yêu cầu từng bài và làm bài tập. -Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu. - Bài: ghép từ thành câu. Giáo viên đọc và giải thích câu ghép được để học sinh yếu làm. - Chấm bài của học sinh, nhận xét bài làm của học sinh. 3. Nâng cao: - GV đọc lần lượt cho học sinh viết vào vở: ang, anh, inh, ênh, thông minh, bệnh viện, bánh chưng. Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ng• kềnh ngay ra. - GV uốn nắn học sinh viết, chấm 1 số bài. - Nhận xét giờ học. Tiết 3 PY –BG: Ôn tính cộng trừ trong phạm vi8. Làm bài tập 50. I. Mục tiêu: Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 79 Gi¸o ¸n : Líp 1
  80. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 - Củng cố để học sinh thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ trong phạm vi 8. Mối quan hệ giữa các phép tính cộng, trừ. _ rèn kĩ năng tính nhẩm, phát triển tư duy, diễn đạt thành thạo. II. Các hoạt động dạy học: 1. Củng cố kiến thức: _ Gọi học sinh đọc thuộc các phép tính trong bảng cộng, trừ trong phạm vi 8( Chú ý học sinh yếu) * Bài 1 Điền số thích hợp vào ô trống: + 1 2 3 4 - 4 5 6 7 1 1 2 2 3 3 4 4 -Chia học sinh thành 2 nhóm, mỗi nhóm 5 HS,lên thi điền số vào ô trống.Cả lớp nhận xét. * Bài 2: Tính: 1 + 7 = 5 + 3 = 8 – 7 = 8 – 5 = 8 – 1 = 8 – 3 = Gọi 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. Hỏi :em có nhận xét gì về 3 phép tính trong 1 cột? ( Lấy kết quả của phép cộng trừ đi 1 số kết quả còn lại là số kia) 2. Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập - HS nêu yêu cầu, làm từng bài. - GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu. GV chấm 1 số bài. 3. Nâng cao: Điền số? 3 + 5 = + 3 – 5 = 3 8 - = 7 0 + 8 = 8 + Yêu cầu h/s suy nghĩ làm Chữa bài: Gọi h.s lên bảng điền - Nhận xét cho điểm h.s Tiết 1: PY-BG Tiếng Việt: Ôn vần có âm ng, nh ở cuối Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 80 Gi¸o ¸n : Líp 1
  81. Tr­êng tiÓu häc H¶i T©n Gi¸o ¸n buæi 2 Làm bài tập 59 I. Mục tiêu: - Củng cố để h/s đọc, viết 1 cách chắc chắn các vần đ• học, các từ các câu mang vần đ• học - Rèn kỹ năng nghe, đọc, viết thành thạo và nhanh dần, mở rộng vốn từ II. Hoạt động dạy học 1. Củng cố kiến thức - Gọi h.s nêu vần đ• học có âm ng, nh ở cuối - H/s nêu; gv ghi bảng - Gọi h/s TB, yếu đọc kết hợp phân tích đánh vần - So sánh vần inh với vần ênh - Đọc bài SGK ( H.s đọc còn chậm) - Gv đọc cho h/s viết các vần 2. Luyện tập: Hướng dẫn h.s làm bài tập 59 - H/s nêu yêu cầu và tự làm - Gv quan sát giúp đỡ h.s yếu - Chấm 1 số vở 3. Nâng cao: - Tìm từ có vần ang, anh, inh, ênh - Tìm và viết 3 tiếng có vần anh, 3 tiếng có vần inh - Điền vần thích hợp Củ h dòng k Cái th c cây Gọi h.s lên điền, h.s # nhận xét Gv khẳng định vần cần điền Tiết 2: PY-BG Toán: Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: - Củng cố các phép tính cộng trừ trong phạm vi 9, cấu tạo số - Rèn kỹ năng tính nhẩm, làm bài tập II. Hoạt động dạy học 1. Củng cố kiến thức - Gọi h.s đứng tại chỗ đọc bảng cộng trong phạm vi 9 * Bài 1: Tính + 7 + 1 + 5 + 9 + 3 2 8 4 0 6 Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H»ng 81 Gi¸o ¸n : Líp 1