Giáo án Hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 27: Phân tích nguyên tố

ppt 24 trang phuongnguyen 6310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 27: Phân tích nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptgiao_an_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_bai_27_phan_tich_nguyen_to.ppt

Nội dung text: Giáo án Hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 27: Phân tích nguyên tố

  1. BÀI 27
  2. I. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH - Mục đích: Phân tích định tính nguyên tố nhằm xác định các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ. - Nguyên tắc: Phân hủy hợp chất hữu cơ thành hợp chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết hợp chất vô cơ bằng phản ứng đặc trưng. 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  3. 1. Xác định cacbon và hiđro Tiến hành thí nghiệm sau: - Trộn kĩ khoảng 2g glucozo với 2g bột CuO cho vào đáy ống nghiệm. - Đưa nhúm bông có tẩm CuSO4 khan vào 1/3 ống nghiệm. - Lắp ống nghiệm lên giá đỡ. - Đun nóng cẩn thận phần hỗn hợp glucozo và CuO. 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  4. 1. Xác định cacbon và hiđro - Nút ống nghiệm trên bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua, đầu ống dẫn khí còn lại sục vào ống nghiệm khác chứa dung dịch Ca(OH)2. - Quan sát thí nghiệm và viết phương trình phản ứng. Thí nghiệm Click 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  5. C6H12O6 và CuO(bột) Cu Bông và CuSO4( khan) DD Ca(OH)2 CaCO3
  6. Các phản ứng hóa học xảy ra: CuO,t0 C6H12O6 CO2 + H2O CuSO4 + H2O CuSO4.5H2O (màu trắng) (Màu xanh) Nhận ra H2O, suy ra có H Ca(OH) 2 + CO2 CaCO3↓ Nhận ra CO2, suy ra có C ❖Kết luận: trong thành phần của glucozo có C và H. 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  7. 2. Xác định Nitơ H SO , t0 - Hợp chất hữu cơ (có N) 2 4 muối amoni. - Muối Amoni + Kiềm NH3 (mùi khai) làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh Có N. - Thí dụ: H SO , t0 C H O N 2 4 x y z t (NH4)2SO4 + . t0 (NH4)2SO4 + 2 NaOH Na2SO4 + 2H2O + 2NH3↑ 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  8. 3. Xác định Halogen - Hợp chất hữu cơ (có Cl) phân hủy tạo ra HCl. - HCl + dd AgNO3 AgCl↓. - Thí dụ: CxHyOzClt CO2 + H2O + HCl HCl + AgNO3 AgCl↓ + HNO3 Thí nghiệm xác định halogien Click 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  9. 3. Xác định Halogen Phễu thủy tinh đã tráng dd AgNO3 AgCl Đốt mẩu giấy lọc có tẩm CHCl3 và C2H5OH 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  10. II. PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG - Mục đích: Phân tích định lượng nguyên tố nhằm xác định tỉ lệ hàm lượng các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ. - Nguyên tắc: Phân hủy hợp chất hữu cơ thành hợp chất vô cơ đơn giản rồi định lượng chúng bằng phương pháp khối lượng, phương pháp thể tích hoặc phương pháp khác. Kết quả biểu diễn ra tỉ lệ % về khối lượng. 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  11. 1. Định lượng cacbon, hiđro ❖ Sơ đồ phân tích định lượng C và H. A + CuO O CO2 + H2O + O2 CO2 + O2 2 O2 Lò nung (1) (2) H2SO4 đặc NaOH đặc 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  12. 1. Định lượng cacbon, hiđro Biến thiên khối lượng bình (1) = m bị hấp thụ. HO2 Biến thiên khối lượng bình (2) = m bị hấp thụ. CO2 - A : Chất hữu cơ. - CuO : Cung cấp chất oxi hóa. - Bình 1 : Hấp thụ H2O. - Bình 2 : Hấp thụ CO2. - Dùng dòng khí O2 đuổi hết dòng khí trong thiết bị. 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  13. 1. Định lượng cacbon, hiđro ➢Hàm lượng % H tính từ khối lượng của H2O : m .2.100% %H = HO2 18.mA ➢Hàm lượng % C tính từ khối lượng của CO2 : m .12.100% %C = CO2 44.mA 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  14. 2. Định lượng nitơ - Nung m (mg) hợp chất A chứa N với CuO trong dòng khí CO2: CuO,t0 CxHyOzNt CO + H O + N 0 2 2 2 CO2, t - Giả sử xác định được V (ml) khí nitơ (đktc) thì khối lượng nitơ (mN) và hàm lượng % N được tính như sau: 28.V m= () mg N 22,4 m .100% %N = N mA 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  15. 3. Định lượng các nguyên tố khác ❖ Halgien : Phân hủy hợp chất hữu cơ, chuyển halogien thành HX rồi định lượng dưới dạng AgX (X = Cl, Br). ❖ Lưu huỳnh : phân hủy hợp chất hữu cơ rồi định lượng lưu huỳnh dưới dạng sunfat. ❖ Oxi : Sau khi xác định C, H, N, halogien, S, còn lại là oxi. 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  16. 4. Thí dụ Nung 4,65 mg một hợp chất hữu cơ A trong dòng khí O2 thu được 13,20 mg CO2 và 16 mg H2O. Ở thí nghiệm khác, nung 5,85 mg hợp chất A với CuO thì thu được 0,67 ml khí N2 (đktc). Tính hàm lượng % của C, H, N và O ở hợp chất A. Hướng dẫn giải: 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  17. 13,20.12.100% %C = = 77,42% 44.4,65 0,67.28.100% %N = = 15,01% 22,4.5,58 3,16.2.100% %H = = 7,55% 18.4,65 %O = 100% − (77,42% + 7,55% + 15,01%) = 0,02% Hợp chất A không chứa oxi (vì 0,02% là không đáng kể). 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  18. CỦNG CỐ Ca(OH)2 CO2 Kết luận có C CaSO4 H2O Trắng xanh Kết luận có H khan A Phân tích định tính Chất hữu cơ + OH - NH4 NH3↑ (mùi khai) Kết luận có N - AgNO3 X AgX↓ Kết luận có X (halogen) 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  19. CỦNG CỐ + H SO 2 4 m H2O HO2 mH - Dd OH m CO2 CO2 mC N2 : Đo thể thể tích ở đktc mN Phân tích mA (g) + Chất hữu cơ định lượng + Ag AgX HX mX SO2 mS mO = mA – (mC + mH + mX + mS + mN) 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  20. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Để nhận biết khí amoniac sinh ra khi định tính nitơ như trình bày trong bài học, dùng cách nào trong các cách sau đây: A. Ngửi C. dùng giấy quỳ tẩm ướt B. Dùng Ag2O D. Dùng phenolphtalein. 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  21. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 1,8g hợp chất hữu cơ A , dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2, sau thí nghiệm thấy thoát ra 448ml khí N2 (đktc), khối lượng bình 1 tăng 2,52g, còn bình 2 thu được 8g kết tủa. Xác định thành phần phần trăm các nguyên tố có trong A. A. 16,67%H; C. 15,56%H; 53,33%C; 64,15%C;19,18%N. 31,11%N. B. 15,59%H; 56,05%C; D. 14,47%H; 48,76%C; 28,36%N. 36,77%N. 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  22. Hic! Làm lại Lần này thôi. sẽ đúng! 1 2 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  23. Quyết dành điểm 10! 1 2 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07
  24. 6/12/2021 Tuyết Nữ - sph07