Giáo án Hóa 9 - Bài 46: Mối quan hệ giữa Etilen, Axit Axetic và rượu Etylic

pdf 22 trang phuongnguyen 4320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hóa 9 - Bài 46: Mối quan hệ giữa Etilen, Axit Axetic và rượu Etylic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_hoa_9_bai_46_moi_quan_he_giua_etilen_axit_axetic_va.pdf

Nội dung text: Giáo án Hóa 9 - Bài 46: Mối quan hệ giữa Etilen, Axit Axetic và rượu Etylic

  1. LỚP TẬP HUẤN “CHƯƠNG TRÌNH KHĨA HỌC KHỞI ĐẦU” CỦA INTEL
  2. NGUYỄN THỊ HỒNG PHƯỢNG LỚP MT _ A2 GV hướng dẫn: 1. LÊ THUẦN THANH THỦY 2. HUỲNH DIỆP TÂN
  3. Ngườithựchiện: NGUYỄN THỊ HỒNG PHƯỢNG ĐƠN VỊ: TRƯỜNG BỒI DƯỠNG GIÁO DỤC BÌNH CHÁNH
  4. KIKIỂỂMM TRATRA BBÀÀII CCŨŨ • Viếtcơngthứccấutạo, nêu đặc điểm cấutạocủa axit axetic? • Cơng thứccấutạocủa AXIT AXETIC: CH3 –COOH • Đặc điểm: Trong phân tử axit, nhĩm – OH liên kếtvới nhĩm C = O tạo thành nhĩm – COOH làm phân tử cĩ tính axit
  5. KHOANHKHOANH TRỊNTRỊN CHCHỮỮ CCÁÁII ĐĐẦẦUU CÂUCÂU TRTRẢẢ LLỜỜII ĐĐÚÚNGNG NHNHẤẤTT 1. Từ etilen cĩ thểđiềuchếđược những chất nào sau đây: A. Axit axetic B. Rượu etylic C. Axetilen. D. Benzen.
  6. KHOANHKHOANH TRỊNTRỊN CHCHỮỮ CCÁÁII ĐĐẦẦUU CÂUCÂU TRTRẢẢ LLỜỜII ĐĐÚÚNGNG NHNHẤẤTT 2. Từ rượu etylic cĩ thểđiềuchếđược những chất nào sau đây: A. Axit axetic B. Etilen C. Axetilen. D. Metyl clorua
  7. KHOANHKHOANH TRỊNTRỊN CHCHỮỮ CCÁÁII ĐĐẦẦUU CÂUCÂU TRTRẢẢ LLỜỜII ĐĐÚÚNGNG NHNHẤẤTT 3. Từ axit axetic cĩ thểđiềuchếđược những chất nào sau đây: A. Etilen. B. Axetilen C. Rượu etylic. D. Etyaxetat.
  8. Hãy cho biết cơng thứccấutạothu gọnvàđọc tên mơ hình phân tử sau: Rượu etylic CH3 –CH2 –OH
  9. Hãy cho biết cơng thứccấutạothu gọnvàđọc tên mơ hình phân tử sau: Axit axetic CH3 –COOH
  10. Hãy cho biết cơng thứccấutạothu gọnvàđọc tên mơ hình phân tử sau: Axetilen CH2 = CH2
  11. Rượu etylic Axit axetic Etilen Vậy etilen, axit axetic, etylaxetat, rượu etylic cĩ liên hệ với nhau như thế nào? Chúng cĩ thể chuyển đổi cho nhau khơng?
  12. BBààii 4646 MMỐỐII QUANQUAN HHỆỆ GIGIỮỮAA ETILEN,ETILEN, AXITAXIT AXETICAXETIC VVÀÀ RRƯƯỢỢUU ETYLICETYLIC I.Sơđồliên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic: Hãy sắpxếpcáccụmtừ: Rượu etylic, axit axetic, etylaxetat, etilen vào các ơ trống cho thích hợpbiểudiễnmối quan hệ giữa chúng etyl etilen1 rượu axit etylic23axetic 4 axit H axetat Men 2SO4 o giấm , t
  13. BBààii 4646 MMỐỐII QUANQUAN HHỆỆ GIGIỮỮAA ETILEN,ETILEN, AXITAXIT AXETICAXETIC VVÀÀ RRƯƯỢỢUU ETYLICETYLIC I.I.SSơơ đđồồ liênliên hhệệ gigiữữaa etilenetilen,, rrưượợuu etylicetylic vvàà axitaxit axeticaxetic:: rượu axit etyl etilen Men H axit etylic axetic 2SO4 giấm , to axetat Viếtphương trình phản ứng minh họa: Xúc tác CH3 –CH2 –OH CH2 = CH2 + H2O Men giấm CH3 – COOH + H2O CH3 –CH2 –OH + O2 H SO đ, to 2 4 CH COOC H H O CH3 – COOH + C2H5 –OH 3 2 5 + 2
  14. BBààii 4646 MMỐỐII QUANQUAN HHỆỆ GIGIỮỮAA ETILEN,ETILEN, AXITAXIT AXETICAXETIC VVÀÀ RRƯƯỢỢUU ETYLICETYLIC II. BÀI TẬP: Chọnnhững từ thích hợpthayvàocác chữ cái rồiviết các PTHH theo những sơ đồ chuyển đổi hĩa họcsau: + H2O + O2 a/CH2 A= CH2 CH3 –CH2 –OH CH3COOHB Xúc tác Men giấm Br dd 2 BrD – CH2 –CH2Br b/ CH2 = CH2 Trùng h ợp (E - CH2 –CH2 -)n
  15. BBààii 4646 MMỐỐII QUANQUAN HHỆỆ GIGIỮỮAA ETILEN,ETILEN, AXITAXIT AXETICAXETIC VVÀÀ RRƯƯỢỢUU ETYLICETYLIC II. BÀI TẬP: Bài 1: Viếtphương trình phản ứng minh họa: Xúc tác a/ CH2 = CH2 + H2O CH3 –CH2 –OH Men giấm CH3 –CH2 –OH + O2 CH3COOH + H2O b/ CH = CH Br 2 2+ 2 Br – CH2 –CH2Br o nCH = CH p, t 2 2 ( - CH2 –CH2 -)n Xúc tác
  16. BBààii 4646 MMỐỐII QUANQUAN HHỆỆ GIGIỮỮAA ETILEN,ETILEN, AXITAXIT AXETICAXETIC VVÀÀ RRƯƯỢỢUU ETYLICETYLIC II. BÀI TẬP: Bài 2: Đốt cháy 23 gam chấthữucơ A thu đượcsảnphẩmgồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O • a/ Hỏi trong A cĩ những nguyên tố nào? • b/ Xác định CTPT củaA , biếttỉ khốihơi củaA làso vớihiđro là 23.
  17. BBààii 4646 MMỐỐII QUANQUAN HHỆỆ GIGIỮỮAA ETILEN,ETILEN, AXITAXIT AXETICAXETIC VVÀÀ RRƯƯỢỢUU ETYLICETYLIC II. BÀI TẬP Cho biết: A + O2 CO2 + H2O 23g 44g 27g a/ A gồm các nguyên tố nào? b/ Tìm CTPT củaA Biếtd A/H2 = 23g
  18. Giải Khốilượng của nguyên tố hiđro trong hợpchấtA 27 mH =x 2 = 3 g 18 Khốilượng của nguyên tố cacbon trong hợpchấtA: 44 m =x12 = 12g C 44 Khốilượng của nguyên tố oxi trong hợpchấtA: mO = 23 - (12+3 ) = 8 g VVậậyy hhợợpp chchấấtt hhữữuu ccơơ ccĩĩ 33 nguyênnguyên ttốố llàà C,C, H,H, OO
  19. b/b/ GiGiảả ssửử hhợợpp chchấấtt hhữữuu ccơơ AA ccĩĩ cơngcơng ththứứcc llàà:: ((CCxHHyOOz))n :: x,y,z,nx,y,z,n llàà ssốố nguyênnguyên ddươươngng 12 3 8 Ta cĩ : x: y: z = :: = 1: 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1 12 1 16 A: (C2H6O)n MA = 23 x2 = 46 ( vì MA = dA/MH2 x MH2 ) MA = [(2 x 12) + 6 + 16]n = 46 Suy ra : n = 1 Cơng thức phân tử củaA cầntìmlàC2H6O
  20. Kếtluận: Các buớcgiảidạng tĩan tìm CTPT củamộthợpchất m CO2 mc = x12 M CO2 mHO mH= 2 x2 M HO2 Mo = mA -(mc + mH2 ) Đặt cơng thức chung: (CxHyOz)n mmm Lậptỉ lệ: x : y : z = CO::H 12 1 16 Thay x,y,z vào cơng thức chung . Dựavào MA , tìm n cơng thứccần tìm
  21. DẶN DÒ Họcnội dung ơn tập chương IV ( Từ bài 34 đến bài 46)
  22. Bai ca Ha Noi.wav