GiảI thích thuật ngữ, nội dung và phương pháp tính một số chỉ tiêu thống kê giáo dục

pdf 38 trang phuongnguyen 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "GiảI thích thuật ngữ, nội dung và phương pháp tính một số chỉ tiêu thống kê giáo dục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiai_thich_thuat_ngu_noi_dung_va_phuong_phap_tinh_mot_so_chi.pdf

Nội dung text: GiảI thích thuật ngữ, nội dung và phương pháp tính một số chỉ tiêu thống kê giáo dục

  1. Giáo dục Education Biểu Trang Table Page 252 Giáo dục mẫu giáo tại thời điểm 30/9 Kindergarten education as of 30 September 527 253 Số tr−ờng học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9/2008 phân theo địa ph−ơng Number of schools, classes, teachers and pupils of kindergarten education as of 30 September 2008 by province 528 254 Số tr−ờng học và số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9 Number of schools and classes of general education as of 30 September 530 255 Số tr−ờng phổ thông tại thời điểm 30/9/2008 phân theo địa ph−ơng Number of schools of general education as of 30 September 2008 by province 531 256 Số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9/2008 phân theo địa ph−ơng Number of classes of general education as of 30 September 2008 by province 533 257 Số phòng học của các tr−ờng phổ thông phân theo địa ph−ơng Number of classrooms of general schools by province 536 258 Số giáo viên và học sinh phổ thông tại thời điểm 31/12 Number of teachers and pupils of general education as of 31 December 538 259 Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các tr−ờng phổ thông tại thời điểm 31/12 Number of woman teachers and schoolgirls of general schools as of 31 December 539 260 Số giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 31/12/2008 phân theo địa ph−ơng Number of direct teaching teachers of general education as of 31 December 2008 by province 540 261 Số nữ giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 31/12/2008 phân theo địa ph−ơng Number of direct teaching woman teachers of general education as of 31 December 2008 by province 542 Giáo dục - Education 523
  2. 262 Số giáo viên phổ thông thuộc các dân tộc ít ng−ời trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 31/12/2008 Number of ethnic minority direct teaching teachers of general education as of 31 December 2008 544 263 Số học sinh phổ thông tại thời điểm 31/12/2008 phân theo địa ph−ơng Number of pupils of general education as of 31 December 2008 by province 545 264 Số nữ học sinh phổ thông tại thời điểm 31/12/2008 phân theo địa ph−ơng Number of schoolgirls of general education as of 31 December 2008 by province 547 265 Số học sinh phổ thông thuộc các dân tộc ít ng−ời tại thời điểm 31/12/2008 Number of ethnic minority pupils of general education as of 31 December 2008 549 266 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông phân theo địa ph−ơng Percentage of graduates of upper secondary education by province 551 267 Giáo dục đại học và cao đẳng University and college education 553 268 Số giáo viên các tr−ờng đại học và cao đẳng phân theo trình độ chuyên môn Number of teachers in universities and colleges by professional qualification 554 269 Số giáo viên, số sinh viên đại học và cao đẳng năm 2008 phân theo địa ph−ơng Number of teachers, students in universities and colleges in 2008 by province 555 270 Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp Professional secondary education 557 271 Số giáo viên các tr−ờng trung cấp chuyên nghiệp phân theo trình độ chuyên môn Number of teachers in professional secondary schools by professional qualification 558 272 Số giáo viên và học sinh các tr−ờng trung cấp chuyên nghiệp năm 2008 phân theo địa ph−ơng Number of teachers and students in professional secondary schools in 2008 by province 559 524 Giáo dục - Education
  3. GiảI thích thuật ngữ, nội dung vμ ph−ơng pháp tính một số chỉ tiêu thống kê giáo dục Tr−ờng mẫu giáo (kể cả lớp mẫu giáo độc lập) lμ cơ sở giáo dục mầm non, nhận, chăm sóc, giáo dục trẻ em từ 3 đến 6 tuổi. Tr−ờng mẫu giáo gồm có các lớp mẫu giáo. Tr−ờng tiểu học lμ cơ sở giáo dục của bậc tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5. Tr−ờng trung học lμ cơ sở giáo dục của bậc trung học. Tr−ờng trung học đ−ợc chia thμnh: (1) Tr−ờng trung học cơ sở, từ lớp 6 đến lớp 9; (2) Tr−ờng trung học phổ thông từ lớp 10 đến lớp 12. Ngoμi ra, ở Việt Nam hiện nay còn có hai loại tr−ờng phổ thông khác lμ: (1) Tr−ờng phổ thông cơ sở lμ tr−ờng ghép giữa tiểu học vμ trung học cơ sở từ lớp 1 đến lớp 9; (2) Tr−ờng trung học lμ tr−ờng ghép giữa trung học cơ sở vμ trung học phổ thông từ lớp 6 đến lớp 12. Tr−ờng đại học lμ cơ sở giáo dục đμo tạo của bậc đại học. Tr−ờng đμo tạo trình độ đại học từ 4 năm đến 6 năm tùy theo ngμnh nghề đμo tạo đối với ng−ời có bằng tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp; từ 1 đến 2 năm đối với ng−ời có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngμnh. Tr−ờng cao đẳng lμ đơn vị cơ sở giáo dục - đμo tạo của bậc cao đẳng. Tr−ờng đμ o tạo trình độ cao đẳng đ−ợc thực hiện trong 3 năm đối với ng−ời có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp. Tr−ờng trung cấp chuyên nghiệp lμ đơn vị cơ sở giáo dục - đμo tạo của bậc trung cấp chuyên nghiệp. Tr−ờng đμo tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp từ 3 đến 4 năm đối với ng−ời có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, từ 1 đến 2 năm đối với ng−ời có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông. Giáo dục - Education 525
  4. Explanation of terminology, content and methodology of some statistical Indicators on education Kindergarten school (including independent kindergarten classes) is an educational unit of the pre-primary education system, admitting children from 3 to 6 years old to take care of and educate. Primary school is an educational unit of primary level, comprising classes from grade 1 to grade 5. Secondary school is an educational unit of the secondary level. Secondary school is categorized: (1) Lower secondary school from grade 6 to grade 9; (2) Upper secondary school from grade 10 to grade 12. Besides, there are two other types of secondary schools in Vietnam as follows: (1) Basic general school is the combination of primary school and lower secondary school, from grade 1 to grade 9. (2) Secondary school is the combination of lower secondary school and upper secondary school, from grade 6 to grade 12. University is an educational unit at the university level. Its training period lasts from 4 years to 6 years depending on the major for the graduates of the upper secondary schools or professional secondary schools; from 1 to 2 year(s) for the graduates of the colleges of the same major. College is an educational and training unit at the college level. The three-year training is applied for the graduates of the upper secondary schools or the professional secondary schools. Professional secondary school is an educational and training unit at the professional secondary level. For the graduates of the lower secondary schools it applies 3 - 4 year training, and for the graduates of the upper secondary school, it applies 1 - 2 year training. 526 Giáo dục - Education
  5. Giáo dục mẫu giáo tại thời điểm 30/9 252 Kindergarten education as of 30 September Năm học - School year 2000- 2004- 2005- 2006- 2007- 2008- 2001 2005 2006 2007 2008 2009 Số tr−ờng học - Tr−ờng Number of schools - School 8933 10376 10927 11582 11696 12071 Số lớp học - Nghìn lớp Number of classes - Thous. classes 87,1 93,0 93,9 97,5 99,7 103,9 Số giáo viên - Nghìn ng−ời Number of teachers - Thous. pers. 103,3 112,8 117,2 122,9 130,4 138,1 Số học sinh - Nghìn học sinh Number of pupils - Thous. pupils 2212,0 2329,8 2426,9 2524,3 2593,3 2774,0 Số học sinh bình quân một lớp học - Học sinh Average number of pupils per class - Pupil 25,4 25,0 25,8 25,9 26,0 26,7 Số học sinh bình quân một giáo viên - Học sinh Average number of pupils per teacher - Pupil 21,4 20,6 20,7 20,5 19,9 20,1 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Tr−ờng học - School 103,4 104,0 105,3 106,0 101,0 103,2 Lớp học - Class 103,4 104,8 101,0 103,8 102,3 104,2 Giáo viên - Teacher 105,6 105,7 103,9 104,9 106,1 105,9 Học sinh - Pupil 100,6 107,2 104,2 104,0 102,7 107,0 Học sinh bình quân một lớp học Average pupils per class 97,2 102,3 103,2 100,4 100,4 102,7 Học sinh bình quân một giáo viên Average pupils per teacher 95,2 101,4 100,5 99,0 97,1 101,0 Giáo dục - Education 527
  6. Số tr−ờng học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo 253 tại thời điểm 30/9/2008 phân theo địa ph−ơng Number of schools, classes, teachers and pupils of kindergarten education as of 30 September 2008 by province Học sinh Tr−ờng học Lớp học Giáo viên (Nghìn ng−ời) School (Lớp) (Ng−ời) Pupil (School) Class (Class) Teacher (Pers.) (Thous. pers.) Cả n−ớc - Whole country 12071 103888 138058 2774,0 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 2809 24767 33994 690,4 Hà Nội 767 8231 11287 234,0 Vĩnh Phúc 159 1425 1905 42,7 Bắc Ninh 144 1497 1705 41,9 Quảng Ninh 205 1431 1998 29,1 Hải D−ơng 287 2292 3058 58,8 Hải Phòng 253 1740 2851 55,5 H−ng Yên 169 1394 1730 36,4 Thái Bình 299 2144 2651 64,2 Hà Nam 120 1115 1490 30,7 Nam Định 256 2315 3171 66,3 Ninh Bình 150 1183 2148 30,9 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 2348 20582 27748 439,3 Hà Giang 171 1922 2243 31,9 Cao Bằng 75 806 1248 16,4 Bắc Kạn 112 686 750 11,6 Tuyên Quang 126 1582 1987 32,2 Lào Cai 177 1335 1834 25,9 Yên Bái 183 1195 1743 29,5 Thái Nguyên 201 1440 1710 38,9 Lạng Sơn 115 1467 1910 28,4 Bắc Giang 249 2166 3131 52,3 Phú Thọ 303 2039 3052 49,4 Điện Biên 115 1067 1339 22,3 Lai Châu 114 1129 1397 20,9 Sơn La 200 2349 2615 49,9 Hòa Bình 207 1399 2789 29,7 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 3213 24613 32509 638,1 Thanh Hóa 646 4920 6408 121,9 Nghệ An 504 4006 5363 108,2 Hà Tĩnh 274 1773 2572 49,3 Quảng Bình 176 1250 1842 33,5 Quảng Trị 151 1025 1457 24,7 Thừa Thiên - Huế 185 1392 2100 36,5 528 Giáo dục - Education
  7. (Tiếp theo) Số tr−ờng học, lớp học, giáo viên và học sinh 253 mẫu giáo tại thời điểm 30/9/2008 phân theo địa ph−ơng (Cont.) Number of schools, classes, teachers and pupils of kindergarten education as of 30 September 2008 by province Học sinh Lớp học Giáo viên Tr−ờng học (Nghìn ng−ời) School (Lớp) (Ng−ời) Pupil (School) Class (Class) Teacher (Pers.) (Thous. pers.) Đà Nẵng 113 967 1755 29,6 Quảng Nam 214 1638 2072 40,3 Quảng Ngãi 194 1549 1646 37,1 Bình Định 180 1734 1992 42,4 Phú Yên 140 1114 1290 26,1 Khánh Hòa 171 1295 1796 35,4 Ninh Thuận 103 617 656 16,1 Bình Thuận 162 1333 1560 37,1 Tây Nguyên - Central Highlands 772 7204 8612 189,5 Kon Tum 101 975 1146 22,7 Gia Lai 221 2030 2139 50,4 Đắk Lắk 204 2138 2989 57,1 Đắk Nông 74 662 778 17,3 Lâm Đồng 172 1399 1560 42,0 Đông Nam Bộ - South East 1350 11671 18776 386,7 Bình Ph−ớc 113 973 1434 28,1 Tây Ninh 117 893 907 22,8 Bình D−ơng 137 1139 1880 39,4 Đồng Nai 229 2168 3431 64,3 Bà Rịa - Vũng Tàu 116 1101 1673 33,8 TP. Hồ Chí Minh 638 5397 9451 198,3 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 1579 15051 16419 430,0 Long An 158 1456 1754 39,9 Tiền Giang 117 1311 1448 46,1 Bến Tre 161 1136 1182 35,5 Trà Vinh 95 1035 1011 26,9 Vĩnh Long 119 1145 1395 30,2 Đồng Tháp 162 1542 1799 45,1 An Giang 240 1832 1665 47,7 Kiên Giang 53 891 1007 25,1 Cần Thơ 103 1121 1431 33,1 Hậu Giang 63 764 808 20,1 Sóc Trăng 160 1254 1246 33,5 Bạc Liêu 63 721 806 22,3 Cà Mau 85 843 867 24,6 Giáo dục - Education 529
  8. Số tr−ờng học và số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9 254 Number of schools and classes of general education as of 30 September Năm học - School year 2000- 2004- 2005- 2006- 2007- 2008- 2001 2005 2006 2007 2008 2009 Số tr−ờng học (Tr−ờng) Number of schools (School) 24692 26817 27227 27593 27898 28114 Tiểu học - Primary school 13859 14518 14688 14834 14933 15051 Trung học cơ sở Lower secondary school 7741 9041 9383 9635 9781 9902 Trung học phổ thông Upper secondary school 1258 1828 1952 2044 2149 2192 Phổ thông cơ sở Primary and lower secondary school 1189 1034 889 773 727 674 Trung học Lower and upper secondary school 645 396 315 307 308 295 Số lớp học (Nghìn lớp) Number of classes (Thous. classes) 509,6 519,7 508,7 501,2 495,2 486,0 Tiểu học - Primary 320,1 288,9 276,6 270,2 266,4 265,1 Trung học cơ sở - Lower secondary 144,4 170,9 167,5 163,8 160,2 154,0 Trung học phổ thông - Upper secondary 45,1 59,9 64,6 67,2 68,6 66,9 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Tr−ờng học - School 102,8 101,8 101,5 101,3 101,1 100,8 Tiểu học - Primary school 102,5 101,2 101,2 101,0 100,7 100,8 Trung học cơ sở - Lower secondary school 104,4 103,4 103,8 102,7 101,5 101,2 Trung học phổ thông - Upper secondary school 114,3 109,9 106,8 104,7 105,1 102,0 Phổ thông cơ sở - Primary and lower secondary school 90,3 90,5 86,0 87,0 94,0 92,7 Trung học - Lower and upper secondary school 97,6 87,2 79,5 97,5 100,3 95,8 Lớp học - Class 101,7 99,8 97,9 98,5 98,8 98,1 Tiểu học - Primary 99,3 96,5 95,7 97,7 98,6 99,5 Trung học cơ sở - Lower secondary 103,5 103,1 98,0 97,8 97,8 96,1 Trung học phổ thông - Upper secondary 114,8 107,3 107,8 104,0 102,1 97,4 530 Giáo dục - Education
  9. Số tr−ờng phổ thông tại thời điểm 30/9/2008 255 phân theo địa ph−ơng Number of schools of general education as of 30 September 2008 by province Tr−ờng - School Tổng Chia ra - Of which số Tiểu Trung học Trung học Phổ thông Trung học Total học cơ sở phổ thông cơ sở Lower and Primary Lower Upper Primary upper secondary secondary and lower secondary secondary Cả n−ớc - Whole country 28114 15051 9902 2192 674 295 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 5778 2705 2420 579 63 11 Hà Nội 1440 674 584 182 Vĩnh Phúc 356 173 144 37 1 1 Bắc Ninh 321 150 134 37 Quảng Ninh 407 164 139 44 52 8 Hải D−ơng 604 279 273 52 Hải Phòng 479 218 194 55 10 2 H−ng Yên 364 169 169 26 Thái Bình 608 293 274 41 Hà Nam 285 140 120 25 Nam Định 590 292 245 53 Ninh Bình 324 153 144 27 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 5751 2776 2233 372 338 32 Hà Giang 381 156 128 18 70 9 Cao Bằng 396 187 107 20 73 9 Bắc Kạn 210 99 74 9 22 6 Tuyên Quang 333 154 142 28 9 Lào Cai 454 234 187 26 7 Yên Bái 395 182 141 23 48 1 Thái Nguyên 438 226 180 32 Lạng Sơn 468 233 181 21 33 Bắc Giang 540 260 220 46 12 2 Phú Thọ 610 300 250 54 6 Điện Biên 289 156 112 21 Lai Châu 244 120 97 13 14 Sơn La 515 253 209 26 22 5 Hòa Bình 478 216 205 35 22 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 7030 3814 2530 547 98 41 Thanh Hóa 1480 729 649 102 Nghệ An 1105 570 427 90 18 Hà Tĩnh 548 309 194 45 Quảng Bình 403 209 147 28 14 5 Quảng Trị 316 160 108 29 18 1 Thừa Thiên - Huế 380 232 105 31 4 8 Giáo dục - Education 531
  10. (Tiếp theo) Số tr−ờng phổ thông tại thời điểm 30/9/2008 255 phân theo địa ph−ơng (Cont.) Number of schools of general education as of 30 September 2008 by province Tr−ờng - School Tổng Chia ra - Of which số Tiểu học Trung học Trung học Phổ thông Trung học Total Primary cơ sở phổ thông cơ sở Lower and Lower Upper Primary upper secondary secondary and lower secondary secondary Đà Nẵng 171 100 50 20 1 Quảng Nam 524 266 194 43 21 Quảng Ngãi 439 230 165 34 7 3 Bình Định 426 242 130 39 5 10 Phú Yên 295 162 93 23 9 8 Khánh Hòa 312 186 96 25 1 4 Ninh Thuận 211 141 55 13 2 Bình Thuận 420 278 117 25 Tây Nguyên - Central Highlands 2030 1108 640 143 104 35 Kon Tum 228 123 85 11 8 1 Gia Lai 480 221 155 34 69 1 Đắk Lắk 664 396 213 47 5 3 Đắk Nông 216 121 73 18 4 Lâm Đồng 442 247 114 33 18 30 Đông Nam Bộ - South East 2522 1485 725 218 7 87 Bình Ph−ớc 275 159 88 21 0 7 Tây Ninh 428 290 106 31 1 Bình D−ơng 210 129 53 14 1 13 Đồng Nai 523 299 166 46 3 9 Bà Rịa - Vũng Tàu 243 141 73 25 1 3 TP. Hồ Chí Minh 843 467 239 81 1 55 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 5003 3163 1354 333 64 89 Long An 408 239 115 30 14 10 Tiền Giang 384 229 120 29 1 5 Bến Tre 357 190 137 30 Trà Vinh 335 213 94 24 4 Vĩnh Long 366 244 93 20 9 Đồng Tháp 493 316 137 40 An Giang 596 395 152 48 1 Kiên Giang 501 283 124 28 45 21 Cần Thơ 255 176 56 16 7 Hậu Giang 250 171 52 21 6 Sóc Trăng 422 291 100 16 4 11 Bạc Liêu 239 154 67 11 7 Cà Mau 397 262 107 20 8 532 Giáo dục - Education
  11. Số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9/2008 256 phân theo địa ph−ơng Number of classes of general education as of 30 September 2008 by province Lớp học - Class Tổng số Chia ra - Of which Total Tiểu học Trung học Trung học Primary cơ sở phổ thông Lower Upper secondary secondary Cả n−ớc - Whole country 485977 265058 154051 66868 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 95181 46450 32644 16087 Hà Nội 27619 13253 9358 5008 Vĩnh Phúc 5789 2909 1958 922 Bắc Ninh 5654 2665 1916 1073 Quảng Ninh 7328 4094 2181 1053 Hải D−ơng 8564 4135 3077 1352 Hải Phòng 8240 3769 2880 1591 H−ng Yên 5626 2730 1928 968 Thái Bình 8546 4205 3019 1322 Hà Nam 4063 1999 1426 638 Nam Định 9127 4435 3271 1421 Ninh Bình 4625 2256 1630 739 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 83827 50039 25090 8698 Hà Giang 6959 4793 1744 422 Cao Bằng 5005 3245 1237 523 Bắc Kạn 2642 1703 692 247 Tuyên Quang 5309 3085 1502 722 Lào Cai 5817 3770 1625 422 Yên Bái 5205 2918 1703 584 Thái Nguyên 5432 2613 1974 845 Lạng Sơn 6287 3607 2073 607 Bắc Giang 9397 4816 3198 1383 Phú Thọ 7975 4225 2730 1020 Giáo dục - Education 533
  12. (Tiếp theo) Số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9/2008 256 phân theo địa ph−ơng (Cont.) Number of classes of general education as of 30 September 2008 by province Lớp học - Class Tổng số Chia ra - Of which Total Tiểu học Trung học Trung học Primary cơ sở phổ thông Lower Upper secondary secondary Điện Biên 4698 3159 1151 388 Lai Châu 4000 2967 862 171 Sơn La 9369 6052 2603 714 Hòa Bình 5732 3086 1996 650 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 120245 61511 40820 17914 Thanh Hóa 20812 10402 7272 3138 Nghệ An 19524 9887 6727 2910 Hà Tĩnh 8519 3984 3084 1451 Quảng Bình 5777 2903 1994 880 Quảng Trị 4756 2499 1554 703 Thừa Thiên - Huế 7050 3572 2423 1055 Đà Nẵng 3986 1846 1428 712 Quảng Nam 9403 4949 3093 1361 Quảng Ngãi 7593 3841 2626 1126 Bình Định 9190 4601 3018 1571 Phú Yên 5875 3302 1827 746 Khánh Hòa 6492 3397 2218 877 Ninh Thuận 3755 2279 1092 384 Bình Thuận 7513 4049 2464 1000 Tây Nguyên - Central Highlands 38461 22358 11421 4682 Kon Tum 4160 2737 1106 317 Gia Lai 9437 5874 2628 935 Đắk Lắk 13123 7346 3986 1791 Đắk Nông 3806 2272 1115 419 Lâm Đồng 7935 4129 2586 1220 534 Giáo dục - Education
  13. (Tiếp theo) Số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9/2008 256 phân theo địa ph−ơng (Cont.) Number of classes of general education as of 30 September 2008 by province Lớp học - Class Tổng số Chia ra - Of which Total Tiểu học Trung học Trung học Primary cơ sở phổ thông Lower Upper secondary secondary Đông Nam Bộ - South East 57546 30545 18184 8817 Bình Ph−ớc 5792 3446 1646 700 Tây Ninh 5491 3275 1569 647 Bình D−ơng 4506 2516 1372 618 Đồng Nai 12521 6722 4043 1756 Bà Rịa - Vũng Tàu 5594 2830 1875 889 TP. Hồ Chí Minh 23642 11756 7679 4207 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 90672 54155 25892 10625 Long An 7435 4190 2292 953 Tiền Giang 7849 4250 2550 1049 Bến Tre 6456 3329 2188 939 Trà Vinh 5308 3197 1453 658 Vĩnh Long 5750 3095 1752 903 Đồng Tháp 8956 5368 2440 1148 An Giang 10398 6159 3183 1056 Kiên Giang 10338 6576 2770 992 Cần Thơ 5228 3039 1524 665 Hậu Giang 4034 2497 1074 463 Sóc Trăng 7364 4791 1822 751 Bạc Liêu 4396 2886 1082 428 Cà Mau 7160 4778 1762 620 Số lớp trung học phổ thông trong các tr−ờng đại học ch−a phân vμo các địa ph−ơng Upper secondary classes in universities have not been included in province 45 Giáo dục - Education 535
  14. Số phòng học của các tr−ờng phổ thông phân theo địa ph−ơng 257 Number of classrooms of general schools by province Phòng - Classroom Năm học - School year 2000- 2004- 2005- 2006- 2007- 2008- 2001 2005 2006 2007 2008 2009 Cả n−ớc - Whole country 347108 408938 424059 428913 438581 443987 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 74987 88558 92292 93251 96939 97706 Hà Nội 10583 12016 12555 12952 13192 27858 Hà Tây 9798 12695 11447 12327 12853 Vĩnh Phúc 4429 5452 5955 6077 6421 5637 Bắc Ninh 4282 5153 5244 5437 5804 5543 Quảng Ninh 4515 5715 5787 5973 6207 6384 Hải D−ơng 6565 7908 8307 8284 8339 8526 Hải Phòng 6108 7617 8392 8355 8349 8182 H−ng Yên 4251 4838 4979 5911 5879 5692 Thái Bình 7178 7984 9597 8330 8965 9198 Hà Nam 3975 4208 5394 4182 4903 5028 Nam Định 8963 10175 9398 10420 11027 10627 Ninh Bình 4340 4797 5237 5003 5000 5031 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 65830 77103 81056 81572 83572 84985 Hà Giang 5606 6943 7330 7743 7769 8137 Cao Bằng 4017 4991 5112 5357 5105 5410 Bắc Kạn 2435 2823 2903 2833 3199 3188 Tuyên Quang 4839 4991 5316 4976 5588 5326 Lào Cai 4484 5504 5719 5730 6131 6317 Yên Bái 5828 4954 4969 4850 4836 4790 Thái Nguyên 5273 5872 6294 6305 6142 6392 Lạng Sơn 5046 5961 5821 5735 5982 6025 Bắc Giang 6622 8214 8457 8613 8720 8817 Phú Thọ 6230 7005 7320 7366 7427 7625 Điện Biên 3961 4639 4311 4611 3963 3690 Lai Châu 2544 3751 3087 3218 3480 Sơn La 6377 7727 8130 8484 8945 9111 Hòa Bình 5110 5884 5973 5854 6199 5756 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 86714 102394 105227 107038 107134 108271 Thanh Hóa 17257 19231 19610 20393 20559 21254 Nghệ An 17205 20723 20073 19357 19558 19708 Hà Tĩnh 7019 7937 8787 8771 8395 8499 Quảng Bình 3968 4967 5382 5431 5510 5023 Quảng Trị 2951 3917 4206 4421 4503 4492 Thừa Thiên - Huế 4094 5262 5220 5524 5661 5862 536 Giáo dục - Education
  15. (Tiếp theo) Số phòng học của các tr−ờng phổ thông 257 phân theo địa ph−ơng (Cont.) Number of classrooms of general schools by province Phòng - Classroom Năm học - School year 2000- 2004- 2005- 2006- 2007- 2008- 2001 2005 2006 2007 2008 2009 Đà Nẵng 2942 3326 3585 3510 3510 3441 Quảng Nam 6543 7644 7943 8090 8028 8150 Quảng Ngãi 5262 6017 6656 6527 6629 6673 Bình Định 6362 7224 7274 7392 7509 7715 Phú Yên 3407 3857 4056 4203 4343 4201 Khánh Hòa 3871 4752 4911 5072 5114 5292 Ninh Thuận 1903 2413 2380 2551 2659 2748 Bình Thuận 3930 5124 5144 5796 5156 5213 Tây Nguyên - Central Highlands 20594 26290 27345 28235 29013 29818 Kon Tum 2196 2659 2674 2950 3026 2991 Gia Lai 5176 6444 6641 6583 6974 7160 Đắk Lắk 9593 9515 10134 10427 10993 8931 Đắk Nông 2194 2725 2624 3026 3031 Lâm Đồng 4291 5400 5790 5944 5560 5643 Đông Nam Bộ - South East 36523 42189 45783 46536 48534 49253 Bình Ph−ớc 3178 3869 3769 3917 4293 4245 Tây Ninh 4110 4657 4655 4817 4791 4960 Bình D−ơng 2822 3029 3347 3293 3088 3052 Đồng Nai 7431 8357 9025 8811 9427 9423 Bà Rịa - Vũng Tàu 3523 4342 4732 4810 5136 5181 TP. Hồ Chí Minh 15459 17935 20255 20888 21799 22392 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 62460 72404 72356 72281 73389 73954 Long An 5220 5923 6227 6309 6373 6247 Tiền Giang 6164 8250 6466 6755 7128 7138 Bến Tre 4847 5182 5616 5521 5650 5741 Trà Vinh 3871 4640 4541 4530 4607 4624 Vĩnh Long 3926 4583 4572 4306 4121 4184 Đồng Tháp 5897 7043 7338 7080 7128 7353 An Giang 6865 8185 8326 8598 8689 9049 Kiên Giang 6297 7052 7510 7053 7575 7722 Cần Thơ 4030 4070 4186 3833 3823 6247 Hậu Giang 3182 3237 3389 3130 3345 Sóc Trăng 4506 5133 5314 5273 5323 5276 Bạc Liêu 3384 3784 3872 4078 4227 3818 Cà Mau 5236 5417 5267 5203 5605 5634 Giáo dục - Education 537
  16. Số giáo viên và học sinh phổ thông tại thời điểm 31/12 258 Number of teachers and pupils of general education as of 31 December Năm học - School year . Sơ bộ 2000- 2004- 2005- 2006- 2007- Prel. 2001 2005 2006 2007 2008 2008- 2009 Số giáo viên trực tiếp giảng dạy (Nghìn ng−ời) Number of direct teaching teachers (Thous. pers) 661,7 771,0 780,5 789,6 800,6 806,9 Tiểu học - Primary 355,9 362,4 354,8 349,5 348,7 349,7 Trung học cơ sở - Lower secondary 233,8 302,5 310,2 314,9 317,5 317,0 Trung học phổ thông - Upper secondary 72,0 106,1 115,5 125,2 134,4 140,2 Số học sinh (Nghìn học sinh) Number of pupils (Thous. pupils) 17776,1 17122,6 16650,6 16256,6 15685,2 15127,9 Tiểu học - Primary 9741,1 7744,8 7304,0 7029,4 6860,3 6731,6 Trung học cơ sở - Lower secondary 5863,6 6616,7 6371,3 6152,0 5803,3 5468,7 Trung học phổ thông - Upper secondary 2171,4 2761,1 2975,3 3075,2 3021,6 2927,6(*) Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Giáo viên trực tiếp giảng dạy Direct teaching teacher 104,7 102,1 101,2 101,2 101,4 100,8 Tiểu học - Primary 101,3 99,0 97,9 98,5 99,8 100,3 Trung học cơ sở - Lower secondary 108,1 104,2 102,6 101,5 100,8 99,8 Trung học phổ thông - Upper secondary 112,1 107,4 108,9 108,4 107,3 104,3 Học sinh - Pupil 100,5 97,8 97,2 97,6 96,5 96,4 Tiểu học - Primary 97,1 92,8 94,3 96,2 97,6 98,1 Trung học cơ sở - Lower secondary 103,0 100,7 96,3 96,6 94,3 94,2 Trung học phổ thông - Upper secondary 111,0 106,6 107,8 103,4 98,3 96,9 (*) Ch−a bao gồm số học sinh trung học học phổ thông trong các tr−ờng đại học. Excluding number of pupils of upper secondary studying in universities. 538 Giáo dục - Education
  17. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các tr−ờng phổ thông 259 tại thời điểm 31/12 Number of woman teachers and schoolgirls of general schools as of 31 December Năm học - School year Sơ bộ 2000- 2004- 2005- 2006- 2007- Prel. 2001 2005 2006 2007 2008 2008- 2009 Nữ giáo viên (Nghìn ng−ời) Woman teachers (Thous. pers) 477,8 546,3 550,3 557,3 564,4 568,5 Tiểu học - Primary 277,1 282,2 276,3 272,0 272,4 273,1 Trung học cơ sở - Lower secondary 161,9 204,4 208,8 213,8 215,0 213,3 Trung học phổ thông - Upper secondary 38,8 59,7 65,2 71,5 77,0 82,1 Nữ học sinh (Nghìn học sinh) Schoolgirls (Thous. pupils) 8371,1 8234,8 8086,0 7887,5 7671,4 7434,7 Tiểu học - Primary 4614,5 3691,8 3523,2 3407,5 3284,2 3230,7 Trung học cơ sở - Lower secondary 2740,9 3194,0 3094,4 2965,1 2830,4 2661,0 Trung học phổ thông - Upper secondary 1015,7 1349,0 1468,4 1514,9 1556,8 1543,0 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Nữ giáo viên - Woman teacher 104,0 101,6 100,7 101,3 101,3 100,7 Tiểu học - Primary 101,0 98,7 97,9 98,4 100,1 100,3 Trung học cơ sở - Lower secondary 107,3 104,0 102,1 102,4 100,6 99,2 Trung học phổ thông - Upper secondary 113,2 107,5 109,3 109,7 107,7 106,6 Nữ học sinh - Schoolgirl 99,5 98,3 98,2 97,5 97,3 96,9 Tiểu học - Primary 96,2 92,6 95,4 96,7 96,4 98,4 Trung học cơ sở - Lower secondary 103,1 101,9 96,9 95,8 95,5 94,0 Trung học phổ thông - Upper secondary 106,3 107,2 108,9 103,2 102,8 99,1 Giáo dục - Education 539
  18. Số giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 260 31/12/2008 phân theo địa ph−ơng(*) Number of direct teaching teachers of general education as of 31 December 2008 by province(*) Ng−ời - Person Tổng số Chia ra - Of which Total Tiểu học Trung học Trung học Primary cơ sở phổ thông Lower Upper secondary secondary Cả n−ớc - Whole country 806864 349695 316973 140196 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 172577 66438 71285 34854 Hà Nội 52689 20246 20970 11473 Vĩnh Phúc 9975 3705 4370 1900 Bắc Ninh 9838 3587 3756 2495 Quảng Ninh 12309 5314 4813 2182 Hải D−ơng 14705 6006 6204 2495 Hải Phòng 16338 5985 6645 3708 H−ng Yên 9990 3648 4304 2038 Thái Bình 15706 6492 6629 2585 Hà Nam 7056 2539 3178 1339 Nam Định 16044 5840 7071 3133 Ninh Bình 7927 3076 3345 1506 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 137426 65168 53325 18933 Hà Giang 10577 6103 3505 969 Cao Bằng 7271 3781 2521 969 Bắc Kạn 3820 1786 1424 610 Tuyên Quang 8438 3817 3035 1586 Lào Cai 8253 3906 3398 949 Yên Bái 8513 3745 3385 1383 Thái Nguyên 10677 4788 4260 1629 Lạng Sơn 10707 4813 4518 1376 Bắc Giang 16247 6980 6495 2772 Phú Thọ 14552 6024 6071 2457 Điện Biên 7562 3892 2796 874 Lai Châu 5861 3610 1856 395 Sơn La 14077 7094 5489 1494 Hòa Bình 10871 4829 4572 1470 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 201349 83116 82581 35652 Thanh Hóa 36838 14549 16059 6230 Nghệ An 33907 14034 13854 6019 Hà Tĩnh 15032 5491 6303 3238 Quảng Bình 9521 3804 3953 1764 Quảng Trị 8538 3601 3300 1637 Thừa Thiên - Huế 12278 5299 4711 2268 540 Giáo dục - Education
  19. (Tiếp theo) Số giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy 260 tại thời điểm 31/12/2008 phân theo địa ph−ơng (Cont.) Number of direct teaching teachers of general education as of 31 December 2008 by province Ng−ời - Person Chia ra - Of which Tổng số Tiểu học Trung học Trung học Total Primary cơ sở phổ thông Lower Upper secondary secondary Đà Nẵng 7271 2815 2840 1616 Quảng Nam 14598 6116 5936 2546 Quảng Ngãi 11989 4863 5040 2086 Bình Định 13570 5886 5354 2330 Phú Yên 10245 4555 4120 1570 Khánh Hòa 10161 4138 4298 1725 Ninh Thuận 5716 2739 2098 879 Bình Thuận 11685 5226 4715 1744 Tây Nguyên - Central Highlands 56798 26373 21200 9225 Kon Tum 5541 2609 2223 709 Gia Lai 13036 6384 4696 1956 Đắk Lắk 20261 9610 7439 3212 Đắk Nông 5513 2657 1969 887 Lâm Đồng 12447 5113 4873 2461 Đông Nam Bộ - South East 92862 39576 34853 18433 Bình Ph−ớc 9437 4546 3316 1575 Tây Ninh 9305 4533 3486 1286 Bình D−ơng 7336 3223 2711 1402 Đồng Nai 19107 8413 7394 3300 Bà Rịa - Vũng Tàu 9244 3862 3510 1872 TP. Hồ Chí Minh 38433 14999 14436 8998 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 145852 69024 53729 23099 Long An 11559 5240 4579 1740 Tiền Giang 12433 5397 4995 2041 Bến Tre 10875 4586 4428 1861 Trà Vinh 9753 4417 3513 1823 Vĩnh Long 9780 4057 3587 2136 Đồng Tháp 14036 6581 5021 2434 An Giang 16409 7401 6455 2553 Kiên Giang 15160 7677 5368 2115 Cần Thơ 8828 4351 3111 1366 Hậu Giang 6727 3595 2200 932 Sóc Trăng 12286 6373 4091 1822 Bạc Liêu 6647 3468 2262 917 Cà Mau 11359 5881 4119 1359 (*) Số liệu sơ bộ - Preliminary data. Giáo dục - Education 541
  20. Số nữ giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 261 31/12/2008 phân theo địa ph−ơng(*) Number of direct teaching woman teachers of general education as of 31 December 2008 by province (*) Ng−ời - Person Tổng số Chia ra - Of which Total Tiểu học Trung học Trung học Primary cơ sở phổ thông Lower Upper secondary secondary Cả n−ớc - Whole country 568555 273112 213333 82110 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 137672 60142 54050 23480 Hà Nội 43089 18376 16650 8063 Vĩnh Phúc 7245 3056 2968 1221 Bắc Ninh 7746 3175 2738 1833 Quảng Ninh 10241 4783 3959 1499 Hải D−ơng 11664 5399 4684 1581 Hải Phòng 13220 5549 5157 2514 H−ng Yên 7896 3416 3095 1385 Thái Bình 12688 6057 5085 1546 Hà Nam 5553 2353 2325 875 Nam Định 12159 5154 5097 1908 Ninh Bình 6171 2824 2292 1055 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 98984 50973 36326 11685 Hà Giang 6946 4206 2122 618 Cao Bằng 5718 3132 1909 677 Bắc Kạn 2864 1478 1015 371 Tuyên Quang 6437 3199 2245 993 Lào Cai 5875 3034 2277 564 Yên Bái 6258 2901 2439 918 Thái Nguyên 9114 4404 3639 1071 Lạng Sơn 8195 4014 3283 898 Bắc Giang 11719 5948 4272 1499 Phú Thọ 10795 5260 3961 1574 Điện Biên 4512 2336 1635 541 Lai Châu 3332 2150 977 205 Sơn La 8878 4797 3250 831 Hòa Bình 8341 4114 3302 925 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 140229 67419 52916 19894 Thanh Hóa 25308 11360 10432 3516 Nghệ An 25282 12864 9075 3343 Hà Tĩnh 10732 4870 3988 1874 Quảng Bình 6850 3332 2570 948 Quảng Trị 5557 2876 1884 797 Thừa Thiên - Huế 8025 4008 2757 1260 542 Giáo dục - Education
  21. (Tiếp theo) Số nữ giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy 261 tại thời điểm 31/12/2008 phân theo địa ph−ơng(*) (Cont.) Number of direct teaching woman teachers of general education as of 31 December 2008 by province(*) Ng−ời - Person Tổng số Chia ra - Of which Total Tiểu học Trung học Trung học Primary cơ sở phổ thông Lower Upper secondary secondary Đà Nẵng 5814 2533 2139 1142 Quảng Nam 10010 4841 3732 1437 Quảng Ngãi 7907 3756 3031 1120 Bình Định 8494 4234 3075 1185 Phú Yên 6386 3064 2462 860 Khánh Hòa 7291 2979 3307 1005 Ninh Thuận 4058 2297 1329 432 Bình Thuận 8515 4405 3135 975 Tây Nguyên - Central Highlands 39766 21438 13496 4832 Kon Tum 4104 2117 1546 441 Gia Lai 9010 4883 3013 1114 Đắk Lắk 14462 8121 4806 1535 Đắk Nông 3648 2073 1151 424 Lâm Đồng 8542 4244 2980 1318 Đông Nam Bộ - South East 68267 32999 24733 10535 Bình Ph−ớc 6821 3819 2143 859 Tây Ninh 6437 3337 2423 677 Bình D−ơng 5483 2649 1993 841 Đồng Nai 14329 7351 5267 1711 Bà Rịa - Vũng Tàu 7064 3272 2628 1164 TP. Hồ Chí Minh 28133 12571 10279 5283 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 83637 40141 31812 11684 Long An 7929 3664 3250 1015 Tiền Giang 8256 3854 3271 1131 Bến Tre 6923 3088 2806 1029 Trà Vinh 4778 1996 1883 899 Vĩnh Long 5761 2303 2205 1253 Đồng Tháp 7585 3581 2839 1165 An Giang 9066 4250 3621 1195 Kiên Giang 8526 4411 3097 1018 Cần Thơ 5851 2946 2122 783 Hậu Giang 3506 1854 1229 423 Sóc Trăng 5537 2687 1980 870 Bạc Liêu 3532 1956 1162 414 Cà Mau 6387 3551 2347 489 (*) Số liệu sơ bộ - Preliminary data. Giáo dục - Education 543
  22. Số giáo viên phổ thông thuộc các dân tộc ít ng−ời trực tiếp 262 giảng dạy tại thời điểm 31/12/2008(*) Number of ethnic minority direct teaching teachers of general education as of 31 December 2008(*) Ng−ời - Person Tổng số Chia ra - Of which Total Tiểu học Trung học Trung học Primary cơ sở phổ thông Lower Upper secondary secondary Cả n−ớc - Whole country 66681 38763 21705 6213 Trong đó - Of which: Hà Nội 412 188 161 63 Quảng Ninh 996 703 217 76 Ninh Bình 110 46 18 46 Hà Giang 4746 3167 1287 292 Cao Bằng 6313 3329 2192 792 Bắc Kạn 3417 1753 1214 450 Tuyên Quang 2645 1276 1042 327 Lào Cai 1760 1104 529 127 Yên Bái 1758 875 676 207 Thái Nguyên 2059 958 791 310 Lạng Sơn 7876 3949 3282 645 Bắc Giang 858 392 347 119 Phú Thọ 1345 744 493 108 Điện Biên 1961 1373 536 52 Lai Châu 1554 1164 354 36 Sơn La 4565 3060 1229 276 Hoà Bình 3906 1900 1637 369 Thanh Hoá 3594 2175 1176 243 Nghệ An 2295 1423 737 135 Quảng Trị 238 147 86 5 Thừa Thiên - Huế 145 69 33 43 Quảng Nam 252 146 51 55 Quảng Ngãi 332 200 78 54 Phú Yên 162 129 23 10 Khánh Hòa 174 116 31 27 Ninh Thuận 1067 571 336 160 Bình Thuận 401 190 117 94 Kon Tum 795 642 87 66 Gia Lai 1495 1162 259 74 Đắk Lắk 1615 1061 421 133 Đắk Nông 335 198 102 35 Lâm Đồng 545 308 165 72 Bình Ph−ớc 299 197 66 36 Đồng Nai 159 63 57 39 Trà Vinh 1891 1136 522 233 An Giang 303 200 76 27 Kiên Giang 822 499 251 72 Sóc Trăng 2436 1677 594 165 Bạc Liêu 304 155 109 40 (*) Số liệu sơ bộ - Preliminary data. 544 Giáo dục - Education
  23. Số học sinh phổ thông tại thời điểm 31/12/2008 263 phân theo địa ph−ơng(*) Number of pupils of general education as of 31 December 2008 by province(*) Học sinh - Pupil Tổng số Chia ra - Of which Total Tiểu học Trung học Trung học Primary cơ sở phổ thông Lower Upper secondary secondary Cả n−ớc - Whole country 15127874 6731603 5468711 2927560 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 3243224 1331379 1168276 743569 Hà Nội 981180 411202 345685 224293 Vĩnh Phúc 176304 70906 64519 40879 Bắc Ninh 196869 79662 69208 47999 Quảng Ninh 203929 84585 73748 45596 Hải D−ơng 285432 116639 103029 65764 Hải Phòng 291855 112599 103509 75747 H−ng Yên 191025 77602 69863 43560 Thái Bình 293019 122632 103373 67014 Hà Nam 137647 56723 51845 29079 Nam Định 332189 137771 126086 68332 Ninh Bình 153775 61058 57411 35306 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 2042720 927397 753797 361526 Hà Giang 139615 75230 48249 16136 Cao Bằng 98576 44117 34057 20402 Bắc Kạn 52597 22686 19593 10318 Tuyên Quang 132596 56094 48403 28099 Lào Cai 124746 60735 47935 16076 Yên Bái 136908 63566 51409 21933 Thái Nguyên 181961 77249 66827 37885 Lạng Sơn 140468 57431 56464 26573 Bắc Giang 287788 120102 107455 60231 Phú Thọ 220137 90012 84131 45994 Điện Biên 104848 54486 36169 14193 Lai Châu 70800 41848 23132 5820 Sơn La 216021 106853 78515 30653 Hòa Bình 135659 56988 51458 27213 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 3840330 1540431 1470898 829001 Thanh Hóa 635087 242706 244224 148157 Nghệ An 600237 229997 237991 132249 Hà Tĩnh 282293 102097 109227 70969 Quảng Bình 179758 70529 70100 39129 Quảng Trị 141348 56654 53849 30845 Thừa Thiên - Huế 236430 101310 90249 44871 Giáo dục - Education 545
  24. (Tiếp theo) Số học sinh phổ thông tại thời điểm 31/12/2008 263 phân theo địa ph−ơng(*) (Cont.) Number of pupils of general education as of 31 December 2008 by province(*) Học sinh - Pupil Tổng số Chia ra - Of which Total Tiểu học Trung học Trung học Primary cơ sở phổ thông Lower Upper secondary secondary Đà Nẵng 149571 58991 56403 34177 Quảng Nam 290022 112119 112938 64965 Quảng Ngãi 248903 97129 98302 53472 Bình Định 321991 126274 120924 74793 Phú Yên 175710 78639 64185 32886 Khánh Hòa 217206 97535 80436 39235 Ninh Thuận 117083 57103 41181 18799 Bình Thuận 244691 109348 90889 44454 Tây Nguyên - Central Highlands 1169090 564608 413309 191173 Kon Tum 98787 50107 35882 12798 Gia Lai 275296 146312 90853 38131 Đắk Lắk 420751 192037 152694 76020 Đắk Nông 113555 58336 38465 16754 Lâm Đồng 260701 117816 95415 47470 Đông Nam Bộ - South East 2066593 966095 726735 373763 Bình Ph−ớc 174965 89514 58348 27103 Tây Ninh 173507 84582 61893 27032 Bình D−ơng 151996 76576 52937 22483 Đồng Nai 438987 198037 161102 79848 Bà Rịa - Vũng Tàu 188713 84285 67850 36578 TP. Hồ Chí Minh 938425 433101 324605 180719 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 2765917 1401693 935696 428528 Long An 235777 109474 84814 41489 Tiền Giang 273093 130289 99315 43489 Bến Tre 210346 93453 78036 38857 Trà Vinh 150393 76385 50373 23635 Vĩnh Long 170484 75113 60245 35126 Đồng Tháp 275351 135420 93516 46415 An Giang 324895 173058 109428 42409 Kiên Giang 294559 157258 96008 41293 Cần Thơ 170752 85349 57545 27858 Hậu Giang 119345 62066 39483 17796 Sóc Trăng 206550 114639 64216 27695 Bạc Liêu 133627 75497 41204 16926 Cà Mau 200745 113692 61513 25540 (*) Số liệu sơ bộ - Preliminary data. 546 Giáo dục - Education
  25. Số nữ học sinh phổ thông tại thời điểm 31/12/2008 264 phân theo địa ph−ơng(*) Number of schoolgirls of general education as of 31 December 2008 by province(*) Học sinh - Pupil Tổng số Chia ra - Of which Total Tiểu học Trung học Trung học Primary cơ sở phổ thông Lower Upper secondary secondary Cả n−ớc - Whole country 7434684 3230700 2661017 1542967 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1600051 640412 570575 389064 Hà Nội 488082 198751 170130 119201 Vĩnh Phúc 86190 34509 31386 20295 Bắc Ninh 97487 38374 33551 25562 Quảng Ninh 101924 41570 35931 24423 Hải D−ơng 140464 58140 49981 32343 Hải Phòng 142434 53495 50160 38779 H−ng Yên 94380 36691 34645 23044 Thái Bình 141096 56410 50509 34177 Hà Nam 68864 26854 25635 16375 Nam Định 164661 66467 62054 36140 Ninh Bình 74469 29151 26593 18725 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 978416 440164 351780 186472 Hà Giang 65570 35306 21952 8312 Cao Bằng 49604 21085 16555 11964 Bắc Kạn 26163 11116 9992 5055 Tuyên Quang 66045 27087 23391 15567 Lào Cai 59406 28997 22103 8306 Yên Bái 66137 30500 24206 11431 Thái Nguyên 89435 37899 32366 19170 Lạng Sơn 71847 27827 28299 15721 Bắc Giang 135833 55771 49240 30822 Phú Thọ 108103 44099 40657 23347 Điện Biên 44729 25041 14376 5312 Lai Châu 31053 19293 9096 2664 Sơn La 96481 48605 34075 13801 Hòa Bình 68010 27538 25472 15000 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 1904342 743766 718789 441787 Thanh Hóa 313774 117606 119716 76452 Nghệ An 297033 112746 115657 68630 Hà Tĩnh 138525 49329 53202 35994 Quảng Bình 88553 33182 33896 21475 Quảng Trị 69958 27424 26162 16372 Thừa Thiên - Huế 115964 48697 42513 24754 Giáo dục - Education 547
  26. (Tiếp theo) Số nữ học sinh phổ thông tại thời điểm 31/12/2008 264 phân theo địa ph−ơng(*) (Cont.) Number of schoolgirls of general education as of 31 December 2008 by province(*) Học sinh - Pupil Tổng số Chia ra - Of which Total Tiểu học Trung học Trung học Primary cơ sở phổ thông Lower Upper secondary secondary Đà Nẵng 73988 28066 27468 18454 Quảng Nam 145090 53978 55275 35837 Quảng Ngãi 123366 47026 47215 29125 Bình Định 158027 60886 58958 38183 Phú Yên 87134 38094 31628 17412 Khánh Hòa 108963 46432 40138 22393 Ninh Thuận 59681 27665 20343 11673 Bình Thuận 124286 52635 46618 25033 Tây Nguyên - Central Highlands 585527 272577 207735 105215 Kon Tum 49043 24369 17644 7030 Gia Lai 137577 71304 45377 20896 Đắk Lắk 213061 91725 77402 43934 Đắk Nông 56364 28336 19023 9005 Lâm Đồng 129482 56843 48289 24350 Đông Nam Bộ - South East 1015449 462008 351342 202099 Bình Ph−ớc 86485 42808 28647 15030 Tây Ninh 86929 40685 31135 15109 Bình D−ơng 76391 37256 25927 13208 Đồng Nai 217541 93079 78946 45516 Bà Rịa - Vũng Tàu 94621 40959 33356 20306 TP. Hồ Chí Minh 453482 207221 153331 92930 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1350899 671773 460796 218330 Long An 120245 55831 43255 21159 Tiền Giang 136861 63399 49141 24321 Bến Tre 106573 45416 39061 22096 Trà Vinh 73123 36616 24187 12320 Vĩnh Long 83267 35447 29723 18097 Đồng Tháp 130332 64943 45777 19612 An Giang 160974 83900 54620 22454 Kiên Giang 142619 74623 47247 20749 Cần Thơ 83910 40234 28967 14709 Hậu Giang 57648 29781 19394 8473 Sóc Trăng 97315 50866 32631 13818 Bạc Liêu 64135 36145 19727 8263 Cà Mau 93897 54572 27066 12259 (*) Số liệu sơ bộ - Preliminary data. 548 Giáo dục - Education
  27. Số học sinh phổ thông thuộc các dân tộc ít ng−ời 265 tại thời điểm 31/12/2008(*) Number of ethnic minority pupils of general education as of 31 December 2008(*) Học sinh - Pupil Tổng số Chia ra - Of which Total Tiểu học Trung học Trung học Primary cơ sở phổ thông Lower Upper secondary secondary Cả n−ớc - Whole country 2288011 1193858 818862 275291 Trong đó - Of which: Hà Nội 9698 4284 3567 1847 Vĩnh Phúc 9954 4045 3653 2256 Quảng Ninh 27815 13325 10648 3842 Hải D−ơng 1174 659 390 125 Ninh Bình 4906 1974 2090 842 Hà Giang 122528 68404 42282 11842 Cao Bằng 95921 43178 33023 19720 Bắc Kạn 44190 20871 15478 7841 Tuyên Quang 77014 34191 28537 14286 Lào Cai 85832 45188 33741 6903 Yên Bái 78002 39899 29960 8143 Thái Nguyên 52108 23947 19665 8496 Lạng Sơn 120015 49811 49110 21094 Bắc Giang 41913 19441 16205 6267 Phú Thọ 35244 15880 14168 5196 Điện Biên 85608 47239 29569 8800 Lai Châu 63101 38726 20629 3746 Sơn La 179216 91841 66495 20880 Hoà Bình 101030 43484 39208 18338 Thanh Hoá 119380 50019 50171 19190 Nghệ An 84578 40432 34823 9323 Quảng Bình 5007 3334 1361 312 Quảng Trị 16441 10175 5176 1090 Thừa Thiên - Huế 6906 1532 3812 1562 Giáo dục - Education 549
  28. (Tiếp theo) Số học sinh phổ thông thuộc các dân tộc ít ng−ời 265 tại thời điểm 31/12/2008(*) (Cont.) Number of ethnic minority pupils of general education as of 31 December 2008(*) Học sinh - Pupil Tổng số Chia ra - Of which Total Tiểu học Trung học Trung học Primary cơ sở phổ thông Lower Upper secondary secondary Quảng Nam 24841 10952 9749 4140 Quảng Ngãi 31273 17142 11945 2186 Bình Định 7159 3387 2709 1063 Phú Yên 11164 6208 4054 902 Khánh Hoà 12197 7738 3691 768 Ninh Thuận 28501 16309 9215 2977 Bình Thuận 18571 10383 6027 2161 Kon Tum 56277 32624 20054 3599 Gia Lai 112512 75633 30933 5946 Đắk Lắk 138933 78212 47677 13044 Đắk Nông 38708 24288 11349 3071 Lâm Đồng 62384 34362 21192 6830 Bình Ph−ớc 32911 21339 9435 2137 Tây Ninh 2151 1325 680 146 Bình D−ơng 1123 727 359 37 Đồng Nai 17044 10240 5026 1778 Bà Rịa - Vũng Tàu 4081 2186 1515 380 TP. Hồ Chí Minh 40029 20459 14347 5223 Trà Vinh 44238 25200 14038 5000 Vĩnh Long 3698 1934 1269 495 An Giang 15562 9836 4937 789 Kiên Giang 37201 21992 11430 3779 Cần Thơ 3446 1508 1256 682 Hậu Giang 3086 2225 734 127 Sóc Trăng 56832 35318 16932 4582 Bạc Liêu 10898 7146 2883 869 Cà Mau 4779 2956 1353 470 (*) Số liệu sơ bộ - Preliminary data. 550 Giáo dục - Education
  29. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông 266 phân theo địa ph−ơng(*) Percentage of graduates of upper secondary education by province(*) % Năm học 2006 - 2007 Năm học 2007 - 2008 School year 2006 - 2007 School year 2007 - 2008 Cả n−ớc - Whole country 80,42 86,58 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 89,19 92,76 Hà Nội 94,80 96,82 Hà Tây 74,30 77,56 Vĩnh Phúc 92,59 93,55 Bắc Ninh 90,86 94,76 Quảng Ninh 88,95 97,24 Hải D−ơng 94,47 98,46 Hải Phòng 92,61 96,14 H−ng Yên 80,06 94,36 Thái Bình 95,23 97,81 Hà Nam 91,39 95,56 Nam Định 95,82 97,63 Ninh Bình 85,29 84,32 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 65,76 82,84 Hà Giang 57,91 81,85 Cao Bằng 46,97 69,10 Bắc Kạn 38,57 58,15 Tuyên Quang 39,61 87,83 Lào Cai 76,37 82,12 Yên Bái 48,77 72,89 Thái Nguyên 79,55 87,27 Lạng Sơn 76,10 85,85 Bắc Giang 85,75 93,58 Phú Thọ 69,54 85,96 Điện Biên 91,99 82,21 Lai Châu 65,07 75,99 Sơn La 48,59 74,24 Hòa Bình 66,06 82,61 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 78,22 85,06 Thanh Hóa 79,51 91,63 Nghệ An 68,45 77,24 Hà Tĩnh 86,87 94,23 Quảng Bình 62,35 80,97 Quảng Trị 83,36 84,56 Thừa Thiên - Huế 76,55 81,09 Giáo dục - Education 551
  30. (Tiếp theo) Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông 266 phân theo địa ph−ơng(*) (Cont.) Percentage of graduates of upper secondary education by province(*) % Năm học 2006 - 2007 Năm học 2007 - 2008 School year 2006 - 2007 School year 2007 - 2008 Đà Nẵng 83,86 88,41 Quảng Nam 78,02 82,14 Quảng Ngãi 75,85 79,01 Bình Định 84,24 90,56 Phú Yên 81,85 80,55 Khánh Hòa 90,97 85,79 Ninh Thuận 82,53 85,36 Bình Thuận 83,50 84,40 Tây Nguyên - Central Highlands 70,99 75,85 Kon Tum 72,90 82,45 Gia Lai 69,13 74,32 Đắk Lắk 62,60 68,51 Đắk Nông 64,20 76,35 Lâm Đồng 88,24 89,47 Đông Nam Bộ - South East 88,65 88,64 Bình Ph−ớc 73,52 81,61 Tây Ninh 87,12 85,06 Bình D−ơng 76,41 74,85 Đồng Nai 83,76 84,67 Bà Rịa - Vũng Tàu 81,15 82,05 TP. Hồ Chí Minh 97,49 96,42 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 80,62 84,41 Long An 90,30 88,02 Tiền Giang 90,31 88,17 Bến Tre 87,18 88,85 Trà Vinh 82,96 87,42 Vĩnh Long 80,08 87,47 Đồng Tháp 78,91 82,68 An Giang 81,24 89,62 Kiên Giang 73,92 75,99 Cần Thơ 86,51 90,16 Hậu Giang 73,60 77,45 Sóc Trăng 67,07 72,54 Bạc Liêu 59,18 73,61 Cà Mau 78,00 84,92 (*) Tính chung cả hai đợt thi - Aggregate data of two examinations. 552 Giáo dục - Education
  31. Giáo dục đại học và cao đẳng 267 University and college education Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Số tr−ờng học (Tr−ờng) - Number of schools (School) 178 230 277 322 369 393 Công lập - Public 148 201 243 275 305 322 Ngoài công lập - Non-public 30 29 34 47 64 71 Số giáo viên (Nghìn ng−ời) Number of teachers (Thous. pers.) 32,3 47,6 48,6 53,4 56,1(*) 60,7 Công lập - Public 27,9 40,0 42,0 45,7 51,3 54,8 Ngoài công lập - Non-public 4,5 7,6 6,6 7,7 4,8 5,9 Số sinh viên (Nghìn sinh viên) Number of students (Thous. students) 899,5 1319,8 1387,1 1666,2 1603,5( ) 1675,7 Công lập - Public 795,6 1182,0 1226,7 1456,7 1414,7 1477,8 Ngoài công lập - Non-public 103,9 137,8 160,4 209,5 188,8 197,9 Trong đó: Hệ dài hạn - Of which: Full-time training 552,5 729,4 836,7 917,2 1033,2 1171,9 Công lập - Public 452,4 601,8 698,4 754,9 864,9 982,1 Ngoài công lập - Non-public 100,1 127,6 138,3 162,3 168,3 189,8 Số sinh viên tốt nghiệp (Nghìn sinh viên) Number of graduates (Thous. students) 162,5 195,6 210,9 232,5 234,0 Công lập - Public 149,9 180,8 195,0 216,5 215,2 Ngoài công lập - Non-public 12,6 14,8 15,9 16,0 18,8 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Tr−ờng học - School 107,5 120,4 116,2 114,6 106,5 Công lập - Public 113,0 107,5 120,9 113,2 110,9 105,6 Ngoài công lập - Non-public 107,4 117,2 138,2 136,2 110,9 Giáo viên - Teacher 106,7 119,1 101,9 109,9 105,1 108,0 Công lập - Public 102,9 114,5 105,0 108,7 112,2 106,7 Ngoài công lập - Non-public 138,4 150,9 85,8 117,8 62,8 122,1 Sinh viên - Student 109,3 116,7 105,1 120,1 96,2 104,5 Công lập - Public 108,3 118,9 103,8 118,8 97,1 104,5 Ngoài công lập - Non-public 100,5 116,4 130,6 90,1 104,8 Trong đó: Hệ dài hạn - Of which: Full-time training 108,5 111,6 114,7 109,6 112,6 113,4 Công lập - Public 107,4 113,6 116,1 108,1 114,6 113,5 Ngoài công lập - Non-public 98,4 102,8 108,4 117,4 103,7 112,8 Sinh viên tốt nghiệp - Graduate 133,6 118,1 107,8 110,2 100,6 Công lập - Public 131,9 118,5 107,8 111,0 99,4 Ngoài công lập - Non-public 157,0 113,5 107,9 100,2 117,5 (*) Không bao gồm giáo viên thỉnh giảng - Excluding invited teachers. ( ) Ch−a bao gồm số sinh viên học văn bằng 2, từ xa, hoàn chỉnh kiến thức và liên thông Excluding number of students studying second diploma, distance training, complete knowledge and inter-level diploma. Giáo dục - Education 553
  32. Số giáo viên các tr−ờng đại học và cao đẳng 268 phân theo trình độ chuyên môn Number of teachers in universities and colleges by professional qualification Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007(*) Prel. 200 Ng−ời - Person Tổng số - Total 32357 47613 48541 53364 56120 60651 Trên đại học - Postgraduate 12656 21284 23861 24325 26586 30283 Đại học, cao đẳng - University and College graduate 19321 25598 24169 28460 29011 29757 Trình độ khác - Other degree 380 731 511 579 523 611 Công lập - Public 27891 39960 41976 45631 51287 54751 Trên đại học - Postgraduate 10840 17318 19958 20140 24105 27333 Đại học, cao đẳng - University and College graduate 16718 22035 21529 24965 26669 26866 Trình độ khác - Other degree 333 607 489 526 513 552 Ngoμi công lập - Non-public 4466 7653 6565 7733 4833 5900 Trên đại học - Postgraduate 1816 3966 3903 4185 2481 2950 Đại học, cao đẳng - University and College graduate 2603 3563 2640 3495 2342 2891 Trình độ khác - Other degree 47 124 22 53 10 59 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Tổng số - Total 106,7 119,1 101,9 109,9 105,2 108,1 Trên đại học - Postgraduate 122,5 120,7 112,1 101,9 109,3 113,9 Đại học, cao đẳng - University and College graduate 99,5 117,2 94,4 117,8 101,9 102,6 Trình độ khác - Other degree 66,1 142,8 69,9 113,3 90,3 116,8 Công lập - Public 102,9 114,5 105,0 108,7 112,4 106,8 Trên đại học - Postgraduate 122,1 114,0 115,2 100,9 119,7 113,4 Đại học, cao đẳng - University and College graduate 94,6 114,5 97,7 116,0 106,8 100,7 Trình độ khác - Other degree 61,6 128,1 80,6 107,6 97,5 107,6 Ngoμi công lập - Non-public 138,4 150,9 85,8 117,8 62,5 122,1 Trên đại học - Postgraduate 124,9 162,6 98,4 107,2 59,3 118,9 Đại học, cao đẳng - University and College graduate 149,6 137,4 74,1 132,4 67,0 123,4 Trình độ khác - Other degree 138,2 326,3 17,7 240,9 18,9 590,0 (*) Từ 2007 không bao gồm giáo viên thỉnh giảng - Since 2007 excluding invited teachers. 554 Giáo dục - Education
  33. Số giáo viên, số sinh viên đại học và cao đẳng năm 2008 269 phân theo địa ph−ơng(*) Number of teachers, students in universities and colleges in 2008 by province(*) Ng−ời - Person Giáo viên - Teacher Sinh viên - Student Tổng số Trong đó: Công lập Tổng số Trong đó: Công lập Total Of which: Public Total Of which: Public Cả n−ớc - Whole country 60651 54751 1675700 1477793 Đồng bằng sông Hồng Red River Delta 25310 24140 695089 652032 Hà Nội 17065 16451 529211 498309 Vĩnh Phúc 568 568 18384 18384 Bắc Ninh 632 360 11676 9221 Quảng Ninh 811 811 9272 9272 Hải D−ơng 848 848 13437 13437 Hải Phòng 1862 1862 51070 51070 H−ng Yên 907 695 22195 17512 Thái Bình 612 612 7222 7222 Hà Nam 268 268 3668 3668 Nam Định 1504 1432 27590 22573 Ninh Bình 233 233 1364 1364 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 5702 5702 105105 105105 Hà Giang 65 65 1001 1001 Cao Bằng 110 110 1734 1734 Bắc Kạn 45 45 967 967 Tuyên Quang 73 73 925 925 Lào Cai 81 81 1552 1552 Yên Bái 109 109 935 935 Thái Nguyên 2929 2929 69822 69822 Lạng Sơn 166 166 883 883 Bắc Giang 223 223 2333 2333 Phú Thọ 1112 1112 9959 9959 Điện Biên 187 187 2838 2838 Sơn La 417 417 10226 10226 Hòa Bình 185 185 1930 1930 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 9640 8242 268741 239754 Thanh Hóa 808 808 15276 15276 Nghệ An 1134 1134 40293 40293 Hà Tĩnh 157 157 2555 2555 Quảng Bình 148 148 4952 4952 Quảng Trị 79 79 1171 1171 Thừa Thiên - Huế 2009 1946 52141 48422 Giáo dục - Education 555
  34. (Tiếp theo) Số giáo viên, số sinh viên đại học và cao đẳng 269 năm 2008 phân theo địa ph−ơng(*) (Cont.) Number of teachers, students in universities and colleges in 2008 by province(*) Ng−ời - Person Giáo viên - Teacher Sinh viên - Student Tổng số Trong đó: Công lập Tổng số Trong đó: Công lập Total Of which: Public Total Of which: Public Đà Nẵng 2785 1784 82229 61179 Quảng Nam 537 300 6984 5897 Quảng Ngãi 280 280 5769 5769 Bình Định 628 531 19825 16694 Phú Yên 241 241 4693 4693 Khánh Hòa 651 651 28795 28795 Ninh Thuận 53 53 558 558 Bình Thuận 130 130 3500 3500 Tây Nguyên - Central Highlands 1178 1024 45317 41441 Kon Tum 90 90 1539 1539 Gia Lai 100 100 1415 1415 Đắk Lắk 457 457 13278 13278 Lâm Đồng 531 377 29085 25209 Đông Nam Bộ - South East 13720 11214 447998 338761 Bình Ph−ớc 109 109 952 952 Tây Ninh 77 77 662 662 Bình D−ơng 527 294 13409 10620 Đồng Nai 607 540 19558 16596 Bà Rịa - Vũng Tàu 335 208 7808 3072 TP. Hồ Chí Minh 12065 9986 405609 306859 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 5101 4429 113450 100700 Long An 77 77 1309 1309 Tiền Giang 315 315 4940 4940 Bến Tre 170 170 1559 1559 Trà Vinh 413 413 5179 5179 Vĩnh Long 853 309 12834 5875 Đồng Tháp 344 344 10785 10785 An Giang 482 482 8360 8360 Kiên Giang 384 384 3226 3226 Cần Thơ 1662 1534 57411 51620 Hậu Giang 48 48 1326 1326 Sóc Trăng 156 156 2784 2784 Bạc Liêu 101 101 2557 2557 Cà Mau 96 96 1180 1180 (*) Số liệu sơ bộ - Preliminary data. 556 Giáo dục - Education
  35. Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp 270 Professional secondary education Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Số tr−ờng học - Number of schools 253 285 284 269 275 282 Công lập - Public 246 239 227 205 203 203 Ngoài công lập - Non-public 746576472 79 Số giáo viên (Nghìn ng−ời) Number of teachers (Thous. pers.) 10,1 13,9 14,2 14,5 14,7 16,8 Công lập - Public 10,0 11,5 11,3 10,6(*) 10,8 11,9 Ngoài công lập - Non-public 0,1 2,4 2,9 3,9(*) 3,9 4,9 Số học sinh( ) (Nghìn học sinh) Number of students( ) (Thous. pers.) 255,4 466,5 500,3 515,7 614,5 628,8 Hệ dài hạn - Full-time training 204,6 393,3 422,7 421,7 503,6 512,1 Hệ khác - Others 50,8 73,2 77,6 94,0 110,9 116,7 Số học sinh tốt nghiệp( ) (Nghìn học sinh) Number of graduates( ) (Thous. pers.) 72,3 138,8 180,4 163,5 199,7 191,4 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Tr−ờng học - School 102,8 106,3 99,6 94,7 102,2 102,5 Công lập - Public 100,0 100,4 95,0 90,3 99,0 100,0 Ngoài công lập - Non-public 153,3 123,9 112,3 112,5 109,7 Giáo viên - Teacher 103,9 125,3 102,1 102,2 101,1 114,3 Công lập - Public 103,9 115,2 97,8 93,9 101,9 110,2 Ngoài công lập - Non-public 217,1 122,6 132,7 100,0 125,6 Học sinh - Student 130,3 129,4 107,2 103,1 119,2 102,3 Hệ dài hạn - Full-time training 142,7 131,9 107,5 99,8 119,4 101,7 Hệ khác - Others 96,6 117,6 106,0 121,1 118,0 105,2 Học sinh tốt nghiệp - Graduate 147,2 119,8 130,0 121,1 118,0 95,8 (*) Số liệu điều chỉnh theo Niên giám Giáo dục - Đào tạo năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Data are revised according to Education & Training Yearbook of Ministry of Education and Training. ( ) Bao gồm cả số học sinh trung học chuyên nghiệp ở các tr−ờng đại học và cao đẳng. Including students of professional secondary education studying in universities and colleges. Giáo dục - Education 557
  36. Số giáo viên các tr−ờng trung cấp chuyên nghiệp 271 phân theo trình độ chuyên môn Number of teachers in professional secondary schools by professional qualification Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Ng−ời - Person Tổng số - Total 10133 13937 14230 14540 14658 16808 Trên đại học - Postgraduate 578 1958 2383 2133 2323 3256 Đại học, cao đẳng - University and College graduate 8108 10854 10677 11339 11112 12026 Trình độ khác - Other degree 1447 1125 1170 1068 1223 1526 Công lập - Public 9984 11540 11291 10581(*) 10737 11867 Trên đại học - Postgraduate 561 1346 1609 1186 1356 2044 Đại học, cao đẳng - University and College graduate 8003 9146 8629 8412 8354 8724 Trình độ khác - Other degree 1420 1048 1053 983 1027 1099 Ngoμi công lập - Non-public 149 2397 2939 3959(*) 3921 4941 Trên đại học - Postgraduate 17 612 774 947 967 1212 Đại học, cao đẳng - University and College graduate 105 1708 2048 2927 2758 3302 Trình độ khác - Other degree 27 77 117 85 196 427 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Tổng số - Total 103,9 125,3 102,1 102,2 100,8 114,7 Trên đại học - Postgraduate 104,7 146,7 121,7 89,5 108,9 140,2 Đại học, cao đẳng - University and College graduate 104,7 124,4 98,4 106,2 98,0 108,2 Trình độ khác - Other degree 99,1 105,7 104,0 91,3 114,5 124,8 Công lập - Public 103,9 115,2 97,8 93,7 101,5 110,5 Trên đại học - Postgraduate 104,7 129,2 119,5 73,7 114,3 150,7 Đại học, cao đẳng - University and College graduate 104,7 114,6 94,3 97,5 99,3 104,4 Trình độ khác - Other degree 99,1 105,4 100,5 93,4 104,5 107,0 Ngoμi công lập - Non-public 217,1 122,6 134,7 99,0 126,0 Trên đại học - Postgraduate 208,9 126,5 122,4 102,1 125,3 Đại học, cao đẳng - University and College graduate 230,5 119,9 142,9 94,2 119,7 Trình độ khác - Other degree 110,0 151,9 72,6 230,6 217,9 (*) Số liệu điều chỉnh theo Niên giám Giáo dục - Đào tạo năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Data are revised according to Education & Training Yearbook of Ministry of Education and Training. 558 Giáo dục - Education
  37. Số giáo viên và học sinh các tr−ờng trung cấp chuyên nghiệp 272 năm 2008 phân theo địa ph−ơng(*) Number of teachers and students in professional secondary schools in 2008 by province(*) Ng−ời - Person Giáo viên - Teacher Học sinh - Student( ) Tổng số Trong đó: Công lập Tổng số Trong đó: Công lập Total Of which: Public Total Of which: Public Cả n−ớc - Whole country 16808 11867 628807 496696 Đồng bằng sông Hồng Red River Delta 6125 4298 227635 197404 Hà Nội 3436 1830 117851 93297 Vĩnh Phúc 471 430 11349 10667 Bắc Ninh 221 121 5945 3085 Quảng Ninh 156 156 8195 8195 Hải D−ơng 428 388 23485 23304 Hải Phòng 434 434 21260 21260 H−ng Yên 522 495 13134 11520 Thái Bình 91 91 3801 3801 Hà Nam 51 51 6630 6630 Nam Định 283 270 12570 12230 Ninh Bình 32 32 3415 3415 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 1924 1924 66506 66506 Hà Giang 85 85 2031 2031 Cao Bằng 111 111 781 781 Bắc Kạn 1008 1008 Tuyên Quang 115 115 2650 2650 Lào Cai 253 253 2468 2468 Yên Bái 248 248 3987 3987 Thái Nguyên 14279 14279 Lạng Sơn 70 70 2344 2344 Bắc Giang 403 403 3977 3977 Phú Thọ 316 316 25904 25904 Điện Biên 84 84 3041 3041 Sơn La 87 87 1806 1806 Hòa Bình 152 152 2230 2230 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 2899 1742 110071 79921 Thanh Hóa 535 461 14776 14292 Nghệ An 331 68 11429 6732 Hà Tĩnh 101 101 4017 4017 Quảng Bình 183 183 3354 3354 Quảng Trị 154 118 1866 1285 Thừa Thiên - Huế 180 145 7434 6234 Giáo dục - Education 559
  38. (Tiếp theo) Số giáo viên và học sinh các tr−ờng trung cấp 272 chuyên nghiệp năm 2008 phân theo địa ph−ơng(*) (Cont.) Number of teachers and students in professional secondary schools in 2008 by province(*) Ng−ời - Person Giáo viên - Teacher Học sinh - Student( ) Tổng số Trong đó: Công lập Tổng số Trong đó: Công lập Total Of which: Public Total Of which: Public Đà Nẵng 511 195 28328 14600 Quảng Nam 493 60 13845 4894 Quảng Ngãi 38 38 2709 2200 Bình Định 115 115 3386 3386 Phú Yên 81 81 7130 7130 Khánh Hòa 147 147 8744 8744 Nình Thuận 103 103 Bình Thuận 30 30 2950 2950 Tây Nguyên - Central Highlands 596 489 13467 11319 Kon Tum 33 33 931 931 Gia Lai 120 120 2767 2767 Đắk Lắk 269 226 4161 3436 Đắk Nông 38 1006 Lâm Đồng 136 110 4602 4185 Đông Nam Bộ - South East 3796 2091 160254 94146 Bình Ph−ớc 121 85 3518 3156 Tây Ninh 134 134 1564 1564 Bình D−ơng 205 205 10292 6189 Đồng Nai 620 349 19760 14829 Bà Rịa - Vũng Tàu 124 124 3711 2593 TP. Hồ Chí Minh 2592 1194 121409 65815 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 1468 1323 50874 47400 Long An 158 158 2047 2047 Tiền Giang 217 217 6481 6481 Bến Tre 131 131 3301 3301 Trà Vinh 26 26 3380 3380 Vĩnh Long 103 103 4763 4763 Đồng Tháp 102 77 2770 2541 An Giang 119 119 5162 5162 Kiên Giang 3419 3419 Cần Thơ 319 199 10715 7470 Hậu Giang 524 524 Sóc Trăng 55 55 1391 1391 Bạc Liêu 150 150 4090 4090 Cà Mau 88 88 2831 2831 (*) Số liệu sơ bộ - Preliminary data. ( ) Bao gồm cả học sinh trung học chuyên nghiệp trong các tr−ờng đại học, cao đẳng. Including students of professional secondary education studying in universities and colleges. 560 Giáo dục - Education