Dự án Tăng cường hoạt động du lịch tại các huyện sâu trong đất liền ở tỉnh Quảng Nam

pdf 16 trang phuongnguyen 6730
Bạn đang xem tài liệu "Dự án Tăng cường hoạt động du lịch tại các huyện sâu trong đất liền ở tỉnh Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdu_an_tang_cuong_hoat_dong_du_lich_tai_cac_huyen_sau_trong_d.pdf

Nội dung text: Dự án Tăng cường hoạt động du lịch tại các huyện sâu trong đất liền ở tỉnh Quảng Nam

  1. ! ! GIỚI THIỆU KINH NGHIỆM ĐIỂN HÌNH HIGHLIGHTS!OF!BEST!PRACTICES! DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG HOẠT ĐỘNG DU LỊCH TẠI CÁC HUYỆN SÂU TRONG ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG NAM STRENGTHENING!OF!INLAND!TOURISM!IN!QUANG!NAM!PROJECT! ! Dự!án!được!tài!trợ!bởi!Chính!phủ!Luxemburg! A!project!funded!by!the!Grand!Duchy!of!Luxembourg!! !
  2. Dự án Tăng cường hoạt động du lịch The Strengthening of Inland Tourism tại các huyện sâu trong đất liền ở tỉnh (SIT) in Quang Nam Project started Quảng Nam được triển khai từ tháng in March 2011 to December 2013. ! 3/2011 đến tháng 12/2013. Dự án nhằm phát triển ngành du lịch và The overall aim of the project is to lữ hành tại các khu vực nội địa của tỉnh promote Quang Nam’s tourism sector as Quảng Nam hướng tới giảm nghèo, tạo a driver for poverty reduction in the việc làm và bình đẳng giới cho người dân province, especially for individuals từ các vùng khó khăn của tỉnh, tập trung (primarily, but not exclusively women vào nhóm phụ nữ và thanh niên nhưng and youth) from disadvantaged / inland không chỉ giới hạn trong hai nhóm này. regions of the province. Qua hơn hai năm triển khai, dự án đã After more than two-years of operation, khởi xướng và chứng minh nhiều cách the project has initiated and GIỚI THIỆU làm tốt có thể được chia sẻ kinh nghiệm demonstrated many good practices that INTRODUCTION)) với các cơ quan của chính phủ, các can be shared with other government doanh nghiệp và các tổ chức phát triển agencies, businesses and other khác. development organisations. Các mô hình thành công, kinh nghiệm và These successful models, experiences and bài học đã được tài liệu hoá và biên soạn lessons learned have been documented thành nhiều ấn phẩm khác nhau dưới các and compiled into different products in dạng khác nhau. Tài liệu này được thiết various formats. This booklet highlights kế nhằm mục đích giới thiệu về các ấn the project’s best practices that have phẩm này của dự án. been documented. Các tổ chức và cá nhân có nhu cầu tham Individuals and organization interested in khảo các tài liệu này vui lòng liên hệ: accessing these materials, please contact: Nguyễn Thị Huyền, huyen@ilo.org Nguyễn Thị Huyền, huyen@ilo.org
  3. Đối tác của dự án 2 Project partnership Kinh nghiệm huy động nguồn lực của các bên Generating resources from stakeholders – liên quan nhà nước, doanh nghiệp, các tổ government, business, other development chức khác và người dân organisations and local communities Các bước xây dựng và triển khai dự The process of developing interventions án du lịch cộng đồng 4 and implementation through a value theo hướng chuỗi giá trị chain approach MỤC LỤC Đặt đối tượng hưởng lợi 6 Putting beneficiaries at the heart of the CONTENT)) của dự án làm trọng tâm project Các phương pháp tìm hiểu các nhóm mục tiêu Methods used to understand the project target đặc biệt là trong ngành du lịch groups, particularly in the tourism sector Kinh nghiệm nâng cao sự tham gia của cộng Experience in promoting community đồng và cách làm việc với đồng bào dân tộc participation and working with ethnic thiểu số minorities Giảm nghèo thông qua phát triển du lịch 8 Poverty reduction through tourism Các mô hình giảm nghèo của Pro-poor community-based tourism du lịch cộng đồng 10 models Kinh nghiệm xây dựng và quảng bá các mô Experience in developing and promoting hình du lịch cộng đồng ở Mỹ Sơn, Bhơ Hôồng community-based tourism models in My Son, và Đrôồng và các sản phẩm địa phương khác Bho Hoong and Droong, and other local products Các tài liệu tập huấn đào tạo 11 Tourism skill-training materials kỹ năng nghề du lịch Đóng góp vào mục tiêu bình đẳng giới, 12 Contributing to gender quality and nâng cao năng lực kinh tế của phụ nữ enhancing women’s economic capability !
  4. ĐỐI TÁC CỦA DỰ ÁN Dự án đã thành công trong việc kết The Project has managed to combine PROJECT)PARTNERSHIP)) hợp các nguồn lực giữa nhà nước, different resources from the government, doanh nghiệp, các tổ chức phát triển business, development organisations and và người dân trong hoạt động và xây the local communities. dựng các mô hình giảm nghèo. ! ! Phối hợp với các cơ quan nhà nước tăng tính tự chủ trong hoạt động của Đào tạo kỹ năng cho người đối tác về mặt thời gian, con người dân (ví dụ: dậy nghề, cung và các nguồn ngân sách ! cấp dịch vụ homestay v.v.) ! Tạo tính ràng buộc và cam kết Skills training for local ! Increased ownership of partners! in Nhà!nước! Dự!án! ! people (e.g. job, homestay implementing activities (timing, Gov't!! Project! ! and hospitality services) human and financial resources)! ! Gain commitments and Người!dân! ! responsibilities Community!! ! Doanh!nghiệp! Các!tổ!chức! ! Business! Dev!organisations! ! Giúp tạo động lực cho người dân (đầu tư nâng cấp Hợp tác đào tạo/tập huấn, hỗ trợ phát triển ! nơi đón khách) sản phẩm địa phương cho khách du lịch, phát triển thương hiệu chung cho sản phẩm ! Giải quyết vấn đề thị trường và đầu ra cho các loại ! Người dân đóng => Phối hợp liên kết cùng hoạt động nhằm sản phẩm (quảng bá sản phẩm, hỗ trợ về bán sản góp ngày công lao giảm chi phí tăng hiệu quả phẩm, mẫu mã) do đó tạo tính bền vững động => Đem lợi cho doanh nghiệp (được độc quyền sản ! Góp vốn vào cơ sở Cooperation in training, support phẩm), có cam kết của chính quyền. hạ tầng in local product development and ! Motivation for local people (investment in ! Local community branding! facilities) contributes labour => !Joint activities reduce costs ! ! Marketing and sales sustainability (e.g. product ! Invest in infrastructure and increase efficiency design and promotion, and sales support) (homestay) ! => Business gain benefits (exclusive 2! ! contracts), local gov’t commitment ! !
  5. Các nguồn lực nhà nước đã được Integrating)government) lồng ghép trong dự án financial)resources)) ! Vốn khuyến công ! Agricultural expansion promotion ! Vốn làng nghề program ! Vốn nông thôn mới ! Budget from Handicraft village ! Chương trình 30A và 135 program ! Nguồn vốn vì sự nghiệp phát triển du lịch ! New rural development program của tỉnh ! 30A and 135 programs ! Nguồn vốn bêtông hóa giao thông nông ! Budget for provincial tourism thôn development ! Hỗ trợ phía Liên Minh HTX: Nghị định ! Budget for concretized rural roads 88/2005-NĐ-CP về hỗ trợ HTX, và nghị ! Support from Cooperative Alliance quyết 113/2009-UNND tỉnh ! ! ! ! NHÓM ĐIỀU PHỐI CHUỖI GIÁ TRỊ DU LỊCH))|)TOURISM)VALUECCHAIN)COORDINATION)GROUP)) Kinh nghiệm xây dựng quan hệ đối tác của dự án được đúc kết và chia sẻ trong các tài liệu sau: • Kinh nghiệm lồng ghép các nguồn lực của các bên liên quan [tài liệu powerpoint] • Kinh nghiệm kêu gọi sự tham gia của doanh nghiệp [tài liệu .pdf] Documentation of multi-agency collaboration and public–private partnership: • Project model of mobilizing different resources [powerpoint] • Public–private partnership case study 3! [.pdf] ! !
  6. XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN DU LỊCH CỘNG ĐỒNG DEVELOPING)AND)IMPLEMENTING) COMMUNITYCBASED)TOURISM)) Dự án được xây dựng dựa trên phương pháp tiếp cận chuỗi giá The!project!was!developed!based!on!a!value!chain!approach,! trị, gồm cả phân tích các vấn đề liên quan đến bình đẳng giới và including!analysis!of!issues!related!to!gender!equality!and!youth! thanh niên để xác định những rào cản và các nguyên nhân gốc to!identify!barriers!and!gain!an!understanding!of!opportunities!to! rễ cho việc khai thác các cơ hội phát triển ngành du lịch theo develop!proNpoor!tourism!and!employment!in!Quang!Nam.!! hướng vì người nghèo và tạo việc làm tại Quảng Nam. ! This!project!was!designed!to!be!inclusive!and!participatory,!and! Phương pháp được thiết kế với tính bao quát và có sự tham gia, to!facilitate!local!action!rather!than!relying!on!external!support! đồng thời khuyến khích địa phương tự hành động hơn là chờ and!intervention.!! đợi các hỗ trợ, can thiệp từ bên ngoài. Các bước xây dựng hoạt động can thiệp The)process)of)developing)interventions) theo hướng chuỗi giá trị through)a)value)chain)approach " Bước 1: Cùng các đối tác phân tích chuỗi giá trị. " Step 1: Work with stakeholders to analyse the tourism value " Bước 2: Tìm ra các vấn đề cần có được sự can thiệp với các hoạt chain động. Lựa chọn các vấn đề ưu tiên. " Step 2: Identify which areas need intervention; prioritize " Bước 3: Lập kế hoạch hoạt động của 10 vấn đề can thiệp, phân chia areas/issues nhiệm vụ của từng đối tác " Step 3: Develop a workplan, assign tasks for each stakeholder " Bước 4: Ủy ban nhân dân Tỉnh phê duyệt, gửi cho các đối tác liên " Step 4: Get approval from the Provincial People’s Committee quan. and share with relevant stakeholders " Bước 5: Cùng phân chia thực hiện hoạt động, lập thành Nhóm điều " Step 5: Assign implemention activities, set up a Value Chain phối chuỗi giá trị, họp từng tháng. Steering Committee with monthly meetings. 4! " Bước 6: Cùng đánh giá và giám sát hoạt động " Step 6: Evaluate and monitor activities jointly ! !
  7. HẠN CHẾ CHÍNH CỦA CHUỖI GIÁ TRỊ DU LỊCH ĐƯỢC DỰ ÁN KHẮC PHỤC MAIN)CONSTRAINTS)OF)TOURISM)VALUECCHAIN)ADDRESSED)BY)THE)PROJECT) Tài liệu về chuỗi giá trị của dự án Phân tích chuỗi giá trị của ngành Du lịch Quảng Nam [tài liệu dạng .pdf] Project value chain documentation Value Chain Analysis of the Tourism Sector in Quang Nam Province Report [available in .pdf] ! Các tài liệu dự án và các báo cáo giám sát và đánh giá trong quá trình triển khai dự án Báo cáo khởi động, Kế hoạch dự án, Báo cáo tiến độ giữa kỳ và hàng năm (cho 2011, 2012 và 2013), Báo cáo đánh giá giữa kỳ, và Bản tin hàng tháng Project documents and M&E documentation reports ) Inception report, Project work plan, Progress reports – annual/semi-annual (2011, 2012 and 2013), Mid-term evaluation report and project monthly newsletters) 5!
  8. ĐẶT ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG LỢI CỦA DỰ ÁN LÀM TRỌNG TÂM PUTTING)BENEFICIARIES)) AT)THE)HEART)OF)THE)PROJECT) Dự án rất chú trọng đến việc tìm hiểu nhu cầu, The Project gained an understanding of target năng lực của các đối tượng hưởng lợi của dự án beneficiaries’ needs and capacity to ensure để đảm bảo sự tham gia của họ cũng như để their active participation as well as to design thiết kế và triển khai các hoạt động can thiệp and implement suitable interventions. phù hợp. The following documents detail the Project’s Các tài liệu dưới đây là tập hợp kết quả đánh knowledge about different target groups gained giá, phân tích cũng như đúc kết kinh nghiệm through implementation and various của dự án với các nhóm đối tượng hưởng lợi. assessments. • Đánh giá nhu cầu đào tạo và xây dựng kế • Report on training need assessment and hoạch hành động nâng cao năng lực cho các elaboration of capacity building action plans nhóm mục tiêu [Tài liệu dạng .pdf] for project the target groups [.pdf] • Đánh giá kỹ năng nghề du lịch ở tỉnh Quảng • Report on tourism occupational skills in Nam [Tài liệu dạng .pdf] Quang Nam province [.pdf] • Đánh giá khả năng tiếp cận dịch vụ tín dụng • Evaluation of the Accessibility to credit của các doanh nghiệp du lịch và các hộ gia services of Tourist Enterprises and đình [Tài liệu dạng .pdf] Households in Quang Nam province [.pdf] 6!
  9. Nâng cao sự tham gia của cộng đồng Promoting community participation Sổ tay hướng dẫn thực hiện Công tác quản lí, Kinh nghiệm làm việc với đồng bào thiểu số - vận hành và duy tu, bảo dưỡng công trình - là tài liệu này nhằm giúp các đối tác phát triển, các được xây dựng với mục đích phát huy vai trò của doanh nghiệp và các cơ quan nhà nước liên quan cộng đồng trong việc nâng cao hiệu quả sử dụng có cơ sở tham khảo khi triển khai hoạt động ở công trình; trao quyền cho cấp xã và người dân những vùng đồng bào dân tộc thiểu số. Tài liệu trong việc quyết định kế hoạch đầu tư, huy động này được đúc kết từ kinh nghiệm thu được sau hai các nguồn lực để tổ chức thực hiện, nghiệm thu và năm triển khai dự án với đồng bào Cơ Tu tại các thanh toán, quyết toán công trình. huyện vùng cao Quảng Nam. Community-Based Infrastructure Operation Sharing experience working with ethnic and Maintenance Handbook was developed to minorities - This document has been put together enhance the role of the community in increasing from the experience gained after the project’s the construction use effectiveness, empower local more than two years experience working with Co people and their authorities in decision-making in Tu ethnic community. This is a useful reference investement planning, resource mobilization for the document for other development, business and implementation, checking and taking over government agencies. contruction, and final payment. 7!
  10. GIẢM NGHÈO THÔNG QUA PHÁT TRIỂN DU LỊCH POVERTY)REDUCTION)THROUGH)TOURISM) ! Quảng Nam với Phố cổ Hội An, Khu di tích Quang Nam Province is famous for Hoi An Mỹ Sơn và dải bờ biển cát trắng 125km đã và Một công việc trong Ancient Town, My Son Sanctuary and its 125 km đang thu hút hàng triệu du khách trong và ngành du lịch có thể stretch of white sand beaches, which all help to ngoài nước mỗi năm. Tuy nhiên, du lịch mới tạo thêm 1,5 việc charm and attract millions of domestic and foreign chỉ đem lại nguồn thu cho một bộ phận người làm gián tiếp khác tourists annually. However, tourism has so far dân, nhiều cộng đồng sống trong/xung quanh cho các ngành kinh only benefited a small proportion of the provincial các di sản thế giới và các điểm du lịch chưa tế liên quan! population while poor communities living được hưởng lợi từ ngành du lịch. Vẫn là một in/around these sites benefit little or not at all from tỉnh nghèo của cả nước, Quảng Nam do đó đã tourism growth. Being one of the poorest đặt mục tiêu phát huy các tiềm năng du lịch để provinces in Vietnam, Quang Nam has set a goal đóng góp nhiều hơn cho tăng trưởng kinh tế With regard to the to maximize its tourism potential to contribute của tỉnh, xóa đói giảm nghèo và tạo việc làm ở supply chain in more to provincial economic growth, poverty các vùng sâu còn khó khăn của tỉnh. tourism, one job in the reduction and job creation for the province’s remote and poor areas. Nhiệm vụ của ILO là thúc đẩy việc làm mang core tourism industry tính bền vững trong bối cảnh giảm nghèo. indirectly generates ILO is committed to advancing the creation of Phân tích chuỗi giá trị của ngành du lịch trên 1.5 additional jobs in decent work as a tool for sustainable poverty thế giới chứng minh được mối quan hệ của the related economy reduction. The Tourism value chain and its ngành này với các ngành kinh tế như nông significant connection to other sectors such as nghiệp, xây dựng, dịch vụ công ích và giao agriculture, construction, utilities and transport, as thông vận tải, góp phần vào công cuộc xóa đói shown internationally, can contribute to poverty giảm nghèo. reduction. Chính vì vậy các biện pháp can thiệp của dự án The project’s interventions were designed to cũng nhằm để hỗ trợ chủ trương phát triển du support the provincial pro-poor tourism lịch giảm nghèo của tỉnh - tạo việc làm bền development policy – creating sustainable and vững trong ngành du lịch tại khu vực nông decent jobs in tourim in rural areas and promote 8! thôn và khuyến khích các chiến lược và chính poverty reduction policies and strategies. sách giảm nghèo.
  11. Các tài liệu và bài học kinh nghiệm áp dụng giảm nghèo thông qua phát triển du lịch • Bộ công cụ Hướng dẫn giảm nghèo thông qua du lịch - tài liệu tham khảo nhằm kích thích và khuyến khích các chiến lược và chính sách giảm nghèo thông qua du lịch. [Tài liệu in, .pdf hoặc có thể được download từ ilo.org] • Chiến lược phát triển và quảng bá du lịch nông thôn Quảng Nam • Chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi và vùng đồng bào dân tộc thiểu số • Báo cáo Đánh giá thị trường du lịch Tỉnh Quảng Nam Documentation of pro-poor tourism development • Toolkit for Poverty Reduction through Tourism – aims to stimulate and encourage poverty reduction strategies and policies in the tourism industry. [available in .pdf and downloadable from ILO.org] • Quang Nam Rural Tourism Development and Promotion Strategy • Supporting Policy for Rural and Mountainous Areas • Quang Nam Tourism Market survey report 9!
  12. CÁC MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO DU LỊCH CỘNG ĐỒNG PROCPOOR)COMMUNITYCBASED)TOURISM)MODELS)) Mục tiêu của dự án là hỗ trợ tỉnh Quảng Nam phát triển du lịch The project’s aim is to support Quang Nam Province to như là một công cụ giảm nghèo cho một số vùng khó khăn theo develop tourism as an approach to poverty reduction, in some hai cách: disadvantaged communities, by • Thu hút khách du lịch đến với cộng đồng địa phương và • Making inland communities appealing to tourists, where cung cấp các dịch vụ lưu trú và dịch vụ tạo thu nhập khác – local villagers can provide hospitality services to generate tham khảo các tài liệu về xây dựng và quảng bá du lịch incomes – see the following case studies in developing cộng đồng: ) and promoting community-based tourism: ) o Mô hình du lịch cộng đồng Mỹ Sơn o My Son community –based tourism model o Mô hình du lịch cộng đồng Bhơ Hôồng o Bho Hoong community –based tourism model o Mô hình du lịch cộng đồng Đrôồng o Đroong community –based tourism model o Các sản phẩm quảng bá du lịch o Quang Nam inland destination promotion products • Kết nối người nghèo ở vùng sâu vùng xa với các hoạt động • Connecting poor and isolated community with tourism du lịch bằng cách tạo ra các mối liên kết thị trường và nâng service activities through market linkages and building cao năng lực sản xuất và cung ứng các sản phẩm thủ công their capacity in handicraft production and tourism services địa phương – tham khảo các tài liệu phát triển sản phẩm – see the Local Product Case Study and the Brocade địa phương, đặc biệt là kinh nghiệm phát triển thổ cẩm Weaving Case Study 10!
  13. TÀI LIỆU ĐÀO TẠO KỸ NĂNG NGHỀ DU LỊCH TOURISM)SKILLCTRAINING)MATERIALS)) Hướng dẫn thực hành các kỹ Tài liệu giảng dạy về kỹ năng lái xe phục vụ năng phục vụ trong khách sạn khách du lịch nhằm giúp nâng cao kỹ năng cho vừa và nhỏ cho các doanh nghiệp, lái xe du lịch. Tài liệu này do Dự án phối hợp với các trường nghề, và các đối tác liên dự án HITT/SNV xây dựng cùng Viện du lịch bền quan dùng để tập huấn nâng cao các vững (ART). kỹ năng nghề góp phần tăng chất Driver guide training manual to improve lượng phục vụ khách du lịch. skills for drivers who provide services for tourists. Good practices guide for small The materials were developed by the project in hotels and guesthouses were collaboration with the HITT/SNV project and Viet Bản in và bộ đĩa DVD developed for the use of local Nam Academy of Responsible Tourism (ART). Printed guidebook businesses, tourism vocational and DVD set schools, and other stakeholders as training materials to improve Bộ tài liệu đào tạo hướng dẫn viên du lịch hospitality skills for tourism workers địa phương - đây là bộ tài liệu được thiết kế and the quality of tourism services riêng cho các thuyết minh viên du lịch cộng generally. đồng, là những người dân địa phương để họ có thể tự tin giới thiệu đến du khách những nét văn Tài liệu đào tạo kinh doanh lưu hóa đặc sắc, các tập tục cũng như những danh trú du lịch nhà dân - nhằm hướng thắng cảnh tại địa phương mình. dẫn kỹ năng và các bước xây dựng và cung cấp dịch vụ homestay. Local guide training manual - the materials were specially designed to provide essential Home-stay operation training Bản in và bộ đĩa DVD knowledge and skills for selected villagers to manuals introduce a step-by-step Printed guidebook play role of local tour guide, making them feel guide to set up and run homestay and DVD set confident to show visitors their unique culture Bản in và bộ đĩa DVD businesses and necessary skills. and practices, and places of interest. Printed guidebook 11! and DVD set
  14. ĐÓNG GÓP VÀO MỤC TIÊU BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ NÂNG CAO NĂNG LỰC KINH TẾ CỦA PHỤ NỮ CONTRIBUTING)TO)GENDER)EQUALITY)) AND)ENHANCING)WOMEN’S)ECONOMIC)CAPACITY)) Dự án đã gắn kết trọng tâm hướng Gender equality was integrated in tới bình đẳng giới vào toàn bộ quá all of the project’s value chain trình phát triển chuỗi giá trị nhằm development processes to ensure tạo cơ hội tham gia bình đẳng cho equal participatory opportunities cả nam giới và phụ nữ. for both men and women. Đồng thời việc xem xét nhu cầu của Moreover, the needs assessment of cả nam giới và phụ nữ đã giúp dự both local men and women helped Trong quá trình triển khai, dự án cũng án thiết kế được những hoạt động the project to design interventions chứng minh được mối liên quan về năng sát với nhu cầu của từng bên, và để that were relevant to their specific lực kinh tế của phụ nữ và vai trò của họ có thể tạo việc làm nói chung chứ needs and create more jobs in trong cộng đồng và xã hội. không chỉ giới hạn trong ngành du general, not just limited to within lịch. the tourism sector. Tham khảo tài liệu Nâng cao năng lực Tham khảo tài liệu Đánh giá các kinh tế của phụ nữ, dẫn đến nâng cao See the report Gender Equality in vai trò của họ để biết thêm thông tin. ! vấn đề giới trong lĩnh vực du lịch the Tourism Sector of Quang ở tỉnh Quảng Nam. Nam Province. Evidence during the project’s implementation showed that there is a link between women’s economic capacity and the improvement of their role in the community and society. See the case study Increased women’s 12! economic capacity. !
  15. Thay đổi đem lại từ dự án Changes brought by the project Thay mặt Tổ hợp tác dệt thổ cẩm Dhroong, On behalf of the women of the Dhroong tôi xin có đôi lời chia sẻ về những thay đổi Brocade-Weaving Business Group, I would trong cuộc sống của chị em chúng tôi từ khi like to share some changes in our life since có dự án the project started Chị em chúng tôi rất vui khi nhận thấy nghề We are very happy to experience that our dệt truyền thống của dân tộc mình cũng là traditional brocade –weaving can really nghề có thể giúp chị em cải thiện cuộc sống help to improve Co Tu women’s lives We Chúng tôi dùng tiền [bán sản phẩm] đó để have used the money from selling the mua thức ăn hằng ngày, mua sách vở, áo brocade products we make to buy food, our quần cho con vào năm học mới, có chị thì trả children’s new clothes and books for their lãi vốn vay cho ngân hàng, chị thì góp tiền để new school year. Some of us paid off bank sửa lại nhà, chị thì mua sắm bàn ghế sử dụng loan interest, some saved money to repair or trong gia đình, có chị thì gửi ngân hàng để are saving to rebuild their houses, and some tiết kiệm tiền làm nhà. bought new furniture. Một trong những thay đổi mà chị em chúng One visible change that we, women in the tôi ai cũng nhận thấy được là trước đây tất village, can see is that before we did all the cả các công việc nhà đều do chị em chúng tôi household chores. Now, seeing us busy đảm nhận, nay thấy vợ bận rộn cùng chị em weaving, our husbands don’t just support us dệt vải, chồng ủng hộ và giúp đỡ vợ làm việc but also help us to do housework, from nhà từ việc nấu ăn, nuôi lợn, giặt áo quần đến cooking to raising pigs, and washing to field việc làm rẫy work Các thành viên trong gia đình như bố mẹ Other family members like our in-laws chồng cũng đều ủng hộ chị em tham gia dệt are now also supporting us through brocade vải vì họ nhận thấy từ khi chị em tham gia weaving, because they also see the positive nhóm dệt thì cuộc sống gia đình được cải changes around the house from meal quality thiện từ bữa ăn hằng ngày đến chăm lo việc to children’s care, since we joined the học hành của con cái brocade-weaving group Chị Treng giới thiệu sản phẩm của tổ dệt Bling Thị Treng, Tổ trưởng tổ dệt! Bling Thị Treng, thổ cẩm tại hội chợ | Treng shows off the group’s brocade products at a craft fair Brocade – weaving group Team Leader
  16. ! ! Dự!án!tăng!cường!hoạt!động!du!lịch! tại!các!huyện!sâu!trong!đất!liền!tỉnh!Quảng!Nam Strengthening!of!Inland!Tourism!in!Quang!Nam!Project! ! !