Đồ án Y&I APARTMENT (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Y&I APARTMENT (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_yi_apartment_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Y&I APARTMENT (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Y&I APARTMENT GVHD: ThS. LÊ PHƯƠNG SVTH: THẠCH THANH TÂN MSSV: 11149128 S K L 0 0 3 5 1 4 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2015
  2. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 11 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 12 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 13 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 14 CHƢƠNG 1: KIẾN TRÚC 15 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG 15 1.2. QUY MÔ VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG CÔNG TRÌNH 16 1.3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC 17 1.3.1. Thiết kế mặt bằng 17 1.3.2. Thiết kế mặt đứng 19 1.4. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU Ở TPHCM 19 1.4.1. Mùa mƣa 19 1.4.2. Mùa khô 20 1.4.3. Gió 20 1.5. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 20 1.5.1. Thông gió và chiếu sáng 20 1.5.2. Hệ thống điện 20 1.5.3. Hệ thống nƣớc 20 1.5.4. Hệ thống PCCC 20 1.5.5. Thu gom và xử lý rác 21 1.5.6. Giái pháp hoàn thiện 21 1.6. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 21 1.6.1. Tải đứng 21 1.6.2. Tải ngang 22 1.7. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 22 1.8. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 22 1.9. PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN 22 CHƢƠNG 2: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 23 2.1. CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU SÀN 23 2.2. TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (PHƢƠNG ÁN SÀN DẦM) 24 2.2.1. Chọn sơ bộ kích thƣớc tiết diện dầm, sàn 24 2.2.2. Tải trọng tác động lên sàn 25 2.2.3. Tính toán các ô bản 27 2.2.4. Kiểm tra theo trạng thái giới hạn II 29 2.2.5. Sử dụng safe tính toán và bố trí cốt thép sàn tầng điển hình: 32 1
  3. 2.3. THIẾT KẾ SÀN PHẲNG 38 2.3.1. Tải trọng tác động lên sàn: 38 2.3.2. Phƣơng pháp tính toán trực tiếp: 39 2.3.3. Phƣơng pháp phần tử hữu hạn 43 2.4. SO SÁNH CÁC PHƢƠNG ÁN SÀN 48 2.4.1. So sánh giữa phƣơng pháp tính tay và sử dụng SAFE 48 2.4.2. So sánh giữa 2 phƣơng án sàn: 50 CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ CẦU THANG 53 3.1. CẤU TẠO CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH 53 3.2. Tính toán cầu thang tầng điển hình: 54 3.2.1. Tải trọng tác dụng 54 3.2.2. Sơ đồ tính và nội lực 56 3.2.3. So sánh,nhận xét nội lực giửa mô hình 2D & 3D: 59 3.2.4. Tính toán và bố trí cốt thép: 59 CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 61 4.1. SƠ BỘ KÍCH THƢỚC BỂ NƢỚC 61 4.2. THÔNG SỐ BAN ĐẦU 62 4.2.1. Vật liệu sử dụng: 62 4.2.2. Tiết diện sơ bộ 62 4.3. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ BỂ NƢỚC 63 4.3.1. Mô hình bể nƣớc 63 4.3.2. Bản nắp 64 4.3.3. Bản thành 67 4.3.4. Bản đáy 69 4.3.5. Tính toán dầm bể nƣớc 77 CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG 80 5.1. MỞ ĐẦU 80 5.2. NHẬN XÉT TỔNG QUAN 80 5.3. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 81 5.4. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM, CỘT, VÁCH 81 5.4.1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm 81 5.4.2. Chọn sơ bộ tiết diện cột 82 5.4.3. Chọn sơ bộ chiều dày vách 86 5.5. TÍNH TOÁN TẢI TRONG 86 5.5.1. Tĩnh tải 86 5.5.2. Hoạt tải 87 2
  4. 5.5.3. Tổng hợp tải trọng: 87 5.5.4. Tính toán tải gió: 87 5.5.5. Tải trọng động đất: 95 5.5.6. Phƣơng pháp phân tích phổ phản ứng dao động: 104 5.5.7. Tổng hợp tải trọng: 109 5.6. NỘI LỰC KHUNG 111 5.6.1. Kêt quả nội lực khung trục 3 và trục B 111 5.6.2. Kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình 112 5.7. TÍNH TOÁN THÉP DẦM, CỘT KHUNG TRỤC B VÀ TRỤC 3 114 5.7.1. Tính toán cốt thép cho dầm: 114 5.7.2. Tính toán cốt thép cho cột: 138 5.7.3. Tính toán – thiết kế vách cứng: 155 CHƢƠNG 6: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ MÓNG 160 6.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 160 6.2. PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 161 6.2.1. Thông số, vật liệu làm cọc: 163 6.2.2. Xác định sức chịu tải cùa cọc: 164 6.2.3. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M1: 170 6.2.4. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M2: 179 6.2.5. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M3: 187 6.2.6. Thiết kế móng lõi thang MLT 196 6.3. PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC LY TÂM ỨNG SUẤT TRƢỚC 206 6.3.1. Vật liệu sử dụng 207 6.3.2. Kích thƣớc cọc sơ bộ 208 6.3.3. Xác định sức chịu tải cùa cọc 208 6.3.4. Thiết kế móng cọc ly tâm M1 217 6.3.5. Thiết kế móng cọc ly tâm M2 226 6.3.6. Thiết kế móng lõi thang MLT 236 6.4. SO SÁNH 2 PHƢƠNG ÁN MÓNG 247 6.4.1. Móng cọc khoan nhồi 247 6.4.2. Móng cọc ly tâm dự ứng lực 249 6.4.3. Nhận xét 251 CHƢƠNG 7: TỔNG HỢP – KIẾN NGHỊ 252 7.1. THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 252 7.1.1. Sàn dầm 252 7.1.2. Sàn phẳng 252 3
  5. 7.1.3. So sánh 2 phƣơng án sàn dầm và sàn phẳng 253 7.2. THIẾT KẾ CẦU THANG 253 7.3. THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 253 7.4. THIẾT KẾ KHUNG 254 7.5. THIẾT KẾ MÓNG 254 TÀI LIỆU THAM KHẢO 255 4
  6. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 Diện tích các căn hộ 17 Bảng 1.2 Thống kê công năng và chiều cao tầng 19 Bảng 1.3 Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang 21 Bảng 2.1 Tải trọng các lớp cấu tạo sàn 26 Bảng 2.2 Hoạt tải tác dụng lên sàn theo TCVN 2737-1995 26 Bảng 2.3 Tổng tải tác dụng lên ô sàn 26 Bảng 2.4 Kết quả tính toán cốt thép sàn 28 Bảng 2.5 Tính kiểm tra nứt 30 Bảng 2.6 Kết quả tính toán cốt thép theo phƣơng X 36 Bảng 2.7 Kết quả tính toán cốt thép theo phƣơng X 37 Bảng 2.8 Tải trọng các lớp cấu tạo sàn 38 Bảng 2.9 Hoạt tải tác dụng lên sàn theo TCVN 2737-1995 38 Bảng 2.10 Hệ số phân phối momen 39 Bảng 2.11 Kết quả tính toán moment theo phƣơng X 41 Bảng 2.12 Kết quả tính toán moment theo phƣơng Y 42 Bảng 2.13 Các trƣờng hợp tải trọng tính toán: 43 Bảng 2.14 Tính thép sàn theo phƣơng X 47 Bảng 2.15 Tính thép sàn theo phƣơng Y 47 Bảng 2.16 So sánh nội lực phƣơng pháp tính tay và SAFE cho sàn dầm 49 Bảng 2.17 Nội lực sàn phẳng theo PP thiết kế trực tiếp 50 Bảng 2.18 Nội lực sàn phẳng theo PP phần tử hữu hạn 50 Bảng 2.19 So sánh nội lực phƣơng pháp tính tay và SAFE cho sàn phẳng 50 Bảng 2.20 So sánh 2 phƣơng án sàn tầng điển hình 52 Bảng 3.1 Chiều dày, khối lƣợng các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ 54 Bảng 3.2 Chiều dày, khối lƣợng các lớp cấu tạo bản chiếu tới 54 Bảng 3.3 Chiều dày tƣơng đƣơng của các lớp cấu tạo 55 Bảng 3.4 Tổng tải theo phƣơng đứng tác dụng lên bản thang 55 Bảng 3.5 Tổng tải trọng tính toán 55 Bảng 3.6 Các trƣờng hợp tải trọng tính toán cầu thang 56 Bảng 3.7 Kết quả tính thép cầu thang 60 Bảng 4.1 Tĩnh tải bản nắp 64 Bảng 4.2 Kết quả tính cốt thép bản nắp 66 Bảng 4.3 Tĩnh tải bản thành 67 Bảng 4.4 Kết quả tính toán cốt thép thành bể 69 Bảng 4.5 Tĩnh tải bản đáy 69 Bảng 4.6 Kết quả tính toán cốt thép bảng đáy 71 Bảng 4.7 Kết quả tính nứt bản đáy 72 Bảng 4.8 Kết quả tính toán bề rộng khe nứt bản đáy 73 5
  7. Bảng 4.9 Kết quả tính toán cốt thép dầm nắp, dầm đáy 79 Bảng 5.1 Chọn sơ bộ tiết diện cột theo tầng 85 Bảng 5.2 Tải trọng sàn thƣờng 86 Bảng 5.3 Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh 86 Bảng 5.4 Tĩnh tải tƣờng gạch 87 Bảng 5.5 Hoạt tải phân bố trên sàn 87 Bảng 5.6 Tổng hợp tải trọng tác dụng lên sàn 87 Bảng 5.7 Kết quả tính toán gió tĩnh theo phƣơng X và Y 88 Bảng 5.8 Kết quả 15 Mode dao động 91 Bảng 5.9 Các tham số ρ và χ 93 Bảng 5.10 Hệ số tƣơng quan không gian 1 93 Bảng 5.11 Kết quả tính toán gió động theo phƣơng X 94 Bảng 5.12 Kết quả tính toán gió động theo phƣơng Y 94 Bảng 5.13 Kết quả chu kì và tần số 15 Mode 101 Bảng 5.14 Thông số đất nền tính động đất 106 Bảng 5.15 Kết quả tổng hợp trọng lƣợng hữu hiệu của các Mode dao động 106 Bảng 5.16 Kết quả tính toán động đất theo phƣơng X 107 Bảng 5.17 Kết quả tính toán động đất theo phƣơng Y 107 Bảng 5.18 Các trƣờng hợp tải trọng 109 Bảng 5.19 Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 109 Bảng 5.20 Kết quả chuyển vị tại đỉnh công trình 113 Bảng 5.21 Tổng hợp thép cho dầm trục B 115 Bảng 5.22 Tổng hợp thép cho dầm trục 3 123 Bảng 5.23 Điều kiện và phƣơng tính toán 139 Bảng 5.24 Giá trị hàm lƣợng cốt thép tối thiểu trong cột 141 Bảng 5.25 Kết quả tính toán cốt thép cột khung trục B 145 Bảng 5.26 Kết quả tính toán cốt thép cột khung trục 3 148 Bảng 5.27 Bảng tra hệ số C, C0 để tính cốt đai 153 Bảng 5.28 Kết quả tính toán cốt thép đai cột khung trục B 154 Bảng 5.29 Kết quả tính toán cốt thép đai cột khung trục 154 Bảng 5.30 Kết quả tính toán cốt thép vách khung trục 3 159 Bảng 6.1 Xác định sức kháng ma sát theo chỉ tiêu cơ lý đất nền 166 Bảng 6.2 Xác định sức kháng ma sát theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền 168 Bảng 6.3 Xác định sức kháng ma sát theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT 170 Bảng 6.4 Phản lực chân cột móng M1 170 Bảng 6.5 Phản lực đầu cọc móng M1 173 Bảng 6.6 Kết quả tính nội lực theo phƣơng Y 178 Bảng 6.7 Kết quả tính thép theo phƣơng Y 178 Bảng 6.8 Phản lực chân cột móng M2 179 6
  8. Bảng 6.9 Phản lực đầu cọc móng M2 181 Bảng 6.10 Kết quả tính nội lực theo phƣơng X 186 Bảng 6.11 Kết quả tính nội lực theo phƣơng Y 186 Bảng 6.12 Kết quả tính thép theo phƣơng X 187 Bảng 6.13 Kết quả tính thép theo phƣơng Y 187 Bảng 6.14 Phản lực chân cột móng M3 187 Bảng 6.15 Phản lực đầu cọc móng M3 189 Bảng 6.16 Kết quả tính nội lực theo phƣơng X 195 Bảng 6.17 Kết quả tính nội lực theo phƣơng Y 195 Bảng 6.18 Kết quả tính thép theo phƣơng X 196 Bảng 6.19 Kết quả tính thép theo phƣơng Y 196 Bảng 6.20 Phản lực móng MLT 196 Bảng 6.21 Ứng suất gây lún móng MLT 200 Bảng 6.22 Kết quả tính toán cốt thép theo phƣơng X 206 Bảng 6.23 Kết quả tính toán cốt thép theo phƣơng Y 206 Bảng 6.24 Xác định sức kháng ma sát theo chỉ tiêu cơ lý đất nền 213 Bảng 6.25 Xác định sức kháng ma sát theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền 215 Bảng 6.26 Xác định sức kháng ma sát theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT 217 Bảng 6.27 Phản lực chân cột móng M1 217 Bảng 6.28 Phản lực đầu cọc móng M1 220 Bảng 6.29 Kết quả tính nội lực theo phƣơng X 225 Bảng 6.30 Kết quả tính nội lực theo phƣơng Y 225 Bảng 6.31 Kết quả tính thép theo phƣơng X 226 Bảng 6.32 Kết quả tính thép theo phƣơng Y 226 Bảng 6.33 Phản lực chân cột móng M2 226 Bảng 6.34 Phản lực đầu cọc móng M2 229 Bảng 6.35 Kết quả tính nội lực theo phƣơng X 235 Bảng 6.36 Kết quả tính nội lực theo phƣơng Y 236 Bảng 6.37 Kết quả tính thép theo phƣơng X 236 Bảng 6.38 Kết quả tính thép theo phƣơng Y 236 Bảng 6.39 Phản lực móng MLT 236 Bảng 6.40 Phản lực max ở các vị trí xung quanh lõi thang 237 Bảng 6.41 Lực cắt max ở các vị trí xung quanh lõi thang 238 Bảng 6.42 Ứng suất gây lún móng MLT 241 Bảng 6.43 Kết quả tính toán cốt thép theo phƣơng X 246 Bảng 6.44 Kết quả tính toán cốt thép theo phƣơng Y 247 Bảng 6.45 Dự toán móng cọc khoan nhồi 248 Bảng 6.46 Dự toán móng cọc ly tâm dự ứng lực 250 7
  9. DANH MỤC HÌNH ẢNH BẢNG BIỂU Hình 1.1 Vị trí công trình trên bản đồ 15 Hình 1.2 Vị trí địa lí chiến lƣợc dự án 15 Hình 1.3 Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 18 Hình 1.4 Mặt đứng công trình 19 Hình 2.1 Mặt bằng sàn tầng điển hình 24 Hình 2.2 Các lớp cấu tạo sàn 25 Hình 2.3 Sơ đồ tính ô bản kê bốn cạnh – Ô bản 9 27 Hình 2.4 Mô hình sàn trong SAFE 32 Hình 2.5 Chia dải theo phƣơng X 33 Hình 2.6 Chia dải theo phƣơng Y 33 Hình 2.7 Biểu đồ moment theo phƣơng X 34 Hình 2.8 Biểu đồ moment theo phƣơng Y 34 Hình 2.9 Độ võng cùa sàn xuất từ SAFE 35 Hình 2.10 Chia sàn theo phƣơng L2 39 Hình 2.11 Vị trí tiết diện nguy hiểm 40 Hình 2.12 Chia dải sàn theo phƣơng X 41 Hình 2.13 Chia dải sàn theo phƣơng Y 42 Hình 2.14 Chia dải sàn theo phƣơng X 44 Hình 2.15 Chia dải sàn theo phƣơng Y 44 Hình 2.16 Biểu đồ moment theo phƣơng X 45 Hình 2.17 Biểu đồ moment theo phƣơng Y 45 Hình 2.18 Độ võng của sàn xuất từ SAFE 46 Hình 3.1 Mặt bằng kiến trúc cầu thang tầng điển hình 53 Hình 3.2 Mặt bằng kết cấu cầu thang tầng điển hình 53 Hình 3.3 Các lớp cấu tạo cầu thang 54 Hình 3.4 Mô hình cầu thang 3D trong ETABS 56 Hình 3.5 Gán tĩnh tải cầu thang trong ETABS 57 Hình 3.6 Gán hoạt tải cầu thang trong ETABS 57 Hình 3.7 Biểu đồ momen M11 của cầu thang 58 Hình 3.8 Biểu đồ momen M22 của cầu thang 58 Hình 3.9 Biểu đồ momen 2D của vế 1 cầu thang 59 Hình 4.1 Mặt bằng bố trí dầm nắp 63 Hình 4.2 Mặt bằng bố trí dầm đáy 63 Hình 4.3 Mô hình bể nƣớc mái trong ETABS 64 Hình 4.4 Biểu đồ moment bản nắp theo phƣơng X 65 Hình 4.5 Biểu đồ moment bản nắp theo phƣơng Y 65 Hình 4.6 Độ võng bản nắp bể nƣớc 66 Hình 4.7 Lực tác dụng vào thành bể 68 8
  10. Hình 4.8 Sơ đồ tính và biểu đồ moment 68 Hình 4.9 Biểu đồ moment bản đáy theo phƣơng X 70 Hình 4.10 Biểu đồ moment bản đáy theo phƣơng Y 70 Hình 4.11 Độ võng bản đáy 71 Hình 4.12 Độ võng f1 bản đáy có kể đến nứt 76 Hình 4.13 Độ võng f2 bản đáy có kể đến nứt 76 Hình 4.14 Độ võng f3 bản đáy có kể đến nứt 77 Hình 4.15 Biểu đồ moment dầm nắp 77 Hình 4.16 Biểu đồ moment dầm đáy 78 Hình 4.17 Biểu đồ lực cắt dầm nắp 78 Hình 4.18 Biểu đồ lực cắt dầm đáy 79 Hình 5.1 Mặt bằng kí hiệu cột sàn tầng điển hình 80 Hình 5.2 Phân loại nhóm cột theo diện tích truyền tải 83 Hình 5.3 Sơ đồ tính toán động lực tải gió tác dụng lên công trình 89 Hình 5.4 Mô hình 3D của công trình trong ETABS 90 Hình 5.5 Đồ thị xác định hệ số động lực  92 Hình 5.6 Hệ tọa độ khi xác định hệ số tƣơng quan  93 Hình 5.7 Dạng của phổ phản ứng đàn hồi 102 Hình 5.8 Biểu đồ tải trọng động đất theo phƣơng X của các Mode dao động 108 Hình 5.9 Biểu đồ tải trọng động đất theo phƣơng Y của các Mode dao động 108 Hình 5.10 Biểu đồ bao moment khung trục 3 111 Hình 5.11 Biểu đồ bao lực cắt khung trục 3 111 Hình 5.12 Biểu đồ bao moment khung trục B 112 Hình 5.13 Biểu đồ bao lực cắt khung trục B 112 Hình 5.14 Mặt bằng kí hiệu dầm, cột trong ETABS 114 Hình 5.15 Giá trị thiết kế của khả năng chịu lực cắt trong dầm 135 Hình 5.16 Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 136 Hình 5.17 Moment uốn và lực dọc tác dụng lên cột 139 Hình 5.18 Sự bó lõi bê tông 142 Hình 5.19 Nội lực trong vách 155 Hình 5.20 Biểu đồ ứng suất tại các điểm trên mặt cắt ngang của vách 155 Hình 6.1 Mặt cắt địa chất của công trình 160 Hình 6.2 Mặt bằng móng (phƣơng án cọc khoan nhồi) 162 Hình 6.3 Mặt cắt địa chất móng cọc khoan nhồi 163 Hình 6.4 Mặt bằng móng M1 172 Hình 6.5 Sơ đồ tính nội lực móng M1 178 Hình 6.6 Mặt bằng móng M2 180 Hình 6.7 Sơ đồ tính nội lực móng M2 186 Hình 6.8 Mặt bằng móng M3 189 9
  11. Hình 6.9 Sơ đồ tính nội lực móng M3 195 Hình 6.10 Mặt bằng móng MLT 197 Hình 6.11 Biểu đồ ứng suất gây lún của móng MLT 201 Hình 6.12 Chia dải theo phƣơng X 202 Hình 6.13 Chia dải theo phƣơng Y 202 Hình 6.14 Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmax) 203 Hình 6.15 Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmin) 203 Hình 6.16 Biểu đồ moment theo phƣơng X( ENVE Max) 204 Hình 6.17 Biểu đồ moment theo phƣơng X( ENVE Min) 204 Hình 6.18 Biểu đồ moment theo phƣơng Y( ENVE Max) 205 Hình 6.19 Biểu đồ moment theo phƣơng Y( ENVE Min) 205 Hình 6.20 Mặt bằng móng (phƣơng án cọc ly tâm) 206 Hình 6.21 Mặt cắt địa chất móng cọc ly tâm 207 Hình 6.22 Mặt bằng móng M1 219 Hình 6.23 Sơ đồ tính nội lực móng M1 225 Hình 6.24 Mặt bằng móng M2 228 Hình 6.25 Mặt cắt tháp chống xuyên móng M2 234 Hình 6.26 Sơ đồ tính nội lực móng M2 235 Hình 6.27 Mặt bằng móng MLT 238 Hình 6.28 Chia dải theo phƣơng X 243 Hình 6.29 Chia dải theo phƣơng Y 243 Hình 6.30 Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmax) 244 Hình 6.31 Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmin) 244 Hình 6.32 Biểu đồ moment theo phƣơng X( ENVE Max) 245 Hình 6.33 Biểu đồ moment theo phƣơng X( ENVE Min) 245 Hình 6.34 Biểu đồ moment theo phƣơng Y( ENVE Max) 246 Hình 6.35 Biểu đồ moment theo phƣơng Y( ENVE Min) 246 10
  12. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy hƣớng dẫn cùng với quý Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của quý Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cám ơn. HCM n 3 t n 6 năm 2 15 Sinh viên thực hiện THẠCH THANH TÂN 11
  13. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : THẠCH THANH TÂN MSSV: 11149128 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : CNKT Công Trình Xây Dựng Tên đề tài : Y&I APARTMENT 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán (PP bảng tra và dùng cả SAFE), thiết kế 02 phƣơng án sàn tầng điển hình. Tính toán, thiết kế cầu thang bộ (dùng mô hình 3D và 2D, so sánh). Tính toán, thiết kế bể nƣớc (tính tay và dùng SAFE kiểm tra độ võng có kể đến nứt bản đáy). Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 3 và khung trục B (mô hình cầu thang 3D vào trong khung công trình). c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án móng khả thi (lập dự toán, so sánh, lựa chọn phƣơng án tối ƣu). 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 26 bản vẽ A1 (03 Kiến trúc, 17 Kết cấu, 06 Nền móng) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : ThS. LÊ PHƢƠNG 5. Ngày giao nhiệm vụ : 01/02/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 01/07/2015 Tp. HCM n t n năm 2 15 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa ThS. LÊ PHƢƠNG 12
  14. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : THẠCH THANH TÂN MSSV: 11149128 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : CNKT Công Trình Xây Dựng Tên đề tài : Y&I APARTMENT NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP HCM n t n năm 2 15 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & i rõ ọ tên) 13
  15. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : THẠCH THANH TÂN MSSV: 11149128 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : CNKT Công Trình Xây Dựng Tên đề tài : Y&I APARTMENT CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM n t n năm 2 15 Giáo viên phản biện (Ký & i rõ ọ tên) 14
  16. CHƢƠNG 1: KIẾN TRÚC 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG Chức năng sử dụng của công trình: chung cƣ cho thuê. Dự án Y&I APARTMENT đƣợc xây dựng tại 183 Đỗ Xuân Hợp, Phƣớc Long B, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh Hình 1.1 Vị trí côn trìn trên bản đồ Hình 1.2 Vị trí địa lí chiến lược dự án 15
  17. Vị trí địa lí chiến lƣợc của dự án Mặt tiền đƣờng Đỗ Xuân Hợp lộ giới 40m, thuộc phƣờng Phƣớc Long B, Quận 9. Và ven rạch Ông Cày, đối diện khu TDTT Quốc gia Rạch Chiếc, sân Golf, khu công nghệ cao Gần 2 con đƣờng mang tính chiến lƣợc trong kế hoạch phát triển của TP.HCM : . Đƣờng cao tốc Sài Gòn – Long Thành – Vũng Tàu nối sân bay Quốc Tế Long Thành và Thành phố Vũng Tàu với TP. HCM qua hầm Thủ Thiêm. . Đƣờng vành đai phía Đông nối sân bay Tân Sơn Nhất và khu đô thị mới Đông Bắc với khu đô thị mới Nam Sài Gòn. Ngay cửa ngõ phía đông của TP.HCM, rất thuận tiện để đến các khu vực nội thành qua hầm Thủ Thiêm, cầu Phú Mỹ Cách Trung tâm Thành Phố 14 km với 20 phút đi xe máy Liên kết vùng của dự án: Cách Cao tốc Long Thành Dầu Giây 500m Cách Hầm Thủ Thiêm 9km và chợ Bến Thành 12km Cách Xa lộ Hà Nội – Ngã tƣ Bình Thái 4km Cách đƣờng Nguyễn Duy Trinh Q2 1km Quy hoạch theo tiêu chuẩn của quốc gia hài hòa và hiện đại Mảng xanh thiên nhiên đƣợc kết hợp hòa quyện với cảnh quan sông nƣớc trong lành của rạch Ông Cày không ô nhiễm, hài hòa với các tiện ích sinh hoạt: Trung tâm hành chính Quận 9, Trƣờng mẫu giáo, Tiểu học và Trung học, Siêu thị, Du lịch nhà vƣờn, Công viên vănhóa, TDTT Tiện ích sinh hoạt trong khu dân cƣ đƣợc quy hoạch đồng bộ với các khu quy hoạch xung quanh, đặc biệt là Trung tâm hành chính Quận, tạo nên một hệ thống hạ tầng xã hội hoàn chỉnh thỏa mãn tối đa nhu cầu sống và làm việc của cƣ dân 1.2. QUY MÔ VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG CÔNG TRÌNH  Tên công trình Y&I APARTMENT. Địa chỉ: Quận 9 - TP. HỒ CHÍ MINH.  Quy mô công trình Công trình gồm 15 tầng điển hình, 1 tầng hầm, 1 tầng thƣợng đƣợc phân chia chức năng nhƣ sau: Tầng hầm: Bố trí các bãi giữ xe và các phòng kĩ thuật điện - nƣớc, phòng máy biến thế, phòng máy bơm, bể nƣớc ngầm, PCCC, bể chứa nƣớc thải và xử lí nƣớc thải. Tầng 1: Tầng dịch vụ( ăn uống , Shop ) Tầng 2-15: Căn hộ Tầng thƣợng: Các phòng máy 16
  18.  Chiều cao tầng điển hình là 3.4m, cao trình đỉnh mái tính từ mặt đất tự nhiên +51.4m (Tầng hầm thiết kế theo kiểu bán hầm với chiều cao trên mặt đất là 1.2 m). Theo hai phƣơng nhà đều cấu tạo 4 nhịp với nhịp nhỏ nhất 8m và nhịp lớn nhất 9m. 2  Diện tích sàn tầng điển hình: 33 × 34 m . 1.3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, yêu cầu công trình thuộc tiêu chuẩn quy phạm nhà nƣớc, phƣơng hƣớng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng công trình phải căn cứ vào công năng sử dụng của từng loại công trình, dây chuyền công nghệ để có phân khu chức năng rõ ràng đồng thời phù hợp với quy hoạch đô thị đƣợc duyệt, phải đảm bảo tính khoa học và thẩm mỹ. Bố cục và khoảng cách kiến trúc đảm bảo các yêu cầu về phòng chống cháy, chiếu sáng, thông gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh. Giao thông nội bộ bên trong công trình thông với các đƣờng giao thông công cộng, đảm bảo lƣu thông bên ngoài công trình. Tại các nút giao nhau giữa đƣờng nội bộ và đƣờng công cộng, giữa lối đi bộ và lối ra vào công trình đƣợc thiết kế một cách hợp lí. Bao quanh công trình là các đƣờng vành đai và các khoảng sân rộng trên 5m, đảm bảo xe cho việc xe cứu hoả tiếp cận và xử lí các sự cố xảy ra. 1.3.1. Thiết kế mặt bằng Công trình chung cƣ Y&I đƣợc xây dựng nhằm mục đích tạo ra môi trƣờng sống thoải mái cho nhu cầu sinh sống của ngƣời dân , công trình đƣợc xây dựng với sự đầu tƣ thỏa đáng cả về qui mô, cũng nhƣ trang trí nội thất. Trang trí nội thất của khung chung cƣ đƣợc bố trí cân đối hài hòa, máy móc thiết bị sinh hoạt hiện đại nhằm tạo ra cho ngƣời dân sinh sống trong khu chung cƣ mọi điều kiện tốt nhất và không khí thoải mái nhất Mỗi tầng đƣợc chia thành 8 căn hộ có diện nhƣ nhƣ sau: Bảng 1.1 Diện tíc c c căn ộ Căn hộ Diện tích(m2) Căn hộ Diện tích(m2) Loại 1 120 Loại 3 105 Loại 2 110 Loại 4 100 17
  19. Hình 1.3 Mặt bằng kiến trúc tần điển hình Nội thất đƣợc bố trí một cách hợp lí và tiện nghi Phòng khách òn n ủ òn bếp N xe 18
  20. 1.3.2. Thiết kế mặt đứng +51.40 1750 1800 +47.80 1400 1800 +44.40 1600 1800 +41.00 1600 1800 +37.60 1600 1800 +34.20 1600 1800 +30.80 1600 1800 +27.40 1600 1800 +24.00 1600 1800 +20.60 1600 1800 +17.20 1600 1800 +13.80 1600 1800 +10.40 1600 1800 +7.00 2000 1400 +3.60 1800 2400 +0.00 -1.20 1500 1300 8000 9000 9000 8000 1300 36600 1 2 3 4 5 Hình 1.4 Mặt đứng công trình Lựa chọn chiều cao tầng phù hợp với công năng và tiết kiệm tối đa vật liệu, khối lƣợng và thể tích cần điều hòa không khí. Chiều cao các tầng cụ thể nhƣ sau: Bảng 1.2 Thốn kê côn năn v c iều cao tầng Tầng Công năng Chiều cao(m) Hầm Để xe 3 Tầng 1 Dịch vụ 3.6 Tầng 2-15 Căn hộ 3.4 Tầng 15 Căn hộ 3.6 Tầng thƣợng Kỹ thuật 3.3 Bể nƣớc Bể nƣớc 2 1.4. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU Ở TPHCM 1.4.1. Mùa mƣa Từ tháng 5 đến tháng 11 có Nhiệt độ trung bình :25oC Nhiệt độ thấp nhất :20oC Nhiệt độ cao nhất :36oC Lƣợng mƣa trung bình :274.4 mm (tháng 4) Lƣợng mƣa cao nhất :638 mm (tháng 5) Lƣợng mƣa thấp nhất :31 mm (tháng 11) Độ ẩm tƣơng đối trung bình :48.5% 19
  21. Độ ẩm :79% ÷ 100% Lƣợng bốc hơi trung bình :28 mm/ngày đêm 1.4.2. Mùa khô Nhiệt độ trung bình :27oC Nhiệt độ cao nhất :40oC 1.4.3. Gió - Thông thƣờng trong mùa khô : Gió Đông Nam :chiếm 30% - 40% Gió Đông : chiếm 20% - 30% - Thông thƣờng trong mùa mƣa : Gió Tây Nam :chiếm 66% - Hƣớng gió Tây Nam và Đông Nam có vận tốc trung bình : 2,15 m/s - Gió thổi mạnh vào mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 11 , ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ - Khu vực thành phố Hồ Chí Minh rất ít chịu ảnh hƣởng của gió bão . 1.5. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 1.5.1. Thông gió và chiếu sáng Thông gió: Kết hợp giữa hệ thống điều hoà không khí và thông gió tự nhiên. Gió tự nhiên đƣợc lấy bằng hệ thống cửa sổ, các khoảng trống đƣợc bố trí ở các mặt của công trình. Ngoài ra, để tăng thêm độ thông thoáng tự nhiên cho công trình, ta sử dụng biện pháp thông tầng. Chiếu sáng: Tận dụng tối đa chiếu sáng tự nhiên, hệ thống cửa sổ các mặt đều đƣợc lắp kính. Với giải pháp thông tầng ánh sáng có thể đƣợc lấy từ bên trên khi ta bố trí vòm kính bên trên lỗ thông tầng. 1.5.2. Hệ thống điện Sử dụng mạng điện quốc gia thống qua hệ thống đƣờng dây và máy phát điện dự phòng. Việc thiết kế phải tuân theo qui phạm thiết kế hiện hành, chú ý đến nguồn dự trữ cho việc phát triển và mở rộng. Hệ thống đƣờng dây điện đƣợc chôn ngầm trong tƣờng có hộp nối. 1.5.3. Hệ thống nƣớc Cấp nƣớc: Nƣớc từ hệ thống cấp nƣớc của thành phố đi vào bể ngầm đặt tại tầng hầm của công trình. Sau đó đƣợc bơm lên bể nƣớc mái, quá trình điều khiển bơm đƣợc thực hiện hoàn toàn tự động. Nƣớc sẽ theo các đƣờng ống kĩ thuật chạy đến các vị trí lấy nƣớc cần thiết. Thoát nƣớc: Nƣớc mƣa trên mái công trình, ban công, nƣớc thải sinh hoạt đƣợc thu vào các ống thu nƣớc và đƣa vào bể xử lý nƣớc thải. Nƣớc sau khi đƣợc xử lý sẽ đƣợc đƣa ra hệ thống thoát nƣớc của thành phố. 1.5.4. Hệ thống PCCC Hệ thống báo cháy: Thiết bị phát hiện báo cháy đƣợc bố trí ở mỗi phòng và mỗi 20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4