Đồ án Trung tâm thương mại An Bình - Trương Đình Tín (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Trung tâm thương mại An Bình - Trương Đình Tín (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_trung_tam_thuong_mai_an_binh_truong_dinh_tin_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Trung tâm thương mại An Bình - Trương Đình Tín (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI AN BÌNH GVHD: TS. NGUYỄN MINH ĐỨC SVTH: TRƯƠNG ĐÌNH TÍN MSSV: 11949044 S K L 0 0 4 3 2 8 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016
  2. MỤC LỤC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 22 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN 23 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN 24 LỜI CẢM ƠN 25 PHẦN 1 : KIẾN TRÚC 26 CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 26 1.1.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH 26 1.1.1.Mục đích xây dựng công trình 26 1.1.2.Vị trí và đặc điểm công trình 26 1.1.2.1.Vị trí công trình 26 1.1.2.2.Điều kiện tự nhiên 27 1.1.3.Quy mô công trình 27 1.1.3.1.Loại công trình 27 1.1.3.2.Số tầng hầm 27 1.1.3.3.Số tầng 27 1.1.3.4.Chiều cao công trình 29 1.1.3.5.Diện tích xây dựng 29 1.1.4.Công năng công trình 29 1.2.CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CỦA CÔNG TRÌNH 30 1.2.1.Giải pháp mặt bằng 30 1.2.2. Giải pháp giao thông trong công trình 30 1.3.CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC 30 1.3.1.Hệ thống điện 30 1.3.2.Hệ thống cấp nƣớc 30 1
  3. 1.3.3.Hệ thống thoát nƣớc 31 1.3.4.Hệ thống thông gió 31 1.3.5.Hệ thống chiếu sáng 31 1.3.6.Hệ thống phòng cháy chữa cháy 31 1.3.7.Hệ thống chống sét 31 1.3.8.Hệ thống thoát rác 31 1.4. GIẢI PHÁP CHỐNG THẤM TẦNG HẦM 32 1.4.1.Vật liệu chống thấm 32 1.4.2.Yêu cầu kỹ thuật 32 1.4.2.1.Đối với nền 32 1.4.2.2.Đối với tƣờng 33 1.4.3.Quy trình thi công 33 1.4.3.1.Chống thấm mặt ngoài 33 1.4.3.1.1.Thi công chống thấm sàn tầng hầm 33 1.4.3.1.2.Thi công chống thấm tƣờng tầng hầm 33 1.4.3.2.Chống thấm và bảo vệ nền bê tông mặt trong 34 PHẦN 2 : KẾT CẤU 35 CHƢƠNG 2 : LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU 35 2.1.GIẢI PHÁP VỀ VẬT LIỆU 35 2.2.GIẢI PHÁP VỀ KẾT CẤU 36 2.2.1.Giải pháp kết cấu phần thân 36 2.2.1.1.Giải pháp kết cấu theo phƣơng đứng 36 2.2.1.2.Giải pháp kết cấu sàn 37 2.2.1.3.Giải pháp kết cấu phần móng 38 2.3.CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN 38 2
  4. 2.3.1.Chọn sơ bộ kích thƣớc tiết diện dầm 38 2.3.2.Chọn sơ bộ kích thƣớc tiết diện vách 39 2.3.3.Chọn sơ bộ kích thƣớc tiết diện cột 41 CHƢƠNG 3 : THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 46 3.1.THÔNG SỐ THIẾT KẾ 46 3.1.1.Sơ bộ chiều dày sàn 46 3.1.2.Vật liệu 47 3.1.3.Tải trọng 48 3.1.3.1.Tĩnh tải 48 3.1.3.2.Hoạt tải 49 3.1.4.Nội lực sàn 50 3.1.5.Tính toán cốt thép 52 3.1.6.Kiểm tra độ võng của sàn 54 CHƢƠNG 4 : THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ 55 4.1. KIẾN TRÚC 55 4.2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 55 4.2.1.Sơ bộ kích thƣớc 55 4.2.1.1.Bậc thang 55 4.2.1.2.Bản thang 55 4.2.1.3.Dầm thang ( dầm chiếu tới ) 56 4.3. Vật liệu 56 4.4. Tải trọng 56 4.4.1.Tĩnh tải 56 3
  5. 4.4.1.1.Tĩnh tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ , bản chiếu tới 57 4.4.1.2.Tĩnh tải tác dụng lên bản thang nghiêng 57 4.4.2.Hoạt tải 58 4.5. Tổng tải trọng 58 4.6. Tính toán thiết kế bản thang 58 4.6.1.Sơ đồ tính 58 4.6.2.Nội lực tính toán 60 4.6.3. Tính toán cốt thép cho bản thang 61 4.7. Tính toán thiết kế bản chiếu tới 62 4.7.1.Sơ đồ tính 62 4.7.2.Nội lực tính toán 63 4.7.3. Tính toán cốt thép bản chiếu tới 64 4.8. Tính toán thiết kế dầm chiếu tới 64 4.8.1.Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới 64 4.8.2.Sơ đồ tính 65 4.8.3.Nội lực tính toán 65 4.8.4.Tính toán cốt thép dầm chiếu tới 66 4.8.4.1.Tính cốt thép dọc 66 4.8.4.2.Tính cốt đai 66 4.8.5.Kiểm tra độ võng cầu thang 68 CHƢƠNG 5 : THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 70 5.1.Chọn kích thƣớc bể 70 5.2.Thông số tính toán 71 5.2.1.Vật liệu 71 5.2.2.Chọn sơ bộ kích thƣớc các thành phần của bể nƣớc mái 71 4
  6. 5.2.3.Tính toán bản nắp , bản thành và bản đáy 73 5.2.3.1.Bản nắp 73 5.2.3.1.1.Tải trọng 73 5.2.3.1.2.Sơ đồ tính 74 5.2.3.1.3.Nội lực tính toán 74 5.2.3.1.4.Tính toán cốt thép 75 5.2.3.1.5.Kiểm tra độ võng bản nắp 75 5.2.3.2.Bản thành 81 5.2.3.2.1.Tải trọng 81 5.2.3.2.2.Sơ đồ tính 81 5.2.3.2.3.Nôi lực 82 5.2.3.2.4.Tính toán cốt thép 83 5.2.3.2.5.Kiểm tra chống nứt cho bản thành 83 5.2.3.3.Bản đáy 85 5.2.3.3.1.Tải trọng 86 5.2.3.3.2.Sơ đồ tính 87 5.2.3.3.3.Sơ đồ tính 87 5.2.3.3.4.Tính thép bản đáy 88 5.2.3.3.5.Kiểm tra độ võng bản đáy 88 5.2.3.3.6.Kiểm tra chống nứt bản đáy 94 5.2.4.Tính toán dầm nắp , dầm đáy 96 5.2.4.1.Tải trọng 96 5.2.4.1.1.Dầm nắp 96 5.2.4.1.2.Dầm đáy 97 5
  7. 5.2.4.2.Nội lực 99 5.2.4.3.Tính toán cốt thép dầm nắp , dầm đáy 102 5.2.4.3.1.Tính toán cốt thép dầm nắp 103 5.2.4.3.1.1.Tính toán cốt thép dọc dầm nắp 103 5.2.4.3.2.Tính toán cốt thép đai dầm nắp 103 5.2.4.3.2.1.Tính toán cốt thép đai DN1(200x400mm) 103 5.2.4.3.2.2.Tính toán cốt thép đai DN2(200x400mm) 104 5.2.4.3.3.Tính toán cốt thép dầm đáy 105 5.2.4.3.3.1.Tính toán cốt thép dọc dầm đáy 105 5.2.4.3.3.2.Tính toán cốt thép đai dầm đáy 106 5.2.4.3.3.2.1.Tính toán cốt thép đai DD1(300x600mm) 106 5.2.4.3.3.2.2.Tính toán cốt thép đai DD2(300x600mm) 107 5.2.4.3.3.2.3.Tính toán cốt thép đai DD3(200x500mm) 109 5.2.4.3.3.2.4.Tính toán cốt thép đai DD4(200x500mm) 111 5.2.4.3.4.Tính toán cốt treo 113 5.2.5.Tính cột : C(300x300mm) 114 5.2.6.Bố trí thép gia cƣờng lỗ mở 114 CHƢƠNG 6 : THIẾT KẾ HỆ KHUNG 115 6.1.THÔNG SỐ TÍNH TOÁN 115 6.1.1.Vật liệu 115 6.1.2.Chọn sơ bộ tiết diện dầm ,cột và vách 115 6.1.3.Tải trọng 115 6.1.3.1.Tĩnh tải 115 6.1.3.1.1.Trọng lƣợng bản thân sàn 115 6.1.3.2.Hoạt tải 118 6.1.3.3.Tải trọng gió 118 6
  8. 6.1.3.3.1.Tính toán thành phần tĩnh của tải gió 118 6.1.3.3.1.1.Cơ sở lý thuyết 118 6.1.3.3.1.2.Áp dụng tính toán 120 6.1.3.3.2.Tính toán thành phần động của tải trọng gió 121 6.1.3.3.2.1.Kết quả phân tích dao động 122 6.1.3.3.2.2.Tính toán thành phần động của tải trọng gió 124 6.1.3.3.3.Tổ hợp nội lực do tải trọng gió 130 6.1.3.3.4.Tải trọng động đất 131 6.1.3.3.4.1.Cơ sở lý thuyết tính toán 131 6.1.3.3.4.2.Trình tự tính toán 131 6.1.3.3.4.3.Tính toán giá trị thành phần động đất 138 6.1.3.3.4.3.1Tính toán giá trị TP động đất theo phƣơng X 138 6.1.3.3.4.4.Tính toán giá trị thành phần động đất theo phƣơng Y 141 6.1.3.3.4.5.Tổ hợp các hệ quả của các thành phần tác động đất 144 6.2.Tổ hợp tải trọng khung 145 6.2.1.Các trƣờng hợp tổ hợp tải trọng 145 6.2.2.Các trƣờng tổ hợp từ các trƣờng hợp tải trọng 145 6.3.Kiểm tra ổn định tổng thể công trình 146 6.3.1.Kiểm tra chuyển vị ngang của công trình 146 6.3.2.Kiểm tra chuyển vị lệch tầng của công trình 146 6.3.3.Kiểm tra gia tốc đỉnh 150 6.4.Tính toán thiết kế khung trục 3 và trục C 151 6.4.1.Tính toán thép dầm khung trục 3 và trục C 151 7
  9. 6.4.1. 1.Tính cốt thép dọc 151 6.4.1.2 Tính cốt đai 154 6.4.1.3 Tính cốt treo 156 6.5.Kết quả tính toán khung trục 3 và trục C 157 6.6.Tính toán thép cột 191 6.6.1.Tính toán cốt thép dọc 191 6.6.2.Tính cốt đai 196 6.7.Kết quả tính toán 198 6.8.Tính toán thép vách khung trục C và khung trục 3 211 6.9.Kết quả tính toán 213 CHƢƠNG 7 : THIẾT KẾ MÓNG 221 7.1.Hồ sơ địa chất công trình 221 7.1.1.Cấu trúc địa tầng 221 7.1.2.Đánh giá tính chất của đất nền 222 7.2.Lựa chọn giải pháp móng 222 7.3 . Tải trọng và tổ hợp tải trọng để tính toán và thiết kế móng cọc 223 7.3.1.Tải trọng tính toán 224 7.3.2.Tải trọng tiêu chuẩn 225 7.4 .Phƣơng án móng cọc ép bê tông cốt thép 227 7.4.1.Thông số dùng để tính toán 227 7.4.1.1.Vật liệu sử dụng 227 7.4.1.2.Cấu tạo cọc và đài cọc 228 7.4.1.3.Tính toán sức chịu tải của cọc 228 7.4.1.3.1.Theo cƣờng độ vật liệu ( Theo TCVN 10304-2014 ) 228 8
  10. 7.4.1.3.2.Theo các chỉ tiêu của cƣờng độ đất nền 2014) 229 7.4.1.3.3.Theo sức kháng mũi xuyên tĩnh qc 232 7.4.1.3.4.Theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT 234 7.4.1.4.Sức chịu tải thiết kế của cọc 237 7.4.1.5.Kiểm tra cọc trong quá trình vận chuyển 237 7.4.2.Thiết kế móng cọc ép cột biên C27 238 7.4.3.Thiết kế móng cọc ép cột biên C6 248 7.4.4.Thiết kế móng cọc ép vách biên P1 258 7.4.5.Thiết kế móng cọc ép cột giữa C17 272 7.4.6.Thiết kế móng cọc ép cột giữa C23 và C21 283 7.4.7.Thiết kế móng lõi thang 295 7.5 .Phƣơng án móng cọc khoan nhồi 310 7.5.1.Thông số dùng để tính toán 310 7.5.1.1Vật liệu sử dụng 310 7.5.1.2.Cấu tạo cọc và đài cọc 310 7.5.1.3.Tính toán sức chịu tải của cọc 311 7.5.1.3.1.Theo cƣờng độ vật liệu ( Theo TCVN 10304-2014 ) 311 7.5.1.3.2.Theo các chỉ tiêu của cƣờng độ đất nền 312 7.5.1.3.3.Theo sức kháng mũi xuyên tĩnh qc 314 7.5.1.4.Sức chịu tải thiết kế của cọc 316 7.5.2.Thiết kế móng cọc khoan nhồi cột biên C27 316 7.5.3.Thiết kế móng cọc khoan nhồi cột biên C6 324 7.5.4.Thiết kế móng cọc ép vách biên P1 332 7.5.5.Thiết kế móng cọc khoan nhồi cột giữa C17 345 7.5.6.Thiết kế móng cọc khoan nhồi cột giữa C23 356 9
  11. 7.5.7.Thiết kế móng lõi thang 366 TÀI LIỆU THAM KHẢO 380 10
  12. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1.Mặt bằng tầng hầm 27 Hình 1.2.Mặt bằng tầng trệt 28 Hình 1.3.Mặt bằng tầng điển hình 29 Hình 1.4.Chống thấm tầng hầm 32 Hình 2.1.Mặt bằng bố trí hệ dầm 39 Hình 2.2.Kích thƣớc vách biên 40 Hình 2.3.Kích thƣớc lõi thang máy 41 Hình 2.4.Mặt bằng bố trí hệ cột 42 Hình 3.1.Mặt bằng ô sàn 47 Hình 3.2.Các lớp cấu tạo sàn 48 Hình 3.3.Mô hình sàn trong SAFE 50 Hình 3.4.Chia các dãy strip theo phƣơng X 51 Hình 3.5.Chia các dãy strip theo phƣơng Y 51 Hình 3.6.Biểu đồ mômen của dãy theo phƣơng X 52 Hình 3.7.Biểu đồ mômen của dãy theo phƣơng Y 52 Hình 3.8.Độ võng của sàn xuất từ SAFE ( đơn vị m ) 54 Hình 4.1.Mặt bằng cầu thang 55 Hình 4.2.Cấu tạo cầu thang 56 Hình 4.3.Sơ đồ tính vế thang 1 58 Hình 4.4.Sơ đồ tính vế thang 2 59 Hình 4.5.Tải trọng tác dụng lên vế thang 1 59 Hình 4.6.Tải trọng tác dụng lên vế thang 2 59 Hình 4.7.Biểu đồ mômen của vế thang 1 60 Hình 4.8.Phản lực ở gối của vế thang 1 60 11
  13. Hình 4.9.Biểu đồ mômen của vế thang 2 61 Hình 4.10.Phản lực ở gối của vế thang 2 61 Hình 4.11.Sơ đồ tính bản chiếu tới 63 Hình 4.12.Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới 65 Hình 4.13.Biểu đồ mômen của dầm chiếu tới ( đơn vị kNm ) 65 Hình 4.14.Biếu đồ lực cắt của dầm chiếu tới ( đơn vị kN ) 66 Hình 4.15.Độ võng cầu thang 69 Hình 5.1.Mặt bằng bố trí hệ dầm bản nắp 72 Hình 5.2.Mặt bằng bố trí hệ dầm bản đáy 72 Hình 5.3.Mặt bằng bản nắp 73 Hình 5.4.Sơ đồ tính bản nắp 74 Hình 5.5 .Sơ đồ tính bản thành ( bản dầm ) 82 Hình 5.6.Sơ đồ tính bản thành 82 Hình 5.7.Mặt bằng bản đáy 86 Hình 5.8.Sơ đồ tính bản đáy 87 Hình 5.9.Sơ đồ truyền tải từ bản nắp vào các dầm nắp 97 Hình 5.10.Sơ đồ truyền tải từ bản đáy vào các dầm đáy 98 Hình 5.11.Mô hình và sơ đồ chất tải lên dầm bể nƣớc mái 99 Hình 5.12.Sơ đồ chất tải lên dầm DN1và DD1 100 Hình 5.13.Sơ đồ chất tải lên dầm DN2 và DD2 100 Hình 5.14.Mômen dầm DN1 và DD1 ( đơn vị kNm ) 101 Hình 5.15.Mômen dầm DN2 và DD2 ( đơn vị kNm ) 101 Hình 5.16.Lực cắt dầm DN1 và DD1 ( đơn vị kN ) 102 Hình 5.17.Lực cắt dầm DN2 và DD2 ( đơn vị kN ) 102 Hình 6.1.Mô hình tính toán trong ETABS 122 12
  14. Hình 6.2.Lực tập trung tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính 156 Hình 6.3.Lực tập trung tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính 157 Hình 6.4.Sơ đồ tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên 191 Hình 6.5.Mô hình tính toán theo phƣơng pháp vùng biên chịu mômen 211 Hình 7.1.Sơ đồ kiểm tra cẩu lắp 237 Hình 7.2.Sơ đồ kiểm tra dựng cọc 238 Hình 7.3.Mặt bằng bố trí cọc C27 239 Hình 7.4.Ranh giới móng khối quy ƣớc khi tính độ lún móng cọc 241 Hình 7.5.Tháp xuyên thủng đài cọc góc 45o 245 Hình 7.6.Tháp xuyên thủng đài cọc góc lớn hơn 45o 246 Hình 7.7.Sơ đồ tính thép đài cọc C27 248 Hình 7.8.Mặt bằng bố trí cọc C6 249 Hình 7.9.Ranh giới móng khối quy ƣớc khi tính độ lún móng cọc 251 Hình 7.10.Tháp xuyên thủng đài cọc góc 45o 255 Hình 7.11.Tháp xuyên thủng đài cọc góc lớn hơn 45o 256 Hình 7.12.Sơ đồ tính thép C6 258 Hình 7.13.Mặt bằng bố trí cọc P1 259 Hình 7.14.Phản lực đầu cọc Pmax xuất từ SAFE ( đơn vị kN ) 262 Hình 7.15.Phản lực đầu cọc Pmin xuất từ SAFE ( đơn vị kN ) 263 Hình 7.16.Khối móng quy ƣớc 263 Hình 7.17.Tháp xuyên thủng đài cọc góc 45o 268 Hình 7.18.Tháp xuyên thủng đài cọc góc lớn hơn 45o 270 Hình 7.19.Mômen theo phƣơng X ( đơn vị kNm ) 271 Hình 7.20.Mômen theo phƣơng Y ( đơn vị kNm ) 271 Hình 7.21.Mặt bằng bố trí cọc C17 273 13
  15. Hình 7.22.Móng khối quy ƣớc 275 Hình 7.23.Tháp xuyên thủng đài cọc góc 45o 279 Hình 7.24.Tháp xuyên thủng đài cọc góc lớn hơn 45o 280 Hình 7.25.Sơ đồ tính thép C17 282 Hình 7.26.Sơ đồ tổng hợp lực 283 Hình 7.27.Mặt bằng bố trí cọc C23 285 Hình 7.28.Phản lực đầu cọc Pmax xuất từ SAFE ( đơn vị kN ) 288 Hình 7.29.Phản lực đầu cọc Pmin xuất từ SAFE ( dơn vị kN ) 288 Hình 7.30.Khối móng quy ƣớc 289 Hình 7.31.Tháp xuyên thủng đài cọc góc 45o 293 Hình 7.32.Mômen theo phƣơng X ( đơn vị kNm ) 294 Hình 7.33.Mômen theo phƣơng Y ( đơn vị kNm ) 295 Hình 7.34.Mặt bằng bố trí cọc MLT 297 Hình 7.35.Phản lực đầu cọc Pmax xuất từ SAFE 301 Hình 7.36.Phản lực đầu cọc Pmin xuất từ SAFE 301 Hình 7.37.Khối móng quy ƣớc 302 Hình 7.38.Tháp xuyên thủng đài cọc MLT 306 Hình 7.39.Mômen theo phƣơng X ( đơn vị kNm ) 308 Hình 7.40.Mômen theo phƣơng Y ( đơn vị kNm ) 309 Hình 7.41.Mặt bằng bố trí cọc MN C27 317 Hình 7.42.Ranh giới móng khối quy ƣớc khi tính độ lún móng cọc 319 Hình 7.43.Sơ đồ tính thép MN C27 324 Hình 7.44.Mặt bằng bố trí cọc MN C6 325 Hình 7.45.Ranh giới móng khối quy ƣớc khi tính độ lún móng cọc 327 Hình 7.46.Sơ đồ tính thép MN C6 332 14
  16. Hình 7.47.Mặt bằng bố trí cọc MN P1 333 Hình 7.48.Phản lực đầu cọc Pmax xuất từ SAFE ( kN ) 336 Hình 7.49.Phản lực đầu cọc Pmin xuất từ SAFE ( đơn vị kN ) 336 Hình 7.50.Khối móng quy ƣớc 337 Hình 7.5.1.Tháp xuyên thủng đài cọc góc 45o 342 Hình 7.52.Biểu đồ mômen theo phƣơng X ( đơn vị kNm ) 343 Hình 7.53.Biểu đồ mômen theo phƣơng Y ( đơn vị kNm ) 343 Hình 7.54.Mặt bằng bố trí cọc MN C17 346 Hình 7.55.Ranh giới móng khối quy ƣớc khi tính độ lún móng cọc 349 Hình 7.56.Tháp xuyên thủng đài cọc góc 45o 353 Hình 7.57.Tháp xuyên thủng đài cọc góc lớn hơn 45o 354 Hình 7.58.Sơ đồ tính thép MN C17 356 Hình 7.59.Mặt bằng bố trí cọc MN C23 357 Hình 7.60.Ranh giới móng khối quy ƣớc khi tính độ lún móng cọc 359 Hình 7.61.Tháp xuyên thủng đài cọc góc 45o 363 Hình 7.62.Tháp xuyên thủng đài cọc góc lớn hơn 45o 364 Hình 7.63.Sơ đồ tính thép MN C23 366 Hình 7.64.Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi MLT 368 Hình 7.65.Phản lực đầu cọc Pmax xuất từ SAFE ( đơn vị kN ) 371 Hình 7.66.Phản lực đầu cọc Pmin xuất từ SAFE ( đơn vị kN ) 371 Hình 7.67.Ranh giới móng khối quy ƣớc khi tính độ lún móng cọc 372 Hình 7.68. Tháp xuyên thủng đài cọc góc 45o 377 Hình 7.69. Mômen theo phƣơng X ( đơn vị kNm ) 378 Hình 7.70. Mômen theo phƣơng Y ( đơn vị kNm ) 378 15
  17. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1.Bê tông 35 Bảng 2.2.Cốt thép 35 Bảng 2.3.Kích thƣớc b,h của tiết diện dầm 38 Bảng 2.4.Chọn sơ bộ tiết diện cột C1 43 Bảng 2.5.Chọn sơ bộ tiết diện cột C2 43 Bảng 2.6.Chọn sơ bộ tiết diện cột C3 . 44 Bảng 2.7.Chọn sơ bộ tiết diện cột C4 44 Bảng 2.8.Chọn sơ bộ tiết diện cột C5 . 45 Bảng 3.1.Tải trọng sàn căn hộ 48 Bảng 3.2.Tải trọng sàn vệ sinh 49 Bảng 3.3. Tải trọng tƣờng 49 Bảng 3.4.Giá trị hoạt tải phân bố trên sàn 50 Bảng 3.5.Kết quả tính toán cốt thép sàn theo phƣơng X . 53 Bảng 3.6.Kết quả tính toán cốt thép sàn theo phƣơng Y 53 Bảng 4.1. Tĩnh tải bản chiếu nghỉ , bản chiếu tới . 57 Bảng 4.2. Tĩnh tải bản thang nghiêng 57 Bảng 4.3. Tổng tải trọng tính toán . 58 Bảng 4.4.Kết quả tính toán thép bản thang 62 Bảng 4.5.Kết quả tính toán cốt thép bản chiếu tới 64 Bảng 4.6.Kết quả tính toán cốt thép dầm chiếu tới 66 Bảng 5.1.Kích thƣớc sơ bộ bể nƣớc mái 71 Bảng 5.2. Tải trọng tác dụng lên bản nắp 73 Bảng 5.3. Kết quả tính toán cốt thép bản nắp 75 Bảng 5.5. Kết quả kiểm tra chống nứt bản thành . 85 16
  18. Bảng 5.6. Tải trọng tác dụng lên bản đáy 86 Bảng 5.7 .Kết quả tính toán cốt thép bản đáy 88 Bảng 5.8 .Kết quả kiểm tra chống nứt bản đáy 96 Bảng 5.9 .Bảng tổng hợp mômen và lực cắt dầm bể nƣớc mái 102 Bảng 5.10.Kết quả tính toán cốt thép dầm nắp 103 Bảng 5.11.Kết quả tính toán cốt thép dầm đáy 106 Bảng 6.1.Sơ bộ kích thƣớc tiết diện cột 115 Bảng 6.2.Tải trọng sàn căn hộ 116 Bảng 6.3.Tải trọng sàn khu thƣơng mại 116 Bảng 6.4.Tải trọng sàn vệ sinh 116 Bảng 6.5.Tải trọng sàn mái 117 Bảng 6.6.Tải trọng tƣờng xây trên sàn .118 Bảng 6.7.Giá trị hoạt tải phân bố trên sàn 118 Bảng 6.8.Độ cao Gradient và hệ số m 119 t Bảng 6.10. Giá trị tải trọng gió tĩnh dƣới dạng lực tập trung theo phƣơng Y . 121 Bảng 6.11. Bảng tổng hợp các dạng dao động . 123 Bảng 6.12. Bảng tổng hợp khối lƣợng tâm cứng . 123 Bảng 6.13.Bảng tính giá trị W 126 Fjx Bảng 6.14.Bảng tính giá trị  126 1 . Bảng 6.15. Giá trị TP động của gió theo phƣơng X dƣới dạng lực tập trung 127 Bảng 6.16.Bảng tính giá trị W 128 Fjy . Bảng 6.17. Bảng tính giá trị  129 3 Bảng 6.18.Giá trị TP động của gió theo phƣơng Y dƣới dạng lực tập trung 130 17
  19. Bảng 6.19. Bảng tính giá trị khối lƣợng hữu hiệu của MODE1 theo phƣơng X . 132 Bảng 6.20. Bảng tính giá trị khối lƣợng hữu hiệu của MODE4 theo phƣơng X 133 Bảng 6.21. Bảng tính giá trị khối lƣợng hữu hiệu của MODE7 theo phƣơng X 134 Bảng 6.23. Bảng tính giá trị khối lƣợng hữu hiệu của MODE 6 theo phƣơng Y . 136 Bảng 6.24 .Bảng tính giá trị khối lƣợng hữu hiệu của MODE 9 theo phƣơng Y . 137 Bảng 6.25. Bảng giá trị tính toán động đất theo phƣơng X ứng với MODE1 . 138 Bảng 6.27. Bảng giá trị tính toán động đất theo phƣơng X ứng với MODE7 . 141 Bảng 6.28. Bảng giá trị tính toán động đất theo phƣơng Y ứng với MODE3 142 Bảng 6.29.Bảng giá trị tính toán ĐDtheo phƣơng Y ứng với MODE 6 143 Bảng 6.30. Bảng giá trị tính toán ĐD theo phƣơng Y ứng với MODE 9 144 Bảng 6.31. Các trƣờng hợp tải trọng 145 Bảng 6.32. Các trƣờng hợp tổ hợp 145 Bảng 6.33. Chuyển vị ngang của công trình 146 Bảng 6.34 .Chuyển vị lệch tầng của công trình 146 Bảng 6.35 . Kết quả kiểm tra chuyển vị lệch tầng của công trình 149 Bảng 6.36. Kết quả kiểm tra gia tốc đỉnh 151 Bảng 6.37. Nội lực dầm B11 151 Bảng 6.38.Nội lực dầm B11 155 Bảng 6.39. Kết quả tính thép dọc dầm khung trục C . 159 Bảng 6.40. Kết quả tính thép dọc dầm khung trục 3 173 Bảng 6.41. Kết quả tính thép đai dầm khung trục C 183 Bảng 6.42. Kết quả tính thép đai dầm khung trục 3 186 Bảng 6.43. Điều kiện và phƣơng tính toán 192 Bảng 6.44 .Nội lực cột C6 194 Bảng 6.45. Nội lực cột C6 197 18
  20. Bảng 6.46. Kết quả tính cốt thép dọc cột khung trục 3 199 Bảng 6.47. Kết quả tính cốt thép dọc cột khung trục C . 201 Bảng 6.48. Kết quả tính cốt đai cột khung trục 3 204 Bảng 6.49. Kết quả tính cốt đai cột khung trục C 208 Bảng 6.50. Nội lực vách P6 khung trục C 213 Bảng 6.51.Kết quả tính thép vách khung trục C 215 Bảng 6.52. Kết quả tính thép vách khung trục 3 217 Bảng 7.1.Chỉ tiêu cơ lý của đất nền . 221 Bảng 7.2. Tổ hợp tải trọng tính toán tại chân cột biên 224 Bảng 7.3. Tổ hợp tải trọng tính toán tại chân cột giữa . 225 Bảng 7.4. Tổ hợp tải trọng tính toán vách biên , vách thang máy 225 Bảng 7.6. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn tại chân cột giữa 226 Bảng 7.7. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn tại vách biên , vách thang máy . 227 Bảng 7.8. Kết quả tính toán ma sát thân cọc 231 Bảng 7.9. Kết quả tính toán ma sát thân cọc 233 Bảng 7.10 .Kết quả tính toán fc,i . 236 Bảng 7.11.Nội lực tính toán chân cột biên C27 238 Bảng 7.12. Kết quả kiểm tra phản lực đầu cọc 240 Bảng 7.13. Kết quả tính toán lún 244 Bảng 7.14.Phản lực đầu cọc 247 Bảng 7.15. Nội lực tính toán chân cột biên C6 248 Bảng 7.16. Kết quả kiểm tra phản lực đầu cọc 250 Bảng 7.17 . Kết quả tính lún . 254 Bảng 7.19 . Nội lực tính toán P1 258 Bảng 7.20. Kết quả tính lún 266 19
  21. Bảng 7.21. Kết quả cốt thép theo phƣơng X 272 Bảng 7.22.Kết quả cốt thép theo phƣơng Y . 272 Bảng 7.23.Nội lực tính toán chân cột giữa C17 272 Bảng 7.24. Kết qủa phản lực đầu cọc 274 Bảng 7.25. Kết quả tính lún 278 Bảng 7.26.Phản lực đầu cọc 282 Bảng 7.27. Nội lực tính toán cột C23 284 Bảng 7.28. Nội lực tính toán cột C21 284 Bảng 7.29. Kết quả tổ hợp nội lực hai cột C23 và C21 284 Bảng 7.30. Kết quả tính lún 292 Bảng 7.31.Kết quả tính thép theo phƣơng X 295 Bảng 7.32. Kết quả tính thép theo phƣơng Y . 295 Bảng 7.33. Nội lực tính toán móng lõi thang 296 Bảng 7.34. Kết quả tính thép theo phƣơng X . 309 Bảng 7.35. Kết quả tính thép theo phƣơng Y . 309 Bảng 7.36. Kết quả tính toán ma sát thân cọc . 313 Bảng 7.37. Kết quả tính toán sức kháng thân cọc 315 Bảng 7.38. Nội lực tính toán chân cột biên C27 316 Bảng 7.39. Kết quả kiểm tra phản lực đầu cọc 318 Bảng 7.40. Phản lực đầu cọc . 323 Bảng 7.42. Kết quả kiểm tra phản lực đầu cọc 326 Bảng 7.43 .Phản lực đầu cọc . 331 Bảng 7.44. Nội lực tính toán P1 332 Bảng 7.45. Kết quả tính cốt thép theo phƣơng X 345 Bảng 7.46.Kết quả tính cốt thép theo phƣơng Y . 345 20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4