Đồ án Trung tâm thương mại An Bình (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Trung tâm thương mại An Bình (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_trung_tam_thuong_mai_an_binh_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Trung tâm thương mại An Bình (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI AN BÌNH GVHD: TS. NGUYỄN ĐÌNH HIỂN SVTH: CAO VĂN HÙNG MSSV: 11949014 S K L 0 0 3 4 7 8 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
  2. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : CAO VĂN HÙNG MSSV: 11949014 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Sƣ Phạm Kỹ Thuật Xây Dựng Tên đề tài : TRUNG TÂM THƢƠNG MẠI AN BÌNH 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính toán 1 Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc 2 Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình theo 02 phƣơng pháp( tra bảng và phần tử hữu hạn) Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 2 và khung trục C 3 Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 03 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 27 bản vẽ A1 (04Kiến trúc, 18 Kết cấu, 05 Nền móng) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : TS. NGUYỄN ĐÌNH HIỂN 5. Ngày giao nhiệm vụ : 20/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Tp. HCM ngày tháng năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa 1
  3. TS. NGUYỄN ĐÌNH HIỂN TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGÀNH XÂY DỰNG DD & CN BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên: CAO VĂN HÙNG MSSV: 11949014 Tên đề tài: TRUNG TÂM THƢƠNG MẠI AN BÌNH GV hƣớng dẫn: TS. NGUYỄN ĐÌNH HIỂN NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp.HCM, ngày tháng năm 2
  4. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Ơ HỌC ỨNG DỤNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGÀNH XÂY DỰNG DD & CN NGÀNH XÂY DỰNG DD & CN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên: CAO VĂN HÙNG MSSV:11949014 Tên đề tài: TRUNG TÂM THƢƠNG MẠI AN BÌNH GV phản iện: NHẬN XÉT Điểm đánh giá: CÂU HỎI 3
  5. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, đồ án tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thông qua quá trình làm đồ án đã tạo điều kiện để sinh viên tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện đồ án của mình, sinh viên đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy TS. NGUYỄN ĐÌNH HIỂN cùng với các Thầy, Cô trong bộ môn Xây dựng. Qua đây, sinh viên cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô trong khoa Xây dựng và Cơ học Ứng dụng – trƣờng ĐH Sƣ phạm Kỹ thuật TP.HCM, những ngƣời đã không ngừng giúp đỡ, giảng dạy tận tình cho các sinh viên có đƣợc những kiến thức chuyên ngành trong suốt 4 năm học qua, đó chính là hành trang không thể thiếu cho công việc sau này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó đồ án tốt nghiệp của sinh viên khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của các Thầy,Cô để sinh viên củng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, sinh viên xin chúc quý Thầy,Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sƣ nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ mai sau. Xin chân thành cảm ơn. Tp Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 0 năm 2015 Sinh viên Cao Văn Hùng 4
  6. MỤC LỤC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 1 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 2 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 3 LỜI CẢM ƠN 4 PHẦN 1: KIẾN TRÚC 20 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 20 1.1 Giải pháp về kết cấu 20 1.1.1 Mặt bằng và phân khu chức năng 20 1.1.2 Mặt đứng công trình 21 1.2 Giải pháp về kỹ thuật 21 1.2.1 Hệ thống điện 21 1.2.2 Hệ thống nƣớc 21 1.2.3 Thông gió 22 1.2.4 Chiếu sáng 22 1.2.5 Phòng cháy thoát hiểm 22 1.2.6 Chống sét 22 PHẦN 2: KẾT CẤU 23 CHƢƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG 23 1.1. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU 23 1.1.1. Hệ kết cấu chịu lực thẳng đứng 23 1.1.2. Hệ kết cấu chịu lực nằm ngang 23 1.2. LỰA CHỌN VẬT LIỆU 23 1.2.1. Bê tông 24 1.2.2. Cốt thép 24 1.3. HÌNH DẠNG CÔNG TRÌNH 24 1.3.1. Theo phƣơng ngang 24 1.3.2. Theo phƣơng đứng 25 1.4. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN 25 1.4.1. Chọn sơ ộ chiều dày sàn 25 1.4.2. Chọn sơ ộ kích thƣớc tiết diện dầm 26 1.4.3. Chọn sơ ộ kích thƣớc tiết diện cột 27 5
  7. 1.4.4. Chọn sơ ộ kích thƣớc tiết diện vách 29 1.5. KHAI BÁO TẢI TRỌNG TÁC DỤNG CÔNG TRÌNH 30 1.5.1. Khai báo tải trọng tĩnh tải 30 1.5.2. Khai báo tải trọng hoạt tải 30 CHƢƠNG 2:TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 31 2.1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 31 2.1.1. Kích thƣớc sơ ộ 31 2.1.2. Vật liệu 31 2.1.3. Tải trọng 31 2.1.3.1. Phƣơng pháp tính toán 31 2.1.3.2. Tĩnh tải 32 2.1.3.3. Hoạt tải 33 2.2. TÍNH TOÁN BẢN SÀN 34 2.2.1. Sơ đồ tính bản sàn 34 2.2.1.1. Quan điểm tính toán 34 2.2.1.2. Sơ đồ tính 34 2.2.2. Xác định nội lực 36 2.2.3. Tính cốt thép cho sàn 36 2.3. TÍNH TOÁN SÀN BẰNG PHẦN MỀM SAFE 40 2.3.1. Cơ sở dữ liệu 40 2.3.1.1. Định nghĩa đặc trƣng vật liệu 40 2.3.1.2. Định nghĩa các trƣờng hợp tải trọng 40 2.3.1.3. Tổ hợp tải trọng 40 2.3.2. Nội lực trên các Strip 42 2.3.2.1. Momen ản sàn trên các Strip theo phƣơng trục X 42 2.3.2.2. Momen ản sàn trên các Strip theo phƣơng trục Y 43 2.3.3. Tính toán nội lực sàn 44 2.3.4. Tính cốt thép cho sàn: 45 CHƢƠNG 3:TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ 48 3.1 GIỚI THIỆU CHUNG 48 3.2 SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN CẦU THANG 48 3.2.1 Bố trí kết cấu 48 3.2.2 Vật liệu 49 6
  8. 3.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CẦU THANG 50 3.3.1 Tải trọng tác dụng lên bản thang 50 3.3.2 Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ 51 3.3.3 Tải trọng tác dụng lên bản chiếu tới 51 3.4 TÍNH TOÁN CÁC BỘ PHẬN CẦU THANG 52 3.4.1 TÍNH TOÁN BẢN THANG 52 3.4.1.1 Sơ đồ tính 52 3.4.1.2 Xác định nội lực 53 3.4.1.3 Tính toán cốt thép 55 3.4.2 TÍNH TOÁN BẢN CHIẾU TỚI 56 3.4.2.1 Sơ đồ tính 56 3.4.2.2 Xác định nội lực 56 3.4.2.3 Tính toán cốt thép 56 3.4.3 TÍNH TOÁN DẦM THANG 57 3.4.3.1 Tải trọng tính toán 57 3.4.3.2 Tính toán cốt thép 58 3.5 BỐ TRÍ CỐT THÉP 59 CHƢƠNG 4:TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ HỒ NƢỚC MÁI 60 4.1 GIỚI THIỆU CHUNG 60 4.2 SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƢỚC CÁC BỘ PHẬN CỦA HỒ NƢỚC 61 4.2.1 Chọn chiều dày bản nắp, bản thành, bản đáy 61 4.2.2 Sơ ộ tiết diện dầm 61 4.2.3 Sơ ộ tiết diện cột 62 4.3 TÍNH TÓAN CÁC BỘ PHẬN CỦA HỒ NƢỚC 62 4.3.1 TÍNH TOÁN BẢN NẮP 62 4.3.1.1 Quan điểm tính toán 62 4.3.1.2 Tải trọng tác dụng 63 4.3.1.3 Xác định nội lực 63 4.3.1.4 Tính toán bố trí cốt thép 64 4.3.2 TÍNH TOÁN DẦM NẮP 64 4.3.2.1 Dầm nắp ( dầm giữa) 64 4.3.2.1.1 Tải trọng tác dụng 64 4.3.2.1.2 Sơ đồ tính 64 7
  9. 4.3.2.1.3 Tính toán cốt thép 64 4.3.2.1.4 Tính cốt đai 65 4.3.2.2 Dầm nắp ( dầm biên) 65 4.3.2.2.1 Tải trọng tác dụng 65 4.3.2.2.2 Sơ đồ tính 65 4.3.2.2.3 Tính toán cốt thép 65 4.3.2.2.4 Tính cốt đai 66 4.3.2.3 Dầm nắp ( dầm giữa) 66 4.3.2.3.1 Tải trọng tác dụng 66 4.3.2.3.2 Sơ đồ tính 66 4.3.2.3.3 Tính toán cốt thép 66 4.3.2.3.4 Tính cốt đai 67 4.3.3 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 67 4.3.3.1 Tải trọng tác dụng 67 4.3.3.2 Sơ đồ tính 68 4.3.3.3 Xác định nội lực 68 4.3.3.4 Tính toán bố trí cốt thép 69 4.3.4 TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 69 4.3.4.1 Quan điểm tính toán 69 4.3.4.2 Tải trọng tác dụng 70 4.3.4.3 Xác định nội lực 70 4.3.4.4 Tính toán bố trí cốt thép 71 4.3.4.5 Kiểm tra độ võng cho bản đáy 71 4.3.4.6 Kiểm tra nứt cho bản đáy 72 4.3.5 TÍNH TOÁN DẦM ĐÁY 73 4.3.5.1 Dầm đáy 73 4.3.5.1.1 Tải trọng tác dụng 73 4.3.5.1.2 Sơ đồ tính 73 4.3.5.1.3 Tính toán cốt thép 73 4.3.5.1.4 Tính cốt đai 73 4.3.5.2 Dầm đáy 74 4.3.5.2.1 Tải trọng tác dụng 74 8
  10. 4.3.5.2.2 Sơ đồ tính 74 4.3.5.2.3 Tính toán cốt thép 74 4.3.5.2.4 Tính cốt đai 74 4.3.5.3 Dầm đáy 75 4.3.5.3.1 Tải trọng tác dụng 75 4.3.5.3.2 Sơ đồ tính 75 4.3.5.3.3 Tính toán cốt thép 75 4.3.5.3.4 Tính cốt đai 75 4.3.5.4 Cột 76 CHƢƠNG 5:ĐẶC TRƢNG ĐỘNG LỰC HỌC KẾT CẤU 77 5.1 DAO ĐỘNG CỦA HỆ KẾT CẤU CHỊU TẢI TRỌNG BẤT KÌ 77 5.1.1 Mô hình tính toán 77 5.1.2 Phƣơng trình chuyển động 78 5.2 CHU KÌ VÀ DẠNG DAO ĐỘNG CỦA HỆ KẾT CẤU 80 5.3 TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG TRONG CÔNG TRÌNH 82 5.3.1 Chọn sơ ộ tiết diện sàn, cột vách 83 5.3.2 Xác định tải trọng tác dụng lên công trình 83 5.3.2.1 Tĩnh tải 83 5.3.2.2 Hoạt tải 84 5.3.3 Khối lƣợng tham gia dao động 84 5.3.4 Tính toán tần số dao động riêng 85 5.3.5 Kiểm tra chu kì dao động cơ ản của công trình 87 CHƢƠNG 6:TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ 88 6.1 TẢI TRỌNG GIÓ 88 6.1.1 Thành phần tĩnh của tải trọng gió 88 6.1.2 Thành phần động của tải trọng gió 91 6.1.3 Trình tự tính toán thành phần động của tải trọng gió 91 6.1.4 Xác định thành phần động của tải trọng gió 92 6.1.5 Nội lực và chuyển vị do tải trọng gió 98 6.2 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT 99 6.2.1 Tổng quan về động đất 99 6.2.2 Phƣơng pháp phân tích phổ phản ứng 100 6.2.3 Mức độ và hệ số tầm quan trọng 103 9
  11. 6.2.4 Xác định gia tốc đỉnh nền đất thiết kế 103 6.2.5 Xác định hệ số ứng xử q của kết cấu bê tông cốt thép 103 6.3 Nhập tải trọng tác dụng 105 6.3.1 Nhập tải trọng tĩnh tải 105 6.3.2 Nhập tải trọng hoạt tải 105 6.3.3 Nhập tải trọng gió 105 6.3.3.1 Nhập tải trọng gió tĩnh 105 6.3.3.2 Nhập tải trọng gió động 106 6.3.4 Nhập tải trọng động đất 107 6.4 TỔ HỢP TẢI TRỌNG 108 6.4.1 Các trƣờng hợp tải trọng 108 6.4.2 Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 109 6.5 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CÔNG TRÌNH 109 CHƢƠNG 7:TÍNH TOÁN KẾT CẤU KHUNG 110 7.1 TÍNH TOÁN DẦM 110 7.1.1 Cơ sở lý thuyết 110 7.1.2 Quá trình tính toán dầm 111 7.1.3 Cấu tạo kháng chấn cho dầm 113 7.1.4 Neo và nối cốt thép 114 7.1.5 Kiểm tra tính toán thép dầm 114 7.1.6 Kết quả tính toán thép dầm khung trục 2 115 7.1.7 Kết quả tính toán thép dầm khung trục C 127 7.2 TÍNH TOÁN CỘT 138 7.2.1 Cơ sở lý thuyết 138 7.2.2 Quá trình tính toán cột 138 7.2.3 Cấu tạo kháng chấn cho cột 139 7.2.4 Kiểm tra bố trí thép cột 140 7.2.5 Kết quả tính toán thép cột khung trục 2 141 7.2.6 Kết quả tính toán thép cột khung trục C 149 7.2.7 Tính toán cốt đai cho khung trục 2 152 7.3 Tính toán - thiết kế vách cứng 153 7.3.1 Phƣơng pháp vùng iên chịu Moment 153 7.3.2 Các giả thiết cơ ản 153 10
  12. 7.3.3 Các ƣớc tính toán cốt thép dọc cho vách 153 7.3.4 Tính toán cốt ngang cho vách cứng 155 7.3.5 Kết quả tính toán cốt thép vách 156 CHƢƠNG 8:TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ PHƢƠNG ÁN CỌC ÉP 164 8.1 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 164 8.2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 165 8.3 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÓNG CÔNG TRÌNH 168 8.4 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 169 8.4.1 Vật liệu sử dụng 169 8.4.2 Chọn loại cọc và chiều sâu đặt mũi cọc 170 8.4.3 Tính toán sức chịu tải 170 8.4.3.1 Sức chịu tải theo vật liệu làm cọc 170 8.4.3.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 170 8.4.3.3 Sức chịu tải theo kết quả xuyên tĩnh 172 8.4.3.4 Sức chịu tải theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT 173 8.4.4 Thiết kế móng cọc trong vùng có động đất 173 8.4.5 Sức chịu tải thiết kế của cọc 174 8.4.6 Kiểm tra cẩu lắp 174 8.4.7 Tính toán móng cọc ép M1( C2) 175 8.4.7.1 . Xác định số lƣợng cọc và bố trí đài 176 8.4.7.2 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 178 8.4.7.3 . Kiểm tra xuyên thủng 182 8.4.7.4 . Tính toán cốt thép đài móng 182 8.4.8 Tính toán móng cọc ép M2 ( C8) 187 8.4.8.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí đài 187 8.4.8.2 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 189 8.4.8.3 Kiểm tra xuyên thủng 193 8.4.8.4 Tính thép đài móng 193 8.4.9 Tính toán móng cọc ép M3 ( C13) 195 8.4.9.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí đài 196 8.4.9.2 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 198 8.4.9.3 Kiểm tra xuyên thủng 202 8.4.9.4 Tính toán cốt thép đài móng 202 11
  13. 8.4.10 Tính toán móng dƣới lõi thang 204 8.4.10.1 Xác định số lƣợng cọc 205 8.4.10.2 Kiểm tra ổn định nền và độ lún 205 8.4.10.3 Kiểm tra xuyên thủng 210 8.4.10.4 Tính toán cốt thép đài 210 CHƢƠNG 9:TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ PHƢƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI 216 9.1 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 216 9.2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 217 9.3 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÓNG CÔNG TRÌNH 220 9.4 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 221 9.4.1 Vật liệu sử dụng 221 9.4.2 Chọn loại cọc và chiều sâu đặt mũi cọc 222 9.4.3 Tính toán sức chịu tải 222 9.4.3.1 . Sức chịu tải theo vật liệu làm cọc 222 9.4.3.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 222 9.4.3.3 Sức chịu tải theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT 226 9.4.4 Thiết kế móng cọc trong vùng có động đất 226 9.4.5 Sức chịu tải thiết kế của cọc 226 9.4.6.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí đài 227 9.4.6.2 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 229 9.4.6.3 . Kiểm tra xuyên thủng 232 9.4.6.4 . Tính toán cốt thép đài móng 232 9.4.7 Tính toán móng cọc ép M2 ( C8) 236 9.4.7.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí đài 237 9.4.7.2 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 239 8.4.8.5 . Kiểm tra xuyên thủng 242 8.4.8.6 Tính thép đài móng 242 9.4.8 Tính toán móng cọc ép M3 ( C13) 244 9.4.8.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí đài 245 9.4.8.2 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 247 9.4.8.3 Kiểm tra xuyên thủng 249 9.4.8.4 Tính toán cốt thép đài móng 249 9.4.9 Tính toán móng dƣới lõi thang 251 12
  14. 9.4.9.1 Xác định số lƣợng cọc 251 9.4.9.2 Kiểm tra ổn định nền và độ lún 252 9.4.9.3 Kiểm tra xuyên thủng 257 9.4.9.4 Tính toán cốt thép đài 257 CHƢƠNG 10:TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ PHƢƠNG ÁN CỌC LY TÂM DƢL 263 10.2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 264 10.3 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÓNG CÔNG TRÌNH 267 10.4 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC 268 10.4.1 Vật liệu sử dụng 268 10.4.2 Chọn loại cọc và chiều sâu đặt mũi cọc 268 10.4.3 Tính toán sức chịu tải 269 10.4.3.1 Sức chịu tải theo vật liệu làm cọc 269 10.4.3.2 . Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 270 10.4.3.3 Sức chịu tải theo kết quả xuyên tĩnh 273 10.4.3.4 Sức chịu tải theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT 273 10.4.4 Thiết kế móng cọc trong vùng có động đất 274 10.4.5 Sức chịu tải thiết kế của cọc 274 10.4.6 Tính toán móng cọc ép M1( C2) 274 10.4.6.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí đài 275 10.4.6.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 277 10.4.6.4 . Kiểm tra xuyên thủng 281 10.4.6.5 . Tính toán cốt thép đài móng 281 10.4.7 Tính toán móng dƣới lõi thang 286 10.4.7.1 Xác định số lƣợng cọc 286 10.4.7.2 Kiểm tra ổn định nền và độ lún 286 10.4.7.3 Kiểm tra xuyên thủng 291 10.4.7.4 Tính toán cốt thép đài 291 KẾT LUẬN 297 TÀI LIỆU THAM KHẢO 298 13
  15. DANH MỤC BẢNG BIỂU BẢNG TRANG Bảng 1.1. Cấu tạo các lớp sàn căn hộ 30 Bảng 1.2. Cấu tạo các lớp sàn vệ sinh 30 Bảng 1. 3. Cấu tạo các lớp sàn của hàng 30 Bảng 1.4. Hoạt tải của các phòng chức năng 30 Bảng 2. 1. Cấu tạo các lớp sàn bê tông cốt thép 32 Bảng 2. 2. Cấu tạo các lớp sàn bê tông cốt thép 33 Bảng 2. 3. Cấu tạo các lớp sàn bê tông cốt thép 33 Bảng 2. 4. Giá trị hoạt tải trên các phòng chức năng 33 Bảng 2. 5. Giá trị hoạt tải trên các ô sàn 34 Bảng 2. 6. Giá trị tải trọng tác dụng lên các ô sàn 34 Bảng 2. 7. Bảng chọn thép sàn theo phƣơng pháp tính tay 38 Bảng 2. 8. Bảng khai áo tải trọng tác dụng lên sàn trong SAFE 41 Bảng 2. 9. Bảng chọn thép sàn theo phƣơng pháp phần tử hữu hạn 46 Bảng 3. 1. Bảng tính cốt thép bản thang 56 Bảng 3. 2. Bảng tính cốt thép bản chiếu tới 57 Bảng 4. 1. Sơ ộ chiều dày bản 61 Bảng 4. 2. Sơ ộ kích thƣớc dầm hồ nƣớc 62 Bảng 4. 3. Tải trọng các lớp tác dụng lên bản nắp 63 Bảng 4. 4. Moment theo các phƣơng của ô bản nắp 63 Bảng 4. 5. Moment theo các phƣơng của ô bản nắp 64 Bảng 4. 6. Bảng tính thép dầm nắp 65 Bảng 4. 7. Bảng tính thép dầm nắp 66 Bảng 4. 8. Bảng tính thép của dầm nắp 67 Bảng 4. 9. Cấu tạo các lớp bản thành 67 Bảng 4. 10. Bảng tính cốt thép cho bản thành 69 Bảng 4. 11. Cấu tạo các lớp của bản đáy 70 Bảng 4. 12. Moment theo các phƣơng của ô bản đáy 71 Bảng 4. 13. Bảng tính cốt thép ô bản đáy 71 Bảng 4. 14. Kết quả tính toán nứt bản đáy 72 Bảng 4. 15. Bảng tính thép dầm đáy 73 Bảng 4. 16. Bảng tính thép dầm đáy 74 Bảng 4. 17. Bảng tính thép dầm đáy 75 Bảng 4. 18. Lực nén lên cột 76 Bảng 5. 1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn căn hộ 83 Bảng 5. 2. Tĩnh tải tác dụng lên sàn vệ sinh 83 Bảng 5. 3. Tĩnh tải tác dụng lên sàn cửa hàng 83 Bảng 5. 4. Tĩnh tải tác dụng lên sàn mái 84 Bảng 5. 5. Hoạt tải tác dụng lên sàn 84 Bảng 5. 6. Chu kì dao động của các Mode 85 Bảng 5. 7. Chuyển vị các Mode dao động theo các phƣơng 85 14
  16. Bảng 5. 8. Mode dao động theo các phƣơng 86 Bảng 6. 1. Gió tĩnh gắn vào tâm hình học công trình 90 Bảng 6. 2. Tâm hình học của các tầng 91 Bảng 6. 3. Chu kì và tần số các Mode dao động 92 Bảng 6. 4. Tâm khối lƣợng các tầng 95 Bảng 6. 5. Gió động tác dụng lên công trình khi công trình dao động theo phƣơng X 96 Bảng 6. 6. Gió động tác dụng lên công trình khi công trình dao động theo phƣơng Y 97 Bảng 6. 7. Bảng các loại đất nền 102 Bảng 6. 8. Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mode theo phƣơng X 104 Bảng 6.9. Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mode theo phƣơng Y 104 Bảng 6.10. Kết quả tính toán động đất theo phƣơng X 104 Bảng 6. 11. Kết quả tính toán động đất theo phƣơng Y 105 Bảng 6. 12. Tải trọng gió tĩnh gắn vào mô hình 106 Bảng 6. 13. Tải trọng gió động gắn vào mô hình 106 Bảng 6. 14. Tải trọng động đất theo phƣơng X gắn vào mô hình 107 Bảng 6. 15. Tải trọng động đất theo phƣơng Y gắn vào tâm khối lƣợng 108 Bảng 6. 16. Các trƣờng hợp tải trọng 108 Bảng 6. 17. Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 109 Bảng 7. 1. Tính toán thép dầm khung trục 2 115 Bảng 7.2. Tính toán thép dầm khung trục C 127 Bảng 7.3. Bố trí thép cột khung trục 2 141 Bảng 7.4. Bố trí cốt thép cột khung trục C 149 Bảng 7. 5. Kết quả tính toán cốt thép vách khung trục C 156 Bảng 8. 1. Nội lực cột C2 168 Bảng 8. 2. Nội lực cột C8 168 Bảng 8. 3. Nội lực cột C13 168 Bảng 8. 4. Nội lực tính toán móng lõi thang 168 Bảng 8. 5. Hệ số an toàn 171 Bảng 8. 6. Bảng tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 171 Bảng 8. 7. Bảng tính sức chống cực hạn của mặt bên cọc 173 Bảng 8. 8. Nội lực tính móng M1 (C2) 176 Bảng 8. 9. Phản lực đầu cọc móng M1 177 Bảng 8. 10. Thành phần nội lực đem tính toán móng M1 178 Bảng 8. 11. Bảng tính lún móng M1 181 Bảng 8. 12. Phản lực đầu cọc móng M1 183 Bảng 8. 13. Nội lực tính toán móng M2 ( C8) 187 Bảng 8. 14. Kiểm tra phản lực đầu cọc móng M2 188 Bảng 8. 15. Thành phàn nội lực đem đi tính toán móng M2 189 Bảng 8. 16. Bảng tính lún móng M2 192 Bảng 8. 17. Phản lực đầu cọc móng M2 194 Bảng 8. 18. Phản lực đầu cọc móng M3 197 Bảng 8. 19. Thành phàn nội lực đem đi tính toán móng M3 198 15
  17. Bảng 8. 20. Bảng tính lún móng M3 201 Bảng 8. 21. Phản lực đầu cọc móng M3 203 Bảng 8. 22. Bảng tính lún mõng lõi thang 208 Bảng 9. 2.Nội lực cột C2 220 Bảng 9. 3. Nội lực cột C8 220 Bảng 9. 4. Nội lực cột C13 220 Bảng 9. 5. Nội lực tính toán móng lõi thang 220 Bảng 9. 6. Hệ số an toàn 222 Bảng 9. 7. Bảng tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 224 Bảng 9. 8. Nội lực tính móng M1 (C2) 226 Bảng 9. 9. Phản lực đầu cọc móng M1 228 Bảng 9. 10. Thành phần nội lực đem tính toán móng M1 229 Bảng 9. 11. Phản lực đầu cọc móng M1 233 Bảng 9. 12. Nội lực tính toán móng M2 ( C8) 237 Bảng 9. 13. Kiểm tra phản lực đầu cọc móng M2 239 Bảng 9. 14. Thành phàn nội lực đem đi tính toán móng M2 239 Bảng 9. 15. Phản lực đầu cọc móng M2 243 Bảng 9. 16. Phản lực đầu cọc móng M3 246 Bảng 9. 17. Thành phần nội lực đem đi tính toán móng M3 246 Bảng 9. 18. Phản lực đầu cọc móng M3 250 Bảng 9. 19. Bảng tính lún mõng lõi thang 255 Bảng 9. 20. Bảng tính thép đài móng MLT 262 Bảng 10. 1. Nội lực cột C2(M1) 267 Bảng 10. 2. Nội lực tính toán móng lõi thang( MLT) 267 Bảng 10. 3. Hệ số an toàn 270 Bảng 10. 4. Bảng tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 272 Bảng 10. 5. Bảng tính sức chống cực hạn của mặt bên cọc 273 Bảng 10. 6. Nội lực tính móng M1 (C2) 275 Bảng 10. 7. Phản lực đầu cọc móng M1 277 Bảng 10. 8. Thành phần nội lực đem tính toán móng M1 277 Bảng 10. 9. Bảng tính lún móng M1 280 Bảng 10. 10. Phản lực đầu cọc móng M1 282 Bảng 10. 11. Bảng tính lún mõng lõi thang 289 Bảng 10. 12. Bảng tính thép móng MLT 296 16
  18. DANH MỤC HÌNH ẢNH HÌNH TRANG Hình 1- 1. Mặt bằng tầng điển hình 20 Hình 1- 2. Mặt đứng chính công trình 21 Hình 1.1. Mặt bằng ô sàn công trình 26 Hình 1.2. Mặt bằng bố trí dầm tầng điển hình 27 Hình 1.3. Mặt bằng bố trí cột tầng điển hình 28 Hình 1.4. Kích thƣớc lõi thang máy 29 Hình 2. 1. Cấu tạo các lớp sàn bê tông cốt thép 32 Hình 2. 2. Cấu tạo các lớp sàn vệ sinh 33 Hình 2. 3. Sơ đồ tính ô bản đơn chịu lực theo hai phƣơng 35 Hình 2. 4. Sơ đồ tính bản đơn chịu lực 1 phƣơng 36 Hình 2. 5. Nội lực ô bản kê 4 cạnh 36 Hình 2. 6. Nội lực bản dầm 36 Hình 2. 7. Mô hình tính toán trong SAFE 40 Hình 2. 8. Gán tĩnh tải lên sàn trong mô hình SAFE 41 Hình 2. 9. Gán hoạt tải lên sàn trong mô hình SAFE 41 Hình 2. 10. Chia Strip theo phƣơng trục X 42 Hình 2. 11. Momen tren Strip theo phƣơng trục X 42 Hình 2. 12. Chia Strip theo phƣơng trục Y 43 Hình 2. 13. Momen tren Strip theo phƣơng trục Y 43 Hình 2. 14. Cách kí hiệu các Strip 44 Hình 2. 15. Độ võng của sàn xuất từ SAFE 45 Hình 3. 1. Mặt bằng cầu thang 49 Hình 3. 2. Mặt cắt cầu thang 49 Hình 3. 3. Chi tiết tải tác dụng lên cầu thang 50 Hình 3. 4. Chi tiết các lớp tác dụng lên bản chiếu nghỉ 51 Hình 3. 5. Chi tiết các lớp tác dụng lên bản chiếu tới 51 Hình 3. 6. Sơ đồ tính bản thang vế 1 52 Hình 3. 7. Sơ đồ tính bản thang vế 2 52 Hình 3. 8. Phản lực tác dụng lên bản thang vế 1 53 Hình 3. 9. Biểu đồ moment tác dụng lên bản thang vế 1 53 Hình 3. 10. Biểu đồ lực cắt tác dụng lên bản thang vế 1 54 Hình 3. 11. Phản lực tác dụng lên bản thang vế 2 54 Hình 3. 12. Biểu đồ moment tác dụng lên bản thang vế 2 55 Hình 3. 13. Biểu đồ moment tác dụng lên bản thang vế 2 55 Hình 3. 14. Sơ đồ tính của bản chiếu tới 56 Hình 3. 15. Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ 57 Hình 3. 16. Biểu đồ lực cắt dầm chiếu nghỉ 57 Hình 3. 17. Biểu đồ moment dầm chiếu nghỉ 58 Hình 4. 1. Mô hình hồ nƣớc mái 62 Hình 4. 2. Các lớp tác dụng lên bản nắp 63 17
  19. Hình 4. 3. Nội lực bản kê bốn cạnh 63 Hình 4. 4. Các lớp tác dụng lên bản thành 67 Hình 4. 5. Lực tác dụng vào thành bể 68 Hình 4. 6. Sơ đồ tính và biểu đồ moment 69 Hình 4. 7. Các lớp tác dụng lên bản đáy 70 Hình 4. 8. Nội lực của bản kê bốn cạnh 71 Hình 5. 1. Mô hình tính toán của hệ kết cấu có nhiều BTDĐ 77 Hình 5. 2. Sơ đồ xác định phản lực đàn hồi ở hệ kết cấu có nhiều BTDĐ 79 Hình 5. 3. Sơ đồ khảo sát hình dáng dao động 83 Hình 5. 4. Khai báo Mass Source 85 Hình 5. 5. Mô hình 3D trong ETABS 85 Hình 5. 6. Sơ đồ tính toán hệ thanh công xôn 87 Hình 6. 1. Sơ đồ tính toán động lực tải trọng gió lên công trình 92 Hình 6. 2. Hệ tọa độ xác định hệ số tƣơng quan không quan 94 Hình 6. 3. Hệ số khí động 94 Hình 7. 1. Mặt bằng công trình 110 Hình 7. 2. Các dạng khe nứt trong dầm đơn giản 110 Hình 7. 3. Sơ đồ nội lực và biểu đồ ứng suất dầm 111 Hình 7. 4. Lực cắt tập trung tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính 113 Hình 7. 5. Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 114 Hình 7. 6. Sự bó lõi bê tông 140 Hình 7. 7. Nội lực trong vách 153 Hình 7. 8. Biểu đồ ứng suất tại các điểm trên mặt cắt ngang của vách 153 Hình 8. 1. Mặt bằng móng công trình 169 Hình 8. 2. Sơ đồ tính kiểm tra cẩu lắp 174 Hình 8. 3. Sơ đồ tính trƣờng hợp dựng cọc 175 Hình 8. 4. Mặt bằng móng M1 176 Hình 8. 5. Kiểm tra xuyên thủng cho khối móng M1 182 Hình 8. 6. Sơ đồ tính thép đài móng M1 182 Hình 8. 7. Bố trí cọc trong đài và gán độ cứng lò xo 185 Hình 8. 8. Phản lực đầu cọc móng M1 185 Hình 8. 9. Chuyển vị đài cọc 186 Hình 8. 10. Bố trí thép theo phƣơng X, Y 186 Hình 8. 11. Mặt bằng móng M2 188 Hình 8. 12. Sơ đồ tính đài móng M2 193 Hình 8. 13. Mặt bằng móng M3 197 Hình 8. 14. Kiểm tra xuyên thủng khối móng M3 202 Hình 8. 15. Sơ đồ tính đài móng M3 202 Hình 8. 16. Mặt bằng móng MLT 205 Hình 8. 17. Kiểm tra xuyên thủng đài ằng SAFE 210 Hình 8. 18. Chia dãy strip theo phƣơng X 211 Hình 8. 19. Chia dãy strip theo phƣơng Y 211 Hình 8. 20. Phản lực đầu cọc móng MLT 212 18
  20. Hình 8. 21. Phản lực đầu cọc mong MLT 212 Hình 8. 22. Biểu đồ moment theo phƣơng X (EN Max) 213 Hình 8. 23. Biểu đồ moment theo phƣơng X (EN Min) 213 Hình 8. 24. Biểu đồ moment theo phƣơng Y (EN Max) 214 Hình 8. 25. Biểu đồ moment theo phƣơng Y (EN Max) 214 Hình 9. 1. Mặt bằng móng công trình 221 Hình 9. 2. Mặt bằng móng M1 228 Hình 9. 3. Kiểm tra xuyên thủng khối móng M1 232 Hình 9. 4. Sơ đồ tính thép đài móng M1 232 Hình 9. 5. Bố trí cọc trong đài và gán độ cứng lò xo 235 Hình 9. 6. Phản lực đầu cọc móng M1 235 Hình 9. 7. Chuyển vị đài cọc 236 Hình 9. 8. Bố trí thép theo phƣơng X, Y 236 Hình 9. 9. Mặt bằng móng M2 238 Hình 9. 10. Kiểm tra xuyên thủng khối móng M2 242 Hình 9. 11. Sơ đồ tính thép đài móng M2 242 Hình 9. 12. Kiểm tra xuyên thủng khối móng M3 249 Hình 9. 13. Sơ đồ tính thép đài móng M3 249 Hình 9. 14. Kiểm tra xuyên thủng đài ằng SAFE 257 Hình 9. 15. Chia dãy strip theo phƣơng X 258 Hình 9. 16. Chia dãy strip theo phƣơng Y 258 Hình 9. 17. Phản lực đầu cọc móng MLT 259 Hình 9. 18. Phản lực đầu cọc mong MLT 259 Hình 9. 19. Biểu đồ moment theo phƣơng X 260 Hình 9. 20. Biểu đồ moment theo phƣơng X 260 Hình 9. 21. Biểu đồ moment theo phƣơng Y 261 Hình 9. 22. Biểu đồ moment theo phƣơng Y 261 Hình 10. 1. Mặt bằng móng công trình 268 Hình 10. 2. Mặt bằng móng M1 276 Hình 10. 3. Kiểm tra xuyên thủng khối móng M1 281 Hình 10. 4. Sơ đồ tính thép đài móng M1 281 Hình 10. 5. Bố trí cọc trong đài và gán độ cứng lò xo 284 Hình 10. 6. Phản lực đầu cọc móng M1 284 Hình 10. 7. Chuyển vị đài cọc 285 Hình 10. 8. Bố trí thép theo phƣơng X, Y 285 Hình 10. 9. Mặt bằng móng MLT 286 Hình 10. 10. Kiểm tra xuyên thủng khối móng MLT 291 Hình 10. 11. Chia dãy strip theo phƣơng X 292 Hình 10. 12. Chia dãy strip theo phƣơng Y 292 Hình 10. 13. Phản lực đầu cọc móng MLT 293 Hình 10. 14. Phản lực đầu cọc mong MLT 293 Hình 10. 15. Biểu đồ moment theo phƣơng X (COMBBAO Max) 294 Hình 10. 16. Biểu đồ moment theo phƣơng X (COMBBAO Min) 294 Hình 10. 17. Biểu đồ moment theo phƣơng Y (COMBBAO Max) 295 Hình 10. 18. Biểu đồ moment theo phƣơng Y (COMBBAO Max) 295 19
  21. PHẦN 1: KIẾN TRÚC CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 1.1 Giải pháp về kết cấu 1.1.1 Mặt bằng và phân khu chức năng  Tên công trình TRUNG TÂM THƢƠNG MẠI AN BÌNH Địa chỉ: DĨ AN, BÌNH DƢƠNG  Quy mô công trình Công trình gồm 17 tầng điển hình, 2 tầng thƣơng mại, 1 tầng hầm, 1 tầng mái Chiều cao công trình: 64.8m tính từ mặt đất tự nhiên Diện tích sàn tầng điển hình: 39 x 37 m2 Hình 1- 1. Mặt bằng tầng điển hình 20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4