Đồ án Trụ sở văn phòng Báo Thanh Niên (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Trụ sở văn phòng Báo Thanh Niên (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_tru_so_van_phong_bao_thanh_nien_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Trụ sở văn phòng Báo Thanh Niên (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG TRỤ SỞ VĂN PHỊNG BÁO THANH NIÊN GVHD: ThS. NGUYỄN VĂN KHOA SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM MSSV: 10914006 S K L 0 0 3 5 5 9 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRỤ SỞ VĂN PHÕNG BÁO THANH NIÊN CNK : PGS.TS. NGUYỄN TRUNG KIÊN GVHD : ThS. NGUYỄN VĂN KHOA SVTH : NGUYỄN HỒNG NAM MSSV : 10914006 KHĨA : 2010 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2015
- TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Sinh viên : NGUYỄN HỒNG NAM MSSV: 10914006 Ngành : SPKT Xây Dựng Dân Dụng và Cơng Nghiệp Tên đề tài : TRỤ SỞ VĂN PHÕNG BÁO THANH NIÊN Giáo viên hướng dẫn: Th.S NGUYỄN VĂN KHOA NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015 Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên)
- TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên: NGUYỄN HỒNG NAM MSSV: 10914006 Ngành: SPKT Xây Dựng Dân Dụng và Cơng Nghiệp Tên đề tài: TRỤ SỞ VĂN PHÕNG BÁO THANH NIÊN Giáo viên phản biện: ThS. LÊ PHƯƠNG BÌNH NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên)
- TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : NGUYỄN HỒNG NAM MSSV: 10914006 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : SPKT Xây Dựng Dân Dụng & Cơng Nghiệp Tên đề tài : TRỤ SỞ VĂN PHÕNG BÁO THANH NIÊN 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc : bao gồm các bản vẽ kiến trúc của cơng trình. Hồ sơ khảo sát địa chất. 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính tốn a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ kiến trúc cĩ sự điều chỉnh về kích thước nhịp và chiều cao tầng. b. Kết cấu Tính tốn và thiết kế sàn tầng điển hình theo phương án: Sàn sườn tồn khối. Tính tốn và thiết kế cầu thang bộ tầng điển hình. Tính tốn và thiết kế bể nước mái. Mơ hình tính tốn và thiết kế hai khung trục: khung trục 3 và khung trục B. c. Nền mĩng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 2 phương án mĩng: Mĩng cọc ép và mĩng cọc khoan nhồi. 3. Thuyết minh và bản vẽ Thuyết minh: bao gồm 01 thuyết minh và 01 Phụ lục 4. Bản vẽ: 19 bản vẽ 5. Cán bộ hướng dẫn : Th.S NGUYỄN VĂN KHOA 6. Ngày giao nhiệm vụ : 09/03/2015 7. Ngày hồn thành nhiệm vụ : 28/6/2015 Tp. HCM ngày tháng năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa
- LỜI CẢM ƠN Khoảng thời gian học tập tại trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP .Hờ Chí Minh là khoảng thời gian để em trau dồi kiến thức, nâng cao sự hiểu biết, tư duy cho bản thân. Trong mơi trường sư phạm kỹ thuật khơng những em được học tập, trao dồi về chuyên mơn mà cịn giúp em rèn luyện được tác phong đạo đức cho bản thân. Luận văn tốt nghiệp đánh dấu cho sự kết thúc một quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra cho chúng em một hướng đi mới vào nghề nghiệp thực tế trong tương lai. Qua luận văn tốt nghiệp đã giúp em ơn tập lại những kiến thức mà thầy cơ đã truyền đạt trong suốt bốn năm qua và đây cũng là cơ hội để em học hỏi thêm nhiều kiến thức mới, chuẩn bị một hành trang thật vững vàng để bước chân vào ngưỡng cửa mới – Kỹ sư Xây dựng. Em xin gửi lời cảm ơn đến: Ban Giám Hiệu trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hờ Chí Minh Quí thầy cơ ở bộ mơn Xây Dựng thuộc khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng Thư viện trườ ng Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hờ Chí Minh Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến: Thầy ThS. Nguyễn Văn Khoa – Giáo viên hướng dẫn luận văn tốt nghiệp Thầy ThS. Lê Phương Bình – Giáo viên phản biện luâṇ văn tốt nghiệp Con xin gử i lờ i biết ơn đến cha , mẹ, anh, chị, tất cả ngườ i thân trong gia đình và cảm ơn tất cả các bạn bè cùng lớp – những người đã đơṇ g viên , gắ n bó , giúp đỡ và cùng tơi học tập, nghiên cứu trong suốt thời gian qua. Do khối lượng cơng việc tương đối lớn mà vốn kiến thức bản thân cịn nhiều hạn chế, luận văn tốt nghiệp chắc chắn khơng thể tránh khỏi những thiếu sĩt. Rất mong được sự thơng cảm và gĩp ý của Thầy cơ. Cuối lời, em xin kính chúc quí thầy cơ luơn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tuc̣ sư ̣ nghiêp̣ truyền đaṭ kiến thứ c cho cá c thế hê ̣mai sau. Em xin chân thành cảm ơn! TP.Hờ Chí Minh, ngày 03 tháng 07 năm 2015 Sinh viên thưc̣ hiêṇ Nguyễn Hồng Nam
- MỤC LỤC TRANG PHẦN I : KIẾN TRƯC CHƯƠNG 1: KIẾN TRƯC CƠNG TRÌNH 1 PHẦN II: KẾT CẤU CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH. 2.1. Chọn tiết diện dầm sàn 6 2.2. Tính tải trọng tác dụng lên các ơ bản sàn 7 2.3. Tính nội lực cho từng ơ bản 9 2.4. Tính cốt thép cho từng ơ bản 11 2.5. Kiểm tra độ võng cho ơ bản kê 12 CHƯƠNG 3: TÍNH CẦU THANG BỘ 3.1. Chọn kích thước tiết diện 13 3.2. Tính bản chiếu nghỉ và bản thang 15 CHƯƠNG 4: TÍNH BỂ NƯỚC MÁI 4.1. Mặt bằng kích thước bể nước 21 4.2. Tính bản thành bể nước 24 4.3. Tính bản nắp 26 4.4. Tính dầm nắp 28 4.5. Tính bản đáy 32 4.6. Tính dầm đáy 36 4.7. Tính cột 41 CHƯƠNG 5: TÍNH KHUNG KHƠNG GIAN. TÍNH KHUNG NGANG TRỤC 3 5.1. Sơ đồ tính 42 5.2. Chọn kích thước dầm 42 5.3. Tĩnh tải tác dụng lên ơ sàn trệt và ơ sàn sân thượng 42 5.4. Chọn kích thước cột – vách 43 5.5. Tải trọng tác dụng lên mơ hình khung khơng gian 47 5.6. Tính thành phần động của tải trọng giĩ 50 5.7. Tải trọng động đất 61 5.8. Mơ hình phân tích kết cấu 66 5.9. Kiểm tra ổn định cơng trình 67 5.10. Tính cốt thép cho dầm khung trục 3 69 5.11. Tính cốt thép cho cột khung trục 3 86 5.12. Tính và cốt thép cho vách khung trục 3 93 CHƯƠNG 6: TÍNH KHUNG NGANG TRỤC B 6.1. Tính cốt thép cho dầm khung trục B 104 6.2. Tính và chọn thép cho cột khung trục B 123 6.3.Tính và chọn thép cho vách khung trục B 163 PHẦN III: KẾT CẤU MĨNG CHƯƠNG 7: SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT – TÍNH MĨNG CỌC ÉP – CỌC KHOAN NHỒI 7.1. Sơ lược về cơng tác khảo sát 129 PHẦN A: TÍNH MĨNG CỌC ÉP 132 7.2. Tính sức chịu tải của cọc ép 133 7.3. Tính mĩng M1 140 7.4. Tính mĩng M2 151
- 7.5. Tính mĩng M3 162 7.6. Tính mĩng M4 173 PHẦN B: TÍNH MĨNG CỌC KHOAN NHỒI 184 7.7. Tính sức chịu tải của cọc khoan nhồi 184 7.8. Tính mĩng M1 192 7.9. Tính mĩng M2 203 7.10. Tính mĩng M3 212 7.11. Tính mĩng M4 224 TÀI LIỆU THAM KHẢO 235
- DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU BẢNG TRANG Bảng 2.1. Tĩnh tải tác dụng lên các ơ sàn văn phịng 7 Bảng 2.2. Tĩnh tải tác dụng lên các ơ sàn vệ sinh 7 Bảng 2.3. Tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên các ơ sàn 8 Bảng 2.4: Tổng hợp giá trị hoạt tải tính tốn trên các ơ bản sàn 8 Bảng 2.5: Tổng tải trọng tính tốn tác dụng lên các ơ bản sàn 8 Bảng 2.6: Tổng hợp nội lực cho các ơ bản dầm 10 Bảng 2.7: Tổng hợp nội lực cho các ơ bản kê .10 Bảng 2.8: Tổng hợp tính cốt thép cho từng ơ bản dầm .11 Bảng 2.9: Tổng hợp tính cốt thép cho từng ơ bản kê .11 Bảng 3.1: Tĩnh tải tác dụng lên chiếu nghỉ và bảng thang .15 Bảng 3.2: Tải trọng tay vịn, lan can .15 Bảng 3.3: Giá trị tĩnh tải các lớp cấu tạo bản thang .15 Bảng 3.4: Giá trị hoạt tải cầu thang .15 Bảng 3.5: Tổng tải trọng phân bố trên 1m bề rộng cầu thang .16 Bảng 3.6: Tính và chọn thép cho ơ bản thang .20 Bảng 4.1: Chọn tiết diện dầm bể nước .21 Bảng 4.2: Giá trị momen của bản thành bể nước .25 Bảng 4.3: Giá trị phản lực .25 Bảng 4.4: Tính cốt thép cho bản thành .25 Bảng 4.5: Tĩnh tải các lớp cấu tạo của bản nắp .26 Bảng 4.6: Tổng tải trọng tác dụng lên bản nắp: .27 Bảng 4.7: Kết quả nội lực ơ bản nắp .27 Bảng 4.8: Tổng hợp tính cốt thép cho ơ bản nắp 27 Bảng 4.9: Đoạn dài cốt thép mũ .27 Bảng 4.10: Tổng hợp tải trọng tác dụng lên dầm nắp .29 Bảng 4.11: Tính cốt thép cho các dầm nắp theo phương momen M3-3: .31 Bảng 4.12: Kiểm tra điều kiện tính cốt đai .31 Bảng 4.13: Chọn cốt đai cho dầm nắp .32 Bảng 4.14: Tĩnh tải các lớp cấu tạo bản đáy .33 Bảng 4.15: Tổng tải trọng tác dụng lên bản đáy .34 Bảng 4.16: Bảng kết quả tính nội lực bản đáy .34 Bảng 4.17: Tổng hợp tính cốt thép cho ơ bản đáy .34 Bảng 4.18: Tính kiểm tra nứt đáy hồ .36 Bảng 4.19: Tổng hợp tải trọng tác dụng lên dầm đáy: .37 Bảng 4.20: Tổng hợp giá trị momen M3-3 và lực cắt cho các dầm đáy: .39 Bảng 4.21: Tính cốt thép cho các dầm đáy .39 Bảng 4.22: Kiểm tra điều kiện tính cốt đai cho dầm đáy .40 Bảng 4.23: Chọn cốt đai cho dầm đáy .40 Bảng 4.24: Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cột .41 Bảng 5.1: Bảng lựa chọn kích thước dầm. .42 Bảng 5.2: Tải trọng tác dụng lên sàn tầng trệt. .42 Bảng 5.3: Tải trọng tác dụng lên sàn tầng sân thượng .43 Bảng 5.4: Tải trọng đứng do sàn tác dụng lên cột 3-B .44 Bảng 5.5: Tải trọng đứng do sàn tác dụng lên cột 2-B. .44 Bảng 5.6: Tải trọng đứng do trọng lượng bản thân dầm tác dụng lên cột. .45
- Bảng 5.7: Tổng tải trọng 1 tầng tác dụng lên các cột .45 Bảng 5.8: Lựa chọn tiết diện cột .46 Bảng 5.9: Tải trọng bể nước mái tác dụng lên hệ khung .48 Bảng 5.10: Tải trọng giĩ tĩnh tác dụng lên khung khơng gian. .50 Bảng 5.11: Chu kỳ, tần số và tỉ số đĩng gĩp của 12 dạng dao dộng đầu tiên .52 vào dao động riêng tồn phần (dùng dể tính tải trọng giĩ). . Bảng 5.12: Dao động cơng trình theo 2 mode đầu tiên .54 Bảng 5.13: Tải trọng giĩ tĩnh tác dụng lên khung khơng gian .55 Bảng 5.14: Tải trọng giĩ động tác dụng lên khung khơng gian theo phương X. .57 Bảng 5.15: Tải trọng giĩ động tác dụng lên khung khơng gian theo phương Y .58 Bảng 5.16: Bảng tổng hợp tải giĩ tĩnh và động theo phương Y: .60 Bảng 5.17: Mức độ quan trọng và hệ số tầm quan trọng đối với nhà nhiều tầng. .61 Bảng 5.18: Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử qo .62 Bảng 5.19: Bảng xác định hệ số u / 1 .62 Bảng 5.20: Chu kỳ, tần số và tỉ số đĩng gĩp của 12 dạng dao dộng đầu tiên .63 vào dao động riêng tồn phần (dùng dể tính tải trọng động đất) . Bảng 5.21: Giá trị các tham số mơ tả các phổ phản ứng đàn hồi. .64 Bảng 5.22: Bảng tính tốn tải trọng động đất theo TCVN 9386-2012. .65 Bảng 5.23:Các trường hợp tổ hợp .66 Bảng 5.24: Chuyển vị đỉnh cơng trình các trường hợp tải .68 (khơng kể ảnh hưởng của động đất) . Bảng 5.25: Bảng tính tốn diện tích cốt thép dầm B147 .72 Bảng 5.26: Bảng lựa chọn cốt thép dầm B147 .74 Bảng 5.27: Bảng tính tốn diện tích cốt thép dầm B157 .76 Bảng 5.28: Bảng lựa chọn cốt thép dầm B157 .77 Bảng 5.29: Bảng tính tốn cốt đai dầm B147 .79 Bảng 5.30: Bảng tính tốn cốt đai dầm 157 .80 Bảng 5.31: Bố trí cốt đai cho dầm theo các tiêu chuẩn hiện hành .83 Bảng 5.32: Kiểm tra khả năng chịu cắt dầm B147 .84 Bảng 5.33: Kiểm tra khả năng chịu cắt dầm B157 .84 Bảng 5.34: Bảng kích thước cột C11 (trục 3/B) .86 Bảng 5.35: Phân loại điều kiện làm việc của cột .87 Bảng 5.36: Bảng tính tốn và lữa chọn cốt thép cột C11 (trục 3/B) .89 Bảng 5.37: Bố trí cốt đai cho cột .91 Bảng 5.38: Kiểm tra khả năng chịu cắt của cột C11 .92 Bảng 5.39: Bảng tính tốn cốt thép vách P10 tại tầng hầm 1. .97 Bảng 5.40: Bảng tổng hợp diện tích cốt thép tính tốn vách P10. .101 Bảng 5.41: Bảng tổng hợp diện tích cốt thép tính tốn vách P4 .101 Bảng 5.42: Bảng bố trí cốt thép vách P10. .102 Bảng 5.43: Bảng bố trí cốt thép vách P4. .103 Bảng 6.1: Bảng tính tốn diện tích cốt thép dầm B54 .107 Bảng 6.2: Bảng lựa chọn cốt thép dầm B54 .109 Bảng 6.3: Bảng tính tốn diện tích cốt thép dầm B56 .111 Bảng 6.4: Bảng lựa chọn cốt thép dầm B56 .112 Bảng 6.5: Bảng tính tốn diện tích cốt thép dầm B58 .114 Bảng 6.6: Bảng lựa chọn cốt thép dầm B58 .116 Bảng 6.7: Bảng tính tốn diện tích cốt thép dầm B59 .118
- Bảng 6.8: Bảng lựa chọn cốt thép dầm B59 .119 Bảng 6.9: Kiểm tra khả năng chịu cắt dầm B54 .119 Bảng 6.10: Kiểm tra khả năng chịu cắt dầm B56 .120 Bảng 6.11: Kiểm tra khả năng chịu cắt dầm B58 .121 Bảng 6.12: Kiểm tra khả năng chịu cắt dầm B59 .121 Bảng 6.13: Bảng kích thước cột C11 (trục 3/B) .123 Bảng 6.14: Bảng tính tốn và lữa chọn cốt thép cột C11 (trục 3/B) .123 Bảng 6.15: Bảng tổng hợp diện tích cốt thép tính tốn vách P13. .124 Bảng 6.16: Bảng tổng hợp diện tích cốt thép tính tốn vách P7. .125 Bảng 6.17: Bảng bố trí cốt thép vách P13. .125 Bảng 6.18: Bảng bố trí cốt thép vách P7. .126 Bảng 7.1: Các chỉ tiêu cơ lý và chỉ tiêu sức chống cắt của đất nền .130 Bảng 7.2: Tổng hợp giá trị tính tốn fili .137 Bảng 7.3: Tính sức chịu tải do ma sát bên của cọc .138 Bảng 7.4: Bảng tính tốn các hệ số .139 Bảng 7.5: Nội lực nguy hiểm nhất tại cân cột .140 Bảng 7.6: Taỉ trọng tiêu chuẩn tại chân cột .140 Bảng 7.7: Kiểm tra nội lực các trường hợp cịn lại .143 Bảng 7.8: Giá trị tb .145 Bảng 7.9: Tính trọng lượng đất nền .145 Bảng 7.10: Bảng tính lún .147 Bảng 7.11: Nội lực nguy hiểm nhất tại cân cột .151 Bảng 7.12: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên cột .151 Bảng 7.13: Kiểm tra nội lực các trường hợp cịn lại .154 Bảng 7.14: Giá trị tb .156 Bảng 7.15: Tính trọng lượng đất nền .156 Bảng 7.16: Bảng tính lún .158 Bảng 7.17: Nội lực nguy hiểm nhất tại cân cột .162 Bảng 7.18: Taỉ trọng tiêu chuẩn tại chân cột .162 Bảng 7.19: Giá trị tb .167 Bảng 7.20: Tính trọng lượng đất nền .167 Bảng 7.21: Bảng tính lún .169 Bảng 7.22: Nội lực nguy hiểm nhất tại cân cột .173 Bảng 7.23: Taỉ trọng tiêu chuẩn tại chân cột .173 Bảng 7.24: Giá trị tb .177 Bảng 7.25: Tính trọng lượng đất nền .178 Bảng 7.26: Bảng tính lún .180 Bảng 7.27 : Giá trị tính tốn fili .187 Bảng 7.28 : Giá trị γ .189 Bảnh 7.29 : Tính sức chịu tải do ma sát bên cọc .190 Bảng 7.30 : Các hệ số tra bảng .191 Bảng 7.31: Tải trọng tính tốn nguy hiểm nhất tại chân cột .192 Bảng 7.32: Tải trọng tiêu chuẩn suy ra từ tải trọng tính tốn .192 Bảng 7.33: Tính gĩc .195 Bảng 7.34: Trọng lượng khối mĩng quy ước .197 Bảng 7.35: Ứng suất hữu hiệu tại đáy khối mĩng qui ước .198 Bảng 7.36: Bảng tính lún mĩng M1 .199 Bảng 7.37: Tải trọng tính tốn nguy hiểm nhất tại chân cột .203 Bảng 7.38: Tải trọng tiêu chuẩn tính ra từ tải trọng tính tốn trên .203 Bảng 7.39: Xác định gĩc .206
- Bảng 7.40: Bảng tính trọng lượng đất nền từ đáy mĩng trở xuống .207 Bảng 7.41: Tính ứng suất hữu hiệu tại đáy khối mĩng qui ước .208 Bảng 7.42: Bảng tính lún mĩng M2 .209 Bảng 7.43: Tải trọng tính tốn nguy hiểm nhất tại chân vách mĩng M3 .212 Bảng 7.44 Tải trọng tiêu chuẩn được suy ra từ tải trọng tính tốn .212 Bảng 7.45: Tính gĩc .215 Bảng 7.46: Tính trọng lượng đất nền .217 Bảng 7.47: Bảng tính ứng suất hữu hiệu tại đáy mĩng khối quy ước .218 Bảng 7.48: Bảng tính lún mĩng M3 .219 Bảng 7.49: Tải trọng tính tốn nguy hiểm nhất tại chân vách .224 Bảng 7.50: Tải trọng tiêu chuẩn suy ra từ tải trọng tính tốn .224 Bảng 7.51: Xác định gĩc 227 Bảng 7.52: Trọng lượng đất nền .229 Bảng 7.53: Bảng tính ứng suất hữu hiệu tại đáy khối mĩng qui ước .230 Bảng 7.54: Bảng tính lún mĩng M4 .231
- DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH HÌNH TRANG Hình 1.1: Sơ đồ vị trí khu đất 1 Hình 1.2: Mặt đứng cơng trình 4 Hình 2.1: Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình .6 Hình 2.2: Sơ đồ tính các ơ bản dầm 9 Hình 2.3: Sơ đồ tính ơ bản dầm S5 .9 Hình 2.4: Sơ đồ tính ơ bản kê 4 cạnh. 10 Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang 13 Hình 3.2: Mặt cắt 1-1 14 Hình 3.3: Mặt cắt 2-2 14 Hình 3.4: Sơ đồ tính bản thang vế 1 (Sap 2000). 16 Hình 3.5: Biểu đồ mơ men của bản thang vế 1. 17 Hình 3.6: Biểu đồ lực cắt của bản thang vế 1. 17 Hình 3.7: Phản lực gối tựa vế 1. 18 Hình 3.8: Sơ đồ tính bản thang vế 2 .18 Hình 3.9: Biểu đồ momen của bản thang vế 2 .19 Hình 3.10: Biểu đồ lực cắt của bản thang vế 2 .19 Hình 3.11: Phản lực gối của bản thang vế 2 .20 Hình 4.1: Mặt bằng bố trí dầm bản nắp. .22 Hình 4.2: Mặt bằng bố trí dầm bản đáy. .22 Hình 4.3: Mặt cắt A-A .23 Hình 4.4: Mặt cắt B-B. .23 Hình 4.5: Sơ đồ tính bản thành .24 Hình 4.6: Sơ đồ tính bản nắp bể nước .26 Hình 4.7: Sơ đồ truyền lực từ bản nắp vào dầm nắp .28 Hình 4.8: Sơ đồ tính của ơ bản đấy .33 Hình 4.9: Sơ đồ truyền lực từ bản đáy vào dầm đáy .37 Hình 5.1: Diện tích truyền tải lên các cột 3-B và 2-B .44 Hình 5.2: Mặt bằng bố trí dầm, cột vách tầng điển hình trong mơ hình Etabs. .47 Hình 5.3: Gán tải trọng bể nước mái lên hệ kết cấu (mái). .48 Hình 5.4: Phản lực tại gối cầu thang .49 Hình 5.5: Mơ hình 3D cơng trình trong mơ hình Etabs .51 Hình 5.6: Khai báo thành phần khối lượng trong mơ hình .52 Hình 5.7: Dạng dao động của cơng trình theo mode 1 (phương X). .53 Hình 5.8: Dạng dao động của cơng trình theo mode 2 (phương Y). .53 Hình 5.9: Dạng dao động của cơng trình theo mode 3 (xoắn). .54 Hình 5.10: Khung trục 3 và tên các dầm, cột trong mơ hình Etabs .69 Hình 5.11: Biểu đồ bao momen trục 3 .70 Hình 5.12: Biểu đồ bao lực cắt trục 3 .71 Hình 5.13: Chiều rộng hữu hiệu của bản cánh dầm liên kết với cột trong tạo thành khung .81 Hình 5.14: Chiều rộng hữu hiệu của bản cánh dầm liên kết với cột ngồi tạo thành khung .81 Hình 5.15: Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm .83 Hình Error! No text of specified style in document 16: Sự bĩ lõi bê tơng .91 Hình Error! No text of specified style in document 17: Mặt bằng ký hiệu tên vách trong mơ hình Etabs .93 Hình 5.18: Mơ hình tính tốn vách cứng .94 Hình 5.19: Biểu đồ bao lực dọc và momen trong vách jhung trục 3. .96 Hình 6.1: Khung trục B và tên các dầm (B54, B56, B58, B59) , cột trong mơ hình Etabs .104
- Hình 6.2: Biểu đồ bao momen trục B .105 Hình 6.3: Biểu đồ bao lực cắt trục B .106 Hình 6.4: Mặt bằng ký hiệu tên vách trong mơ hình Etabs .124 Hình 7.1: Vị trí hố khoan. .129 Hình 7.2: Mặt cắt địa chất hố khoan 2 .130 Hình 7.3: Mặt bằng bố trí mĩng cọc ép. .132 Hình 7.4: Sơ đồ cẩu cọc. .133 Hình 7.5: Sơ đồ lắp cọc. .134 Hình 7.6: Chia nhỏ các lớp đất dày 2m .136 Hình 7.7: Chiều sâu đặt đài mĩng. .141 Hình 7.8: Bố trí cọc cho mĩng M1. .142 Hình 7.9: Khối mĩng quy ước. .144 Hình 7.10: Kiểm tra điều kiện xuyên thủng cho mĩng. .148 Hình 7.11: Sơ đồ tính mĩng M1 theo phương X .149 Hình 7.12: Sơ đồ tính mĩng M2 theo phương Y. .149 Hình 7.13: Bố trí cốt thép cho đài mĩng. .150 Hình 7.14: Chiều sâu đặt đài mĩng M2. .152 Hình 7.15: Bố trí cọc cho mĩng M2. .153 Hình 7.16: Khối mĩng quy ước. .155 Hình 7.17: Tháp xuyên thủng bao trùm đầu cọc .159 Hình 7.18: Sơ đồ tính mĩng M2 theo phương X. .160 Hình 7.19: Sơ đồ tính mĩng M2 theo phương Y. .161 Hình 7.20: Bố trí thép cho đài mĩng. .161 Hình 7.21: Chiều sâu đặt đài mĩng M3 .163 Hình 7.22: Bố trí cọc cho mĩng M3. .164 Hình 7.23: Khối mĩng quy ước mĩng M3 .166 Hình 7.24: Tháp xuyên thủng mĩng M3 .170 Hình 7.25: Sơ đồ tính mĩng M3 theo phương X .171 Hình 7.26: Sơ đồ tính mĩng M3 theo phương Y .172 Hình 7.27: Mặt bằng bố trí thép mĩng M3 .172 Hình 7.28: Chiều sâu đặt đài mĩng M4 .174 Hình 7.29: Bố trí cọc cho mĩng M4 .175 Hình 7.30: Khối mĩng quy ước .177 Hình 7.31: Tháp xuyên thủng mĩng M4 .181 Hình 7.32: Sơ đồ tính thép đài mĩng M4 theo phương X .182 Hình 7.33: Sơ đồ tính thép đài mĩng M4 theo phương Y .183 Hình 7.34: Mặt bằng bố trí thép cho đài mĩng M4 .183 Hình 7.35: Mặt bằng bố trí các mĩng cọc khoan nhồi .184 Hình 7.36 : Các lớp phân tố mĩng M1 .187 Hình 7.37: Mặt bằng bố trí mĩng cọc khoan nhồi M1 .193 Hình 7.38: Khối mĩng quy ước của mĩng M1 .196 Hình 7.39: Tháp xuyên thủng mĩng khoan nhồi M1 .200 Hình 7.40: Sơ đồ tính thép theo phương X .201 Hình 7.41: Sơ đồ tính thép theo phương Y .202 Hình 7.42: Mặt bằng bố trí thép mĩng khoan nhồi M1 .202 Hình 7.43: Mặt bằng bố trí mĩng cọc khoan nhồi mĩng M2 .204 Hình 7.44: Mĩng khối quy ước M2 .206 Hình 7.45: Tháp xuyên thủng mĩng M2 .210 Hình 7.46: Sơ đồ tính thép đài mĩng theo phương X .211
- Hình 7.47: Mặt bằng bố trí thép đài mĩng M2 .211 Hình 7.48: Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi mĩng M3 .213 Hình 7.49: Khối mĩng quy ước mĩng M3 .216 Hình 7.50: Tháp xuyên thủng mĩng M3 .220 Hình 7.51: Sơ đồ tính mĩng M3 theo phương X .221 Hình 7.52: Sơ đồ tính mĩng M3 theo phương Y .222 Hình 7.53: Mặt bằng bố trí thép mĩng M3 .222 Hình 7.54: Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi cho mĩng M4 .225 Hình 7.55: Khối mĩng quy ước mĩng M4 .228 Hình 7.56: Tháp xuyên thủng đài mĩng M4 .232 Hình 7.57: Sơ đồ tính mĩng M4 theo phương X .233 Hình 7.58: Sơ đồ tính mĩng M4 theo phương Y .234 Hình 7.59: Mặt bằng bố trí thép cho đài mĩng M4 .234
- DANH MỤC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ TCVN Nội dung thiết kế * Thiết kế cấu kiện chịu uốn: sàn, dầm * Thiết kế cấu kiện chịu nén: cột 5574-2012 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu * Thiết kế cầu thang, bể nước mái bê tơng và kết cấu bê tơng cốt thép * Kiểm tra điều kiện xuyên thủng, kiểm tra trạng thái giới hạn II. * Tính tốn tải trọng tác dụng lên cơng trình: tĩnh tải, 2737-1995 Tải trọng tác động hoạt tải, tải giĩ * Bố trí hệ kết cấu, kiểm tra các điều kiện chuyển vị 198-1997 Nhà cao tầng - Thiết kế kết của khung khơng gian. cấu bê tơng cốt thép tồn khối * Cấu tạo cốt thép tại các nút khung. 229-1999 Chỉ dẫn tính tốn tải trọng giĩ * Tính tốn giĩ động tác dụng lên cơng trình. động theo TCVN 2737-1995 9386-2012 Thiết kế cơng trình chịu * Tính tốn tải trọng động đất tác dụng lên cơng trình động đất * Bố trí cốt thép kháng chấn trong dầm, cột và vách 10304-2014 Tiêu chuẩn thiết kế mĩng cọc * Thiết kế hệ mĩng cơng trình gồm cọc khoan nhồi và 205-98 Thiết kế mĩng cọc cọc ép 195-1997 Thiết kế cọc khoan nhồi
- DANH MỤC CÁC PHẦN MỀM TÍNH TỐN Phần mềm Nội dung * Mơ hình cơng trình, gán tải trọng ETABS 9.7.4 * Tính tốn nội lực khung * Tính tốn nội lực cầu thang SAP2000 V14 * Tính tốn dầm nắp và dầm đáy bể nước mái * Tính tốn cốt thép sàn, dầm, cột, vách, cầu thang, bể EXCEL 2007 nước mái * Tính tốn cốt thép đài mĩng
- CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH 1.1. Tổng quan về kiến trúc: Cơng trình văn phịng cao tầng xây mới với qui mơ: 2 tầng hầm, 1 trệt , 18 sàn lầu, sân thượng và mái cĩ bể nước mái. Cơng trình tọa lạc tại số 268-270 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP.HCM. Ranh giới khu đất được giới hạn như sau: Phía Đơng Nam: giáp đường Nguyễn Đình Chiểu ( lộ giới 20m ). Phía Đơng Bắc: giáp nhà số 266 Nguyễn Đình Chiểu. Phía Tây Nam : giáp nhà số 272 Nguyễn Đình Chiểu. Phía Tây Bắc : giáp khu dân cư hiện hữu. Vị trí khu đất theo sơ đồ: Hình 1.1: Sơ đồ vị trí khu đất. Diện tích khuơn viên khu đất: 549,0m2 Tổ chức mặt bằng tổng thể đảm bảo các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc của khu đất, khoảng lùi 6m phía mặt tiền đường Nguyễn Đình Chiểu tạo điều kiện cho các phương tiện giao thơng tiếp cận tịa nhà nhanh chĩng dễ dàng theo các lối vào sau: - Xe ơ tơ vào từ đường Nguyễn Đình Chiểu thơng qua cabin thang nâng chính ở cạnh trái tịa nhà và chuyển xuống tầng hầm 2. Tại hầm 2 sẽ cĩ 01 bàn nâng riêng biệt đĩn xe từ thang nâng và di chuyển dọc theo hệ thống tới các ơ lưu giữ. Trang 1
- -Xe gắn máy xuống hầm 1 theo đường dốc bố trí bên cạnh phải tịa nhà. - Người đi bộ và các phương tiện cá nhân khác sẽ tiếp cận trực tiếp sảnh chính. 1.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc: 1.2.1 Tiêu chí thiết kế: Kiến trúc nhà văn phịng cao tầng hiện đại, mang tính biểu trưng và nâng cao tính nhận diện cho tờ báo. Giải pháp thiết kế vỏ bao che tiết kiệm năng lượng, đáp ứng xu hướng thiết kế kiến trúc bền vững Tạo được điểm nhấn cảnh quan đơ thị .Mặt đứng cơng trình tạo đặc trưng riêng , kết hợp quảng bá các sản phẩm chính của Báo Thanh Niên. Khơng gian làm việc đáp ứng nhu cầu diện tích và cơng năng, bố trí mặt bằng linh hoạt, hạn chế cột trong các khơng gian làm việc, hiệu suất sử dụng sàn làm việc 75%. Sử dụng các cơng nghệ tiên tiến cho cơng trình như : hệ thống điều khiển thơng minh (BMS); kiểm sốt ra vào (Access Control); phịng họp bố trí hệ thống hội nghị truyền hình; bãi xếp xe ơtơ tự động 2 tầng ; máy phát điện dự phịng 550 KVA đáp ứng 100% cơng suất của tịa nhà khi mất điện; 2 thang máy tốc độ cao 1.75m/s trong đĩ cĩ 1 thang tải trọng 1050 kg (14 người) dùng làm thang chở hàng kết hợp thang cứu hỏa với hệ thống quạt điều áp riêng cho buồng thang này. 1.2.2 Giải pháp thiết kế : Cơng trình được thiết kế với chức năng sử dụng chính là Trụ sở văn phịng làm việc Báo Thanh Niên . Quy mơ thiết kế : 2 tầng hầm, tầng trệt, 18 tầng lầu và tầng kỹ thuật kết hợp sân thượng, mái. Cấp cơng trình : cấp II. Quy hoạch tổng mặt bằng: cơng trình cĩ khoảng lùi thích hợp so với trục đường Nguyễn Đình Chiểu và ranh đất kế cận, đảm bảo an tồn thốt hiểm và phịng chống cháy nổ cũng như bảo vệ mơi trường. Chức năng: + Hầm 2 : 22 xe ơtơ 4chỗ -đậu 2 tầng, xếp xe hồn tồn tự động. + Hầm 1 : gồm 1 sàn kết cấu thép và 1 sàn BTCT: đậu xe gắn máy. + Tầng trệt + Lầu 1: sảnh giao dịch. + Lầu 3 : hội trường. + Lầu 2,5,6,7,8,9,10 : 3,4 m/tầng ( khơng gian làm việc ) + Tầng kỹ thuật - Sân thượng : 2,65m + Hình thức kiến trúc : hiện đại, chiều cao cơng trình và giải pháp xử lý mặt đứng phù hợp cơng năng sử dụng, hài hịa với kiến trúc các cao ốc lân cận và cảnh quan khu vực xung quanh. Sử dụng vật liệu hồn thiện bên ngồi: hệ lam nhơm sơn tĩnh điện kết hợp vách kính màu xanh, đường nét sắc sảo, tạo nên một kiến trúc cao tầng hiện đại mang tính thẩm mỹ cao tại khu vực trung tâm quận 3. Trang 2
- Phân khu khơng gian chức năng phù hợp với nhu cầu và đặc thù riêng của Tịa soạn báo Thanh Niên, giao thơng đứng và giao thơng ngang thuận tiện và tiết kiệm diện tích, tối ưu hiệu suất sử dụng diện tích sàn mỗi tầng , đảm bảo an tồn trong hoạt động và thốt hiểm. Bố trí lõi giao thơng theo phương đứng, khu vệ sinh và gian kỹ thuật bố trí ra phía sau khu đất ở hướng Tây – Tây Bắc, do vậy hạn chế được nắng Tây chiếu trực tiếp vào cơng trình và tận dụng được khả năng khử trùng của tia bức xạ cho khu vệ sinh. Kết quả là các khơng gian văn phịng làm việc bên trong vừa tránh được hướng nắng tây bất lợi về nhiệt , vừa cĩ tầm nhìn bao quát ra bên ngồi . Cĩ 6 khu chức năng chính theo phương đứng: (1)Khu vực phát hành báo và tiếp bạn đọc, (2) Khu sảnh giao dịch chính – giao dịch quảng cáo, (3) Khu hội trường đa năng ,(4) Khu các phịng ban chuyên mơn, phịng chức năng , (5) Khu thư viện, mini studio, café giải khát, (6) Khu tầng hầm để xe 2 và 4 bánh, hệ thống kỹ thuật. Kết cấu lõi BTCC kết hợp hệ cột + khung BTCT và sàn dày từ 120 → 180mm với hệ dầm bẹt giao thoa nhằm giải phĩng tồn bộ lưới cột bên trong, tạo ra khơng gian nội thất linh hoạt cĩ thể sắp xếp đa dạng các khơng gian làm việc Giải pháp 2 tầng hầm : chủ yếu đậu xe 2 bánh và 4 bánh kết hợp khu kỹ thuật. Giải pháp mặt đứng và vỏ bao che: Giải pháp mặt đứng và vỏ bao che của tịa nhà đáp ứng các yêu cầu sau: hiện đại, phù hợp với khí hậu TP. HCM, tiết kiệm năng lượng, kết hợp các pa-nơ quảng bá cho các sản phẩm của báo Thanh Niên. Giải pháp vỏ bao che lam nhơm chủ yếu cho hướng Đơng - Đơng Nam và Tây nam vì hướng Tây - Tây Bắc đã cĩ lõi cứng và khu vệ sinh che chắn bức xạ. Mặt trong sử dụng hệ khung nhơm sơn tĩnh điện + kính cường lực màu cĩ độ phản quang 25% - 30%. Giải pháp mặt đứng và vỏ bao che giúp giảm bức xạ mặt trời, điều tiết ánh sáng , tạo tầm nhìn tốt cho các khu chức năng của tịa nhà. Trang 3
- Hình 1.2: Mặt đứng cơng trình. QUY MƠ BÃI ĐẬU XE:( Theo TCVN 4601-1988 ) - Chỉ tiêu bãi đậu xe cho cơng trình Trụ sở văn phịng : Xe ơtơ + Số xe ơtơ của tịa soạn = Tổng DT sàn làm việc / 150 m² = 2042.9 m² / 150 m² = 14 xe + Số xe ơtơ khách : 14 xe x 40% = 6 xe Tổng số chổ đậu xe ơtơ tính tốn : 20 xe Tổng số chổ đậu xe ơtơ theo thiết kế : 22 xe Xe máy : + DT đậu xe máy nhân viên=(Tổng DT sàn làm việc /8m²) x75% = (2042.9m² / 8 m²) x 75% = 192 m² + DT đậu xe máy cho khách=15%-25% của xe cơ quan ; chọn 25% =192 m² x 25% = 48m² Tổng DT đậu xe máy tính tốn : 192 m² + 48 m² =240 m² 80 xe Tổng DT đậu xe máy theo thiết kế : 819.6 m²273 xe Diện tích đậu xe và số chỗ để xe đảm bảo nhu cầu của tịa nhà. HỆ THỐNG THANGMÁY : . Thang chở khách : Loại thang : thang máy tải khách, loại khơng phịng máy. Hành trình : khoảng 45 m - 13 điểm dừng (B1a, B1b, G, F1-F10 ) Trang 4
- S K L 0 0 2 1 5 4