Đồ án Tòa nhà Sài Gòn Court (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Tòa nhà Sài Gòn Court (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_toa_nha_sai_gon_court_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Tòa nhà Sài Gòn Court (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TÒA NHÀ SÀI GÒN COURT GVHD: TS. LÊ TRỌNG NGHĨA SVTH: NGUYỄN ĐĂNG TRÌNH S K L 0 0 3 5 2 1 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- LỜI CÁM ƠN Dưới sự hướng dẫn của các Thầy Cô, Đồ án Tốt nghiệp này là công trình thiết kế đầu tay và tự lực của bản thân sinh viên trước khi tốt nghiệp để bước đầu đi vào thực tiễn của ngành xây dựng. Giai đoạn thực hiện Đồ án Tốt nghiêp là giai đoạn tiếp tục học hỏi bằng một phương pháp khác thực tế hơn, với mức độ nâng cao hơn vì mang tính chất tổng hợp kiến thức của suốt một thời gian học tập và đào tạo lâu dài của nhà trường. Qua đó, sinh viên được quý Thầy, Cô hướng dẫn để có thể bước chuyển tiếp từ kiến thức mà chúng em thu nhận được trong quá trình học đem ứng dụng một cách tin cậy và hiệu quả vào thực tế công việc sau này. Tuy có sự cố gắng hết mức trong việc tìm tòi học hỏi, nhưng do còn thiếu kinh nghiệm thực tế, kiến thức còn hạn chế, đồng thời với thời gian thực hiện Đồ án có giới hạn nên chắc chắn sẽ không tránh khỏi những sai sót nhất định, kính mong quý Thầy, Cô vui lòng chỉ dạy thêm . Xin chân thành ghi nhớ và biết ơn tất cả các Thầy, Cô đã tận tình dạy dỗ và hướng dẫn chúng em trong những năm tháng theo học ở trường , đặc biệt là thầy TS Lê Trọng Nghĩa đã trực tiếp hướng dẫn tận tâm và giúp đỡ cho em hoàn thành Luận văn Tốt nghiệp này . Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 06, năm 2015 . Sinh viên : Nguyễn Đăng Trình
- MỤC LỤC LỜI CÁM ƠN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH 1 1.1. GIỚI THIỆU 1 1.2. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 4 1.2.1. Giải pháp giao thông trong công trình 4 1.2.1.1. Giao thông đứng (cầu thang) 4 1.2.1.2. Giao thông ngang (hành lang) 4 1.2.2. Hệ thống điện 4 1.2.3. Hệ thống nước 5 1.2.4. Hệ thống thông gió 5 1.2.5. Hệ thống chiếu sáng 5 1.2.6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy 5 1.2.7. Hệ thống thoát nước và chất thải 6 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH SƠ BỘ KẾT CẤU 7 2.1. VẬT LIỆU 7 2.2. PHÂN TÍCH SƠ BỘ KẾT CẤU 8 2.2.1. Chọn tiết diện dầm 9 2.2.2. Chọn bề dày sàn 10 2.2.3. Cột 11 2.2.4. Vách 11 CHƯƠNG 3: TẢI TRỌNG 13 3.1. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG THEO PHƯƠNG ĐỨNG 13 3.1.1. Tĩnh tải 13 3.1.1.1. Tĩnh tải sàn sinh hoạt 14
- 3.1.1.2. Tĩnh tải sàn ban công và sàn vệ sinh 14 3.1.1.3. Trọng lượng bản thân tường 15 3.1.2. Hoạt tải 15 3.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG THEO PHƯƠNG NGANG 16 3.2.1. Thành phần tĩnh của tải trọng gió 16 3.2.2. Thành phần động của tải trọng gió 17 CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ SÀN 23 4.1. MÔ HÌNH 23 4.2. TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN 24 4.2.1. Phương pháp tính nội lực 24 4.2.2. Tính toán thiết kế sàn. 24 4.2.3.1. Các ô bản là sàn ban công , nhà vệ sinh 푺 , 푺 , 푺 풗à 푺 26 4.2.3.2. Các ô bản thường 푺 , 푺 , 푺 , 푺ퟒ, 푺 , 푺 , 푺 풗à 푺 . 27 Hình 4.2 Cấu tạo ô bản thường 27 4.3.2.3. Tải do tường ngăn đặt trực tiếp lên sàn : 27 4.2.4. Hoạt tải 28 4.2.5. Xác định nội lực trong các ô bản : 30 4.3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THÉP SÀN 33 4.4. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHẦN MỀM SAFE 35 4.4.1. Tải trọng tác dụng 36 4.4.2. Chia dải 38 4.4.3. Kết quả nội lực 39 4.4.4. Kiểm tra độ võng sàn 40 CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ 44 5.1. TỔNG QUAN 44 5.1.1. Kích thước hình học sơ bộ 44 5.1.2. Vật liệu: 47
- 5.1.3. Sơ đồ tính: 47 5.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 48 5.2.1. Tĩnh tải trên chiếu nghỉ và bản thang : 48 5.2.1.1. Chiếu nghỉ : 48 5.1.1.2. Bản thang (Phần bản nghiêng) : 49 5.2.2. Hoạt tải trên chiếu nghỉ và bản thang 50 5.2.3. Tải trọng toàn phần tác dụng lên bản chiếu nghỉ và bản thang 50 5.3. TÍNH TOÁN NỘI LỰC 50 5.3.1. Tính bản thang 51 5.3.2. Dầm D1 (dầm chiếu tới) 53 5.4. TÍNH TOÁN KIỂM TRA CẦU THANG BỘ BẰNG PHẦN MỀM ETABS: 56 CHƯƠNG 6: BỂ NƯỚC MÁI 59 6.1. TỔNG QUAN 59 6.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ CHỨA NƯỚC TRÊN MÁI . 60 6.2.1. Bản nắp 60 6.2.2. Dầm nắp 63 6.2.2.1. Dầm nắp Dn1 64 6.2.2.2. Dầm nắp Dn2 67 6.2.2.3. Dầm nắp Dn3 70 6.2.3. Bản thành 73 6.2.4. Bản đáy 75 6.2.5. Dầm đáy 80 6.2.5.1. Dầm đáy Dd1 : (250 x 500)mm 80 6.2.5.2. Dầm đáy Dd2 : (250 x 400)mm 83 6.2.5.3. Dầm đáy Dd3 (200 x 400)mm 86 6.2.6. Cột 89 6.2.6.1. Cột giữa 89 6.2.6.2. Cột góc : 90
- CHƯƠNG 7 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ KHUNG 91 7.1. VẬT LIỆU VÀ SƠ BỘ TIẾT DIỆN 91 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 91 7.1.1. Tính toán tải trọng gió 91 7.1.1.1. Tính toán thành phần động của gió 92 7.1.2. Tính toán tải động đất 100 7.1.2.1. Tính phổ phản ứng 100 7.1.2.2. Nhập phổ phản ứng vào chương trình ETABS 105 7.1.2.3. Tạo ra các trường hợp tải trọng động đất 106 7.2. TỔ HỢP TẢI TRỌNG 107 7.3. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CÔNG TRÌNH 109 7.4. THIẾT KẾ - TÍNH TOÁN DẦM 110 7.4.1. Tính toán cốt thép dọc 111 7.4.1.1. Lý thuyết tính toán 111 7.4.1.2. Kết quả tính toán cốt thép dọc khung trục 2 112 7.4.1.3. Kết quả tính toán cốt thép dọc khung trục B 122 7.4.2. Tính toán cốt thép đai 127 7.4.3. Tính toán cốt thép treo cho dầm 129 7.4.4. Cấu tạo kháng chấn cho dầm 129 7.5. THIẾT KẾ - TÍNH TOÁN CỘT 130 7.6. THIẾT KẾ - TÍNH TOÁN VÁCH 133 7.6.1. Lý thuyết tính toán 133 7.6.1.1. Tính vách theo phương pháp vùng biên chịu momen 133 7.6.1.2. Tính vách như cột lệch tâm xiên 135 7.6.2. Nội lực tính toán vách 139 7.6.3. Kết quả tính toán thép dọc cho vách 140 7.6.4. Tính toán cốt đai cho vách 144 7.6.5. Bố trí cốt thép cho vách 144 CHƯƠNG 8 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 145
- 8.1. PHÂN CHIA ĐƠN NGUYÊN ĐỊA CHẤT 145 8.1.1. Hệ số biến động 145 8.1.2. Qui tắc loại trừ các sai số 145 8.2. ĐẶC TRƯNG TIÊU CHUẨN 146 8.3. ĐẶC TRƯNG TÍNH TOÁN 147 8.4. VÍ DỤ TÍNH TOÁN 148 8.4.1. Lớp đất 3 148 8.4.1.1. Thống kê dung trọng riêng 148 8.4.1.2. Thống kê lực cắt c và góc ma sát trong 149 8.5. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỐNG KÊ 149 CHƯƠNG 9 TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ MÓNG 152 9.1. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 152 9.1.1. Vật liệu sử dụng 152 9.1.2. Kích thước cọc 152 9.1.3. Tính sức chịu tải cọc 152 9.1.3.1. Sức chịu tải cọc theo vật liệu làm cọc 152 9.1.3.2. Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền 153 9.1.3.3. Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền 154 9.1.4. Sơ bộ số lượng cọc trong mỗi đài 156 9.1.5. Tính toán móng M1 157 9.1.5.1. Giá trị phản lực tại chân cột: (tất cả nội lực trong các cột trên móng M1) 157 9.1.5.1.1. Tính toán số lượng cọc và bố trí cọc trong đài : 158 9.1.5.1.2. Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc: 160 9.1.5.1.3. Kiểm tra điều kiện ổn định đất nền 162 9.1.5.1.4. Kiểm tra lún của khối móng quy ước 164 9.1.5.1.5. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng đài cọc 164 9.1.5.2. Tính toán cốt thép cho đài cọc 165 9.1.5.3. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 166 9.1.6. Tính toán móng M3 173
- 9.1.6.1. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 173 9.1.6.2. Phản lực chân cột: 174 9.1.6.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc 174 9.1.6.4. Kiểm tra điều kiện ổn định đất nền 175 9.1.6.4.1. Xác định khối móng quy ước 175 9.1.6.4.2. Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ước 175 9.1.6.5. Kiểm tra lún của khối móng quy ước 177 9.1.6.6. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng đài cọc 177 9.1.6.7. Tính toán cốt thép cho đài cọc 178 9.1.6.8. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 178 9.1.7. Tính toán móng lõi thang MLT 185 9.1.7.1. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 186 9.1.7.2. Kiểm tra điều kiện ổn định đất nền 186 9.1.7.2.1. Xác định khối móng quy ước 186 9.1.7.2.2. Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ước 187 9.1.7.3. Kiểm tra lún của khối móng quy ước 188 9.1.7.4. Độ lún cọc đơn 189 9.1.7.5. Kiểm tra phản lực đầu cọc 190 9.1.7.6. Tính toán cốt thép đài móng 194 9.1.7.6.1. Nội lực đài móng 194 9.1.7.6.2. Tính thép theo phương X 196 9.1.7.6.3. Tính thép theo phương Y 196 9.1.7.7. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 196 9.2. PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP LI TÂM ỨNG SUẤT TRƯỚC 203 9.2.1. Thông số vật liệu: 203 9.2.2. Sức chịu tải cọc theo vật liệu 204 9.2.2.1. Tổn hao ứng suất: 204 9.2.2.1.1. Do chùng ứng suất fpr 204 9.2.2.1.2. Do biến dạng đàn hồi fpd 204 9.2.2.1.3. Do co ngót 205 9.2.2.1.4. Do từ biến 205 9.2.2.1.5. Tổng hao tổn ứng suất 205 9.2.2.2. Ứng suất hữu hiệu còn lại trong bê tông fce : 205
- 9.2.2.3. Moment giới hạn xuất hiện vết nứt Mc : 205 9.2.2.4. Moment giới hạn uốn gãy Mu : 206 9.2.2.5. Lực nén dọc trục cho phép khi cọc làm việc Qa 206 9.2.2.6. Lực nén dọc trục cho phép khi hạ cọc Qu 206 9.2.3. Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền 206 9.2.4. Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền 207 9.2.5. Sơ bộ số lượng cọc trong mỗi đài 209 9.2.6. Tính toán móng M1 210 9.2.6.1. Giá trị phản lực tại chân cột: (tất cả nội lực trong các cột trên móng M1) 210 9.2.6.1.1. Tính toán số lượng cọc và bố trí cọc trong đài : 211 9.2.6.1.2. Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc: 213 9.2.6.2. Kiểm tra điều kiện ổn định đất nền 215 9.2.6.2.1. Xác định khối móng quy ước 215 9.2.6.3. Kiểm tra lún của khối móng quy ước 217 9.2.6.4. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng đài cọc 217 9.2.6.5. Tính toán cốt thép cho đài cọc 218 9.2.6.6. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 219 9.2.7. Tính toán móng M3 226 9.2.7.1. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 226 9.2.7.2. Phản lực chân cột: 227 9.2.7.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc 227 9.2.7.4. Kiểm tra điều kiện ổn định đất nền 227 9.2.7.4.1. Xác định khối móng quy ước 227 9.2.7.4.2. Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ước 228 9.2.7.5. Kiểm tra lún của khối móng quy ước 229 9.2.7.6. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng đài cọc 230 9.2.7.7. Tính toán cốt thép cho đài cọc 230 9.2.7.8. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 231 9.2.8. Tính toán móng lõi thang MLT 238 9.2.8.1. Phản lực chân vách 238 9.2.8.2. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 238 9.2.8.3. Kiểm tra điều kiện ổn định đất nền 239 9.2.8.3.1. Xác định khối móng quy ước 239 9.2.8.3.2. Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ước 239
- 9.2.8.4. Kiểm tra lún của khối móng quy ước 241 9.2.8.5. Độ lún cọc đơn 242 9.2.8.6. Kiểm tra phản lực đầu cọc 243 9.2.8.7. Tính toán cốt thép đài móng 247 9.2.8.7.1. Nội lực đài móng 247 9.2.8.7.2. Tính thép theo phương X 249 9.2.8.7.3. Tính thép theo phương Y 249 9.2.8.8. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 249 TÀI LIỆU THAM KHẢO 258 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 3.1: Tĩnh Tải Sàn Thường 14 Bảng 3.2: Tĩnh Tải Sàn Vệ Sinh, Ban Công 15 Bảng 3.3 : Hoạt Tải 15 Bảng 4.1 Kết Quả Tải Tác Dụng Lên Sàn 29 Bảng 4.2 Kết Quả Tra Bảng K, M 30 Bảng 4.3 Nội Lực Các Ô Bản Thuộc Bản Sàn 31 Bảng 4.4 Kết Quả Thép Cho Ô Bản Loại Bản Sàn 33 Bảng 4.5 Kết Quả Thép Cho Các Ô Bản Loại Dầm 34 Bảng 4.6 Độ Võng Sàn Trong Safe 42 Bảng 5.1 Tĩnh Tải Chiếu Nghỉ 48 Bảng 5.2 Tĩnh Tải Bản Thang 49 Bảng 5.3 Kết Quả Tính Thép Bản Thang 53
- Bảng 5.4 Kết Quả Tính Thép Dầm Chiếu Tới 54 Bảng 6.2 Kết Quả Tính Thép Bản Nắp 63 Bảng 6.3 Kết Quả Tính Thép Dầm Nắp Dn1 66 Bảng 6.4 Kết Quả Tính Thép Dầm Nắp Dn2 69 Bảng 6.5 Kết Quả Tính Thép Dầm Nắp Dn3 72 Bảng 6.6 Kết Quả Tính Thép Bản Thành 75 Bảng 6.7 Kết Quả Tính Thép Bản Đáy 79 Bảng 6.8 Kết Quả Tính Thép Dầm Đáy Dd1 82 Bảng 6.9 Kết Quả Tính Thép Dầm Đáy Dd2 85 Bảng 6.10 Kết Quả Tính Thép Dầm Đáy Dd3 88 Bảng 7.1 Kết Quả Tính Toán Gió Tĩnh 91 Bảng 7.2 Chu Kì Và Tần Số Của Công Trình Với Các Dạng Dao Động 94 Bảng 7.3 Các Tham Số Và 97 Bảng 7.4 Hệ Số Tương Quan Không Gian v1 97 Bảng 7.5 Kết Quả Tính Gió Động Theo Phương X (Mode 2) 98 Bảng 7.6 Kết Quả Tính Gió Động Theo Phương Y (Mode 2) 99 Bảng 7.7 Giá Trị Của Các Tham Số Mô Tả Các Phổ Phản Ứng Đàn Hồi 101 Bảng 7.8 Kết Quả Tính Toán Phổ Phản Ứng Theo Phương Đứng 102 Bảng 7.9 Kết Quả Tính Toán Phổ Phản Ứng Theo Phương Ngang 103
- Bảng 7.10 Các Trường Hợp Tải Trọng 107 Bảng 7.11 Các Tổ Hợp Tải Trọng 108 Bảng 7.12 Giá Trị Chuyển Vị Đỉnh Lớn Nhất 109 Bảng 7.13a Kết Quả Tính Toán Thép Dầm Khung Trục 2 114 Bảng 7.13 Kết Quả Tính Thép Dầm Khung Trục B 123 Bảng 7.14 Kết Quả Tính Thép Cột 131 Bảng 7.15 Điều Kiện Tính Toán Theo Hai Phương 135 Bảng 7.16 Kết Quả Tính Thép Vách Lõi Thang 140 Bảng 8.1 Hệ Số Biến Động Với Từng Đặc Trưng Đất 145 Bảng 8.2 Bảng Tổng Hợp Kết Quả Thống Kê Địa Chất 149 Bảng 9.1 Thành Phần Ma Sát Bên Theo Phụ Lục A 154 Bảng 9.2 Thành Phần Ma Sát Bên Theo Phụ Lục B 155 Bảng 9.3 Sơ Bộ Số Lượng Cọc Trong Các Móng 156 Bảng 9.4 Nội Lực Của Móng M1 157 Bảng 9.5 Bố Trí Cọc Trong Đài Móng M1 158 Bảng 9.6 Bảng Giá Trị Nội Lực Sau Khi Qui Về Đáy Đài Tại Trọng Tâm Nhóm Cọc: 161 Bảng 9.7 Bảng Tính Phản Lực Đầu Cọc 161 Bảng 9.8 Giá Trị Momen Dọc Thân Cọc 167 Bảng 9.9 Giá Trị Lực Cắt Dọc Thân Cọc 169
- Bảng 9.10 Giá Trị Ứng Suất Dọc Thân Cọc 171 Bảng 9.11 Phản Lực Chân Cột 174 Bảng 9.12 Giá Trị Mô Men Dọc Thân Cọc 180 Bảng 9.13 Giá Trị Lực Cắt Dọc Thân Cọc 182 Bảng 9.14 Giá Trị Ứng Suất Dọc Thân Cọc 183 Bảng 9.15 Phản Lực Chân Vách 185 Bảng 9.16 Bảng Tính Lún Móng Lõi Thang 189 Bảng 9.17 Giá Trị Phản Lực Đầu Cọc 192 Bảng 9.18 Giá Trị Momen Dọc Thân Cọc 197 Bảng 9.19 Giá Trị Lực Cắt Dọc Thân Cọc 199 Bảng 9.20 Giá Trị Ứng Suất Dọc Thân Cọc 201 Bảng 9.21 Thành Phần Ma Sát Bên 207 Bảng 9.23 Sơ Bộ Số Cọc Trong Mỗi Móng 209 Bảng 9.24 Giá Trị Nội Lực Của Móng M1 210 Bảng 9.25 Bố Trí Cọc Cho Đài Móng M1 211 Bảng 9.26 Bảng Giá Trị Nội Lực Sau Khi Qui Về Đáy Đài Tại Trọng Tâm Nhóm Cọc 214 Bảng 9.27 Bảng Tính Phản Lực Đầu Cọc 214 Bảng 9.28 Mô Men Dọc Thân Cọc 220 Bảng 9.29 Lực Cắt Dọc Thân Cọc 222
- Bảng 9.30 Ứng Suất Dọc Thân Cọc 224 Bảng 9.31 Phản Lực Chân Cột 227 Bảng 9.32 Momen Dọc Thân Cọc 232 Bảng 9.33 Lực Cắt Dọc Thân Cọc 234 Bảng 9.34 Ứng Suất Dọc Thân Cọc 236 Bảng 9.35 Phản Lực Chân Vách 238 Bảng 9.36 Bảng Tính Lún Móng Lõi Thang 242 Bảng 9.37 Giá Trị Phản Lực Đầu Cọc 245 Bảng 9.38 Momen Dọc Thân Cọc 251 Bảng 9.39 Lực Cắt Dọc Thân Cọc 253 Bảng 9.40 Ứng Suất Dọc Thân Cọc 255 DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1 Mặt Đứng Công Trình Căn Hộ Cao Cấp Sài Gòn Court 1 Hình 1.2 Mặt Bằng Tầng 1,2 2 Hình 1.3 Mặt Bằng Khu Căn Hộ 3 Hình 2.1 Mặt Bằng Bố Trí Cột Và Lõi Cứng 8 Hình 2.2 Mặt Bằng Bố Trí Hệ Dầm Sàn 9
- Hình 2.3 Mặt Bằng Bố Trí Vách 12 Hình 3.1 Cấu Tạo Sàn Thường 13 Hình 3.2 Cấu Tạo Sàn Ban Công, Vệ Sinh 14 Hình 4.1: Mặt Bằng Sàn Tầng Điển Hình 23 Hình 4.2 Mặt Bằng Sàn, Dầm, Cột 24 Hình 4.3 Kết Quả Chia Ô Sàn 26 Hình 4.4 Cấu Tạo Ô Sàn Nhà Vệ Sinh, Ban Công 26 Hình 4.5 Cấu Tạo Ô Bản Thường 27 Hình 4.6 Mô Hình Sàn Trong SAFE 36 Hình 4.4 Gán Tải Cho Sàn Trong SAFE 38 Hình 4.7 Momen Dải Phương X Và Y 40 Hình 4.8 Kết Quả Chuyển Vị Đứng Bản Sàn Trong SAFE 42 Hình 5.1 Mặt Bằng Cầu Thang 45 Hình 5.2 Các Kích Thước Cơ Bản Trên Mặt Bằng Và Mặt Cắt Cầu Thang. 46 Hình 5.3 Chi Tiết Cầu Thang Hình 5.4: Biểu Đồ Momen 57 Hình 5.5: Biểu Đồ Lực Cắt 57
- Hình 5.6: Chuyển Vị Của Bản Thang Và Chiếu Nghỉ 58 Hình 6.1 Mặt Bằng Bể Nước Mái 60 Hình 6.2 Cấu Tạo Bản Nắp Bể Nước 60 Hình 6.3 Sơ Đồ Tính Bản Nắp Bảng 6.1 Kết Quả Tra Bảng Hệ Số m, k 62 Hình 6.4 Mặt Bằng Bố Trí Dầm Nắp 64 Hình 6.5 Sơ Đồ Tính Dầm Nắp Dn1 65 Hình 6.6 Sơ Đồ Tính Dầm Nắp Dn2 68 Hình 6.7 Sơ Đồ Tính Dầm Nắp Dn3 71 Hình 6.8 Sơ Đồ Tính Hình 6.9 Sơ Đồ Tính Bản Đáy 77 Hình 6.10 Mặt Bằng Bố Trí Dầm Đáy 80 Hình 6.11 Sơ Đồ Tính Dầm Đáy Dd1 81 Hình 6.12 Sơ Đồ Tính Dầm Đáy Dd2 84 Hình 6.13 Sơ Đồ Tính Dầm Đáy Dd3 87 Hình 7.1 Mô Hình 3D Của Công Trình 94 Hình 7.2 Hệ Tọa Độ Khi Xác Định Hệ Số Tương Quan Không Gian v Hình 7.3 Giá Trị Và Biểu Đồ Phổ Theo Phương Đứng Sau Khi Khai Báo 106
- Hình 7.4 Giá Trị Biểu Đồ Phổ Theo Phương Ngang Sau Khi Khai Báo 106 Hình 7.5 Khai Báo Trường Hợp Tải DDX, DDY, DDZ 107 Hình 7.6 Mặt Bằng Tầng Điển Hình Trong ETABS 110 Hình 7.7 : Moment Dầm Khung Trục 2 Tầng 1 Đến Tầng 9 113 Hình 7.8 Moment Dầm Khung Trục 2 Tầng 10 Đến Tầng 15 114 Hình 7.9 Moment Dầm Khung Trục B Tầng 1 Đến Tầng 8 122 Hình 7.10 Moment Dầm Khung Trục B Tầng 9 Đến Tầng 15 123 Hình 7.11 Mặt Bằng Bố Trí Cột Trong ETABS 130 Hình 7.12 Sơ Đồ Phân Phối Lực Lên Vách 133 Hình 7.13 Momen Và Lực Dọc Tác Dụng Lên Vách 136 Hình 7.14 Mô Hình Vách Lõi Thang Trong ETABS 139 Hình 9.1 Mặt Bằng Bố Trí Móng 157 Hình 9.2: Mặt Bằng Móng M1 160 Hình 9.3 Tháp Chống Xuyên Móng M1 165 Hình 9.4 Tháp Chống Xuyên Móng M3 177 Hình 9.5 Phản Lực Đầu Cọc Fz Max 191 Hình 9.6 Phản Lực Đầu Cọc Fz Min 191
- Hình 9.7 Momen Max Layer A 194 Hình 9.8 Momen Max Layer B 194 Hình 9.9 Momen Min Layer A 195 Hình 9.10 Momen Min Layer B 195 Hình 9.11 Mặt Bằng Bố Trí Móng Cọc Ép Li Tâm 210 Hình 9.13 Tháp Xuyên Thủng Móng M1 217 Hình 9.14 Tháp Xuyên Thủng Móng M3 230 Hình 9.15 Phản Lực Đầu Cọc Fz Max 244 Hình 9.16 Phản Lực Đầu Cọc Fz Min 245 Hình 9.17 Momen Max Layer A 247 Hình 9.18 Momen Max Layer B 248 Hình 9.19 Momen Min Layer A 248 Hình 9.20 Momen Min Layer B 249
- CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH 1.1. GIỚI THIỆU Công trình Nhà ở cao cấp Sài Gòn Court được xây dựng tại địa điểm : số 149 đường Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh, tổng cộng 15 tầng, trong đó có 2 tầng 1 và 2 được sử dụng làm nơi đậu xe và các dịch vụ quản lý, kỹ thuật để phục vụ cho hoạt động của cư dân trong tòa nhà. Hiện nay công trình vẫn đang sử dụng và hoạt động tốt . Nằm giữa trung tâm thành phố nên ngay từ đầu để có thể thi công công trình, người thiết kế cần phải hết sức chú ý đến các phương án thiết kế công trình sao cho khả thi nhất về mặt kinh tế, kỹ thuật và an toàn cho các công trình kề bên đã xây dựng trước . Dựa trên công trình đã thiết kế, thi công và đã đưa vào sử dụng, sinh viên nhận nhiệm vụ thiết kế lại công trình với số tầng được nâng lên 15 tầng với chiều cao tổng thể của công trình là 50.4 m . Sau đây là các hình ảnh giới thiệu sơ lược về công trình : Hình 1.1 Mặt đứng công trình Căn hộ cao cấp Sài Gòn Court 1
- Hình 1.2 Mặt bằng tầng 1,2 2
- Công trình gồm 15 tầng, chiều cao công trình 50.4m, chiều cao các tầng như nhau: 3.6m . Các khu chức năng như sau: - Tầng 1, 2 : sử dụng làm bãi đậu xe. - Tầng 3 đến 14 : các căn hộ cao cấp . - Tầng 15 : tầng kỹ thuật thang máy và bể nước mái . Hình 1.3 Mặt bằng khu căn hộ 3