Đồ án Thiết kế quy trình công nghệ và chế tạo đồ gá chuyên dùng cho chi tiết gối đỡ (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 3090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế quy trình công nghệ và chế tạo đồ gá chuyên dùng cho chi tiết gối đỡ (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_thiet_ke_quy_trinh_cong_nghe_va_che_tao_do_ga_chuyen_d.pdf

Nội dung text: Đồ án Thiết kế quy trình công nghệ và chế tạo đồ gá chuyên dùng cho chi tiết gối đỡ (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CễNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY THIẾT KẾ QUY TRèNH CễNG NGHỆ VÀ CHẾ TẠO ĐỒ GÁ CHUYấN DÙNG CHO CHI TIẾT GỐI ĐỠ GVHD: KS. HỒ VIẾT BèNH SVTH: NGễ ĐỨC THỊNH MSSV: 11143155 SVTH: PHẠM TRÍ NHÂN MSSV: 11143106 SVTH: PHẠM VĂN KHOA MSSV: 11243029 S K L 0 0 4 1 8 7 Tp. Hồ Chớ Minh, thỏng 1/2016
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TpHCM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phỳc KHOA CƠ KHÍ MÁY – BỘ MễN CHẾ TẠO MÁY NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP SVTH: NGễ ĐỨC THỊNH MSSV: 11143155 PHẠM TRÍ NHÂN 11143106 PHẠM VĂN KHOA 11243029 Ngành: Cơ khớ chế tạo mỏy Tờn đề tài : THIẾT KẾ QUY TRèNH CễNG NGHỆ VÀ CHẾ TẠO ĐỒ GÁ CHUYấN DÙNG CHO CHI TIẾT GỐI ĐỠ I- Cỏc yờu cầu cho trƣớc : 1. Thiết kế quy trỡnh cụng nghệ cho dạng sản xuất hàng loạt 2. Chế tạo 2 đồ gỏ bằng vật liệu nhẹ (Nhụm) 3. Dựng làm đồ dựng giảng dạy , học tập II- Nội dung thuyết minh và tớnh toỏn 1. Tỡm hiểu yờu cầu về đồ dựng dạy học 2. Thiết kế quy trỡnh cụng nghệ: - Quy trỡnh cụng nghệ trờn mỏy vạn năng. - Quy trỡnh cụng nghệ trờn mỏy số phay đứng ba trục. 3. Thiết kế và chế tạo cỏc đồ gỏ tổ hợp. - Đồ gỏ gia cụng cỏc mặt làm chuẩn. - Đồ gỏ gia cụng cỏc bề mặt cũn lại. 4. Tớnh toỏn giỏ thành. III- Bản vẽ - Bản vẽ lắp 2 đồ gỏ (2A0) : 2D + 3D - Bản vẽ chi tiết của 2 đồ gỏ chế tạo (A3) IV- Sản phẩm - 2 bản vẽ A0, một tập thuyết minh và tập bản vẽ chi tiết. - 2 đồ gỏ bằng vật liệu nhẹ Ngày giao nhiệm vụ : 25/09/2015 Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 10/12/2015 Giỏo viờn hƣớng dẫn HỒ VIẾT BèNH i
  3. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc Bộ mụn: Cụng nghệ chế tạo mỏy NHẬN XẫT CỦA GIÁO VIấN HƢỚNG DẪN (Nhận xột của GV hướng dẫn Nhận xột của GV phản biện ) Họ và tờn sinh viờn: NGễ ĐỨC THỊNH MSSV: 11143155 PHẠM TRÍ NHÂN 11143106 PHẠM VĂN KHOA 11243029 Tờn đề tài: Thiết kế và Chế tạo cỏc loại đồ gỏ trờn mỏy Khoan, Doa dựng trong giảng dạy và học tập Ngành đào tạo: Đại học chớnh qui Người nhận xột (học hàm, học vị, họ tờn): KS. HỒ VIẾT BèNH Cơ quan cụng tỏc (nếu cú): í KIẾN NHẬN XẫT 1. Kết cấu, cỏch thức trỡnh bày ĐATN: 2. Nội dung đồ ỏn (Cơ sở lý luận, tớnh thực tiễn với khả năng ứng dụng của đồ ỏn, cỏc hướng nghiờn cứu cú thể tiếp tục phỏt triển) 3. Kết quả đạt được: 4. Hạn chế: 5. Cõu hỏi: 6. Đỏnh giỏ: Được phộp bảo vệ Điểm: Người nhận xột Khụng được phộp BV (Ký, ghi rừ họ tờn) ii
  4. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc Bộ mụn: Cụng nghệ chế tạo mỏy NHẬN XẫT CỦA GIÁO VIấN PHẢN BIỆN (Nhận xột của GV hướng dẫn Nhận xột của GV phản biện ) Họ và tờn sinh viờn: NGễ ĐỨC THỊNH MSSV: 11143155 PHẠM TRÍ NHÂN 11143106 PHẠM VĂN KHOA 11243029 Tờn đề tài: Thiết kế và Chế tạo cỏc loại đồ gỏ trờn mỏy Khoan, Doa dựng trong giảng dạy và học tập Ngành đào tạo: Đại học chớnh qui Người nhận xột (học hàm, học vị, họ tờn): Ths. Đặng Minh Phụng Cơ quan cụng tỏc (nếu cú): í KIẾN NHẬN XẫT 1. Kết cấu, cỏch thức trỡnh bày ĐATN: 2. Nội dung đồ ỏn (Cơ sở lý luận, tớnh thực tiễn với khả năng ứng dụng của đồ ỏn, cỏc hướng nghiờn cứu cú thể tiếp tục phỏt triển) 3. Kết quả đạt được: 4. Hạn chế: 5. Cõu hỏi: 6. Đỏnh giỏ: Được phộp bảo vệ Điểm: Người nhận xột Khụng được phộp BV (Ký, ghi rừ họ tờn) iii
  5. LỜI CAM KẾT Tờn đề tài: THIẾT KẾ QUY TRèNH CễNG NGHỆ VÀ CHẾ TẠO ĐỒ GÁ CHUYấN DÙNG CHO CHI TIẾT GỐI ĐỠ. GVHD : Hồ Viết Binh SVTH : Phạm Văn Khoa MSSV : 11243029 SVTH : Ngụ Đức Thịnh MSSV : 11143155 SVTH : Phạm Trớ Nhõn MSSV : 11143106 Ngày nộp đồ ỏn tốt nghiệp: Lời cam kết: “Tụi xin cam đoan đồ ỏn tốt nghiệp này là cụng trỡnh do chớnh nhúm chỳng tụi nghiờn cứu và thực hiện. Nhúm chỳng tụi khụng sao chộp từ bất kỳ một bài viết nào đó được cụng bố mà khụng trớch dẫn nguồn gốc. Nếu cú bất kỳ một sự vi phạm nào, nhúm chỳng tụi xin chịu hoàn toàn trỏch nhiệm”. Tp. Hồ Chớ Minh, ngày thỏng năm 2016 iv
  6. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiờn, chỳng em xin gửi lời cảm ơn tới thầy Hồ Viết Bỡnh – giỏo viờn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM là người trực tiếp giảng dạy và hướng dẫn chỳng em làm đồ ỏn tốt nghiệp này. Đồ ỏn này cũng là kết quả của quỏ trỡnh học tập của 4 năm đại học. Do đú, chỳng em cũng xin gửi lời cảm ơn tới toàn thể cỏc thầy, cụ trong trường – những người đó tham gia vào quỏ trỡnh giảng dạy và trang bị cho chỳng em những kiến thức để chỳng em cú thể hoàn thiện được ngành Cơ khớ chế tạo mỏy núi chung, cũng như đồ ỏn tốt nghiệp này núi riờng. Tiếp đến chỳng em gửi lời cảm ơn tới gia đỡnh, bạn bố đó động viờn hỗ trợ, giỳp đỡ chỳng em trong suốt thời gian làm đồ ỏn cũng như thời gian học tập. Họ là người luụn cho chỳng em những gúp ý về nội dung cũng như giỳp chỳng em thu thập những tài liệu cần thiết phục vụ cho đồ ỏn tốt nghiệp. Chỳng em xin chõn thành cảm ơn ! v
  7. MỤC LỤC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP i NHẬN XẫT CỦA GIÁO VIấN HƢỚNG DẪN ii NHẬN XẫT CỦA GIÁO VIấN PHẢN BIỆN iii LỜI CAM KẾT iv LỜI CẢM ƠN v MỤC LỤC vi DANH MỤC HèNH viii DANH MỤC BẢNG ix MỞ ĐẦU xi CHƢƠNG 1: NGHIấN CỨU CHI TIẾT GIA CễNG 1 1.1 Nghiờn cứu chi tiết gia cụng 1 1.2 Xỏc định dạng sản xuất 2 1.3 Xỏc định phương phỏp chế tạo phụi 3 CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ LẬP TRèNH TỰ GIA CễNG 5 2.1 Thiết lập trỡnh tự gia cụng trờn mỏy điều khiển cơ khớ (mỏy vạn năng) 5 2.1.1 Phương ỏn I 5 2.1.2 Phương ỏn II 9 2.2. Thiết lập trỡnh tự gia cụng trờn mỏy điều khiển số. 13 2.3. Kết luận 21 CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ NGUYấN CễNG 22 3.1 Thiết kế nguyờn cụng trờn mỏy vạn năng 22 3.1.1 Nguyờn cụng 1: phay mặt I và khoan doa 4 lỗ II 22 3.1.2 Nguyờn cụng 2: phay mặt IX 26 3.1.3 Nguyờn cụng 3: phay 4 lỗ bậc II 29 3.1.4 Nguyờn cụng 4 : phay mặt trụ III và VII 30 3.1.5 Nguyờn cụng 5: khoan khoột doa lỗ IV 32 3.1.6 Nguyờn cụng 6 và 7: phay mặt trụ V 35 3.1.7 Nguyờn cụng 8: Khoột doa lỗ 37 3.2. Thiết kế nguyờn cụng trờn mỏy điều khiển số: 40 3.2.1 Nguyờn cụng 1: Phay mặt I và 4 khoan, doa 4 lỗ II 41 3.2.2 Nguyờn cụng 2: Gia cụng cỏc bề mặt cũn lại. 47 CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ ĐỒ GÁ 60 4.1 Thiết kế đồ gỏ trờn mỏy điều khiển cơ khớ vạn năng 60 4.1.1 Thiết kế kết cấu đồ gỏ nguyờn cụng phay mặt I 60 vi
  8. 4.1.2 Thiết kế kết cấu đồ gỏ nguyờn cụng khoan doa 4 lỗ II 60 4.1.3 Thiết kế kết cấu phay mặt IX phay mặt IX 62 4.1.5 Thiết kế kết cấu nguyờn cụng phay mặt trụ VIII 64 4.1.6 Thiết kế kết cấu nguyờn cụng khoột doa lỗ IV 65 4.1.7 Thiết kế cấu đồ gỏ tổ hợp phay mặt I và khoan doa 4 lỗ II 66 4.1.7.1 Nguyờn lý hoạt động 66 4.1.7.2 Tớnh lực kẹp cần thiết 66 4.2 Thiết kế đồ gỏ cho mỏy điều khiển chương trỡnh số. 70 4.2.1 Tớnh lực kẹp cần thiết cho vấu kẹp. 70 4.2.2. Tớnh lực kẹp cần thiết để siết đĩa quay 76 KẾT LUẬN 86 TÀI LIỆU THAM KHẢO 88 vii
  9. DANH MỤC HèNH Hỡnh 1.1: Chi tiết gia cụng 1 Hỡnh 1.2: khối lượng chi tiết 2 Hỡnh 1.3: Bản vẽ chi tiết lồng phụi 3 Hỡnh 1.4: Thiết kế mẫu đỳc và bản vẽ lắp khuụn đỳc 4 Hỡnh 3.1: Sơ đồ gỏ đặt nguyờn cụng 1 22 Hỡnh 3.2: Sơ đồ gỏ đặt nguyờn cụng 2 26 Hỡnh 3.3: Sơ đồ nguyờn cụng 3 29 Hỡnh 3.4: Sơ đồ gỏ đặt nguyờn cụng 4 30 Hỡnh 3.5: Sơ đồ gỏ đặt nguyờn cụng 5 32 Hỡnh 3.6: Sơ đồ gỏ đặt nguyờn cụng 6 và 7 35 Hỡnh 3.7: sơ đồ gỏ đặ nguyờn cụng 8 37 Hinh 3.7: Sơ đồ gỏ đặt bước phay thụ mặt I 41 Hỡnh 3.8: Sơ đồ gỏ đặt cho bước phay tinh mặt I 43 Hỡnh 3.9: Sơ đồ gỏ đặt cho bước khoan lỗ II 45 Hỡnh 3.10: Sơ đồ gỏ đặt doa lỗ II 46 Hinh 3.11: Sơ đồ gỏ đặt cho bước phay thụ mặt III 47 Hinh 3.12: Sơ đồ gỏ đặt cho bước phay tinh mặt III 49 Hinh 3.13: Sơ đồ gỏ đặt khoan 2 lỗ IV 51 Hinh 3.14: Sơ đồ gỏ dặt bước doa tinh 2 lỗ IV 52 Hỡnh 3.15: Sơ đồ gỏ đặt bước phay thụ mặt V 53 Hinh 3.16: Sơ đồ gỏ đặt bước phay mặt V 55 Hinh 3.17: Sơ đồ gỏ đặt cho bước múc lỗ VI 57 Hinh 3.18 :Sơ đồ gỏ đặt cho bước doa lỗ VI 58 Hỡnh 4.1: Đồ gỏ nguyờn cụng Phay mặt I 60 Hỡnh 4.2: Đồ gỏ nguyờn cụng Khoan doa 4 lỗ II 61 Hỡnh 4.3: Đồ gỏ nguyờn cụng phay mặt IX 62 Hỡnh 4.4: Đồ gỏ nguyờn cụng khoan doa lỗ IV 63 viii
  10. Hỡnh 4.5: Đồ gỏ nguyờn cụng phay mặt VIII 64 Hỡnh 4.6: Đồ gỏ nguyờn cụng khoột doa lỗ IV 65 Hớnh 4.7: Sơ đồ phõn tớch lực khi phay 66 Hỡnh 4.8: Sơ đồ phõn tớch lực khi khoan 67 Hỡnh 4.9: Đồ gỏ cho nguyờn cụng tổ hợp phay khoan doa. 69 Hỡnh 4.10: Đồ gỏ tập trung nguyờn cụng 70 Hènh 4.11: Sơ đồ lực khi phay 70 Hỡnh 4.12: Sơ đồ lực khi phay 72 Hỡnh 4.13: Sơ đồ lực khi múc lỗ 73 Hỡnh 4.14: Sơ đồ lực khi khoan 75 Hỡnh 4.15: Sơ đồ lực khi phay 76 Hỡnh 4.16: Sơ đồ lực khi phay 78 Hỡnh 4.17: Sơ đồ lực khi múc lỗ 79 Hỡnh 4.18: Sơ đồ lực khi phay 81 Hỡnh 5.1: Sơ đồ gỏ đặt cho bước múc lỗ, doa lỗ ứ50 83 ix
  11. DANH MỤC BẢNG Bàng 3.1: Thụng số mỏy 6940BMФ2 23 Bảng 3.2: Thụng số mỏy phay đứng 6h12 27 Bảng 3.3: thụng số mỏy khoan đứng 2A135 33 Bảng 3.4: Thụng số mỏy khoan cần 2A55 38 Bảng 3.5: Thụng số mỏy khoan cần 2A55 41 Bảng 3.6 42 Bảng 3.7 44 Bảng 3.8 48 Bảng 3.9 50 Bảng 3.10 54 Bảng 3.11 56 x
  12. MỞ ĐẦU 1. Đặt vấn đề - Hiện nay sinh viờn Cơ khớ chế tạo mỏy và cỏc ngành cơ khớ núi chung hiểu biết về đồ gỏ chưa kĩ , nhiều sinh viờn cũn rất mơ hồ về đồ gỏ vỡ :  Thiếu kiến thức thực tế về đồ gỏ.  Cỏc bản vẽ đồ gỏ trong Atlat và trong sỏch đồ gỏ thường là khụng rừ ràng ( Thiếu hỡnh chiếu hoặc chỉ thể hiện nguyờn lý ) - Để giỳp sinh viờn cú cỏi nhỡn thực tế về đồ gỏ và cú một tài liệu tương đối đầy đủ về đồ gỏ , Bộ mụn cụng nghệ chế tạo mỏy đề nghị thực hiện Đồ ỏn tốt nghiệp với đề tài: Thiết kế quy trỡnh cụng nghệ và chế tạo đồ gỏ chuyờn dựng cho chi tiết GỐI ĐỠ - Chỳng em nhận nhiệm vụ thiết kế đồ gỏ cho chi tiết GỐI ĐỠ. 2. Mục tiờu đề tài Cung cấp dụng cụ và phương tiện trực quan dựng trong giảng dạy mụn học Cụng nghệ chế tạo mỏy và Đồ ỏn cụng nghệ chế tạo mỏy 3. Phạm vi nghiờn cứu Nghiờn cứu, thiết kế cỏc loại đồ gỏ chuyờn dựng cho một chi tiết cụ thể nhưng tương đối đặc trưng ( Chi tiết dạng hộp) 4. Phƣơng phỏp nghiờn cứu - Tham khảo, nghiờn cứu tài liệu :  Cỏc bản vẽ mẫu  Phương ỏn tớnh toỏn thiết kế đồ gỏ  Dung sai, yờu cầu kĩ thuật - Nghiờn cứu, quan sỏt đồ gỏ thực tế - Tổng hợp kiến thức và đi đến thiết kế , chế tạo 5. Nội dung Xuất phỏt từ một bản vẽ chi tiết được GVHD cho trước. Đề tài gồm cú cỏc nhiệm vụ như sau : - Nghiờn cứu chi tiết gia cụng, xỏc định dạng sản xuất , xỏc đinh phương phỏp tạo phụi - Thiết lập trỡnh tự gia cụng, thiết kế nguyờn cụng - Thiết kế cỏc đồ gỏ phục vụ cho quy trỡnh cụng nghệ - Thiết kế, chế tạo một đồ gỏ trong cỏc đồ gỏ núi trờn xi
  13. CHƢƠNG 1: NGHIấN CỨU CHI TIẾT GIA CễNG 1.1 Nghiờn cứu chi tiết gia cụng Đọc bản vẽ chi tiết Sau khi đọc bản vẽ chi tiết thỡ xỏc định được chi tiết thuộc dạng hộp. chi tiết là gối đỡ và cú đầy đủ kớch thước, dung sai và độ nhỏm. Theo bản vẽ cú dung sai là Ra1,25 nờn ta chọn cấp chớnh xỏc là IT7 (bảng 2-1, trang 15, tài liệu [5]). Phõn tớch chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết Chi tiết được dựng để đỡ trục và giỳp trục chuyển động. Những bề mặt làm việc và những kớch thước quan trọng: Hỡnh 1.1: Chi tiết gia cụng -Độ khụng song song giữa mặt I và lỗ VI khụng vượt quỏ 0.025mm -Độ khụng vuụng gúc giữa lỗ IV với lỗ VI khụng vượt quỏ 0.025mm -Độ khụng song song giữa mặt I và lỗ IV khụng vượt quỏ 0.04 mm -Độ khụng song song giữa hai lỗ IV khụng khụng vượt quỏ 0.03 mm -Độ khụng đối xứng giữa hai lỗ IV khụng vượt quỏ 0.03mm 1
  14. 1.2 Xỏc định dạng sản xuất Hỡnh 1.2: khối lượng chi tiết - Tớnh sản lượng thực tế Sản lượng thực tế hàng năm được xỏc định theo cụng thức: N = N1. Trong đú: N: số chi tiết thực tế được sản xuất trong một năm N1: số chi tiết theo kế hoạch năm β: số % chi tiết được chế tạo thờm để dự trữ (β = 5% ữ 7%) α: số % phế phẩm (α = 3% ữ 6%) N = N1. = 80000. = 80064 (chiếc/năm) -Tớnh khối lượng chi tiết Khối lượng chi tiết được xỏc định theo phần mềm solidworks 2015.  Q = 6.61 (Kg) ( hỡnh 1.2) Từ Q và N ta tra bảng 2.2, tài liệu [5] ta cú dạng sản xuất là hàng khối. Phõn tớch tớnh cụng nghệ trong kết cấu của chi tiết Hộp phải đủ độ cứng vững để khi gia cụng khụng bị biến dạng và cú thể dựng chế độ cắt cao, đạt năng suất cao. 2
  15. Cỏc bề mặt làm chuẩn phải cú đủ diện tớch nhất định, phải cho phộp thực hiện nhiều nguyờn cụng khi dựng bề mặt đú làm chuẩn và phải cho phộp thực hiện quỏ trỡnh gỏ đặt nhanh. Cỏc bề mặt cần gia cụng của hộp khụng được cú vấu lồi, lừm, phải thuận lợi cho việc ăn dao, thoỏt dao. Kết cấu của cỏc bề mặt phải tọa điều kiện cho việc gia cụng đồng thời bằng nhiều dao. Cỏc lỗ trờn hộp nờn cú kết cấu đơn giản, khụng nờn cú rónh hoặc cú dạng định hỡnh, bề mặt lỗ khụng được đứt quóng. Cỏc lỗ đồng tõm nờn cú đường kớnh giảm dần từ ngoài vào trong. Cỏc lỗ nờn thụng suốt và ngắn. Khụng nờn bố trớ cỏc lỗ nghiờng so với mặt phẳng của vỏch để khi gia cụng trỏnh hiện tượng dao khoan, khoột, doa bị ăn dao lệch hướng. 1.3 Xỏc định phƣơng phỏp chế tạo phụi Chọn cấp chớnh xỏc đỳc Chi tiết được đỳc trong khuụn cỏt, mẫu bằng gỗ và với dạng sản xuất hàng loạt vừa và lớn nờn chọn cấp chớnh xỏc đỳc là cấp 2. Kớch thước phụi này cú cấp chớnh xỏc IT15 ữ IT16. Độ nhỏm bề mặt: Rz = 80 àm. Tra lượng dư đỳc Theo bảng 2.4, trang 21, tài liệu [5] Mặt đỏy: 5 mm Mặt trụ: 4 mm Mặt lỗ: 3 mm Hỡnh 1.3: Bản vẽ chi tiết lồng phụi 3
  16. Hỡnh 1.4: Thiết kế mẫu đỳc và bản vẽ lắp khuụn đỳc 4
  17. CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ LẬP TRèNH TỰ GIA CễNG 2.1 Thiết lập trỡnh tự gia cụng trờn mỏy điều khiển cơ khớ 2.1.1 Phƣơng ỏn I (sử dụng trờn mỏy vạn năng và mỏy tổ hợp hai trục) Nguyờn cụng I: Phay mặt I và khoan doa 4 lỗ II Nguyờn cụng II: Phay mặt IX 5
  18. Nguyờn cụng III: Phay 4 lỗ bậc II Nguyờn cụng IV: Phay mặt trụ III và VII 6
  19. Nguyờn cụng V: Khoan doa 2 lỗ IV Nguyờn cụng VI: Phay mặt trụ V 7
  20. Nguyờn cụng VII: Phay mặt trụ VIII Nguyờn cụng VIII: Khoột doa lỗ I 8
  21. 2.1.2 Phƣơng ỏn II (sử dụng mỏy vạn năng) Nguyờn cụng I: Phay mặt I Nguyờn cụng II: Phay mặt IX 9
  22. S K L 0 0 2 1 5 4