Đồ án Thiết kế chung cư Hiệp Phú (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế chung cư Hiệp Phú (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_thiet_ke_chung_cu_hiep_phu_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Thiết kế chung cư Hiệp Phú (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THIẾT KẾ CHUNG CƯ HIỆP PHÚ GVHD: TS. NGUYỄN MINH ĐỨC SVTH: DANH DUY LINH MSSV: 11149180 S K L 0 0 4 2 1 6 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ CHUNG CƢ HIỆP PHÚ GVHD: TS. NGUYỄN MINH ĐỨC SVTH: DANH DUY LINH MSSV: 11149180 Khoá : 2011 - 2015 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01/2016 1
  3. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên: DANH DUY LINH MSSV: 11149180 Ngành: Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Tên đề tài: CHUNG CƢ HIỆP PHÚ Họ và tên Giáo viên hƣớng dẫn: TS. NGUYỄN MINH ĐỨC NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày. tháng năm 2016 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) 2
  4. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên: DANH DUY LINH MSSV: 11149180 Ngành: Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Tên đề tài: CHUNG CƢ HIỆP PHÚ. Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày. tháng năm 2016 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) Trang i
  5. LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra cho chúng em một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Quá trình làm đồ án giúp chúng em tổng hợp đƣợc nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trƣớc và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trên bƣớc đƣờng thực tế sau này. Trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy hƣớng dẫn và các thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy, cô đã truyền đạt cho em là những nền tảng để em hoàn thành đồ án và sẽ là hành trang cho chúng em sau này. Qua đây em cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng nói chung và Ngành Xây Dựng nói riêng - những ngƣời đã truyền đạt những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập . Dù rằng đồ án tốt nghiệp đã đƣợc thực hiện với tất cả sự nỗ lực của bản thân cùng sự giúp đỡ của thầy cô và gia đình. Nhƣng do kiến thức còn hạn chế cho nên chắc chắn không tránh khỏi những sai sót hay khiếm khuyết. Cho nên em kính mong đƣợc những lời đóng góp chân thành để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quí thầy cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn! TP.HCM, Tháng 01 năm 2016 Sinh viên thực hiện Danh Duy Linh Trang ii
  6. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG & CHUD Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : DANH DUY LINH MSSV: 11149180 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : Chung Cư Hiệp Phú 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD). Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 3 và trục F. c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 2 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 18 bản vẽ A1 ( 2 Kiến trúc, 14 Kết cấu, 2 Nền móng) 4. Cán bộ hướng dẫn : TS. NGUYỄN MINH ĐỨC 5. Ngày giao nhiệm vụ : 30/09/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 07/01/2016 Tp. HCM ngày 07 tháng 01 năm 2016 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS. Nguyễn Minh Đức Trang iii
  7. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP iii MỤC LỤC iv DANH MỤC CÁC BẢNG vii DANH MỤC CÁC HÌNH ix PHẦN 1: TỔNG QUAN 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 2 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG 2 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 3 1.2.1 Tải đứng 3 1.2.2 Tải ngang 4 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 4 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. 4 1.5 TÀI LIỆU THAM KHẢO 5 1.6 CHƢƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN 5 PHẦN 2: THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN THÂN 6 CHƢƠNG 2: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 7 2.1 TỔNG QUAN 7 2.1.1 Mặt bằng sàn điển hình. 7 2.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện 7 2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 8 2.2.1 Tĩnh tải 8 2.2.2 Hoạt tải 10 2.2.3 Tải trọng tác dụng lên từng ô bản 10 2.3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN 11 2.1.1 Sàn loại bản dầm 11 2.1.2 Sàn loại bản kê bốn cạnh. 11 2.1.3 Bảng kết quả tính nội lực sàn 12 2.4 THIẾT KẾ VÀ BỐ TRÍ THÉP 13 2.5 TÍNH ĐỘ VÕNG SÀN 16 Trang iv
  8. 2.6 SO SÁCH NỘI LỰC VỚI MÔ HÌNH SÀN BẰNG PHẦN MỀM SAFE Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG 3: TÍNH KẾT CẤU CẦU THANG 18 3.1 TỔNG QUAN 18 3.1.1 Mặt bằng cầu thang tầng điển hình. 18 3.1.2 Cấu tạo cầu thang. 18 3.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 19 3.2.1 Tĩnh tải. 19 3.2.2 Sơ đồ tính – Nội lực 21 3.2.3 Tính toán cốt thép 23 3.2.4 Tính dầm của cầu thang 23 CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 25 4.1 TỔNG QUAN 25 4.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 25 4.3 TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 26 4.3.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn cho bản đáy hồ. 26 4.3.2 Tải trọng tác dụng. 26 4.3.3 Tính toán bản đáy hồ 26 4.4 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 29 4.5 TÍNH TOÁN NẮP HỒ NƢỚC 31 4.6 TÍNH NỘI LỰC VÀ THÉP CHO HỆ DẦM BẢN ĐÁY VÀ NẮP 33 4.6.1 Tính nội lực. 34 4.6.2 Tính cốt thép cho dầm đáy hồ nƣớc 37 CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG 40 5.1 MÔ HÌNH HỆ KHUNG 40 5.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 41 5.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 42 5.3.1 Tĩnh tải 42 5.3.2 Hoạt tải 42 5.3.3 Tính toán tải gió 43 5.3.4 Tải trọng động đất 61 5.5. TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 VÀ TRỤC F 71 Trang v
  9. 5.5.1 Kết quả nội lực khung trục 3 và trục F. 71 5.5.2 Tính toán thiết kế hệ dầm khung trục 3 và trục F 85 5.6.1 Tính toán thiết kế cột. 97 5.6.2 TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG 108 PHẦN 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU MÓNG 114 CHƢƠNG 6: TÍNH TOÁN KẾT CẤU MÓNG 115 6.1 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 115 6.1.1 Mặt cắt địa chất 115 6.1.2 Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất 116 6.2 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP 117 6.2.1 Sức chịu tải của cọc 117 6.2.2 Tính toán móng dƣới chân cột. 121 6.2.3 Tính toán móng lõi thang 146 6.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 158 6.3.1 Sức chịu tải của cọc 158 6.3.2 Tính toán móng dƣới chân cột 163 6.3.3 Tính toán móng lõi thang 181 Trang vi
  10. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Tĩnh tải sàn điển hình 8 Bảng 2.2: Tĩnh tải sàn vệ sinh 9 Bảng 2.3: Tĩnh tải tƣờng 9 Bảng 2.4: Hoạt tải sàn 10 Bảng 2.5: Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn. 10 Bảng 2.6: Nội lực các ô sàn. 12 Bảng 2.7: Kết quả tính cốt thép các ô sàn. 14 Bảng 2.8: Kết quả tính độ võng các ô sàn. 17 Bảng 3.1: Kết quả cốt thép cầu thang 23 Bảng 4.1: Kết quả cốt thép bản đáy hồ nƣớc 27 Bảng 4.2: Kết quả kiểm tra vết nứt bản đáy hồ nƣớc 29 Bảng 4.3: Kết quả cốt thép bản thành bể nƣớc 31 Bảng 4.4: Kết quả vết nứt thành hồ nƣớc 31 Bảng 4.5: Nội lực bản đáy 32 Bảng 4.6: Kết quả cốt thép bản đáy hồ nƣớc 33 Bảng 4.7: Kết quả tính thép cho dầm bể nƣớc 38 Bảng 5.1: Kết quả tính toán gió tĩnh theo phƣơng X,Y 43 Bảng 5.2: Chu kì dao động của công trình 54 Bảng 5.3: Khối lƣợng tập trung tại các tầng 54 Bảng 5.4: Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng X ứng với Mode 1 57 Bảng 5.5: Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng X ứng với Mode 4 58 Bảng 5.8: Tổng hợp tải gió lên công trình 60 Bảng 5.9: Phần trăm trọng lƣợng hữu hiệu của các Mode dao động 64 Bảng 5.10: Kết quả tính toán động đất Mode 1 theo phƣơng X 65 Bảng 5.13: Kết quả tính toán động đất Mode 2 theo phƣơng Y 67 Bảng 5.16: Các trƣờng hợp tải 67 Bảng 5.17: Tổ hợp các trƣờng hợp tải 69 Bảng 5.19: Kết quả tính và chọn thép dầm khung trục 3 và trục F 87 Bảng 5.20: Kết quả tính cốt đai dầm trục 3 và F 94 Trang vii
  11. Bảng 5.21: Kết quả tính toán và chọn thép cột khung trục 3 và F 101 Bảng 5.22: Kết quả tính toán thép vách P1 112 Bảng 6.1: Kết quả chọn số lƣợng cọc cho móng dƣới chân cột. 122 Bảng 6.2: Kết quả cốt thép đài móng lõi thang 157 Bảng 6.3: Kết quả chọn số lƣợng cọc cho móng dƣới chân cột. 163 Bảng 6.4: Kết quả cốt thép đài móng lõi thang 191 Trang viii
  12. DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 2 Hình 1.2: Mặt đứng công trình 3 Hình 2.1: Mặt bằng bố trí hệ dầm và kí hiệu ô bản sàn tầng điển hình 7 Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang 18 Hình 3.2: Chi tiết cấu tạo bản thang 19 Hình 3.3: Sơ đồ tính cầu thang 21 Hình 3.4: Sơ đồ tính cầu thang 22 Hình 3.5: Momen cầu thang 22 Hình 3.6: Phản lực cầu thang 22 Hình 4.1: Mặt bằng bản đáy bể nƣớc 26 Hình 4.2: Sơ đồ tính, monmen thành bể nƣớc 30 Hình 4.3: Mặt bằng bản nắp bể nƣớc 32 Hình 4.4: Mặt bằng bố trí dầm đáy 34 Hình 5.1: Mô hình 3D công trình. 40 Hình 5.2: Mặt bằng kết cấu tầng điển hình trong ETABS 41 Hình 5.3: Dạng dao động của Mode 1 (PX) 45 Hình 5.4: Dạng dao động của Mode 2 (PY) 46 Hình 5.5: Dạng dao động của Mode 3 (Xoắn) 47 Hình 5.6: Dạng dao động của Mode 4 (PX) 48 Hình 5.7: Dạng dao động của Mode 5 (PY) 49 Hình 5.8: Dạng dao động của Mode 6 (Xoắn) 50 Hình 5.9: Dạng dao động của Mode 7 (PX) 51 Hình 5.10: Dạng dao động của Mode 8 (Xoắn) 52 Hình 5.11: Dạng dao động của Mode 9 (PY) 53 Hình 5.13: Biểu đồ Mômen khung trục 3 với trƣờng hợp tĩnh tải (DEAL) 71 Hình 5.14: Biểu đồ Mômen khung trục 3 với trƣờng hợp hoạt tải chất đầy (LIVE) 72 Hình 5.15: Biểu đồ Mômen khung trục 3 với trƣờng hợp gió theo phƣơng X (GX). 73 Hình 5.16: Biểu đồ Mômen khung trục 3 với trƣờng hợp gió theo phƣơng Y(GY). 74 Hình 5.17: Biểu đồ Mômen khung trục 3 với trƣờng hợp động đất theo phƣơng X (DDX).75 Hình 5.18: Biểu đồ Mômen khung trục 3 với trƣờng hợp động đất theo phƣơng Y(DDY).76 Hình 5.19: Biểu đồ Mômen khung trục C với trƣờng hợp BAO. 77 Trang ix
  13. Hình 5.20: Biểu đồ Mômen khung trục F với trƣờng tĩnh tải (DEAL) 78 Hình 5.21: Biểu đồ Mômen khung trục F với trƣờng hợp hoạt tải chất đầy (LIVE) 79 Hình 5.22: Biểu đồ Mômen khung trục F với trƣờng hợp gió theo phƣơng X(GX). 80 Hình 5.23: Biểu đồ Mômen khung trục F với trƣờng hợp gió theo phƣơng Y(GY). 81 Hình 5.24: Biểu đồ Mômen khung trục F với trƣờng hợp động đất theo phƣơng X(DDX).82 Hình 5.25: Biểu đồ Mômen khung trục F với trƣờng hợp động đất theo phƣơng Y(DDY).83 Hình 5.26: Biểu đồ Mômen khung trục 2 với trƣờng hợp BAO. 84 Hình 5.27: Biểu đồ tƣơng tác cột C8 (tầng 1 đến tầng 6) Error! Bookmark not defined. Hình 5.28: Biểu đồ tƣơng tác vách P1 Error! Bookmark not defined. Hình 5.29: Cặp nội lực (N, M) vách P1 Error! Bookmark not defined. Hình 6.1: Mặt cắt địa chất 115 Hình 6.2: Mặt bằng bố trí móng cọc ép 122 Hình 6.3: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C8 125 Hình 6.4: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C3 132 Hình 6.5: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C13 139 Hình 6.6: Mặt bằng bố trí cọc ép móng lõi thang 147 Hình 6.7: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng X (cọc ép) 156 Hình 6.8: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng Y (cọc ép) 157 Hình 6.9: Mặt bằng bố trí móng cọc khoan nhồi 164 Hình 6.10: Mặt bằng móng cọc khoan nhồi chân cột C8 166 Hình 6.11: Mặt bằng móng cọc khoan nhồi chân cột C13 175 Hình 6.12: Mặt bằng móng lõi thang cọc khoan nhồi 181 Hình 6.13: Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi móng lõi thang 182 Hình 6.14: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng X (cọc khoan nhồi) 190 Hình 6.15: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng Y (cọc ép) 191 Trang x
  14. PPHHẦẦNN 11 TỔNG QUAN Trang 1
  15. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG Tên công trình: - Chung cƣ Hiệp Phú. - Địa chỉ : Quận 9, Thành Phố HỒ CHÍ MINH Quy mô công trình - Công trình gồm 17 tầng, (01 tầng hầm, 01 tầng trệt, 15 tầng căn hộ và tầng mái ). - Chiều cao công trình:56.6m tính từ mặt đất tự nhiên. - Diện tích sàn tầng điển hình: 27.6×46 m². Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình Trang 2
  16. Hình 1.2: Mặt đứng công trình 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.2.1 Tải đứng Tĩnh tải Trang 3
  17. Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm: - Trọng lƣợng bản thân công trình. - Trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, tƣờng, kính, đƣờng ống thiết bị Hoạt tải Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình đƣợc xác định theo công năng sử dụng của sàn ở các tầng.(theo TCVN 2737 :1995) STT Công năng Hoạt tải tiêu chuẩn (kN/m²) 1 Phòng khách 1.5 2 Phòng ngủ 1.5 3 Phòng vệ sinh 1.5 8 Hành lang, sảnh đợi. 3 10 Gara ô tô 5 1.2.2 Tải ngang Do công trình có chịu động đất và có chiều cao hơn 40m nên tải gió tác dụng lên công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 55 daN/m². 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào phƣơng án thiết kế kết cấu đƣợc chọn nhƣ sau: Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối Phƣơng án thiết kế móng: móng cọc hai phƣơng án (cọc khoan nhồi và cọc ép) 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. Bê tông Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B25 với các thông số tính toán nhƣ sau: - Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa. - Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa. Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø <10). - Cƣờng độ tính toán chịu nén Rsc = 225 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo Rs = 225 MPa. Trang 4
  18. - Cƣờng độ tính toán cốt ngang Rsw = 175 MPa. - Mô đun đàn hồi Es = 210000 MPa. Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø ≥ 10). - Cƣờng độ tính toán chịu nén Rs = 365 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo Rs = 365 MPa. - Cốt thép Mô đun đàn hồi Es = 200000 MPa. 1.5 TÀI LIỆU THAM KHẢO TCVN: 2737:1995 Tải trọng và tác động. TCXD: 229:1999 Chỉ dẫn tính toán về thành phần động tải trọng gió theo tiêu chuẩn 2737:1995. TCXD: 5574: 2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế. TCXD: 198: 1997 Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối TCVN: 205: 1998 Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN: 10304: 2014 Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế. TCXD: 195: 1997 Nhà cao tầng- Thiết kế cọc khoan nhồi. 1.6 CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN Mô hình hệ kết cấu công trình : ETABS, SAFE. Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: EXCEL và một số bảng tính tự lập. Trang 5
  19. PPHHẦẦNN 22 THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN THÂN Trang 6
  20. CHƯƠNG 2 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 2.1 TỔNG QUAN 2.1.1 Mặt bằng sàn điển hình. Dựa vào mặt bằng kiến trúc ta chọn hệ dầm sàn nhƣ hình 2.1 Hình 2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm và kí hiệu ô bản sàn tầng điển hình 2.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện 2.1.2.1 Chọn sơ bộ tiết diện sàn Quan niệm tính: xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng nằm ngang. Sàn không bị rung động, không dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại mỗi điểm trên sàn là nhƣ nhau khi chịu tải trọng ngang. Trong tính toán không tính đến sàn làm việc bị giảm yếu do khoan lỗ để treo các thiết bị kỹ thuật nhƣ đƣờng ống thiết bị thông gió, cứu hỏa cũng nhƣ các đƣờng ống dặt ngầm trong sàn. Trang 7
  21. Việc chọn chiều dày sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng lên sàn. Có thể xác 1 định sơ bộ chiều dày sàn theo công thức h L b m 1 Trong đó: m = (40-50) đối với bản kê bốn cạnh, L1=4.25m chiều dài theo phƣơng cạnh ngắn của ô sàn điển hình (ô sàn S1) 0.8 0.8 0.8 h L (  )x425 6.88.5 cm b m 1 40 50 Chọn chiều dày sàn là 10 cm (riêng sàn tầng hầm chọn 20cm). 2.1.2.2 Chọn sơ bộ tiết diện dầm. Dầm chính : hd 1/81/12 L 1/81/12 x850 70 106cm chọn hd=80cm bd=40cm Dầm phụ: hd 1/81/12 L 1/81/12 x425 3353cm chọn hd=40cm bd=20cm Dầm phụ: hd 1/81/12 L 1/81/12 x400 30 50cm chọn hd=40cm bd=20cm (dầm đỡ cầu thang) 2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 2.2.1 Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lƣợng bản thân bản bê tông cốt thép, trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, đƣờng ống thiết bị,và trọng lƣợng tƣờng xây trên sàn. Vì không dùng hệ dầm đỡ tƣờng nên ta quy tải tƣờng thành tải phân bố đêu theo công thức: gt=δtxHtxLtxγtxnt/S Trong đó: δt: bề rộng tƣờng (m). Ht: chiều cao tƣờng (m). Lt: chiều dài tƣờng (m). 3 γt: trọng lƣợng riêng của tƣờng (kN/m ). nt: hệ số vƣợt tải. S: diện tích ô sàn (m2) Tải trọng do các lớp cấu tạo sàn: Bảng 2.1 Tĩnh tải sàn điển hình Trang 8
  22. S K L 0 0 2 1 5 4