Đồ án Thiết kế chung cư cao tầng Lý Thường Kiệt - Lê Văn Trổi (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế chung cư cao tầng Lý Thường Kiệt - Lê Văn Trổi (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_thiet_ke_chung_cu_cao_tang_ly_thuong_kiet_le_van_troi.pdf
Nội dung text: Đồ án Thiết kế chung cư cao tầng Lý Thường Kiệt - Lê Văn Trổi (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO TẦNG LÝ THƯỜNG KIỆT GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG SVTH: LÊ VĂN TRỔI MSSV: 11949048 S K L 0 0 4 3 3 2 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO TẦNG LÝ THƯỜNG KIỆT GVHD : TS. TRẦN VĂN TIẾNG GVPB : TS NGUYỄN SĨ HÙNG SVTH : LÊ VĂN TRỔI MSSV : 11949048 Khoá : 2011-2016 TP. Hồ Chí Minh, Tháng 01/2016
- TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC S Ư PH ẠM K Ỹ THU ẬT CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA VI ỆT NAM THÀNH PH Ố H Ồ CHÍ MINH Độc l ập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY D ỰNG& C Ơ H ỌC ỨNG D ỤNG NH ẬN XÉT C ỦA GIÁO VIÊN H ƯỚNG D ẪN Sinh viên : LÊ V ĂN TR ỔI MSSV: 11949048 Khoa : Xây D ựng & C ơ H ọc Ứng D ụng Ngành : Xây D ựng Dân D ụng & Công Nghi ệp Tên đề tài : CHUNG C Ư CAO T ẦNG LÝ TH ƯỜNG KI ỆT Họ và tên Giáo viên hướng d ẫn: TS . TR ẦN V ĂN TI ẾNG NH ẬN XÉT 1. Về n ội dung đề tài & kh ối l ượng th ực hi ện: 2. Ưu điểm: 3. Khuy ết điểm: 4. Đề ngh ị cho bảo v ệ hay không? 5. Đánh giá lo ại: 6. Điểm: .(B ằng ch ữ: ) TP . HCM, ngày tháng n ăm 2016 Giáo viên h ướng d ẫn (Ký & ghi rõ h ọ tên)
- TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC S Ư PH ẠM K Ỹ THU ẬT CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA VI ỆT NAM THÀNH PH Ố H Ồ CHÍ MINH Độc l ập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY D ỰNG& C Ơ H ỌC ỨNG D ỤNG NH ẬN XÉT C ỦA GIÁO VIÊN PH ẢN BI ỆN Sinh viên : LÊ V ĂN TR ỔI MSSV: 11949048 Khoa : Xây D ựng & C ơ H ọc Ứng D ụng Ngành : Xây D ựng Dân D ụng & Công Nghi ệp Tên đề tài : CHUNG C Ư CAO T ẦNG LÝ TH ƯỜNG KI ỆT Họ và tên Giáo viên ph ản bi ện : . TS: NGUY ỄN S Ĩ HÙNG CÂU H ỎI NH ẬN XÉT TP . HCM, ngày tháng n ăm 2016 Giáo viên ph ản bi ện (Ký & ghi rõ h ọ tên)
- LỜI NÓI ĐẦ U Xây d ựng nói chung c ũng nh ư ngành xây d ựng dân d ụng- công nghi ệp nói riêng là một trong nh ững ngành ra đời t ừ rất s ớm cùng t ồn t ại và phát tri ển v ới xã h ội, cho đến ngày nay đã đạt được nh ững thành t ựu vô cùng to l ớn để th ực hi ện m ục đích ph ục v ụ nhu cầu cuộc s ống ngày càng cao c ủa con ng ười. Trong s ự nghi ệp công nghi ệp hóa hi ện đại hóa đất n ước, v ấn đề đặt ra là ph ải đẩy mạnh s ản xu ất, giáo d ục và xây d ựng theo h ướng hi ện đại, ứng d ụng các thành t ựu khoa học k ỹ thu ật ti ến c ủa th ế gi ới, đư a đất n ước ta tr ở thành m ột n ước công nghi ệp hi ện đại. Để có nh ững công trình xây d ựng đáp ứng yêu c ầu phát tri ển xã h ội, ph ục v ụ đời sống và s ản xu ất đòi h ỏi ph ải có m ột đội ng ũ ng ũ k ỹ sư được đào t ạo bài b ản có ch ất lượng. Ở nước ta hi ện nay có r ất nhi ều tr ường đào t ạo đội ng ũ k ỹ sư xây d ựng, tr ường Đại học S ư ph ạm K ỹ thu ật là m ột trong nh ững tr ường có uy tín v ề vi ệc đào t ạo đội ng ũ k ỹ sư xây d ựng cho đất n ước. Để kết thúc m ột khóa đào t ạo, sinh viên ph ải hoàn thành m ột lu ận v ăn t ốt nghi ệp. Qua đó, s ẽ th ể hi ện nh ững ki ến th ức và nh ững hi ểu bi ết mà sinh viên đúc k ết được sau quá trình đào t ạo c ủa nhà tr ường. Công trình mà em l ựa ch ọn để tính toán, thi ết k ế trong lu ận v ăn t ốt nghi ệp là chung cư Cao T ầng S ố 2/2a Lý Th ường Ki ệt - Công trình v ới ch ức n ăng chính là m ột chung cư đầy đủ ti ện nghi ph ục v ụ ch ỗ ở cho các h ộ gia đình. Là m ột công trình v ới qui mô v ừa nh ưng có ki ến trúc khá đẹp, ti ện nghi và thân thi ện phù h ợp v ới s ự phát tri ển c ủa thành ph ố hi ện nay. TP.HCM, Tháng 01 năm 2016 Sinh viên th ực hi ện LÊ V ĂN TR ỔI
- LỜI C ẢM ƠN Đồ án t ốt nghi ệp là môn h ọc cu ối cùng c ủa sinh viên, qua đồ án t ốt nghi ệp này giúp sinh viên t ổng k ết l ại ki ến th ức đã h ọc trong 4 n ăm qua, giúp cho sinh viên hi ểu sâu sắc h ơn v ề chuyên ngành c ủa mình. Với t ất c ả lòng chân thành, em xin c ảm ơn Ban Giám Hi ệu nhà tr ường và các th ầy cô trong khoa Xây D ựng & C ơ H ọc Ứng D ụng nói chung và Bộ Môn Xây D ựng Dân Dụng Và Công Nghi ệp nói riêng đã t ạo m ọi thu ận l ợi để em có th ể h ọc h ỏi nhi ều ki ến th ức quí báu trong 4 n ăm qua. Đặc bi ệt, em xin chân thành c ảm ơn th ầy h ướng d ẫn là TS. TR ẦN V ĂN TI ẾNG đã t ận tình giúp đỡ, truy ền đạ t cho em có được nh ững ki ến th ức, kinh nghi ệm và nh ững l ời khuyên quí báu để em có th ể hoàn thành đồ án này. Em c ảm ơn gia đình, ng ười thân đã động viên, t ạo điều ki ện v ề m ọi m ặt để em hoàn thành tốt đồ án này. Với l ượng ki ến th ức còn h ạn ch ế, do v ậy không th ể tránh kh ỏi nh ững thi ếu sót trong quá trình làm đề tài, em xin đón nh ận nh ững l ời phê bình c ủa quý th ầy cô cùng các bạn, để ki ến th ức c ủa em ngày càng hoàn thi ện h ơn. Lời cu ối, em xin kính chúc các th ầy cô khoa Xây D ựng & C ơ H ọc Ứng D ụng và đặc bi ệt là th ầy TS. TR ẦN V ĂN TI ẾNG lời chúc s ức kh ỏe và h ạnh phúc trong cu ộc sống. TP.HCM, Tháng 12 năm 2015 Sinh viên th ực hi ện LÊ V ĂN TR ỔI
- NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP Sinh viên : LÊ V ĂN TR ỔI MSSV: 11949048 Khoa : Xây D ựng & C ơ H ọc Ứng D ụng Ngành : Xây D ựng Dân D ụng & Công Nghi ệp Tên đề tài: Chung C ư Cao T ầng S ố 2/2a Lý Th ường Ki ệt Số li ệu ban đầu Hồ sơ ki ến trúc ( đã ch ỉnh s ửa theo yêu c ầu c ủa GVHD) Hồ sơ kh ảo sát địa ch ất Nội dung các ph ần h ọc lý thuy ết và tính toán Ki ến trúc Th ể hi ện l ại các b ản v ẽ theo ki ến trúc m ới Kết c ấu Tính toán, thi ết k ế sàn t ầng điển hình Tính toán, thi ết k ế cầu thang b ộ và b ể nước mái Mô hình, tính toán, thi ết k ế khung tr ục C và tr ục 2. Nền móng Tổng h ợp s ố li ệu địa ch ất Thi ết k ế 2 ph ươ ng án móng kh ả thi Thuy ết minh và b ản v ẽ 02 Thuy ết minh 20 bản v ẽ A1 ( 5 Ki ến trúc, 11 Kết c ấu, 4 N ền móng) Cán b ộ hướng d ẫn : TS. TR ẦN V ĂN TI ẾNG Ngày giao nhi ệm v ụ : 15/09/2015 Ngày hoàn thành nhi ệm v ụ : 07/01/2016
- MỤC L ỤC CH ƯƠ NG 1: KI ẾN TRÚC 2 1.1.Gi ới thi ệu v ề công trình 2 1.2. Gi ải pháp thi ết k ế 2 1.3. Hệ th ống điện 2 1.4. Hệ th ống chi ếu sáng 2 1.5. Hệ th ống c ấp ,thoát n ước 2 1.5.1. Cấp n ước 2 1.5.2. Thoát n ước 2 1.5.3. Hệ th ống phòng cháy, ch ữa cháy 3 1.5.4. Hệ th ống thu lôi 3 1.5.5. Đặc điểm v ề khí h ậu 3 1.5.5.1. Nhi ệt độ : 3 1.5.5.2. Độ ẩm : 3 1.5.5.3. Mưa : 3 1.5.5.4. Gió: 3 1.6. Quy trình ch ống th ấm t ầng h ầm 4 1.6.1. Đáy t ầng h ầm: 3 ph ươ ng án 4 1.6.1.1. Ph ươ ng án 1: Ch ống th ấm thu ận- Tr ước khi đổ bêtông móng 4 1.6.1.2. Ph ươ ng án 2: Ch ống th ấm thu ận - Tr ước khi l ắp đặ t s ắt thép bêtông móng: 5 1.6.1.3. Ph ươ ng án 3: Ch ống th ấm ngh ịch-Sau khi đổ bêtông đáy: 6 1.6.2. Vách t ầng h ầm: 2 Ph ươ ng án 7 1.6.2.1. Ph ươ ng án 1: S ử d ụng Intoc-04 7 1.6.2.2. Ph ươ ng án 2: S ử d ụng INTOC-04A. 7 CH ƯƠ NG 2: KẾT C ẤU 9 2.1. Khái quát chung 9 2.2. Lựa ch ọn s ơ đồ tính 9 2.3. Gi ải pháp k ết c ấu 10 2.3.1. Ph ươ ng án sàn 10 2.3.1.1. Sàn s ườn toàn kh ối 10 2.3.1.2. Sàn ô c ờ 10 2.3.1.3. Sàn ph ẳng (sàn không d ầm) 10 2.3.1.4. Kết lu ận 11 2.3.2. Ph ươ ng án h ệ k ết c ấu ch ịu l ực 11 2.3.2.1. Hệ khung ch ịu l ực 11 2.3.2.2. Hệ vách c ứng ch ịu l ực: 11 2.3.2.3. Hệ lõi c ứng ch ịu l ực. 12 2.3.2.4. Hệ khung – vách ch ịu l ực 12 2.3.2.5. Hệ khung – lõi ch ịu l ực: 12
- 2.3.2.6. Kết lu ận 12 2.4. Vật li ệu s ử dụng 13 2.4.1. Bê tông 13 2.4.2. Cốt thép 13 2.4.3. Tài li ệu tham kh ảo 13 2.4.4. Ch ươ ng trình ứng d ụng trong phân tích tính toán k ết c ấu 13 2.5. Tải tr ọng tác động 13 2.5.1. Tải tr ọng đứ ng 13 2.5.2. Tải tr ọng ngang 14 CH ƯƠ NG 3: TÍNH TOÁN SÀN ĐIỂN HÌNH 15 3.6. Sơ đồ sàn 15 3.7. Cấu t ạo ô sàn 15 3.7.1. Ch ọn s ơ bộ kích th ước d ầm 15 3.7.2. Ch ọn s ơ b ộ kích th ước sàn 16 3.8. Tải tr ọng truy ền lên sàn 17 3.9. Xác định n ội l ực các ô sàn 19 3.9.1. Liên k ết c ủa b ản 19 3.9.2. Phân lo ại các ô sàn 20 3.9.3. Tính toán ô b ản 2 ph ươ ng 20 3.9.4. Sàn b ản d ầm 24 3.10. Tính toán và b ố trí c ốt thép cho sàn 26 3.11. Ki ểm tra độ võng ô sàn 29 3.11.1. Cơ s ở lý thuy ết 29 3.11.2. Tính toán độ võng 30 CH ƯƠ NG 4: TÍNH TOÁN C ẦU THANG BỘ 31 4.1. Các đặc tr ưng c ầu thang 31 4.2. Tính b ản thang 31 4.2.1. Sơ đồ tính 31 4.2.2. Tải tr ọng tác d ụng lên b ản thang. 31 4.2.2.1. Cấu t ạo. 31 4.2.2.2. Tĩnh t ải b ản chi ếu ngh ỉ và chi ếu t ới 32 4.2.2.3. Bản thang nghiêng 32 4.2.2.4. Ho ạt t ải 32 4.2.2.5. Tổng t ải tr ọng 33 4.2.3. Tính toán n ội l ực: 33 4.2.4. Tính toán c ốt thép cho b ản thang 34 4.2.5. Tính d ầm chi ếu tới. 34 4.2.5.1. Tải tr ọng và s ơ đồ tính 34 4.2.5.2. Tính toán c ốt thép : 35
- 4.2.5.3. Tính toán thép đai. 36 CH ƯƠ NG 5: TÍNH TOÁN THI ẾT K Ế BỂ NƯỚC MÁI 37 5.1. Hình d ạng, kích th ước b ể nước mái 37 5.2. Ki ểm tra dung tích b ể nước 38 5.3. Vật li ệu s ử dụng 38 5.4. Tính toán b ản n ắp b ể nước 39 5.4.1. Ti ết di ện s ơ b ộ 39 5.4.1.1. Chi ều dày b ản n ắp 39 5.4.1.2. Sơ b ộ ti ết di ện d ầm n ắp: 40 5.4.1.3. Tải tr ọng 40 5.4.2. Nội l ực và tính toán c ốt thép b ản n ắp 41 5.4.2.1. Sơ đồ tính và n ội l ực theo ph ươ ng pháp ph ần t ử hữu h ạn: 41 5.4.2.2. Ki ểm tra độ võng c ủa ô b ản n ắp h ồ nước: 45 5.4.3. Tính toán d ầm n ắp 46 5.4.3.1. Tính toán c ốt thép d ọc: 47 5.4.3.2. Tính toán c ốt thép ngang (theo TCVN 5574-2012) 48 5.5. Tính toán kêt c ấu thành b ể nước mái 49 5.5.1. Tải tr ọng tác d ụng Error! Bookmark not defined. 5.5.2. Áp l ực n ước: 50 5.5.3. Gió hút: 50 5.5.4. Tính toán b ản thành theo ph ươ ng c ạnh dài 50 5.5.5. Sơ đồ tính 50 5.5.6. Tính toán n ội l ực theo ph ươ ng th ẳng đứng: 51 5.5.7. Tính toán n ội l ực theo ph ươ ng ngang: 51 5.5.8. Tính toán c ốt thép thành b ể: 51 5.6. Tính toán k ết c ấu b ản đáy b ể nước mái 53 5.6.1. Ti ết di ện s ơ b ộ 53 5.6.2. Chi ều dày b ản đáy 53 5.6.3. Sơ b ộ ti ết di ện d ầm đáy 53 5.6.4. Tải tr ọng tác d ụng 53 5.6.4.1. Tĩnh t ải 53 5.6.4.2. Ho ạt tải 54 5.6.4.3. Tổng t ải tr ọng tác d ụng 54 5.6.5. Tính toán n ội l ực và c ốt thép cho b ản đáy 54 5.6.5.1. Nội l ực b ản đáy: 54 5.6.5.2. Tính toán c ốt thép: 58 5.6.6. Ki ểm tra độ võng c ủa ô b ản đáy h ồ nước: 59 5.8. Tính toán k ết c ấu d ầm đáy b ể nước mái 59 5.8.1. Tải tr ọng 59
- 5.8.2. Tính toán cốt thép d ọc cho d ầm đáy: 62 5.8.3. Tính toán thép ngang: 62 CH ƯƠ NG 6: TÍNH TOÁN KHUNG KHÔNG GIAN 65 6.1. Tổng quan v ề khung và h ệ vách c ủa nhà cao t ầng 65 6.2. Ch ọn s ơ b ộ kích th ước các c ấu ki ện. 65 6.2.1. Ch ọn kích th ước các ph ần t ử d ầm. 65 6.2.2. Ch ọn kích th ước các ph ần t ử cột 67 6.2.3. Ch ọn ti ết di ện vách c ứng. 68 6.3. Tải tr ọng đứ ng tác d ụng vào h ệ khung. 68 6.3.1. Tĩnh t ải các l ớp hoàn thi ện và t ường xây 68 6.3.1.1. Tr ọng l ượng b ản thân các l ớp hoàn thi ện sàn: 68 6.3.1.2. Tr ọng l ượng b ản thân t ường: 69 6.3.2. Ho ạt t ải s ử d ụng: 70 6.4. Tải tr ọng ngang tác d ụng vào h ệ khung. 70 6.4.1. Thành ph ần t ĩnh c ủa t ải tr ọng gió (tính toán theo TCVN 2737-1995) 70 6.4.2. Thành ph ần độ ng c ủa t ải tr ọng gió. 75 6.4.2.1. Sơ đồ tính toán độ ng l ực. 75 6.4.2.2. Xác định các đặ c tr ưng động l ực. 75 6.5. Ph ươ ng pháp phân tích ph ổ ph ản ứng 85 6.5.1. Điều ki ện áp d ụng 85 6.5.2. Quytrìnhtínhtảitrọngdo động đấttheoph ươngphápph ổphảnứng 85 6.5.3. Tính toán l ực độ ng đấ t. 86 6.5.4. Tính toán l ực c ắt phân ph ối lên các t ầng ứng v ới Mode 1 (ph ươ ng X) 90 6.6. Xây d ựng mô hình cho công trình. 97 6.6.1. Vẽ mô hình khung không gian. 97 6.6.2. Các tr ường h ợp t ải nh ập vào mô hình. 97 6.6.3. Tổ h ợp t ải tr ọng. 98 6.7. Tính toán c ốt thép cho h ệ khung. 102 6.7.1. Cơ s ở tính toán. 102 6.7.1.1. Tính toán c ốt thép cho d ầm. 102 6.7.1.2. Tính tóan c ốt thép c ột. 103 6.7.1.3. Tính toán c ốt đai cho d ầm và c ột. 105 6.7.2. Nội l ực tính toán. 109 6.7.3. Tính toán c ụ th ể : 109 6.7.3.1. Ph ần t ử c ột. 109 6.7.3.2. Ph ần t ử d ầm. 111 6.7.3.3. Tính toán chi ều dài đoạn neo c ốt thép. 114 6.8. Tính toán vách c ứng khung tr ục 2. 138 6.8.1. Mô hình: 138
- 6.8.2. Các gi ả thi ết c ơ b ản: 138 6.8.3. Các b ước tính toán: 139 6.8.4. Tính c ốt thép ngang cho vách: 163 CH ƯƠ NG 7: PH ƯƠ NG ÁN MÓNG C ỌC KHOAN NH ỒI 149 7.1. Kết qu ả kh ảo sát địa ch ất công trình. 149 7.2. Tính toán sức ch ịu t ải c ủa c ọc khoan nh ồi (theo địa t ầng h ố khoan 1): 156 7.2.1. Sức ch ịu t ải c ủa c ọc theo ch ỉ tiêu c ường độ của đất n ền theo: 157 7.2.2. Sức ch ịu t ải c ủa c ọc theo ch ỉ tiêu c ơ lý c ủa đất n ền theo: 158 7.2.3. Sức ch ịu t ải c ủa c ọc theo v ật li ệu làm c ọc: 161 7.3. Thi ết k ế móng cho c ột C16 thu ộc khung tr ục C: 161 7.3.1. Tải tr ọng tính toán Error! Bookmark not defined. 7.3.2. Xác định s ố lượng c ọc c ần thi ết 161 7.3.3. Xác định t ải tr ọng tác d ụng lên đầu c ọc, ki ểm tra điều ki ện s ử dụng 162 7.3.4. Ki ểm tra kh ả năng ch ịu t ải R tc dưới đáy móng kh ối quy ước. 166 7.3.5. Ki ểm tra độ lún c ủa móng c ọc: 168 7.3.6. Ki ểm tra xuyên th ủng đài c ọc 172 7.3.7. Tính k ết c ấu đài 173 7.4. Thi ết k ế móng cho c ột C6 thu ộc khung tr ục 2: 175 7.4.1. Tải tr ọng tính toán 175 7.4.2. Xác định s ố lượng c ọc c ần thi ết 175 7.4.3. Xác định t ải tr ọng tác d ụng lên đầu c ọc, ki ểm tra điều ki ện s ử dụng 176 7.4.4. Ki ểm tra kh ả năng ch ịu t ải Rtc d ưới đáy móng kh ối quy ước. 180 7.4.5. Ki ểm tra độ lún c ủa móng c ọc: 183 7.4.6. Ki ểm tra xuyên th ủng 186 7.4.7. Tính k ết c ấu đài 187 7.5. Móng lõi thang máy: 189 7.5.1. Tính toán sức ch ịu t ải c ủa c ọc khoan nh ồi (Theo địa t ầng h ố khoan1) 189 7.5.2. Sức ch ịu t ải c ủa c ọc theo ch ỉ tiêu c ường độ của đất n ền theo: 191 7.5.3. Sức ch ịu t ải c ủa c ọc theo ch ỉ tiêu c ơ lý c ủa đất n ền theo: 192 7.5.4. Sức ch ịu t ải c ủa c ọc theo v ật li ệu làm c ọc: 195 7.5.5. Tính toán k ết c ấu móng lõi thang: 195 7.5.5.1. Tải tr ọng tính toán 195 7.5.5.2. Tính toán s ơ b ộ số lượng c ọc: 196 7.5.5.3. Tải tr ọng tác d ụng lên đầu c ọc: 197 7.5.5.4. Ki ểm tra kh ả năng ch ịu t ải R tc dưới đáy móng kh ối quy ước. 203 7.5.5.5. Ki ểm tra độ lún c ủa móng c ọc: 206 7.5.5.6. Ki ểm tra xuyên th ủng 209 7.5.6. Tính toán thép cho đài móng 210
- CH ƯƠ NG 8: PH ƯƠ NG ÁN MÓNG C ỌC ÉP 221 8.1. Tính toán sức ch ịu t ải c ủa c ọc khoan nh ồi (theo địa t ầng h ố khoan 1): 222 8.1.1. Sức ch ịu t ải c ủa c ọc theo ch ỉ tiêu c ường độ của đất n ền: 225 8.1.2. Sức ch ịu t ải c ủa c ọc theo ch ỉ tiêu c ơ lý c ủa đất n ền: 226 8.1.3. Sức ch ịu t ải c ủa c ọc theo v ật li ệu làm c ọc: 228 8.1.4. Ki ểm tra c ẩu l ắp 229 8.2. Thi ết k ế móng cho c ột C16 thu ộc khung tr ục C: 230 8.2.1. Tải tr ọng tính toán Error! Bookmark not defined. 8.2.2. Xác định s ố lượng c ọc c ần thi ết 230 8.2.3. Xác định t ải tr ọng tác d ụng lên đầu c ọc, ki ểm tra điều ki ện s ử dụng 231 8.2.4. Ki ểm tra kh ả năng ch ịu t ải R tc dưới đáy móng kh ối quy ước. 235 8.2.5. Ki ểm tra độ lún c ủa móng c ọc: 237 8.2.6. Ki ểm tra xuyên th ủng đài c ọc 241 8.2.7. Tính k ết c ấu đài 242 8.3. Thi ết k ế móng cho c ột C6 thu ộc khung tr ục 2:: 243 8.3.1. Tải tr ọng tính toán Error! Bookmark not defined. 8.3.2. Xác định s ố lượng c ọc c ần thi ết 243 8.3.3. Xác định t ải tr ọng tác d ụng lên đầu c ọc, ki ểm tra điều ki ện s ử dụng 244 8.3.4. Ki ểm tra kh ả năng ch ịu t ải R tc dưới đáy móng kh ối quy ước. 247 8.3.5. Ki ểm tra độ lún c ủa móng c ọc: 250 8.3.6. Ki ểm tra xuyên th ủng đài c ọc 258 8.3.7. Tính k ết c ấu đài 259 8.4. Móng lõi thang máy: 261 8.4.1. Tính toáns ứcch ịu t ải c ủa c ọc ép (Theo địa t ầng h ố khoan 1) 261 8.4.2. Sức ch ịu t ải c ủa c ọc theo ch ỉ tiêu c ường độ của đất n ền : 264 8.4.3. Sức ch ịu t ải c ủa c ọc theo ch ỉ tiêu c ơ lý c ủa đất n ền: 265 8.4.4. Sức ch ịu t ải c ủa c ọc theo v ật li ệu làm c ọc: 268 8.4.5. Ki ểm tra c ẩu l ắp 269 8.4.6. Tải tr ọng tính toán Error! Bookmark not defined. 8.4.7. Tính toán s ơ b ộ số lượng c ọc: 271 8.4.8. Tải tr ọng tác d ụng lên đầu c ọc: 272 8.4.9. Ki ểm tra kh ả năng ch ịu t ải Rtc d ưới đáy móng kh ối quy ước. 282 8.4.10. Ki ểm tra độ lún c ủa móng cọc: 285 8.4.11. Ki ểm tra xuyên th ủng Error! Bookmark not defined. 8.4.12. Tính toán thép cho đài móng 289 8.5. So sánh và l ựa ch ọn ph ươ ng án móng 296 CH ƯƠ NG 9: TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 311
- DANH M ỤC HÌNH ẢNH, BI ỂU ĐỒ Hình 1.1. Mặt b ằng t ầng điển hình. 2 Hình 1.2. Mặt đứng công trình. 4 Hình 1.3. Cấu t ạo ch ống th ấm đáy t ầng h ầm (ch ống th ấm thu ận). 6 Hình 1.4. Cấu t ạo ch ống th ấm đáy t ầng hầm (ch ống th ấm ngh ịch). 7 Hình 3.1. Sơ đồ phân tích ô sàn. 15 Hình 3.2. Cấu t ạo l ớp sàn. 16 Hình 3.3. Sơ đồ ô b ản s ố 9 21 Hình 3.4. Sơ đồ tính momen sàn 24 Hình 4.1. Cấu t ạo b ản thang. 31 Hình 4.2. Tải tr ọng tác d ụng lên chi ếu ngh ỉ và chi ếu t ới. 33 Hình 4.3. Bi ểu đồ moment. 33 Hình 5.1. Sơ đồ bố trí k ết c ấu b ản n ắp b ể nước. 40 Hình 5.2. Mô hình h ệ kết c ấu b ằng ph ần m ềm SAFE. 41 Hình 5.3. Gán t ải tr ọng t ĩnh t ải. 42 Hình 5.4. Gán t ải tr ọng ho ạt t ải. 42 Hình 5.5. Chia d ải theo ph ươ ng Y. 43 Hình 5.6. Chia d ải theo ph ươ ng X. 43 Hình 5.7. Nội l ực các d ải theo ph ươ ng X. 44 Hình 5.8. Nội l ực các d ải theo ph ươ ng Y. 44 Hình 5.9. Chuy ển v ị của bản n ắp h ồ nước. 46 Hình 5.10. Lực c ắt trong h ệ dầm n ắp. 46 Hình 5.11. Moment u ốn trong h ệ dầm n ắp. 47 Hình 5.12. Lực tác d ụng vào thành b ể. 50 Hình 5.13. Sơ đồ tính và bi ểu đồ momen do t ải gió tác d ụng 51 Hình 5.14. Sơ đồ tính và bi ểu đồ momen do áp l ực n ước tác d ụng. 51 Hình 5.15. Mặt b ằng b ố trí d ầm đáy. 53 Hình 5.16. Tĩnh t ải tác d ụng lên b ản đáy. 55 Hình 5.17. Ho ạt t ải n ước tác d ụng lên b ản đáy. 55 Hình 5.18. Chia d ải theo ph ươ ng X. 56 Hình 5.19. Chia d ải theo ph ươ ng Y. 56 Hình 5.20. Nội l ực theo ph ươ ng X. 57 Hình 5.21. Nội l ực theo ph ươ ng Y. 57 Hình 5.22. Chuy ển v ị của ô b ản đáy b ể nước. 59 Hình 5.23. Moment trong h ệ dầm đáy. 61 Hình 5.24. Lực c ắt trong h ệ dầm đáy. 61 Hình 6.1. Ti ết di ện d ầm trong mô hình Etabs. 67 Hình 6.2. Khai báo Mass Source trong Etabs. 75
- Hình 6.3. Khai báo Mass Source trong Etabs. 109 Hình 6.4. Mô hình khung không gian trong Etabs. 120 Hình 6.5. Bi ểu đồ bao momen khung tr ục 2 121 Hình 6.6. Bi ểu đồ bao momen khung tr ục C. 122 Hình 6.7. 1Điều ki ện và ph ươ ng pháp tính. 125 Hình 6.7.2Momen u ốn và lực d ọc tác d ụng lên c ột. 125 Hình 6.8. Cốt thép ngang trong vùng gi ới h ạn c ủa d ầm. 128 Hình 6.9. Sự báo lõi bê tông. 139 Hình 6.10. Sơ đồ nội l ực tác d ụng lên vách ph ẳng. 138 Hình 6.11. Mặt c ắt và m ặt đứng vách. 139 Hình 6.12. Ch ươ ng trình tính toán thép vách. 139 Hình 7.1. Bi ểu đồ (e-p) c ủa l ớp đất th ứ nh ất. 149 Hình 7.2. Bi ểu đồ (e-p) c ủa l ớp đất th ứ hai. 150 Hình 7.3. Bi ểu đồ (e-p) c ủa l ớp đất th ứ ba. 151 Hình 7.4. Bi ểu đồ (e-p) c ủa l ớp đất th ứ tư 152 Hình 7.5. Mặt c ắt địa ch ất công trình. 153 Hình 7.6. Vị trí c ột trong khung c ần tính móng. 155 Hình 7.7. Mặt b ằng b ố trí móng c ọc khoan nh ồi. 156 Hình 7.9. Sơ đồ bố trí c ọc d ưới c ột C16. 162 Hình 7.10 . Móng kh ối quy ước. 166 Hình 7.11. Hệ tọa độ ở đáy móng. 167 Hình 7.12. Sơ đồ ứng su ất d ưới đáy móng kh ối quy ước. 171 Hình 7.13. Tháp ch ống xuyên th ủng móng M2. 172 Hình 7.14. Sơ đồ mặt ngàm t ại mép c ột C23. 173 Hình 7.15. Sơ đồ tính theo ph ươ ng c ạnh ng ắn. 174 Hình 7.16. Sơ đồ bố trí c ọc d ưới c ột C2. 176 Hình 7.17. Móng kh ối quy ước. 180 Hình 7.18. Hệ tọa độ ở đáy móng. 181 Hình 7.19. Sơ đồ ứng su ất d ưới đáy móng kh ối quy ước. 185 Hình 7.20. Tháp ch ống xuyên th ủng móng M2. 186 Hình 7.21. Sơ đồ mặt ngàm t ại mép c ột C23. 187 Hình 7.22. Sơ đồ tính theo ph ươ ng c ạnh ng ắn. 187 Hình 7.23. Sơ đồ tính theo ph ươ ng c ạnh ng ắn . 188 Hình 7.25. Tổng th ể cao độ cọc khoan nh ồi móng lõi thang. 190 Hình 7.26. Sơ đồ bố trí c ọc d ưới vách lõi thang. 197 Hình 7.27. Móng kh ối quy ước. 203 Hình 7.28. Hệ tọa độ ở đáy móng. 204 Hình 7.29. Sơ đồ ứng su ất d ưới đáy móng kh ối quy ước. 208 Hình 7.30. Tháp ch ống xuyên th ủng móng lõi thang. 209
- Hình 8.1. Mặt b ằng b ố trí móng c ọc ép. 221 Hình 8.2. Cấu t ạo c ọc. 222 Hình 8.3. Tổng th ể cao độ cọc ép. 223 Hình 8.4. Sơ đồ tính c ẩu l ắp c ọc. 229 Hình 8.5 . S ơ đồ tính tr ường h ợp d ựng c ọc 230 Hình 8.6. Sơ đồ bố trí c ọc d ưới c ột C16. 231 Hình 8.7. Móng kh ối quy ước. 235 Hình 8.8. Hệ tọa độ ở đáy móng. 236 Hình 8.9. Sơ đồ ứng su ất d ưới đáy móng kh ối quy ước. 240 Hình 8.10. Tháp ch ống xuyên th ủng móng M2. 241 Hình 8.11. Sơ đồ mặt ngàm t ại mép c ột C23. 242 Hình 8.12. Sơ đồ tính theo ph ươ ng c ạnh ng ắn. 242 Hình 8.13. Sơ đồ tính theo ph ươ ng c ạnh ng ắn . 243 Hình 8.14. Sơ đồ bố trí c ọc d ưới c ột C16. 244 Hình 8.15 . Móng kh ối quy ước. 248 Hình 8.16. Hệ tọa độ ở đáy móng. 249 Hình 8.17. Sơ đồ ứng su ất d ưới đáy móng kh ối quy ước. 253 Hình 8.18. Tháp ch ống xuyên th ủng móng M2. 258 Hình 8.19. Sơ đồ mặt ngàm t ại mép c ột C23. 259 Hình 8.20. Sơ đồ tính theo ph ươ ng c ạnh ng ắn . 259 Hình 8.21. Sơ đồ tính theo ph ươ ng c ạnh ng ắn . 260 Hình 8.22. Mặt b ằng b ố trí móng c ọc ép lõi c ứng. 261 Hình 8.23. Cấu t ạo c ọc. 262 Hình 8.24. Tổng th ể cao độ cọc ép. 263 Hình 8.25. Sơ đồ tính c ẩu l ắp c ọc. 269 Hình 8.26. Sơ đồ tính tr ường h ợp d ựng c ọc. 270 Hình 8.27. Sơ đồ bố trí c ọc d ưới vách lõi thang. 272 Hình 8.28. Móng kh ối quy ước. 282 Hình 8.29. Hệ tọa độ ở đáy móng. 283 Hình 8.30. Sơ đồ ứng su ất d ưới đáy móng kh ối quy ước. 288 Hình 8.31. Tháp ch ống xuyên th ủng móng lõi thang. Error! Bookmark not defined.
- DANH M ỤC B ẢNG BI ỂU Bảng 3.1. Tải tr ọng sàn thu ộc khu v ực s ảnh, hành lang, phòng ng ủ, phòng khách, balcon, loga. 17 Bảng 3.2. Tải tr ọng v ệ sinh, sàn mái. 17 Bảng 3.3. Tải tr ọng t ường quy v ề phân b ố trên sàn. 17 Bảng 3.4. Ho ạt t ải tác d ụng trên các ô sàn. 19 Bảng 3.5. Tổng t ải tác d ụng trên các ô sàn. 19 Bảng 3.6.Các h ệ số tra b ảng cho các b ản sàn. 21 Bảng 3.7. Kết qu ả nội l ực các ô b ản kê. 23 Bảng 3.8. Kết qu ả nội l ực các ô b ản d ầm. 24 Bảng 3.9. Bảng tính c ốt thép sàn b ản kê. 27 Bảng 3.10. Bảng tính c ốt thép sàn b ản kê. 28 Bảng 3.11. Bảng tính c ốt thép sàn b ản d ầm . 28 Bảng 4.1. Tĩnh t ải b ản chi ếu ngh ỉ, chi ếu t ới. 32 Bảng 4.2. Chi ều cao quy đổi các l ớp c ấu t ạo. 32 Bảng 4.3. Tĩnh t ải tính toán b ản thang nghiêng. 32 Bảng 4.4. Tổng h ợp t ải tr ọng lên b ản thang. 33 Bảng 4.5. Bảng tính c ốt thép cho d ầm chi ếu ngh ỉ. 36 Bảng 5.1 . Tải tr ọng các l ớp c ấu t ạo b ản n ắp. 40 Bảng 5.2. Bảng tính c ốt thép cho b ản n ắp. 45 Bảng 5.3. Cốt thép d ầm n ắp b ể nước. 48 Bảng 5.4. Kết qu ả tính toán cốt thép thành b ể. 52 Bảng 5.5 Các l ớp c ấu t ạo đáy b ể nước. 54 Bảng 5.6. Tổng t ải tr ọng tác d ụng lên đáy b ể nước. 54 Bảng 5.7. Cốt thép đáy b ể nước. 58 Bảng 5.8. Tải tr ọng b ản thành tác d ụng lên h ệ dầm đáy . 59 Bảng 5.9. Cốt thép d ầm đáy b ể nước. 62 Bảng 6.1. Tr ọng l ượng b ản thân các l ớp hoàn thi ện sàn điển hình. 68 Bảng 6.2. Tải tr ọng v ệ sinh, sàn mái. 69 Bảng 6.3. Tải t ường phân b ố theo di ện tích trên các ô sàn. 69 Bảng 6.4. Tải tr ọng tính toán t ường tác d ụng lên d ầm phân b ố theo chi ều dài 70 Bảng 6.5. Ho ạt t ải tác d ụng lên các ô sàn. 70 Bảng 6.6. Kết qu ả tính áp l ực gió t ĩnh. 73 Bảng 6.7. Chu kì dao động c ủa công trình. 76 Bảng 6.8. Kết qu ả chu k ỳ và t ần s ố dao động. 76 Bảng 6.9. Biên độ của Mode dao động. 78 Bảng 6.11. Kết qu ả tính áp l ực gió t ĩnh. 79 Bảng 6.12. Tính toán thành ph ần động c ủa t ải tr ọng gió theo ph ươ ng X ứng v ới d ạng dao động th ứ nh ất. 82
- Bảng 6.13 . Tính toán thànhph ần động c ủa t ải tr ọng gió theo ph ươ ng Y ứng v ới d ạng dao động th ứ ba. 84 Bảng 6.14. Nh ận d ạng điều ki ện đấ t n ền. 86 Bảng 6.15. Giá tr ị chu k ỳ và t ần s ố dao độ ng c ủa công trình. 89 Bảng 6.16. Phân ph ối t ải tr ọng động đất theo ph ươ ng ngang lên các t ầng ứng v ới mode 1 (theo ph ươ ng X) 90 Bảng 6.17. Phân ph ối t ải tr ọng động đất theo ph ươ ng ngang lên các t ầng ứng v ới mode 4 (theo ph ươ ng X) 91 Bảng 6.18. Phân ph ối t ải tr ọng động đất theo ph ươ ng ngang lên các t ầng ứng v ới mode 7 (theo ph ươ ng X) 92 Bảng 6.19. Phân ph ối t ải tr ọng động đất theo ph ươ ng ngang lên các t ầng ứng v ới mode 2 (theo ph ươ ng Y) 93 Bảng 6.20. Phân ph ối t ải tr ọng động đất theo ph ươ ng ngang lên các t ầng ứng v ới mode 6 (theo ph ươ ng Y) 94 Bảng 6.21. Phân ph ối t ải tr ọng động đất theo ph ươ ng ngang lên các t ầng ứng v ới mode 9 (theo ph ươ ng Y) 95 Bảng 6.22. Tổ hợp t ải tr ọng. Error! Bookmark not defined. Bảng 6.24. Nội l ực c ột C4 tầng 13. 110 Bảng 6.25. Các thông s ố tính toán d ầm B38. 111 Bảng 6.26. Tính toán và b ố trí c ốt thép d ầm B38. 113 Bảng 6.28. Kết qu ả tính tóan c ốt thép vách P1 các t ầng. 142 Bảng 7.1. Đặc điểm địa ch ất l ớp th ứ nh ất. 149 Bảng 7.2. Đặc điểm địa ch ất l ớp th ứ hai. 150 Bảng 7.3. Đặc điểm địa ch ất l ớp th ứ ba. 151 Bảng 7.4. Đặc điểm địa ch ất l ớp th ứ tư. 152 Bảng 7.5. Kết qu ả th ống kê địa ch ất công trình. 154 Bảng 7.6. Kết qu ả nội l ực để tính móng. 155 Bảng 7.7. Kết qu ả tính toán f si theo ch ỉ tiêu c ường độ của đất n ền. 158 Bảng 7.8. Kết qu ả tính toán f si theo ch ỉ tiêu c ơ lí c ủa đất n ền. 160 Bảng 7.9. Nội l ực s ơ b ộ để tính toán N Max Error! Bookmark not defined. Bảng 7.10. To ạ độ các c ọc P i. 162 Bảng 7.11. Kết qu ả tính toán ph ản l ực đầu c ọc móng c ột C16. 163 Bảng 7.12. Ph ản l ực t ại các đầu c ọc P i . 165 Bảng 7.13. Tải tr ọng tiêu chu ẩn (h ệ số vượt t ải n= 1.2) 166 Bảng 7.14. Kết qu ả tính lún d ưới đáy móng kh ối qui ước. 170 Bảng 7.15. Nội l ực s ơ b ộ để tính toán N Max . 175 Bảng 7.16. To ạ độ các c ọc P i. 176 Bảng 7.17. Kết qu ả tính toán ph ản l ực đầu c ọc móng c ột C6. 177 Bảng 7.18. Ph ản l ực t ại các đầu c ọc P i. 179
- Bảng 7.19. Tải tr ọng tiêu chu ẩn (h ệ số vượt t ải n= 1.2) 180 Bảng 7.20. Kết qu ả tính lún d ưới đáy móng kh ối qui ước. 184 Bảng 7.21. Kết qu ả tính toán f si theo ch ỉ tiêu c ường độ của đất n ền. 192 Bảng 7.22. Kết qu ả tính toán f si theo ch ỉ tiêu c ơ lý của đất n ền. 194 Bảng 7.23. Nội l ực s ơ b ộ để tính toán N Max . 195 Bảng 7.24. To ạ độ các c ọc P i. 197 Bảng 7.25. Kết qu ả tính toán ph ản l ực đầu c ọc móng lõi thang. 199 Bảng 7.26. Ph ản l ực t ại các đầu c ọc P i . 201 Bảng 7.27. Tải tr ọng tiêu chu ẩn (h ệ số vượt t ải n= 1.2). 203 Bảng 7.28. Kết qu ả tính lún d ưới đáy móng kh ối qui ước. 207 Bảng 7.29. Nội l ực tính toán Strip . 217 Bảng 7.30. Kết qu ả tính thép cho đài móng theo các ph ươ ng X,Y. 217 Bảng 8.1. Kết qu ả tính toán f si theoch ỉ tiêu c ường độ của đất nền 226 Bảng 8.2. Kết qu ả tính toán f si theo ch ỉ tiêu c ơ lí của đất n ền. 227 Bảng 8.3 Nội l ực s ơ b ộ để tính toán N Max . Error! Bookmark not defined. Bảng 8.4. To ạ độ các c ọc P i . 231 Bảng 8.5. Kết qu ả tính toán ph ản l ực đầu c ọc móng c ột C16. 232 Bảng 8.6. Ph ản l ực t ại các đầu c ọc P i . 234 Bảng 8.7. Tải tr ọng tiêu chu ẩn (h ệ số vượt t ải n= 1.2). 235 Bảng 8.8. Kết qu ả tính lún d ưới đáy móng kh ối qui ước. 239 Bảng 8.9. Nội l ực s ơ b ộ để tính toán N Max . Error! Bookmark not defined. Bảng 8.10. To ạ độ các c ọc P i . 244 Bảng 8.11. Kết qu ả tính toán ph ản l ực đầu c ọc móng c ột C16. 245 Bảng 8.12. Ph ản l ực t ại các đầu c ọc P i . 247 Bảng 8.13. Tải tr ọng tiêu chu ẩn (h ệ số vượt t ải n= 1.2) 247 Bảng 8.14. Kết qu ả tính lún d ưới đáy móng kh ối qui ước. 252 Bảng 8.15. Kết qu ả tính toán f si theo ch ỉ tiêu c ường độ của đất n ền. 265 Bảng 8.16. Kết qu ả tính toán f si theo ch ỉ tiêu c ơ lí của đất n ền 267 Bảng 8.17. Nội l ực s ơ b ộ để tính toán N Max . Error! Bookmark not defined. Bảng 8.18. To ạ độ các c ọc P i . 275 Bảng 8.19. Kết qu ả tính toán ph ản l ực đầu c ọc móng lõi thang. 276 Bảng 8.20. Ph ản l ực t ại các đầu c ọc P i 278 Bảng 8.21. Tải tr ọng tiêu chu ẩn (h ệ số vượt t ải n= 1.2). 282 Bảng 8.22. Kết qu ả tính lún d ưới đáy móng kh ối qui ước. 287 Bảng 8.23. Nội l ực tính toán Strip. 296 Bảng 8.24. Kết qu ả tính thép cho đài móng theo các ph ươ ng X,Y. 296 Bảng 8.25. Bảng th ống kê v ật li ệu ph ươ ng án c ọc ép. 309 Bảng 8.26. Bảng th ống kê v ật li ệu ph ươ ng án cọc khoan nh ồi. 309
- CH ƯƠ NG 1: KI ẾN TRÚC 1.1. Gi ới thi ệu v ề công trình. Chung c ư 18 tầng, m ỗi t ầng g ồm 8 c ăn h ộ. Địa điểm xây d ựng: 2/2A, Lý Th ường Ki ệt, ph ường 15, qu ận 11, TP. H ồ Chí Minh. Quy mô công trình: - Di ện tích khu đấ t: 38.8m × 38m= 1474.4 m 2. - Chi ều cao công trình: 57.1 m. - Công trình g ồm 23 t ầng trong đó có: o 1 t ầng h ầm chi ều cao 3 m. o Tầng tr ệt chi ều cao 5m, di ện tích m ặt b ằng: 35.8m × 36.6m = 1310.28 m 2. o 15 t ầng l ầu, chi ều cao t ầng 3.6m, di ện tích m ặt b ằng: 24m × 28m = 612 m 2. o 1 t ầng k ỹ thu ật cao 3.6m và mái cao 3.4m. 25500 8500 8500 8500 A 5 PH? NG NG? 2 B?P + ÃN PH? NG NG? 1 PH?NG NG? 1 B?P + ÃN PH? NG NG? 2 6000 PH? NG NG? 1 PH? NG NG? 1 PH? NG KHÁCH PH? NG KHÁCH 4 PH? NG KHÁCH + ÃN PH? NG KHÁCH + ÃN 6000 PH? NG NG? 2 PH? NG NG? 2 21 1 19 3 17 5 3 24000 15 7 13 9 PH? NG NG? 2 PH? NG NG? 2 11 PH? NG KHÁCH + ÃN PH? NG KHÁCH + ÃN 6000 B B 2 PH? NG KHÁCH PH? NG KHÁCH PH? NG NG? 1 PH? NG NG? 1 6000 PH? NG NG? 2 B?P + ÃN PH? NG NG? 1 PH? NG NG? 1 B?P + ÃN PH? NG NG? 2 1 A 8500 8500 8500 25500 ABC D Hình 1.1.Mặt b ằng t ầng điển hình. 1.2. Gi ải pháp thi ết k ế Mặt b ằng công trình khá vuông cho nên công trình được thi ết k ế d ưới d ạng hình vuông đối x ứng theo hai ph ươ ng, t ạo nên v ẽ th ẩm m ỹ c ần thi ết cho công trình, góp ph ần tô thêm v ẽ đẹ p cho n ội ô thành ph ố. Toàn b ộ t ầng h ầm được s ử d ụng làm gara xe, nh ằm gi ải 2
- quyết tình tr ạng nhu c ầu để xe hi ện nay, ngoài ra còn có h ệ th ống k ỹ thu ật, h ầm t ự ho ại, b ể nước ng ầm . Từ t ầng 2÷21 được s ử d ụng ph ục v ụ cho nhà ở cho các h ộ gia đình. M ỗi h ộ đề u có phòng khách, phòng ng ủ, phòng ăn, b ếp, v ệ sinh và balcon riêng. Tòa nhà có một thang b ộ và ba h ầm thang máy nh ằm gi ải quy ết giao thông chính cho công trình, h ệ th ống giao thông này k ết h ợp v ới h ệ th ống s ảnh hành lang c ủa các sàn t ầng t ạo thành nút giao thông đặt t ại tr ọng tâm c ủa công trình. Trên mái b ố trí b ể n ước để c ấp n ước sinh ho ạt cho toàn b ộ công trình và d ự phòng ch ữa cháy. Mặt đứ ng công trình được t ổ ch ức theo ki ểu kh ối đặ c ch ữ nh ật, ki ến trúc đơn gi ản phát tri ển theo chi ều cao mang tính b ề th ế, hoành tráng. C ả b ốn m ặt công trình đều có các ô c ửa kính khung nhôm, các ban công v ới các chi ti ết c ấu t ạo thanh m ảnh, trang trí độ c đáo cho công trình. Hệ th ống k ỹ thu ật chính trong công trình 1.3. Hệ th ống điện Sử d ụng ngu ồn điện khu v ực do thành ph ố cung c ấp. Ngoài ra công trình còn máy phát điện d ự phòng ở t ầng h ầm đả m b ảo cung c ấp điện 24/24 gi ờ khi có s ự c ố m ất điện x ảy ra. Hệ th ống điện được đi trong h ộp k ỹ thu ật. M ỗi t ầng có b ảng hi ệu điều khi ển riêng can thi ệp t ới ngu ồn điện cung c ấp cho t ừng ph ần hay khu v ực. Các khu v ực có thi ết b ị ng ắt điện t ự độ ng để cô l ập ngu ồn điện c ục bộ khi có s ự c ố. 1.4. Hệ th ống chi ếu sáng Hầu h ết các c ăn h ộ, các phòng làm vi ệc được b ố trí có m ặt thoáng không gian ti ếp xúc bên ngoài l ớn nên ph ần l ớn các phòng đều s ử d ụng được ngu ồn ánh sáng t ự nhiên thông qua các c ửa kính b ố trí bên ngoài công trình. Ngoài ra h ệ th ống chi ếu sáng nhân t ạo c ũng được b ố trí sao cho có th ể đáp ứng được nhu c ầu chi ếu sáng c ần thi ết. 1.5. Hệ th ống c ấp ,thoát n ước 1.5.1. Cấp n ước Nước s ử d ụng được l ấy v ề t ừ tr ạm c ấp n ước thành ph ố, dùng máy b ơm đư a n ước t ừ h ệ th ống lên b ể ch ứa n ước mái và hồ n ước ng ầm. Hai b ể n ước này v ừa có ch ức n ăng phân ph ối n ước sinh ho ạt cho các phòng v ừa có ch ức n ăng l ưu tr ữ n ước khi h ệ th ống n ước ng ưng ho ạt độ ng, và quan tr ọng h ơn n ữa là l ưu tr ữ n ước cho phòng cháy ch ữa cháy. 1.5.2. Thoát n ước Nước th ải công trình bao g ồm nước m ưa, n ước m ặt và n ước th ải t ừ các phòng v ệ sinh. Nước m ưa t ừ mái và balcon được thu vào ống nh ựa PVC d ẫn xu ống h ệ th ống c ống rãnh thoát n ước ngoài công trình và d ẫn ra h ệ th ống thoát n ước chung c ủa thành ph ố. Nước th ải t ừ các khu v ệ sinh được đưa vào các b ể bán t ự ho ại r ồi d ẫn vào b ể ch ứa. Sau đó n ước s ẽ được d ẫn vào h ệ th ống thoát n ước chung c ủa thành ph ố còn bùn c ặn thì định k ỳ s ẽ được các xe chuyên dùng b ơm hút đư a ra ngoài công trình. Tất c ả các ống đi trong h ộp k ỹ thu ật có ch ỗ ki ểm tra, s ữa ch ữa khi có s ự c ố. 2
- S K L 0 0 2 1 5 4