Đồ án Thiết kế chung cư An Dương Vương (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế chung cư An Dương Vương (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_thiet_ke_chung_cu_an_duong_vuong_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Thiết kế chung cư An Dương Vương (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG GVHD: ThS. NGUYỄN TỔNG SVTH: PHẠM TRẦN DUY ANH MSSV: 11149006 S K L 0 0 4 3 0 2 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG GVHD: ThS. NGUYỄN TỔNG SVTH: PHẠM TRẦN DUY ANH MSSV: 11149006 Khoá : 2011 - 2015 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016 Trang 1
- Trang 2
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên: PHẠM TRẦN DUY ANH MSSV: 11149006 Ngành: Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Tên đề tài: CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG. Họ và tên Giáo viên hƣớng dẫn: ThS. NGUYỄN TỔNG NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày. tháng năm 2016 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) Trang 3
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên: PHẠM TRẦN DUY ANH MSSV: 11149006 Ngành: Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Tên đề tài: CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG. Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày. tháng năm 2016 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) Trang 4
- LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy Nguyễn Tổng. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc của mình đến quý Thầy. Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể quý Thầy Cô khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng đã hƣớng dẫn em trong 4 năm học tập và rèn luyện tại trƣờng. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến ba mẹ, những ngƣời thân trong gia đình, sự giúp đỡ động viên của các anh chị khóa trƣớc, những ngƣời bạn thân giúp tôi vƣợt qua những khó khăn trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận văn. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của quý Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cám ơn. . CM, ngày 0 tháng 01 năm 201 Sinh viên thực hiện Trang 5
- NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : PHẠM TRẦN DUY ANH MSSV: 11149006 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Tên đề tài : CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính toán 3. Phƣơng án sàn phẳng Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc (0%) Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 3 và khung trục D Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án móng khả thi a. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 24 bản vẽ A1 (02 Kiến trúc, 20 Kết cấu, 04 Nền móng) b. Cán bộ hƣớng dẫn : ThS. NGUYỄN TỔNG c. Ngày giao nhiệm vụ : 15/09/2015 d. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 01/01/2016 p. CM ngày tháng năm 2016 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa Trang 6
- MỤC LỤC Trang phụ bìa 1 Trang nhận xét của giáo viên hƣớng dẫn 2 Trang nhận xét của giáo viên phản biện 3 5 LỜI CẢM ƠN 5 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 6 MỤC LỤC 7 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 16 1.1 GIỚI HIỆU CHUNG 16 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 16 1.2.1 Tải đứng 16 1.2.2 Tải ngang 17 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 17 1.3.1 Phƣơng án sàn phẳng: 17 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 18 1.5 PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN 18 CHƢƠNG 2:TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ SÀN PHẲNG 19 2.1 MẶT BẰNG SÀN. 19 2.2 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC 19 2.2.1 Chiều dày sàn 19 2.2.2 Tiết diện vách 19 2.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 19 2.3.1 Tĩnh tải 19 2.3.2 Hoạt tải 21 2.4 TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 22 2.5 KIỂM TRA CHỌC THỦNG SÀN 26 CHƢƠNG 3:TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ CẦU THANG 28 3.1 MẶT BẰNG BỐ TRÍ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH. 28 3.2 CẤU TẠO CẦU THANG. 28 3.3 TẢI TRỌNG. 28 3.3.1 Tĩnh tải 28 3.3.2 Hoạt tải 31 3.3.3 Tổng tải trọng 31 3.4 SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC 31 3.5 TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP. 32 CHƢƠNG 4:TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 33 4.1 SƠ BỘ KÍCH THƢỚC BỂ NƢỚC 33 4.2 THÔNG SỐ BAN ĐẦU 34 4.2.1 Vật liệu sử dụng 34 Trang 7
- 4.2.2 Tiết diện sơ bộ 34 4.3 TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KẾT CẤU BỂ NƢỚC 36 4.3.1 Mô hình bể nƣớc 36 4.3.2 Bản nắp 36 4.3.3 Bản thành 39 4.3.4 Bản đáy 41 4.3.5 Tính toán dầm bể nƣớc 46 CHƢƠNG 5:TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG 49 5.1 MỞ ĐẦU 49 5.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 49 5.3 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC 49 5.4 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 50 5.4.1 Tĩnh tải 50 5.4.2 Hoạt tải 51 5.4.3 Tổng hợp tải trọng 51 5.4.4 Tính toán tải gió 52 5.4.5 Gió tĩnh 52 5.4.6 Gió động. 53 5.5 NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ DO TẢI TRỌNG GIÓ 63 5.6 TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT 64 5.6.1 Phƣơng pháp phân tích phổ phản ứng 64 5.7 TỔ HỢP TẢI TRỌNG 78 5.7.1 Các trƣờng hợp tải trọng 78 5.7.2 Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 78 5.8 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CÔNG TRÌNH 80 5.9 NHẬN XÉT KẾT QUẢ NỘI LỰC 80 5.10 TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 VÀ KHUNG TRỤC D 84 5.10.1 Kết quả nội lực 84 CHƢƠNG 6:TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ MÓNG 115 6.1 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 115 6.2 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 118 6.2.1 Vật liệu sử dụng 118 6.2.2 Kích thƣớc và chiều dài cọc 118 6.2.3 Tính toán sức chịu tải 118 6.2.4 Tính toán móng cọc ép. 130 6.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 169 6.3.1 Vật liệu sử dụng 169 6.3.2 Tính toán sức chịu tải 169 6.3.3 Thiết kế móng cọc khoan nhồi. 181 TÀI LIỆU THAM KHẢO 217 Trang 8
- DANH SÁCH CÁC BẢNG BẢNG 1.1: TẢI TRỌNG TIEU CHUẨN PHAN BỐ DỀU TREN SAN VA CẦU THANG 17 BẢNG 2.1: TẢI TRỌNG SAN THƢỜNG 20 BẢNG 2.2: TẢI TRỌNG SAN MAI, SAN VỆ SINH 20 BẢNG 2.3: TINH TẢI TƢỜNG GẠCH 20 BẢNG 2.4: HOẠT TẢI PHAN BỐ TREN SAN 21 BẢNG 2.5: KẾT QUẢ TINH TOAN CỐT THEP DẢI PHƢƠNG X 25 BẢNG 2.6: KẾT QUẢ TINH TOAN CỐT THEP THEO PHƢƠNG Y 26 BẢNG 2.7: KẾT QUẢ KIỂM TRA CHỌC THỦNG 27 BẢNG 3.1: TINH TẢI CHIẾU NGHỈ 30 BẢNG 3.2: TINH TẢI CHIẾU TỚI 30 BẢNG 3.3: CHI U DÀY TƢƠNG DƢƠNG CỦA CAC ỚP CẤU TẠO 30 BẢNG 3.4: TINH TẢI BẢN THANG 31 BẢNG 3.5: TỔNG TẢI TRỌNG TINH TOAN 31 BẢNG 3.6: KẾT QUẢ TINH TOAN CỐT THEP CẦU THANG 32 BẢNG 4.1: TINH TẢI BẢN NẮP 36 BẢNG 4.2: KẾT QUẢ TINH CỐT THEP BẢN NẮP 38 BẢNG 4.3: TINH TẢI BẢN THANH 39 BẢNG 4.4: KẾT QUẢ TINH TOAN CỐT THEP THANH BỂ 41 BẢNG 4.5: TINH TẢI BẢN DAY 41 BẢNG 4.6: KẾT QUẢ TINH TOAN CỐT THEP BẢN DAY 43 BẢNG 4.7: KẾT QUẢ TINH TOAN NỨT BẢN DAY 44 BẢNG 4.8: KẾT QUẢ TINH TOAN BỀ RỘNG KHE NỨT BẢN DAY 45 BẢNG 4.9: KẾT QUẢ TINH TOAN CỐT THEP DẦM NẮP, DẦM DAY 48 BẢNG 5.1: TẢI TRỌNG SAN THƢỜNG 50 BẢNG 5.2: TẢI TRỌNG SAN MAI, SAN VỆ SINH 50 BẢNG 5.3: TINH TẢI TƢỜNG GẠCH 51 BẢNG 5.4: HOẠT TẢI PHAN BỐ TREN SAN 51 BẢNG 5.5: TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TAC DỤNG LEN SAN 51 BẢNG 5.6: KẾT QUẢ TINH TOAN GIO TINH THEO PHƢƠNG X VA Y 53 BẢNG 5.7: BẢNG KẾT QUẢ 06 MODE DAO DỘNG 56 BẢNG 5.8: CAC THAM SỐ Ρ VA Χ 58 Trang 9
- BẢNG 5.9: HỆ SỐ TƢƠNG QUAN KHONG GIAN 1 58 BẢNG 5.10: KẾT QUẢ TINH TOAN GIO DỘNG THEO PHƢƠNG X 59 BẢNG 5.11: KẾT QUẢ TINH TOAN GIO DỘNG THEO PHƢƠNG Y 61 BẢNG 5.12: THONG SỐ DẤT NỀN TINH DỘNG DẤT 66 BẢNG 5.13: TRỌNG ƢỢNG HỮU HIỆU CAC MODE DAO DỘNG 67 BẢNG 5.14: KẾT QUẢ TINH TOAN DỘNG DẤT THEO PHƢƠNG X 70 BẢNG 5.15: KẾT QUẢ TINH TOAN DỘNG DẤT THEO PHƢƠNG Y 74 BẢNG 5.16: CAC TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG 78 BẢNG 5.17: TỔ HỢP NỘI LỰC TỪ CAC TRƢỜNG HỢP TẢI 78 BẢNG 5.18: CHUYỂN VỊ DỈNH CONG TRINH 80 BẢNG 5.19: KẾT QUẢ TINH TOAN CỐT THEP DẦM KHUNG TRỤC 3 91 BẢNG 5.20: KẾT QUẢ TINH TOAN DẦM KHUNG TRỤC D 95 BẢNG 5.21: KẾT QUẢ TINH TOAN VACH P3.1 106 BẢNG 5.22: KẾT QUẢ TINH TOAN VACH P3.2 107 BẢNG 5.23: KẾT QUẢ TINH TOAN VACH P3.3 108 BẢNG 5.24: KẾT QUẢ TINH TOAN VACH P3.4 109 BẢNG 5.25: KẾT QUẢ TINH TOAN VACH P3.5 110 BẢNG 5.26: KẾT QUẢ TINH TOAN VACH PD.1 111 BẢNG 5.27: KẾT QUẢ TINH TOAN VACH PD.2 112 BẢNG 5.28: KẾT QUẢ TINH TOAN VACH PD.3 113 BẢNG 5.29: KẾT QUẢ TINH TOAN VACH PD.4 114 BẢNG 6.1: CHỈ TIEU CƠ Ý CAC ỚP DẤT 116 BẢNG 6.2: HỆ SỐ NEN LUN CAC LỚP DẤT 117 BẢNG 6.3: KẾT QUẢ TINH QS 121 BẢNG 6.4: BẢNG TINH QS 125 BẢNG 6.5: TỔNG HỢP KẾT QUẢ TINH SỨC CHỊU TẢI 126 BẢNG 6.6: CHỌN SƠ BỘ SỐ ƢỢNG CỌC 130 BẢNG 6.7: BẢNG PHẢN LỰC DẦU CỌC RUT GỌN XUẤT TỪ SAFE MONG MA-3 134 BẢNG 6.8: TINH LUN CHO MONG MA-3 139 BẢNG 6.9: BẢNG TINH THEP MONG MA-3 144 BẢNG 6.10: BẢNG PHẢN LỰC DẦU CỌC RUT GỌN XUẤT TỪ SAFE MONG MD-1 147 BẢNG 6.11: TINH LUN CHO MONG MD-1 152 Trang 10
- BẢNG 6.12: BẢNG TINH THEP MONG MD-1 157 BẢNG 6.13: BẢNG PHẢN LỰC DẦU CỌC RUT GỌN XUẤT TỪ SAFE MONG LT 159 BẢNG 6.14: TINH LUN CHO MONG ÕI THANG 163 BẢNG 6.15: BẢNG TINH THEP MONG ÕI THANG 168 BẢNG 6.16: CHỌN SƠ BỘ SỐ ƢỢNG CỌC 181 BẢNG 6.17: BẢNG PHẢN LỰC DẦU CỌC RUT GỌN XUẤT TỪ SAFE MONG MA-3 185 BẢNG 6.18: BẢNG TINH THEP MONG MA-3 193 BẢNG 6.19: BẢNG PHẢN LỰC DẦU CỌC RUT GỌN XUẤT TỪ SAFE MONG MD-1 195 BẢNG 6.20: BẢNG TINH THEP MONG MD-1 203 BẢNG 6.21: BẢNG PHẢN LỰC DẦU CỌC RUT GỌN XUẤT TỪ SAFE MONG LT 206 BẢNG 6.22: TINH LUN CHO MONG ÕI THANG 210 BẢNG 6.23: BẢNG TINH THEP MONG ÕI THANG (CỌC KHOAN NHỒI) 216 Trang 11
- DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ HINH 1.1: MẶT BẰNG TẦNG DIỂN HINH. 16 HINH 2.1: MẶT BẰNG SAN TẦNG DIỂN HINH 19 HINH 2.2: MO HINH SAN BẰNG SAFE 22 HINH 2.3: CHIA DẢI SAN THEO PHƢƠNG X 22 HINH 2.4: CHIA SẢI SAN THEO PHƢƠNG Y 23 HINH 2.5: MOMENT TRIP THEO PHƢƠNG X 23 HINH 2.6: MOMENT TRIP THEO PHƢƠNG Y 24 HINH 2.7: ĐỘ VÕNG SAN XUẤT TỪ SAFE 24 HINH 3.1: CAC LỚP CẤU TẠO CẦU THANG. 29 HINH 3.2: SƠ DỒ TINH TOAN VẾ THANG 31 HINH 3.3: BIỂU DỒ MOMENT VẾ THANG 32 HINH 4.1: MẶT BẰNG BỐ TRI DẦM NẮP 35 HINH 4.2: MẶT BẰNG BỐ TRI DẦM DAY 35 HINH 4.3: MO HINH BỂ NƢỚC MAI TRONG ETABS 36 HINH 4.4: BIỂU DỒ MOMENT THEO PHƢƠNG X 37 HINH 4.5: BIỂU DỒ MOMENT THEO PHƢƠNG Y 37 HINH 4.6: ĐỘ VÕNG BẢN NẮP BỂ NƢỚC 38 HINH 4.7: LỰC TAC DỤNG VAO THANH BỂ 40 HINH 4.8: SƠ DỒ TINH VA BIỂU DỒ MOMENT 40 HINH 4.9: BIỂU DỒ MOMENT THEO PHƢƠNG X 42 HINH 4.10: BIỂU DỒ MOMENT THEO PHƢƠNG Y 42 HINH 4.11: ĐỘ VÕNG BẢN DAY 43 HINH 4.12: BIỂU DỒ MOMENT DẦM NẮP 46 HINH 4.13: BIỂU DỒ MOMENT DẦM DAY 46 HINH 4.14: BIỂU DỒ LỰC CẮT DẦM NẮP 47 HINH 4.15: BIỂU DỒ LỰC CẮT DẦM DAY 47 HINH 5.1: SƠ DỒ TINH TOAN DỘNG LỰC TẢI GIO TAC DỤNG LEN CONG TRINH 54 HINH 5.2: MO HINH 3D CỦA CONG TRINH TRONG ETABS 55 HINH 5.3: ĐỒ THỊ XAC DỊNH HỆ SỐ DỘNG LỰC 57 HINH 5.4: HỆ TỌA DỘ KHI XAC DỊNH HỆ SỐ TƢƠNG QUAN 58 Trang 12
- HINH 5.5: BIỂU DỒ DẠNG DAO DỘNG CỦA CAC MODE THEO PHƢƠNG X 68 HINH 5.6: BIỂU DỒ DẠNG DAO DỘNG CỦA CAC MODE THEO PHƢƠNG Y 69 HINH 5.7: CHUYỂN VỊ DỈNH CONG TRINH 80 HINH 5.8: BIỂU DỒ MOMENT KHUNG TRỤC C 81 HINH 5.9: BIỂU DỒ LỰC CẮT KHUNG TRỤC C 82 HINH 5.10: BIỂU DỒ MOMENT DẦM 83 HINH 5.11: MOMENT TẠI VỊ TRI GIAO GIỮA DẦM VA VACH 83 HINH 5.12: KHUNG TRỤC D 84 HINH 5.13: BIỂU DỒ MOMENT 85 HINH 5.14: BIỂU DỒ LỰC CẮT 86 HINH 5.15: CỐT THEP NGANG TRONG VUNG TỚI HẠN CỦA DẦM 89 HINH 5.16: NỘI LỰC TRONG VACH 101 HINH 6.1: MẶT CẮT DỊA CHẤT 115 HINH 6.2: SƠ DỒ TINH KIỂM TRA CẨU LẮP 127 HINH 6.3: SƠ DỒ TINH TRƢỜNG HỢP DỰNG CỌC 128 HINH 6.4: MẶT BẰNG MONG PA CỌC EP TL 1/100 131 HINH 6.5: MẶT BẰNG MONG MA-3 133 HINH 6.6: MO HINH MONG MA-3 TRONG SAFE 140 HINH 6.7: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG X 141 HINH 6.8: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG Y 141 HINH 6.9: MOMEN DẢI X COMBAO MAX 142 HINH 6.10: MOMEN DẢI X COMBAO MIN 142 HINH 6.11: MOMEN DẢI Y COMBAO MAX 143 HINH 6.12: MOMEN DẢI Y COMBAO MIN 143 HINH 6.13: MẶT BẰNG MONG MD-1 146 HINH 6.14: MO HINH MONG MD-1 TRONG SAFE 153 HINH 6.15: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG X 154 HINH 6.16: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG Y 154 HINH 6.17: MOMEN DẢI X COMBAO MAX 155 HINH 6.18: MOMEN DẢI X COMBAO MIN 155 HINH 6.19: MOMEN DẢI Y COMBAO MAX 156 HINH 6.20: MOMEN DẢI Y COMBAO MIN 156 Trang 13
- HINH 6.21: MẶT BẰNG MONG CỌC EP VACH ÕI THANG 158 HINH 6.22: MO HINH MONG ÕI THANG TRONG SAFE 164 HINH 6.23: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG X 165 HINH 6.24: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG Y 165 HINH 6.25: MOMEN DẢI X COMBAO MAX 166 HINH 6.26: MOMEN DẢI X COMBAO MIN 166 HINH 6.27: MOMEN DẢI Y COMBAO MAX 167 HINH 6.28: MOMEN DẢI Y COMBAO MIN 167 HINH 6.29: MẶT BẰNG MONG PA CỌC NHỒI TL 1/100 182 HINH 6.30: MẶT BẰNG MONG CỌC NHỒI MONG MA-3 184 HINH 6.31: MO HINH MONG MA-3 TRONG SAFE 189 HINH 6.32: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG X 190 HINH 6.33: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG Y 190 HINH 6.34: MOMEN DẢI X COMBAO MAX 191 HINH 6.35: MOMEN DẢI X COMBAO MIN 191 HINH 6.36: MOMEN DẢI Y COMBAO MAX 192 HINH 6.37: MOMEN DẢI Y COMBAO MIN 192 HINH 6.38: MẶT BẰNG MONG CỌC NHỒI MONG MD-1 194 HINH 6.39: MO HINH MONG MD-1 TRONG SAFE 199 HINH 6.40: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG X 200 HINH 6.41: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG Y 200 HINH 6.42: MOMEN DẢI X COMBAO MAX 201 HINH 6.43: MOMEN DẢI X COMBAO MIN 201 HINH 6.44: MOMEN DẢI Y COMBAO MAX 202 HINH 6.45: MOMEN DẢI Y COMBAO MIN 202 HINH 6.46: MẶT BẰNG MONG NHỒI VACH ÕI THANG 205 HINH 6.47: MO HINH MONG ÕI THANG TRONG SAFE 211 HINH 6.48: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG X 212 HINH 6.49: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG Y 212 HINH 6.50: MOMEN DẢI X COMBAO MAX 213 HINH 6.51: MOMEN DẢI X COMBAO MIN 213 HINH 6.52: MOMEN DẢI Y COMBAO MAX 214 Trang 14
- HINH 6.53: MOMEN DẢI Y COMBAO MIN 214 Trang 15
- CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1 GIỚI HIỆU CHUNG Tên công trình CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG Địa chỉ: Quận 9 – TP.Hồ Chí Minh Quy mô công tình. Công trình bao gồm 24 tầng điển hình, 1 tầng hầm, 1 tầng mái. Chiều cao công trình: 91.5 m tính từ mặt đất tự nhiên. 2 Diện tích sàn tầng điển hình: 29 × 49 m . Hình 1.1: Mặt bằng tầng điển hình. 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.2.1 Tải đứng Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm: Trọng lƣợng bản thân công trình. Trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, tƣờng, kính, đƣờng ống thiết bị Hoạt tải Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình đƣợc xác định theo công năng sử dụng của sàn ở các tầng. (Theo TCVN 2737 : 1995 - Tải trọng và tác động) Trang 16
- Bảng 1.1: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang ptc STT Công năng (kN/m2) 1 Phòng ngủ (nhà kiểu căn hộ, nhà trẻ mẫu giáo) 1.5 2 Phòng ăn, phòng khách, WC, phòng tắm, bida (kiểu căn hộ) 1.5 3 Phòng ăn, phòng khách, WC, phòng tắm, bida (kiểu nhà mẫu giáo) 2.0 4 Bếp, phòng giặt (nhà căn hộ) 1.5 5 Bếp, phòng giặt (nhà ở mẫu giáo) 3.0 6 Phòng động cơ (nhà cao tầng) 7.0 7 Nhà hàng (ăn uống, nhà hàng) 3.0 8 Nhà hàng (triển lãm, trƣng bày, cửa hàng) 4.0 9 Phòng đợi (không có ghế gắn cố định) 5 10 Kho 5 11 Phòng áp mái 0.7 Ban công và lô gia (tải trọng phân bố đều trên toàn bộ diện tích ban 12 công, lô gia đƣợc xét đến nếu tác dụng của nó bất lợi hơn khi lấy theo 2 mục a) 13 Sảnh, phòng giải lao, cầu thang, hành lang thông với các phòng 3 Ga ra ô tô (đƣờng cho xe chạy, dốc lên xuống dùng cho xe con, xe 14 5 khách và xe tải nhẹ có tổng khối lƣợng ≤ 2500 kg) 1.2.2 Tải ngang Do công trình chịu động đất và có chiều cao hơn 40 m nên tải gió tác dụng lên công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió tiêu chuẩn Wo = 0.83 kN/m2 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào công trình nên phƣơng án thiết kế kết cấu đƣợc chọn nhƣ sau: 1.3.1 Phƣơng án sàn phẳng: Hệ sàn phẳng không dầm. Hệ khung vách bê tông cốt thép đổ toàn khối. Phƣơng án thiết kế móng: móng cọc ép và móng cọc khoan nhồi. Trang 17
- 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG Bê tông Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B30 với các thông số tính toán nhƣ sau: Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rb = 17 MPa Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.2 MPa Mô đun đàn hồi: Eb = 32500 MPa Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10) Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rsc = 225 MPa Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rs = 225 MPa Cƣờng độ tính toán cốt ngang: Rsw = 175 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 210000 MPa Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø > 10) Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rsc = 365 MPa Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rs = 365 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 200000 MPa 1.5 PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN Mô hình hệ kết cấu công trình: ETABS, SAFE. Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: Sử dụng phần mềm EXCEL kết hợp với lập trình VBA. Trang 18
- CHƢƠNG 2: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ SÀN PHẲNG 2.1 MẶT BẰNG SÀN. Hình 2.1: Mặt bằng sàn tầng điển hình 2.2 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC 2.2.1 Chiều dày sàn Chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng. Có thể chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức: l h n 250 mm s 30 35 Chọn hs = 250 mm 2.2.2 Tiết diện vách Kích thƣớc vách BTCT đƣợc chọn và bố trí chịu đƣợc tải trọng công trình và đặc biệt chịu tải trọng ngang do gió, động đất, Chọn chiều dày vách tw = 0.35 m cho tất cả các vách cứng trên mặt bằng. 2.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 2.3.1 Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lƣợng bản thân bản BTCT, trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, đƣờng ống thiết bị và trọng lƣợng tƣờng xây trên sàn. Trang 19
- Bảng 2.1: Tải trọng sàn thƣờng Bề Trọng lƣợng Tĩnh tải tiêu Hệ số độ Tĩnh tải Cấu tạo sàn thƣờng dày riêng tiêu chuẩn chuẩn tin cậy tính toán mm kN/m3 kN/m2 kN/m2 Gạch ceramic 10 20 0.20 1.2 0.240 ớp vữa lót 20 18 0.36 1.3 0.468 Tải trọng thiết bị 0.50 1.1 0.550 ớp vữa trát trần 15 18 0.27 1.3 0.351 Tổng g1 1.609 Tổng tải quy đổi (n = 1.1) 1.463 Bảng 2.2: Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh Bề Trọng lƣợng riêng Tĩnh tải tiêu Hệ số độ Tĩnh tải tính Cấu tạo sàn vệ sinh dày tiêu chuẩn chuẩn tin cậy toán mm kN/m3 kN/m2 kN/m2 Gạch ceramic 10 20 0.20 1.2 0.240 ớp chống thấm 5 22 0.11 1.3 0.143 ớp vữa tạo dốc 35 18 0.63 1.3 0.819 Tải trọng thiết bị 0.50 1.1 0.550 ớp vữa trát trần 15 18 0.27 1.3 0.351 Tổng g2 2.103 Tổng tải quy đổi (n = 1.1) 1.912 Tải tƣờng Tải tƣờng đƣợc tính toán theo công thức: gtt = n × qt × ht Tƣờng xây trên sàn thì tải trọng tƣờng phân bố theo chiều dài dầm None. Tƣờng xây trên dầm thì truyền tải trọng vào dầm. Bảng 2.3: Tĩnh tải tƣờng gạch δ h q gt.tc g Các loại tƣờng gạch t t n t.tt (m) (m) (kN/m2) (kN/m) (kN/m) Tƣờng 10 gạch ống 0.1 3.25 1.8 1.1 5.85 6.44 Tƣờng 20 gạch ống 0.2 3.00 3.3 1.1 9.41 10.89 Tƣờng tầng mái 0.2 1.2 3.3 1.1 3.96 4.36 Trang 20
- S K L 0 0 2 1 5 4