Đồ án Thiết kế cao ốc Bình Minh (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 90
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế cao ốc Bình Minh (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_thiet_ke_cao_oc_binh_minh_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Thiết kế cao ốc Bình Minh (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THIẾT KẾ CAO ỐC BÌNH MINH GVHD: TS. LÊ TRUNG KIÊN SVTH: LÊ TRUNG HIẾU MSSV: 11949012 S K L 0 0 4 3 2 4 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2011 – 2016 ĐỀ TÀI THIẾT KẾ CAO ỐC BÌNH MINH GVHD : TS. LÊ TRUNG KIÊN SVTH : LÊ TRUNG HIẾU MSSV : 11949012 LỚP : 119490A Tp. HCM, tháng 01 năm 2016
  3. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN MỤC L ỤC LỜI C ẢM ƠN NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP 15 BẢNG NH ẬN XÉT C ỦA GIÁO VIÊN H ƯỚNG D ẪN 16 BẢNG NH ẬN XÉT C ỦA GIÁO VIÊN PH ẢN BI ỆN 17 CH ƯƠ NG 1: TỔNG QUAN 18 1.1. GI ỚI THI ỆU CHUNG 18 1.2. TẢI TR ỌNG TÁC ĐỘNG 20 1.2.1. Tải đứng 20 1.2.2. Tải ngang 20 1.3. GI ẢI PHÁP THI ẾT K Ế 21 1.4. VẬT LI ỆU S Ử DỤNG 21 1.5. PH ẦN M ỀM ỨNG D ỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN 21 CH ƯƠ NG 2: TÍNH TOÁN - THI ẾT K Ế CẦU THANG 22 2.1. MẶT B ẰNG C ẦU THANG CT1 22 2.2. CẤU T ẠO C ẦU THANG 23 2.3. TẢI TR ỌNG 23 2.3.1. Tĩnh t ải 24 2.3.2. Ho ạt t ải 26 2.3.3. Tổng t ải tr ọng 26 2.4. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ N ỘI L ỰC 26 2.5. TÍNH TOÁN B Ố TRÍ C ỐT THÉP 29 CH ƯƠ NG 3: TÍNH TOÁN - THI ẾT K Ế B Ể N ƯỚC MÁI 30 3.1. SƠ B Ộ KÍCH TH ƯỚC B Ể N ƯỚC 30 3.2. THÔNG S Ố BAN ĐẦU 31 3.2.1. Vật li ệu s ử dụng 31 3.2.2. Ti ết di ện s ơ b ộ 31 3.2.2.1. Chi ều dày b ản n ắp, b ản đáy, b ản thành 31 3.2.2.2. Sơ b ộ ti ết di ện d ầm, c ột 31 3.3. TÍNH TOÁN - THI ẾT K Ế KẾT C ẤU B Ể NƯỚC 33 3.3.1. Mô hình b ể nước 33 3.3.2. Bản n ắp 34 3.3.2.1. Tải tr ọng tác d ụng 34 3.3.2.2. Nội l ực 34 3.3.2.3. Tính toán b ố trí c ốt thép 36 3.3.2.4. Ki ểm tra độ võng b ản n ắp b ể nước 37 SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 1
  4. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN 3.3.3. Bản thành 38 3.3.3.1. Tải tr ọng tác d ụng 38 3.3.3.2. Sơ đồ tính 39 3.3.3.3. Tính toán n ội l ực 39 3.3.3.4. Tính toán b ố trí c ốt thép 40 3.3.4. Bản đáy 40 3.3.4.1. Tải tr ọng tác d ụng 40 3.3.4.2. Nội l ực 41 3.3.4.3. Tính toán b ố trí c ốt thép 42 3.3.4.4. Ki ểm tra độ võng b ản đáy b ể nước 44 3.3.4.5. Ki ểm tra n ứt cho b ản đáy 44 3.3.5. Tính toán d ầm b ể nước 46 3.3.5.1. Tải tr ọng tác d ụng vào d ầm đáy 46 3.3.5.2. Tr ường h ợp b ản thành ch ịu t ải gió theo ph ươ ng X ( c ạnh ng ắn 7.5 m) 48 3.3.5.3. Tr ường h ợp b ản thành ch ịu t ải gió theo ph ươ ng Y ( c ạnh dài 8.5 m) 52 3.3.5.4. Kết lu ận 55 3.3.5.5. Tính toán b ố trí c ốt thép 55 3.3.6. Tính toán c ột b ể nước 56 3.3.6.1. Tính thép c ột 57 CH ƯƠ NG 4: TÍNH TOÁN-THI ẾT K Ế HỆ KHUNG 61 4.1. MỞ ĐẦU 61 4.2. VẬT LI ỆU S Ử DỤNG 61 4.3. CH ỌN S Ơ B Ộ KÍCH TH ƯỚC 61 4.3.1. Ti ết di ện c ột 62 4.3.2. Ti ết di ện vách 63 4.4. TÍNH TOÁN T ẢI TR ỌNG 64 4.4.1. Tĩnh t ải 64 4.4.1.1. Tĩnh t ải do tr ọng l ượng b ản thân sàn 64 4.4.1.2. Tải t ường 64 4.4.2. Ho ạt t ải 65 4.4.3. Tính toán t ải gió 65 SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 2
  5. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN 4.4.3.1. Gió t ĩnh 65 4.4.3.2. Gió động 67 4.4.3.3. Nội l ực và chuy ển v ị do t ải tr ọng gió 77 4.4.4. Tải tr ọng động đất 79 4.4.4.1. Ph ươ ng pháp phân tích phổ ph ản ứng 79 4.5. TỔ HỢP T ẢI TR ỌNG 90 4.5.1. Các tr ường h ợp t ải tr ọng 90 4.5.2. Tổ hợp n ội l ực t ừ các tr ường h ợp t ải 90 4.6. KI ỂM TRA CHUY ỂN V Ị ĐỈNH CÔNG TRÌNH 91 4.7. NH ẬN XÉT K ẾT QU Ả NỘI L ỰC 92 4.8. TÍNH TOÁN - THI ẾT K Ế KHUNG TR ỤC 2 VÀ KHUNG TR ỤC C 98 4.8.1. Kết qu ả nội l ực 98 4.8.1.1. Khung tr ục 2 98 4.8.1.2. Khung tr ục C 100 4.8.2. Tính toán - thi ết k ế hệ dầm 101 4.8.2.1. Tính toán c ốt thép d ọc 101 4.8.2.2. Tính toán thép đai 103 4.8.2.3. Cấu t ạo kháng ch ấn cho d ầm 104 4.8.2.4. Neo và n ối c ốt thép 105 4.8.2.5. Kết qu ả tính toán c ốt thép d ầm 106 4.8.3. Tính toán - thi ết k ế cột 130 4.8.3.1. Lý thuy ết tính toán 130 4.8.3.2. Tính toán c ốt đai 132 4.8.3.3. Cấu t ạo kháng ch ấn cho c ột 133 4.8.3.4. Kết qu ả tính toán c ốt thép c ột 134 4.8.4. Tính toán - thi ết k ế vách c ứng 143 4.8.4.1. Ph ươ ng pháp vùng biên ch ịu Moment 143 4.8.4.2. Các gi ả thi ết cơ b ản 143 4.8.4.3. Các b ước tính toán c ốt thép d ọc cho vách 144 4.8.4.4. Tính toán c ốt ngang cho vách c ứng 146 4.8.4.5. Kết qu ả tính toán c ốt thép vách 146 CH ƯƠ NG 5: TÍNH TOÁN - THI ẾT K Ế SÀN 150 SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 3
  6. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN 5.1. MẶT B ẰNG SÀN 150 5.2. CH ỌN S Ơ B Ộ KÍCH TH ƯỚC 150 5.2.1. Chi ều dày sàn 150 5.2.2. Kích th ước d ầm chính - dầm ph ụ 150 5.3. TẢI TR ỌNG TÁC D ỤNG LÊN SÀN 152 5.3.1. Tĩnh t ải 152 5.3.2. Ho ạt t ải 154 5.4. TÍNH TOÁN B Ố TRÍ C ỐT THÉP SÀN T ẦNG ĐIỂN HÌNH 154 CH ƯƠ NG 6: TNH TOÁN - THI ẾT K Ế MÓNG 165 6.1. SỐ LI ỆU ĐỊA CH ẤT CÔNG TRÌNH 165 6.2. PH ƯƠ NG ÁN MÓNG C ỌC ÉP BÊ TÔNG LY TÂM 167 6.2.1. Vật li ệu s ử dụng 167 6.2.2. Kích th ước và chi ều dài c ọc 168 6.2.3. TOÁN KH Ả NĂNG CHỊU T ẢI C ỦA C ỌC ÉP LY TÂM 169 6.2.3.1. Theo v ật li ệu làm c ọc 170 6.2.3.2. Theo ch ỉ tiêu c ơ lý c ủa đất n ền (Ph ụ lục A.3 TCXD 205 : 1998) 175 6.2.3.3. Theo ch ỉ tiêu c ường độ đất n ền (Ph ụ lục B TCXD 205 : 1998) 176 6.2.3.4. Kết lu ận 178 6.2.3.5. Ki ểm tra c ẩu l ắp 178 6.2.4. Thi ết k ế móng c ọc ép M1 181 6.2.4.1. Ph ản l ực chân vách 181 6.2.4.2. Xác định s ố lượng c ọc và b ố trí 181 6.2.4.3. Ki ểm tra ổn định đất n ền và độ lún móng 182 6.2.4.4. Ki ểm tra xuyên th ủng 185 6.2.4.5. Tính toán đài c ọc b ằng SAFE 185 6.2.4.6. Xác định t ải tr ọng tác d ụng lên đầu c ọc, ki ểm tra điều ki ện s ử dụng 190 6.2.5. Thi ết k ế móng c ọc ép M2 196 6.2.5.1. Ph ản l ực chân c ột 196 6.2.5.2. Xác định s ố lượng c ọc và b ố trí 196 6.2.5.3. Ki ểm tra ổn định đất n ền và độ lún móng 198 6.2.5.4. Ki ểm tra xuyên th ủng 201 6.2.5.5. Tính toán c ốt thép đài móng 202 SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 4
  7. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN 6.2.6. Thi ết k ế móng c ọc ép M3 204 6.2.6.1. Ph ản l ực chân c ột 204 6.2.6.2. Xác định s ố lượng c ọc và b ố trí 205 6.2.6.3. Ki ểm tra ổn định đất n ền và độ lún móng 207 6.2.6.4. Ki ểm tra xuyên th ủng 210 6.2.6.5. Tính toán c ốt thép đài móng 210 6.2.7. Thi ết k ế móng lõi thang (MLT) 212 6.2.7.1. Ph ản l ực chân vách 212 6.2.7.2. Xác định s ố lượng c ọc và b ố trí 212 6.2.7.3. Ki ểm tra ổn định đất n ền và độ lún móng 213 6.2.7.4. Ki ểm tra xuyên th ủng 217 6.2.7.5. Tính toán đài c ọc b ằng SAFE 217 6.2.7.6. Kết lu ận 220 6.3. PH ƯƠ NG ÁN MÓNG C ỌC KHOAN NH ỒI 222 6.3.1. Vật li ệu s ử dụng 222 6.3.2. Tính toán s ức ch ịu t ải 223 6.3.2.1. Kích th ước và chi ều dài c ọc 223 6.3.2.2. Theo ch ỉ tiêu c ơ lý c ủa đất n ền (Ph ụ lục A.3 TCXD 205 : 1998) 224 6.3.2.3. Theo ch ỉ tiêu c ường độ đất n ền (Ph ụ lục B TCXD 205 : 1998) 227 6.3.2.4. Theo v ật li ệu làm c ọc 229 6.3.3. Thi ết k ế móng c ọc khoan nh ồi M1 230 6.3.3.1. Ph ản l ực chân vách 230 6.3.3.2. Xác định s ố lượng c ọc và b ố trí 230 6.3.3.3. Ki ểm tra ổn định đất n ền và độ lún móng 231 6.3.3.4. Ki ểm tra xuyên th ủng 233 6.3.3.5. Tính toán đài c ọc b ằng SAFE 233 6.3.4. Thi ết k ế móng c ọc khoan nh ồi M2 239 6.3.4.1. Ph ản l ực chân c ột 239 6.3.4.2. Xác định s ố lượng c ọc và b ố trí 239 6.3.4.3. Ki ểm tra ổn định đất n ền và độ lún móng 241 6.3.4.4. Ki ểm tra xuyên th ủng 243 6.3.4.5. Tính toán c ốt thép đài móng 243 SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 5
  8. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN 6.3.5. Thi ết kế móng c ọc khoan nh ồi M3 245 6.3.5.1. Ph ản l ực chân c ột 245 6.3.5.2. Xác định s ố lượng c ọc và b ố trí 245 6.3.5.3. Ki ểm tra ổn định đất n ền và độ lún móng 247 6.3.5.4. Ki ểm tra xuyên th ủng 249 6.3.5.5. Tính toán c ốt thép đài móng 249 6.3.6. Thi ết k ế móng lõi thang (MLT) 251 6.3.6.1. Ph ản l ực móng MLT 251 6.3.6.2. Xác định s ố lượng c ọc và b ố trí 251 6.3.6.3. Ki ểm tra ổn định đất n ền và độ lún móng 253 6.3.6.4. Ki ểm tra xuyên th ủng 255 6.3.6.5. Tính toán đài c ọc b ằng SAFE 255 6.4. SO SÁNH L ỰA CH ỌN PH ƯƠ NG ÁN MÓNG 264 TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 264 SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 6
  9. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN DANH M ỤC B ẢNG BI ỂU Bảng 1. 1: T ải tr ọng tiêu chu ẩn phân b ố đều trên sàn và c ầu thang 20 Bảng 2. 1: T ĩnh t ải chi ếu ngh ỉ 24 Bảng 2. 2: T ĩnh t ải chi ếu t ới 25 Bảng 2. 3: Chi ều dày t ươ ng đươ ng c ủa các l ớp c ấu t ạo 25 Bảng 2. 4: T ĩnh t ải b ản thang 25 Bảng 2. 5: T ổng t ải tr ọng tính toán 26 Bảng 2. 6: K ết qu ả tính toán c ốt thép c ầu thang CT1 29 Bảng 3. 1: T ĩnh t ải b ản n ắp 34 Bảng 3. 2: K ết qu ả tính c ốt thép b ản n ắp 37 Bảng 3. 3: T ĩnh t ải b ản thành 38 Bảng 3. 4: K ết qu ả tính toán c ốt thép thành b ể 40 Bảng 3. 5: T ĩnh t ải b ản đáy 41 Bảng 3. 6: K ết qu ả tính toán c ốt thép b ản đáy 43 Bảng 3. 7: K ết qu ả tính toán n ứt b ản đáy 45 Bảng 3. 8: K ết qu ả tính toán b ề rộng khe n ứt b ản đáy 46 Bảng 3. 9: K ết qu ả tính toán c ốt thép d ầm n ắp, d ầm đáy 55 Bảng 3. 10: N ội l ực chân c ột (gió ph ươ ng X) 56 Bảng 3. 11: N ội l ực chân c ột (gió ph ươ ng Y) 57 Bảng 3. 12: k ết qu ả tính toán v ới c ột 30x30 cm 58 Bảng 3. 13: k ết qu ả tính toán v ới c ột 50x50 cm 59 Bảng 3. 14: ph ản l ực chân c ột c ủa b ể nước 60 Bảng 4. 1: S ơ b ộ ti ết di ện c ột 62 Bảng 4. 2: S ơ b ộ ti ết di ện c ột 63 Bảng 4. 3: T ải tr ọng sàn th ường 64 Bảng 4. 4: T ải tr ọng sàn mái, sàn v ệ sinh 64 Bảng 4. 5: Ho ạt t ải phân b ố trên sàn 65 Bảng 4. 6: K ết qu ả tính toán gió t ĩnh theo ph ươ ng X và Y 66 Bảng 4. 7: B ảng k ết qu ả 6 Mode dao động 69 Bảng 4. 8: Các tham s ố ρ và χ 72 Bảng 4. 9: H ệ số tươ ng quan không gian ν1 72 Bảng 4. 10: Kết qu ả tính toán gió động theo ph ươ ng X 73 Bảng 4. 11: Kết qu ả tính toán gió động theo ph ươ ng Y 75 Bảng 4. 12: T ọa độ tâm kh ối l ượng c ủa công trình 78 Bảng 4. 13: B ảng ch ỉ tiêu c ơ lý c ủa đất 83 Bảng 4. 14: Ph ần tr ăm t ổng tr ọng l ượng h ữu hi ệu các Mode theo ph ươ ng X 84 Bảng 4. 15: Ph ần tr ăm t ổng tr ọng l ượng h ữu hi ệu các Mode theo ph ươ ng Y 85 SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 7
  10. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN Bảng 4. 16: K ết qu ả tính toán động đất theo ph ươ ng X 86 Bảng 4. 17: K ết qu ả tính toán động đất theo ph ươ ng Y 87 Bảng 4. 18: Các tr ường h ợp t ải tr ọng 90 Bảng 4. 19: T ổ hợp n ội l ực t ừ các tr ường h ợp t ải 90 Bảng 4. 20: Chuy ển v ị đỉnh công trình 92 Bảng 4. 21: K ết qu ả tính toán c ốt thép d ầm khung tr ục 2 106 Bảng 4. 22: K ết qu ả tính toán c ốt thép d ầm khung tr ục C 113 Bảng 4. 23: Điều ki ện và ph ươ ng tính toán 130 Bảng 4. 24: H ệ số chuy ển đổi mo 131 Bảng 4. 25: K ết qu ả tính toán c ốt thép c ột khung tr ục 2 135 Bảng 4. 26: K ết qu ả tính toán c ốt thép c ột khung tr ục C 139 Bảng 4. 27: K ết qu ả tính toán c ốt thép vách khung tr ục 2 147 Bảng 4. 28: K ết qu ả tính toán c ốt thép vách khung tr ục C 148 Bảng 5. 1: S ơ b ộ ti ết di ện d ầm 151 Bảng 5. 2: T ải tr ọng sàn th ường 153 Bảng 5. 3: T ải tr ọng sàn mái, sàn v ệ sinh 153 Bảng 5. 4: T ĩnh t ải t ường g ạch 154 Bảng 5. 5: Ho ạt t ải phân b ố trên sàn 154 Bảng 5. 6: K ết qu ả tính toán c ốt thép sàn theo ph ươ ng X 163 Bảng 5. 7: K ết qu ả tính toán c ốt thép sàn theo ph ươ ng Y 164 Bảng 6. 1: B ảng ch ỉ tiêu c ơ lý c ủa đất 166 Bảng 6. 2: Chi ti ết kích th ước c ọc D500 170 Bảng 6. 3: Đặc tr ưng c ơ lý c ủa Bêtông c ọc. 171 Bảng 6. 4: Đặc tr ưng c ơ lý c ủa thanh thép ứng su ất tr ước. 171 Bảng 6. 5: Đặc tr ưng hình h ọc c ủa c ọc: 172 Bảng 6. 6: B ảng tính thành ph ần ma sát hông theo ph ụ lục A 176 Bảng 6. 7: B ảng tính thành ph ần ma sát hông theo ph ụ lục B 177 Bảng 6. 8: N ội l ực vách móng M1 t ầng d ưới cùng 181 Bảng 6. 9: Ứng su ất gây lún móng M1 185 Bảng 6. 10: K ết qu ả cốt thép theo ph ươ ng X móng M1 195 Bảng 6. 11: K ết qu ả cốt thép theo ph ươ ng Y móng M1 196 Bảng 6. 12: Ph ản l ực chân c ột móng M2 196 Bảng 6. 13: Ph ản l ực đầu c ọc móng M2 197 Bảng 6. 14: Ứng su ất gây lún móng M2 200 Bảng 6. 15: K ết qu ả tính Moment theo ph ươ ng X móng M2 203 Bảng 6. 16: K ết qu ả tính Moment theo ph ươ ng Y móng M2 204 Bảng 6. 17: Ph ản l ực chân c ột móng M3 204 SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 8
  11. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN Bảng 6. 18: Ph ản l ực đầu c ọc móng M3 206 Bảng 6. 19: Ứng su ất gây lún móng M3 209 Bảng 6. 20: K ết qu ả tính Moment theo ph ươ ng X móng M3 211 Bảng 6. 21: K ết qu ả tính Moment theo ph ươ ng Y móng M3 212 Bảng 6. 22: N ội l ực vách móng lõi thang (MLT) 212 Bảng 6. 23: Ứng su ất gây lún MLT 216 Bảng 6. 24: các tr ường h ợp c ọc DUL 221 Bảng 6. 25: B ảng tính thành ph ần ma sát hông theo ph ụ lục A 225 Bảng 6. 26: B ảng tính thành ph ần ma sát hông theo ph ụ lục B 227 Bảng 6. 27: N ội l ực chân vách móng M1 230 Bảng 6. 28: K ết qu ả tính c ốt thép theo ph ươ ng X móng M1 238 Bảng 6. 29: K ết qu ả tính c ốt thép theo ph ươ ng Y móng M1 239 Bảng 6. 30: Ph ản l ực chân c ột móng M2 239 Bảng 6. 31: Ph ản l ực đầu c ọc móng M2 241 Bảng 6. 32: Ph ản l ực chân c ột móng M3 245 Bảng 6. 33: Ph ản l ực đầu c ọc móng M3 246 Bảng 6. 34: Ph ản l ực móng MLT 251 Bảng 6. 35: K ết qu ả tính thép theo ph ươ ng X 262 Bảng 6. 36: K ết qu ả tính thép theo ph ươ ng Y 263 SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 9
  12. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN DANH M ỤC HÌNH ẢNH Hình 1. 1: M ặt b ằng ki ến trúc t ầng điển hình 18 Hình 1. 2: M ặt đứng công trình 19 Hình 2. 1: M ặt b ằng c ầu thang CT1 22 Hình 2. 2: Các l ớp c ấu t ạo c ầu thang 24 Hình 2. 3: S ơ đồ tính v ế thang 2 26 Hình 2. 4: Bi ểu đồ Moment v ế thang 2 27 Hình 2. 5: S ơ đồ tính v ế thang 1 27 Hình 2. 6: Bi ểu đồ Moment v ế thang 1 28 Hình 2. 7: S ơ đồ tính v ế thang 3 28 Hình 2. 8: Bi ểu đồ Moment v ế thang 3 29 Hình 3. 1: M ặt b ằng b ố trí d ầm n ắp 32 Hình 3. 2: M ặt b ằng b ố trí d ầm đáy 33 Hình 3. 3: Mô hình b ể nước mái trong ETABS 34 Hình 3. 4: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng X 35 Hình 3. 5: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng Y 36 Hình 3. 6: Độ võng b ản n ắp b ể nước 37 Hình 3. 7: L ực tác d ụng vào thành b ể 39 Hình 3. 8: S ơ đồ tính và bi ểu đồ Moment 40 Hình 3. 9: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng X 41 Hình 3. 10: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng Y 42 Hình 3. 11: Độ võng b ản đáy 44 Hình 3. 12: S ơ đồ truy ền l ực b ản thành 47 Hình 3. 13: S ơ đồ tính b ản thành tr ường h ợp t ải tr ọng gió đẩy và áp l ực n ước 48 Hình 3. 14: l ực d ọc phân b ố trên d ầm 49 Hình 3. 15: Moment phân b ố trên d ầm (gió theo ph ươ ng X) 49 Hình 3. 16: Moment d ầm n ắp(gió theo ph ươ ng X) 50 Hình 3. 17: L ực c ắt d ầm n ắp(gió theo ph ươ ng X) 50 Hình 3. 18: Moment d ầm đáy(gió theo ph ươ ng X) 51 Hình 3. 19: L ực c ắt d ầm đáy(gió theo ph ươ ng X) 51 Hình 3. 20: l ực d ọc phân b ố trên d ầm 52 Hình 3. 21: Moment phân b ố trên d ầm(gió theo ph ươ ng Y) 52 Hình 3. 22: Moment d ầm n ắp (gió ph ươ ng Y) 53 Hình 3. 23: L ực c ắt d ầm n ắp (gió ph ươ ng Y) 53 Hình 3. 24: Moment d ầm đáy(gió ph ươ ng Y) 54 Hình 3. 25: L ực c ắt dầm đáy(gió ph ươ ng Y) 54 Hình 3. 26: Labels d ầm 55 SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 10
  13. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN Hình 3. 27:ch ươ ng trình tính toán thép c ột 57 Hình 4. 1: M ặt b ằng sàn t ầng điển hình 63 Hình 4. 2: S ơ đồ tính toán động l ực t ải gió tác d ụng lên công trình 68 Hình 4. 3: Mô hình 3D c ủa công trình trong ETABS 68 Hình 4. 4: Đồ th ị xác định h ệ số động l ực ξ 71 Hình 4. 5: H ệ tọa độ khi xác định h ệ số tươ ng quan ν 72 Hình 4. 6: bi ểu đồ ph ổ thi ết k ế của đất n ền 81 Hình 4. 7: Bi ểu đồ tải tr ọng động đất theo ph ươ ng X c ủa các Mode dao động 88 Hình 4. 8: Bi ểu đồ tải tr ọng động đất theo ph ươ ng Y c ủa các Mode dao động 89 Hình 4. 9: Bi ểu đồ Moment khung tr ục 2 93 Hình 4. 10: Bi ểu đồ lực c ắt khung tr ục 2 94 Hình 4. 11: Bi ểu đồ lực d ọc khung tr ục 2 95 Hình 4. 12: Bi ểu đồ Moment d ầm 96 Hình 4. 13: L ực d ọc trong ETABS 96 Hình 4. 14: Moment t ại v ị trí giao gi ữa d ầm và vách 97 Hình 4. 15: bi ểu đồ moment tr ục 2 98 Hình 4. 16: bi ểu đồ lực c ắt tr ục 2 99 Hình 4. 17: Bi ểu đồ Moment tr ục C 100 Hình 4. 18: Bi ểu đồ lực c ắt tr ục C 101 Hình 4. 19: Ch ươ ng trình tính toán c ốt thép d ầm 103 Hình 4. 20: C ốt thép ngang trong vùng t ới h ạn c ủa d ầm 104 Hình 4. 21: Moment u ốn và l ực d ọc tác d ụng lên c ột 130 Hình 4. 22: Ch ươ ng trình tính toán c ốt thép c ột 132 Hình 4. 23: S ự bó lõi bê tông 134 Hình 4. 24: N ội l ực trong vách 143 Hình 4. 25: Bi ểu đồ ứng su ất t ại các điểm trên m ặt c ắt ngang c ủa vách 143 Hình 4. 26: Ch ươ ng trình tính toán c ốt thép vách 146 Hình 5. 1: M ặt b ằng sàn t ầng điển hình 150 Hình 5. 2: M ặt b ằng b ố trí d ầm 152 Hình 5. 3: Mô hình sàn trong SAFE 155 Hình 5. 4: Chia d ải theo ph ươ ng X 156 Hình 5. 5: Chia d ải theo ph ươ ng Y 157 Hình 5. 6: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng X ( Mmax ) 158 Hình 5. 7: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng X ( Mmin ) 159 Hình 5. 8: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng Y ( Mmax ) 160 Hình 5. 9: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng Y ( Mmin ) 161 Hình 5. 10: Độ võng c ủa sàn xu ất t ừ SAFE 162 SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 11
  14. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN Hình 5. 11: Ch ươ ng trình tính toán c ốt thép sàn 163 Hình 6. 1: M ặt b ằng sàn t ầng điển hình 150 Hình 6. 2: M ặt b ằng b ố trí d ầm 152 Hình 6. 3: Mô hình sàn trong SAFE 155 Hình 6. 4: Chia d ải theo ph ươ ng X 156 Hình 6. 5: Chia d ải theo ph ươ ng Y 157 Hình 6. 6: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng X ( Mmax ) 158 Hình 6. 7: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng X ( Mmin ) 159 Hình 6. 8: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng Y ( Mmax ) 160 Hình 6. 9: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng Y ( Mmin ) 161 Hình 6. 10: Độ võng c ủa sàn xu ất t ừ SAFE 162 Hình 6. 11: Ch ươ ng trình tính toán c ốt thép sàn 163 Hình 6. 12: M ặt b ằng móng (Ph ươ ng án c ọc ép) 167 Hình 6. 13. T ổng th ể cao độ cọc d ự ứng l ực. 169 Hình 6. 14: M ặt c ắt c ọc D500 172 Hình 6. 15: S ơ đồ tính d ựng c ọc 179 Hình 6. 16: vùng ch ịu kéo nén c ủa c ọc 179 Hình 6. 17: M ặt b ằng móng M1 182 Hình 6. 18: Chia d ải theo ph ươ ng X móng M1 188 Hình 6. 19: Chia d ải theo ph ươ ng Y móng M1 189 Hình 6. 20: Ph ản l ực đầu c ọc móng M1 (Pmax) 190 Hình 6. 21: Ph ản l ực đầu c ọc móng M1 (Pmin) 191 Hình 6. 22: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng X (EN Max) móng M1 192 Hình 6. 23: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng X (EN Min) móng M1 193 Hình 6. 24: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng Y (EN Max) móng M1 194 Hình 6. 25: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng Y (EN Min) móng M1 195 Hình 6. 26: M ặt b ằng móng M2 197 Hình 6. 27: Tháp xuyên th ủng móng M2 201 Hình 6. 28: S ơ đồ tính n ội l ực móng M2 203 Hình 6. 29: M ặt b ằng móng M3 205 Hình 6. 30: S ơ đồ tính n ội l ực móng M3 211 Hình 6. 31: M ặt b ằng móng MLT 213 Hình 6. 32: Chia d ải theo ph ươ ng X MLT 217 Hình 6. 33: Chia d ải theo ph ươ ng Y MLT 218 Hình 6. 34: Ph ản l ực đầu c ọc móng MLT (Pmax) 219 Hình 6. 35: Ph ản lực đầu c ọc móng MLT (Pmin) 219 Hình 6. 36: kích th ước gi ới h ạn c ủa MLT 220 SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 12
  15. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN Hình 6. 37: M ặt b ằng móng (Ph ươ ng án c ọc khoan nh ồi) 222 Hình 6. 38. T ổng th ể cao độ cọc khoan nh ồi. 224 Hình 6. 39: M ặt b ằng móng M1 230 Hình 6. 40: Chia d ải theo ph ươ ng X 235 Hình 6. 41: Chia d ải theo ph ươ ng Y 235 Hình 6. 42: Ph ản l ực đầu c ọc móng M1 (Pmax) 236 Hình 6. 43: Ph ản l ực đầu c ọc móng M1 (Pmin) 237 Hình 6. 44: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng X (EN Max) móng M1 237 Hình 6. 45: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng (EN Min) móng M1 237 Hình 6. 46: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng Y (EN Max) móng M1 238 Hình 6. 47: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng Y (EN Min) móng M1 238 Hình 6. 48: M ặt b ằng móng M2 240 Hình 6. 49: S ơ đồ tính n ội l ực móng M2 244 Hình 6. 50: M ặt b ằng móng M3 246 Hình 6. 51: S ơ đồ tính n ội l ực móng M3 250 Hình 6. 52: M ặt b ằng móng MLT 252 Hình 6. 53: Chia d ải theo ph ươ ng X MLT 256 Hình 6. 54: Chia d ải theo ph ươ ng Y MLT 257 Hình 6. 55: Ph ản l ực đầu c ọc móng MLT (Pmax) 258 Hình 6. 56: Ph ản l ực đầu cọc móng MLT (Pmin) 258 Hình 6. 57: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng X (EN Max) 259 Hình 6. 58: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng X (EN Min) 260 Hình 6. 59: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng Y (EN Max) 261 Hình 6. 60: Bi ểu đồ Moment theo ph ươ ng Y (EN Min) 262 SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 13
  16. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN LỜI C ẢM ƠN Đối v ới m ỗi sinh viên ngành Xây d ựng, lu ận v ăn tốt nghi ệp chính là công vi ệc kết thúc quá trình h ọc t ập ở tr ường đại h ọc, đồng th ời m ở ra tr ước m ắt mỗi ng ười một h ướng đi m ới vào cu ộc s ống th ực t ế trong t ươ ng lai. Thông qua quá trình làm lu ận v ăn đã tạo điều ki ện để em t ổng h ợp, h ệ th ống lại nh ững ki ến th ức đã được học, đồng th ời thu th ập bổ sung thêm nh ững ki ến th ức m ới mà mình còn thi ếu sót, rèn luy ện kh ả năng tính toán và gi ải quy ết các v ấn đề có th ể phát sinh trong th ực t ế. Trong su ốt kho ảng th ời gian th ực hi ện lu ận v ăn c ủa mình, em đã nh ận được r ất nhi ều s ự ch ỉ dẫn, giúp đỡ tận tình c ủa Th ầy hướng d ẫn cùng v ới quý Th ầy Cô trong bộ môn Xây d ựng. Em xin gửi l ời c ảm ơn chân thành, sâu s ắc nh ất c ủa mình đến quý th ầy cô. Nh ững ki ến th ức và kinh nghi ệm mà các th ầy cô đã truy ền đạt cho em là nền t ảng, chìa khóa để em có th ể hoàn thành lu ận v ăn t ốt nghi ệp này. Mặc dù đã c ố gắng h ết s ức nh ưng do ki ến th ức và kinh nghi ệm còn h ạn ch ế, do đó lu ận v ăn t ốt nghi ệp c ủa em khó tránh kh ỏi nh ững thi ếu sót, kính mong nh ận được sự ch ỉ dẫn c ủa quý Th ầy Cô để em c ũng c ố, hoàn hi ện ki ến th ức c ủa mình h ơn. Cu ối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn d ồi dào s ức kh ỏe để có th ể ti ếp t ục s ự nghi ệp truy ền đạt ki ến th ức cho th ế hệ sau. Em xin chân thành cám ơn. TP.HCM, ngày 02 tháng 1 năm 2016 Sinh viên th ực hi ện LÊ TRUNG HI ẾU SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 14
  17. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP Sinh viên : LÊ TRUNG HI ẾU MSSV: 11949012 Khoa : Xây D ựng & C ơ H ọc Ứng D ụng Ngành : Xây D ựng Dân D ụng & Công Nghi ệp Tên đề tài : CAO ỐC BÌNH MINH 1. Số li ệu ban đầu • Hồ sơ ki ến trúc (đã ch ỉnh s ửa các kích th ước theo GVHD) • Hồ sơ kh ảo sát địa ch ất 2. Nội dung các ph ần lý thuy ết và tính toán a. Ki ến trúc • Th ể hi ện l ại các b ản v ẽ theo ki ến trúc b. Kết c ấu • Tính toán, thi ết k ế sàn t ầng điển hình • Tính toán, thi ết k ế cầu thang b ộ và b ể nước mái • Mô hình, tính toán, thi ết k ế khung tr ục 2 và khung tr ục C c. Nền móng • Tổng h ợp s ố li ệu địa ch ất • Thi ết k ế 02 ph ươ ng án móng kh ả thi 3. Thuy ết minh và b ản v ẽ • 01 Thuy ết minh và 01 Ph ụ lục • 24 bản v ẽ A1 ( 04 Ki ến trúc, 17 Kết c ấu, 03 Nền móng) 4. Cán b ộ hướng d ẫn : ThS. LÊ TRUNG KIÊN 5. Ngày giao nhi ệm v ụ : 18/09/2015 6. Ngày hoàn thành nhi ệm v ụ : 01/01/2016 Tp. HCM ngày tháng năm 2016 Xác nh ận c ủa GVHD Xác nh ận c ủa BCN Khoa TS. LÊ TRUNG KIÊN SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 15
  18. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN TR ƯỜNG ĐẠI H ỌC S Ư PH ẠM K Ỹ THU ẬT CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA VI ỆT NAM THÀNH PH Ố H Ồ CHÍ MINH Độc l ập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY D ỰNG & C Ơ H ỌC ỨNG D ỤNG BẢNG NH ẬN XÉT C ỦA GIÁO VIÊN H ƯỚNG D ẪN Sinh viên : LÊ TRUNG HI ẾU MSSV: 11949012 Khoa : Xây D ựng & C ơ H ọc Ứng D ụng Ngành : Xây D ựng Dân D ụng & Công Nghi ệp Tên đề tài : CAO ỐC BÌNH MINH NH ẬN XÉT 1. Về n ội dung đề tài & kh ối l ượng th ực hi ện: 2. Ưu điểm: 3. Khuy ết điểm: 4. Đề ngh ị cho b ảo v ệ hay không? 5. Đánh giá lo ại: 6. Điểm: .(B ằng ch ữ: ) TP . HCM, ngày tháng năm 2016 Giáo viên h ướng d ẫn (Ký & ghi rõ h ọ tên) SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 16
  19. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 PH Ụ LỤC-NHI ỆM V Ụ ĐỒ ÁN TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC S Ư PH ẠM K Ỹ THU ẬT CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA VI ỆT NAM THÀNH PH Ố H Ồ CHÍ MINH Độc l ập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY D ỰNG & C Ơ H ỌC ỨNG D ỤNG BẢNG NH ẬN XÉT C ỦA GIÁO VIÊN PH ẢN BI ỆN Sinh viên : LÊ TRUNG HI ẾU MSSV: 11949012 Khoa : Xây D ựng & C ơ H ọc Ứng D ụng Ngành : Xây D ựng Dân D ụng & Công Nghi ệp Tên đề tài : CAO ỐC BÌNH MINH CÂU H ỎI NH ẬN XÉT Tp . HCM, ngày tháng n ăm 2016 Giáo viên ph ản bi ện (Ký & ghi rõ h ọ tên) SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 17
  20. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 CH ƯƠ NG 1: T ỔNG QUAN CH ƯƠ NG 1: TỔNG QUAN 1.1. GI ỚI THI ỆU CHUNG Tên công trình • CHUNG C Ư CAO ỐC BÌNH MINH. • Địa ch ỉ: Qu ận 9 - TP. HỒ CHÍ MINH. Quy mô công trình • Công trình g ồm 18 tầng điển hình, 1 t ầng h ầm, 1 tầng d ịch v ụ, 1 t ầng mái. • Chi ều cao công trình: 63.3 m tính t ừ mặt đất t ự nhiên. (Tầng h ầm thi ết k ế theo ki ểu bán h ầm v ới chi ều cao trên m ặt đất là 1.2 m) • Di ện tích sàn t ầng điển hình: 32 × 32 m2 Hình 1. 1: Mặt b ằng ki ến trúc t ầng điển hình SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 18
  21. ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD 2011-2016 CH ƯƠ NG 1: T ỔNG QUAN Hình 1. 2: M ặt đứng công trình SVTH: LÊ TRUNG HI ẾU – MSSV: 11949012 Trang 19