Đồ án Quản lý hệ thống khách sạn

doc 40 trang phuongnguyen 10460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Quản lý hệ thống khách sạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docdo_an_quan_ly_he_thong_khach_san.doc

Nội dung text: Đồ án Quản lý hệ thống khách sạn

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP QUẢN LÝ HỆ THỐNG KHÁCH SẠN NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SV thực hiện: LÊ MINH TUYỀN MSSV: 08CTN0463 PHẠM QUANG THỐNG MSSV: 08CTN0437 PHẠM ĐÌNH TRỌNG MSSV: 08CTN0451 THÔNG MINH TRỊNH MSSV: 08CTN0449 NGUYỄN THỊ TRANG MSSV: 08CTN0446 TRẦN THẾ VŨ MSSV: 08CTN0475 GV Hướng Dẫn: ĐẶNG HOÀNG XINH Đồng Nai - 2011 1
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP QUẢN LÝ HỆ THỐNG KHÁCH SẠN NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SV thực hiện: LÊ MINH TUYỀN MSSV: 08CTN0463 PHẠM QUANG THỐNG MSSV: 08CTN0437 PHẠM ĐÌNH TRỌNG MSSV: 08CTN0451 THÔNG MINH TRỊNH MSSV: 08CTN0449 NGUYỄN THỊ TRANG MSSV: 08CTN0446 TRẦN THẾ VŨ MSSV: 08CTN0475 GV Hướng Dẫn: ĐẶNG HOÀNG XINH Đồng Nai - 2011 2
  3. LỜI CẢM ƠN Để đồ án thực tập tốt nghiệp đạt kết quả tốt đẹp, trước hết chúng em xin gửi tới toàn thể các thầy cô khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN lời chúc sức khoẻ, lời chào trân trọng và lời cảm ơn sâu sắc nhất .Với sự quan tâm, dạy dỗ chỉ bảo tận tình chu đáo của thầy cô, sự giúp đỡ nhiệt tình của các bạn, đến nay chúng em đã có thể hoàn thành – đề tài thực tập tốt nghiệp, đề tài : “ Quản Lý Hệ Thống Khách Sạn ” một trong những đề tài được nhiều doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực Du lịch và nghĩ dưỡng quan tâm nhiều nhất hiện nay . Để có được kết quả này chúng em xin đặc biệt gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Thầy - Đặng Hoàng Xinh – đã quan tâm giúp đỡ, vạch kế hoạch hướng dẫn chúng em hoàn thành một cách tốt nhất đề tài thực tập tốt nghiệp trong thời gian qua . Không thể không nhắc tới sự giúp đỡ nhiệt tình của các cán bộ phòng quản lý kinh doanh du lịch khách sạn, đã tạo diều kiện thuận lợi nhất trong suốt thời gian thực tập tại Công Ty Khách Sạn Du Lịch Sài Gòn . Với điều kiện thời gian có hạn cũng như kinh nghiệm còn hạn chế của các thành viên trong nhóm thực tập nên đề tài thực tập tốt nghiệp sẽ không tránh khỏi những thiếu sót ngoài mong muốn . Chúng em rất mong nhận được sự chỉ bảo , đóng góp ý kiến của các Thầy cô cùng toàn thể các bạn để nhóm chúng em có điều kiện bổ sung, nâng cao ý thức của mình phục vụ tốt hơn công tác thực tế sau này . 3
  4. MỤC LỤC Trang Lời cảm ơn Mục lục 4 Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắc 5 MỞ ĐẦU 6 Chương 1 – GIỚI THIỆU NỘI DUNG CHÍNH 6 Chương 2 – PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 7 2.1 Mô hình chức năng BFD 7 2.2 Mô hình dòng dữ liệu DFD 9 2.3 Mô hình quan hệ thực thể ERD 19 2.4 Xác định các thực thể và các thuộc tính của thực thể 20 2.5 Mô hình quan hệ bảng 25 Chương 3 – THIẾT KẾ HỆ THỐNG 26 3.1 Thiết kế dữ liệu 26 3.2 Ràng buộc toàn vẹn & tầm ảnh hưởng 30 Chương 4 – THIẾT KẾ MÀN HÌNH 34 4.1 Sơ đồ tổng thể cây chương trình 34 4.2 Mô tả màn hình 35 KẾT LUẬN 37 KIẾN NGHỊ VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO 38 TÀI LIÊU THAM KHẢO 38 4
  5. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt MS SQL Microsoft SQL Server Hệ quản trị CSDL VB. NET Visual Basic NET Ngôn ngữ lập trình .NET Net Framwork Nền tảng lập trình NET OS Operator System Hệ điều hành 5
  6. MỞ ĐẦU CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU NỘI DUNG CHÍNH Trong những năm gần đây du lịch sinh thái và nghĩ dưỡng là một trong những nghành có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất trong cả nước . Rất nhiều khách sạn khu nghĩ dưỡng phát triển và đổi mới liên tục và nhanh chóng theo đà phát triển của xã hội về quy mô lẫn chất lượng . Hiện nay các khách sạn và các khu nghĩ dưỡng phải trực tiếp tiếp nhận và quản lý một khối lượng rất lớn và thường xuyên các loại khách , kèm theo đó là hàng loạt loại dịch vụ phát sinh đa đạng của khách hàng do đó công việc quản lý khinh doanh khách sạn là ngày càng lớn và phức tạp hơn . Hơn nữa công tác quản lý không chỉ quản lý về con số mà thông qua nó phải rút ra được một cách nhanh chóng về tình hình biến động của thị trường , nhu cầu người tiêu dùng , khả năng đáp ứng để từ đó định hướng và lập kế khoạch cho việc kinh doanh . Đây là kho dữ liệu rất lớn không thể lưu trử và xữ lý theo cách thủ công như trước đây mà cần phải tin học hóa nói chính xác hơn là phải có một chương trình tin hoc cụ thể để đơn giản hóa công việc phức tạp thành công việc đơn giản hơn và để quản lý toàn điện thống nhất hoạt động kinh doanh của khách sạn . Chương trình quản lý khách sạn được viết bằng ngôn ngữ VISUAL BASIC NET theo mô hình Client / Server, chương trình thực hiện một số công việc về quản lý của khách sạn : Quản lý phòng , quản lý khách , quản lý nhân sự , quản lý dịch vụ . Với cơ sở dữ liệu được sử dụng là hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS SQL Server 2005 của hãng Microsoft đang được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay . 6
  7. CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 2.1 Mô hình chức năng BFD 2.1.1 Mô hình BFD đón tiếp và đặt phòng cho khách Hình 1 7
  8. 2.1.2 Mô hình BFD phục vụ khách hàng Hình 2 2.1.3 Mô hình BFD làm thủ tục thanh toán cho khách Hình 3 Thủ tục thanh toán cho khách hàng 8
  9. 2.2 Mô hình dòng dữ liệu DFD 2.2.1 Các khái niệm cơ bản Luồng Dữ liệu ( Data Flow ) : Kho Dữ liệu ( Data Store ): D TÊN KHO DỮ LIỆU Tiến Trình ( Process ): ( Với n là số hiệu của tiến trình ) n n Tên tiến trình Hoặc Tên tiến trình Người / phương tiện thực hiên Tác Nhân ( Actor ) : TÊN TÁC NHÂN 9
  10. 2.2.2 Biều đồ DFD mức khung cảnh hệ thống Hình 4 DFD Mức khung cảnh hệ thống 2.2.3 Sơ đồ DFD phân rã chức năng hệ thống quản lý khách sạn Hình 5 DFD Phân rã chức năng 10
  11. 2.2.3.1 Quản lý tài nguyên Hình 6 Quản lý tài nguyên 2.2.3.2 Quản lý đặt phòng Hình 6 Quản lý đặt phòng 2.2.3.4 Quản lý khách vào Hình 7 Quản lý khách vào 2.2.3.5 Quản lý sử dụng dịch vụ Hình 8 Quản lý sử dụng dịch vụ 11
  12. 2.2.3.6 Quản lý khách ra Hình 9 Quản lý khách ra 12
  13. 2.2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống Hình 10 Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống 13
  14. 2.2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống mức dưới đỉnh chức năng quản lý đặt phòng Hình 11 Chức năng quản lý đặt phòng 2.2.5 Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống mức dưới đỉnh chức năng quản lý khách vào Hình 12 Khách đặt chỗ trước 14
  15. Hình 12 Khách chưa đặt chỗ 2.2.6 Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống mức dưới đỉnh chức năng quản lý sử dụng dịch vụ Hình 13 Quản lý sử dụng dịch vụ 2.2.7 Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống mức dưới đỉnh chức năng quản lý khách ra 15
  16. Hình 14 Quản lý khách ra 16
  17. 2.2.8 Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống mức dưới đỉnh chức năng quản lý tài nguyên Hình 15 Quản lý tài nguyên 17
  18. 2.2.9 Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống mức dưới đỉnh chức năng báo cáo thống kê Hình 16 Báo cáo thống kê 18
  19. 2.3 Mô hình quan hệ thực thể ERD Hình 17 Mô hình quan hệ thực thể ERD 19
  20. 2.4 Xác định các thực thể và các thuộc tính của thực thể 2.4.1 Thực thể Nhân Viên TT -Bảng 1 Thuộc Tính Mô Tả MaNV Mã nhân viên HoTen Họ tên nhân viên GioiTinh Giới tính NgaySinh Ngày sinh DiaChi Địa chỉ hậu khẩu của nhân viên QuocTich Quốc tịch NgayLamViec Ngày bắt đầu làm việc của nhân viên TenDangNhap Tên tài khoản mà nhân viên dùng để đăng nhập vào hệ thống MatKhau Mật khẩu để đăng nhập vào hệ thống CMND Số chứng minh nhân dân DienThoai Số điện thoại liên lạc GhiChu Ghi chú các thông tin khác 2.4.2 Thực thể Checkin TT -Bảng 2 Thuộc Tính Mô Tả MaCheckin Mã checkin của mỗi khách hàng MaKhach Mã khách hàng TongSoPhong Tổng số phòng mà khách hàng đã thuê MaNV Mã nhân viên đăng ký cho khách hàng GhiChu Ghi chú thông tin cá nhân có liên quan 2.4.3 Thực thể Khách Hàng TT -Bảng 3 Thuộc Tính Mô Tả MaKhach Mỗi khách hang đăng ký điều có một mã riêng HoTen Họ tên của khách hàng GioiTinh Giơí tính NgaySinh Ngày sinh của Kh DiaChi Địa chỉ 20
  21. QuocTich Quốc tịch SoCMND Số chứng minh nhân dân DienThoai Điện thoại HinhAnh Hình ảnh đại diện của khách hàng 2.4.4 Thực thể Lưu Trữ TT -Bảng 4 Thuộc Tính Mô Tả MaLuuTru Mã lưu trữ MaCheckin Mã đăng ký MaKhach Mã khách hàng NgayDen Ngày đến thuê phòng NgayDi Ngày trả phòng TenPhong Tên phòng mà khách yêu cầu thuê 2.4.5 Thực thể Loại Phòng TT -Bảng 5 Thuộc Tính Mô Tả TenPhong Tên phòng trong khách sạn TenLoaiPhong Loại phòng GiaPhong Giá loại phòng ViTri Vị trí phòng ( Tấng 1 , 2 ) MoTa Mô tả chi tiết cho phòng bất kỳ 2.4.6 Thực thể Phòng TT -Bảng 6 Thuộc Tính Mô Tả SoPhong Mỗi phòng có một số riêng TenPhong Tên phòng trong khách sạn vd Phòng 215 SoDienThoai Số điện thoại cố định đặt trong phòng TinhTrang Tình trạng còn trống hay cho thuê hoặc đang sữa chữa 21
  22. 2.4.7 Thực thể Món Ăn TT -Bảng 7 Thuộc Tính Mô Tả MaMonAn Mã món ăn dùng để quản lý TenMonAn Tên món ăn GiaTien Giá tiền món ăn HinhAnh Hình ảnh minh họa DonViTinh Đơn vị tính vd : Đĩa , Lẫu GioiThieu Giới thiệu về món ăn 2.4.8 Thực thể Dịch Vụ Ăn Uống TT -Bảng 8 Thuộc Tính Mô Tả MaDVAU Mã dịch vụ MaMonAn Mã món ăn NgayDat Ngày đặt MaCheckin Mã đăng ký SoLuong Số lượng ThanhTien Thành tiền 2.4.9 Thực thể Giải Khát TT -Bảng 9 Thuộc Tính Mô Tả MaGiaiKhat Mã thức uống dùng để quản lý TenGiaiKhat Tên thức uống GiaTien Giá tiền thức uống HinhAnh Hình ảnh minh họa DonViTinh Đơn vị tính vd : Ly , thùng GioiThieu Giới thiệu về thức uống 2.4.10 Thực thể Dịch Vụ Giải Khát TT -Bảng 10 Thuộc Tính Mô Tả MaDVGK Mã dịch vụ MaGiaiKhat Mã thức uống NgayDat Ngày đặt 22
  23. MaCheckin Mã đăng ký SoLuong Số lượng ThanhTien Thành tiền 2.4.11 Thực thể Giải Trí TT -Bảng 11 Thuộc Tính Mô Tả MaGiaiTri Mã trò giải trí dùng để quản lý TenGiaiTri Tên giải trí GiaTien Giá tiền giải trí HinhAnh Hình ảnh minh họa DonViTinh Đơn vị tính vd : Vé , Phiếu GioiThieu Giới thiệu về trò chơi 2.4.12 Thực thể Dịch Vụ Giải Trí TT -Bảng 12 Thuộc Tính Mô Tả MaDVGT Mã dịch vụ MaGiaiTri Mã giải trí NgayDat Ngày đặt MaCheckin Mã đăng ký SoLuong Số lượng ThanhTien Thành tiền 2.4.13 Thực thể Qùa Tặng TT -Bảng 13 Thuộc Tính Mô Tả MaQuaTang Mã quà tặng dùng để quản lý TenQuaTang Tên quà tặng GiaTien Giá tiền quà tặng HinhAnh Hình ảnh minh họa DonViTinh Đơn vị tính vd : Chiếc , Đôi GioiThieu Giới thiệu về ý nghĩa món quà 23
  24. 2.4.14 Thực thể Dịch Vụ Quà Tặng TT -Bảng 14 Thuộc Tính Mô Tả MaDVQT Mã dịch vụ MaQuaTang Mã quà tặng NgayDat Ngày đặt MaCheckin Mã đăng ký SoLuong Số lượng ThanhTien Thành tiền 2.4.15 Thực thể Giặt Giũ TT -Bảng 15 Thuộc Tính Mô Tả MaQuanAo Mã quần áo dùng để quản lý TenQuanAo Tên quần áo GiaTien Giá tiền quần áo cần giặt ủi HinhAnh Hình ảnh minh họa DonViTinh Đơn vị tính vd : Bộ , Cái GioiThieu Giới thiệu về ý loại quần áo 2.4.16 Thực thể Dịch Vụ Giặt Giũ TT -Bảng 16 Thuộc Tính Mô Tả MaDVGG Mã dịch vụ MaQuanAo Mã quần áo NgayDat Ngày đặt MaCheckin Mã đăng ký SoLuong Số lượng ThanhTien Thành tiền 24
  25. 2.5 Mô hình quan hệ bảng dữ liệu Hình 18 Sơ đồ quan hệ các bảng ( Relation ship ) 25
  26. CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG 3.1 Thiết kế dữ liệu Bảng Khách Hàng TKHT -Bảng 1 STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 MaKhach Mã khách hàng Varchar PK 2 HoTen Họ tên khách Nvarchar 3 GioiTinh Giới tính Bit 4 NgaySinh Ngày sinh Datetime 5 DiaChi Địa chỉ Nvarchar 6 QuocTich Quốc tịch Nvarchar 7 SoCMND Số chứng minh nhân dân Varchar 8 DienThoai Điện thoại Varchar 9 HinhAnh Hình ảnh Bảng Checkin TKHT -Bảng 2 STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 MaCheckin Mã đăng ký Varchar PK 2 MaKhach Mã khách hàng Varchar FK 3 TongSoPhong Tổng số phòng Int 4 MaNV Mã nhân viên Varchar 5 GhiChu Ghi chú Nvarchar Bảng Nhân Viên TKHT -Bảng 3 STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 MaNV Mã nhân viên Varchar PK 2 HoTen Họ tên nhân viên Nvarchar 3 GioiTinh Giới tính Bit 4 NgaySinh Ngày sinh Datetime 5 DiaChi Địa chỉ Nvarchar 26
  27. 6 QuocTich Quốc tịch Nvarchar 7 NgayLamViec Ngày bắt đầu làm việc Datetime 8 TenDangNhap Tên đăng nhập Varchar 9 MatKhau Mật khẩu Varchar 10 CMND Số chứng minh nhân dân Varchar 11 DienThoai Điện thoại Varchar 12 Hinh Hình ảnh 13 GhiChu Thông tin khác Nvarchar Bảng Lưu Trữ TKHT -Bảng 4 STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 MaLuuTru Mã lưu trữ Int PK 2 MaCheckin Mã đăng ký Varchar FK 3 MaKhach Mã khách hàng Varchar FK 4 NgayDen Ngày đăng ký Datetime 5 NgayDi Ngày trả phòng Datetime 6 TenPhong Tên phòng khách đăng ký Bảng Loại Phòng TKHT -Bảng 5 STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 TenPhong Tên phòng Varchar PK 2 TenLoaiPhong Tên loại phòng Varchar 3 GiaPhong Giá phòng int 4 ViTri Vị trí phòng Varchar 5 MoTa Mô tả về phòng Nvarchar Bảng Phòng TKHT -Bảng 6 STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 SoPhong Số phòng Varchar PK 2 TenPhong Tên phòng Varchar FK 3 SoDienThoai Số điện thoại cố định Varchar 4 TinhTrang Tình trạng phòng Varchar 27
  28. Bảng Món Ăn TKHT -Bảng 7 STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 MaMonAn Mã món ăn Varchar PK 2 TenMonAn Tên món ăn Varchar 3 GiaTien Giá tiền món ăn Varchar 4 HinhAnh Hình ảnh minh họa Varchar 5 DonViTinh Đơn vị tính vd : Đĩa , Lẫu . 6 GioiThieu Giới thiệu về món ăn Bảng Dịch Vụ Ăn Uống TKHT -Bảng 8 STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 MaDVAU Mã dịch vụ Varchar PK 2 MaMonAn Mã món ăn Varchar FK 3 NgayDat Ngày đặt Varchar 4 MaCheckin Mã đăng ký Varchar 5 SoLuong Số lượng 6 ThanhTien Thành tiền Bảng Giải Khát TKHT -Bảng 9 STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 MaGiaiKhat Mã thức uống Varchar PK 2 TenGiaiKhat Tên thức uống Varchar 3 GiaTien Giá tiền thức uống Varchar 4 HinhAnh Hình ảnh minh họa Varchar 5 DonViTinh Đơn vị tính vd : Ly , thùng 6 GioiThieu Giới thiệu về thức uống Bảng Dịch Vụ Giải Khát TKHT -Bảng 10 STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 MaDVGK Mã dịch vụ Varchar PK 2 MaGiaiKhat Mã thức uống Varchar FK 3 NgayDat Ngày đặt Varchar 28
  29. 4 MaCheckin Mã đăng ký Varchar 5 SoLuong Số lượng 6 ThanhTien Thành tiền Bảng Giải Trí TKHT -Bảng 11 STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 MaGiaiKhat Mã thức uống Varchar PK 2 TenGiaiKhat Tên thức uống Varchar 3 GiaTien Giá tiền thức uống Varchar 4 HinhAnh Hình ảnh minh họa Varchar 5 DonViTinh Đơn vị tính vd : Ly , thùng 6 GioiThieu Giới thiệu về thức uống Bảng Dịch Vụ Giải Khát TKHT -Bảng 12 STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 MaDVGK Mã dịch vụ Varchar PK 2 MaGiaiKhat Mã thức uống Varchar FK 3 NgayDat Ngày đặt Varchar 4 MaCheckin Mã đăng ký Varchar 5 SoLuong Số lượng 6 ThanhTien Thành tiền Bảng Giặt Giũ TKHT -Bảng 13 STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 MaQuanAo Mã quần áo Varchar PK 2 TenQuanAo Tên quần áo Varchar 3 GiaTien Giá tiền quần áo cần giặt Varchar 4 HinhAnh Hình ảnh minh họa Varchar 5 DonViTinh Đơn vị tính vd : Bộ , Cái 6 GioiThieu Giới thiệu về loại quần áo Bảng Dịch Vụ Giặt Giũ 29
  30. STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 MaDVGG Mã dịch vụ Varchar PK 2 MaQuanAo Mã quần áo Varchar FK 3 NgayDat Ngày đặt Varchar 4 MaCheckin Mã đăng ký Varchar 5 SoLuong Số lượng 6 ThanhTien Thành tiền Bảng Quà Tặng TKHT -Bảng 14 STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 MaQuaTang Mã quà tặng Varchar PK 2 TenQuaTang Tên quà tặng Varchar 3 GiaTien Giá tiền quà tặng Varchar 4 HinhAnh Hình ảnh minh họa Varchar 5 DonViTinh Đơn vị tính vd : Chiếc 6 GioiThieu Giới thiệu về món qùa Bảng Dịch Vụ Quà Tặng TKHT -Bảng 15 STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Khóa 1 MaDVQT Mã dịch vụ Varchar PK 2 MaQuaTang Mã quà tặng Varchar FK 3 NgayDat Ngày đặt Varchar 4 MaCheckin Mã đăng ký Varchar 5 SoLuong Số lượng 6 ThanhTien Thành tiền 3.2 Ràng buộc toàn vẹn và tầm ảnh hưởng ( Xem lại mô hình quan hệ ) Ràng buộc 1 RBTV -Bảng 1 NHÂN VIÊN – CHỨC VỤ R1 THÊM SỬA XÓA NHÂN VIÊN + + - 30
  31. CHỨC VỤ - - + Ràng buộc 2 RBTV -Bảng 2 CHECKIN – NHÂN VIÊN R2 THÊM SỬA XÓA CHECKIN + + - NHÂN VIÊN - - + Ràng buộc 3 RBTV -Bảng 3 CHECKIN – KHÁCH HÀNG R3 THÊM SỬA XÓA CHECKIN + + - KHÁCH HÀNG - - + Ràng buộc 4 RBTV -Bảng 4 PHÒNG – LOẠI PHÒNG R4 THÊM SỬA XÓA PHÒNG + + - LOẠI PHÒNG - - + Ràng buộc 5 RBTV -Bảng 5 LƯU TRỮ – PHÒNG R5 THÊM SỬA XÓA LƯU TRỮ + + - PHÒNG - - + Ràng buộc 6 RBTV -Bảng 6 LƯU TRỮ – CHECKIN R6 THÊM SỬA XÓA LƯU TRỮ + + - 31
  32. CHECKIN - - + Ràng buộc 7 RBTV -Bảng 7 DV GIẢI TRÍ – GIẢI TRÍ R7 THÊM SỬA XÓA DV GIẢI TRÍ + + - GIẢI TRÍ - - + Ràng buộc 8 RBTV -Bảng 8 DV GIẢI TRÍ – CHECKIN R8 THÊM SỬA XÓA DV GIẢI TRÍ + + - CHECKIN - - + Ràng buộc 9 RBTV -Bảng 9 DV ĂN UỐNG – MÓN ĂN R9 THÊM SỬA RBTVXÓA -Bảng 9 DV ĂN UỐNG + + - MÓN ĂN - - + Ràng buộc 10 RBTV -Bảng 10 DV ĂN UỐNG – CHECKIN R10 THÊM SỬA XÓA DV ĂN UỐNG + + - CHECKIN - - + Ràng buộc 11 RBTV -Bảng 11 DV GIẶT GIŨ – GIẶT GIŨ R11 THÊM SỬA XÓA DV GIẶT GIŨ + + - 32
  33. GIẶT GIŨ - - + Ràng buộc 12 RBTV -Bảng 12 DV GIẶT GIŨ – CHECKIN R12 THÊM SỬA XÓA DV GIẶT GIŨ + + - CHECKIN - - + Ràng buộc 13 RBTV -Bảng 13 DV QUÀ TẶNG – QUÀ TẶNG R13 THÊM SỬA XÓA DV QUÀ TẶNG + + - QUÀ TẶNG - - + Ràng buộc 14 RBTV -Bảng 14 DV QUÀ TẶNG – CHECKIN R14 THÊM SỬA XÓA CHECKIN + + - KHÁCH HÀNG - - + Ràng buộc 15 RBTV -Bảng 15 DV GIẢI KHÁT – GIẢI KHÁT R15 THÊM SỬA XÓA DV GIẢI KHÁT + + - GIẢI KHÁT - - + 33
  34. CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ MÀN HÌNH 4.1 Sơ đồ tổng thể cây chương trình Lễ Tân Đăng Ký Hệ Thống Phòng HỆ THỐNG QUẢN LÝ Báo KHÁCH SẠN Cáo Công Cụ Tiện ích Dịch Vụ Thanh Toán Hình 19 Sơ đồ tổng thể chương trình 34
  35. 4.1 Mô tả màn hình 4.1.1 Giao diện chính Hình 20 Giao diện chính 4.1.2 Thêm mới phòng Hình 21 Thêm mới phòng 35
  36. 4.1.3 Đăng ký mới Hình 22 Đăng ký thuê phòng 4.1.4 Tìm khách hàng Hình 23 Tìm khách hàng ( Một số hình ảnh khác ) 36
  37. KẾT LUẬN Nhận xét về đề tài Trong thời gian nghiên cứu và xây đựng chương trình nhóm chúng em đã cố gắng làm việc hết sức với sự giúp đỡ tân tình của Thầy giáo hướng dẫn .Chương trình đã đạt được những kết quả nhất định giao diện đơn giản dễ sử dụng đảm bảo tìm kiếm thông tin nhanh chóng chính xác và tiết kiệm thời gian hạn chế được việc phải lưu trữ quá nhiều sổ sách trong quá trình quản lý . Quản lý khách sạn và đặt phòng trực tuyến là một đề tài thiết thực với nhu cầu của các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực khách sạn hiện nay . Tuy nhiên với thời gian ngắn , trình độ và kinh nghiệm còn hạn chế , hệ thống quản lý vẫn còn nhiều thiếu xót . Rất mong quý Thầy cô giáo và các bạn tận tình giúp đỡ để đồ án Quản lý khách sạn hoàn chỉnh và toàn diện hơn nữa . Hướng phát triển Hệ thống quản lý khách sạn và đặt phòng trực tuyến trên đây phần nào đã đáp ứng được nhu cầu sử dụng của các doanh nghiệp kinh doanh hệ thống khách sạn tuy nhiên vẫn còn rất nhiều thiếu xót và hạn chế . Nếu được phát triển tiếp tục đề tài này nhóm em sẽ xây dựng hệ thống quản lý khách sạn trên nền Website trực tuyến . Ban quản lý có thể quản lý dữ liệu thông qua website , đồng thời có thể cập nhật nhanh chóng thông tin về khách sạn đến với khách hàng , đồng thời tiếp cập được ý kiến phản hồi từ khách hàng một cách nhanh chóng hơn . Việc quản lý và đặt phòng trực tuyến cũng trở nên dễ dàng hơn .Hạn chế được việc bỏ lỡ cơ hội cho khách hàng thuê phòng cũng như những sai xót có thể gây ảnh hướng đến uy tính và chất lượng của khách sạn do việc tra cứu thông tin chậm trễ đó là điều mà những nhà kinh doanh nói chung và những nhà kinh doanh khách sạn nói riêng điều không mong muốn . Cuối cùng một lần nữa tập thể nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn Thầy Đặng Hoàng Xin đã định hướng và giúp đỡ cho chúng em phát triển đề tài này một lần nữa nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn Thầy rất nhiều . 37
  38. KIẾN NGHỊ CÁC HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO Sau một thời gian nghiên cứu tìm hiểu về đề tài “Quản Lý Hệ Thống Khách Sạn” nhóm chúng em đã rút ra được một số vấn đề cơ bản và vẫn còn gặp phải những vấn đề khó khăn chưa giải quyết triệt để , chúng em rất mong quý Thầy cô hướng dẫn giúp đỡ thêm : - Quản lý con người các thông tin thiết yếu . - Kết hợp các tính năng về quản lý nhân sự vào chương trình làm cho chương trình phong phú hơn. - Xây dựng các chức năng bảo mật thông tin cá nhân của khách hàng nhằm tránh tình trạng thất thoát thông tin . - Kết hợp những tính năng quản lý từ xa vào các chương trình quản lý. - Tìm hiểu nghiên cứu để xây dựng ứng dụng có thẻ chạy trên các nền tảng di động đáp ứng nhanh chóng về thông tin mọi lúc mọi nơi . - Chuyển đổi các ứng dụng chạy trên nền Windows Application sang nền Web Application . TÀI LIỆU THAM KHẢO - [1] PGS.TS Nguyễn Văn Vị , Giáo Trình PTTK Hệ Thống Thông Tin Hiện Đại , 2009 , NXB Lao động Xã hội, Hà Nội. - [2] Nguyễn Công Sơn, Quản trị mạng Microsoft Windows Server 2003, 2005, NXB Tổng Hợp, TPHCM. 38
  39. NHẬN XÉT Biên Hòa , Ngày Tháng Năm Giáo Viên Hướng Dẫn 39
  40. ĐỒNG NAI 2011 40