Đồ án Khách sạn Cao Bá Quát (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Khách sạn Cao Bá Quát (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_khach_san_cao_ba_quat_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Khách sạn Cao Bá Quát (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁCH SẠN CAO BÁ QUÁT GVHD: PGS-TS. NGUYỄN TRUNG KIÊN SVTH: TRẦN CÔNG VŨ MSSV: 11949056 S K L 0 0 4 3 0 3 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THU ẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN CAO BÁ QUÁT GVHD: PGS-TS. NGUYỄN TRUNG KIÊN SVTH: TRẦN CÔNG VŨ MSSV: 11949056 Khoá : 2011-2016 Tp. Hồ Chí Minh, 07/01/2016
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc DỤNG NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : TRẦN CÔNG VŨ MSSV: 11949056 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Sư Phạm Kỹ Thuật Xây Dựng. Tên đề tài : KHÁCH SẠN CAO BÁ QUÁT. 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc : bao gồm các bản vẽ kiến trúc của công trình Hồ sơ khảo sát địa chất. 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Đọc hiểu bản vẽ kiến trúc để đưa ra phương án thiết kế kết cấu phù hợp. b. Kết cấu Tính toán và thiết kế sàn tầng điển hình. Tính toán và thiết kế cầu thang bộ, hồ bơi sân thượng. Mô hình tính toán và thiết kế dầm, cột và vách theo khung trục X2 và khung trục Y2 c. Nền móng Thiết kế 2 phương án móng: Móng cọc khoan nhồi và móng cọc bê tông ly tâm ưst. 3. Thuyết minh và bản vẽ Thuyết minh: bao gồm 01 thuyết minh và 01 Phụ lục Bản vẽ: 16 bản vẽ A1 (05 bản vẽ về kiến trúc, 11 bản vẽ kết cấu - phương án móng) 4. Cán bộ hướng dẫn : PGS-TS. NGUYỄN TRUNG KIÊN. 5. Ngày giao nhiệm vụ : 14/09/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : / / Tp. HCM ngày tháng . năm 201 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa PGS-TS. NGUYỄN TRUNG KIÊN
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên: TRẦN CÔNG VŨ MSSV: 11949056 Ngành: Sư Phạm Kỹ Thuật Xây Dựng. Tên đề tài: KHÁCH SẠN CAO BÁ QUÁT Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: PGS-TS. NGUYỄN TRUNG KIÊN NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 201 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên)
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên: TRẦN CÔNG VŨ MSSV: 11949056 Ngành: Sư Phạm Kỹ Thuật Xây Dựng. Tên đề tài: KHÁCH SẠN CAO BÁ QUÁT Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 7. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 8. Ưu điểm: 9. Khuyết điểm: 10. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 11. Đánh giá loại: 12. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 201 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên)
- MỤC LỤC LỜ I MỞ ĐẦ U 1 CHƯƠNG 1: KIẾ N TRÚ C 2 1.1 Giớ i thiêụ về công trinh.̀ 2 1.1.1 Đăc̣ điểm chung. 2 1.1.1.1 Đặc điểm công trình. 2 1.1.1.2 Đặc điểm chung về khí hậu. 2 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LUẬN TRONG THIẾT KẾ KẾT CẤU 13 2.1 Thông số trong thiết kế. 13 2.1.1 Tiêu chuẩn xây dựng áp dụng trong thiết kế. 13 2.1.2 Vật liệu sử dụng. 13 2.1.2.1 Bê tông 13 2.1.2.2 Cốt thép 13 2.1.3 Tải trọng tác động 14 2.1.3.1 Tải đứng 14 2.1.3.1.1 Tĩnh tải 14 2.1.3.1.2 Hoạt tải 15 2.1.3.2 Tải ngang 16 2.1.3.2.1 Tải trọng gió 17 2.1.3.2.2 Tải trọng động đất 17 2.1.4 Địa chất 17 2.2 Phương án thiết kế kết cấu 18 2.2.1 Hệ kết cấu chịu lực thẳng đứng 18 2.2.1.1 Vai trò 18 2.2.1.2 Các hệ kết cấu phương đứng 18 2.2.2 Hệ kết cấu chịu lực nằm ngang 19 2.2.2.1 Vai trò 19 2.2.2.2 Các phương án sàn: 19 2.2.2.2.1 Hệ sàn sườn 19 2.2.2.2.2 Hệ sàn ô cờ 20 2.2.2.2.3 Hệ sàn không dầm 20 2.2.2.2.4 Sàn không dầm ứng lực trước 21 2.3 Sơ bộ trong thiết kế kết cấu 22 2.3.1 Lý thuyết tính toán kết cấu 22 2.3.1.1 Sơ bộ kích thước tiết diện 22 2.3.1.1.1 Sơ bộ chiều dày sàn 22 2.3.1.1.2 Sơ bộ tiết diện dầm 23 2.3.1.1.3 Sơ bộ tiết diện cột 23 2.3.1.1.4 Tiết diện vách 25
- 2.3.1.1.5 Giải kết cấu bằng các phần mềm PTHH chuyên ngành. 25 CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 26 3.1 Tải trọng tác dụng lên sàn 26 3.1.1 Tĩnh tải 26 3.1.2 Hoạt tải 31 3.1.3 Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn 32 3.2 Nội lực bản sàn 33 3.2.1 Phương pháp PTHH (Phần mềm Safe v12) 33 3.2.1.1 Tiết diện 33 3.2.1.2 Tải trọng: 33 3.2.1.3 Nội lực dãy strip 35 3.2.2 Tính cốt thép cho sàn 37 3.2.3 Kiểm tra chuyển vị sàn 42 3.2.4 Kiểm tra điề u kiêṇ nứ t 42 3.2.5 Kiểm tra võng 44 CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ 46 4.1 Kiến trúc 46 4.2 Quan niệm tính toán 46 4.3 Thiết kế cầu thang bộ 47 4.3.1 Kích thước sơ bộ 47 4.3.2 Tải trọng 48 4.3.2.1 Tĩnh tải 48 4.3.2.2 Hoạt tải 49 4.3.2.3 Sơ đồ tính và nội lực cầu thang 52 4.3.2.4 Tính toán bố trí cốt thép 54 CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ HỒ BƠI SÂN THƯỢNG. 59 5.1 Sơ bộ kích thước hồ bơi 59 5.2 Số liệu tính toán 60 5.3 Tiết diện sơ bộ 61 5.3.1 Chiều dày của bản đáy, bản thành 61 5.3.2 Sơ bộ tiết diện dầm, cột 61 5.4 Bản thành 61 5.4.1 Tải trọng 61 5.4.1.1 Tĩnh tải 61 5.4.1.2 Hoạt tải nước 62 5.4.1.3 Tải trọng gió 62 5.4.2 Sơ đồ tính và nội lực 63 5.4.3 Tính toán bố trí cốt thép 64 5.5 Bản đáy 65
- 5.5.1 Tải trọng 65 5.5.1.1 Tĩnh tải 65 5.5.1.2 Hoạt tải nước 65 5.5.2 Sơ đồ tính và nội lực Do tính chất nghiên, có độ dốc của sàn đáy nên sử dụng phần mềm Sap2000 v14 để giải nội lực sàn đáy và dầm đáy hồ bơi. 66 5.5.3 Tính toán bố trí cốt thép 68 5.5.4 Kiểm tra độ võng bản đáy bể nước 72 5.5.5 Tính toán nứt 72 5.6 Tính toán dầm hồ bơ. 74 5.6.1 Nội lực 74 5.6.2 Tính toán bố trí cốt thép 75 5.6.2.1 Cốt dọc 75 5.6.2.2 Tính cốt thép đai 75 5.6.2.2.1 Dầm đáy 75 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG 77 6.1 Lý thuyết tính toán khung 78 6.2 Tính toán khung điển hình 79 6.2.1 Tải trọng tác động 79 6.2.1.1 Tĩnh tải 79 6.2.1.2 Tải trọng gió 83 6.2.1.3 Tải trọng động đất 97 6.2.1.4 Tổ hợp tải trọng 112 6.2.2 Nội lực 115 6.2.3 Kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình 118 6.2.4 Tính toán các cấu kiện 119 6.2.4.1 Dầm 119 6.2.4.1.1 Lý thuyết tính toán: 119 6.2.4.1.1.1 Tính toán thép dọc: 119 6.2.4.1.1.2 Tính toán thép ngang: 120 6.2.4.1.1.3 Tính cốt thép dọc 124 6.2.4.1.1.4 Tính cốt thép đai 127 6.2.4.1.1.5 Bảng tổng hợp kết quả tính toán dầm 129 6.2.4.2 Cột 135 6.2.4.2.1 Lý thuyết tính toán: 135 6.2.4.2.1.1 Tính toán thép dọc 135 6.2.4.2.1.1.1 Trường hợp 1: Nén lệch tâm rất bé 137 6.2.4.2.1.1.2 Trường hợp 2: Trường hợp nén lệch tâm bé 137 6.2.4.2.1.1.3 Trường hợp 3: Nén lệch tâm lớn 138 6.2.4.2.1.2 Tính thép đai: 138
- 6.2.4.2.2 Tính toán cho một trường hợp cụ thể: 140 6.2.4.2.3 Bảng tổng hợp kết quả tính cột khung trục X2 và Y2 144 6.2.4.3 Vách 149 6.2.4.3.1 Lý thuyết tính toán 149 6.2.4.3.2 Tính toán trường hợp cụ thể: 154 6.2.4.3.2.1 Tính cốt thép dọc: 154 6.2.4.3.3 Bảng tổng hợp kết quả tính toán thép vách khung trục X2 156 6.2.4.4 Lanh tô (Spandrels) 158 6.2.4.4.1 Lý thuyết tính toán cốt thép chịu uốn ( Dầm cao ). 158 CHƯƠNG 7: NỀ N MÓNG 172 7.1 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 172 7.1.1 Mục đích thống kê địa chất 172 7.1.2 Quy trình thống kê địa chất 172 Kết quả thống kê địa chất 176 7.2 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 177 7.2.1 Tính toán sức chịu tải (Theo TCVN 10304-2014) 177 7.2.1.1 Kích thước và chiều dài cọc 177 7.2.1.2 SCT theo chỉ tiêu cơ lý đất nền ( Mục 7.2.3 TCVN 10304-2014) 177 7.2.1.2.1 Xác định cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc 178 7.2.1.2.2 Xác định sức kháng trung bình lớp đất thứ i lên thân cọc 178 7.2.1.3 SCT theo chỉ tiêu cường độ đất nền (TCVN 10304-2014) 179 7.2.1.3.1 Xác định cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc. 180 7.2.1.3.2 Xác định sức chịu tải ma sát trên thân cọc 180 7.2.1.4 SCT theo vật liệu làm cọc (Theo TCVN 10304-2014) 182 7.2.1.5 SCT của cọc khi xét đến ảnh hưởng của ma sát âm (Theo Joseph E.Bowles) 183 7.2.1.5.1 Đối với cọc đơn. 183 7.2.1.5.2 Đối với nhóm cọc ma sát âm có thể xác định. 185 7.2.2 Thiết kế móng khoan nhồi M1 186 7.2.2.1 Xác định số lượng cọc và bố trí 186 7.2.2.2 Kiểm tra điều kiện độ sâu chôn đài 187 7.2.2.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 187 7.2.2.3.1 Xác định khối móng quy ước 187 7.2.2.3.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ước 188 7.2.2.4 Kiểm tra lún của khối móng quy ước 190 7.2.2.5 Tính toán đài cọc 190 7.2.2.5.1 Tính độ cứng k cọc 190 7.2.2.5.2 Phản lực đầu cọc 192 7.2.2.5.3 Kiểm tra xuyên thủng 193 7.2.2.5.4 Nội lực đài móng 196
- 7.2.2.5.5 Tính thép cho đài móng 197 7.2.3 Thiết kế móng khoan nhồi M2 198 7.2.3.1 Xác định số lượng cọc và bố trí 198 7.2.3.2 Kiểm tra điều kiện độ sâu chôn đài 199 7.2.3.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 199 7.2.3.3.1 Xác định khối móng quy ước 199 7.2.3.3.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ước 200 7.2.3.4 Kiểm tra lún của khối móng quy ước 202 7.2.3.5 Tính toán đài cọc 202 7.2.3.5.1 Tính độ cứng k cọc 202 7.2.3.5.2 Phản lực đầu cọc 204 7.2.3.5.3 Kiểm tra xuyên thủng 205 7.2.3.5.4 Nội lực đài móng 207 7.2.3.5.5 Tính thép cho đài móng 209 7.2.4 Thiết kế móng khoan nhồi M3 210 7.2.4.1 Xác định số lượng cọc và bố trí 210 7.2.4.2 Kiểm tra điều kiện độ sâu chôn đài 210 7.2.4.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 211 7.2.4.3.1 Xác định khối móng quy ước 211 7.2.4.3.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ước 211 7.2.4.4 Kiểm tra lún của khối móng quy ước 213 7.2.4.5 Tính toán đài cọc 213 7.2.4.5.1 Tính độ cứng k cọc 213 7.2.4.5.2 Phản lực đầu cọc 215 7.2.4.5.3 Kiểm tra xuyên thủng 216 7.2.4.5.4 Nội lực đài móng 218 7.2.4.5.5 Tính thép cho đài móng 220 7.2.5 Thiết kế móng cọc khoan nhồi móng lõi thang 221 7.2.5.1 Xác định số lượng cọc và bố trí 221 7.2.5.2 Kiểm tra điều kiện độ sâu chôn đài 222 7.2.5.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 222 7.2.5.3.1 Xác định khối móng quy ước 222 7.2.5.3.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ước 223 7.2.5.4 Kiểm tra lún của khối móng quy ước 225 7.2.5.5 Tính toán đài cọc 225 7.2.5.5.1 Tính độ cứng k cọc 225 7.2.5.5.2 Phản lực đầu cọc 227 7.2.5.5.3 Kiểm tra xuyên thủng 228 7.2.5.5.4 Nội lực đài móng 230
- 7.2.5.5.5 Tính thép cho đài móng 232 7.3 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC BÊ TÔNG LY TÂM DỰ ỨNG LỰC. 233 7.3.1 Tính toán sức chịu tải (Theo TCVN 10304-2014) 233 7.3.1.1 Kích thước và chiều dài cọc 233 7.3.1.2 SCT theo chỉ tiêu cơ lý đất nền ( Mục 7.2.3 TCVN 10304-2014) 233 7.3.1.2.1 Xác định cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc 234 7.3.1.2.2 Xác định sức kháng trung bình lớp đất thứ i lên thân cọc 234 7.3.1.3 SCT theo kết quả thí nghiệm hiện trường (TCVN 10304-2014) 235 7.3.1.3.1 Xác định cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc. 236 7.3.1.3.2 Xác định sức chịu tải ma sát trên thân cọc 236 7.3.1.4 SCT theo vật liệu làm cọc (Theo TCVN 7888-2008) 237 7.3.1.5 SCT của cọc khi xét đến ảnh hưởng của ma sát âm (Theo Joseph E.Bowles) 241 7.3.2 Thiết kế móng cọc bê tông ly tâm dự ứng lực M1 241 7.3.2.1 Xác định số lượng cọc và bố trí 241 7.3.2.2 Kiểm tra điều kiện độ sâu chôn đài 242 7.3.2.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 242 7.3.2.3.1 Xác định khối móng quy ước 242 7.3.2.3.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ước 243 7.3.2.4 Kiểm tra lún của khối móng quy ước 245 7.3.2.5 Tính toán đài cọc 245 7.3.2.5.1 Tính độ cứng k cọc 245 7.3.2.5.2 Phản lực đầu cọc 247 7.3.2.5.3 Kiểm tra xuyên thủng 248 7.3.2.5.4 Nội lực đài móng 250 7.3.2.5.5 Tính thép cho đài móng 252 7.3.3 Thiết kế móng cọc bê tông ly tâm dự ứng lực M2 253 7.3.3.1 Xác định số lượng cọc và bố trí 253 7.3.3.2 Kiểm tra điều kiện độ sâu chôn đài 254 7.3.3.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 254 7.3.3.3.1 Xác định khối móng quy ước 254 7.3.3.3.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ước 254 7.3.3.4 Kiểm tra lún của khối móng quy ước 256 7.3.3.5 Tính toán đài cọc 257 7.3.3.5.1 Tính độ cứng k cọc 257 7.3.3.5.2 Phản lực đầu cọc 259 7.3.3.5.3 Kiểm tra xuyên thủng 259 7.3.3.5.4 Nội lực đài móng 262 7.3.3.5.5 Tính thép cho đài móng 264 7.3.4 Thiết kế móng cọc bê tông ly tâm dự ứng lực M3 264
- 7.3.4.1 Xác định số lượng cọc và bố trí 264 7.3.4.2 Kiểm tra điều kiện độ sâu chôn đài 265 7.3.4.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 265 7.3.4.3.1 Xác định khối móng quy ước 265 7.3.4.3.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ước 266 7.3.4.4 Kiểm tra lún của khối móng quy ước 268 7.3.4.5 Tính toán đài cọc 268 7.3.4.5.1 Tính độ cứng k cọc 268 7.3.4.5.2 Phản lực đầu cọc 270 7.3.4.5.3 Kiểm tra xuyên thủng 271 7.3.4.5.4 Nội lực đài móng 273 7.3.4.5.5 Tính thép cho đài móng 275 7.3.5 Thiết kế móng cọc bê tông ly tâm dự ứng lực móng lõi thang. 276 7.3.5.1 Xác định số lượng cọc và bố trí 276 7.3.5.2 Kiểm tra điều kiện độ sâu chôn đài 277 7.3.5.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 278 7.3.5.3.1 Xác định khối móng quy ước 278 7.3.5.3.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ước 278 7.3.5.4 Kiểm tra lún của khối móng quy ước 280 7.3.5.5 Tính toán đài cọc 281 7.3.5.5.1 Tính độ cứng k cọc 281 7.3.5.5.2 Phản lực đầu cọc 283 7.3.5.5.3 Nội lực đài móng 284 7.3.5.5.4 Tính thép cho đài móng 286
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1 Tiêu chuẩn xây dựng 13 Bảng 2.2 Giá trị tiêu chuẩn hoạt tải theo công năng ô sàn 16 Bảng 2.3 Sơ bộ tiết diện dầm 23 Bảng 2.4 Sơ bộ tiết diện cột biên 24 Bảng 3.1 Tải trọng tĩnh tải sàn 27 Bảng 3.2 Tĩnh tải sàn vệ sinh 27 Bảng 3.3 Tĩnh tải tường xây trên sàn 28 Bảng 3.4 Tĩnh tải trên từng ô sàn 30 Bảng 3.5 Giá trị hoạt tải (TCVN 2737:1995) 31 Bảng 3.6 Tổng hợp tải trọng ô sàn 32 Bảng 3.7 Tiết diện cấu kiện 33 Bảng 3.8 Tải trọng phân bố trên sàn 34 Bảng 3.9 Bảng tính thép theo dãy strip phương X Sai. 38 Bảng 3.10 Bảng tính thép theo dãy strip phương Y SBi 39 Bảng 3.11 Tính nứt cho sàn 44 Bảng 4.1 Chiều dày các lớp cấu tạo bản thang 50 Bảng 4.2 Tĩnh tải các lớp cấu tạo bản thang 50 Bảng 4.3 Tĩnh tải các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ 51 Bảng 4.4 Tính thép cầu thang tầng trệt 54 Bảng 4.5 Tính thép cầu thang tầng điển hình 55 Bảng 4.6 Tính thép trường hợp 2 gối cố định cầu thang tầng trệt 56 Bảng 4.7 Tính thép trường hợp 2 gối cố định cầu thang tầng điển hình 57 Bảng 4.8 Tổng hợp kết quả tính thép cầu thang 58 Bảng 5.1 Tĩnh tải bản thành 61 Bảng 5.2 Tính thép thành bể 65 Bảng 5.3 Tĩnh tải bản đáy 65 Bảng 5.4 Tính cốt thép bản đáy theo phương X và phương Y. 70 Bảng 5.5 Tính toán nứt bản đáy 73
- Bảng 5.6 Tính toán cốt thép dầm đáy 75 Bảng 6.1 Giá trị hoạt tải tác dụng lên sàn theo (TCVN 2737:1995) 79 Bảng 6.2 Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng điển hình 80 Bảng 6.3 Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng trệt, khu nhà hàng, sảnh chờ. 80 Bảng 6.4 Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng hầm, tại vị trí sảnh thang, bếp. 80 Bảng 6.5 Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng mái 81 Bảng 6.6 Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng sân thượng 81 Bảng 6.7 Tổng hợp tải trọng sàn tầng điển hình 81 Bảng 6.8 Tổng hợp tải trọng sàn tầng trệt khu nhà hàng. 82 Bảng 6.9 Bảng tổng hợp tải trọng sàn tầng hầm sảnh thang, bếp. 82 Bảng 6.10 Bảng tổng hợp tĩnh tải tầng mái 83 Bảng 6.11 Bảng tổng hợp tĩnh tải tầng sân thượng 83 Bảng 6.12 Kết quả 12 Mode dao động 86 Bảng 6.13 Tham số ρ và χ xác định hệ số tương quan 90 Bảng 6.14 Hệ số tương quan không gian 1 90 Bảng 6.15 Giá trị thành phần gió tĩnh tính toán theo phương X 91 Bảng 6.16 Giá trị thành phần gió tĩnh tính toán theo phương Y 91 Bảng 6.17 Bảng tổng hợp thành phần gió tĩnh 92 Bảng 6.18 Bảng kết quả tính toán gió động theo phương X 93 0.619 93 Bảng 6.19 Bảng tính toán gió động theo phương Y 94 Bảng 6.20 Bảng tổng hợp kết quả tính toán gió động 95 Bảng 6.21: Nhâṇ dang̣ điều kiêṇ đấ t nền 98 Bảng 6.22 Giá tri chụ kỳ và tầ n số dao đông̣ củ a công trình 101 Bảng 6.23 Giá tri c̣ ác tham số mô tả phổ phản ứ ng đàn hồ i theo phương thẳng đứng. 102 Bảng 6.24: Xây dưng̣ phổ thiết kế Sd (T) dùng cho phân tích đàn hồi theo phương ngang 103 Bảng 6.25: Lực cắt đáy do phần mềm Etabs 9.7.4 tính. 109 Bảng 6.26 Các trường hợp tải trọng 113
- Bảng 6.27 Tổ hợp nội lực từ các trường hợp tải 113 Bảng 6.28 Chuyển vị đỉnh công trình theo phương X 118 Bảng 6.29 Chuyển vị đỉnh công trình theo phương Y 118 Bảng 6.30 Thông số tính toán dầm B26 125 Bảng 6.31 Bảng tính và bố trí thép dầm B26 127 Bảng 6.32 Bảng tổng hợp kết quả tính toán dầm khung trục X2- Y2. 129 Bảng 6.33 Điều kiện và kí hiệu mô hình tính toán cột 135 Bảng 6.34 Bảng tổng hợp kết quả tính toán cột khung trục Y2 144 Bảng 6.35 Bảng tổng hợp kết quả tính toán cột khung trục X1 147 Bảng 6.36 Bảng tống hợp kết quả tính vách khung trục X2 156 Bảng 6.37: Kết quả tính toán thép dọc. 161 Bảng 6.38: Kết quả tính toán thép đai và thép xiên. 166 Bảng 7.1 Bảng tổng hợp kết quả thống kê địa chất 176 Bảng 7.2 Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục A 178 Bảng 7.3 Bảng tính thành phần ma sát đất dính (Lớp đất thứ 1,3) 181 Bảng 7.4 Bảng tính thành phần ma sát đất rời (Lớp đất thứ 2) 181 Bảng 7.5 Bảng tính lực ma sát âm cọc khoan nhồi. 186 Bảng 7.6 Phản lực chân cột móng M1 186 Bảng 7.7 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng M1 EN Max 193 Bảng 7.8 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng M1 EN Min 193 Bảng 7.9 Kết quả cốt thép theo phương X móng M1 197 Bảng 7.10 Kết quả cốt thép theo phương Y móng M1 198 Bảng 7.11 Phản lực chân cột móng M2 198 Bảng 7.12 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng M2 EN Max 204 Bảng 7.13 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng M2 EN Min 205 Bảng 7.14 Kết quả cốt thép theo phương X móng M2 209 Bảng 7.15 Kết quả cốt thép theo phương Y móng M2 209 Bảng 7.16 Phản lực chân cột móng M3 210 Bảng 7.17 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng M3 EN Max 216
- Bảng 7.18 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng M3 EN Min 216 Bảng 7.19 Kết quả cốt thép theo phương X móng M3 220 Bảng 7.20 Kết quả cốt thép theo phương Y móng M3 220 Bảng 7.21 Phản lực chân cột móng MLT 221 Bảng 7.22 Kết quả cốt thép theo phương X móng MLT 233 Bảng 7.23 Kết quả cốt thép theo phương Y móng MLT 233 Bảng 7.24 Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục A 234 Bảng 7.25 Bảng tính thành phần ma sát đất rời (Lớp đất thứ 2) 236 Bảng 7.26 Bảng tính thành phần ma sát đất dính (Lớp đất thứ 1,3) 236 Bảng 7.27 Chi tiết kich́ thướ c sản xuấ t. 237 Bảng 7.28 Đăc̣ trưng cơ lý củ a bê tông coc.̣ 238 Bảng 7.29 Đăc̣ trưng cơ lý củ a thanh thép ứ ng suấ t trướ c. 238 Lý thuyết tính toán theo mục 7.2.1.5 241 Bảng 7.30 Kết quả lực ma sát âm cọc bê tông ly tâm DUL 241 Bảng 7.31 Phản lực chân cột móng M1 241 Bảng 7.32 Kết quả cốt thép theo phương X móng M1 252 Bảng 7.33 Kết quả cốt thép theo phương Y móng M1 252 Bảng 7.34 Phản lực chân cột móng M2 253 Bảng 7.35 Kết quả cốt thép theo phương X móng M2 264 Bảng 7.36 Kết quả cốt thép theo phương Y móng M2 264 Bảng 7.37 Phản lực chân cột móng M3 264 Bảng 7.38 Kết quả cốt thép theo phương X móng M1 275 Bảng 7.39 Kết quả cốt thép theo phương Y móng M3 275 Bảng 7.40 Phản lực chân cột móng MLT 276 Bảng 7.41 Kết quả cốt thép theo phương X móng MLT 286 Bảng 7.42 Kết quả cốt thép theo phương Y móng MLT 286
- DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1 Mặt bằng tổng thể. 4 Hình 1.2 Mặt bằng tầng hầm 2. 5 Hình 1.3 Mặt bằng tầng trệt. 5 Hình 1.4 Mặt bằng tầng lửng. 6 Hình 1.5 Mặt bằng tầng 2 (Nhà hàng). 6 Hình 1.6 Mặt bằng tầng điển hình (6-13). 7 Hình 1.7 Mặt bằng sân thượng 7 Hình 1.8 Mặt bằng mái 8 Hình 1.9 Mặt Đứng trục X1-X4 9 Hình 1.10 Mặt Đứng trục X4-X1 10 Hình 1.11 Mặt Đứng trục Y1-Y3 11 Hình 1.9 Mặt Đứng trục Y3-Y1 12 Hình 3.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn chính 26 Hình 3.2 Cấu tạo bản sàn phòng nghỉ 26 Hình 3.3 Cấu tạo bản sàn vệ sinh 27 Hình 3.4 Mặt bằng ký hiệu ô bản sàn. 28 Hình 3.5 Mô hình sàn tầng điển hình bằng phần mềm Safe 33 Hình 3.6 Tĩnh tải tác dụng lên các ô sàn 34 Hình 3.7 Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn 35 Hình 3.8 Nội lực sàn tầng điển hình phương X 35 Hình 3.9 Nội lực sàn tầng điển hình phương Y 36 Hình 3.10 Hướng truyền tải trọng sàn vào dầm và cột 36 Hình 3.11 Chuyển bị sàn tầng điển hình trong mô hình Safe 42 Hình 4.1 Mặt bằng cầu thang tầng trệt 47 Hình 4.2 Mặt bằng cầu thang bộ tầng điển hình 48 Hình 4.3 Cấu tạo bản chiếu tới 49 Hình 4.4 Cấu tạo bản chiếu nghỉ 51 Hình 4.5 Sơ đồ tính và nội lực cầu thang tầng điển hình vế 1 52
- Hình 4.6 Sơ đồ tính và nội lực cầu thang tầng điển hình vế 2 53 Hình 4.7 Sơ đồ tính và nội lực cầu thang tầng trệt vế 1 53 Hình 4.8 Sơ đồ tính và nội lực cầu thang tầng trệt vế 2 54 Hình 4.9 Sơ đồ tính và nội lực cầu thang trệt vế 1 (2 gối cố định) 56 Hình 4.10 Sơ đồ tính và nội lực cầu thang trệt vế 1 (2 gối cố định) 57 Hình 5.4 Sơ đồ tính và nội lực bản thành (TH1) 63 Hình 5.5 Sơ đồ tính và nội lực bản thành (TH2) 64 Hình 5.6 Momen bản thành hồ bơi bằng SAP2000 v14. 64 Hình 5.7 Mô hình 3D hồ bơi bằng SAP2000 v14. 66 Hình 5.8 Áp lực tải trọng nước tác dụng vào hồ bơi (Biểu đồ màu). 66 Hình 5.9 Giá trị Moment max -11 phương Y (Biểu đồ màu). 67 Hình 5.10 Giá trị Moment min - 11 phương X (Biểu đồ màu). 67 Hình 5.11 Giá trị Moment max - 22 phương X (Biểu đồ màu). 68 Hình 5.12 Giá trị Moment min - 22 phương X (Biểu đồ màu). 68 Hình 5.13 Phân vùng tính toán và bố trí thép theo phương X – M22. 69 Hình 5.14 Phân vùng tính toán và bố trí thép theo phương Y – M11. 69 Hình 5.15 Chuyển vị bản đáy bể nước trong mô hình SAP2000 72 Hình 5.16 Biểu đồ Moment dầm đáy 74 Hình 5.17 Biểu đồ lực cắt dầm đáy. 74 Hình 6.1 Sơ đồ tính toán 3D khung phần mềm Etabs. 77 Hình 6.2 Sơ đồ tính toán động lực tải trọng gió 85 Hình 6.3 Đồ thị xác định hệ số động lực 88 Hình 6.4 Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan 90 Hình 6.6: Khai báo phổ từ file tính dạng .txt 107 Hình 6.7: Dạng biểu đồ và giá trị phổ thiết kế ứng với chu kỳ. 108 Hình 6.8: Khai báo tải trọng động đất theo phương X-DDX và phương Y-DDY. 109 Hình 6.9 Biểu đồ moment khung trục Y2 115 Hình 6.10 Biểu đồ lực cắt khung trục Y2 116 Hình 6.11 Biểu đồ lực dọc khung trục Y2 117
- Hình 6.12 Biểu đồ moment dầm khung trục Y2 117 Hình 6.14: Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 124 Hình 6.15 Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình 124 Hình 3.16 Tiết diện chịu nén lệch tâm xiên 135 Hình 6.17: Sự bó lõi bê tông 140 Hình 6.18: Vị trí cột C9 trong mô hình 141 Hình 6.19 Nội lực tác dụng lên vách 149 Hình 6.20 Mặt cắt và mặt đứng vách 150 Hình 6.21: Vách có tiết diện tăng cường ở biên 152 Hình 6.22: Bố trí thép vách có tiết diện tăng cường ở biên. 153 Hình 6.23: Bố trí thép vách có tiết diện tăng cường ở biên. 153 Hình 6.24 Vị trí P20 trong mô hình 154 Hình 6.22: phân bố ứng suất của các dầm cao theo tỉ lệ l/h 159 Hình 6.23: Biểu đồ ứng suất kéo nén của dầm cao 159 Hình 6.24: Bố trí cốt thép đặt theo phương chéo 161 Hình 7.1 Ý nghĩa hệ số độ tin cậy 175 Hình 7.2: Sự phát triển của ma sát âm của cọc đơn trong trường hợp đất đắp là đất dính hay đất rời trong nhóm cọc với lớp đất đắp là đất dính. 183 Hình 7.3: Sơ đồ chiều sâu ảnh hưởng của ma sát âm. 184 Hình 7.4 Mặt bằng móng M1 187 Hình 7.5 Xác định khối móng quy ước 187 Hình 7.6 Chia dãy theo phương X 191 Hình 7.7 Chia dãy theo phương Y 192 Hình 7.8 Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax) 192 Hình 7.9 Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 193 0 Hình 7.10 Tháp xuyên thủng đài cọc góc 45 M1 194 Hình 7.11 Tháp xuyên thủng đài cọc < M1 195 Hình 7.12 Biểu đồ Moment theo phương X móng M1 (EN Max) 196 Hình 7.13 Biểu đồ Moment theo phương X móng M1 (EN Min) 196
- Hình 7.14 Biểu đồ Moment theo phương Y móng M1 (EN Max) 197 Hình 7.15 Biểu đồ Moment theo phương Y móng M1 (EN Min) 197 Hình 7.16 Mặt bằng móng M2 199 Hình 7.17 Chia dãy theo phương X 203 Hình 7.18 Chia dãy theo phương Y 203 Hình 7.19 Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmax) 204 Hình 7.20 Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmin) 204 0 Hình 7.21 Tháp xuyên thủng đài cọc 45 M2 205 Hình 7.22 Tháp xuyên thủng đài cọc < M2 206 Hình 7.23 Biểu đồ Moment theo phương X móng M2 (EN Max) 207 Hình 7.24 Biểu đồ Moment theo phương X móng M2 (EN Min) 208 Hình 7.25 Biểu đồ Moment theo phương Y móng M2 (EN Max) 208 Hình 7.26 Biểu đồ Moment theo phương Y móng M2 (EN Min) 209 Hình 7.27 Mặt bằng móng M3 210 Hình 7.28 Chia dãy theo phương X + Hình 7.29 Chia dãy theo phương Y 214 Hình 7.30 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 215 Hình 7.31 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 215 Hình 7.32 Tháp xuyên thủng đài móng M3 216 Hình 7.33 Tháp xuyên thủng đài cọc < M3 217 Hình 7.34 Biểu đồ Moment theo phương X móng M3 (EN Max) 218 Hình 7.35 Biểu đồ Moment theo phương X móng M3 (EN Min) 219 Hình 7.36 Biểu đồ Moment theo phương Y móng M3 (EN Max) 219 Hình 7.37 Biểu đồ Moment theo phương Y móng M3 (EN Min) 220 Hình 7.38 Mặt bằng móng MLT 222 Hình 7.39 Chia dãy theo phương X 226 Hình 7.40 Chia dãy theo phương Y 226 Hình 7.41 Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmax) 227 Hình 7.42 Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmin) 227 Hình 7.43 Tháp xuyên thủng cọc giữa 228
- Hình 7.44 Tháp xuyên thủng cọc biên 229 Hình 7.45 Tháp xuyên thủng móng lõi thang 230 Hình 7.46 Biểu đồ Moment theo phương X móng MLT (EN Max) 231 Hình 7.47 Biểu đồ Moment theo phương X móng MLT (EN Min) 231 Hình 7.48 Biểu đồ Moment theo phương Y móng MLT (EN Max) 232 Hình 7.49 Biểu đồ Moment theo phương Y móng M2 (EN Min) 232 Hình.7.50: Mặt cắt ngang thân cọc. 238 Hình 7.51 Mặt bằng móng M1 242 Hình 7.52 Chia dãy theo phương X 246 Hình 7.53 Chia dãy theo phương Y 247 Hình 7.54 Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax) 247 Hình 7.55 Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 248 0 Hình 7.56 Tháp xuyên thủng đài cọc góc 45 M1 248 Hình 7.57 Tháp xuyên thủng đài cọc góc < M1 249 Hình 7.58 Biểu đồ Moment theo phương X móng M1 (EN Max) 250 Hình 7.59 Biểu đồ Moment theo phương X móng M1 (EN Min) 251 Hình 7.60 Biểu đồ Moment theo phương Y móng M1 (EN Max) 251 Hình 7.61 Biểu đồ Moment theo phương Y móng M1 (EN Min) 252 Hình 7.62 Mặt bằng móng M1 253 Hình 7.63 Chia dãy theo phương X 258 Hình 7.64 Chia dãy theo phương Y 258 Hình 7.65 Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmax) 259 Hình 7.66 Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmin) 259 Hình 7.67 Tháp xuyên thủng đài cọc góc M2 260 Hình 7.68 Tháp xuyên thủng đài cọc góc < M2 261 Hình 7.69 Biểu đồ Moment theo phương X móng M2 (EN Max) 262 Hình 7.70 Biểu đồ Moment theo phương X móng M2 (EN Min) 262 Hình 7.71 Biểu đồ Moment theo phương Y móng M2 (EN Max) 263 Hình 7.72 Biểu đồ Moment theo phương Y móng M2 (EN Min) 263
- S K L 0 0 2 1 5 4