Đồ án Chung cư Xuân La - Võ Thiện Nhân (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Xuân La - Võ Thiện Nhân (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_xuan_la_vo_thien_nhan_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư Xuân La - Võ Thiện Nhân (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP CHUNG CƯ XUÂN LA GVHD: TS. PHAN ÐỨC HÙNG SVTH: VÕ THIỆN NHÂN MSSV: 11149093 S K L 0 0 3 5 9 2 Tp. Hồ Chí Minh, 2015
- MỤC LỤC MỤC LỤC i MỤC LỤC HÌNH viii MỤC LỤC BẢNG xii NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP xvi BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN xvii BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN xviii LỜI CẢM ƠN xix CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 1 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG 1 1.2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU 3 1.2.1. Hệ kết cấu sàn 3 1.2.2. Hệ kết cấu chịu lực chính 3 1.2.3. Phƣơng án móng 3 1.3. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 3 1.3.1. Tải đứng 3 1.3.2. Tải trọng ngang 4 1.4. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 4 1.5. SƠ BỘ TIẾT DIỆN 4 1.5.1. Chọn chiều dày sàn 4 1.5.2. Sơ bộ tiết diện dầm 5 1.5.3. Sơ bộ tiết diện cột 5 1.5.4. Sơ bộ tiết diện vách và vách thang máy 6 CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 7 2.1. MẶT BẰNG KẾT CẤU 7 2.2. SƠ BỘ TIẾT DIỆN 7 2.3. KÍCH THƢỚC VÀ SƠ ĐỒ TÍNH BẢN SÀN 8 2.3.1. Kích thƣớc từng ô sàn 8 2.3.2. Sơ đồ tính sàn 9 Trang i
- 2.4. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 9 2.4.1. Tĩnh tải tác dụng lên ô sàn 9 2.4.2. Hoạt tải 12 2.4.3. Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn 13 2.5. TÍNH TOÁN SÀN BẰNG PHẦN MỀM SAFE 14 2.5.1. Cơ sở d liệu: 14 2.5.2. Định nghĩa đ c trƣng vật liệu: 14 2.5.3. Định nghĩa các trƣờng hợp tải trọng: 14 2.5.4. Tổ hợp tải trọng: 14 2.5.5. Nội lực tr n các STRIP 16 2.5.5.1. Momen bản sàn tr n các STRIP theo phƣơng trục X 16 2.5.5.2. Momen bản sàn tr n các STRIP theo phƣơng trục Y 17 2.5.6. Tính cốt thép cho sàn: 18 2.5.7. TÍNH ĐỘ VÕNG SÀN 39 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ CẦU THANG 40 3.1. TỔNG QUAN 40 3.2. VẬT LIỆU 41 3.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 42 3.3.1. Bản chiếu nghỉ 42 3.3.2. Bản thang nghiêng 43 3.4. TÍNH TOÁN BẢN THANG 44 3.4.1. Sơ đồ tính 44 3.4.2. Tính thép cho cầu thang tầng điển hình 48 3.4.3. Tính toán dầm cầu thang (dầm chiếu nghỉ) 50 CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 53 4.1. KÍCH THƢỚC BỂ NƢỚC 53 4.2. TÍNH TOÁN BẢN NẮP BỂ NƢỚC 54 4.2.1. Tải trọng tác dụng lên bản nắp 55 4.2.2. Sơ đồ tính và nội lực 55 Trang ii
- 4.2.3. Tính cốt thép 56 4.3. TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 57 4.3.1. Kích thƣớc và sơ đồ tính 57 4.3.2. Tải trọng tác dụng lên thành bể 57 4.3.3. Nội lực tác dụng lên các ô bản thành 58 4.3.4. Tính cốt thép 60 4.4. TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 61 4.4.1. Tải trọng tác dụng lên bản đáy 62 4.4.2. Sơ đồ tính và nội lực 62 4.4.3. Tính cốt thép 63 4.5. TÍNH TOÁN HỆ DẦM NẮP, ĐÁY 64 4.5.1. Tải trọng 64 4.5.1.1. Dầm nắp 64 4.5.1.2. Hệ dầm đáy 64 4.5.2. Nội lực và tính thép 66 4.5.2.1. Nội lực 66 4.5.2.2. Tính thép 71 4.6. TÍNH ĐỘ VÕNG VÀ BỀ RỘNG KHE NỨT CHO BẢN ĐÁY 73 CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ HỆ KHUNG 75 5.1. MÔ HÌNH HỆ KHUNG 75 5.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 78 5.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 79 5.3.1. Tĩnh tải 79 5.3.2. Hoạt tải 79 5.3.3. Tính toán tải gió 80 5.3.3.1. Thành phần tĩnh của gió 80 5.3.3.2. Thành phần động của tải gió 82 5.3.4. Tải trọng động đất 93 5.3.5. Tổ hợp tải trọng 106 Trang iii
- 5.3.6. Kiểm tra ổn định công trình 108 5.4. TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 VÀ TRỤC C 109 5.4.1. Kết quả nội lực 109 5.4.2. Tính toán – thiết kế hệ dầm khung trục 2 và khung trục B 112 5.4.2.1. Tính cốt thép dọc 112 5.4.2.2. Tính cốt thép đai 126 5.4.2.3. Cấu tạo kháng chấn cho dầm 127 5.4.2.4. Neo và nối cốt thép 128 5.4.3. Tính toán thiết kế cột khung trục 2 và khung trục B 129 5.4.3.1. Tính cốt thép dọc 129 5.4.3.2. Tính cốt thép đai 144 5.4.3.3. Cấu tạo kháng chấn 144 5.4.4. Tính toán thiết kế vách khung trục 2 và B: 146 5.4.4.1. Phƣơng pháp vùng bi n chịu mômen 146 5.4.4.2. Giả thiết tính toán 146 5.4.4.3. Các bƣớc tính toán 147 5.4.4.4. Kết quả tính thép vách trục C 149 5.4.4.5. Tính cốt đai vách 156 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG 157 6.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 157 6.2. PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 163 6.2.1. Vật liệu sử dụng 163 6.2.2. Kích thƣớc và chiều dài cọc 163 6.2.3. Sức chịu tải của cọc 164 6.2.3.1. Theo chỉ ti u cơ lí của đất nền (mục 7.2.2.1 TCXD 10304 : 2014) 164 6.2.3.2. Theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT (phụ lục G3, TCVN 10304- 2014) 165 6.2.3.3. Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc 167 6.2.3.4. Kiểm tra cẩu lắp 167 Trang iv
- 6.2.4. Chọn sơ bộ số cọc cho móng công trình: 169 6.2.5. Thiết kế móng cọc ép M1(point 43) 171 6.2.5.1. Phản lực chân cột 171 6.2.5.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 171 6.2.5.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 174 6.2.5.4. Kiểm tra xuyên thủng 176 6.2.5.5. Tính toán cốt thép đài móng 179 6.2.6. Thiết kế móng cọc ép Vách M2 180 6.2.6.1. Phản lực vách 180 6.2.6.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 180 6.2.6.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 182 6.2.6.4. Kiểm tra xuyên thủng 184 6.2.6.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 186 6.2.7. Thiết kế móng cọc ép Vách M3 191 6.2.7.1. Phản lực vách 191 6.2.7.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 191 6.2.7.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 193 6.2.7.4. Kiểm tra xuyên thủng 195 6.2.7.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 195 6.2.8. Thiết kế móng lõi thang (MLT) 200 6.2.8.1. Phản lực chân vách 200 6.2.8.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 200 6.2.8.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 202 6.2.8.4. Kiểm tra xuyên thủng 205 6.2.8.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 205 6.3. PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI BÊ TÔNG CỐT THÉP 214 6.3.1. Vật liệu sử dụng 214 6.3.2. Kích thƣớc và chiều dài cọc 214 6.3.3. Sức chịu tải của cọc 215 Trang v
- 6.3.3.1. Theo chỉ ti u cơ lí của đất nền (mục 7.2.3.1 TCXD 10304 : 2014) 215 6.3.3.2. Theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT (phụ lục G3, TCVN 10304- 2014) 217 6.3.3.3. Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc 218 6.3.4. Chọn sơ bộ số cọc cho móng công trình: 220 6.3.5. Thiết kế móng cọc ép M1(point 43) 222 6.3.5.1. Phản lực chân cột 222 6.3.5.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 222 6.3.5.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 225 6.3.5.4. Kiểm tra xuyên thủng 227 6.3.5.5. Tính toán cốt thép đài móng 228 6.3.6. Thiết kế móng cọc ép Vách M2 230 6.3.6.1. Phản lực vách 230 6.3.6.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 230 6.3.6.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 232 6.3.6.4. Kiểm tra xuyên thủng 234 6.3.6.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 235 6.3.7. Thiết kế móng cọc ép Vách M3 240 6.3.7.1. Phản lực vách 240 6.3.7.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 240 6.3.7.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 242 6.3.7.4. Kiểm tra xuyên thủng 244 6.3.7.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 246 6.3.8. Thiết kế móng lõi thang (MLT) 251 6.3.8.1. Phản lực chân vách 251 6.3.8.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 251 6.3.8.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 253 6.3.8.4. Kiểm tra xuyên thủng 256 6.3.8.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 257 Trang vi
- 6.4. SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG 263 6.4.1. Tổng hợp vật liệu 263 6.4.2. Điều kiện kỹ thuật 263 6.4.3. Điều kiện thi công 263 6.4.4. Điều kiện kinh tế 263 6.4.5. Các điều kiện khác 263 6.4.6. Lựa chọn phƣơng án móng 263 TÀI LIỆU THAM KHẢO 264 CHƯƠNG 7: 264 CHƯƠNG 8: 264 Trang vii
- MỤC LỤC HÌNH Hình 1.1: M t bằng kiến trúc tầng điển hình 1 Hình 1.2: M t đứng công trình 2 Hình 2.1: M t bằng bố trí hệ dầm sàn 7 Hình 2.2: Các lớp cấu tạo sàn 9 Hình 2.3: Gán tĩnh tải l n sàn trong m h nh SAFE 15 Hình 2.4: Gán hoạt tải trong m h nh SAFE 15 Hình 2.5: Chia STRIP theo phƣơng trục X 16 Hình 2.6: Momen tr n STRIP theo phƣơng trục X 17 Hình 2.7: Chia STRIP theo phƣơng trục Y 17 Hình 2.8: Momen tr n STRIP theo phƣơng trục Y 18 Hình 2.9: Độ võng của sàn xuất từ SAFE 39 Hình 3.1: Cầu thang 40 Hình 3.2: Các lớp cấu tạo bản thang và bản chiếu nghỉ 42 H nh 3 3: Sơ đồ tính 2 đầu gối cố định của vế thang 2 (kN/m) 44 Hình 3.4: Biểu đồ mô men (kN.m) 45 Hình 3.5: Biểu đồ lực cắt (kN) 45 H nh 3 6: Sơ đồ tính vế thang 1 (kN/m) 46 Hình 3.7: Biểu đồ mô men (kN.m) 46 Hình 3.8: Biểu đồ lực cắt (kN) 47 H nh 3 9: Sơ đồ tính vế thang 3 (kN/m) 47 Hình 3.10: Biểu đồ mô men vế thang 3 (kN.m) 48 Hình 3.11: Biểu đồ lực cắt vế thang 3 (kN) 48 H nh 3 12: Sơ đồ tải trọng dầm (Nhịp 4m) (kN) 51 Hình 3.13: Biểu đồ mô men (kN.m) 51 Hình 3.14: Biểu đồ lực cắt (kN) 51 Hình 4.1: M t bằng bản nắp 54 H nh 4 2 Sơ đồ ô bản số 9 55 Hình 4.3: Tải trọng do áp lực gió hút tác dụng lên bản thành 58 Hình 4.4: Tải trọng do áp lực nƣớc tác dụng l n bản thành 59 Hình 4.5: M t bằng bản đáy 61 Trang viii
- Hình 4.6: Hệ dầm nắp 64 Hình 4.7: Hệ dầm đáy 65 Hình 4.8: Tải phân bố trên các dầm (kNm) 66 Hình 4.9: Tải phân bố trên bản nắp (kNm) 67 Hình 4.10: Tải phân bố trên bản đáy (kNm) 67 Hình 4.11: Mô men dầm nắp (kNm) 68 Hình 4.12: Mô men dầm dáy (kNm) 69 Hình 4.13: Lực cắt dầm nắp (kN) 70 Hình 4.14: Lực cắt dầm đáy (kN) 71 Hình 5.1: Mô hình 3D 75 Hình 5.2: M t bằng kết cấu tầng điển hình trong ETABS 78 H nh 5 3: Hƣớng đón gió 86 Hình 5.4: Biểu đồ tải động đất theo phƣơng X của các mode dao động 105 Hình 5.5: Biểu đồ tải động đất theo phƣơng Y của các mode dao động 105 Hình 5.6: Biểu đồ Mômen khung trục B với tổ hợp COMBBAO 109 Hình 5.7: Biểu đồ lực cắt khung trục B với tổ hợp COMBBAO 110 Hình 5.8: Biểu đồ Mômen khung trục 2 với tổ hợp COMBBAO 111 Hình 5.9: Biểu đồ lực cắt khung trục 2 với tổ hợp COMBBAO 112 Hình 5.10: Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 128 Hình 5.11 M t cắt tiết diện cột 130 Hình 5.12: Sự bó lõi bê tông 145 Hình 5.13: Tổ hợp nội lực tác dụng lên vách 146 Hình 5.14: Giả thuyết vùng biên chịu mô men 146 Hình 6.1: M t bằng móng (Phƣơng án cọc ép) 163 H nh 6 2: Sơ đồ tính kiểm tra cẩu lắp 167 H nh 6 3: Sơ đồ tính trƣờng hợp dựng cọc 168 Hình 6.4: M t bằng vị trí đ t móng 170 Hình 6.5: M t bằng móng M1 172 Hình 6.6: Tháp chọc thủng móng M1 177 Hình 6.7: Các m t đâm thủng của cột 178 H nh 6 8: Sơ đồ tính nội lực móng M1 179 Trang ix
- Hình 6.9: M t bằng móng M2 181 Hình 6.10: Tháp chọc thủng móng M1 185 Hình 6.11: Chia dải theo phƣơng X 186 Hình 6.12: Chia dải theo phƣơng Y 186 Hình 6.13: Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmax) 187 Hình 6.14: Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmin) 188 Hình 6.15: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 188 Hình 6.16: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 189 Hình 6.17: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 189 Hình 6.18: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 190 Hình 6.19: M t bằng móng M3 192 Hình 6.20: Chia dải theo phƣơng X 195 Hình 6.21: Chia dải theo phƣơng Y 195 Hình 6.22: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 196 Hình 6.23: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 197 Hình 6.24: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 198 Hình 6.25: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 198 Hình 6.26: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 199 Hình 6.27: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 199 Hình 6.28: M t bằng móng MLT 201 Hình 6.29: Chia dải theo phƣơng X 206 Hình 6.30: Chia dải theo phƣơng Y 207 Hình 6.31: Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmax) 208 Hình 6.32: Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmin) 208 Hình 6.33: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 209 Hình 6.34: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 210 Hình 6.35: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 211 Hình 6.36: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 212 Hình 6.37: M t bằng móng (Phƣơng án cọc khoan nhồi) 214 Hình 6.38: M t bằng vị trí đ t móng 221 Hình 6.39: M t bằng móng M1 223 Trang x
- Hình 6.40: Tháp chọc thủng móng M1 228 H nh 6 41: Sơ đồ tính nội lực móng M1 229 Hình 6.42: M t bằng móng M2 231 Hình 6.43: Tháp chọc thủng móng M2 235 Hình 6.44: Chia dải theo phƣơng X 235 Hình 6.45: Chia dải theo phƣơng Y 236 Hình 6.46: Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmax) 237 Hình 6.47: Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmin) 237 Hình 6.48: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 238 Hình 6.49: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 238 Hình 6.50: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 239 Hình 6.51: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 239 Hình 6.52: M t bằng móng M3 241 Hình 6.53: Tháp chọc thủng móng M3 245 Hình 6.54: Chia dải theo phƣơng X 246 Hình 6.55: Chia dải theo phƣơng Y 246 Hình 6.56: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 247 Hình 6.57: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 248 Hình 6.58: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 249 Hình 6.59: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 249 Hình 6.60: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 250 Hình 6.61: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 250 Hình 6.62: M t bằng móng MLT 252 Hình 6.63: Chia dải theo phƣơng X 257 Hình 6.64: Chia dải theo phƣơng Y 257 Hình 6.65: Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmax) 258 Hình 6.66: Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmin) 259 Hình 6.67: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 260 Hình 6.68: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 260 Hình 6.69: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 261 Hình 6.70: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 262 Trang xi
- MỤC LỤC BẢNG Bảng 1.1: Hoạt tải 4 Bảng 1 2: Sơ bộ tiết diện cột 6 Bảng 2 1: Kích thƣớc ô sàn 8 Bảng 2 2: Tĩnh tải lớp hoàn thiện phòng khách,phòng ngủ,ban công,hành lang 9 Bảng 2 3: Tĩnh tải lớp hoàn thiện sàn vệ sinh 10 Bảng 2.4: Tải tƣờng tác dụng lên các ô sàn 11 Bảng 2.5: Tổng tĩnh tải lớp hoàn thiện và tƣờng tác dụng lên các ô sàn 11 Bảng 2.6: Hoạt tải các phòng 12 Bảng 2.7: Hoạt tải trên các ô sàn 12 Bảng 2.8: Tải trọng tác dụng lên các ô sàn 13 Bảng 2.9: Kết quả tính toán cốt thép sàn theo phƣơng X 19 Bảng 2.10: Kết quả tính toán cốt thép sàn theo phƣơng Y 29 Bảng 3.1: Thông số hình học của cầu thang 41 Bảng 3.2: Tải trọng các lớp cấu tạo bản thang trên 1 mét dài. 42 Bảng 3 3: Chiều dày tƣơng đƣơng của lớp thứ i theo phƣơng của bản nghi ng δtdi 43 Bảng 3.4: Tải trọng các lớp cấu tạo 43 Bảng 3.5: Bảng nội lực 49 Bảng 3.6: Kết quả tính cốt thép 50 Bảng 3.7: Kết quả tính toán 52 Bảng 4.1: Tải trọng tác dụng lên bản nắp 55 Bảng 4.2: Các hệ số tra bảng 56 Bảng 4.3: Nội lực ô bản nắp 56 Bảng 4.4: Kết quả cốt thép cho bản nắp 57 Bảng 4.5: Các hệ số tra bảng ô số 8 58 Bảng 4.6: Kết quả nội lực ô bản do gió hút. 59 Bảng 4.7: Các hệ số tra bảng 59 Bảng 4.8: Kết quả nội lực ô bản 60 Bảng 4.9: Kết quả tính toán thép cho bản thành 60 Bảng 4.10: Tải trọng tác dụng lên bản đáy 62 Bảng 4.11: Các hệ số tra bảng 62 Trang xii
- Bảng 4.12: Kết quả nội lực 63 Bảng 4.13: Kết quả tính toán thép bản đáy 63 Bảng 4.14: Tải trọng do bản thành truyền xuống dầm biên 65 Bảng 4.15: Bảng kết quả tính toán cốt thép hệ dầm nắp 72 Bảng 4.16: Bảng kết quả tính toán cốt thép hệ dầm đáy 72 Bảng 4.17 Bảng tra hệ số α 74 Bảng 5.1: Tiết diện cột 77 Bảng 5 2: Tĩnh tải phòng khách,phòng ngủ,phòng làm việc,ban công,hành lang. 79 Bảng 5 3: Tĩnh tải ô sàn vệ sinh. 79 Bảng 5.4: Hoạt tải của các phòng. 80 Bảng 5.5: Bảng kết quả tính gió tĩnh theo phƣơng X 81 Bảng 5.6: Bảng tính gió tĩnh thep phƣơng Y 82 Bảng 5.7: Tầng số dao động riêng 83 Bảng 5.8: Center Mass Rigidity 84 Bảng 5.9: Hệ số động lực j 87 Bảng 5.10: Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải gió WFj theo phƣơng X 88 Bảng 5.11: Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải gió WFj theo phƣơng Y 89 Bảng 5.12: Chuyển vị ngang tỉ đối 90 Bảng 5.13: Thành phần gió động theo phƣơng X ứng với mode 1 91 Bảng 5.14: Thành phần gió động theo phƣơng Y ứng với mode 2 92 Bảng 5.15: Giá trị của các tham số mô tả các phổ phản ứng đàn hồi 95 Bảng 5.16: Tổng các trọng lƣợng h u hiệu của các mode dao động 96 Bảng 5.17: Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 1 97 Bảng 5.18: Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 4 98 Bảng 5.19: Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 7 99 Bảng 5.20: Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 10 100 Bảng 5.21: Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động 2 101 Bảng 5.22: Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động 5 102 Bảng 5.23: Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động 8 103 Bảng 5.24: Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động 11 104 Bảng 5 25: Các trƣờng hợp tải trọng 106 Trang xiii
- Bảng 5.26: Bảng tổ hợp các trƣờng hợp tải 107 Bảng 5.27: Chuyển vị đỉnh công trình (m) 108 Bảng 5.28: Bảng tính cốt thép dọc dầm khung trục 2 114 Bảng 5.29: Bảng tính cốt thép dọc dầm khung trục B 120 Bảng 5 30: Điều kiện và kí hiệu tính toán 130 Bảng 5.31: Kết quả tính toán cốt thép dọc (khung trục B) 133 Bảng 5.32: Kết quả tính toán cốt thép dọc cột (khung trục 2) 141 Bảng 5.33: Kết quả tính toán cốt thép dọc vách cứng khung trục 2 150 Bảng 5.34: Kết quả tính toán cốt thép dọc vách cứng khung trục B 153 Bảng 6.1: Bảng chỉ ti u cơ lý của đất 162 Bảng 6.2: Bảng tính thành phần ma sát hông (mục 7.2.2.1 TCXD 10304 : 2014) 165 Bảng 6 3: Sơ bộ số lƣợng cọc và kí hiệu móng cho công trình 169 Bảng 6.4: Phản lực chân cột móng M1 171 Bảng 6.5: Phản lực đầu cọc móng M1 173 Bảng 6.6: Ứng suất gây lún 176 Bảng 6.7: Kết quả tính Moment theo phƣơng X 180 Bảng 6.8: Kết quả tính Moment theo phƣơng Y 180 Bảng 6.9: Phản lực chân vách móng M2 180 Bảng 6.10: Ứng suất gây lún 184 Bảng 6.11: Kết quả cốt thép theo phƣơng X 190 Bảng 6.12: Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 191 Bảng 6.13: Phản lực chân vách móng M3 191 Bảng 6.14: Kết quả cốt thép theo phƣơng X 200 Bảng 6.15: Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 200 Bảng 6.16: Phản lực chân vách, cột móng lõi thang (MLT) 200 Bảng 6.17: Bảng tính lún 205 Bảng 6.18: Kết quả cốt thép theo phƣơng X 212 Bảng 6.19: Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 213 Bảng 6.20: Bảng tính thành phần ma sát hông (mục 7.2.3.1 TCXD 10304 : 2014) 216 Bảng 6 21: Sơ bộ số lƣợng cọc và kí hiệu móng cho công trình 220 Bảng 6.22: Phản lực chân cột móng M1 222 Trang xiv
- Bảng 6.23: Phản lực đầu cọc móng M2 224 Bảng 6.24: Kết quả tính Moment theo phƣơng X 229 Bảng 6.25: Kết quả tính Moment theo phƣơng Y 230 Bảng 6.26: Phản lực chân vách móng M2 230 Bảng 6.27: Kết quả cốt thép theo phƣơng X 240 Bảng 6.28: Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 240 Bảng 6.29: Phản lực chân vách móng M3 240 Bảng 6.30: Kết quả cốt thép theo phƣơng X 251 Bảng 6.31: Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 251 Bảng 6.32: Phản lực chân vách, cột móng lõi thang (MLT) 251 Bảng 6.33: Bảng tính lún 256 Bảng 6.34: Kết quả cốt thép theo phƣơng X 262 Bảng 6.35: Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 262 Trang xv
- NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : VÕ THIỆN NHÂN MSSV: 11149093 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp T n đề tài : CHUNG CƢ XUÂN LA 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 2 và trục B c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 22 bản vẽ A1 ( 04 Kiến trúc, 18 Kết cấu) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : TS. PHAN ĐỨC HÙNG 5. Ngày giao nhiệm vụ : 01/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 02/07/2015 Tp. HCM, ngày tháng năm 20 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS. PHAN ĐỨC HÙNG Trang xvi
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : VÕ THIỆN NHÂN MSSV: 11149093 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp T n đề tài : CHUNG CƢ XUÂN LA NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay kh ng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: (Bằng ch : ) TP. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo vi n hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) PHAN ĐỨC HÙNG Trang xvii
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : VÕ THIỆN NHÂN MSSV: 11149093 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp T n đề tài : CHUNG CƢ XUÂN LA CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo vi n phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) Trang xviii
- LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại nh ng kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm nh ng kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của m nh, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy giáo TS. PHAN ĐỨC HÙNG cùng với các Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng. Em xin đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của m nh đến Thầy giáo TS. PHAN ĐỨC HÙNG, nh ng chỉ dẫn, kiến thức truyền đạt quý báu của Thầy chính là nền tảng, ch a khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. M c dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi nh ng thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của các Thầy C để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của m nh hơn Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sƣ nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cảm ơn TP.HCM, ngày tháng năm 2015 Sinh vi n thực hiện VÕ THIỆN NHÂN Trang xix
- CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG Tên công trình - Chung cƣ Xuân La . - Địa chỉ: Phƣờng Xuân La, quận Tây Hồ, Thủ đ Hà Nội. Quy mô công trình - Công trình gồm 18 tầng (1 tầng hầm, 2 tầng dịch vụ công cộng và văn phòng, 13 tầng căn hộ,1 tầng thƣợng và 1 tầng kỹ thuật). - M t bằng công trình: 39.2 x 19.9 m2 Hình 1.1: M t bằng kiến trúc tầng điển hình Trang 1
- S K L 0 0 2 1 5 4