Đồ án Chung cư Xuân La (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Xuân La (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_xuan_la_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư Xuân La (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ÚNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP CHUNG CƯ XUÂN LA GVHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH SVTH: NGUYỄN ÐINH PHÚ MSSV: 11149101 S K L 0 0 3 5 6 9 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2015
  2. MỤC LỤC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 16 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 18 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 19 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 20 1.1. Giới thiệu về ng tr nh 20 1.1.1. Đ iểm hung 20 1.1.2. Chứ n ng v quy m ng tr nh 24 1.2. Gi i ph p kiến tr 25 1.2.1. M t ng 25 1.2.2. M t ứng 25 1.2.3. Hệ thống gi o th ng 26 1.3. Gi i ph p k thuật 26 1.3.1. Gi i ph p kết u 26 1.3.2. Vật liệu chính cho công trình. 27 1.3.3. Hệ thống iện hiếu s ng 27 1.3.4. Hệ thống th ng h i iều h 27 1.3.5. Hệ thống thu r 28 1.3.6. Gi i ph p ph ng h y hữ h y v thu s t 28 1.3.7. Hệ thống nước. 28 1.3.8. Hệ thống th ng tin - li n l 28 CHƯƠNG 2: KẾT CẤU 29 2.1. Gi i pháp kết c u 29 2.1.1. Các yêu cầu khi thiết kế nhà cao tầng. 29 2.1.2. Gi i pháp kết c u chịu lự phư ng ứng cho công trình 29 2.1.2.1. Phân tích các hệ kết c u hiện nay 30 2.1.2.2. Lựa chọn hệ kết c u chịu lự theo phư ng ứng 33 2.1.3. Gi i pháp kết c u cho sàn. 33 2.1.3.1. Các lo i kết c u sàn hiện nay. 34 2.1.3.2. Lựa chọn kết c u sàn 35 2.1.4. Gi i pháp kết c u cho phần ngầm. 35 2.2. Lựa chọn vật liệu. 35 2.2.1. Bê tông. 36 2.2.2. Cốt thép. 36 2.2.3. Kính. 36 Trang 1
  3. 2.2.4. Tường. 36 2.2.5. Lớp bê tông b o vệ. 36 2.3. X ịnh s ộ tiết diện các c u kiện 37 2.3.1. S ộ tiết diện vách. 37 2.3.2. S ộ sàn dự dứng lực. 37 2.3.3. S ộ tiết diện dầm. 37 2.3.4. S ộ tiết diện cột. 38 2.4. X ịnh t i trọng thẳng ứng. 39 2.4.1. T i trọng tác dụng lên sàn 39 2.4.1.1. Tĩnh t i tác dụng lên sàn 40 2.4.1.2. X ịnh t i trọng kết c u o he tường ng n 41 2.4.1.3. Ho t t i tác dụng lên sàn. 42 2.5. T i trọng gió. 43 2.5.1. Gió tĩnh 43 2.5.2. Gió ộng. 46 2.5.2.1. Trình tự tính toán thành phần ộng của t i trọng gió. 47 2.5.2.2. X ịnh thành phần ộng của gió. 48 2.6. T i ộng t. 84 2.7. X ịnh nội lực và tính toán kết c u khung. 93 2.7.1. C tường hợp t i trọng: 93 2.7.2. Các tổ hợp t i ( Load Combinations). 93 2.8. Kiểm tr iều kiện ổn ịnh của công trình. 94 2.8.1. Kiểm tra chuyển vị ng ng tư ng ối. 94 2.8.2. Kiểm tr ộ cứng (chuyển vị ỉnh). 97 2.9. Thiết kế cột 98 2.9.1. Khái niệm biểu ồ tư ng t ho ột. 99 2.9.2. Tính toán thép dọc. 101 2.9.3. Tính toán cốt i 105 2.10. Tính toán cốt thép vách. 105 2.10.1. Giới thiệu phư ng ph p tính v h 105 2.10.2. Tính toán cốt thép cho lõi cứng b ng phư ng ph p vùng i n hịu moment.107 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN ỨNG LỰC TRƯỚC 113 3.1. TỔNG QUAN VỀ BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƯỚC 113 3.1.1. Khái niệm chung về bê tông ứng lự trước. 113 3.1.2. Ưu iểm và khuyết iểm của bê tông dự ứng lực. 114 Trang 2
  4. 3.1.2.1. Ưu iểm. 114 3.1.2.2. Khuyết iểm. 115 3.1.3. C phư ng ph p gây ứng su t trước. 115 3.1.3.1. Phư ng ph p ng trước. 115 3.1.3.2. Phư ng ph p ng s u 116 3.1.3.3. Một số công nghệ khác t o ứng su t trước. 117 3.1.4. Thiết bị ng v neo p 118 3.1.4.1. Thiết bị ng p 118 3.1.4.2. Thiết bị neo. 119 3.1.5. C phư ng ph p tính to n nội lực trong sàn phẳng. 121 3.1.5.1. Phư ng ph p phân phối trực tiếp 122 3.1.5.2. Phư ng ph p khung tư ng ư ng 123 3.1.5.3. Phư ng ph p phần tử hữu h n. 125 3.2. Trình tự n tính sàn ứng lự trước, b ng tra thông số. 126 3.2.1. Chọn kết c u sàn và chiều dày sàn. 126 3.2.2. X ịnh hình d ng và các thông số k thuật của cáp. 126 3.2.3. X ịnh t i trọng tác dụng lên sàn. 126 3.2.4. X ịnh kho ng cách các tendon, số lượng cáp. 126 3.2.5. X ịnh tổn hao ứng su t trong cáp. 127 3.2.5.1. Tổn hao ứng su t ngắn h n. 127 3.2.5.2. Tổn hao ứng su t dài h n. 127 3.2.6. Xây dựng mô hình 127 3.2.7. Kiểm tr iều kiện. 127 3.3. Thiết kế sàn tầng iển hình. 128 3.3.1. Chọn chiều dày sàn. 128 3.3.2. Chọn vật liệu sử dụng. 128 3.3.2.1. Bê tông 128 3.3.2.2. Vữa phụt. 129 3.3.2.3. Cáp. 129 3.3.2.4. Ống gen. 129 3.3.2.5. Cốt th p thường 130 3.3.3. X ịnh t i trọng. 130 Trang 3
  5. 3.3.4. X ịnh hình dáng cáp và bố trí qu o cáp 131 3.3.4.1. Độ võng củ p t trong sàn 131 3.3.4.2. Chọn lự k o ng p v lo i bó cáp. 131 3.3.4.3. Bố trí qu o cáp 131 3.3.4.4. Tính toán qu o 1 p iển hình b ng phư ng tr nh 133 3.3.5. Tính toán tổn hao ứng su t. 135 3.3.5.1. Tính toán sợi cáp trong dầm theo phư ng nh ngắn trục B-E 135 3.3.5.2. Tính toán sợi p trong s n theo phư ng d i trục 1-6. 139 3.3.5.3. 139 3.3.5.4. 139 3.3.5.5. X ịnh số lượng cáp, kho ng cách giữa cáp trong sàn, dầm. 143 3.3.6. Xây dựng m h nh s n iển hình (tầng 4) b ng phần mềm SAFE. 144 3.3.6.1. T o mô hình SAFE. 144 3.3.6.2. Chia d i trên cột (Column strip) và d i nhịp (Middle strip). 145 3.3.6.3. Lựa chọn tiêu chuẩn thiết kế v iều kiện kiểm tra ứng su t. 146 3.3.6.4. Bố trí tendon. 147 3.3.6.5. Kh i o trường hợp t i và tổ hợp thiết kế. 148 3.3.7. Phân tích mô hình và kiểm tr ộ võng. 149 3.3.7.1. Kiểm tr ộ vồng ở gi i o n truyền ứng su t. 149 3.3.7.2. Kiểm tr ộ võng tức thời (normal). 150 3.3.7.3. Kiểm tr ộ võng ở gi i o n sử dụng. 150 3.3.8. Kiểm tr iều kiện ứng su t 152 3.3.8.1. T i thời iểm truyền ứng su t. 152 3.3.9. Kiểm tra ứng su t trong gi i o n sử dụng (Service long term). 156 3.3.10. Kiểm tr iều kiện ường ộ (ULS). 161 3.3.10.1. Tính toán cốt thép chịu uốn cho dầm. (Flexural reinforcement). 161 3.3.10.2. Tính toán cốt thép chịu uốn cho sàn. (Flexural reinforcement). 162 3.3.10.3. Kiểm tra chọc thủng sàn. 166 3.3.10.4. Tính toán cốt i ho dầm. 166 CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ CẦU THANG 168 4.1. TỔNG QUAN 168 Trang 4
  6. 4.2. VẬT LIỆU 169 4.3. TẢI TRỌNG 169 4.3.1. Tĩnh t i 170 4.3.2. Ho t t i 171 4.3.3. Tổng t i trọng 171 4.4. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC 171 4.5. TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP 175 4.5.1. Tính thép cho cầu thang tầng iển hình 175 4.5.2. Tính toán dầm cầu thang (dầm chiếu nghỉ) 176 CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 179 5.1. KÍCH THƯỚC BỂ NƯỚC 179 5.2. TÍNH TOÁN BẢN NẮP BỂ NƯỚC 180 5.2.1. T i trọng tác dụng lên b n nắp 180 5.2.2. S ồ tính và nội lực 181 5.2.3. Tính cốt thép 182 5.3. TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 183 5.3.1. Kí h thướ v s ồ tính 183 5.3.2. T i trọng tác dụng lên thành bể 183 5.3.3. Nội lực tác dụng lên các ô b n thành 183 5.3.4. Tính cốt thép 186 5.4. TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 186 5.4.1. T i trọng tác dụng lên b n y 187 5.4.2. S ồ tính và nội lực 188 5.4.3. Tính cốt thép 188 5.5. TÍNH TOÁN HỆ DẦM NẮP ĐÁY 189 5.5.1. T i trọng 189 5.5.1.1. Dầm nắp 189 5.5.1.2. Hệ dầm y 190 5.5.2. Nội lực và tính thép 191 5.5.2.1. Nội lực 191 5.5.2.2. Tính thép 194 5.6. TÍNH ĐỘ VÕNG VÀ BỀ RỘNG KHE NỨT CHO BẢN ĐÁY 196 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ MÓNG 198 6.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 198 6.2. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BTCT 200 Trang 5
  7. 6.2.1. Vật liệu sử dụng 200 6.2.2. Kí h thước và chiều dài cọc 200 6.2.3. Sức chịu t i của cọc 200 6.2.3.1. Theo chỉ ti u lý ủ t nền ( Phụ lục A.3 TCVN 205:1998 ) 200 6.2.3.2. Theo chỉ ti u ường ộ củ t nền ( Phụ lục B TCVN 208:1998) 202 6.2.3.3. Theo kết qu xuy n ti u huẩn SPT (Phụ lụ C TCVN 205:1998) 204 6.2.3.4. Theo ường ộ vật liệu 204 6.2.3.5. Kiểm tra cẩu lắp 205 6.2.4. Thiết kế móng cọc ép M1 (Point 486) 207 6.2.4.1. Ph n lực chân cột 207 6.2.4.2. X ịnh số cọc và bố trí 208 6.2.4.3. Kiểm tra ổn ịnh t nền v ộ lún móng 210 6.2.4.4. Tính cốt th p ho i móng v kiểm tra chọc thủng 213 6.2.5. Thiết kế móng cọc M2 (Vách trục 5-D) 216 6.2.5.1. X ịnh Nmax 216 6.2.5.2. X ịnh số cọc và bố trí 216 6.2.5.3. Kiểm tra ứng su t nền dưới y mũi ọc 218 6.2.5.4. Tính th p i ọc b ng SAFE và kiểm tra chọc thủng 221 6.2.6. Thiết kế móng cọc M3 (Vách trục 6-B) 227 6.2.6.1. X ịnh Nmax 227 6.2.6.2. X ịnh số cọc và bố trí 227 6.2.6.3. Kiểm tra ứng su t nền dưới y mũi ọc 228 6.2.6.4. Tính th p i ọc b ng SAFE và kiểm tra chọc thủng 231 6.2.7. Thiết kế móng lõi thang 237 6.2.7.1. X ịnh Nmax 237 6.2.7.2. X ịnh số lượng cọc và bố trí 238 6.2.7.3. Kiểm tra ứng su t nền dưới mũi ọc 238 6.2.7.4. Tính th p i ọc b ng SAFE 242 6.3. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 249 6.3.1. Vật liệu sử dụng 249 6.3.2. Tính toán sức chịu t i 249 Trang 6
  8. 6.3.2.1. Kí h thước và chiều dài cọc 249 6.3.2.2. Theo chỉ ti u lý ủ t nền (Phụ lục A.3 TCXD 205 : 1998) 250 6.3.2.3. Theo chỉ ti u ường ộ t nền (Phụ lục B TCXD 205 : 1998) 251 6.3.2.4. Theo vật liệu làm cọc 253 6.3.3. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M1 253 6.3.3.1. Ph n lực chân vách 253 6.3.3.2. X ịnh số lượng cọc và bố trí 254 6.3.3.3. Kiểm tra ổn ịnh t nền v ộ lún móng 254 6.3.3.4. Kiểm tra xuyên thủng 256 6.3.3.5. Tính to n i ọc b ng SAFE 256 6.3.4. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M2 261 6.3.4.1. Ph n lực chân vách 261 6.3.4.2. X ịnh số lượng cọc và bố trí 262 6.3.4.3. Kiểm tra ổn ịnh t nền v ộ lún móng 262 6.3.4.4. Tính to n i ọc b ng SAFE 264 6.3.5. Thiết kế móng lõi thang (MLT) 268 6.3.5.1. Ph n lực móng MLT 268 6.3.5.2. X ịnh số lượng cọc và bố trí 268 6.3.5.3. Kiểm tra ổn ịnh t nền v ộ lún móng 269 6.3.5.4. Kiểm tra xuyên thủng 271 6.3.5.5. Tính to n i ọc b ng SAFE 271 6.4. SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG 276 6.4.1. Tổng hợp vật liệu 276 6.4.2. Điều kiện k thuật 276 6.4.3. Điều kiện thi công 276 6.4.4. Điều kiện kinh tế 276 6.4.5. C iều kiện khác 276 6.4.6. Lự họn phư ng n móng 277 Trang 7
  9. DANH MỤC BẢNG BIỂU B ng 1.1 Thống kê diện tí h n hộ tầng iển hình 25 B ng 2.1 Vật liệu bê tông. 36 B ng 2.2 Vật liệu thép. 36 B ng 2 3 S ộ tiết diện cột. 38 B ng 2 4 Tĩnh t i sàn tầng iển hình 40 B ng 2 5 Tĩnh t i phòng vệ sinh. 41 B ng 2 6 Tĩnh t i sàn mái. 41 B ng 2 7 X ịnh t i trọng tường xây và kính cho tầng cao 3.3m 42 B ng 2.8 Ho t t i tác dụng lên sàn 42 B ng 2 9 Gió theo phư ng X 45 B ng 2 10 Gió theo phư ng Y 46 B ng 2.11 Chuyển vị tư ng ứng của từng Mode. 50 B ng 2 12 Gió phư ng X 56 B ng 2 13 Gió phư ng Y: 56 B ng 2.14 Tính toán giá trị ex, ey 57 B ng 2 15 Nhận d ng iều kiện t nền 86 B ng 2 16 Gi trị hu k v tần số d o ộng ủ ng tr nh 87 B ng 2.17 Số mode th m gi ộng t. 92 B ng 2.18 Các lo i t i trọng 93 B ng 2 19 C trường hợp t i 94 B ng 2.20 Chuyển vị lệch tầng 94 B ng 2.21 Chuyển vị ỉnh công trình. 97 B ng 2.22 Kết qu tính toán thép dọc cột C1 102 B ng 2.23 Kết qu tính toán thép dọc cột C3 103 B ng 2.24 B ng tính thép vách. 110 B ng 3.1 Ống gen 130 B ng 3 2 Tĩnh t i sàn tầng iển hình 130 B ng 3.3 Ho t t i tác dụng l n s n iển hình. 130 B ng 3.4 Kết qu tính toán các thông số 134 B ng 4.1 Thông số hình học của cầu thang 169 B ng 4 2 Tĩnh t i chiếu nghỉ 170 B ng 4 3 Chiều d y tư ng ư ng ủ lớp u t o 171 B ng 4 4 Tĩnh t i b n thang 171 B ng 4.5 Tổng t i trọng tính toán 171 Trang 8
  10. B ng 4.6 B ng nội lực. 175 B ng 4.7 Kết qu tính cốt thép 176 B ng 4.8 Kết qu tính toán 177 B ng 5.1 T i trọng tác dụng lên b n nắp 181 B ng 5.2 Các hệ số tra b ng 182 B ng 5.3 Nội lực ô b n nắp 182 B ng 5.4 Kết qu cốt thép cho b n nắp 182 B ng 5.5 Các hệ số tra b ng ô số 8 185 B ng 5.6 Kết qu nội lực ô b n do gió hút. 185 B ng 5.7 Các hệ số tra b ng 185 B ng 5.8 Kết qu nội lực ô b n 186 B ng 5.9 Kết qu tính toán thép cho b n thành 186 B ng 5.10 T i trọng tác dụng lên b n y 187 B ng 5.11 Các hệ số tra b ng 188 B ng 5.12 Kết qu nội lực 188 B ng 5.13 Kết qu tính toán thép b n y 189 B ng 5.14 T i trọng do b n thành truyền xuống dầm biên 190 B ng 5.15 B ng kết qu tính toán cốt thép hệ dầm nắp 194 B ng 5.16 B ng kết qu tính toán cốt thép hệ dầm y 195 B ng 5.17 B ng tra hệ số α 197 B ng 6.1 B ng chỉ ti u lý ủ t 199 B ng 6.2 Sức chịu t i của cọc theo theo thanh phần ma sát 201 B ng 6.3 Sức chịu t i của cọc theo chỉ ti u ường ộ t nền 203 B ng 6.4 Ph n lực chân cột móng M1(Point 486) 207 B ng 6.5 Ph n lự ầu cọc móng M1 209 B ng 6.6 Tính lún móng M1 213 B ng 6 7 Moment theo phư ng X 216 B ng 6 8 Moment theo phư ng Y 216 B ng 6.9 Ph n lực t i chân vách 216 B ng 6.10 Tính lún móng M2 221 B ng 6 11 Th p i móng M4 theo phư ng X 226 B ng 6 12 Th p i móng M4 theo phư ng Y 227 B ng 6.13 Ph n lực t i chân vách 227 B ng 6.14 Tính lún móng M4 231 B ng 6 15 Th p i móng M3 theo phư ng X 237 B ng 6 16 Th p i móng M3 theo phư ng Y 237 Trang 9
  11. B ng 6.17 Ph n lực lõi thang 237 B ng 6.18 Tính lún móng lõi thang 241 B ng 6 19 Th p ho i móng theo phư ng X 248 B ng 6 20 Th p ho i móng theo phư ng Y 248 B ng 6.21 B ng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục A 250 B ng 6.22 B ng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục B 252 B ng 6.23 Ph n lực chân vách móng M1 253 B ng 6.24 Kết qu tính cốt th p theo phư ng X 261 B ng 6.25 Kết qu tính cốt th p theo phư ng Y 261 B ng 6.26 Ph n lực chân vách móng M2 262 B ng 6.27 Kết qu tính cốt th p theo phư ng X 267 B ng 6.28 Kết qu tính cốt th p theo phư ng Y 267 B ng 6.29 Ph n lực móng MLT 268 B ng 6.30 Ứng su t gây lún 271 B ng 6.31 Kết qu tính th p theo phư ng X 275 B ng 6.32 Kết qu tính th p theo phư ng Y 276 Trang 10
  12. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1M t b ng tổng thể. 20 Hình 1.2: M t ứng. 21 Hình 1.3: M t b ng tầng hầm. 22 Hình 1.4 M t b ng tầng 1. 23 Hình 1.5 M t b ng tầng iển hình. 23 Hình 1.6 M t b ng tầng 21. 24 Hình 2.1 Các d ng kết c u nhà cao tầng 32 Hình 2.2 Phân lo i nhà cao tầng. 33 Hình 2.3 M t b ng vách cột tầng iển hình. 39 Hình 2.4 Các lớp c u t o sàn 40 H nh 2 5 S ồ tính to n ộng lực t i trọng gió lên công trình. 47 Hình 2.6 Mô hình 3D của công trình. 48 Hình 2.7 Gió tác dụng theo phư ng x 56 Hình 2.8 Gió tác dụng theo phư ng y 57 Hình 2.9 Phổ ph n ứng 91 Hình 2.10 M t b ng vách cột thiết kế . 99 H nh 2 11 S ồ nội lực nén lệch tâm xiên. 100 Hình 2.12 M t biểu ồ tư ng t 100 Hình 2.13 Nội lực tác dụng lên vách phẳng 105 Hình 3.1 Sự làm việc củ BTCT thường và BTCT ứng lự trước. 113 H nh 3 2 S ồ phư ng ph p ng trước. 116 H nh 3 3 S ồ phư ng ph p ng s u 117 H nh 3 4 S ồ t o ƯLT ng kích ép ngoài. 118 Hình 3.5 Một số lo i kích thủy lực thông dụng. 119 Hình 3.6 C u t o ầu neo sống. 119 H nh 3 7 Đầu neo cố ịnh 120 H nh 3 8 Đầu neo sống h i ầu. 121 H nh 3 9 Đầu neo trung gian 121 H nh 3 10 S ồ d i nhịp và d i cột 123 H nh 3 11 S ồ khung tư ng ư ng 124 Hình 3.12 Qu o cáp 131 Hình 3.13 Số liệu cần tính toán 132 Hình 3.14 Bố trí p v th p gi ường theo 2 phư ng 133 Hình 3.15 M t b ng hệ dầm, sàn. 135 Hình 3.16 Mô hình 2D tầng iển hình. 144 Trang 11
  13. Hình 3.17 Mô hình 3D tầng iển hình. 145 Hình 3.18 D i cột và gi i giữa nhịp theo phư ng X 145 Hình 3.19 D i cột và gi i giữa nhịp theo phư ng Y 146 Hình 3.20 Thông số thiết kế BS 8110-97 147 Hình 3.21 M t b ng tendon 147 Hình 3.22 Qu o cáp trong sàn. 148 Hình 3.23 Qu o cáp trong dầm theo phư ng trục X. 148 Hình 3.24 Qu o cáp trong dầm theo phư ng trục Y. 148 Hình 3.25 Ứng su t n n l yer A gi i o n transfer. 152 Hình 3.26 Ứng su t n n l yer B gi i o n transfer 153 Hình 3.27 Ứng su t layer A ở gi i o n truyền ứng su t. 153 Hình 3.28 Ứng su t layer B ở gi i o n truyền ứng su t 154 Hình 3.29 Biểu ồ moment trên các Layer A 162 Hình 3.30 Biểu ồ momen trên layer B 162 Hình 3.31 Biểu ồ lực cắt Layer A 166 Hình 3.32 Biểu ồ lực cắt Layer B 167 Hình 4.1 : M t b ng cầu thang 168 Hình 4.2 Các lớp c u t o b n thang và b n chiếu nghỉ 170 H nh 4 3 S ồ tính vế thang 2 172 Hình 4.4 Biểu ồ Moment vế thang 2 172 Hình 4.5 Biểu ồ lực cắt (kN). 173 H nh 4 6 S ồ tính vế thang 1 173 Hình 4.7 Biểu ồ Moment vế thang 1 173 Hình 4.8 Biểu ồ lực cắt vế thang 1. 174 H nh 4 9 S ồ tính vế thang 3 174 Hình 4.10 Biểu ồ Moment vế thang 3. (kNm) 174 Hình 4.11 Biểu ồ lực cắt vế thang 3 (kN) 175 H nh 4 12 S ồ t i trọng dầm (Nhịp 4m) (kN) 177 Hình 4.13 Biểu ồ mô men (kN.m) 177 Hình 4.14 Biểu ồ lực cắt (kN) 177 Hình 5.1 M t b ng b n nắp 180 H nh 5 2 S ồ ô b n số 9 181 H nh 5 3 S ồ tính và t i trọng tác dụng lên b n thành 184 Hình 5.4 T i trọng do p lự gió h t t dụng l n n th nh 184 Hình 5.5 T i trọng do p lự nướ t dụng l n n th nh 185 Hình 5.6 M t b ng b n y 187 Trang 12
  14. Hình 5.7 Hệ dầm nắp 189 Hình 5.8 Hệ dầm y 190 Hình 5.9 T i phân bố trên các dầm (kNm) 191 Hình 5.10 T i phân bố trên b n nắp (kNm) 191 Hình 5.11 T i phân bố trên b n y (kNm) 192 Hình 5.12 Mô men dầm nắp (kNm) 192 Hình 5.13 Mô men dầm y (kNm) 193 Hình 5.14 Lực cắt dầm nắp (kN) 193 Hình 5.15 Lực cắt dầm y (kN) 194 H nh 6 1 S ồ tính cẩu lắp cọc 205 H nh 6 2 S ồ tính trường hợp dựng cọc 206 Hình 6.3 M t b ng vị trí t móng 207 Hình 6.4 M t b ng móng M1 208 Hình 6.5 Tháp chọc thủng móng M1 214 Hình 6.6 Các m t âm thủng của cột 214 H nh 6 7 S ồ tính 215 Hình 6.8 M t b ng móng M2 218 Hình 6.9 M t b ng móng M4 trong SAFE 222 Hình 6.10 Các d i theo phư ng X 223 Hình 6.11 Các d i theo phư ng Y 223 Hình 6.12 Ph n lực Pmax ầu cọc móng M2 224 Hình 6.13 Ph n lực Pmin ầu cọc 224 Hình 6.14 Biểu ồ m men(M x) theo phư ng X 225 Hình 6.15 Biểu ồ m men(Min) theo phư ng X 225 Hình 6.16 Biểu ồ m men (M x) theo phư ng Y 226 Hình 6.17 Biểu ồ m men (Min) theo phư ng Y 226 Hình 6.18 M t b ng móng M3 228 Hình 6.19 M t b ng móng M3 trong SAFE 232 Hình 6.20 Các d i theo phư ng X 233 Hình 6.21 Các d i theo phư ng Y 233 Hình 6.22 Ph n lực Pmax ầu cọc móng M3 234 Hình 6.23 Ph n lực Pmin ầu cọc 235 Hình 6.24 Biểu ồ m men(M x) theo phư ng X 235 Hình 6.25 Biểu ồ m men(Min) theo phư ng X 236 Hình 6.26 Biểu ồ m men (M x) theo phư ng Y 236 Hình 6.27 Biểu ồ m men (Min) theo phư ng Y 237 Trang 13
  15. Hình 6.28 Móng lõi thang 238 Hình 6.29 Vùng bê tông bị cắt 242 Hình 6.30 M t b ng móng lõi thang trong SAFE 244 Hình 6.31 D i theo phư ng X 244 Hình 6.32 D i theo phư ng Y 244 Hình 6.33 Ph n lự ầu cọc Pmax 245 Hình 6.34 Ph n lự ầu cọc Pmin 246 Hình 6.35 Biểu ồ m men (M x) theo phư ng X 246 Hình 6.36 Biểu ồ m men (Min) theo phư ng X 247 Hình 6.37 Biểu ồ m men (M x) theo phư ng Y 247 Hình 6.38 Biểu ồ m men (Min) theo phư ng Y 248 Hình 6.39 M t b ng móng (Phư ng n ọc khoan nhồi) 249 Hình 6.40 M t b ng móng M1 254 Hình 6.41 Chia d i theo phư ng X 257 Hình 6.42 Chia d i theo phư ng Y 258 Hình 6.43 Ph n lự ầu cọc móng M1 (Pmax) 258 Hình 6.44 Ph n lự ầu cọc móng M1 (Pmin) 259 Hình 6.45 Biểu ồ Moment theo phư ng X (M x) 259 Hình 6.46 Biểu ồ Moment theo phư ng X (Min) 260 Hình 6.47 Biểu ồ Moment theo phư ng Y (M x) 260 Hình 6.48 Biểu ồ Moment theo phư ng Y (Min) 261 Hình 6.49 M t b ng móng M2 262 Hình 6.50 Chia d i theo phư ng X 265 Hình 6.51 Chia d i theo phư ng Y 265 Hình 6.52 Ph n lự ầu cọc móng M2 (Pmax) 265 Hình 6.53 Ph n lự ầu cọc móng M1 (Pmin) 266 Hình 6.54 Biểu ồ Moment theo phư ng X (M x) 266 Hình 6.55 Biểu ồ Moment theo phư ng X (Min) 266 Hình 6.56 Biểu ồ Moment theo phư ng Y (M x) 267 Hình 6.57 Biểu ồ Moment theo phư ng Y (Min) 267 Hình 6.58 M t b ng móng MLT 268 Hình 6.59 Chia d i theo phư ng X 272 Hình 6.60 Chia d i theo phư ng Y 272 Hình 6.61 Ph n lự ầu cọc móng MLT (Pmax) 273 Hình 6.62 Ph n lự ầu cọc móng MLT (Pmin) 273 Hình 6.63 Biểu ồ Moment theo phư ng X (M x) 274 Trang 14
  16. Hình 6.64 Biểu ồ Moment theo phư ng X (Min) 274 Hình 6.65 Biểu ồ Moment theo phư ng Y (M x) 275 Hình 6.66 Biểu ồ Moment theo phư ng Y (Min) 275 Trang 15
  17. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : NGUYỄN ĐINH PHÚ MSSV: 11149101 Khoa : Xây Dựng & C Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp T n ề tài : CHUNG CƯ XUÂN LA. 1. Số liệu ban đầu Hồ s kiến trúc. Hồ s kh o s t ịa ch t 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện l i các b n vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng iển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái Mô hình, tính toán, thiết kế các cột và vách. c. Nền móng Tổng hợp số liệu ịa ch t Thiết kế 02 phư ng n móng kh thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 21 b n vẽ A1 (04 Kiến trúc, 12 Kết c u, 05 Nền móng) 4. Cán bộ hướng dẫn : TS. NGUYỄN HỮU THÀNH 5. Ngày giao nhiệm vụ : 09/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Tp. HCM ngày tháng năm 2015 X nhận ủ GVHD X nhận ủ BCN Kho TS. NGUYỄN HỮU THÀNH Trang 16
  18. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận v n tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trường i họ ồng thời mở r trước mắt mỗi người một hướng i mới vào cuộc sống thực tế trong tư ng l i Thông qua quá trình làm luận v n ã t o iều kiện ể em tổng hợp, hệ thống l i những kiến thứ ã ược họ ồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện kh n ng tính to n v gi i quyết các v n ề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt kho ng thời gian thực hiện luận v n ủa mình, em ã nhận ược r t nhiều sự chỉ dẫn gi p ỡ tận tình của Thầy hướng dẫn cùng với quý Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng. Em xin gửi lời c m n hân th nh sâu sắc nh t củ m nh ến quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy ã truyền t cho em là nền t ng h khó ể em có thể hoàn thành luận v n tốt nghiệp này. M dù ã ố gắng hết sứ nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn h n chế do ó luận v n tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận ược sự chỉ dẫn của quý Thầy C ể em ũng ố, hoàn hiện kiến thức củ m nh h n Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe ể có thể tiếp tục sự nghiệp truyền t kiến thức cho thế hệ sau. Em xin hân th nh m n T .HCM ngày 01 tháng 01 năm 2015 Sinh vi n thự hiện NGUYỄN ĐINH PHÚ Trang 17
  19. TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Sinh viên : NGUYỄN ĐINH PHÚ MSSV: 11149101 Khoa : Xây Dựng & C Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp T n ề tài : CHUNG CƯ XUÂN LA NHẬN XÉT 1. Về nội dung ề t i & khối lượng thự hiện: 2. Ưu iểm: 3. Khuyết iểm: 4. Đề nghị ho o vệ h y kh ng? 5. Đ nh gi lo i: 6. Điểm: (B ng hữ: ) TP. HCM ngày tháng năm 2015 Gi o vi n hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) TS. NGUYỄN HỮU THÀNH Trang 18
  20. TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : NGUYỄN ĐINH PHÚ MSSV: 11149101 Khoa : Xây Dựng & C Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp T n ề tài : CHUNG CƯ XUÂN LA CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM ngày tháng năm 2015 Gi o vi n ph n iện (Ký & ghi rõ họ tên) Trang 19
  21. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1. G ớ th ệu về c n tr nh. 1.1.1. Đ c đ ể chun .  Đ c đ ểm công trình. - Tên công trình: KHU NHÀ Ở VÀ DỊCH VỤ CÔNG CỘNG XUÂN LA - Đị iểm xây dựng: Xuân La – Hà Nội. - Tổng diện tích m t b ng: 3886.76 m2 - Diện tích xây dựng: 2484.5m2 - Mật ộ xây dựng: 63.92 % - Chiều cao công trình: +74.7m so với cốt ±0.00 (cao 22 tầng hư kể 1 tầng hầm). Hình 1.1M t ng tổng thể Trang 20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4