Đồ án Chung cư Tiến Phát (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Tiến Phát (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_tien_phat_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư Tiến Phát (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KHOA XÂY DỰNG& CO HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP CHUNG CƯ TIẾN PHÁT GVHD: TS. LÊ ANH THẮNG SVTH: VŨ VĂN BẰNG MSSV: 11149011 S K L 0 0 3 4 8 3 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2015
  2. MỤC LỤC MỤC LỤC BẢNG 7 MỤC LỤC HÌNH 10 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 13 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚ NG DẪ N 14 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 15 LỜI CẢM ƠN 16 CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN 17 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG 17 1.2 GIẢI PHÁP KẾT CẤU 21 1.2.1 Hệ kết cấu sàn 21 1.2.2 Hệ kết cấu chịu lực chính 21 1.2.3 Phƣơng án móng 21 1.3 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 21 1.3.1 Tải đứng 21 1.3.2 Tải trọng ngang 22 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 22 1.5 CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG 23 CHƢƠNG 2 : TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ CẦU THANG 24 2.1 TỔNG QUAN 24 2.2 VẬT LIỆU 25 2.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 25 2.3.1 Bản chiếu nghỉ 26 2.3.2 Bản thang nghiêng 27 2.4 TÍNH TOÁN BẢN THANG 28 2.4.1 Sơ đồ tính 28 2.4.2 Tính thép cho cầu thang tầng điển hình 32 CHƢƠNG 3 : TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 34 Trang 1
  3. 3.1 KÍCH THƢỚC BỂ NƢỚC 34 3.2 TÍNH TOÁN BẢN NẮP BỂ NƢỚC 35 3.2.1 Tải trọng tác dụng lên bản nắp 36 3.2.2 Sơ đồ tính và nội lực 36 3.2.3 Tính cốt thép 38 3.3 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 39 3.3.1 Kích thƣớc và sơ đồ tính 39 3.3.2 Tải trọng tác dụng lên thành bể 39 3.3.3 Nội lực tác dụng lên các ô bản thành 40 3.3.4 Bản thành (7.8 x 1.5 )m 40 3.3.5 Tính cốt thép 41 3.4 TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 42 3.4.1 Tải trọng tác dụng lên bản đáy 43 3.4.2 Sơ đồ tính và nội lực 43 3.4.3 Tính cốt thép 44 3.5 TÍNH TOÁN HỆ DẦM NẮP, ĐÁY 45 3.5.1 Tải trọng 45 3.5.1.1 Dầm nắp 45 3.5.1.2 Hệ dầm đáy 45 3.5.2 Nội lực và tính thép 46 3.5.2.1 Nội lực 46 3.5.2.2 Tính thép 50 3.6 TÍNH ĐỘ VÕNG VÀ BỀ RỘNG KHE NỨT CHO BẢN ĐÁY 53 CHƢƠNG 4 : TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ HỆ KHUNG 56 4.1 MÔ HÌNH HỆ KHUNG 56 4.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 56 4.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 57 4.3.1 Tĩnh tải 57 4.3.2 Hoạt tải 58 Trang 2
  4. 4.4 CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT,DẦM,SÀN 59 4.4.1 Chọn sơ bộ tiết diện sàn 59 4.4.2 Chọn sơ bộ tiết diện dầm 59 4.4.3 Chọn sơ bộ kích thƣớc cột 60 4.4.4 Chọn sơ bộ kích thƣớc vách 64 4.5 Tính toán tải gió 65 4.5.1 Thành phần tĩnh của gió 65 4.5.2 Thành phần động của tải gió 68 4.6 Tải trọng động đất 80 4.7 Tổ hợp tải trọng 92 4.8 Kiểm tra ổn định công trình 94 4.9 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 VÀ TRỤC C 95 4.9.1 Kết quả nội lực 95 4.9.2 Tính toán – thiết kế hệ dầm khung trục 3 và khung trục C 99 4.9.2.1 Tính cốt thép dọc 99 4.9.2.2 Tính cốt thép đai 138 4.9.3 Tính toán thiết kế cột khung trục 3 và khung trục C 140 4.9.3.1 Tính cốt thép dọc 140 4.9.3.2 Tính cốt đai 151 4.9.3.3 Cấu tạo kháng chấn 151 4.9.4 Tính toán thiết kế vách khung trục C 153 4.9.4.1 Phƣơng pháp vùng biên chịu mômen 153 4.9.4.2 Giả thiết tính toán 154 4.9.4.3 Các bƣớc tính toán 154 4.9.4.4 Kết quả tính thép vách trục C 157 4.9.4.5 Tính cốt đai vách 161 CHƢƠNG 5 : TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 162 5.1 MẶT BẰNG KẾT CẤU 162 5.2 SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN 162 Trang 3
  5. 5.2.1 Chọn chiều dày bản sàn 162 5.2.2 Tiết diện dầm 162 5.3 KÍCH THƢỚC VÀ SƠ ĐỒ TÍNH BẢN SÀN 162 5.4 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 163 5.4.1 Tĩnh tải tác dụng lên ô sàn 163 5.4.2 Hoạt tải 165 5.5 TÍNH TOÁN NÔỊ LƢ̣C VÀ BỐ TRÍ THÉ P TRONG SÀ N TẦ NG ĐIỂ N HÌNH 166 5.5.1 Tính toán nội lực sàn bằng SAFE 166 5.6 TÍNH CỐT THÉP SÀN 169 CHƢƠNG 6 : TÍNH TOÁN THIẾ T KẾ MÓ NG 191 6.1 KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 191 6.1.1 Lớp A 191 6.1.2 Lớp 1 191 6.1.3 Lớp 2 192 6.1.4 Lớp 3A 194 6.1.5 Lớp 3B 195 6.1.6 Lớp 4 197 6.2 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ly tâm ỨNG SUẤT TRƢỚC: 201 6.2.1 Vật Liệu Sử Dụng: 201 6.2.2 Kích Thƣớc Cọc Sơ Bộ: 201 6.2.3 Sức Chịu Tải Của Cọc: 201 6.2.3.1 Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc: 201 6.2.3.2 Theo vật liệu làm cọc: 205 6.2.3.3 Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A TCXD 205:1998): 206 6.2.3.4 Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205:1998): 208 6.2.3.5 Theo thí nghiệm SPT (Phụ Lục C TCXD 205-1998): 210 6.2.4 Thiết kế móng cọc dƣới cột A-3 (point 19): 211 6.2.4.1 Phản lực chân cột: 211 6.2.4.2 Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc: 213 Trang 4
  6. 6.2.4.3 Kiểm tra ổn định của đất nền: 218 6.2.4.4 Kiểm tra độ lún của móng cọc: 220 6.2.4.5 Thiết Kế Đài Cọc: 221 6.2.5 Thiết kế móng cọc dƣới cột C-3: 224 6.2.5.1 Nội lực tính toán: 224 6.2.5.2 Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc: 226 6.2.5.3 Kiểm tra ổn định của đất nền: 230 6.2.5.4 Kiểm tra độ lún của móng cọc: 233 6.2.5.5 Thiết Kế Đài Cọc: 235 6.2.6 THIẾT KẾ MÓNG CỌC LÕI THANG 237 6.2.6.1 Nội Lực Tính Toán. 237 6.2.6.2 Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc: 238 6.2.6.3 Kiểm tra ổn định của đất nền: 240 6.2.6.4 Kiểm tra độ lún của móng cọc: 243 6.2.6.5 Thiết kế đài cọc: 247 6.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC NHỒI BÊ TÔNG CỐT THÉP: 252 6.3.1 Vật Liệu Sử Dụng: 252 6.3.2 Kích thƣớc và chiều dài cọc 252 6.3.3 Sức Chịu Tải Của Cọc: 253 6.3.3.1 Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc: 253 6.3.3.2 Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A TCXD 205:1998): 253 6.3.3.3 Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205:1998): 257 6.3.3.4 Theo thí nghiệm SPT (Phụ Lục C TCXD 205-1998): 258 6.3.4 Thiết kế móng cọc dƣới cột A-2: 259 6.3.4.1 Nội lực tính toán: 259 6.3.4.2 Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc: 261 6.3.4.3 Kiểm tra ổn định của đất nền: 265 6.3.4.4 Kiểm tra độ lún của móng cọc: 268 6.3.4.5 Thiết Kế Đài Cọc: 269 Trang 5
  7. 6.3.5 Thiết kế cọc khoan nhồi dƣới cột C-3: 271 6.3.5.1 Nội lực tính toán 271 6.3.5.2 Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc: 273 6.3.5.3 Kiểm tra ổn định của đất nền: 277 6.3.5.4 Kiểm tra độ lún của móng cọc: 280 6.3.5.5 Thiết Kế Đài Cọc: 281 6.3.6 THIẾT KẾ MÓNG CỌC LÕI THANG: 283 6.3.6.1 Nội Lực Tính Toán. 283 6.3.6.2 Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc: 283 6.3.6.3 Kiểm tra ổn định của đất nền: 285 6.3.6.4 Kiểm tra độ lún của móng cọc: 288 6.3.6.5 Thiết Kế Đài Cọc: 291 6.4 SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG 296 6.4.1 Yếu tố kỹ thuật: 296 6.4.2 Yếu tố thi công: 296 6.4.3 Ƣu, nhƣợc điểm các phƣơng án móng : 296 6.4.3.1 Phƣơng án 1 – Móng cọc ép bê tông ly tâm ứng lực trƣớc 296 6.4.3.2 Phƣơng án 2 – Móng cọc khoan nhồi 297 6.4.4 Tính khả thi 297 6.4.5 Tính kinh tế 297 6.4.6 Kết luận 298 CHƢƠNG 7 : KẾT LUẬN 299 TÀI LIỆU THAM KHẢO 300 Trang 6
  8. MỤC LỤC BẢNG Bảng 1.1Hoạt tải 22 Bảng 2.1 Thông số hình học của cầu thang 25 Bảng 2.2 Tải trọng các lớp cấu tạo bản thang trên 1 mét dài. 26 Bảng 2.3 Chiều dày tƣơng đƣơng của lớ p thƣ́ i theo phƣơng của bản nghiêng δtdi 27 Bảng 2.4 Tải trọng các lớp cấu tạo 27 Bảng 2.5 bảng nội lực 32 Bảng 2.6 Kết quả tính cốt thép 33 Bảng 3.1 Tải trọng tác dụng lên bản nắp 36 Bảng 3.2 Các hệ số tra bảng 37 Bảng 3.3 Nội lực ô bản nắp 38 Bảng 3.4 Kết quả cốt thép cho bản nắp 38 Bảng 3.5 Kết quả tính toán thép cho bản thành 42 Bảng 3.6 Tải trọng tác dụng lên bản đáy 43 Bảng 3.7 Các hệ số tra bảng 43 Bảng 3.8 Kết quả nội lực 44 Bảng 3.9 Kết quả tính toán thép bản đáy 44 Bảng 3.10 Bảng kết quả tính toán cốt thép hệ dầm nắp 50 Bảng 3.11 Bảng kết quả tính toán cốt thép hệ dầm đáy 51 Bảng 3.12 bảng kết quả tính cốt đai cho dầm bản nắp 52 Bảng 3.13 Bảng tra hệ số α 53 Bảng 4.1 Tải trọng tác dụng lên sàn tầng điển hình 57 Bảng 4.2 Tải trọng tác dụng lên sàn vệ sinh 57 Bảng 4.3 Tải trọng tính toán các ô sàn 58 Bảng 4.4: Tiết diện cột của công trình 62 Bảng 4.5 Bảng kết quả tính gió tĩnh theo phƣơng X 66 Bảng 4.6 Bảng tính gió tĩnh theo phƣơng Y 67 Bảng 4.7 Tầng số dao động riêng 68 Trang 7
  9. Bảng 4.8 Center Mass Rigidity 70 Bảng 4.9 Chuyển vị ngang tỉ đối 73 Bảng 4.10 Hệ số áp lực đôṇ gj 74 Bảng 4.11 Giá trị thành phần động của tải gió WFj theo phƣơng X 75 Bảng 4.12 Giá trị thành phần động của tải gió WFj theo phƣơng Y 76 Bảng 4.13 Thành phần gió động theo phƣơng X ứng với mode 2 77 Bảng 4.14 Thành phần gió động theo phƣơng Y ứng với mode 1 78 Bảng 4.15 Giá trị của các tham số mô tả các phổ phản ứng đàn hồi 82 Bảng 4.16 Tổng các trọng lƣợng hữu hiệu của các mode dao động 83 Bảng 4.17 Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 2 84 Bảng 4.18 Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 5 85 Bảng 4.19 Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 8 85 Bảng 4.20 Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 11 86 Bảng 4.21 Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động 1 87 Bảng 4.22 Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động 4 88 Bảng 4.23 Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động 7 89 Bảng 4.24 Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động 10 90 Bảng 4.25 Các trƣờng hợp tải trọng 92 Bảng 4.26 Bảng tổ hợp các trƣờng hợp tải 93 Bảng 4.27 Chuyển vị đỉnh công trình 94 Bảng 4.28 Bảng tính cốt thép dọc dầm khung trục 3 100 Bảng 4.29 Bảng tính cốt thép dọc dầm khung trục C 119 Bảng 4.30 Điều kiện và kí hiệu tính toán 140 Bảng 4.31 Kết quả tính toán cốt thép dọc cột C1 (khung trục 3) 144 Bảng 4.32 Kết quả tính toán cốt thép dọc cột C3 (khung trục 3) 145 Bảng 4.33 Kết quả tính toán cốt thép dọc cột C6 (khung trục 3) 146 Bảng 4.34 Kết quả tính toán cốt thép dọc cột C8 (khung trục 3) 147 Bảng 4.35 Kết quả tính toán cốt thép dọc cột C5 (khung trục C) 148 Bảng 4.36 Kết quả tính toán cốt thép dọc cột C7 (khung trục C) 149 Trang 8
  10. Bảng 4.37 Kết quả tính toán cốt thép dọc vách cứng khung trục C 158 Bảng 5.1 Kích thƣớc ô sàn 163 Bảng 5.2 Tĩnh tải phòng khách,phòng ngủ,ban công,hành lang 164 Bảng 5.3 Tĩnh tải sàn vệ sinh 164 Bảng 5.4 Hoạt tải các phòng 165 Bảng 5.5 Hoạt tải trên các ô sàn 165 Bảng 5.6 Kết quả tính toán cốt thép theo phƣơng X 170 Bảng 6.1Tổng Hợp Địa chất( mƣc̣ nƣớ c ngầm ở -7m) 200 Bảng 6.2 nội lực dùng tính móng M2 211 Bảng 6.3 Phản lực đầu cọc móng M3 215 Bảng 6.4 Moment theo phƣơng X 223 Bảng 6.5 Moment theo phƣơng Y 223 Bảng 6.6 nội lực dùng tính móng M3: 224 Bảng 6.7 Phản lực đầu cọc móng M3 228 Bảng 6.8 Moment theo phƣơng X 236 Bảng 6.9 Moment theo phƣơng Y 237 Bảng 6.10 Bảng tính lún móng M3 245 Bảng 6.11 Thép cho đài móng theo phƣơng X 252 Bảng 6.12 Thép cho đài móng theo phƣơng Y 252 Bảng 6.13 nội lực dùng tính móng M2 259 Bảng 6.14 Moment theo phƣơng X 270 Bảng 6.15 nội lực dùng tính móng M3 271 Bảng 6.16 Moment theo phƣơng X 282 Bảng 6.17 Moment theo phƣơng Y 283 Bảng 6.18 Nôị lƣc̣ tính toán móng M4 283 Bảng 6.19 Tính lún móng M4 290 Bảng 6.20 Thép cho đài móng theo phƣơng X 296 Bảng 6.21 Thép cho đài móng theo phƣơng Y 296 Trang 9
  11. MỤC LỤC HÌNH Hình 1.1 Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 17 Hình 1.2 Mặt đứng công trình 18 Hình 2.1 Cầu thang 24 Hình 2.2 Các lớp cấu tạo bản thang và bản chiếu nghỉ 26 Hình 2.3 Sơ đồ tính 2 đầu gối cố định của vế thang 2 (kN/m) 28 Hình 2.4 Biểu đồ mô men (kN.m) 29 Hình 2.5 Biểu đồ lực cắt (kN) 29 Hình 2.6 Sơ đồ tính vế thang 1 (kN/m) 30 Hình 2.7 Biểu đồ mô men (kN.m) 30 Hình 2.8 Biểu đồ lực cắt (kN) 30 Hình 2.9 Sơ đồ tính vế thang 3 (kN/m) 31 Hình 2.10 Biểu đồ mô men vế thang 3 (kN.m) 31 Hình 2.11 Biểu đồ lực cắt vế thang 3 (kN) 32 Hình 3.1 Mặt bằng bản nắp 35 Hình 3.2Sơ đồ ô bản số 9 37 Hình 3.3 Bản thành 41 Hình 3.4 Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên bản thành 41 Hình 3.5 Mặt bằng bản đáy 42 Hình 3.6 Hệ dầm nắp 45 Hình 3.7 Hệ dầm đáy 46 Hình 3.8 Mô men dầm DN1 và DD2 (kNm) 47 Hình 3.9 Lực cắt trong dầm DN1 và DD1 (kNm) 47 Hình 3.10 Mô men DD3 (kNm) 47 Hình 3.11 Lực cắt dầm DD3 (kNm) 48 Hình 3.12 Momen dầm DN2 và dầm DD2 (kN.m) 48 Hình 3.13 Lực cắt dầm đáy (kN) 49 Hình 3.14 Momen dầm DD4 49 Hình 3.15 lƣc̣ cắt dầm DD4 49 Trang 10
  12. Hình 4.1 Mô hình hê ̣khung 56 Hình 4.2 Mặt bằng kết cấu tầng điển hình trong ETABS 65 Hình 4.3 Hƣớng đón gió 72 Hình 4.4 Biểu đồ tải động đất theo phƣơng X của các mode dao động 91 Hình 4.5 Biểu đồ tải động đất theo phƣơng Y của các mode dao động 92 Hình 4.6 Biểu đồ Mômen khung trục 3 với tổ hợp COMBBAO 95 Hình 4.7 Biểu đồ lực cắt khung trục 3 với tổ hợp COMBBAO 96 Hình 4.8 Biểu đồ Mômen khung trục C với tổ hợp COMBBAO 97 Hình 4.9 Biểu đồ lực cắt khung trục C với tổ hợp COMBBAO 98 Hình 4.10 Mặt cắt tiết diện cột 141 Hình 4.11 Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 152 Hình 4.12 Sự bó lõi bê tông 153 Hình 4.13 Tổ hợp nội lực tác dụng lên vách 154 Hình 4.14 Giả thuyết vùng biên chịu mô men 154 Hình 5.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn 162 Hình 5.2 Các lớp cấu tạo sàn 163 Hình 5.3: Mô hình sàn trong SAFE 166 Hình 5.4: Chia dải theo phƣơng X 167 Hình 5.5: Chia dải theo phƣơng Y 167 Hình 5.6: Biểu đồ Moment theo phƣơng X 168 Hình 5.7: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y 168 Hình 5.8: Độ võng của sàn xuất từ SAFE 169 Hình 6.1Mặt cắt địa chất công trình HK1-HK2 199 Hình 6.2 Mặt bằng nút ở tầng BASE 211 Hình 6.3 Mặt bằng bố trí cọc móng M2 214 Hình 6.4 Kiểm tra xuyên thủng cho đài móng M2 222 Hình 6.5 Mặt bằng bố trí cọc móng M3 227 Hình 6.6 Kiểm tra xuyên thủng cho đài móng A-3 235 Hình 6.7 Sơ đồ tính thép đài móng A-3 236 Trang 11
  13. Hình 6.8Mặt bằng bố trí cọc móng lõi thang 239 Hình 6.9 Mặt bằng móng lõi thang trong SAFE 247 Hình 6.10 Dải theo phƣơng X 248 Hình 6.11 Dải theo phƣơng Y 248 Hình 6.12 Phản lực đầu cọc Pmax 249 Hình 6.13 Phản lực đầu cọc Pmin 249 Hình 6.14 Biểu đồ mômen (Max) theo phƣơng X 250 Hình 6.15 Biểu đồ mômen (Min) theo phƣơng X 250 Hình 6.16 Biểu đồ mômen (Max) theo phƣơng Y 251 Hình 6.17 Biểu đồ mômen (Min) theo phƣơng Y 251 Hình 6.18 Mặt bằng bố trí cọc móng M2 262 Hình 6.19 tháp chống xuyên 269 Hình 6.20 Sơ đồ tính thép đài móng M2 270 Hình 6.21 Mặt bằng bố trí cọc móng M3 274 Hình 6.22 Kiểm tra xuyên thủng cho đài móng M3 281 Hình 6.23 Sơ đồ tính thép đài móng M3 282 Hình 6.24 Mặt bằng bố trí cọc móng lõi thang 284 Hình 6.25 Mặt bằng móng lõi thang trong SAFE 291 Hình 6.26 Dải theo phƣơng X 292 Hình 6.27 Dải theo phƣơng Y 292 Hình 6.28 Phản lực đầu cọc Pmax 293 Hình 6.29 Phản lực đầu cọc Pmin 293 Hình 6.30 Biểu đồ mômen (Max) theo phƣơng X 294 Hình 6.31 Biểu đồ mômen (Min) theo phƣơng X 294 Hình 6.32 Biểu đồ mômen (Max) theo phƣơng Y 295 Hình 6.33 Biểu đồ mômen (Min) theo phƣơng Y 295 Trang 12
  14. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : VŨ VĂN BẰNG MSSV: 11149011 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ TIẾ N PHÁ T 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục C và trục 3 c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 22 bản vẽ A1 ( 04 Kiến trúc, 18 Kết cấu) 4. Cán bộ hƣớng dẫn :TS. LÊ ANH THẮ NG 5. Ngày giao nhiệm vụ : 15/09/2014 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Tp. HCM, ngày tháng năm 20 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS. LÊ ANH THẮ NG Trang 13
  15. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚ NG DẪN Họ và tên Sinh viên: MSSV: Ngành: Tên đề tài: Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20 Giáo viên hƣớng dâñ (Ký & ghi rõ họ tên) Trang 14
  16. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên: MSSV: Ngành: Tên đề tài: Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 7. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 8. Ƣu điểm: 9. Khuyết điểm: 10. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 11. Đánh giá loại: 12. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) Trang 15
  17. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thông qua quá trình làm luận văn đãtạo điều kiện đểem tổng hợp, hệ thốnglại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy giáo TS. LÊ ANH THẮ NG cùng với các Thầy Cô trong bộ môn của khoa Xây dựng. Em xin đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến Thầy giáo TS. LÊ ANH THẮ NG những chỉ dẫn, kiến thức truyền đạt quý báu của Thầy chính là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của các Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sƣ nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cảm ơn. TP.HCM, ngày tháng năm 2015 Sinh viên thƣc̣ hiêṇ VŨ VĂN BẰNG Trang 16
  18. CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG Tên công trình - CHUNG CƢ TIẾ N PHÁT - Địa chỉ: Quận Tân Phú – TP.HỒ CHÍ MINH Quy mô công trình - Công trình gồm 20 tầng ( 01 tầng bán hầm, tầng trệt, 16 tầng căn hộ và 2 tầng mái). - Mặt bằng công trình: 30 x 24.6 m2 Hình 1.1 Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình Trang 17
  19. Hình 1.2 Mặt đứng công trình GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC: Tiêu chuẩn thiết kế: Tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam - tập 4. TCVN 3905 - 1984 nhà ở và nhà công cộng, thông số hình học. TCVN 4319 - 1986 nhà ở và công trình công cộng. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế. Quy mô đầu tƣ của dự án thuộc công trình cấp I Quy chuẩn xây dựng Việt Nam (tập 1, 2, 3 xuất bản 1997 - BXD) Giải pháp giao thông nội bộ: Trang 18
  20. Về mặt giao thông đứng đƣợc tổ chức gồm 2 cầu thang bộ kết hợp với 2 thang máy dùng để đi lại và thoát ngƣời khi có sự cố. Về mặt giao thông ngang trong công trình ( mỗi tầng) là các hành lang chạy xung quanh giếng trời của công trình thông suốt từ trên xuống . Giải pháp về sự thông thoáng: Tất cả các căn hộ đều nằm xung quanh giếng trời có kích thƣớc 1.6x9.8m suốt từ tầng mái đến tầng trệt sẽ phục vụ việc chiếu sáng và thông gió cho công trình. Ngoài ra tất cả các căn hộ đều có lỗ thông tầng để lấy ánh sáng tự nhiên, trên tầng mái tại các lỗ thông tầng ấy ta lắp đặt các tấm kiếng che nƣớc mƣa tạc vào công trình. Giải pháp kỹ thuật  Hê ̣thố ng điêṇ Nguồn điện cung cấp cho chung cƣ chủ yếu là nguồn điện thành phố (mạng điện quận Tân Phú), có nguồn điện dự trữ khi có sự cố cúp điện là máy phát điện đặt ở tầng trệt để bảo đảm cung cấp điện 24/24h cho chung cƣ. Hệ thống cáp điện đƣợc đi trong hộp gain kỹ thuật và có bảng điều khiển cung cấp điện cho từng căn hộ. Một số tiêu chuẩn liên quan:  Quy chuẩn xây dựng Việt Nam tập 1 : Ban hành theo quyết định số 439/BXD-CSXD ngày 25/9/1997 của Bộ xây dựng.  Quy chuẩn xây dựng Việt Nam tập 2 : Ban hành theo quyết định số 439/BXD-CSXD ngày 25/9/1997 của Bộ xây dựng.  TCVN 185 - 1986 : Hệ thống tài liệu thiết kế, ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện, thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng.  TCXD 25 - 1991 : Đặt đƣờng dây dẫn trong nhà ở và công trình công cộng – tiêu chuẩn thiết kế.  TCXD 27 - 1991 : Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – tiêu chuẩn thiết kế.  TCVN 95 - 1983 : Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình xây dựng dân dụng. Trang 19
  21.  TCXD 16 - 1986 : Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng.  TCXD 29 - 1991 : Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng – tiêu chuẩn thiết kế  TCXD 46 - 1984 : Chống sét cho các công trình xây dựng. Tiêu chuẩn thiết kế.  Hê ̣thố ng nƣớ c Nguồn nƣớc cung cấp cho chung cƣ là nguồn nƣớc thành phố, đƣợc đƣa vào bể nƣớc ngầm của chung cƣ sau đó dùng máy bơm đƣa nƣớc lên hồ nƣớc mái, rồi từ đây nƣớc sẽ đƣợc cung cấp lại cho các căn hộ. Đƣờng ống thoát nƣớc thải và cấp nƣớc đều sử dụng ống nhựa PVC. Mái bằng tạo độ dốc để tập trung nƣớc vào các sênô bằng BTCT, sau đó đƣợc thoát vào ống nhựa thoát nƣớc để thoát vào cồng thoát nƣớc của thành phố. Một số tiêu chuẩn liên quan:  TCVN 4513 - 1988 : Cấp nƣớc bên trong tiêu chuẩn thiết kế.  TCXD 33 - 1985 : Cấp nƣớc mạng lƣới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế.  TCVN 4474 - 1987 : Thoát nƣớc bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế.  TCXD 51 -1984 : Thoát nƣớc mạng lƣới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế.  Quy chuẩn xây dựng Việt Nam và các quy chuẩn quy phạm hiện hành  Hê ̣thố ng cƣ́ u hỏa Các họng cứu hỏa đƣợc đặt hành lang và đầu cầu thang, ngoài ra còn có các hệ thống chữa cháy cục bộ đặt tại các vị trí quan trọng. Nƣớc cấp tạm thời đƣợc lấy từ hồ nƣớc mái  Hê ̣thố ng xƣ̉ lý nƣớ c thải Xử lý nƣớc thải bằng phƣơng pháp vi sinh có bể chứa lắng, lọc trƣớc khi cho hệ thống cống chính của thành phố. Bố trí các khu vệ sinh của các tầng liên tiếp nhau theo chiều đứng để tiện cho việc thông thoát rác thải Các hệ thống kỹ thuật khác: Thanh chống sét nhà cao tầng, còi báo động, hệ thống đồng hồ. Trang 20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4