Đồ án Chung cư Tiến Phát - Nguyễn Quốc Duy (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Tiến Phát - Nguyễn Quốc Duy (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_tien_phat_nguyen_quoc_duy_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư Tiến Phát - Nguyễn Quốc Duy (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP CHUNG CƯ TIẾN PHÁT GVHD: TS. LÊ TRỌNG NGHĨA SVTH: NGUYỄN QUỐC DUY MSSV: 11149033 S K L 0 0 3 4 8 4 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2015
- MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA TRANG LỜI CẢM ƠN 13 LỜI MỞ ĐẦU 14 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 15 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 16 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 17 CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN 18 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG 18 1.2. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 20 1.2.1. Tải đứng 20 1.2.2. Tải ngang 20 1.3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 21 1.4. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 21 1.5. PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN 21 CHƯƠNG 2:TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ SÀN 22 2.1. MẶT BẰNG SÀN 22 2.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC 22 2.2.1. Chiều dày sàn 22 2.2.2. Kích thước dầm chính - dầm phụ 22 2.2.3. Tiết diện cột 23 2.2.4. Tiết diện vách 24 2.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 24 2.3.1. Tĩnh tải 24 2.3.2. Hoạt tải 25 2.4. TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 27 CHƯƠNG 3:TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ CẦU THANG 82 3.1. MẶT BẰNG CẦU THANG CT1 82 3.2. CẤU TẠO CẦU THANG 82 3.3. TẢI TRỌNG 82 3.3.1. Tĩnh tải 83 3.3.2. Hoạt tải 85 3.3.3. Tổng tải trọng 85 3.4. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC 86 3.5. TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP 87 CHƯƠNG 4:TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 89 4.1. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC BỂ NƯỚC 89 4.2. THÔNG SỐ BAN ĐẦU 90 4.2.1. Vật liệu sử dụng 90 1
- 4.2.2. Tiết diện sơ bộ 90 4.2.2.1. Chiều dày bản nắp, bản đáy, bản thành 90 4.2.2.2. Sơ bộ tiết diện dầm, cột 90 4.3. TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KẾT CẤU BỂ NƯỚC 92 4.3.1. Mô hình bể nước 92 4.3.2. Bản nắp 92 4.3.2.1. Tải trọng tác dụng 92 4.3.2.2. Nội lực 93 4.3.2.3. Tính toán bố trí cốt thép 93 4.3.2.4. Kiểm tra độ võng bản nắp bể nước 94 4.3.3. Bản thành 95 4.3.3.1. Tải trọng tác dụng 95 4.3.3.2. Sơ đồ tính 96 4.3.3.3. Tính toán nội lực 96 4.3.3.4. Tính toán bố trí cốt thép 97 4.3.4. Bản đáy 97 4.3.4.1. Tải trọng tác dụng 97 4.3.4.2. Nội lực 97 4.3.4.3. Tính toán bố trí cốt thép 99 4.3.4.4. Kiểm tra độ võng bản đáy bể nước 99 4.3.4.5. Kiểm tra nứt cho bản đáy 100 4.3.5. Tính toán dầm bể nước 102 4.3.5.1. Nội lực 102 CHƯƠNG 5:TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ HỆ KHUNG 105 5.1. MỞ ĐẦU 105 5.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 105 5.3. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC 105 5.4. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 106 5.4.1. Tĩnh tải 106 5.4.1.1. Tĩnh tải do trọng lượng bản thân sàn 106 5.4.1.2. Tải tường 107 5.4.2. Hoạt tải 107 5.4.3. Tổng hợp tải trọng 108 5.4.4. Tính toán tải gió 108 5.4.4.1. Gió tĩnh 108 5.4.4.2. Gió động 110 5.4.4.3. Nội lực và chuyển vị do tải trọng gió 116 5.4.5. Tải trọng động đất 117 5.4.5.1. Phương pháp phân tích phổ phản ứng 117 2
- 5.5. TỔ HỢP TẢI TRỌNG 125 5.5.1. Các trường hợp tải trọng 125 5.5.2. Tổ hợp nội lực từ các trường hợp tải 125 5.6. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CÔNG TRÌNH 127 5.7. NHẬN XÉT KẾT QUẢ NỘI LỰC 128 5.8. TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 2 VÀ KHUNG TRỤC A 133 5.8.1. Kết quả nội lực 133 5.8.1.1. Khung trục 2 133 5.8.1.2. Khung trục A 134 5.8.2. Tính toán - thiết kế hệ dầm 135 5.8.2.1. Tính toán cốt thép dọc 135 5.8.2.2. Tính toán thép đai 136 5.8.2.3. Cấu tạo kháng chấn cho dầm 138 5.8.2.4. Neo và nối cốt thép 139 5.8.2.5. Kết quả tính toán cốt thép dầm 139 5.8.3. Tính toán - thiết kế cột 160 5.8.3.1. Lý thuyết tính toán 160 5.8.3.2. Tính toán cốt đai 162 5.8.3.3. Cấu tạo kháng chấn cho cột 163 5.8.3.4. Kết quả tính toán cốt thép cột 164 5.8.4. Tính toán - thiết kế vách cứng (Pier) 171 5.8.4.1. Phương pháp vùng biên chịu Moment 171 5.8.4.2. Các giả thiết cơ bản 171 5.8.4.3. Các bước tính toán cốt thép dọc cho vách 172 5.8.4.4. Tính toán cốt ngang cho vách cứng 174 5.8.4.5. Kết quả tính toán cốt thép vách 174 5.8.5. Tính toán – thiết kế dầm cao ( Spandrel ) theo ACI 318M-11 179 5.8.5.1. Các bước tính toán cốt thép chịu uốn cho dầm cao 179 5.8.5.2. Các bước tính toán cốt thép chịu cắt cho dầm cao 180 5.8.5.3. Tính toán cốt thép chống nứt tại các góc của cửa thang máy. 181 5.8.5.4. Tính toán cốt thép chịu uốn cho Spandrel. 182 5.8.5.5. Tính toán cốt thép chịu cắt cho Spandrel. 183 5.8.5.6. Tính toán cốt thép đặt chéo góc tại cửa thang máy. 184 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ MÓNG 185 6.1. THÔNǴ KÊ ĐIẠ CHÂT́ 185 6.1.1. Phân chia đơn nguyên địa chất 185 6.1.2. Đăc trưng tiêu chuẩn 186 6.1.5. Tổng hợp kết quả thống kê 189 6.2. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 191 3
- 6.2.1. Vật liệu sử dụng 191 6.2.2. Tính toán sức chịu tải 192 6.2.2.1. Kích thước và chiều dài cọc 192 6.2.2.2. Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.3 TCXD 205 : 1998) 192 6.2.2.3. Theo chỉ tiêu cường độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205 : 1998) 193 6.2.2.4. Theo thí nghiệm SPT (Phụ lục C TCXD 205 : 1998) 195 6.2.2.5. Theo vật liệu làm cọc 196 6.2.3. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M1 196 6.2.3.1. Phản lực chân vách 196 6.2.3.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 196 6.2.3.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 197 6.2.3.4. Kiểm tra xuyên thủng 199 6.2.3.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 199 6.2.3.6. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 204 6.2.3.7. Kiểm tra ổn định nền quanh cọc 210 6.2.4. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M2 211 6.2.4.1. Phản lực chân cột 211 6.2.4.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 212 6.2.4.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 214 6.2.4.4. Kiểm tra xuyên thủng 216 6.2.4.5. Tính toán cốt thép đài móng 216 6.2.4.6. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 218 6.2.4.7. Kiểm tra ổn định đất nền quanh cọc 223 6.2.5. Thiết kế móng M3 224 6.2.5.1. Phản lực móng M3 224 6.2.5.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 224 6.2.5.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 225 6.2.5.4. Kiểm tra xuyên thủng 227 6.2.5.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 228 6.2.6.6. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 233 6.2.6.7. Kiểm tra ổn định đất nền quanh cọc 238 6.3. PHƯƠNG AŃ MONǴ COC̣ LY TÂM ƯNǴ SUÂT́ TRƯƠĆ 240 6.3.1. Vật liệu sử dụng 240 6.3.2. Tính toán sức chịu tải 240 6.3.2.1. Kích thước và chiều dài cọc 240 6.3.2.2. Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.3 TCXD 205 : 1998) 241 6.3.2.3. Theo chỉ tiêu cường độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205 : 1998) 242 6.3.2.4. Theo thí nghiệm SPT (Phụ lục C TCXD 205 : 1998) 244 6.3.2.5. Theo vật liệu làm cọc 243 4
- 6.3.2.5.1. Ứng suất hữu hiệu của cọc 244 6.3.2.5.2. Sức chịu tải cọc BTCT ly tâm dự ứng lực: 248 6.3.3. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M1 249 6.3.3.1. Phản lực chân vách 249 6.3.3.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 249 6.3.3.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 250 6.3.3.4. Kiểm tra xuyên thủng 252 6.3.3.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 252 6.3.3.6. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 257 6.3.3.7. Kiểm tra ổn định nền quanh cọc 263 6.3.4. Thiết kế móng cọc ly tâm M2 264 6.3.4.1. Phản lực chân cột 264 6.3.4.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 265 6.3.4.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 267 6.3.4.4. Kiểm tra xuyên thủng 269 6.3.4.5. Tính toán cốt thép đài móng 269 6.3.4.7. Kiểm tra ổn định đất nền quanh cọc 276 6.3.5. Thiết kế móng cọc ly tâm M3 277 6.3.5.1. Phản lực móng M3 277 6.3.5.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 277 6.3.5.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 278 6.3.5.4. Kiểm tra xuyên thủng 280 6.3.5.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 280 6.3.5.6. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 285 6.3.5.7. Kiểm tra ổn định đất nền quanh cọc 291 TÀI LIỆU THAM KHẢO 293 5
- DANH MỤC BẢNG BIỂU BẢNG TRANG Bảng 1.1: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang 20 Bảng 2.1: Sơ bộ tiết diện dầm 23 Bảng 2.2: Sơ bộ tiết diện cột 24 Bảng 2.3: Tải trọng sàn thường 24 Bảng 2.4: Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh 25 Bảng 2.5: Tĩnh tải tường gạch 25 Bảng 2.6: Hoạt tải phân bố trên sàn 26 Bảng 2.7: Kết quả tính toán cốt thép sàn theo phương X 31 Bảng 2.8: Kết quả tính toán cốt thép sàn theo phương Y 53 Bảng 3.1: Tĩnh tải chiếu nghỉ 84 Bảng 3.2: Tĩnh tải chiếu tới 84 Bảng 3.3: Chiều dày tương đương của các lớp cấu tạo 84 Bảng 3.4: Tĩnh tải bản thang 85 Bảng 3.5: Tổng tải trọng tính toán 85 Bảng 3.6: Kết quả tính toán cốt thép cầu thang 88 Bảng 4.1: Tĩnh tải bản nắp 92 Bảng 4.2: Kết quả tính cốt thép bản nắp 94 Bảng 4.3: Tĩnh tải bản thành 95 Bảng 4.4: Kết quả tính toán cốt thép thành bể 97 Bảng 4.5: Tĩnh tải bản đáy 97 Bảng 4.6: Kết quả tính toán cốt thép bản đáy 99 Bảng 4.7: Kết quả tính toán nứt bản đáy 101 Bảng 4.8: Kết quả tính toán bề rộng khe nứt bản đáy 101 Bảng 4.9: Kết quả tính toán cốt thép dầm nắp, dầm đáy 104 Bảng 5.1: Sơ bộ tiết diện cột 106 Bảng 5.2: Tải trọng sàn thường 106 Bảng 5.3: Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh 107 Bảng 5.4: Tĩnh tải tường gạch 107 Bảng 5.5: Hoạt tải phân bố trên sàn 107 Bảng 5.6: Tổng hợp tải trọng tác dụng lên sàn 108 Bảng 5.7: Kết quả tính toán gió tĩnh theo phương X và Y 109 Bảng 5.8: Bảng kết quả 10 Mode dao động 112 Bảng 5.9: Các tham số ρ và χ 115 Bảng 5.10: Hệ số tương quan không gian 1 115 Bảng 5.11: Kết quả tính toán gió động theo phương X 115 6
- Bảng 5.12: Kết quả tính toán gió động theo phương Y 116 Bảng 5.13: Thông số đất nền tính động đất 120 Bảng 5.14: Phần trăm tổng trọng lượng hữu hiệu các Mode theo phương X 120 Bảng 5.15: Phần trăm tổng trọng lượng hữu hiệu các Mode theo phương Y 120 Bảng 5.16: Kết quả tính toán động đất theo phương X 121 Bảng 5.17: Kết quả tính toán động đất theo phương Y 122 Bảng 5.18: Các trường hợp tải trọng 125 Bảng 5.19: Tổ hợp nội lực từ các trường hợp tải 125 Bảng 5.20: Chuyển vị đỉnh công trình 127 Bảng 5.21: Kết quả tính toán cốt thép dầm khung trục A 140 Bảng 5.22: Kết quả tính toán cốt thép dầm khung trục 2 148 Bảng 5.23: Điều kiện và phương tính toán 160 Bảng 5.24: Hệ số chuyển đổi mo 161 Bảng 5.25: Kết quả tính toán cốt thép cột khung trục A 165 Bảng 5.26: Kết quả tính toán cốt thép cột khung trục 2 168 Bảng 5.27: Kết quả tính toán cốt thép vách khung trục B (Pier P3,P4) 175 Bảng 5.28: Kết quả tính toán cốt thép vách khung trục 2 (Pier P19,P20 ) 177 Bảng 5.29: Kết quả lọc nội lực Spandrel 182 Bảng 5.30: Nhịp tính toán của các Spandrel 182 Bảng 5.31: Kết quả lọc nội lực Spandrel 183 Bảng 6.1 : Hệ số biến động với từng đặt trưng của đất 185 Bảng 6.2 : Thống kê dung trọng riêng 187 Bảng 6.3 : Tổng hợp kết quả thống kê địa chất 189 Bảng 6.4 : Thành phần ma sát hông theo phụ lục A 192 Bảng 6.5: Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục B 194 Bảng 6.6: Phản lực chân vách móng M1 196 Bảng 6.7: Kết quả tính cốt thép theo phương X 204 Bảng 6.8: Kết quả tính cốt thép theo phương Y 204 Bảng 6.9: Giá trị moment dọc thân cọc 206 Bảng 6.10: Lực cắt dọc theo cọc 207 Bảng 6.11: Giá trị áp lực ngang dọc theo thân cọc 209 Bảng 6.12: Phản lực chân cột móng M2 211 Bảng 6.13: Phản lực đầu cọc móng M2 213 Bảng 6.14: Moment theo phương X 217 Bảng 6.15: Moment theo phương Y 217 Bảng 6.16: Giá trị moment dọc theo thân cọc 219 Bảng 6.17: Lực cắt dọc theo cọc 220 Bảng 6.18: Giá trị áp lực ngang dọc theo thân cọc 222 7
- Bảng 6.19: Phản lực móng M3 224 Bảng 6.20: Kết quả tính thép theo phương X 232 Bảng 6.21: Kết quả tính thép theo phương Y 232 Bảng 6.22: Giá trị moment dọc theo thân cọc 234 Bảng 6.23: Giá trị lục cắt dọc theo thân cọc 236 Bảng 6.24: Giá trị áp lực ngang dọc theo thân cọc 237 Bảng 6.25: Thành phần ma sát hông theo phụ lục A 241 Bảng 6.26: Bảng tính thành phần ma sát theo phụ lục B 243 Bảng 6.27: Phản lực chân vách móng M1 249 Bảng 6.28: Kết quả tính cốt thép theo phương X 257 Bảng 6.29: Kết quả tính cốt thép theo phương Y 257 Bảng 6.30: Giá trị moment dọc thân cọc 259 Bảng 6.31: Lực cắt dọc theo cọc 260 Bảng 6.32: Giá trị áp lực ngang dọc theo thân cọc 262 Bảng 6.33: Phản lực chân cột móng M3 264 Bảng 6.34: Phản lực đầu cọc móng M2 266 Bảng 6.35: Moment theo phương X 270 Bảng 6.36: Moment theo phương Y 270 Bảng 6.37: Giá trị moment dọc theo thân cọc 272 Bảng 6.38: Lực cắt dọc theo cọc 274 Bảng 6.39: Giá trị áp lực ngang dọc theo thân cọc 275 Bảng 6.40: Phản lực móng M3 277 Bảng 6.41: Kết quả tính thép theo phương X 285 Bảng 6.42: Kết quả tính thép theo phương Y 285 Bảng 6.43: Giá trị moment dọc theo thân cọc 287 Bảng 6.44: Giá trị lục cắt dọc theo thân cọc 289 Bảng 6.45: Giá trị áp lực ngang dọc theo thân cọc 290 8
- DANH MỤC HÌNH ẢNH HÌNH TRANG Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 18 Hình 2.1: Mặt bằng sàn tầng điển hình 22 Hình 2.2: Mô hình sàn trong SAFE 27 Hình 2.3: Chia dải theo phương X 28 Hình 2.4: Chia dải theo phương Y 28 Hình 2.5: Biểu đồ Moment theo phương X 29 Hình 2.6: Biểu đồ Moment theo phương Y 29 Hình 2.7: Độ võng của sàn xuất từ SAFE 30 Hình 2.8: Chương trình tính toán cốt thép sàn 31 Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang CT1 82 Hình 3.2: Các lớp cấu tạo cầu thang 83 Hình 3.3: Sơ đồ tính vế thang 2 86 Hình 3.4: Biểu đồ Moment vế thang 2 86 Hình 3.5: Sơ đồ tính vế thang 1 86 Hình 3.6: Biểu đồ Moment vế thang 1 87 Hình 3.7: Sơ đồ tính vế thang 3 87 Hình 3.8: Biểu đồ Moment vế thang 87 Hình 4.1: Mặt bằng bố trí dầm nắp 91 Hình 4.2: Mặt bằng bố trí dầm đáy 91 Hình 4.3: Mô hình bể nước mái trong ETABS 92 Hình 4.4: Biểu đồ Moment theo phương X 93 Hình 4.5: Biểu đồ Moment theo phương Y 93 Hình 4.6: Độ võng bản nắp bể nước 94 Hình 4.7: Lực tác dụng vào thành bể 96 Hình 4.8: Sơ đồ tính và biểu đồ Moment 96 Hình 4.9: Biểu đồ Moment theo phương X 98 Hình 4.10: Biểu đồ Moment theo phương Y 98 Hình 4.11: Độ võng bản đáy 100 Hình 4.12: Biểu đồ Moment dầm nắp 102 Hình 4.13: Biểu đồ Moment dầm đáy 102 Hình 4.14: Biểu đồ lực cắt dầm nắp 103 Hình 4.15: Biểu đồ Moment dầm đáy 103 Hình 5.1: Sơ đồ tính toán động lực tải gió tác dụng lên công trình 110 Hình 5.2: Mô hình 3D của công trình trong ETABS 111 Hình 5.3: Đồ thị xác định hệ số động lực 113 9
- Hình 5.4: Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan 114 Hình 5.5: Biểu đồ tải trọng động đất theo phương X của các Mode dao động 122 Hình 5.6: Biểu đồ tải trọng động đất theo phương Y của các Mode dao động 124 Hình 5.7: Chuyển vị đỉnh công trình 127 Hình 5.8: Biểu đồ Moment khung trục 2 128 Hình 5.9: Biểu đồ lực cắt khung trục 3 129 Hình 5.10: Biểu đồ lực dọc khung trục 3 130 Hình 5.11: Biểu đồ Moment dầm 131 Hình 5.12: Lực dọc trong ETABS 131 Hình 5.13: Moment tại vị trí giao giữa dầm và vách 132 Hình 5.14: Biểu đồ Moment 133 Hình 5.15: Biểu đồ lực cắt 133 Hình 5.16: Biểu đồ lực cắt 134 Hình 5.17: Biểu đồ moment 134 Hình 5.18: Chương trình tính toán cốt thép dầm 136 Hình 5.19: Lực cắt tập trung tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính 137 Hình 5.20: Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 138 Hình 5.21: Moment uốn và lực dọc tác dụng lên cột 160 Hình 5.22: Chương trình tính toán cốt thép cột 162 Hình 5.23: Sự bó lõi bê tông 164 Hình 5.24: Nội lực trong vách 171 Hình 5.25: Biểu đồ ứng suất tại các điểm trên mặt cắt ngang của vách 171 Hình 5.26: Chương trình tính toán cốt thép vách 173 Hình 5.27: Kích thước cơ bản của dầm cao ( Deep Beam ) 179 Hình 5.28: Vết nứt xiên của Spandrel 181 Hình 6.1 : Mặt bằng móng (Phương án cọc khoan nhồi) 191 Hình 6.2 : Mặt bằng móng M1 197 Hình 6.3: Chia dải theo phương X 200 Hình 6.4: Chia dải theo phương Y 200 Hình 6.5: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax) 201 Hình 6.6: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 201 Hình 6.7: Biểu đồ Moment theo phương X (COMBBAO Max) 202 Hình 6.8: Biểu đồ Moment theo phương X (COMBBAO Min) 202 Hình 6.9: Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Max) 203 Hình 6.10: Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Min) 203 Hình 6.11: Biểu đồ moment dọc theo thân cọc 207 Hình 6.12: Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc 208 Hình 6.13: Biểu đồ áp lực ngang dọc theo cọc 210 10
- Hình 6.14: Mặt bằng móng M2 212 Hình 6.15: Sơ đồ tính nội lực móng M2 217 Hình 6.16: Biểu đồ moment dọc theo thân cọc 220 Hình 6.17: Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc 222 Hình 6.18: Biểu đồ áp lực ngang dọc thân cọc 223 Hình 6.19: Mặt bằng móng MLT 225 Hình 6.20: Kiểm tra xuyên thủng 227 Hình 6.21: Chia dải theo phương X 228 Hình 6.22: Chia dãy tính toán theo phương Y 229 Hình 6.23: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 229 Hình 6.24: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 230 Hình 6.25: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Max ) 230 Hình 6.26: Biểu đồ moment theo phương X (EN Min) 231 Hình 6.27: Biểu đồ moment phương Y (EN Max) 231 Hình 6.28: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Max) 232 Hình 6.29: Biểu đồ moment dọc theo thân cọc 235 Hình 6.30: Biểu đồ lực cắt dọc thân cọc 237 Hình 6.31: Biểu đồ áp lực ngang dọc theo thân cọc 238 Hình 6.32: Hệ số kc 246 Hình 6.33: Hệ số ks 247 Hình 6.34: Mặt bằng móng M1 249 Hình 6.35: Kiểm tra xuyên thủng 252 Hình 6.36: Chia dải theo phương X 253 Hình 6.37: Chia dải theo phương Y 253 Hình 6.38: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax) 254 Hình 6.39: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 254 Hình 6.40: Biểu đồ Moment theo phương X (COMBBAO Max) 255 Hình 6.41: Biểu đồ Moment theo phương X (COMBBAO Min) 255 Hình 6.42: Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Max) 256 Hình 6.43: Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Min) 256 Hình 6.44: Biểu đồ moment dọc theo thân cọc 260 Hình 6.45: Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc 261 Hình 6.46: Biểu đồ áp lực ngang dọc theo cọc 263 Hình 6.47: Mặt bằng móng M2 265 Hình 6.48: Sơ đồ tính nội lực móng M2 270 Hình 6.49: Biểu đồ moment dọc theo thân cọc 273 Hình 6.50: Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc 275 Hình 6.51: Biểu đồ áp lực ngang dọc thân cọc 276 11
- Hình 6.52: Mặt bằng móng MLT 278 Hình 6.53: Kiểm tra xuyên thủng 280 Hình 6.54: Chia dải theo phương X 281 Hình 6.55: Chia dãy tính toán theo phương Y 282 Hình 6.56: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 282 Hình 6.57: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 283 Hình 6.58: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Max ) 283 Hình 6.59: Biểu đồ moment theo phương X (EN Min) 284 Hình 6.60: Biểu đồ moment phương Y (EN Max) 284 Hình 6.61: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Max) 285 Hình 6.62: Biểu đồ moment dọc theo thân cọc 288 Hình 6.63: Biểu đồ lực cắt dọc thân cọc 290 Hình 6.64: Biểu đồ áp lực ngang dọc theo thân cọc 291 12
- LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy hướng dẫn cùng với quý Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của quý Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cám ơn. TP.HCM, ngày 30 tháng 06 năm 2015 Sinh viên thực hiện 13
- LỜI MỞ ĐẦU Sự phát triển của các đô thị một phần nào đó đem lại sự phồn hoa cho đất nước. Nhưng kèm theo đó là các vấn đề cần được giải quyết liên quan đến dân cư sinh sống trong đó. Khi thành phố phát triển thì số lượng dân số tăng tỉ lệ thuận với quy mô phát triển của thành phố, tạo nên áp lực về dân cư lên thành phô và rất nhiều vấn đề cần phải giải quyết nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững đô thị. Một trong các vấn đề đặt ra là cần tạo thêm không gian sống và sinh hoạt cho con người sinh sống trong các đô thị. Dân cư sống trong các đô thị lớn đa phần sống trong các không gian sống chật hẹp, không đảm bảo về các điều kiện an toàn và vệ sinh môi trường. Giải pháp khả thi cho vấn đề giải quyết không gian sống chật hẹp là chung cư cao tầng khi mà diện tích đất độ thị không thể mở rộng thêm. Chung cư cao tầng Tiến Phát là 1 trong những chung cư như thế nhằm giải quyết nhu cầu về không gian sống. Chung cư Tiến Phát được thiết kế và xây dựng trên nguyên tắc đảm bảo an toàn, bền vững lâu dài, tạo ra không gian sống dễ chịu cho con người. Yêu cầu đặt ra khi thiết kế chung cư Tiến Phát là đảm bảo an toàn và bền vững về kết cấu khi chịu các tác động từ bên ngoài cũng như bản thân công trình, thẩm mỹ về kiến trúc. Chung cư tiến phát bao gồm 12 tầng điển hình chiều cao 3.5m mỗi tầng có diện tích mỗi tầng là 25.1 x 30 m2, 1 tâng hầm làm nơi giữ xe, 1 tầng dich vụ với các khu vực giải trí mua sắm và 1 tầng mái, có 2 thang máy và 2 thang bộ. Giải pháp kết cấu được lựa chọn là kết cấu khung với các cột và vách cứng chịu lực, sàn dầm. Với sự trợ giúp của các phần mềm phân tích, tính toán, sự hướng dẫn tận tình của giáo viên hướng dẫn , các tài liệu liên quan cùng các kiến thức có được trong quá trình học tập, việc thiết kế đi từ các kết cấu dễ đến khó, từ trên xuống dưới, từ các kết cấu như cầu thang, bể nước, sàn cho đến kết cấu dầm, cột, vách, từ kết cấu khung bên trên đến phần nền công trình. Trong quá trình tính toán và thực hiện, có 1 yêu cầu đặt ra đối với khung số 2 là phần Spandrel trong lõi thang cần được tính toán trong khi tài liệu tiếng Việt hướng dẫn cụ thể về việc tính toán Spandrel ít, không đầy đủ. Với sự trợ giúp của giáo viên hướng dẫn, các sinh viên đang làm khóa luận và tài liệu tham khảo kết quả đạt được là các kết cấu chính được thiết kế cơ bản hoàn thiện. Quá trình tính toán và thực hiện luận văn được thể hiện trong phần nội dung của luận văn. 14
- NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : NGUYỄN QUỐC DUY MSSV: 11149033 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ TIẾN PHÁT 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 2 và khung trục A c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phương án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 22 bản vẽ A1 (04 Kiến trúc, 13 Kết cấu, 05 Nền móng) 4. Cán bộ hướng dẫn : TS. LÊ TRỌNG NGHĨA 5. Ngày giao nhiệm vụ : 09/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 30/06/2015 Tp. HCM ngày tháng năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS. LÊ TRỌNG NGHĨA 15
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Sinh viên : NGUYỄN QUỐC DUY MSSV: 11149033 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ TIẾN PHÁT NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng năm 2015 Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) 16
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : NGUYỄN QUỐC DUY MSSV: 11149033 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ TIẾN PHÁT CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM, ngày tháng năm 2015 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) 17
- CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG Tên công trình CHUNG CƯ TIẾN PHÁT. Địa chỉ: Quận Tân Phú - TP. HỒ CHÍ MINH. Quy mô công trình Công trình gồm 12 tầng điển hình, 1 tầng hầm, 1 tầng dịch vụ, 1 tầng mái. Chiều cao công trình: 53.1 m tính từ mặt đất tự nhiên. (Tầng hầm thiết kế theo kiểu bán hầm với chiều cao trên mặt đất là 1.5 m) Diện tích sàn tầng điển hình: 30 × 25.1 m2 Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 18
- Hình 1.2: Mặt đứng công trình 19
- 1.2. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.2.1. Tải đứng Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm: Trọng lượng bản thân công trình. Trọng lượng các lớp hoàn thiện, tường, kính, đường ống thiết bị Hoạt tải Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình được xác định theo công năng sử dụng của sàn ở các tầng. (Theo TCVN 2737 : 1995 - Tải trọng và tác động) Bảng 1.1: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang ptc STT Công năng (kN/m2) 1 Phòng ngủ (nhà kiểu căn hộ, nhà trẻ mẫu giáo) 1.5 2 Phòng ăn, phòng khách, WC, phòng tắm, bida (kiểu căn hộ) 1.5 3 Phòng ăn, phòng khách, WC, phòng tắm, bida (kiểu nhà mẫu giáo) 2.0 4 Bếp, phòng giặt (nhà căn hộ) 1.5 5 Bếp, phòng giặt (nhà ở mẫu giáo) 3.0 6 Phòng động cơ (nhà cao tầng) 7.0 7 Nhà hàng (ăn uống, nhà hàng) 3.0 8 Nhà hàng (triển lãm, trưng bày, cửa hàng) 4.0 9 Phòng đợi (không có ghế gắn cố định) 5 10 Kho 5 11 Phòng áp mái 0.7 Ban công và lô gia (tải trọng phân bố đều trên toàn bộ diện tích ban công, 12 2 lô gia được xét đến nếu tác dụng của nó bất lợi hơn khi lấy theo mục a) 13 Sảnh, phòng giải lao, cầu thang, hành lang thông với các phòng 3 Ga ra ô tô (đường cho xe chạy, dốc lên xuống dùng cho xe con, xe khách 14 5 và xe tải nhẹ có tổng khối lượng ≤ 2500 kg) 1.2.2. Tải ngang Do công trình chịu động đất và có chiều cao hơn 40 m nên tải gió tác dụng lên công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió tiêu 2 chuẩn Wo = 0.83 kN/m 20
- 1.3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào công trình nên phương án thiết kế kết cấu được chọn như sau: Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối. Phương án thiết kế móng: móng cọc ép và móng cọc khoan nhồi. 1.4. VẬT LIỆU SỬ DỤNG Bê tông Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B25 với các thông số tính toán như sau: Cường độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa Cường độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10) Cường độ tính toán chịu nén: Rsc = 225 MPa Cường độ tính toán chịu kéo: Rs = 225 MPa Cường độ tính toán cốt ngang: Rsw = 175 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 210000 MPa Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø > 10) Cường độ tính toán chịu nén: Rsc = 365 MPa Cường độ tính toán chịu kéo: Rs = 365 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 200000 MPa 1.5. PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN Mô hình hệ kết cấu công trình: ETABS, SAFE. Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: Sử dụng phần mềm EXCEL kết hợp với lập trình VBA. 21
- CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ SÀN 2.1. MẶT BẰNG SÀN Hình 2.1: Mặt bằng sàn tầng điển hình 2.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC 2.2.1. Chiều dày sàn Chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng. Có thể chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức: D h L h sm min min Chọn hs = 180 mm 2.2.2. Kích thước dầm chính - dầm phụ 22
- Bảng 2.1: Sơ bộ tiết diện dầm KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM Chiều cao h Loại dầm Nhịp L (m) Chiều rộng b Một nhịp Nhiều nhịp 11 1 Dầm phụ 6 m L hL 15 12 20 12 h 11 1 33 Dầm chính 10 m L hL 12 8 15 Chọn nhịp của dầm chính để tính L = 9.1 m 1 Dầm chính: hL 600 mm 15 1 Dầm phụ: hL 400 mm 20 Từ đó ta chọn được kích thước sơ bộ dầm chính - dầm phụ như sau: Dầm chính: 300 × 700 mm Chọn các hệ dầm phụ còn lại Dầm công son : 300 x 400 Dầm đà môi : 250 x 400 Dầm đà môi xung quanh lam thông gió chọn: 200x400 Dầm phụ khác và 200x300 2.2.3. Tiết diện cột Việc chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột theo được tính toán một cách gần đúng theo công thức sau: kNt Ao R b Trong đó: - Rb: Cường độ tính toán về nén của bê tông. - N: Tổng lực nén sơ bộ, N ntầng × q × Fs - Fs: Diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét. - ntầng: Số tầng phía trên tiết diện đang xét kể cả tầng mái. - q: Tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn, trong đó gồm tải trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột đem tính ra phân bố đều trên sàn. Giá trị q được lấy theo kinh nghiệm thiết kế (q = 10 - 20 kN/m2). Lấy q = 10 kN/m2 - kt: Hệ số xét đến ảnh hưởng khác như Moment uốn, hàm lượng cốt thép, độ mảnh của cột (kt = 1.1 ÷ 1.5). Lấy kt = 1.15 . 23
- Do nhà cao tang chịu tải ngang là chủ yếu, do đó để đảm bảo sự làm việc đồng bộ của công trình ta chọn các cột trên một mặt bằng như nhau. Và tiết diện cột giảm dần theo chiều cao công trình. Bảng 2.2: Sơ bộ tiết diện cột BẢNG SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT Fs q N Fcộttt b h Fcộtchọn Tầng kt m2 daN/m2 daN cm2 cm cm cm2 ST 64.13 1000 64130 1,15 508,62 13 64.13 1000 128260 1,15 1017,23 40 50 2000 12 64.13 1000 192390 1,15 1525,85 11 64.13 1000 256520 1,15 2034,47 10 64.13 1000 320650 1,15 2543,09 9 64.13 1000 384780 1,15 3051,70 50 75 3750 8 64.13 1000 448910 1,15 3560,32 7 64.13 1000 513040 1,15 4068,94 6 64.13 1000 577170 1,15 4577,56 5 64.13 1000 641300 1,15 5086,17 60 80 4800 4 64.13 1000 705430 1,15 5594,79 3 64.13 1000 769560 1,15 6103,41 2 64.13 1000 833690 1,15 6612,02 70 90 6300 Trệt 64.13 1000 897820 1,15 7120,64 2.2.4. Tiết diện vách Kích thước vách BTCT được chọn và bố trí chịu được tải trọng công trình và đặc biệt chịu tải trọng ngang do gió, động đất, Chọn chiều dày vách tw = 0.3 m cho tất cả các vách cứng trên mặt bằng. 2.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 2.3.1. Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lượng bản thân bản BTCT, trọng lượng các lớp hoàn thiện, đường ống thiết bị và trọng lượng tường xây trên sàn. Bảng 2.3: Tải trọng sàn thường Bề Trọng lượng riêng Tĩnh tải tiêu Hệ số độ Tĩnh tải tính Cấu tạo sàn thường dày tiêu chuẩn chuẩn tin cậy toán mm kN/m3 kN/m2 kN/m2 Gạch ceramic 10 20 0.20 1.2 0.240 24
- Bề Trọng lượng riêng Tĩnh tải tiêu Hệ số độ Tĩnh tải tính Cấu tạo sàn thường dày tiêu chuẩn chuẩn tin cậy toán mm kN/m3 kN/m2 kN/m2 Lớp vữa lót 20 18 0.36 1.3 0.468 Tải trọng thiết bị 0.50 1.1 0.550 Lớp vữa trát trần 15 18 0.27 1.3 0.351 Tổng g1 1.609 Bảng 2.4: Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh Bề Trọng lượng riêng Tĩnh tải tiêu Hệ số độ Tĩnh tải tính Cấu tạo sàn vệ sinh dày tiêu chuẩn chuẩn tin cậy toán mm kN/m3 kN/m2 kN/m2 Gạch ceramic 10 20 0.20 1.2 0.240 Lớp chống thấm 5 22 0.11 1.3 0.143 Lớp vữa tạo dốc 35 18 0.63 1.3 0.819 Tải trọng thiết bị 0.50 1.1 0.550 Lớp vữa trát trần 15 18 0.27 1.3 0.351 Tổng g2 2.103 Tải tường Tải trọng tường xây - Tải tường được tính toán theo công thức: gtt = n × qt × ht - Tường xây trên sàn thì tải trọng tường phân bố theo chiều dài dầm None. - Tường xây trên dầm thì truyền tải trọng vào dầm. Bảng 2.5: Tĩnh tải tường gạch δ h q g Các loại tường gạch t t n t (m) (m) (kN/m2) (kN/m) Tường 10 gạch ống 0.1 3.32 1.8 1.1 6.57 Tường 20 gạch ống 0.2 3.32 3.3 1.1 12.05 2.3.2. Hoạt tải Hoạt tải sử dụng được xác định tùy theo công năng sử dụng của từng ô sàn (Theo TCVN 2737 : 1995). Kết quả được thể hiện trong bảng sau: 25
- Bảng 2.6: Hoạt tải phân bố trên sàn Hoạt tải tiêu Hoạt tải quy STT Loại sàn nhà chuẩn đổi (kN/m2) (kN/m2) 1 Sảnh, hành lang, cầu thang 3.00 3.000 2 Gara ô tô, ramp dốc 5.00 5.000 3 Mái bằng không sử dụng 0.75 0.813 4 Phòng ăn, bếp, phòng khách 1.50 1.625 5 Phòng ngủ, WC 1.50 1.625 6 Ban công, lô gia 2.0 2.000 7 Nhà kho 5.00 5.000 26
- 2.4. TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH Để phản ánh ứng xử của sàn ta sử dụng phần mềm SAFE để tính toán. Chia sàn thành nhiều dải theo phương X và phương Y, phân tích lấy nội lực sàn theo dải. Các bước tính toán sàn trong SAFE Mô hình sàn bằng phần mềm SAFE Hình 2.2: Mô hình sàn trong SAFE 27
- Chia sàn thành nhiều dải theo phương X và phương Y. Hình 2.3: Chia dải theo phương X Hình 2.4: Chia dải theo phương Y 28
- Phân tích mô hình ta được kết quả nội lực. Hình 2.5: Biểu đồ Moment theo phương X Hình 2.6: Biểu đồ Moment theo phương Y 29
- Kiểm tra độ võng sàn Khi nhịp sàn nằm trong khoảng 5 m L 10 m thì [f] = 25 mm. (Theo TCVN 5574 : 2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.) fmax = 13 mm < [f] = 25 mm Thỏa mãn điều kiện độ võng. Hình 2.7: Độ võng của sàn xuất từ SAFE Tính toán và bố trí cốt thép Bê tông B25 → Rb = 14.5 MPa Cốt thép sàn AIII → Rs = 365 MPa ξR = 0.563 Chọn a = 20 mm → ho = 180 - 20 = 160 mm Áp dụng công thức tính toán: M Rbo b h m 2 , 1 1 2 m , A s Rb b h o R s Hàm lượng cốt thép: cốt thép tính toán ra được và hàm lượng bố trí thì phải thỏa điều kiện sau: min max - Trong đó: 30
- As bh o µmin: tỷ lệ cốt thép tối thiểu, thường lấy µmin = 0.1% µmax: tỷ lệ cốt thép tối đa R b max R Rs Chương trình tính toán cốt thép sàn: Hình 2.8: Chương trình tính toán cốt thép sàn Kết quả tính toán cốt thép theo phương X Bảng 2.7: Kết quả tính toán cốt thép sàn theo phương X As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA2 9.5 Before -7.7 0.7 191 0.12 Ø12a200 CSA2 12.45 Before 5.24 0.7 129 0.08 Ø12a200 CSA2 17 Before -7.92 0.7 197 0.12 Ø12a200 CSA2 20.55 After 5.23 0.7 129 0.08 Ø12a200 CSA2 23.5 After -7.7 0.7 191 0.12 Ø12a200 CSA3 3.5 After -18.31 1 322 0.2 Ø12a200 CSA3 9.3 After -26.37 1 469 0.29 Ø12a200 CSA3 12.45 Before 6.74 1 116 0.07 Ø12a200 CSA3 16.8 After -26 1 462 0.29 Ø12a200 CSA3 20.55 After 6.73 1 116 0.07 Ø12a200 CSA3 23.7 Before -26.33 1 468 0.29 Ø12a200 CSA3 29.5 Before -20.21 1 356 0.22 Ø12a200 CSA4 1.65 After -10.32 1 179 0.11 Ø12a200 CSA4 5.5 After 8.48 1 147 0.09 Ø12a200 31
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA4 9.5 Before -18.89 1 332 0.21 Ø12a200 CSA4 12.5 Before 11.1 1 193 0.12 Ø12a200 CSA4 17 Before -19.09 1 336 0.21 Ø12a200 CSA4 20.5 After 11.09 1 193 0.12 Ø12a200 CSA4 23.5 After -18.88 1 332 0.21 Ø12a200 CSA4 27.5 Before 8.76 1 152 0.09 Ø12a200 CSA4 31.35 Before -10.51 1 183 0.11 Ø12a200 CSA5 1.65 After -35.34 1 637 0.4 Ø12a170 CSA5 5.5 After 15.53 1 272 0.17 Ø12a200 CSA5 9 After -22.82 1 404 0.25 Ø12a200 CSA5 12.5 Before 15.62 1 273 0.17 Ø12a200 CSA5 16.5 After -23.58 1 417 0.26 Ø12a200 CSA5 20.5 After 15.61 1 273 0.17 Ø12a200 CSA5 24 Before -22.8 1 403 0.25 Ø12a200 CSA5 27.5 Before 15.49 1 271 0.17 Ø12a200 CSA5 31.35 Before -36.59 1 661 0.41 Ø12a170 CSA6 1.5 After -29.85 1 534 0.33 Ø12a200 CSA6 5.5 After 20.75 1 366 0.23 Ø12a200 CSA6 9 After -23.27 1 412 0.26 Ø12a200 CSA6 12.5 Before 18.3 1 321 0.2 Ø12a200 CSA6 16.5 After -23.84 1 422 0.26 Ø12a200 CSA6 20.5 After 18.27 1 321 0.2 Ø12a200 CSA6 24 Before -23.27 1 412 0.26 Ø12a200 CSA6 27.5 Before 20.29 1 357 0.22 Ø12a200 CSA6 31.5 Before -25.16 1 447 0.28 Ø12a200 CSA7 1.5 After -26.61 1 473 0.3 Ø12a200 CSA7 5.5 After 23.04 1 408 0.25 Ø12a200 CSA7 9 After -24.1 1 427 0.27 Ø12a200 CSA7 12.5 Before 19.16 1 337 0.21 Ø12a200 CSA7 16.5 Before -24.27 1 430 0.27 Ø12a200 CSA7 20.5 After 19.12 1 336 0.21 Ø12a200 CSA7 24 Before -24.22 1 429 0.27 Ø12a200 CSA7 27.5 Before 22.67 1 401 0.25 Ø12a200 CSA7 31.5 Before -19.88 1 350 0.22 Ø12a200 CSA8 1.5 After -24.13 1 428 0.27 Ø12a200 CSA8 5.55 Before 22.05 1 390 0.24 Ø12a200 CSA8 9 Before -24.62 1 437 0.27 Ø12a200 CSA8 12.45 After 17.65 1 310 0.19 Ø12a200 32
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA8 16.5 Before -23.19 1 410 0.26 Ø12a200 CSA8 20.55 Before 17.61 1 309 0.19 Ø12a200 CSA8 24 After -24.87 1 441 0.28 Ø12a200 CSA8 27.45 After 21.96 1 388 0.24 Ø12a200 CSA8 31.5 Before -17.47 1 307 0.19 Ø12a200 CSA9 1.5 After -23.62 1 418 0.26 Ø12a200 CSA9 5.55 Before 18.45 1 324 0.2 Ø12a200 CSA9 9 Before -27.28 1 486 0.3 Ø12a200 CSA9 12.45 After 13.67 1 239 0.15 Ø12a200 CSA9 16.5 Before -22.38 1 396 0.25 Ø12a200 CSA9 20.55 Before 13.64 1 238 0.15 Ø12a200 CSA9 24 After -27.67 1 493 0.31 Ø12a200 CSA9 27.45 Before 18.67 1 328 0.21 Ø12a200 CSA9 31.5 Before -17.65 1 310 0.19 Ø12a200 CSA10 2 Before -17.87 1 314 0.2 Ø12a200 CSA10 5 After 11.54 1 201 0.13 Ø12a200 CSA10 8.5 After -20.9 1 369 0.23 Ø12a200 CSA10 13 Before 8.47 1 147 0.09 Ø12a200 CSA10 16 After -18.5 1 325 0.2 Ø12a200 CSA10 20 After 8.44 1 146 0.09 Ø12a200 CSA10 24.5 Before -21.46 1 379 0.24 Ø12a200 CSA10 28.5 Before 12.02 1 209 0.13 Ø12a200 CSA10 31 After -15.08 1 264 0.16 Ø12a200 CSA11 1.2 Before -31.28 1 560 0.35 Ø12a200 CSA11 9.3 After -29.8 1 533 0.33 Ø12a200 CSA11 12.5 Before 5.41 1 93 0.06 Ø12a200 CSA11 16.2 Before -33.45 1 601 0.38 Ø12a180 CSA11 20.5 After 5.36 1 92 0.06 Ø12a200 CSA11 23.7 Before -29.91 1 535 0.33 Ø12a200 CSA11 31.2 Before -16.4 1 287 0.18 Ø12a200 CSA12 1 After -21.26 1 375 0.23 Ø12a200 CSA12 9.5 Before -18.94 1 333 0.21 Ø12a200 CSA12 11.7 Before 11.76 1 205 0.13 Ø12a200 CSA12 16.5 Before -25.12 1 446 0.28 Ø12a200 CSA12 21.3 After 11.73 1 204 0.13 Ø12a200 CSA12 23.5 After -19.01 1 334 0.21 Ø12a200 CSA12 32 Before -8.31 1 144 0.09 Ø12a200 CSA13 1.5 Before -14.84 1 259 0.16 Ø12a200 33
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA13 9.5 Before -27.83 1 496 0.31 Ø12a200 CSA13 13 Before 13.03 1 227 0.14 Ø12a200 CSA13 16.5 Before -23.83 1 422 0.26 Ø12a200 CSA13 20 After 13 1 227 0.14 Ø12a200 CSA13 23.5 After -27.76 1 495 0.31 Ø12a200 CSA13 27.45 After -8.6 1 149 0.09 Ø12a200 CSA13 31.5 After -5.71 1 99 0.06 Ø12a200 CSA14 1.5 Before -10.12 1 176 0.11 Ø12a200 CSA14 9.15 After -33.14 1 595 0.37 Ø12a190 CSA14 13.5 Before 12.61 1 220 0.14 Ø12a200 CSA14 16.5 After -10.41 1 181 0.11 Ø12a200 CSA14 19.5 After 12.59 1 219 0.14 Ø12a200 CSA14 23.85 Before -33.11 1 595 0.37 Ø12a190 CSA15 1.5 Before -6.91 1 119 0.07 Ø12a200 CSA15 9.15 After -41.62 1 758 0.47 Ø12a140 CSA15 11.7 Before 8.11 1 140 0.09 Ø12a200 CSA15 21.3 After 8.09 1 140 0.09 Ø12a200 CSA15 23.85 Before -41.57 1 757 0.47 Ø12a140 CSA16 1.5 Before -6.71 1 116 0.07 Ø12a200 CSA16 9.15 After -41.97 1 765 0.48 Ø12a140 CSA16 11.7 Before 7.53 1 130 0.08 Ø12a200 CSA16 21.3 After 7.5 1 130 0.08 Ø12a200 CSA16 23.85 Before -41.93 1 764 0.48 Ø12a140 CSA17 1.5 Before -9.73 1 169 0.11 Ø12a200 CSA17 9.15 After -32.82 1 589 0.37 Ø12a190 CSA17 13.5 Before 12.52 1 218 0.14 Ø12a200 CSA17 16.5 Before -9.02 1 156 0.1 Ø12a200 CSA17 19.5 After 12.5 1 218 0.14 Ø12a200 CSA17 23.85 Before -32.75 1 588 0.37 Ø12a190 CSA18 1.5 Before -14.28 1 249 0.16 Ø12a200 CSA18 5.4 Before -15.12 1 264 0.17 Ø12a200 CSA18 9.15 After -35.04 1 631 0.39 Ø12a170 CSA18 13 Before 13.2 1 230 0.14 Ø12a200 CSA18 16.5 Before -22.53 1 398 0.25 Ø12a200 CSA18 20 After 13.17 1 230 0.14 Ø12a200 CSA18 23.85 Before -34.87 1 628 0.39 Ø12a180 CSA18 31.5 After -5.36 1 92 0.06 Ø12a200 CSA19 1 After -18.81 1 331 0.21 Ø12a200 34
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA19 9.5 Before -18.45 1 324 0.2 Ø12a200 CSA19 11.7 Before 11.58 1 201 0.13 Ø12a200 CSA19 16.5 After -26.28 1 467 0.29 Ø12a200 CSA19 21.3 After 11.55 1 201 0.13 Ø12a200 CSA19 23.5 After -18.51 1 325 0.2 Ø12a200 CSA19 31.5 After -7.72 1 134 0.08 Ø12a200 CSA20 1.2 Before -31.39 1 562 0.35 Ø12a200 CSA20 9.3 After -29.64 1 530 0.33 Ø12a200 CSA20 12.5 Before 5.42 1 93 0.06 Ø12a200 CSA20 16.2 Before -33.44 1 601 0.38 Ø12a180 CSA20 20.5 After 5.37 1 93 0.06 Ø12a200 CSA20 23.7 Before -29.79 1 532 0.33 Ø12a200 CSA20 31.2 Before -16.46 1 288 0.18 Ø12a200 CSA21 2 Before -17.7 1 311 0.19 Ø12a200 CSA21 5 After 11.24 1 195 0.12 Ø12a200 CSA21 8.5 After -20.69 1 365 0.23 Ø12a200 CSA21 13 Before 8.5 1 147 0.09 Ø12a200 CSA21 16 After -18.55 1 326 0.2 Ø12a200 CSA21 20 After 8.45 1 146 0.09 Ø12a200 CSA21 24.5 Before -21.53 1 380 0.24 Ø12a200 CSA21 28.5 Before 12.13 1 211 0.13 Ø12a200 CSA21 31 After -15.1 1 264 0.17 Ø12a200 CSA22 1.5 After -23.49 1 416 0.26 Ø12a200 CSA22 5.55 After 18.02 1 316 0.2 Ø12a200 CSA22 9 Before -27.15 1 483 0.3 Ø12a200 CSA22 12.45 After 13.72 1 239 0.15 Ø12a200 CSA22 16.5 Before -22.44 1 397 0.25 Ø12a200 CSA22 20.55 Before 13.65 1 238 0.15 Ø12a200 CSA22 24 After -27.73 1 494 0.31 Ø12a200 CSA22 27.45 Before 18.61 1 327 0.2 Ø12a200 CSA22 31.5 Before -17.61 1 309 0.19 Ø12a200 CSA23 1.5 After -23.97 1 425 0.27 Ø12a200 CSA23 5.55 Before 21.51 1 380 0.24 Ø12a200 CSA23 9 Before -24.39 1 432 0.27 Ø12a200 CSA23 12.45 After 17.68 1 310 0.19 Ø12a200 CSA23 16.5 Before -23.23 1 411 0.26 Ø12a200 CSA23 20.55 Before 17.61 1 309 0.19 Ø12a200 CSA23 24 After -24.93 1 442 0.28 Ø12a200 35
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA23 27.45 After 21.99 1 388 0.24 Ø12a200 CSA23 31.5 Before -17.35 1 304 0.19 Ø12a200 CSA24 1.5 After -26.34 1 468 0.29 Ø12a200 CSA24 5.5 After 22.26 1 393 0.25 Ø12a200 CSA24 9 After -23.87 1 423 0.26 Ø12a200 CSA24 12.5 Before 19.16 1 337 0.21 Ø12a200 CSA24 16.5 Before -24.27 1 430 0.27 Ø12a200 CSA24 20.5 After 19.09 1 336 0.21 Ø12a200 CSA24 24 Before -24.28 1 430 0.27 Ø12a200 CSA24 27.5 Before 22.71 1 402 0.25 Ø12a200 CSA24 31.5 Before -19.43 1 342 0.21 Ø12a200 CSA25 1.5 After -30.79 1 551 0.34 Ø12a200 CSA25 5.5 After 20.11 1 354 0.22 Ø12a200 CSA25 9 After -22.95 1 406 0.25 Ø12a200 CSA25 12.5 Before 18.31 1 322 0.2 Ø12a200 CSA25 16.5 Before -23.72 1 420 0.26 Ø12a200 CSA25 20.5 After 18.25 1 321 0.2 Ø12a200 CSA25 24 Before -23.27 1 412 0.26 Ø12a200 CSA25 27.5 Before 20.51 1 361 0.23 Ø12a200 CSA25 31.5 Before -24.37 1 432 0.27 Ø12a200 CSA26 1.65 After -36.16 1 653 0.41 Ø12a170 CSA26 5.5 After 15.42 1 270 0.17 Ø12a200 CSA26 9 After -22.88 1 405 0.25 Ø12a200 CSA26 12.5 Before 15.63 1 274 0.17 Ø12a200 CSA26 16.5 After -23.71 1 420 0.26 Ø12a200 CSA26 20.5 After 15.59 1 273 0.17 Ø12a200 CSA26 24 Before -23.09 1 409 0.26 Ø12a200 CSA26 27.5 Before 15.73 1 275 0.17 Ø12a200 CSA26 31.35 Before -37.04 1 670 0.42 Ø12a160 CSA27 1.65 After -10.8 1 188 0.12 Ø12a200 CSA27 5.5 After 8.7 1 151 0.09 Ø12a200 CSA27 9.5 Before -19.03 1 335 0.21 Ø12a200 CSA27 12.5 Before 11.08 1 193 0.12 Ø12a200 CSA27 17 Before -19.08 1 336 0.21 Ø12a200 CSA27 20.5 After 11.06 1 192 0.12 Ø12a200 CSA27 23.5 After -19.02 1 334 0.21 Ø12a200 CSA27 27.5 Before 8.9 1 154 0.1 Ø12a200 CSA27 31.35 Before -10.83 1 188 0.12 Ø12a200 36
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA28 3.5 After -20.62 1 363 0.23 Ø12a200 CSA28 9.3 After -26.53 1 472 0.29 Ø12a200 CSA28 12.45 Before 6.71 1 116 0.07 Ø12a200 CSA28 16.8 After -25.96 1 461 0.29 Ø12a200 CSA28 20.55 After 6.7 1 116 0.07 Ø12a200 CSA28 23.7 Before -26.47 1 471 0.29 Ø12a200 CSA28 29.5 Before -20.71 1 365 0.23 Ø12a200 CSA30 9.5 Before -7.73 0.7 192 0.12 Ø12a200 CSA30 12.45 Before 5.21 0.7 129 0.08 Ø12a200 CSA30 17 Before -7.89 0.7 196 0.12 Ø12a200 CSA30 20.55 After 5.21 0.7 129 0.08 Ø12a200 CSA30 23.5 After -7.73 0.7 192 0.12 Ø12a200 CSA2 9.5 Before -7.32 0.7 182 0.11 Ø12a200 CSA2 17 Before -7.53 0.7 187 0.12 Ø12a200 CSA2 23.5 After -7.32 0.7 182 0.11 Ø12a200 CSA3 3.5 After -16.22 1 284 0.18 Ø12a200 CSA3 9.3 After -23.08 1 408 0.26 Ø12a200 CSA3 12.45 Before 5.89 1 102 0.06 Ø12a200 CSA3 16.8 After -22.69 1 401 0.25 Ø12a200 CSA3 20.55 After 5.88 1 101 0.06 Ø12a200 CSA3 23.7 Before -23.04 1 408 0.25 Ø12a200 CSA3 29.5 Before -17.86 1 314 0.2 Ø12a200 CSA4 3.5 After -8.54 1 148 0.09 Ø12a200 CSA4 5.5 After 7.14 1 123 0.08 Ø12a200 CSA4 9.5 Before -15.87 1 278 0.17 Ø12a200 CSA4 12.5 Before 9.39 1 163 0.1 Ø12a200 CSA4 17 Before -15.93 1 279 0.17 Ø12a200 CSA4 20.5 After 9.38 1 163 0.1 Ø12a200 CSA4 23.5 After -15.85 1 277 0.17 Ø12a200 CSA4 27.5 Before 7.38 1 128 0.08 Ø12a200 CSA4 29.5 Before -8.88 1 154 0.1 Ø12a200 CSA5 1.65 After -29.44 1 526 0.33 Ø12a200 CSA5 5.5 After 13.27 1 231 0.14 Ø12a200 CSA5 9 After -18.55 1 326 0.2 Ø12a200 CSA5 12.5 Before 13.18 1 230 0.14 Ø12a200 CSA5 16.5 After -18.99 1 334 0.21 Ø12a200 CSA5 20.5 After 13.16 1 229 0.14 Ø12a200 CSA5 24 Before -18.53 1 326 0.2 Ø12a200 37
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA5 27.5 Before 13.2 1 230 0.14 Ø12a200 CSA5 31.35 Before -30.65 1 548 0.34 Ø12a200 CSA6 1.5 After -25.77 1 458 0.29 Ø12a200 CSA6 5.5 After 17.9 1 314 0.2 Ø12a200 CSA6 9 After -18.95 1 333 0.21 Ø12a200 CSA6 12.5 Before 15.5 1 271 0.17 Ø12a200 CSA6 16.5 After -19.16 1 337 0.21 Ø12a200 CSA6 20.5 After 15.47 1 271 0.17 Ø12a200 CSA6 24 Before -18.95 1 333 0.21 Ø12a200 CSA6 27.5 Before 17.42 1 306 0.19 Ø12a200 CSA6 31.5 Before -21.03 1 371 0.23 Ø12a200 CSA7 1.5 After -23.38 1 414 0.26 Ø12a200 CSA7 5.5 After 19.95 1 351 0.22 Ø12a200 CSA7 9 Before -19.91 1 351 0.22 Ø12a200 CSA7 12.5 Before 16.34 1 286 0.18 Ø12a200 CSA7 16.5 Before -19.68 1 346 0.22 Ø12a200 CSA7 20.5 After 16.3 1 286 0.18 Ø12a200 CSA7 24 Before -20.03 1 353 0.22 Ø12a200 CSA7 27.5 Before 19.57 1 344 0.22 Ø12a200 CSA7 31.5 Before -16.59 1 291 0.18 Ø12a200 CSA8 1.5 After -21.33 1 376 0.24 Ø12a200 CSA8 5.55 Before 19.09 1 336 0.21 Ø12a200 CSA8 9 Before -20.44 1 360 0.23 Ø12a200 CSA8 12.45 After 15.12 1 264 0.17 Ø12a200 CSA8 16.5 Before -18.7 1 329 0.21 Ø12a200 CSA8 20.55 Before 15.08 1 264 0.16 Ø12a200 CSA8 24 After -20.69 1 365 0.23 Ø12a200 CSA8 27.45 After 19 1 334 0.21 Ø12a200 CSA8 31.5 Before -14.56 1 254 0.16 Ø12a200 CSA9 1.5 After -20.95 1 369 0.23 Ø12a200 CSA9 5.55 Before 15.97 1 280 0.17 Ø12a200 CSA9 9 Before -22.98 1 406 0.25 Ø12a200 CSA9 12.45 After 11.78 1 205 0.13 Ø12a200 CSA9 16.5 Before -18.11 1 318 0.2 Ø12a200 CSA9 20.55 Before 11.74 1 204 0.13 Ø12a200 CSA9 24 After -23.37 1 414 0.26 Ø12a200 CSA9 27.45 Before 16.15 1 283 0.18 Ø12a200 CSA9 31.5 Before -14.86 1 260 0.16 Ø12a200 38
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA10 2 Before -15.63 1 274 0.17 Ø12a200 CSA10 5 After 9.83 1 171 0.11 Ø12a200 CSA10 8.5 After -17.72 1 311 0.19 Ø12a200 CSA10 12.5 Before 7.14 1 123 0.08 Ø12a200 CSA10 16 After -15.32 1 268 0.17 Ø12a200 CSA10 20.5 After 7.09 1 123 0.08 Ø12a200 CSA10 24.5 Before -18.27 1 321 0.2 Ø12a200 CSA10 28.5 Before 10.33 1 179 0.11 Ø12a200 CSA10 31 After -12.82 1 223 0.14 Ø12a200 CSA11 1.2 Before -29.35 1 524 0.33 Ø12a200 CSA11 9.3 After -24.74 1 439 0.27 Ø12a200 CSA11 16.2 Before -27.24 1 485 0.3 Ø12a200 CSA11 23.7 Before -24.85 1 441 0.28 Ø12a200 CSA11 31.2 Before -13.69 1 239 0.15 Ø12a200 CSA12 1 After -19.74 1 348 0.22 Ø12a200 CSA12 9.5 Before -14.99 1 262 0.16 Ø12a200 CSA12 11.7 Before 9.35 1 162 0.1 Ø12a200 CSA12 16.5 Before -19.72 1 347 0.22 Ø12a200 CSA12 21.3 After 9.32 1 162 0.1 Ø12a200 CSA12 23.5 After -15.06 1 263 0.16 Ø12a200 CSA12 32 Before -6.9 1 119 0.07 Ø12a200 CSA13 1.5 Before -13.6 1 237 0.15 Ø12a200 CSA13 9.5 Before -21.46 1 379 0.24 Ø12a200 CSA13 13 Before 10.41 1 181 0.11 Ø12a200 CSA13 16.5 Before -18.69 1 329 0.21 Ø12a200 CSA13 20 After 10.38 1 180 0.11 Ø12a200 CSA13 23.5 After -21.39 1 377 0.24 Ø12a200 CSA14 9.15 After -24.89 1 442 0.28 Ø12a200 CSA14 13.5 Before 9.85 1 171 0.11 Ø12a200 CSA14 16.5 After -7.88 1 136 0.09 Ø12a200 CSA14 19.5 After 9.83 1 171 0.11 Ø12a200 CSA14 23.85 Before -24.86 1 441 0.28 Ø12a200 CSA15 9.15 After -31.13 1 557 0.35 Ø12a200 CSA15 11.7 Before 6.23 1 108 0.07 Ø12a200 CSA15 21.3 After 6.21 1 107 0.07 Ø12a200 CSA15 23.85 Before -31.08 1 557 0.35 Ø12a200 CSA16 9.15 After -31.38 1 562 0.35 Ø12a200 CSA16 11.7 Before 5.85 1 101 0.06 Ø12a200 39
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA16 21.3 After 5.82 1 100 0.06 Ø12a200 CSA16 23.85 Before -31.34 1 561 0.35 Ø12a200 CSA17 9.15 After -24.62 1 437 0.27 Ø12a200 CSA17 13.5 Before 9.76 1 169 0.11 Ø12a200 CSA17 16.5 Before -6.85 1 118 0.07 Ø12a200 CSA17 19.5 After 9.74 1 169 0.11 Ø12a200 CSA17 23.85 Before -24.56 1 435 0.27 Ø12a200 CSA18 1.5 Before -13.14 1 229 0.14 Ø12a200 CSA18 5.4 Before -11.91 1 207 0.13 Ø12a200 CSA18 9.15 After -26.6 1 473 0.3 Ø12a200 CSA18 13 Before 10.53 1 183 0.11 Ø12a200 CSA18 16.5 Before -17.72 1 311 0.19 Ø12a200 CSA18 20 After 10.5 1 182 0.11 Ø12a200 CSA18 23.85 Before -26.42 1 470 0.29 Ø12a200 CSA19 1 After -17.54 1 308 0.19 Ø12a200 CSA19 9.5 Before -14.67 1 256 0.16 Ø12a200 CSA19 11.7 Before 9.21 1 160 0.1 Ø12a200 CSA19 16.5 After -20.7 1 365 0.23 Ø12a200 CSA19 21.3 After 9.18 1 159 0.1 Ø12a200 CSA19 23.5 After -14.74 1 258 0.16 Ø12a200 CSA19 31.5 After -6.26 1 108 0.07 Ø12a200 CSA20 1.2 Before -29.49 1 527 0.33 Ø12a200 CSA20 9.3 After -24.7 1 438 0.27 Ø12a200 CSA20 16.2 Before -27.26 1 485 0.3 Ø12a200 CSA20 23.7 Before -24.86 1 441 0.28 Ø12a200 CSA20 31.2 Before -13.67 1 239 0.15 Ø12a200 CSA21 2 Before -15.38 1 269 0.17 Ø12a200 CSA21 5 After 9.55 1 166 0.1 Ø12a200 CSA21 8.5 After -17.44 1 306 0.19 Ø12a200 CSA21 12.5 Before 7.15 1 124 0.08 Ø12a200 CSA21 16 After -15.33 1 268 0.17 Ø12a200 CSA21 20.5 After 7.09 1 123 0.08 Ø12a200 CSA21 24.5 Before -18.28 1 321 0.2 Ø12a200 CSA21 28.5 Before 10.43 1 181 0.11 Ø12a200 CSA21 31 After -12.77 1 223 0.14 Ø12a200 CSA22 1.5 After -20.77 1 366 0.23 Ø12a200 CSA22 5.55 After 15.51 1 271 0.17 Ø12a200 CSA22 9 Before -22.75 1 402 0.25 Ø12a200 40
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA22 12.45 After 11.81 1 206 0.13 Ø12a200 CSA22 16.5 Before -18.12 1 318 0.2 Ø12a200 CSA22 20.55 Before 11.74 1 204 0.13 Ø12a200 CSA22 24 After -23.34 1 413 0.26 Ø12a200 CSA22 27.45 Before 16.1 1 282 0.18 Ø12a200 CSA22 31.5 Before -14.78 1 258 0.16 Ø12a200 CSA23 1.5 After -21.14 1 373 0.23 Ø12a200 CSA23 5.55 Before 18.54 1 326 0.2 Ø12a200 CSA23 9 Before -20.13 1 355 0.22 Ø12a200 CSA23 12.45 After 15.15 1 265 0.17 Ø12a200 CSA23 16.5 Before -18.71 1 329 0.21 Ø12a200 CSA23 20.55 Before 15.08 1 264 0.16 Ø12a200 CSA23 24 After -20.68 1 365 0.23 Ø12a200 CSA23 27.45 After 19.03 1 335 0.21 Ø12a200 CSA23 31.5 Before -14.43 1 252 0.16 Ø12a200 CSA24 1.5 After -23.12 1 409 0.26 Ø12a200 CSA24 5.5 After 19.16 1 337 0.21 Ø12a200 CSA24 9 After -19.61 1 345 0.22 Ø12a200 CSA24 12.5 Before 16.35 1 286 0.18 Ø12a200 CSA24 16.5 Before -19.66 1 346 0.22 Ø12a200 CSA24 20.5 After 16.29 1 285 0.18 Ø12a200 CSA24 24 Before -20.03 1 353 0.22 Ø12a200 CSA24 27.5 Before 19.62 1 345 0.22 Ø12a200 CSA24 31.5 Before -16.18 1 283 0.18 Ø12a200 CSA25 1.5 After -26.84 1 478 0.3 Ø12a200 CSA25 5.5 After 17.24 1 302 0.19 Ø12a200 CSA25 9 After -18.59 1 327 0.2 Ø12a200 CSA25 12.5 Before 15.52 1 272 0.17 Ø12a200 CSA25 16.5 Before -19.05 1 335 0.21 Ø12a200 CSA25 20.5 After 15.46 1 270 0.17 Ø12a200 CSA25 24 Before -18.9 1 332 0.21 Ø12a200 CSA25 27.5 Before 17.64 1 310 0.19 Ø12a200 CSA25 31.5 Before -20.43 1 360 0.23 Ø12a200 CSA26 1.65 After -30.23 1 541 0.34 Ø12a200 CSA26 5.5 After 13.14 1 229 0.14 Ø12a200 CSA26 9 After -18.52 1 325 0.2 Ø12a200 CSA26 12.5 Before 13.21 1 230 0.14 Ø12a200 CSA26 16.5 After -19.1 1 336 0.21 Ø12a200 41
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA26 20.5 After 13.16 1 229 0.14 Ø12a200 CSA26 24 Before -18.74 1 329 0.21 Ø12a200 CSA26 27.5 Before 13.46 1 235 0.15 Ø12a200 CSA26 31.35 Before -31.19 1 559 0.35 Ø12a200 CSA27 3.5 After -8.98 1 156 0.1 Ø12a200 CSA27 5.5 After 7.35 1 127 0.08 Ø12a200 CSA27 9.5 Before -15.88 1 278 0.17 Ø12a200 CSA27 12.5 Before 9.4 1 163 0.1 Ø12a200 CSA27 17 Before -15.93 1 279 0.17 Ø12a200 CSA27 20.5 After 9.38 1 163 0.1 Ø12a200 CSA27 23.5 After -15.87 1 278 0.17 Ø12a200 CSA27 27.5 Before 7.55 1 131 0.08 Ø12a200 CSA27 31.35 Before -8.97 1 155 0.1 Ø12a200 CSA28 3.5 After -18.01 1 316 0.2 Ø12a200 CSA28 9.3 After -23.11 1 409 0.26 Ø12a200 CSA28 12.45 Before 5.89 1 102 0.06 Ø12a200 CSA28 16.8 After -22.7 1 401 0.25 Ø12a200 CSA28 20.55 After 5.88 1 101 0.06 Ø12a200 CSA28 23.7 Before -23.05 1 408 0.25 Ø12a200 CSA28 29.5 Before -18.09 1 318 0.2 Ø12a200 CSA30 9.5 Before -7.33 0.7 182 0.11 Ø12a200 CSA30 17 Before -7.53 0.7 187 0.12 Ø12a200 CSA30 23.5 After -7.32 0.7 182 0.11 Ø12a200 CSA2 9.5 Before -7.71 0.7 191 0.12 Ø12a200 CSA2 12.45 Before 5.23 0.7 129 0.08 Ø12a200 CSA2 17 Before -7.9 0.7 196 0.12 Ø12a200 CSA2 20.55 After 5.22 0.7 129 0.08 Ø12a200 CSA2 23.5 After -7.71 0.7 191 0.12 Ø12a200 CSA3 3.5 After -18.4 1 323 0.2 Ø12a200 CSA3 9.3 After -26.43 1 470 0.29 Ø12a200 CSA3 12.45 Before 6.73 1 116 0.07 Ø12a200 CSA3 16.8 After -25.99 1 462 0.29 Ø12a200 CSA3 20.55 After 6.72 1 116 0.07 Ø12a200 CSA3 23.7 Before -26.39 1 469 0.29 Ø12a200 CSA3 29.5 Before -20.32 1 358 0.22 Ø12a200 CSA4 1.65 After -10.32 1 179 0.11 Ø12a200 CSA4 5.5 After 8.47 1 147 0.09 Ø12a200 CSA4 9.5 Before -18.95 1 333 0.21 Ø12a200 42
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA4 12.5 Before 11.09 1 193 0.12 Ø12a200 CSA4 17 Before -19.11 1 336 0.21 Ø12a200 CSA4 20.5 After 11.08 1 193 0.12 Ø12a200 CSA4 23.5 After -18.93 1 333 0.21 Ø12a200 CSA4 27.5 Before 8.75 1 152 0.09 Ø12a200 CSA4 31.35 Before -10.51 1 183 0.11 Ø12a200 CSA5 1.65 After -35.37 1 638 0.4 Ø12a170 CSA5 5.5 After 15.53 1 272 0.17 Ø12a200 CSA5 9 After -22.85 1 404 0.25 Ø12a200 CSA5 12.5 Before 15.62 1 273 0.17 Ø12a200 CSA5 16.5 After -23.6 1 418 0.26 Ø12a200 CSA5 20.5 After 15.6 1 273 0.17 Ø12a200 CSA5 24 Before -22.83 1 404 0.25 Ø12a200 CSA5 27.5 Before 15.49 1 271 0.17 Ø12a200 CSA5 31.35 Before -36.61 1 661 0.41 Ø12a170 CSA6 1.5 After -29.87 1 534 0.33 Ø12a200 CSA6 5.5 After 20.76 1 366 0.23 Ø12a200 CSA6 9 After -23.3 1 412 0.26 Ø12a200 CSA6 12.5 Before 18.29 1 321 0.2 Ø12a200 CSA6 16.5 After -23.83 1 422 0.26 Ø12a200 CSA6 20.5 After 18.26 1 321 0.2 Ø12a200 CSA6 24 Before -23.3 1 412 0.26 Ø12a200 CSA6 27.5 Before 20.29 1 357 0.22 Ø12a200 CSA6 31.5 Before -25.18 1 447 0.28 Ø12a200 CSA7 1.5 After -26.62 1 473 0.3 Ø12a200 CSA7 5.5 After 23.05 1 408 0.25 Ø12a200 CSA7 9 After -24.14 1 428 0.27 Ø12a200 CSA7 12.5 Before 19.15 1 337 0.21 Ø12a200 CSA7 16.5 Before -24.24 1 430 0.27 Ø12a200 CSA7 20.5 After 19.11 1 336 0.21 Ø12a200 CSA7 24 Before -24.26 1 430 0.27 Ø12a200 CSA7 27.5 Before 22.68 1 401 0.25 Ø12a200 CSA7 31.5 Before -19.89 1 350 0.22 Ø12a200 CSA8 1.5 After -24.14 1 428 0.27 Ø12a200 CSA8 5.55 Before 22.06 1 390 0.24 Ø12a200 CSA8 9 Before -24.66 1 437 0.27 Ø12a200 CSA8 12.45 After 17.63 1 309 0.19 Ø12a200 CSA8 16.5 Before -23.13 1 409 0.26 Ø12a200 43
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA8 20.55 Before 17.59 1 309 0.19 Ø12a200 CSA8 24 After -24.91 1 442 0.28 Ø12a200 CSA8 27.45 After 21.98 1 388 0.24 Ø12a200 CSA8 31.5 Before -17.47 1 307 0.19 Ø12a200 CSA9 1.5 After -23.62 1 418 0.26 Ø12a200 CSA9 5.55 Before 18.47 1 325 0.2 Ø12a200 CSA9 9 Before -27.33 1 487 0.3 Ø12a200 CSA9 12.45 After 13.66 1 238 0.15 Ø12a200 CSA9 16.5 Before -22.3 1 394 0.25 Ø12a200 CSA9 20.55 Before 13.62 1 238 0.15 Ø12a200 CSA9 24 After -27.72 1 494 0.31 Ø12a200 CSA9 27.45 Before 18.68 1 328 0.21 Ø12a200 CSA9 31.5 Before -17.65 1 310 0.19 Ø12a200 CSA10 2 Before -17.88 1 314 0.2 Ø12a200 CSA10 5 After 11.54 1 201 0.13 Ø12a200 CSA10 8.5 After -20.89 1 368 0.23 Ø12a200 CSA10 13 Before 8.46 1 147 0.09 Ø12a200 CSA10 16 After -18.41 1 323 0.2 Ø12a200 CSA10 20 After 8.43 1 146 0.09 Ø12a200 CSA10 24.5 Before -21.45 1 379 0.24 Ø12a200 CSA10 28.5 Before 12.02 1 209 0.13 Ø12a200 CSA10 31 After -15.08 1 264 0.16 Ø12a200 CSA11 1.2 Before -31.27 1 560 0.35 Ø12a200 CSA11 9.3 After -29.85 1 534 0.33 Ø12a200 CSA11 12.5 Before 5.39 1 93 0.06 Ø12a200 CSA11 16.2 Before -33.36 1 600 0.37 Ø12a180 CSA11 20.5 After 5.34 1 92 0.06 Ø12a200 CSA11 23.7 Before -29.96 1 536 0.33 Ø12a200 CSA11 31.2 Before -16.41 1 287 0.18 Ø12a200 CSA12 1 After -21.26 1 375 0.23 Ø12a200 CSA12 9.5 Before -18.91 1 332 0.21 Ø12a200 CSA12 11.7 Before 11.72 1 204 0.13 Ø12a200 CSA12 16.5 Before -25.1 1 445 0.28 Ø12a200 CSA12 21.3 After 11.69 1 203 0.13 Ø12a200 CSA12 23.5 After -18.98 1 334 0.21 Ø12a200 CSA12 32 Before -8.31 1 144 0.09 Ø12a200 CSA13 1.5 Before -14.84 1 259 0.16 Ø12a200 CSA13 9.5 Before -27.89 1 497 0.31 Ø12a200 44
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA13 13 Before 13.03 1 227 0.14 Ø12a200 CSA13 16.5 Before -23.81 1 422 0.26 Ø12a200 CSA13 20 After 13 1 227 0.14 Ø12a200 CSA13 23.5 After -27.82 1 496 0.31 Ø12a200 CSA13 27.45 After -8.64 1 150 0.09 Ø12a200 CSA13 31.5 After -5.71 1 99 0.06 Ø12a200 CSA14 1.5 Before -10.12 1 176 0.11 Ø12a200 CSA14 9.15 After -33.16 1 596 0.37 Ø12a180 CSA14 13.5 Before 12.62 1 220 0.14 Ø12a200 CSA14 16.5 After -10.39 1 180 0.11 Ø12a200 CSA14 19.5 After 12.6 1 220 0.14 Ø12a200 CSA14 23.85 Before -33.14 1 595 0.37 Ø12a190 CSA15 1.5 Before -6.91 1 119 0.07 Ø12a200 CSA15 9.15 After -41.65 1 758 0.47 Ø12a140 CSA15 11.7 Before 8.12 1 141 0.09 Ø12a200 CSA15 21.3 After 8.1 1 140 0.09 Ø12a200 CSA15 23.85 Before -41.61 1 758 0.47 Ø12a140 CSA16 1.5 Before -6.71 1 116 0.07 Ø12a200 CSA16 9.15 After -42.01 1 765 0.48 Ø12a140 CSA16 11.7 Before 7.54 1 130 0.08 Ø12a200 CSA16 21.3 After 7.51 1 130 0.08 Ø12a200 CSA16 23.85 Before -41.96 1 764 0.48 Ø12a140 CSA17 1.5 Before -9.73 1 169 0.11 Ø12a200 CSA17 9.15 After -32.85 1 590 0.37 Ø12a190 CSA17 13.5 Before 12.52 1 218 0.14 Ø12a200 CSA17 16.5 Before -9 1 156 0.1 Ø12a200 CSA17 19.5 After 12.5 1 218 0.14 Ø12a200 CSA17 23.85 Before -32.78 1 589 0.37 Ø12a190 CSA18 1.5 Before -14.28 1 249 0.16 Ø12a200 CSA18 5.4 Before -15.15 1 265 0.17 Ø12a200 CSA18 9.15 After -35.17 1 634 0.4 Ø12a170 CSA18 13 Before 13.19 1 230 0.14 Ø12a200 CSA18 16.5 Before -22.51 1 398 0.25 Ø12a200 CSA18 20 After 13.17 1 230 0.14 Ø12a200 CSA18 23.85 Before -34.99 1 630 0.39 Ø12a170 CSA18 31.5 After -5.36 1 92 0.06 Ø12a200 CSA19 1 After -18.81 1 331 0.21 Ø12a200 CSA19 9.5 Before -18.43 1 324 0.2 Ø12a200 45
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA19 11.7 Before 11.55 1 201 0.13 Ø12a200 CSA19 16.5 After -26.27 1 467 0.29 Ø12a200 CSA19 21.3 After 11.52 1 200 0.13 Ø12a200 CSA19 23.5 After -18.5 1 325 0.2 Ø12a200 CSA19 31.5 After -7.72 1 134 0.08 Ø12a200 CSA20 1.2 Before -31.39 1 562 0.35 Ø12a200 CSA20 9.3 After -29.68 1 530 0.33 Ø12a200 CSA20 12.5 Before 5.4 1 93 0.06 Ø12a200 CSA20 16.2 Before -33.35 1 599 0.37 Ø12a180 CSA20 20.5 After 5.36 1 92 0.06 Ø12a200 CSA20 23.7 Before -29.84 1 533 0.33 Ø12a200 CSA20 31.2 Before -16.46 1 288 0.18 Ø12a200 CSA21 2 Before -17.7 1 311 0.19 Ø12a200 CSA21 5 After 11.25 1 196 0.12 Ø12a200 CSA21 8.5 After -20.68 1 365 0.23 Ø12a200 CSA21 13 Before 8.49 1 147 0.09 Ø12a200 CSA21 16 After -18.47 1 325 0.2 Ø12a200 CSA21 20 After 8.44 1 146 0.09 Ø12a200 CSA21 24.5 Before -21.52 1 380 0.24 Ø12a200 CSA21 28.5 Before 12.13 1 211 0.13 Ø12a200 CSA21 31 After -15.1 1 264 0.17 Ø12a200 CSA22 1.5 After -23.49 1 416 0.26 Ø12a200 CSA22 5.55 After 18.04 1 317 0.2 Ø12a200 CSA22 9 Before -27.2 1 484 0.3 Ø12a200 CSA22 12.45 After 13.71 1 239 0.15 Ø12a200 CSA22 16.5 Before -22.36 1 395 0.25 Ø12a200 CSA22 20.55 Before 13.63 1 238 0.15 Ø12a200 CSA22 24 After -27.78 1 495 0.31 Ø12a200 CSA22 27.45 Before 18.63 1 327 0.2 Ø12a200 CSA22 31.5 Before -17.61 1 309 0.19 Ø12a200 CSA23 1.5 After -23.98 1 425 0.27 Ø12a200 CSA23 5.55 Before 21.52 1 380 0.24 Ø12a200 CSA23 9 Before -24.44 1 433 0.27 Ø12a200 CSA23 12.45 After 17.67 1 310 0.19 Ø12a200 CSA23 16.5 Before -23.18 1 410 0.26 Ø12a200 CSA23 20.55 Before 17.59 1 309 0.19 Ø12a200 CSA23 24 After -24.98 1 443 0.28 Ø12a200 CSA23 27.45 After 22.01 1 389 0.24 Ø12a200 46
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA23 31.5 Before -17.36 1 305 0.19 Ø12a200 CSA24 1.5 After -26.36 1 469 0.29 Ø12a200 CSA24 5.5 After 22.27 1 394 0.25 Ø12a200 CSA24 9 After -23.91 1 424 0.26 Ø12a200 CSA24 12.5 Before 19.15 1 337 0.21 Ø12a200 CSA24 16.5 Before -24.24 1 430 0.27 Ø12a200 CSA24 20.5 After 19.08 1 336 0.21 Ø12a200 CSA24 24 Before -24.32 1 431 0.27 Ø12a200 CSA24 27.5 Before 22.72 1 402 0.25 Ø12a200 CSA24 31.5 Before -19.44 1 342 0.21 Ø12a200 CSA25 1.5 After -30.81 1 551 0.34 Ø12a200 CSA25 5.5 After 20.11 1 354 0.22 Ø12a200 CSA25 9 After -22.99 1 407 0.25 Ø12a200 CSA25 12.5 Before 18.3 1 321 0.2 Ø12a200 CSA25 16.5 Before -23.72 1 420 0.26 Ø12a200 CSA25 20.5 After 18.24 1 320 0.2 Ø12a200 CSA25 24 Before -23.3 1 412 0.26 Ø12a200 CSA25 27.5 Before 20.51 1 361 0.23 Ø12a200 CSA25 31.5 Before -24.39 1 432 0.27 Ø12a200 CSA26 1.65 After -36.18 1 653 0.41 Ø12a170 CSA26 5.5 After 15.42 1 270 0.17 Ø12a200 CSA26 9 After -22.91 1 405 0.25 Ø12a200 CSA26 12.5 Before 15.62 1 273 0.17 Ø12a200 CSA26 16.5 After -23.73 1 420 0.26 Ø12a200 CSA26 20.5 After 15.58 1 273 0.17 Ø12a200 CSA26 24 Before -23.12 1 409 0.26 Ø12a200 CSA26 27.5 Before 15.73 1 275 0.17 Ø12a200 CSA26 31.35 Before -37.06 1 670 0.42 Ø12a160 CSA27 1.65 After -10.8 1 188 0.12 Ø12a200 CSA27 5.5 After 8.7 1 151 0.09 Ø12a200 CSA27 9.5 Before -19.08 1 336 0.21 Ø12a200 CSA27 12.5 Before 11.07 1 192 0.12 Ø12a200 CSA27 17 Before -19.11 1 336 0.21 Ø12a200 CSA27 20.5 After 11.05 1 192 0.12 Ø12a200 CSA27 23.5 After -19.07 1 335 0.21 Ø12a200 CSA27 27.5 Before 8.89 1 154 0.1 Ø12a200 CSA27 31.35 Before -10.84 1 188 0.12 Ø12a200 CSA28 3.5 After -20.72 1 365 0.23 Ø12a200 47
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA28 9.3 After -26.59 1 473 0.3 Ø12a200 CSA28 12.45 Before 6.7 1 116 0.07 Ø12a200 CSA28 16.8 After -25.94 1 461 0.29 Ø12a200 CSA28 20.55 After 6.69 1 116 0.07 Ø12a200 CSA28 23.7 Before -26.53 1 472 0.29 Ø12a200 CSA28 29.5 Before -20.81 1 367 0.23 Ø12a200 CSA30 9.5 Before -7.75 0.7 192 0.12 Ø12a200 CSA30 12.45 Before 5.2 0.7 129 0.08 Ø12a200 CSA30 17 Before -7.87 0.7 196 0.12 Ø12a200 CSA30 20.55 After 5.2 0.7 129 0.08 Ø12a200 CSA30 23.5 After -7.74 0.7 192 0.12 Ø12a200 CSA2 9.5 Before -6.97 0.7 173 0.11 Ø12a200 CSA2 17 Before -7.17 0.7 178 0.11 Ø12a200 CSA2 23.5 After -6.97 0.7 173 0.11 Ø12a200 CSA3 3.5 After -16.48 1 289 0.18 Ø12a200 CSA3 9.3 After -23.72 1 420 0.26 Ø12a200 CSA3 12.45 Before 6.06 1 105 0.07 Ø12a200 CSA3 16.8 After -23.39 1 414 0.26 Ø12a200 CSA3 20.55 After 6.05 1 104 0.07 Ø12a200 CSA3 23.7 Before -23.69 1 419 0.26 Ø12a200 CSA3 29.5 Before -18.19 1 320 0.2 Ø12a200 CSA4 1.65 After -9.24 1 160 0.1 Ø12a200 CSA4 5.5 After 7.61 1 132 0.08 Ø12a200 CSA4 9.5 Before -16.94 1 297 0.19 Ø12a200 CSA4 12.5 Before 9.96 1 173 0.11 Ø12a200 CSA4 17 Before -17.11 1 300 0.19 Ø12a200 CSA4 20.5 After 9.95 1 173 0.11 Ø12a200 CSA4 23.5 After -16.93 1 297 0.19 Ø12a200 CSA4 27.5 Before 7.86 1 136 0.09 Ø12a200 CSA4 31.35 Before -9.41 1 163 0.1 Ø12a200 CSA5 1.65 After -31.68 1 568 0.35 Ø12a190 CSA5 5.5 After 13.95 1 244 0.15 Ø12a200 CSA5 9 After -20.42 1 360 0.22 Ø12a200 CSA5 12.5 Before 14.02 1 245 0.15 Ø12a200 CSA5 16.5 After -21.08 1 372 0.23 Ø12a200 CSA5 20.5 After 14 1 244 0.15 Ø12a200 CSA5 24 Before -20.4 1 359 0.22 Ø12a200 CSA5 27.5 Before 13.91 1 243 0.15 Ø12a200 48
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA5 31.35 Before -32.81 1 589 0.37 Ø12a190 CSA6 1.5 After -26.82 1 477 0.3 Ø12a200 CSA6 5.5 After 18.65 1 328 0.2 Ø12a200 CSA6 9 After -20.82 1 367 0.23 Ø12a200 CSA6 12.5 Before 16.42 1 288 0.18 Ø12a200 CSA6 16.5 After -21.32 1 376 0.24 Ø12a200 CSA6 20.5 After 16.4 1 287 0.18 Ø12a200 CSA6 24 Before -20.83 1 367 0.23 Ø12a200 CSA6 27.5 Before 18.23 1 320 0.2 Ø12a200 CSA6 31.5 Before -22.56 1 399 0.25 Ø12a200 CSA7 1.5 After -23.94 1 424 0.27 Ø12a200 CSA7 5.5 After 20.71 1 365 0.23 Ø12a200 CSA7 9 After -21.59 1 381 0.24 Ø12a200 CSA7 12.5 Before 17.2 1 302 0.19 Ø12a200 CSA7 16.5 Before -21.72 1 383 0.24 Ø12a200 CSA7 20.5 After 17.17 1 301 0.19 Ø12a200 CSA7 24 Before -21.7 1 383 0.24 Ø12a200 CSA7 27.5 Before 20.38 1 359 0.22 Ø12a200 CSA7 31.5 Before -17.82 1 313 0.2 Ø12a200 CSA8 1.5 After -21.73 1 384 0.24 Ø12a200 CSA8 5.55 Before 19.82 1 349 0.22 Ø12a200 CSA8 9 Before -22.06 1 390 0.24 Ø12a200 CSA8 12.45 After 15.85 1 277 0.17 Ø12a200 CSA8 16.5 Before -20.74 1 366 0.23 Ø12a200 CSA8 20.55 Before 15.82 1 277 0.17 Ø12a200 CSA8 24 After -22.29 1 394 0.25 Ø12a200 CSA8 27.45 After 19.74 1 348 0.22 Ø12a200 CSA8 31.5 Before -15.66 1 274 0.17 Ø12a200 CSA9 1.5 After -21.27 1 375 0.23 Ø12a200 CSA9 5.55 Before 16.58 1 291 0.18 Ø12a200 CSA9 9 Before -24.47 1 434 0.27 Ø12a200 CSA9 12.45 After 12.29 1 214 0.13 Ø12a200 CSA9 16.5 Before -20.03 1 353 0.22 Ø12a200 CSA9 20.55 Before 12.26 1 214 0.13 Ø12a200 CSA9 24 After -24.83 1 440 0.28 Ø12a200 CSA9 27.45 Before 16.78 1 294 0.18 Ø12a200 CSA9 31.5 Before -15.83 1 277 0.17 Ø12a200 CSA10 2 Before -16.08 1 282 0.18 Ø12a200 49
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA10 5 After 10.36 1 180 0.11 Ø12a200 CSA10 8.5 After -18.76 1 330 0.21 Ø12a200 CSA10 13 Before 7.6 1 131 0.08 Ø12a200 CSA10 16 After -16.58 1 291 0.18 Ø12a200 CSA10 20 After 7.57 1 131 0.08 Ø12a200 CSA10 24.5 Before -19.27 1 339 0.21 Ø12a200 CSA10 28.5 Before 10.8 1 188 0.12 Ø12a200 CSA10 31 After -13.53 1 236 0.15 Ø12a200 CSA11 1.2 Before -28.29 1 504 0.32 Ø12a200 CSA11 9.3 After -26.7 1 475 0.3 Ø12a200 CSA11 16.2 Before -29.95 1 535 0.33 Ø12a200 CSA11 23.7 Before -26.8 1 477 0.3 Ø12a200 CSA11 31.2 Before -14.71 1 257 0.16 Ø12a200 CSA12 1 After -19.21 1 338 0.21 Ø12a200 CSA12 9.5 Before -16.92 1 297 0.19 Ø12a200 CSA12 11.7 Before 10.51 1 183 0.11 Ø12a200 CSA12 16.5 Before -22.43 1 396 0.25 Ø12a200 CSA12 21.3 After 10.48 1 182 0.11 Ø12a200 CSA12 23.5 After -16.98 1 298 0.19 Ø12a200 CSA12 32 Before -7.45 1 129 0.08 Ø12a200 CSA13 1.5 Before -13.4 1 234 0.15 Ø12a200 CSA13 9.5 Before -24.81 1 440 0.28 Ø12a200 CSA13 13 Before 11.65 1 203 0.13 Ø12a200 CSA13 16.5 Before -21.28 1 375 0.23 Ø12a200 CSA13 20 After 11.62 1 202 0.13 Ø12a200 CSA13 23.5 After -24.75 1 439 0.27 Ø12a200 CSA13 27.45 After -7.71 1 133 0.08 Ø12a200 CSA13 31.5 After -5.09 1 88 0.05 Ø12a200 CSA14 1.5 Before -9.16 1 159 0.1 Ø12a200 CSA14 9.15 After -29.5 1 527 0.33 Ø12a200 CSA14 13.5 Before 11.25 1 196 0.12 Ø12a200 CSA14 16.5 After -9.27 1 161 0.1 Ø12a200 CSA14 19.5 After 11.24 1 195 0.12 Ø12a200 CSA14 23.85 Before -29.47 1 526 0.33 Ø12a200 CSA15 1.5 Before -6.28 1 108 0.07 Ø12a200 CSA15 9.15 After -37.04 1 670 0.42 Ø12a160 CSA15 11.7 Before 7.23 1 125 0.08 Ø12a200 CSA15 21.3 After 7.21 1 125 0.08 Ø12a200 50
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA15 23.85 Before -37 1 669 0.42 Ø12a160 CSA16 1.5 Before -6.09 1 105 0.07 Ø12a200 CSA16 9.15 After -37.35 1 675 0.42 Ø12a160 CSA16 11.7 Before 6.72 1 116 0.07 Ø12a200 CSA16 21.3 After 6.69 1 116 0.07 Ø12a200 CSA16 23.85 Before -37.31 1 675 0.42 Ø12a160 CSA17 1.5 Before -8.8 1 153 0.1 Ø12a200 CSA17 9.15 After -29.21 1 522 0.33 Ø12a200 CSA17 13.5 Before 11.17 1 194 0.12 Ø12a200 CSA17 16.5 Before -8.04 1 139 0.09 Ø12a200 CSA17 19.5 After 11.15 1 194 0.12 Ø12a200 CSA17 23.85 Before -29.15 1 520 0.33 Ø12a200 CSA18 1.5 Before -12.9 1 225 0.14 Ø12a200 CSA18 5.4 Before -13.5 1 236 0.15 Ø12a200 CSA18 9.15 After -31.21 1 559 0.35 Ø12a200 CSA18 13 Before 11.79 1 205 0.13 Ø12a200 CSA18 16.5 Before -20.12 1 354 0.22 Ø12a200 CSA18 20 After 11.77 1 205 0.13 Ø12a200 CSA18 23.85 Before -31.05 1 556 0.35 Ø12a200 CSA19 1 After -17 1 298 0.19 Ø12a200 CSA19 9.5 Before -16.48 1 289 0.18 Ø12a200 CSA19 11.7 Before 10.35 1 180 0.11 Ø12a200 CSA19 16.5 After -23.47 1 415 0.26 Ø12a200 CSA19 21.3 After 10.32 1 179 0.11 Ø12a200 CSA19 23.5 After -16.55 1 290 0.18 Ø12a200 CSA19 31.5 After -6.91 1 119 0.07 Ø12a200 CSA20 1.2 Before -28.39 1 506 0.32 Ø12a200 CSA20 9.3 After -26.56 1 472 0.3 Ø12a200 CSA20 16.2 Before -29.94 1 535 0.33 Ø12a200 CSA20 23.7 Before -26.71 1 475 0.3 Ø12a200 CSA20 31.2 Before -14.75 1 258 0.16 Ø12a200 CSA21 2 Before -15.91 1 279 0.17 Ø12a200 CSA21 5 After 10.09 1 175 0.11 Ø12a200 CSA21 8.5 After -18.56 1 326 0.2 Ø12a200 CSA21 13 Before 7.62 1 132 0.08 Ø12a200 CSA21 16 After -16.63 1 291 0.18 Ø12a200 CSA21 20 After 7.58 1 131 0.08 Ø12a200 CSA21 24.5 Before -19.33 1 340 0.21 Ø12a200 51
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA21 28.5 Before 10.9 1 189 0.12 Ø12a200 CSA21 31 After -13.55 1 236 0.15 Ø12a200 CSA22 1.5 After -21.15 1 373 0.23 Ø12a200 CSA22 5.55 After 16.19 1 284 0.18 Ø12a200 CSA22 9 Before -24.34 1 431 0.27 Ø12a200 CSA22 12.45 After 12.33 1 215 0.13 Ø12a200 CSA22 16.5 Before -20.08 1 354 0.22 Ø12a200 CSA22 20.55 Before 12.26 1 214 0.13 Ø12a200 CSA22 24 After -24.87 1 441 0.28 Ø12a200 CSA22 27.45 Before 16.73 1 293 0.18 Ø12a200 CSA22 31.5 Before -15.8 1 277 0.17 Ø12a200 CSA23 1.5 After -21.58 1 381 0.24 Ø12a200 CSA23 5.55 Before 19.33 1 340 0.21 Ø12a200 CSA23 9 Before -21.85 1 386 0.24 Ø12a200 CSA23 12.45 After 15.88 1 278 0.17 Ø12a200 CSA23 16.5 Before -20.78 1 366 0.23 Ø12a200 CSA23 20.55 Before 15.81 1 277 0.17 Ø12a200 CSA23 24 After -22.34 1 395 0.25 Ø12a200 CSA23 27.45 After 19.77 1 348 0.22 Ø12a200 CSA23 31.5 Before -15.55 1 272 0.17 Ø12a200 CSA24 1.5 After -23.7 1 420 0.26 Ø12a200 CSA24 5.5 After 20 1 352 0.22 Ø12a200 CSA24 9 After -21.38 1 377 0.24 Ø12a200 CSA24 12.5 Before 17.21 1 302 0.19 Ø12a200 CSA24 16.5 Before -21.72 1 383 0.24 Ø12a200 CSA24 20.5 After 17.15 1 301 0.19 Ø12a200 CSA24 24 Before -21.75 1 384 0.24 Ø12a200 CSA24 27.5 Before 20.41 1 360 0.22 Ø12a200 CSA24 31.5 Before -17.42 1 306 0.19 Ø12a200 CSA25 1.5 After -27.69 1 493 0.31 Ø12a200 CSA25 5.5 After 18.06 1 317 0.2 Ø12a200 CSA25 9 After -20.53 1 362 0.23 Ø12a200 CSA25 12.5 Before 16.43 1 288 0.18 Ø12a200 CSA25 16.5 Before -21.21 1 374 0.23 Ø12a200 CSA25 20.5 After 16.38 1 287 0.18 Ø12a200 CSA25 24 Before -20.82 1 367 0.23 Ø12a200 CSA25 27.5 Before 18.42 1 324 0.2 Ø12a200 CSA25 31.5 Before -21.85 1 386 0.24 Ø12a200 52
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSA26 1.65 After -32.42 1 582 0.36 Ø12a190 CSA26 5.5 After 13.84 1 242 0.15 Ø12a200 CSA26 9 After -20.47 1 361 0.23 Ø12a200 CSA26 12.5 Before 14.03 1 245 0.15 Ø12a200 CSA26 16.5 After -21.2 1 374 0.23 Ø12a200 CSA26 20.5 After 13.99 1 244 0.15 Ø12a200 CSA26 24 Before -20.66 1 364 0.23 Ø12a200 CSA26 27.5 Before 14.13 1 247 0.15 Ø12a200 CSA26 31.35 Before -33.23 1 597 0.37 Ø12a180 CSA27 1.65 After -9.68 1 168 0.1 Ø12a200 CSA27 5.5 After 7.81 1 135 0.08 Ø12a200 CSA27 9.5 Before -17.06 1 299 0.19 Ø12a200 CSA27 12.5 Before 9.95 1 173 0.11 Ø12a200 CSA27 17 Before -17.11 1 300 0.19 Ø12a200 CSA27 20.5 After 9.93 1 172 0.11 Ø12a200 CSA27 23.5 After -17.04 1 299 0.19 Ø12a200 CSA27 27.5 Before 7.99 1 138 0.09 Ø12a200 CSA27 31.35 Before -9.71 1 169 0.11 Ø12a200 CSA28 3.5 After -18.54 1 326 0.2 Ø12a200 CSA28 9.3 After -23.85 1 422 0.26 Ø12a200 CSA28 12.45 Before 6.04 1 104 0.07 Ø12a200 CSA28 16.8 After -23.35 1 413 0.26 Ø12a200 CSA28 20.55 After 6.03 1 104 0.07 Ø12a200 CSA28 23.7 Before -23.8 1 422 0.26 Ø12a200 CSA28 29.5 Before -18.62 1 327 0.2 Ø12a200 CSA30 9.5 Before -7 0.7 174 0.11 Ø12a200 CSA30 17 Before -7.15 0.7 177 0.11 Ø12a200 CSA30 23.5 After -6.99 0.7 173 0.11 Ø12a200 Kết quả tính toán cốt thép theo phương Y Bảng 2.8: Kết quả tính toán cốt thép sàn theo phương Y As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB1 5.7 20.6 2.6 1 45 0.03 Ø12a200 CSB1 7.6 18.7 0.45 1 8 0 Ø12a200 CSB1 9.7 16.6 -20.79 1 367 0.23 Ø12a200 CSB1 13.75 12.55 12.89 1 225 0.14 Ø12a200 53
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB1 16.2 10.1 3.47 1 60 0.04 Ø12a200 CSB1 18.3 8 -16.46 1 288 0.18 Ø12a200 CSB1 19.9 6.4 -2.23 1 38 0.02 Ø12a200 CSB1 24.3 2 -3.19 1 55 0.03 Ø12a200 CSB2 3.2 23.1 -20.44 1 360 0.23 Ø12a200 CSB2 9.6 16.7 -28.9 1 516 0.32 Ø12a200 CSB2 13.75 12.55 10.68 1 186 0.12 Ø12a200 CSB2 16.2 10.1 0.89 1 15 0.01 Ø12a200 CSB2 17.9 8.4 -28.82 1 514 0.32 Ø12a200 CSB2 24.3 2 -19.34 1 340 0.21 Ø12a200 CSB3 0 26.3 1.25 1 21 0.01 Ø12a200 CSB3 1.05 25.25 -14.79 1 259 0.16 Ø12a200 CSB3 5.7 20.6 8.54 1 148 0.09 Ø12a200 CSB3 8.7 17.6 -15.84 1 277 0.17 Ø12a200 CSB3 13.75 12.55 7.49 1 130 0.08 Ø12a200 CSB3 18.3 8 -12.87 1 224 0.14 Ø12a200 CSB3 21.8 4.5 8.09 1 140 0.09 Ø12a200 CSB3 26.45 -0.15 -14.05 1 245 0.15 Ø12a200 CSB4 0 26.3 1.4 1 24 0.02 Ø12a200 CSB4 1.35 24.95 -35.41 1 638 0.4 Ø12a170 CSB4 3.2 23.1 -1.81 1 31 0.02 Ø12a200 CSB4 5.7 20.6 15.03 1 263 0.16 Ø12a200 CSB4 9.2 17.1 -15.91 1 279 0.17 Ø12a200 CSB4 18.3 8 -15.58 1 273 0.17 Ø12a200 CSB4 21.8 4.5 14.09 1 246 0.15 Ø12a200 CSB4 24.3 2 3.23 1 56 0.03 Ø12a200 CSB4 26.15 0.15 -35.71 1 644 0.4 Ø12a170 CSB5 1.2 25.1 -29.18 1 521 0.33 Ø12a200 CSB5 5.2 21.1 20.34 1 358 0.22 Ø12a200 CSB5 9.2 17.1 -16.02 1 281 0.18 Ø12a200 CSB5 18.3 8 -15.63 1 274 0.17 Ø12a200 CSB5 22.3 4 18.94 1 333 0.21 Ø12a200 CSB5 26.3 3.55E-15 -28.14 1 502 0.31 Ø12a200 CSB6 1.6 24.7 -35.93 1 648 0.41 Ø12a170 CSB6 3.2 23.1 -4.52 1 78 0.05 Ø12a200 CSB6 5.25 21.05 10.98 1 191 0.12 Ø12a200 CSB6 8.8 17.5 -39.87 1 724 0.45 Ø12a150 CSB6 22.25 4.05 10.86 1 189 0.12 Ø12a200 54
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB6 24.3 2 2.1 1 36 0.02 Ø12a200 CSB6 25.9 0.4 -35.9 1 648 0.4 Ø12a170 CSB7 0 26.3 0.01 1 0 0 Ø12a210 CSB7 1.2 25.1 -18.71 1 329 0.21 Ø12a200 CSB7 5.25 21.05 17.87 1 314 0.2 Ø12a200 CSB7 9.2 17.1 -18.56 1 326 0.2 Ø12a200 CSB7 22.25 4.05 17.46 1 306 0.19 Ø12a200 CSB7 26.3 3.55E-15 -18.38 1 323 0.2 Ø12a200 CSB8 1.2 25.1 -22.55 1 399 0.25 Ø12a200 CSB8 5.25 21.05 21.55 1 380 0.24 Ø12a200 CSB8 9.2 17.1 -17.41 1 305 0.19 Ø12a200 CSB8 22.25 4.05 20.79 1 367 0.23 Ø12a200 CSB8 26.3 3.55E-15 -22.02 1 389 0.24 Ø12a200 CSB9 1.2 25.1 -18.9 1 332 0.21 Ø12a200 CSB9 5.25 21.05 16.68 1 292 0.18 Ø12a200 CSB9 7.6 18.7 0.17 1 3 0 Ø12a200 CSB9 9.2 17.1 -23.9 1 423 0.26 Ø12a200 CSB9 18.3 8 -23.83 1 422 0.26 Ø12a200 CSB9 19.9 6.4 -2.39 1 41 0.03 Ø12a200 CSB9 22.25 4.05 16.62 1 291 0.18 Ø12a200 CSB9 26.3 3.55E-15 -19.04 1 335 0.21 Ø12a200 CSB10 1.2 25.1 -18.79 1 330 0.21 Ø12a200 CSB10 5.25 21.05 19.66 1 346 0.22 Ø12a200 CSB10 7.6 18.7 0.54 1 9 0.01 Ø12a200 CSB10 9.2 17.1 -38.27 1 693 0.43 Ø12a160 CSB10 12.7 13.6 7.8 1 135 0.08 Ø12a200 CSB10 18.3 8 -38.16 1 691 0.43 Ø12a160 CSB10 19.9 6.4 -0.9 1 15 0.01 Ø12a200 CSB10 22.25 4.05 19.6 1 345 0.22 Ø12a200 CSB10 26.3 3.55E-15 -18.9 1 332 0.21 Ø12a200 CSB11 1.2 25.1 -17.85 1 313 0.2 Ø12a200 CSB11 5.25 21.05 19.95 1 351 0.22 Ø12a200 CSB11 9.2 17.1 -29.97 1 536 0.33 Ø12a200 CSB11 18.3 8 -29.95 1 535 0.33 Ø12a200 CSB11 22.25 4.05 19.9 1 350 0.22 Ø12a200 CSB11 26.3 3.55E-15 -17.9 1 314 0.2 Ø12a200 CSB12 1.2 25.1 -18.03 1 317 0.2 Ø12a200 CSB12 5.25 21.05 17.26 1 303 0.19 Ø12a200 55
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB12 9.2 17.1 -31.89 1 572 0.36 Ø12a190 CSB12 11.3 15 -0.13 1 2 0 Ø12a200 CSB12 16.2 10.1 -0.09 1 2 0 Ø12a200 CSB12 18.3 8 -31.86 1 571 0.36 Ø12a190 CSB12 22.25 4.05 17.2 1 302 0.19 Ø12a200 CSB12 26.3 3.55E-15 -18.06 1 317 0.2 Ø12a200 CSB13 1.7 24.6 -18.56 1 326 0.2 Ø12a200 CSB13 3.2 23.1 -0.19 1 3 0 Ø12a200 CSB13 5.25 21.05 13.35 1 233 0.15 Ø12a200 CSB13 9.7 16.6 -38.15 1 691 0.43 Ø12a160 CSB13 17.56667 8.733333 -28.83 1 514 0.32 Ø12a200 CSB13 22.25 4.05 13.28 1 232 0.14 Ø12a200 CSB13 24.3 2 3.9 1 67 0.04 Ø12a200 CSB13 25.8 0.5 -18.61 1 327 0.2 Ø12a200 CSB14 0 26.3 2.88 1 50 0.03 Ø12a200 CSB14 1.6 24.7 -34.38 1 619 0.39 Ø12a180 CSB14 3.2 23.1 -4.32 1 74 0.05 Ø12a200 CSB14 5.25 21.05 9.77 1 170 0.11 Ø12a200 CSB14 9.6 16.7 -67.07 1 1277 0.8 Ø14a CSB14 17.9 8.4 -66.91 1 1273 0.8 Ø14a CSB14 22.25 4.05 9.7 1 168 0.11 Ø12a200 CSB14 24.3 2 2.18 1 37 0.02 Ø12a200 CSB14 25.9 0.4 -34.45 1 620 0.39 Ø12a180 CSB15 0 26.3 1.04 1 18 0.01 Ø12a200 CSB15 1.7 24.6 -18.56 1 326 0.2 Ø12a200 CSB15 3.2 23.1 -0.19 1 3 0 Ø12a200 CSB15 5.25 21.05 13.35 1 233 0.15 Ø12a200 CSB15 9.7 16.6 -38.16 1 691 0.43 Ø12a160 CSB15 17.56667 8.733333 -28.83 1 514 0.32 Ø12a200 CSB15 22.25 4.05 13.27 1 231 0.14 Ø12a200 CSB15 24.3 2 3.89 1 67 0.04 Ø12a200 CSB15 25.8 0.5 -18.61 1 327 0.2 Ø12a200 CSB16 1.2 25.1 -18.03 1 317 0.2 Ø12a200 CSB16 5.25 21.05 17.25 1 303 0.19 Ø12a200 CSB16 9.2 17.1 -31.9 1 572 0.36 Ø12a190 CSB16 11.3 15 -0.13 1 2 0 Ø12a200 CSB16 16.2 10.1 -0.09 1 2 0 Ø12a200 CSB16 18.3 8 -31.86 1 571 0.36 Ø12a190 56
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB16 22.25 4.05 17.18 1 301 0.19 Ø12a200 CSB16 26.3 3.55E-15 -18.06 1 317 0.2 Ø12a200 CSB17 1.2 25.1 -17.85 1 313 0.2 Ø12a200 CSB17 5.25 21.05 19.94 1 351 0.22 Ø12a200 CSB17 9.2 17.1 -29.99 1 536 0.34 Ø12a200 CSB17 18.3 8 -29.96 1 536 0.33 Ø12a200 CSB17 22.25 4.05 19.86 1 350 0.22 Ø12a200 CSB17 26.3 3.55E-15 -17.88 1 314 0.2 Ø12a200 CSB18 1.2 25.1 -18.76 1 330 0.21 Ø12a200 CSB18 5.25 21.05 19.64 1 346 0.22 Ø12a200 CSB18 7.6 18.7 0.51 1 9 0.01 Ø12a200 CSB18 9.2 17.1 -38.32 1 694 0.43 Ø12a160 CSB18 12.7 13.6 7.81 1 135 0.08 Ø12a200 CSB18 18.3 8 -38.19 1 692 0.43 Ø12a160 CSB18 19.9 6.4 -0.96 1 16 0.01 Ø12a200 CSB18 22.25 4.05 19.55 1 344 0.22 Ø12a200 CSB18 26.3 3.55E-15 -18.85 1 331 0.21 Ø12a200 CSB19 1.2 25.1 -18.87 1 332 0.21 Ø12a200 CSB19 5.25 21.05 16.66 1 292 0.18 Ø12a200 CSB19 7.6 18.7 0.15 1 3 0 Ø12a200 CSB19 9.2 17.1 -23.94 1 424 0.27 Ø12a200 CSB19 18.3 8 -23.86 1 423 0.26 Ø12a200 CSB19 19.9 6.4 -2.46 1 42 0.03 Ø12a200 CSB19 22.25 4.05 16.57 1 290 0.18 Ø12a200 CSB19 26.3 3.55E-15 -18.98 1 334 0.21 Ø12a200 CSB20 1.6 24.7 -35.89 1 648 0.4 Ø12a170 CSB20 3.2 23.1 -4.5 1 78 0.05 Ø12a200 CSB20 5.25 21.05 10.98 1 191 0.12 Ø12a200 CSB20 18.7 7.6 -40.15 1 729 0.46 Ø12a150 CSB20 22.25 4.05 10.88 1 189 0.12 Ø12a200 CSB20 24.3 2 2.07 1 36 0.02 Ø12a200 CSB20 25.9 0.4 -36.07 1 651 0.41 Ø12a170 CSB21 1.2 25.1 -18.6 1 327 0.2 Ø12a200 CSB21 5.25 21.05 17.82 1 313 0.2 Ø12a200 CSB21 9.2 17.1 -18.51 1 325 0.2 Ø12a200 CSB21 22.25 4.05 17.71 1 311 0.19 Ø12a200 CSB21 26.3 3.55E-15 -18.62 1 327 0.2 Ø12a200 CSB22 1.2 25.1 -22.22 1 393 0.25 Ø12a200 57
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB22 5.25 21.05 21.26 1 375 0.23 Ø12a200 CSB22 9.2 17.1 -16.9 1 296 0.19 Ø12a200 CSB22 22.25 4.05 21.17 1 373 0.23 Ø12a200 CSB22 26.3 3.55E-15 -22.37 1 395 0.25 Ø12a200 CSB23 1.2 25.1 -28.24 1 504 0.31 Ø12a200 CSB23 5.2 21.1 20.35 1 359 0.22 Ø12a200 CSB23 9.2 17.1 -15.16 1 265 0.17 Ø12a200 CSB23 21.8 4.5 19.83 1 349 0.22 Ø12a200 CSB23 26.3 3.55E-15 -28.84 1 515 0.32 Ø12a200 CSB24 1.35 24.95 -36.24 1 654 0.41 Ø12a170 CSB24 3.2 23.1 -2.09 1 36 0.02 Ø12a200 CSB24 5.7 20.6 15.8 1 277 0.17 Ø12a200 CSB24 9.2 17.1 -15.33 1 268 0.17 Ø12a200 CSB24 18.3 8 -15.28 1 267 0.17 Ø12a200 CSB24 21.8 4.5 15.38 1 269 0.17 Ø12a200 CSB24 24.3 2 2.75 1 47 0.03 Ø12a200 CSB24 26.15 0.15 -37.24 1 673 0.42 Ø12a160 CSB25 0 26.3 1.58 1 27 0.02 Ø12a200 CSB25 1.05 25.25 -14.7 1 257 0.16 Ø12a200 CSB25 5.7 20.6 9.61 1 167 0.1 Ø12a200 CSB25 8.7 17.6 -14.85 1 260 0.16 Ø12a200 CSB25 13.75 12.55 6.38 1 110 0.07 Ø12a200 CSB25 16.2 10.1 0.34 1 6 0 Ø12a200 CSB25 18.3 8 -12.57 1 219 0.14 Ø12a200 CSB25 21.8 4.5 9.4 1 163 0.1 Ø12a200 CSB25 26.45 -0.15 -14.76 1 258 0.16 Ø12a200 CSB26 0 26.3 0.52 1 9 0.01 Ø12a200 CSB26 3.2 23.1 -17.66 1 310 0.19 Ø12a200 CSB26 7.6 18.7 -2.36 1 41 0.03 Ø12a200 CSB26 9.6 16.7 -21.23 1 375 0.23 Ø12a200 CSB26 13.75 12.55 9.38 1 163 0.1 Ø12a200 CSB26 16.2 10.1 1.27 1 22 0.01 Ø12a200 CSB26 17.9 8.4 -21.01 1 371 0.23 Ø12a200 CSB26 19.9 6.4 -2.41 1 41 0.03 Ø12a200 CSB26 24.3 2 -18.12 1 318 0.2 Ø12a200 CSB27 4.2 22.1 -4.64 1 80 0.05 Ø12a200 CSB27 9.7 16.6 -14.82 1 259 0.16 Ø12a200 CSB27 13.75 12.55 12.67 1 221 0.14 Ø12a200 58
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB27 16.2 10.1 1.96 1 34 0.02 Ø12a200 CSB27 18.3 8 -10.37 1 180 0.11 Ø12a200 CSB27 23.3 3 -3.26 1 56 0.04 Ø12a200 CSB29 1.2 25.1 -26.22 1 466 0.29 Ø12a200 CSB29 5.2 21.1 22.16 1 392 0.24 Ø12a200 CSB29 9.2 17.1 -17.28 1 303 0.19 Ø12a200 CSB29 22.3 4 21.85 1 386 0.24 Ø12a200 CSB29 26.3 3.55E-15 -26.59 1 473 0.3 Ø12a200 CSB30 1.2 25.1 -18.73 1 329 0.21 Ø12a200 CSB30 5.25 21.05 21.02 1 371 0.23 Ø12a200 CSB30 9.2 17.1 -31.79 1 570 0.36 Ø12a190 CSB30 15.2 11.1 6.36 1 110 0.07 Ø12a200 CSB30 18.3 8 -31.72 1 569 0.36 Ø12a190 CSB30 22.25 4.05 20.94 1 369 0.23 Ø12a200 CSB30 26.3 3.55E-15 -18.78 1 330 0.21 Ø12a200 CSB31 1.2 25.1 -18.74 1 329 0.21 Ø12a200 CSB31 5.25 21.05 21.04 1 371 0.23 Ø12a200 CSB31 9.2 17.1 -31.76 1 569 0.36 Ø12a190 CSB31 15.2 11.1 6.35 1 110 0.07 Ø12a200 CSB31 18.3 8 -31.7 1 568 0.36 Ø12a190 CSB31 22.25 4.05 20.98 1 370 0.23 Ø12a200 CSB31 26.3 3.55E-15 -18.81 1 331 0.21 Ø12a200 CSB32 1.2 25.1 -27.26 1 485 0.3 Ø12a200 CSB32 5.2 21.1 22.45 1 397 0.25 Ø12a200 CSB32 9.2 17.1 -18.34 1 322 0.2 Ø12a200 CSB32 22.3 4 21.27 1 375 0.23 Ø12a200 CSB32 26.3 3.55E-15 -26.09 1 464 0.29 Ø12a200 CSB34 1.7 24.6 -12.54 0.5 445 0.28 Ø12a200 CSB34 3.2 23.1 -0.73 0.5 25 0.02 Ø12a200 CSB34 5.25 21.05 6.8 0.5 237 0.15 Ø12a200 CSB34 7.6 18.7 0.11 0.5 4 0 Ø12a200 CSB34 8.7 17.6 -13.62 0.5 485 0.3 Ø12a200 CSB34 19.9 6.4 -2.39 0.5 82 0.05 Ø12a200 CSB34 22.25 4.05 6.76 0.5 236 0.15 Ø12a200 CSB34 24.3 2 1.62 0.5 56 0.03 Ø12a200 CSB34 25.8 0.5 -12.65 0.5 449 0.28 Ø12a200 CSB35 0 26.3 0.95 0.5 33 0.02 Ø12a200 CSB35 1.7 24.6 -11.93 0.5 423 0.26 Ø12a200 59
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB35 3.2 23.1 -1.04 0.5 36 0.02 Ø12a200 CSB35 5.25 21.05 7.13 0.5 249 0.16 Ø12a200 CSB35 7.6 18.7 1.34 0.5 46 0.03 Ø12a200 CSB35 8.7 17.6 -14.21 0.5 507 0.32 Ø12a200 CSB35 19.9 6.4 -1.58 0.5 54 0.03 Ø12a200 CSB35 22.25 4.05 7.07 0.5 247 0.15 Ø12a200 CSB35 24.3 2 1.26 0.5 43 0.03 Ø12a200 CSB35 25.8 0.5 -11.99 0.5 425 0.27 Ø12a200 CSB36 0 26.3 0.96 0.5 33 0.02 Ø12a200 CSB36 1.7 24.6 -11.92 0.5 422 0.26 Ø12a200 CSB36 3.2 23.1 -1.04 0.5 36 0.02 Ø12a200 CSB36 5.25 21.05 7.13 0.5 249 0.16 Ø12a200 CSB36 7.6 18.7 1.26 0.5 43 0.03 Ø12a200 CSB36 8.7 17.6 -14.12 0.5 504 0.31 Ø12a200 CSB36 19.9 6.4 -1.56 0.5 54 0.03 Ø12a200 CSB36 22.25 4.05 7 0.5 244 0.15 Ø12a200 CSB36 24.3 2 1.27 0.5 44 0.03 Ø12a200 CSB36 25.8 0.5 -11.81 0.5 418 0.26 Ø12a200 CSB37 0 26.3 0.98 0.5 34 0.02 Ø12a200 CSB37 1.7 24.6 -12.53 0.5 445 0.28 Ø12a200 CSB37 3.2 23.1 -0.72 0.5 25 0.02 Ø12a200 CSB37 5.25 21.05 6.8 0.5 237 0.15 Ø12a200 CSB37 7.6 18.7 0.09 0.5 3 0 Ø12a200 CSB37 8.7 17.6 -13.61 0.5 485 0.3 Ø12a200 CSB37 19.9 6.4 -2.43 0.5 84 0.05 Ø12a200 CSB37 22.25 4.05 6.75 0.5 236 0.15 Ø12a200 CSB37 24.3 2 1.6 0.5 55 0.03 Ø12a200 CSB37 25.8 0.5 -12.61 0.5 448 0.28 Ø12a200 CSB1 3.2 23.1 -4.27 1 74 0.05 Ø12a200 CSB1 7.6 18.7 -1.9 1 33 0.02 Ø12a200 CSB1 9.7 16.6 -19.01 1 334 0.21 Ø12a200 CSB1 13.75 12.55 11.81 1 206 0.13 Ø12a200 CSB1 16.2 10.1 3.08 1 53 0.03 Ø12a200 CSB1 18.3 8 -15.23 1 266 0.17 Ø12a200 CSB1 19.9 6.4 -1.97 1 34 0.02 Ø12a200 CSB1 24.3 2 -2.72 1 47 0.03 Ø12a200 CSB2 3.2 23.1 -17.69 1 310 0.19 Ø12a200 CSB2 6.866667 19.43333 -0.04 1 1 0 Ø12a200 60
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB2 9.6 16.7 -25.71 1 457 0.29 Ø12a200 CSB2 13.75 12.55 9.74 1 169 0.11 Ø12a200 CSB2 16.2 10.1 0.64 1 11 0.01 Ø12a200 CSB2 17.9 8.4 -25.74 1 457 0.29 Ø12a200 CSB2 24.3 2 -16.58 1 291 0.18 Ø12a200 CSB3 0 26.3 1.09 1 19 0.01 Ø12a200 CSB3 1.05 25.25 -14.24 1 249 0.16 Ø12a200 CSB3 5.7 20.6 7.02 1 121 0.08 Ø12a200 CSB3 8.7 17.6 -13.63 1 238 0.15 Ø12a200 CSB3 13.75 12.55 7.11 1 123 0.08 Ø12a200 CSB3 18.3 8 -10.78 1 187 0.12 Ø12a200 CSB3 21.8 4.5 6.58 1 114 0.07 Ø12a200 CSB3 26.45 -0.15 -13.52 1 236 0.15 Ø12a200 CSB4 0 26.3 1.24 1 21 0.01 Ø12a200 CSB4 1.35 24.95 -29.4 1 525 0.33 Ø12a200 CSB4 3.2 23.1 -1.84 1 32 0.02 Ø12a200 CSB4 5.2 21.1 12.73 1 222 0.14 Ø12a200 CSB4 9.2 17.1 -13.4 1 234 0.15 Ø12a200 CSB4 18.3 8 -13.04 1 227 0.14 Ø12a200 CSB4 21.8 4.5 11.74 1 204 0.13 Ø12a200 CSB4 24.3 2 2.57 1 44 0.03 Ø12a200 CSB4 26.15 0.15 -29.56 1 528 0.33 Ø12a200 CSB5 1.2 25.1 -25.27 1 449 0.28 Ø12a200 CSB5 4.866667 21.43333 17.58 1 309 0.19 Ø12a200 CSB5 9.2 17.1 -13.67 1 239 0.15 Ø12a200 CSB5 13.475 12.825 -0.5 1 9 0.01 Ø12a200 CSB5 18.3 8 -13.28 1 232 0.14 Ø12a200 CSB5 22.3 4 16.11 1 282 0.18 Ø12a200 CSB5 26.3 3.55E-15 -24.35 1 432 0.27 Ø12a200 CSB6 1.6 24.7 -30.9 1 553 0.35 Ø12a200 CSB6 3.2 23.1 -3.93 1 68 0.04 Ø12a200 CSB6 5.25 21.05 9.65 1 167 0.1 Ø12a200 CSB6 8.8 17.5 -34.44 1 620 0.39 Ø12a180 CSB6 22.25 4.05 9.61 1 167 0.1 Ø12a200 CSB6 24.3 2 1.89 1 32 0.02 Ø12a200 CSB6 25.9 0.4 -30.75 1 550 0.34 Ø12a200 CSB7 0 26.3 0.13 1 2 0 Ø12a200 CSB7 1.2 25.1 -16.15 1 283 0.18 Ø12a200 61
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB7 5.25 21.05 15.54 1 272 0.17 Ø12a200 CSB7 9.2 17.1 -15.71 1 275 0.17 Ø12a200 CSB7 22.25 4.05 15.23 1 266 0.17 Ø12a200 CSB7 26.3 3.55E-15 -15.89 1 278 0.17 Ø12a200 CSB8 1.2 25.1 -19.68 1 346 0.22 Ø12a200 CSB8 5.25 21.05 18.74 1 329 0.21 Ø12a200 CSB8 9.2 17.1 -14.84 1 259 0.16 Ø12a200 CSB8 22.25 4.05 18.04 1 317 0.2 Ø12a200 CSB8 26.3 3.55E-15 -19.19 1 338 0.21 Ø12a200 CSB9 1.2 25.1 -16.46 1 288 0.18 Ø12a200 CSB9 5.25 21.05 14.45 1 252 0.16 Ø12a200 CSB9 7.6 18.7 0.5 1 9 0.01 Ø12a200 CSB9 9.2 17.1 -19.83 1 349 0.22 Ø12a200 CSB9 18.3 8 -19.84 1 349 0.22 Ø12a200 CSB9 19.9 6.4 -1.64 1 28 0.02 Ø12a200 CSB9 22.25 4.05 14.51 1 254 0.16 Ø12a200 CSB9 26.3 3.55E-15 -16.49 1 289 0.18 Ø12a200 CSB10 1.2 25.1 -16.54 1 290 0.18 Ø12a200 CSB10 5.25 21.05 16.95 1 297 0.19 Ø12a200 CSB10 7.6 18.7 1 1 17 0.01 Ø12a200 CSB10 9.2 17.1 -31.22 1 559 0.35 Ø12a200 CSB10 12.7 13.6 5.7 1 98 0.06 Ø12a200 CSB10 18.3 8 -31.24 1 560 0.35 Ø12a200 CSB10 19.9 6.4 -0.28 1 5 0 Ø12a200 CSB10 22.25 4.05 16.98 1 298 0.19 Ø12a200 CSB10 26.3 3.55E-15 -16.56 1 290 0.18 Ø12a200 CSB11 1.2 25.1 -15.73 1 275 0.17 Ø12a200 CSB11 5.25 21.05 17.19 1 302 0.19 Ø12a200 CSB11 9.2 17.1 -24.14 1 428 0.27 Ø12a200 CSB11 18.3 8 -24.15 1 428 0.27 Ø12a200 CSB11 22.25 4.05 17.21 1 302 0.19 Ø12a200 CSB11 26.3 3.55E-15 -15.73 1 275 0.17 Ø12a200 CSB12 1.2 25.1 -15.73 1 275 0.17 Ø12a200 CSB12 5.25 21.05 14.91 1 261 0.16 Ø12a200 CSB12 9.2 17.1 -25.47 1 452 0.28 Ø12a200 CSB12 18.3 8 -25.47 1 452 0.28 Ø12a200 CSB12 22.25 4.05 14.92 1 261 0.16 Ø12a200 CSB12 26.3 3.55E-15 -15.74 1 275 0.17 Ø12a200 62
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB13 1.7 24.6 -16.05 1 281 0.18 Ø12a200 CSB13 3.2 23.1 -0.48 1 8 0.01 Ø12a200 CSB13 5.25 21.05 11.64 1 203 0.13 Ø12a200 CSB13 9.7 16.6 -30.26 1 541 0.34 Ø12a200 CSB13 17.56667 8.733333 -22.76 1 402 0.25 Ø12a200 CSB13 22.25 4.05 11.64 1 203 0.13 Ø12a200 CSB13 24.3 2 3.11 1 53 0.03 Ø12a200 CSB13 25.8 0.5 -16.06 1 281 0.18 Ø12a200 CSB14 0 26.3 2.48 1 43 0.03 Ø12a200 CSB14 1.6 24.7 -29.51 1 527 0.33 Ø12a200 CSB14 3.2 23.1 -3.77 1 65 0.04 Ø12a200 CSB14 5.25 21.05 8.61 1 149 0.09 Ø12a200 CSB14 9.6 16.7 -53.37 1 991 0.62 Ø12a110 CSB14 17.9 8.4 -53.37 1 991 0.62 Ø12a110 CSB14 22.25 4.05 8.61 1 149 0.09 Ø12a200 CSB14 24.3 2 1.94 1 33 0.02 Ø12a200 CSB14 25.9 0.4 -29.51 1 527 0.33 Ø12a200 CSB15 0 26.3 0.9 1 15 0.01 Ø12a200 CSB15 1.7 24.6 -16.06 1 281 0.18 Ø12a200 CSB15 3.2 23.1 -0.48 1 8 0.01 Ø12a200 CSB15 5.25 21.05 11.63 1 202 0.13 Ø12a200 CSB15 9.7 16.6 -30.26 1 541 0.34 Ø12a200 CSB15 17.56667 8.733333 -22.77 1 403 0.25 Ø12a200 CSB15 22.25 4.05 11.63 1 202 0.13 Ø12a200 CSB15 24.3 2 3.11 1 53 0.03 Ø12a200 CSB15 25.8 0.5 -16.06 1 281 0.18 Ø12a200 CSB16 1.2 25.1 -15.74 1 275 0.17 Ø12a200 CSB16 5.25 21.05 14.9 1 260 0.16 Ø12a200 CSB16 9.2 17.1 -25.47 1 452 0.28 Ø12a200 CSB16 18.3 8 -25.47 1 452 0.28 Ø12a200 CSB16 22.25 4.05 14.9 1 260 0.16 Ø12a200 CSB16 26.3 3.55E-15 -15.74 1 275 0.17 Ø12a200 CSB17 1.2 25.1 -15.72 1 275 0.17 Ø12a200 CSB17 5.25 21.05 17.17 1 301 0.19 Ø12a200 CSB17 9.2 17.1 -24.16 1 428 0.27 Ø12a200 CSB17 18.3 8 -24.16 1 428 0.27 Ø12a200 CSB17 22.25 4.05 17.17 1 301 0.19 Ø12a200 CSB17 26.3 3.55E-15 -15.72 1 275 0.17 Ø12a200 63
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB18 1.2 25.1 -16.51 1 289 0.18 Ø12a200 CSB18 5.25 21.05 16.93 1 297 0.19 Ø12a200 CSB18 7.6 18.7 0.97 1 17 0.01 Ø12a200 CSB18 9.2 17.1 -31.28 1 560 0.35 Ø12a200 CSB18 12.7 13.6 5.71 1 99 0.06 Ø12a200 CSB18 18.3 8 -31.27 1 560 0.35 Ø12a200 CSB18 19.9 6.4 -0.34 1 6 0 Ø12a200 CSB18 22.25 4.05 16.92 1 297 0.19 Ø12a200 CSB18 26.3 3.55E-15 -16.51 1 289 0.18 Ø12a200 CSB19 1.2 25.1 -16.43 1 288 0.18 Ø12a200 CSB19 5.25 21.05 14.43 1 252 0.16 Ø12a200 CSB19 7.6 18.7 0.48 1 8 0.01 Ø12a200 CSB19 9.2 17.1 -19.87 1 350 0.22 Ø12a200 CSB19 18.3 8 -19.87 1 350 0.22 Ø12a200 CSB19 19.9 6.4 -1.71 1 29 0.02 Ø12a200 CSB19 22.25 4.05 14.46 1 253 0.16 Ø12a200 CSB19 26.3 3.55E-15 -16.43 1 288 0.18 Ø12a200 CSB20 1.6 24.7 -30.87 1 553 0.35 Ø12a200 CSB20 3.2 23.1 -3.91 1 67 0.04 Ø12a200 CSB20 5.25 21.05 9.65 1 167 0.1 Ø12a200 CSB20 18.7 7.6 -34.61 1 623 0.39 Ø12a180 CSB20 22.25 4.05 9.64 1 167 0.1 Ø12a200 CSB20 24.3 2 1.86 1 32 0.02 Ø12a200 CSB20 25.9 0.4 -30.92 1 554 0.35 Ø12a200 CSB21 0 26.3 0.09 1 2 0 Ø12a200 CSB21 1.2 25.1 -16.05 1 281 0.18 Ø12a200 CSB21 5.25 21.05 15.49 1 271 0.17 Ø12a200 CSB21 9.2 17.1 -15.66 1 274 0.17 Ø12a200 CSB21 22.25 4.05 15.45 1 270 0.17 Ø12a200 CSB21 26.3 3.55E-15 -16.14 1 283 0.18 Ø12a200 CSB22 1.2 25.1 -19.38 1 341 0.21 Ø12a200 CSB22 5.25 21.05 18.46 1 324 0.2 Ø12a200 CSB22 9.2 17.1 -14.33 1 250 0.16 Ø12a200 CSB22 22.25 4.05 18.42 1 324 0.2 Ø12a200 CSB22 26.3 3.55E-15 -19.54 1 344 0.21 Ø12a200 CSB23 1.2 25.1 -24.57 1 436 0.27 Ø12a200 CSB23 5.2 21.1 17.5 1 307 0.19 Ø12a200 CSB23 9.2 17.1 -12.83 1 224 0.14 Ø12a200 64
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB23 18.3 8 -12.77 1 223 0.14 Ø12a200 CSB23 21.8 4.5 16.99 1 298 0.19 Ø12a200 CSB23 26.3 3.55E-15 -25.04 1 444 0.28 Ø12a200 CSB24 1.35 24.95 -30.12 1 539 0.34 Ø12a200 CSB24 3.2 23.1 -2.13 1 37 0.02 Ø12a200 CSB24 5.7 20.6 13.43 1 234 0.15 Ø12a200 CSB24 9.2 17.1 -12.85 1 224 0.14 Ø12a200 CSB24 18.3 8 -12.78 1 223 0.14 Ø12a200 CSB24 21.8 4.5 13.04 1 227 0.14 Ø12a200 CSB24 24.3 2 2.07 1 36 0.02 Ø12a200 CSB24 26.15 0.15 -31.09 1 557 0.35 Ø12a200 CSB25 0 26.3 1.36 1 23 0.01 Ø12a200 CSB25 1.05 25.25 -14.17 1 247 0.15 Ø12a200 CSB25 5.7 20.6 8.09 1 140 0.09 Ø12a200 CSB25 8.7 17.6 -12.64 1 220 0.14 Ø12a200 CSB25 13.75 12.55 5.95 1 103 0.06 Ø12a200 CSB25 16.2 10.1 0.09 1 2 0 Ø12a200 CSB25 18.3 8 -10.51 1 183 0.11 Ø12a200 CSB25 21.8 4.5 7.91 1 137 0.09 Ø12a200 CSB25 26.45 -0.15 -14.23 1 249 0.16 Ø12a200 CSB26 0 26.3 0.48 1 8 0.01 Ø12a200 CSB26 3.2 23.1 -14.85 1 260 0.16 Ø12a200 CSB26 7.6 18.7 -1.92 1 33 0.02 Ø12a200 CSB26 9.6 16.7 -17.76 1 312 0.19 Ø12a200 CSB26 13.75 12.55 8.28 1 143 0.09 Ø12a200 CSB26 16.2 10.1 1.03 1 18 0.01 Ø12a200 CSB26 17.9 8.4 -17.68 1 310 0.19 Ø12a200 CSB26 19.9 6.4 -1.92 1 33 0.02 Ø12a200 CSB26 24.3 2 -15.24 1 267 0.17 Ø12a200 CSB27 4.2 22.1 -4 1 69 0.04 Ø12a200 CSB27 9.7 16.6 -12.51 1 218 0.14 Ø12a200 CSB27 13.75 12.55 11.34 1 197 0.12 Ø12a200 CSB27 16.2 10.1 1.53 1 26 0.02 Ø12a200 CSB27 18.3 8 -8.64 1 150 0.09 Ø12a200 CSB27 23.3 3 -2.87 1 49 0.03 Ø12a200 CSB29 1.2 25.1 -23.03 1 407 0.25 Ø12a200 CSB29 5.2 21.1 19.14 1 337 0.21 Ø12a200 CSB29 9.2 17.1 -14.73 1 257 0.16 Ø12a200 65
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB29 22.3 4 18.87 1 332 0.21 Ø12a200 CSB29 26.3 3.55E-15 -23.34 1 413 0.26 Ø12a200 CSB30 1.2 25.1 -16.63 1 291 0.18 Ø12a200 CSB30 5.25 21.05 18.13 1 318 0.2 Ø12a200 CSB30 9.2 17.1 -25.78 1 458 0.29 Ø12a200 CSB30 16.2 10.1 5.03 1 87 0.05 Ø12a200 CSB30 18.3 8 -25.77 1 458 0.29 Ø12a200 CSB30 22.25 4.05 18.13 1 318 0.2 Ø12a200 CSB30 26.3 3.55E-15 -16.62 1 291 0.18 Ø12a200 CSB31 1.2 25.1 -16.64 1 292 0.18 Ø12a200 CSB31 5.25 21.05 18.15 1 319 0.2 Ø12a200 CSB31 9.2 17.1 -25.75 1 457 0.29 Ø12a200 CSB31 11.3 15 5.02 1 87 0.05 Ø12a200 CSB31 18.3 8 -25.76 1 458 0.29 Ø12a200 CSB31 22.25 4.05 18.18 1 319 0.2 Ø12a200 CSB31 26.3 3.55E-15 -16.65 1 292 0.18 Ø12a200 CSB32 1.2 25.1 -23.98 1 425 0.27 Ø12a200 CSB32 5.2 21.1 19.42 1 342 0.21 Ø12a200 CSB32 9.2 17.1 -15.78 1 276 0.17 Ø12a200 CSB32 22.3 4 18.28 1 321 0.2 Ø12a200 CSB32 26.3 3.55E-15 -22.85 1 404 0.25 Ø12a200 CSB34 1.7 24.6 -10.79 0.5 381 0.24 Ø12a200 CSB34 3.2 23.1 -0.75 0.5 26 0.02 Ø12a200 CSB34 5.25 21.05 5.94 0.5 207 0.13 Ø12a200 CSB34 7.6 18.7 0.21 0.5 7 0 Ø12a200 CSB34 8.7 17.6 -11.72 0.5 415 0.26 Ø12a200 CSB34 19.9 6.4 -1.92 0.5 66 0.04 Ø12a200 CSB34 22.25 4.05 5.95 0.5 207 0.13 Ø12a200 CSB34 24.3 2 1.34 0.5 46 0.03 Ø12a200 CSB34 25.8 0.5 -10.81 0.5 382 0.24 Ø12a200 CSB35 0 26.3 0.83 0.5 28 0.02 Ø12a200 CSB35 1.7 24.6 -10.26 0.5 362 0.23 Ø12a200 CSB35 3.2 23.1 -0.99 0.5 34 0.02 Ø12a200 CSB35 5.25 21.05 6.24 0.5 217 0.14 Ø12a200 CSB35 7.6 18.7 1.21 0.5 42 0.03 Ø12a200 CSB35 8.7 17.6 -12.21 0.5 433 0.27 Ø12a200 CSB35 19.9 6.4 -1.26 0.5 43 0.03 Ø12a200 CSB35 22.25 4.05 6.23 0.5 217 0.14 Ø12a200 66
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB35 24.3 2 1.05 0.5 36 0.02 Ø12a200 CSB35 25.8 0.5 -10.32 0.5 364 0.23 Ø12a200 CSB36 0 26.3 0.85 0.5 29 0.02 Ø12a200 CSB36 1.7 24.6 -10.26 0.5 362 0.23 Ø12a200 CSB36 3.2 23.1 -0.99 0.5 34 0.02 Ø12a200 CSB36 5.25 21.05 6.24 0.5 217 0.14 Ø12a200 CSB36 7.6 18.7 1.13 0.5 39 0.02 Ø12a200 CSB36 8.7 17.6 -12.11 0.5 429 0.27 Ø12a200 CSB36 19.9 6.4 -1.25 0.5 43 0.03 Ø12a200 CSB36 22.25 4.05 6.16 0.5 215 0.13 Ø12a200 CSB36 24.3 2 1.06 0.5 36 0.02 Ø12a200 CSB36 25.8 0.5 -10.14 0.5 357 0.22 Ø12a200 CSB37 0 26.3 0.84 0.5 29 0.02 Ø12a200 CSB37 1.7 24.6 -10.78 0.5 381 0.24 Ø12a200 CSB37 3.2 23.1 -0.74 0.5 25 0.02 Ø12a200 CSB37 5.25 21.05 5.95 0.5 207 0.13 Ø12a200 CSB37 7.6 18.7 0.19 0.5 7 0 Ø12a200 CSB37 8.7 17.6 -11.71 0.5 415 0.26 Ø12a200 CSB37 19.9 6.4 -1.96 0.5 67 0.04 Ø12a200 CSB37 22.25 4.05 5.94 0.5 207 0.13 Ø12a200 CSB37 24.3 2 1.32 0.5 45 0.03 Ø12a200 CSB37 25.8 0.5 -10.77 0.5 380 0.24 Ø12a200 CSB1 3.2 23.1 -4.85 1 84 0.05 Ø12a200 CSB1 7.6 18.7 -2.11 1 36 0.02 Ø12a200 CSB1 9.7 16.6 -20.79 1 367 0.23 Ø12a200 CSB1 13.75 12.55 12.89 1 225 0.14 Ø12a200 CSB1 16.2 10.1 3.47 1 60 0.04 Ø12a200 CSB1 18.3 8 -16.46 1 288 0.18 Ø12a200 CSB1 19.9 6.4 -2.22 1 38 0.02 Ø12a200 CSB1 24.3 2 -3.2 1 55 0.03 Ø12a200 CSB2 3.2 23.1 -20.49 1 361 0.23 Ø12a200 CSB2 9.6 16.7 -28.9 1 516 0.32 Ø12a200 CSB2 13.75 12.55 10.68 1 186 0.12 Ø12a200 CSB2 16.2 10.1 0.89 1 15 0.01 Ø12a200 CSB2 17.9 8.4 -28.81 1 514 0.32 Ø12a200 CSB2 24.3 2 -19.38 1 341 0.21 Ø12a200 CSB3 0 26.3 1.25 1 21 0.01 Ø12a200 CSB3 1.05 25.25 -14.79 1 259 0.16 Ø12a200 67
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB3 5.7 20.6 8.54 1 148 0.09 Ø12a200 CSB3 8.7 17.6 -15.83 1 277 0.17 Ø12a200 CSB3 13.75 12.55 7.49 1 130 0.08 Ø12a200 CSB3 18.3 8 -12.87 1 224 0.14 Ø12a200 CSB3 21.8 4.5 8.08 1 140 0.09 Ø12a200 CSB3 26.45 -0.15 -14.05 1 245 0.15 Ø12a200 CSB4 0 26.3 1.39 1 24 0.01 Ø12a200 CSB4 1.35 24.95 -35.43 1 639 0.4 Ø12a170 CSB4 3.2 23.1 -1.83 1 31 0.02 Ø12a200 CSB4 5.7 20.6 15.02 1 263 0.16 Ø12a200 CSB4 9.2 17.1 -15.89 1 278 0.17 Ø12a200 CSB4 18.3 8 -15.56 1 272 0.17 Ø12a200 CSB4 21.8 4.5 14.08 1 246 0.15 Ø12a200 CSB4 24.3 2 3.22 1 55 0.03 Ø12a200 CSB4 26.15 0.15 -35.73 1 644 0.4 Ø12a170 CSB5 1.2 25.1 -29.23 1 522 0.33 Ø12a200 CSB5 5.2 21.1 20.32 1 358 0.22 Ø12a200 CSB5 9.2 17.1 -15.98 1 280 0.17 Ø12a200 CSB5 18.3 8 -15.6 1 273 0.17 Ø12a200 CSB5 22.3 4 18.93 1 333 0.21 Ø12a200 CSB5 26.3 3.55E-15 -28.2 1 503 0.31 Ø12a200 CSB6 1.6 24.7 -35.98 1 649 0.41 Ø12a170 CSB6 3.2 23.1 -4.56 1 79 0.05 Ø12a200 CSB6 5.25 21.05 10.95 1 190 0.12 Ø12a200 CSB6 8.8 17.5 -39.92 1 725 0.45 Ø12a150 CSB6 22.25 4.05 10.83 1 188 0.12 Ø12a200 CSB6 24.3 2 2.06 1 35 0.02 Ø12a200 CSB6 25.9 0.4 -35.95 1 649 0.41 Ø12a170 CSB7 0 26.3 0.02 1 0 0 Ø12a210 CSB7 1.2 25.1 -18.69 1 329 0.21 Ø12a200 CSB7 5.25 21.05 17.84 1 313 0.2 Ø12a200 CSB7 9.2 17.1 -18.44 1 324 0.2 Ø12a200 CSB7 22.25 4.05 17.43 1 306 0.19 Ø12a200 CSB7 26.3 3.55E-15 -18.36 1 323 0.2 Ø12a200 CSB8 1.2 25.1 -22.56 1 399 0.25 Ø12a200 CSB8 5.25 21.05 21.53 1 380 0.24 Ø12a200 CSB8 9.2 17.1 -17.31 1 304 0.19 Ø12a200 CSB8 22.25 4.05 20.77 1 366 0.23 Ø12a200 68
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB8 26.3 3.55E-15 -22.03 1 389 0.24 Ø12a200 CSB9 1.2 25.1 -18.95 1 333 0.21 Ø12a200 CSB9 5.25 21.05 16.66 1 292 0.18 Ø12a200 CSB9 7.6 18.7 0.14 1 2 0 Ø12a200 CSB9 9.2 17.1 -23.91 1 424 0.26 Ø12a200 CSB9 18.3 8 -23.84 1 422 0.26 Ø12a200 CSB9 19.9 6.4 -2.41 1 41 0.03 Ø12a200 CSB9 22.25 4.05 16.59 1 291 0.18 Ø12a200 CSB9 26.3 3.55E-15 -19.08 1 336 0.21 Ø12a200 CSB10 1.2 25.1 -18.83 1 331 0.21 Ø12a200 CSB10 5.25 21.05 19.64 1 346 0.22 Ø12a200 CSB10 7.6 18.7 0.53 1 9 0.01 Ø12a200 CSB10 9.2 17.1 -38.25 1 693 0.43 Ø12a160 CSB10 12.7 13.6 7.79 1 135 0.08 Ø12a200 CSB10 18.3 8 -38.14 1 691 0.43 Ø12a160 CSB10 19.9 6.4 -0.91 1 16 0.01 Ø12a200 CSB10 22.25 4.05 19.58 1 345 0.22 Ø12a200 CSB10 26.3 3.55E-15 -18.94 1 333 0.21 Ø12a200 CSB11 1.2 25.1 -17.89 1 314 0.2 Ø12a200 CSB11 5.25 21.05 19.93 1 351 0.22 Ø12a200 CSB11 9.2 17.1 -29.94 1 535 0.33 Ø12a200 CSB11 18.3 8 -29.92 1 535 0.33 Ø12a200 CSB11 22.25 4.05 19.89 1 350 0.22 Ø12a200 CSB11 26.3 3.55E-15 -17.93 1 315 0.2 Ø12a200 CSB12 1.2 25.1 -18.07 1 317 0.2 Ø12a200 CSB12 5.25 21.05 17.25 1 303 0.19 Ø12a200 CSB12 9.2 17.1 -31.86 1 571 0.36 Ø12a190 CSB12 11.3 15 -0.13 1 2 0 Ø12a200 CSB12 16.2 10.1 -0.09 1 2 0 Ø12a200 CSB12 18.3 8 -31.83 1 571 0.36 Ø12a190 CSB12 22.25 4.05 17.19 1 302 0.19 Ø12a200 CSB12 26.3 3.55E-15 -18.09 1 318 0.2 Ø12a200 CSB13 1.7 24.6 -18.63 1 327 0.2 Ø12a200 CSB13 3.2 23.1 -0.25 1 4 0 Ø12a200 CSB13 5.25 21.05 13.33 1 233 0.15 Ø12a200 CSB13 9.7 16.6 -38.14 1 691 0.43 Ø12a160 CSB13 17.56667 8.733333 -28.82 1 514 0.32 Ø12a200 CSB13 22.25 4.05 13.27 1 231 0.14 Ø12a200 69
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB13 24.3 2 3.84 1 66 0.04 Ø12a200 CSB13 25.8 0.5 -18.69 1 329 0.21 Ø12a200 CSB14 0 26.3 2.88 1 50 0.03 Ø12a200 CSB14 1.6 24.7 -34.51 1 621 0.39 Ø12a180 CSB14 3.2 23.1 -4.39 1 76 0.05 Ø12a200 CSB14 5.25 21.05 9.76 1 169 0.11 Ø12a200 CSB14 9.6 16.7 -67.05 1 1276 0.8 Ø14a CSB14 17.9 8.4 -66.9 1 1273 0.8 Ø14a CSB14 22.25 4.05 9.69 1 168 0.11 Ø12a200 CSB14 24.3 2 2.12 1 36 0.02 Ø12a200 CSB14 25.9 0.4 -34.58 1 623 0.39 Ø12a180 CSB15 0 26.3 1.04 1 18 0.01 Ø12a200 CSB15 1.7 24.6 -18.63 1 327 0.2 Ø12a200 CSB15 3.2 23.1 -0.25 1 4 0 Ø12a200 CSB15 5.25 21.05 13.33 1 233 0.15 Ø12a200 CSB15 9.7 16.6 -38.14 1 691 0.43 Ø12a160 CSB15 17.56667 8.733333 -28.82 1 514 0.32 Ø12a200 CSB15 22.25 4.05 13.25 1 231 0.14 Ø12a200 CSB15 24.3 2 3.84 1 66 0.04 Ø12a200 CSB15 25.8 0.5 -18.68 1 328 0.21 Ø12a200 CSB16 1.2 25.1 -18.07 1 317 0.2 Ø12a200 CSB16 5.25 21.05 17.24 1 302 0.19 Ø12a200 CSB16 9.2 17.1 -31.87 1 571 0.36 Ø12a190 CSB16 11.3 15 -0.13 1 2 0 Ø12a200 CSB16 16.2 10.1 -0.09 1 2 0 Ø12a200 CSB16 18.3 8 -31.83 1 571 0.36 Ø12a190 CSB16 22.25 4.05 17.16 1 301 0.19 Ø12a200 CSB16 26.3 3.55E-15 -18.1 1 318 0.2 Ø12a200 CSB17 1.2 25.1 -17.88 1 314 0.2 Ø12a200 CSB17 5.25 21.05 19.92 1 351 0.22 Ø12a200 CSB17 9.2 17.1 -29.96 1 536 0.33 Ø12a200 CSB17 18.3 8 -29.93 1 535 0.33 Ø12a200 CSB17 22.25 4.05 19.85 1 350 0.22 Ø12a200 CSB17 26.3 3.55E-15 -17.92 1 315 0.2 Ø12a200 CSB18 1.2 25.1 -18.8 1 331 0.21 Ø12a200 CSB18 5.25 21.05 19.61 1 345 0.22 Ø12a200 CSB18 7.6 18.7 0.5 1 9 0.01 Ø12a200 CSB18 9.2 17.1 -38.3 1 694 0.43 Ø12a160 70
- As Strip Station Global M3 CutWidth (mm²) μ% Selection Text m X kN-m m 1(m) CSB18 12.7 13.6 7.8 1 135 0.08 Ø12a200 CSB18 18.3 8 -38.17 1 691 0.43 Ø12a160 CSB18 19.9 6.4 -0.97 1 17 0.01 Ø12a200 CSB18 22.25 4.05 19.52 1 344 0.21 Ø12a200 CSB18 26.3 3.55E-15 -18.89 1 332 0.21 Ø12a200 CSB19 1.2 25.1 -18.91 1 332 0.21 Ø12a200 CSB19 5.25 21.05 16.64 1 292 0.18 Ø12a200 CSB19 7.6 18.7 0.12 1 2 0 Ø12a200 CSB19 9.2 17.1 -23.94 1 424 0.27 Ø12a200 CSB19 18.3 8 -23.87 1 423 0.26 Ø12a200 CSB19 19.9 6.4 -2.48 1 43 0.03 Ø12a200 CSB19 22.25 4.05 16.54 1 290 0.18 Ø12a200 CSB19 26.3 3.55E-15 -19.02 1 334 0.21 Ø12a200 CSB20 1.6 24.7 -35.94 1 648 0.41 Ø12a170 CSB20 3.2 23.1 -4.53 1 78 0.05 Ø12a200 CSB20 5.25 21.05 10.95 1 190 0.12 Ø12a200 CSB20 18.7 7.6 -40.2 1 730 0.46 Ø12a150 CSB20 22.25 4.05 10.85 1 189 0.12 Ø12a200 CSB20 24.3 2 2.03 1 35 0.02 Ø12a200 CSB20 25.9 0.4 -36.12 1 652 0.41 Ø12a170 CSB21 1.2 25.1 -18.58 1 327 0.2 Ø12a200 CSB21 5.25 21.05 17.79 1 312 0.2 Ø12a200 CSB21 9.2 17.1 -18.39 1 323 0.2 Ø12a200 CSB21 22.25 4.05 17.68 1 310 0.19 Ø12a200 CSB21 26.3 3.55E-15 -18.6 1 327 0.2 Ø12a200 CSB22 1.2 25.1 -22.22 1 393 0.25 Ø12a200 CSB22 5.25 21.05 21.24 1 375 0.23 Ø12a200 CSB22 9.2 17.1 -16.8 1 294 0.18 Ø12a200 CSB22 22.25 4.05 21.15 1 373 0.23 Ø12a200 CSB22 26.3 3.55E-15 -22.38 1 396 0.25 Ø12a200 CSB23 1.2 25.1 -28.29 1 504 0.32 Ø12a200 CSB23 5.2 21.1 20.33 1 358 0.22 Ø12a200 CSB23 9.2 17.1 -15.13 1 265 0.17 Ø12a200 CSB23 21.8 4.5 19.83 1 349 0.22 Ø12a200 CSB23 26.3 3.55E-15 -28.89 1 516 0.32 Ø12a200 CSB24 1.35 24.95 -36.26 1 655 0.41 Ø12a170 CSB24 3.2 23.1 -2.11 1 36 0.02 Ø12a200 CSB24 5.7 20.6 15.79 1 276 0.17 Ø12a200 71