Đồ án Chung cư Thành Nghĩa (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Thành Nghĩa (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_thanh_nghia_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư Thành Nghĩa (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ THÀNH NGHĨA GVHD: PGS.TS LÊ VĂN CẢNH SVTH: PHAN THANH PHONG MSSV: 11149099 S K L 0 0 3 5 4 7 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : PHAN THANH PHONG MSSV: 11149099 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Công nghệ kỹ tuật Công trình xây dựng Tên đề tài : CHUNG CƢ THÀNH NGHĨA NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng năm 2015 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên)
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG HOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGÀNH CNKT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG NGÀNH XÂY DỰNG DD & CN BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên: PHAN THANH PHONG - 1149099 Tên đề tài: CHUNG CƢ THÀNH NGHĨA GV phản biện : NHẬN XÉT Điểm đánh giá: CÂU HỎI Tp.HCM, ngày tháng năm
- LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để chúng em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy PGS.TS LÊ VĂN CẢNH cùng với các Thầy, Cô trong bộ môn Khoa XD&CHƢD. Qua đây, nhóm em cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô trong khoa Xây dựng và Cơ học Ứng dụng – trƣờng ĐH Sƣ phạm Kỹ thuật TP.HCM, những ngƣời đã không ngừng giúp đỡ, giảng dạy tận tình cho các thành viên nhóm có đƣợc những kiến thức chuyên ngành trong suốt 4 năm học qua, đó chính là hành trang không thể thiếu cho công việc sau này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của nhóm khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của các Thầy, Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy, Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sƣ nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn. Tp Hồ Ch Minh, ngày 25 tháng 06 năm 2015 Sinh viên PHAN THANH PHONG
- NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : PHAN THANH PHONG MSSV: 11149099 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng Tên đề tài : CHUNG CƢ THÀNH NGHĨA 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 3 và khung trục C c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 20 bản vẽ A1 (04 Kiến trúc, 13 Kết cấu, 03 Nền móng) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : PGS.TS LÊ VĂN CẢNH 5. Ngày giao nhiệm vụ : 15/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 25/06/2015 Tp. HCM ngày tháng năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa PGS.TS LÊ VĂN CẢNH
- MỤC LỤC BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN LỜI CẢM ƠN NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP MỤC LỤC 1 PHẦN I: KIẾN TRÚC 12 CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 12 1.1 NHU CẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: 12 1.2 ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: 12 1.3 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC: 13 1.3.1 Mặt bằng và phân khu chức năng: 13 1.3.2 Mặt đứng công trình: 14 1.3.3 Hệ thống giao thông: 14 1.4 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 14 1.4.1 Hệ thống điện: 14 1.4.2 Hệ thống nƣớc: 15 1.4.3 Thông gió 15 1.4.4 Chiếu sáng 15 1.4.5 Phòng cháy thoát hiểm: 15 1.4.6 Chống sét: 15 1.4.7 Hệ thống thoát rác: 15 PHẦN II: KẾT CẤU 16 CHƢƠNG 1 : GIẢI PHÁP KẾT CẤU 16 1. VẬT LIỆU 16 1.2.1 Bê tông 16 1.2.2 Cốt thép 16 2. SƠ BỘ KÍCH THƢỚC 17 2.1 CHỌN TIẾT DIỆN SÀN 17 2.2 CHỌN TIẾT DIỆN DẦM 18 2.3 CHỘN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT 18 2.4 SƠ BỘ TIẾT DIỆN VÁCH, SÀN CẦU THANG 19 CHƢƠNG 2 : TÍNH TOÁN CẦU THANG 20 2.1 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 20 2.1.1 Bố trí kết cấu 20 2.1.2 Tải trọng 21 2.2 TÍNH TOÁN CẦU THANG 22 2.2.1 Sơ đồ tính và mô hình 22 1
- 2.2.2 Tính thép cầu thang tầng điển hình 23 2.3 TÍNH TOÁN DẦM CẦU THANG 24 2.3.1 Tải trọng 24 2.3.2 Tính thép 25 3.1 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 27 3.2 LỰA CHỌN TIẾT DIỆN CÁC CẤU KIỆN 28 3.2.1 Bản nắp 28 3.3 TÍNH TOÁN BẢN NẮP 28 3.3.1 Xác định nội lực 28 3.3.2 Tính toán và bố trí cốt thép 29 3.4 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 30 3.4.1 Sơ đồ tính 30 3.5.3 Nội lực 31 3.5.4 Tính thép 31 3.5 TÍNH TOÁN HỒ NƢỚC BẰNG PHẦN MỀM SAP 2000 35 3.5.1 Cơ sở dữ liệu 35 3.5.2 Tải trọng 37 3.5.3 Nội lực 43 3.5.3 Tính toán thép sàn 45 3.5.3 Tính toán thép dầm bể nƣớc 46 3.5.4 Tính toán thép cột bể nƣớc 48 3.6 SO SÁNH 2 PHƢƠNG ÁN TÍNH TOÁN 49 CHƢƠNG 4 : TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 50 4.1 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 50 4.1.1 Kích thƣớc sơ bộ 50 4.1.2 Vật liệu 50 4.1.3 Tải trọng 50 4.2 TÍNH TOÁN BẢN SÀN 55 4.2.1 Sơ đồ tính bản sàn 55 4.2.2 Xác định nội lực 58 4.2.3 Tính cốt thép cho sàn 58 4.3 TÍNH TOÁN SÀN BẰNG PHẦN MỀM SAFE 62 4.3.1 Cơ sở dữ liệu 62 4.3.2 Tải trọng 62 4.3.2 Nội lực dãy STRIP 64 4.3.3 Tính toán thép 66 4.4 KIỂM TRA LỰC CẮT SÀN 70 4.5 KIỂM TRA ĐỘ VÕNG SÀN 70 4.6 SO SÁNH 2 PHƢƠNG ÁN TÍNH TOÁN 72 2
- CHƢƠNG 5 : TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CÔNG TRÌNH 74 5.1 KHAI BÁO TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG VÀO CÔNG TRÌNH 74 5.1.1 Khai báo tải trọng tĩnh tải 74 5.2.2 Khai báo tải trọng hoạt tải 75 5.3 KHẢO SÁT CÁC DẠNG DAO ĐỘNG RIÊNG 76 5.3.1 Mô hình các mode dao động 76 5.3.2 Nhận xét các mode dao động 77 5.4 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ 77 5.4.1 Thành phần tĩnh của tải trọng gió 77 5.4.2 Thành phần động của tải trọng gió 81 5.5 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT 88 5.5.1 Tính toán kết cấu chịu tác động của động đất: 88 5.5.2 Phƣơng pháp phân tích lực tĩnh ngang tƣơng đƣơng 90 5.6 NHẬP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG: 93 5.6.1 Nhập tải trọng tĩnh tải 93 5.6.2 Nhập tải trọng hoạt tải 93 5.6.3 Nhập tải trọng gió: 93 5.6.4 Nhập tải trọng động đất: 95 5.7 TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG: 95 5.8 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ NGANG: 96 CHƢƠNG 6 : TÍNH TOÁN KẾT CẤU KHUNG 97 6.1 TÍNH TOÁN DẦM 97 6.1.1 Cơ sở lý thuyết: 97 6.1.2 Quá trình tính toán dầm 98 6.1.3 Kết quả tính toán thép dầm khung trục 3 100 6.1.4 Kết quả tính toán thép dầm khung trục C 107 6.2 TÍNH TOÁN CỘT 113 6.2.1 Cơ sở lý thuyết: 113 6.2.2 Quá trình tính toán cột 113 6.2.3 Kiểm tra bố trí thép cột 115 6.2.4 Kết quả tính toán thép cột khung trục 3 116 6.2.5 Kết quả tính toán thép cột khung trục C 119 6.3 TÍNH TOÁN VÁCH 122 6.3.1 Giả thuyết tính toán 122 CHƢƠNG 7 : TÍNH TOÁN MÓNG CÔNG TRÌNH 128 7.1 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT: 128 7.1.1 Mục đích thống kê địa chất: 128 7.1.2 Quy trình thống kê địa chất: 128 7.1.3 Kết quả thống kê địa chất: 132 3
- 7.2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT: 132 7.3 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÓNG CÔNG TRÌNH 135 7.4 PHƢƠNG ÁN 1 CỌC LY TÂM DỰ ỨNG LỰC 136 7.4.1 Chọn chiều sâu chôn móng và chiều dày đài: 136 7.4.2 Chọn loại cọc và chiều sâu đặt mũi cọc: 136 7.4.3 Tính toán sức chịu tải cọc: 137 7.4.3.1 Tính sức chịu tải cọc theo vật liệu: 137 7.4.4 Xác định số cọc và bố trí trong cọc: 142 7.4.5 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc: 144 7.4.6 Kiểm tra ổn định của đất nền theo TTGH II: 151 7.4.7 Kiểm tra độ lún của móng cọc ép: 154 7.4.8 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng của móng cọc ép: 156 7.4.9 Tính toán cốt thép cho đài cọc: 157 7.4.10 Thiết kế móng cọc ly tâm M4 (MLT) 160 7.4.11 Thiết kế móng cọc ly tâm M5 170 7.5 PHƢƠNG ÁN 2 CỌC KHOAN NHỒI 180 7.5.1 Vật liệu sử dụng 180 7.5.2 Tính toán sức chịu tải 180 7.5.3 Thiết kế móng cọc khoan nhồi M1 183 7.5.4 Thiết kế móng cọc khoan nhồi M2 194 7.5.5 Thiết kế móng cọc khoan nhồi M3 206 7.5.6 Thiết kế móng cọc khoan nhồi M4 (MLT) 218 7.5.7 Thiết kế móng cọc khoan nhồi M5 231 7.6 SO SÁNH 2 PHƢƠNG ÁN MÓNG 244 4
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Trọng lƣợng riêng các vật liệu và hệ số vƣợt tải 17 Bảng 1.2: Sơ bộ tiết diện cột 19 Bảng 3.1: Tải trọng các lớp tác dụng lên bản nắp. 28 Bảng 3.2: Tổng tải trọng tác dụng lên các ô bản nắp. 29 Bảng 3.3 : Momen theo các phƣơng của các ô bản nắp 29 Bảng 3.4: Bố trí thép cho các ô bản nắp. 30 Bảng 3.5: Cấu tạo các lớp của bản đáy. 31 Bảng 3.6: Tổng tải trọng tác dụng lên các ô bản đáy. 31 Bảng 3.7: Momen theo các phƣơng của các ô bản đáy 31 Bảng 3.8 : Bố trí thép cho các ô bản đáy. 32 Bảng 3.10: Bố trí thép cho sàn bể nƣớc 45 Bảng 3.11: Bố trí thép cho dầm bể nƣớc 47 Bảng 3.12: So sánh 2 phƣơng án tính bể nƣớc 49 Bảng 4 1: Cấu tạo các lớp sàn bê tông cốt thép. 52 Bảng 4. 2: Cấu tạo các lớp sàn bê tông cốt thép. 52 Bảng 4. 3: Tĩnh tải lên các ô sàn. 54 Bảng 4. 4: Giá trị hoạt tải trên các phòng chức năng. 54 Bảng 4. 5: Giá trị hoạt tải trên ô sàn. 55 Bảng 4. 6: Giá trị tải trọng tác dụng lên các ô sàn 55 Bảng 4. 7: Bảng chọn thép sàn theo phƣơng pháp tra ô bản. 59 Bảng 4.8: Bảng chọn thép sàn theo nội lực tính từ SAFE. 67 Bảng 5. 1: Tĩnh tải tác dụng lên sàn căn hộ. 74 Bảng 5. 2: Tĩnh tải tác dụng lên sàn phòng vệ sinh. 74 Bảng 5. 3: Tĩnh tải tác dụng lên sàn siêu thị. 75 Bảng 5. 4: Tĩnh tải tác dụng lên sàn thƣợng. 75 Bảng 5. 5: Hoạt tải tác dụng lên sàn. 75 Bảng 5. 6: Chu kì dao động của các mode. 76 Bảng 5. 7: Chuyển vị các mode dao động theo các phƣơng. 77 Bảng 5. 8: Mode dao động theo các phƣơng. 77 Bảng 5. 9: Kết quả tính thành phần tĩnh của gió X. 79 Bảng 5. 9: Tâm hình học của các tầng. 81 Bảng 5. 10: Chu kì và tần số các mode dao động. 82 Bảng 5. 11: Tâm khối lƣợng các tầng. 85 Bảng 5. 12: Gió động tác dụng lên công trình khi công trình dao động theo phƣơng X. 86 Bảng 5. 13: Gió động tác dụng lên công trình khi công trình dao động theo phƣơng Y. 87 Bảng 5. 14: Bảng các loại đất nền. 89 5
- Bảng 5. 15: Thống kê đại chất. 89 Bảng 5. 16: Lực động đất tác dụng theo phƣơng pháp tĩnh lực ngang tƣơng đƣơng. 92 Bảng 5. 17: Giá trị hoạt tải gán từng sàn. 93 Bảng 5. 18: Tải trọng gió tĩnh gán vào mô hình. 94 Bảng 5. 19: Tải trọng gió động gán vào mô hình. 94 Bảng 5. 20: Tải trọng động đất gán vào mô hình. 95 Bảng 5. 21: Các trƣờng hợp tải tác dụng vào công trình. 95 Bảng 5. 22: Các trƣờng hợp tổ hợp tải trọng. 96 Bảng 6. 1: Tính toán thép dầm khung trục 3. 100 Bảng 6. 2: Tính toán thép dầm khung trục C. 107 Bảng 6. 3: Điều kiện tính toán cột theo phƣơng X, Y. 114 Bảng 6. 4: Bố trí thép cột khung trục 3: 116 Bảng 6. 5: Bố trí thép cột khung trục C. 119 Bảng 6. 6: Bố trí thép vách khung trục C 126 Bảng 7. 1: Bảng tổng hợp địa chất công trình: 132 Bảng 7. 2: Nội lực cột C9 135 Bảng 7. 3: Nội lực cột C10 135 Bảng 7. 4: Nội lực cột C11 136 Bảng 7. 5: Hệ số an toàn cọc. 140 Bảng 7. 6: Sức chịu tải theo cơ lý đất nền 141 Bảng 7.8: Phản lực đầu cọc móng dƣới cột C9 145 Bảng 7.9: Phản lực đầu cọc móng dƣới cột C9 - cặp nội lực 2. 146 Bảng 7.10: Phản lực đầu cọc móng dƣới cột C9 - cặp nội lực 3 146 Bảng 7.11: Phản lực đầu cọc móng dƣới cột C10 147 Bảng 7.11: Phản lực đầu cọc móng dƣới cột C10-cặp nội lực 2 148 Bảng 7.12: Phản lực đầu cọc móng dƣới cột C10-cặp nội lực 3 148 Bảng 7.13: Phản lực đầu cọc móng dƣới cột C11 150 Bảng 7.14: Phản lực đầu cọc móng dƣới cột C11-cặp nội lực 2 150 Bảng 7.15: Phản lực đầu cọc móng dƣới cột C11-cặp nội lực 3 151 Bảng 7.16: Kiểm tra móng M2 & M3 154 Bảng 7.18: Phản lực chân vách móng M4 160 Bảng 7.19: Tính lún khối móng quy ƣớc 164 Bảng 7.20: Tính thép đài móng 170 Bảng 7.21: Phản lực chân vách móng M5 170 Bảng 7.19: Tính lún khối móng quy ƣớc 174 Bảng 7.20: Tính thép đài móng 179 Bảng 7.21: Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục A 181 Bảng 7.22: Phản lực chân cột C9(móng M1) 183 Bảng 7.23: Tính lún khối móng quy ƣớc 187 6
- Bảng 7.24: Tính thép đài móng 193 Bảng 7.25: Phản lực chân cột C10(móng M2) 194 Bảng 7.26: Tính lún khối móng quy ƣớc 197 Bảng 7.27: Tính thép đài móng 206 Bảng 7.28: Phản lực chân cột C11(móng M3) 206 Hình 7.47: Mặt bằng móng M3 207 Bảng 7.29: Tính lún khối móng quy ƣớc 210 Bảng 7.30: Tính thép đài móng 218 Bảng 7.31: Phản lực chân vách móng M3(MLT) 218 Bảng 7.32: Tính lún khối móng quy ƣớc 222 Bảng 7.33: Tính thép đài móng 231 Bảng 7.34: Phản lực chân vách móng M5 231 Bảng 7.36: Tính thép đài móng 243 Bảng 7.37: Vật liệu PA móng cọc ly tâm DƢL: 244 Bảng 7.38: Vật liệu PA móng cọc khoan nhồi DƢL: 244 7
- DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1: Mặt bằng tầng điển hình. 13 Hình 1.2: Mặt đứng chính công trình 14 Hình 1. 1: Mặt bằng ô sàn công trình. 18 Hình 2.1: Cấu tạo cầu thang bộ 20 Hình 2.2: Các lớp cấu tạo bản thang 20 Hình 2.3 Sơ đồ chất tải (KN/m) 22 Hình 2.4 Biểu đồ moment (KN.m) 23 Hình 2.5 Phản lực tại chân cột (KN) 23 Hình 2.6 Sơ đồ chất tải dầm (L = 4m) 25 Hình 2.7 Biểu đồ Moment( KNm) 25 Hình 2.8 Biểu đồ lực cắt( KN) 25 Hình 3.1: Các lớp tác dụng lên bản nắp. 28 Hình 3.2: Nội lực bản kê 4 cạnh. 29 Hình 3.6: Các lớp tác dụng lên bản đáy. 31 Hình 3.7: Mô hình bể nƣớc 36 Hình 3.8: Tĩnh tải bản nắp 37 Hình 3.9: Tĩnh tải bản đáy 37 Hình 3.10: Hoạt tải bản nắp 38 Hình 3.11: Hoạt tải bản đáy 38 Hình 3.12: Áp lực nƣớc bản thành 39 Hình 3.13: Áp lực nƣớc bản thành 39 Hình 3.14: Gió đẩy GX 40 Hình 3.15: Gió hút GX 40 Hình 3.16: Gió hút GXX 41 Hình 3.17: Gió đẩy GXX 41 Hình 3.18: Gió đẩy GY 42 Hình 3.19: Gió hút GY 42 Hình 3.20: Gió đẩy GYY 42 Hình 3.21: Gió hút GYY 43 Hình 3.22: M1-1 bản nắp 43 Hình 3.23: M2-2 bản nắp 43 Hình 3.24: M1-1 bản đáy 44 Hình 3.25: M2-2 bản đáy 44 Hình 3.26: Moment bản thành 45 Hình 3.27: Dầm bản nắp 46 Hình 3.28: Dầm bản đáy 47 Hình 4. 1: Mặt bằng bố trí ô sàn. 51 Hình 4. 2: Cấu tạo các lớp sàn bê tông cốt thép. 52 8
- Hình 4. 3: Cấu tạo các lớp sàn vệ sinh 52 Hình 4. 4: Nội lực ô bản kê 4 cạnh. 58 Hình 4. 5: Nội lực bản dầm 58 Hình 4. 6: Tĩnh tải sàn 62 Hình 4. 7: Hoạt tải sàn 63 Hình 4.8: Tải tƣờng 63 Hình 4. 9: Chia STRIP theo phƣơng trục X 64 Hình 4. 10:Moment theo phƣơng trục X 65 Hình 4. 11: Chia STRIP theo phƣơng trục Y 65 Hình 4. 12: Moment theo phƣơng trục Y 66 Hình 4. 13: Lực cắt lớn nhất trong sàn 70 Hình 4. 14: Độ võng sàn sàn 71 Hình 5. 1: Hình dạng công trình. 76 Hình 5. 2: Hệ tọa độ xác định hệ số tƣơng quan không gian v 83 Hình 5.3: Hệ số khí động. 84 Hình 5. 4: Tải trọng tác dụng lên sàn. 93 Hình 6. 1: Mặt bằng Tầng 10 công trình. 97 Hình 6. 2: Các dạng khe nứt trong dầm đơn giản. 97 Hình 6. 3: Sơ đồ nội lực và biểu đồ ứng suất dầm. 98 Hình 6. 4: Nội lực tác dụng lên vách. 122 Hình 6. 5: Mặt cắt và mặt đứng vách. 123 Hình 7. 1: Bố trí cọc móng cột C9. 144 Hình 7. 2: Bố trí cọc móng cột C10. 147 Hình 7. 3: Bố trí cọc móng cột C11. 149 Bảng 7.17: Tính lún khối móng quy ƣớc 155 Hình 7. 4: Kiểm tra chọc thủng móng cột C9. 156 Hình 7. 5: Kiểm tra chọc thủng móng cột C10. 156 Hình 7. 6: Kiểm tra chọc thủng móng cột C11. 157 Hình 7. 7: Bố trí cọc móng cột C11. 157 Hình 7. 7: Bố trí cọc móng cột C11. 159 Hình 7.8: Mặt bằng móng M4 161 Hình 7.9: Chia dải theo phƣơng X 165 Hình 7.10: Chia dải theo phƣơng Y 166 Hình 7.11 Phản lực đầu cọc móng M4 (Pmax) 166 Hình 7.12: Phản lực đầu cọc móng M4 (Pmin) 167 Hình 7.13: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (BAO Max) 167 Hình 7.15: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (BAO Max) 168 Hình 7.16: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (BAO Min) 169 Hình 7.17: Mặt bằng móng M4 171 9
- Hình 7.18: Chia dải theo phƣơng X 175 Hình 7.19: Chia dải theo phƣơng Y 175 Hình 7.20 Phản lực đầu cọc móng M4 (Pmax) 176 Hình 7.21: Phản lực đầu cọc móng M4 (Pmin) 177 Hình 7.22: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (BAOMax) 177 Hình 7.23: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (BAO Min) 178 Hình 7.24: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (BAO Max) 178 Hình 7.25: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (BAO Min) 179 Hình 7.26: Mặt bằng móng M1 184 Hình 7.27: Kiểm tra chọc thủng móng M1 188 Hình 7.29: Chia dải theo phƣơng X 189 Hình 7.30: Chia dải theo phƣơng Y 189 Hình 7.31: Phản lực đầu cọc móng M1(Pmax) 190 Hình 7.32: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 190 Hình 7.33: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (BAO Max) 191 Hình 7.34: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (BAO Min) 192 Hình 7.35: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (BAO Max) 192 Hình 7.36: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (BAO Min) 193 Hình 7.37: Mặt bằng móng M2 194 Hình 7. 38: Kiểm tra chọc thủng móng M2. 198 Hình 7.39: Chia dải theo phƣơng X 199 Hình 7.40: Chia dải theo phƣơng Y 200 Hình 7.41: Phản lực đầu cọc móng M1(Pmax) 200 Hình 7.42: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 201 Hình 7.43: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (BAO Max) 202 Hình 7.44: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (BAO Min) 203 Hình 7.45: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (BAO Max) 204 Hình 7.46: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (BAO Min) 205 Hình 7. 48: Kiểm tra chọc thủng móng M3. 211 Hình 7.49: Chia dải theo phƣơng X 212 Hình 7.50: Chia dải theo phƣơng Y 212 Hình 7.51: Phản lực đầu cọc móng M1(Pmax) 213 Hình 7.52: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 213 Hình 7.53: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (BAO Max) 214 Hình 7.54: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (BAO Min) 215 Hình 7.55: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (BAO Max) 216 Hình 7.56: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (BAO Min) 217 Hình 7.57: Mặt bằng móng M3 218 Hình 7. 58: Kiểm tra chọc thủng móng M4. 223 10
- Hình 7.59: Chia dải theo phƣơng X 224 Hình 7.60: Chia dải theo phƣơng Y 224 Hình 7.61: Phản lực đầu cọc móng M1(Pmax) 225 Hình 7.62: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 226 Hình 7.63: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (BAO Max) 227 Hình 7.64: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (BAO Min) 228 Hình 7.65: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (BAO Max) 229 Hình 7.66: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (BAO Min) 230 Hình 7.67: Mặt bằng móng M5 231 Bảng 7.35: Tính lún khối móng quy ƣớc 235 Hình 7. 68: Kiểm tra chọc thủng móng M5. 236 Hình 7.69: Chia dải theo phƣơng X 237 Hình 7.70: Chia dải theo phƣơng Y 237 Hình 7.71: Phản lực đầu cọc móng M1(Pmax) 238 Hình 7.72: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 239 Hình 7.73: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (BAO Max) 240 Hình 7.74: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (BAO Min) 241 Hình 7.75: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (BAO Max) 242 Hình 7.76: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (BAO Min) 242 11
- PHẦN I: KIẾN TRÚC CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 1.1 NHU CẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: - Ngày nay, trong tiến trình hội nhập của đất nƣớc, kinh tế ngày càng phát triển kéo theo đời sống của nhân dân ngày càng đƣợc nâng cao. Một bộ phận lớn nhân dân có nhu cầu tìm kiếm một nơi an cƣ với môi trƣờng trong lành, nhiều dịch vụ tiện ích hỗ trợ để lạc nghiệp đòi hỏi sự ra đời nhiều khu căn hộ cao cấp. Trong xu hƣớng đó, nhiều công ty xây dựng những khu chung cƣ cao cấp đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của ngƣời dân. Chung cƣ Thành Nghĩa là một công trình xây dựng thuộc dạng này. - Với nhu cầu về nhà ở tăng cao trong khi quỹ đất tại trung tâm thành phố ngày càng ít đi thì các dự án xây dựng chung cƣ cao tầng ở vùng ven là hợp lý và đƣợc khuyến khích đầu tƣ. Các dự án nói trên, đồng thời góp phần tạo dựng bộ mặt đô thị nếu đƣợc tổ chức tốt và hài hòa với môi trƣờng cảnh quan xung quanh. - Nhƣ vậy việc đầu tƣ xây dựng khu chung cƣ Thành Nghĩa là phù hợp với chủ trƣơng khuyến khích đầu tƣ của TPHCM, đáp ứng nhu cầu bức thiết về nhà ở của ngƣời dân và thúc đẩy phát triển kinh tế, hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng đô thị. 1.2 ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: - Địa chỉ: 3.04C, An Dƣơng Vƣơng, Phƣờng 16, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh. 12
- 1.3 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC: 1.3.1 Mặt bằng và phân khu chức năng: Hình 1.1: M t ng t ng i n h nh. - Chung cƣ Tân tạo 1 gồm 16 tầng bao gồm: 1 tầng hầm, 14 tầng nổi và 1 tầng mái. - Công trình có diện tích 30x45m. Chiều dài công trình 45m, chiều rộng công trình 30m. - Diện tích xây dựng 1470m2 . - Đƣợc thiết kê gồm: 1 khối với 104 căn hộ. - Bao gồm 4 thang máy 2 thang bộ. - Tầng hầm để xe. - Tầng trệt bố trí thƣơng mại – dịch vụ. - Lối đi lại, hành lang trong chung cƣ thoáng mát và thoải mái. - Cốt cao độ 0,00m đƣợc chọn tại cao độ mặt trên sàn tầng hầm, cốt cao độ mặt trên đáy sàn tầng hầm 1,50m, cốt cao độ đỉnh công trình 58,90m . 13
- 1.3.2 Mặt đứng công trình: H nh 1.1: M t ng h nh ng tr nh. - Công trình có dạng hình khối thẳng đứng. Chiều cao công trình là 48,5m. - Mặt đứng công trình hài hòa với cảnh quan xung quanh. - Công trình sử dụng vật liệu chính là đá Granite, sơn nƣớc, lam nhôm, khung inox trang trí và kính an toàn cách âm cách nhiệt tạo màu sắc hài hòa, tao nhã. 1.3.3 Hệ thống giao thông: - Hệ thông giao thông phƣơng ngang trong công trình là hệ thống hành lang. - Hệ thống giao thông phƣơng đứng là thang bộ và thang máy. Thang bộ gồm 2 thang bộ hai bên công trình và 1 thang bộ ở giữa công trình. Thang máy gồm 4 thang máy đƣợc đặt vị trí chính giữa công trình. - Hệ thống thang máy đƣợc thiết kế thoải mái, thuận lợi và phù hợp với nhu cầu sử dụng trong công trình. 1.4 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT: 1.4.1 Hệ thống điện: - Hệ thống nhận điện từ hệ thống điện chung của khu đô thị vào công trình thông qua phòng máy điện. Từ đây điện đƣợc dẫn đi khắp công trình thông qua mạng lƣới điện nội bộ. Ngoài ra khi bị sự cố mất điện có thể dùng ngay máy phát điện dự phòng đặt ở tầng hầm để phát cho công trình. 14
- 1.4.2 Hệ thống nƣớc: - Nguồn nƣớc đƣợc lấy từ hệ thống cấp nƣớc khu vực và dẫn vào bể chứa nƣớc ở tầng hầm,bể nƣớc mái, bằng hệ thống bơm tự động nƣớc đƣợc bơm đến từng phòng thông qua hệ thống gen chính ở gần phòng phục vụ. - Nƣớc thải đƣợc đẩy vào hệ thống thoát nƣớc chung của khu vực. 1.4.3 Thông gió: - Công trình không bị hạn chế nhiều bởi các công trình bên cạnh nên thuận lợi cho việc đón gió, công trình sử dụng gió chính là gió tự nhiên, và bên cạnh vẫn dùng hệ thống gió nhân tạo (nhờ hệ thống máy điều hòa nhiệt độ) giúp hệ thống thông gió cho công trình đƣợc thuận lợi và tốt hơn. 1.4.4 Chiếu sáng: - Giải pháp chiếu sáng cho công trình đƣợc tính riêng cho từng khu chức năng dựa vào độ rọi cần thiết và các yêu cầu về màu sắc. - Phần lớn các khu vực sử dụng đèn huỳnh quang ánh sáng trắng và các loại đèn compact tiết kiệm điện. Hạn chế tối đa việc sử dụng các loại đèn dây tóc nung nóng. Riêng khu vực bên ngoài dùng đèn cao áp lalogen hoặc sodium loại chống thấm. 1.4.5 Phòng cháy thoát hiểm: - Công trình bê tông cốt thép bố trí tƣờng ngăn bằng gạch rỗng vừa cách âm vừa cách nhiệt. - Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng các bình khí CO2. - Các tầng đều có đủ 3 cầu thang bộ để đảm bảo thoát ngƣời khi có sự cố về cháy nổ. - Bên cạnh đó trên đỉnh mái còn có bể nƣớc lớn phòng cháy chữa cháy. 1.4.6 Chống sét: - Công trình đƣợc sử dụng kim chống sét ở tầng mái và hệ thống dẫn sét truyền xuống đất. 1.4.7 Hệ thống thoát rác: - Ở tầng đều có phòng thu gom rác, rác đƣợc chuyển từ những phòng này đƣợc tập kết lại đƣa xuống gian rác ở dƣới tầng hầm, từ đây sẽ có bộ phận đƣa rác ra khỏi công trình. 15
- PHẦN II: KẾT CẤU CHƯƠNG 1 : GIẢI PHÁP KẾT CẤU 1. VẬT LIỆU 1.2.1 Bê tông: - Công trình đƣợc sử dụng bê tông Bê tông B25 với các chỉ tiêu nhƣ sau: + Khối lƣợng riêng: 2,5(Tm /3 ) 2 + Cấp độ bền của bê tông khi chịu nén: Rb 145( kg / cm ) 2 + Cấp độ bền của bê tông khi chịu kéo: Rbt 10,5( kg / cm ) + Hệ số làm việc của bê tông: b 1 2 + Mô đun đàn hồi: Eb 300000( kg / cm ) 1.2.2 Cốt thép: - Công trình đƣợc sử dụng thép gân AIII, AII 10 và thép trơn AI 10 . - Thép gân AIII : 2 + Cƣờng độ chịu kéo của cốt thép dọc: Rs 3650( kg / cm ) 2 + Cƣờng độ chịu cắt của cốt thép ngang (cốt đai, cốt xiên): Rsw 2900( kg / cm ) 2 + Cƣờng độ chịu nén của cốt thép: Rsc 3650( kg / cm ) + Hệ số làm việc của cốt thép: s 1 2 + Mô đun đàn hồi: Es 2000000( kg / cm ) - Thép gân AII : 2 + Cƣờng độ chịu kéo của cốt thép dọc: Rs 2800( kg / cm ) 2 + Cƣờng độ chịu cắt của cốt thép ngang (cốt đai, cốt xiên): Rsw 2250( kg / cm ) 2 + Cƣờng độ chịu nén của cốt thép: Rsc 2800( kg / cm ) + Hệ số làm việc của cốt thép: - Thép trơn AI : 2 + Cƣờng độ chịu kéo của cốt thép dọc: Rs 2550( kg / cm ) 2 + Cƣờng độ chịu cắt của cốt thép ngang (cốt đai, cốt xiên): Rsw 1750( kg / cm ) 2 + Cƣờng độ chịu nén của cốt thép: Rsc 2550( kg / cm ) + Hệ số làm việc của cốt thép: s 1 16
- S K L 0 0 2 1 5 4