Đồ án Chung cư Tân Tạo (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Tân Tạo (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_tan_tao_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư Tân Tạo (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ TÂN TẠO GVHD: PGS. TS. LƯƠNG VĂN HẢI SVTH: LÊ HUỲNH TUẤN DUY MSSV: 11149032 S K L 0 0 3 4 6 8 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : LÊ HUỲNH TUẤN DUY MSSV: 11149032 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ TÂN TẠO 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục và c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ Thuyết minh và Phụ lục bản vẽ A1 ( Kiến trúc, Kết cấu, Nền móng) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : PGS. TS. LƢƠNG VĂN HẢI 5. Ngày giao nhiệm vụ : 09/03/2014 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Tp. HCM ngày tháng năm 2014 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa PGS. TS. LƢƠNG VĂN HẢI Trang 1
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : LÊ HUỲNH TUẤN DUY MSSV: 11149032 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ TÂN TẠO NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) Trang 2
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : LÊ HUỲNH TUẤN DUY MSSV: 11149032 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ TÂN TẠO CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) Trang 3
- LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy giáo PGS. TS. LƢƠNG VĂN HẢI cùng với các Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng. Em xin đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến Thầy giáo PGS. TS. LƢƠNG VĂN HẢI những chỉ dẫn, kiến thức truyền đạt quý báu của Thầy chính là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của các Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sƣ nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cảm ơn. T .HCM, ngày tháng năm 201 Sinh viên thực hiện LÊ HUỲNH TUẤN DUY Trang 4
- MỤC LỤC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 1 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 2 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 3 LỜI CẢM ƠN 4 MỤC LỤC 5 DANH MỤC CÁC BẢNG 10 DANH MỤC CÁC HÌNH 13 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 17 1.1. NHU CẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH : 17 1.2. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH : 17 1.3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC : 18 1.2.1. Mặt bằng và phân khu chức năng : 18 1.2.2. Mặt đứng công trình : 19 1.2.3. Hệ thống giao thông : 20 1.4. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT : 20 1.2.1. Hệ thống điện : 20 1.2.2. Hệ thống nƣớc : 20 1.2.3. Thông gió : 20 1.2.4. Chiếu sáng : 20 1.2.5. Phòng cháy thoát hiểm : 21 1.2.6. Chống sét : 21 1.2.7. Hệ thống thoát rác : 21 1.5. Cơ sở thực hiện : 21 1.2.1. Tiêu chuẩn kiến trúc 21 1.2.2. Tiêu chuẩn kết cấu 21 1.2.3. Vật liệu sử dụng 22 1.2.3.1. Bê tông 22 1.2.3.2. Cốt thép 22 CHƢƠNG 2: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 24 2.1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN : 24 2.2.1. Kích thƣớc sơ bộ : 24 2.2.2. Vật liệu : 25 2.2.3. Tải trọng : 25 2.2.3.1. Phƣơng pháp tính toán : 25 2.2. TÍNH TOÁN BẢN SÀN : 31 2.2.1. Sơ đồ tính bản sàn : 31 2.2.1.1. Quan điểm tính toán : 31 2.2.1.2. Sơ đồ tính : 31 Trang 5
- 2.2.1.3. Xác định nội lực : 34 2.2.1.4. Tính cốt thép cho sàn : 36 2.2.2. Kiểm tra độ võng sàn : 42 2.3. TÍNH TOÁN SÀN PHẲNG TẦNG ĐIỂN HÌNH (TẦNG 1-15) 45 2.2.1. Chọn sơ bộ chiều dày sàn và tiết diện dầm biên 45 2.2.2. Tải trọng tác dụng lên sàn 46 2.2.3. Tính toán nội lực cho sàn phẳng 48 2.2.3.1. Kết quả nội lực trong các dải và tính toán cốt thép cho sàn phẳng 51 2.2.3.2. Kiểm tra điều kiện độ võng 56 CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN CẦU THANG 59 3.1. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN 59 3.2.1. Sơ đồ hình học 59 3.2.1.1. Vật liệu sử dụng 59 3.2.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CẦU THANG 60 3.2.2.1. Bản nghiêng 60 3.2.2.2. Bản chiếu tới 61 3.2.2.3. Bản chiếu nghỉ 62 3.2. TÍNH TOÁN NỘI LỰC BẢN THANG 63 3.2.1. Sơ đồ tính 63 3.2.2. Xác định nội lực : 63 3.2.3. Tính toán và bố trí cốt thép 64 3.2.3.1. Tính toán cốt thép 64 3.2.3.2. Bố trí cốt thép 65 3.2.4. Tính toán dầm cầu thang (dầm chiếu nghỉ) 65 3.2.4.1. Kiểm tra độ võng của cầu thang 67 CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỒ NƢỚC MÁI 70 4.1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN : 71 4.2. TÍNH TOÁN NẮP BỂ : 72 4.2.1. Số liệu tính toán : 72 4.2.2. Tải trọng tác dụng : 73 4.2.2.1. Tĩnh tải : 73 4.2.2.2. Hoạt tải : 73 4.2.3. Xác định nội lực : 74 4.2.4. Tính cốt thép cho sàn bản nắp : 74 4.2.4.1. Kiểm tra độ võng cho bản nắp : 75 4.2.4.2. Kiểm tra vết nứt cho bản nắp : 78 4.3. TÍNH TOÁN BẢN THÀNH : 78 4.2.1. Quan điểm tính toán : 78 4.2.2. Tải trọng tác dụng: 78 4.2.3. Tính toán thành bể theo phƣơng cạnh dài 79 4.2.3.1. Sơ đồ tính thành bể nƣớc 79 Trang 6
- 4.2.3.2. Tính toán nội lực 79 4.2.3.3. Tính cốt thép cho bản thành : 80 4.4. TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY : 81 4.2.1. Tải trọng tác dụng : 81 4.2.2. Xác định nội lực : 82 4.2.3. Tính cốt thép cho sàn : 83 4.2.3.1. Kiểm tra độ võng cho bản đáy : 84 4.5. TÍNH TOÁN DẦM HỒ NƢỚC MÁI : 87 4.2.1. Tải trọng tác dụng : 87 4.2.2. Tính cốt thép cho dầm hồ nƣớc : 90 4.2.2.1. Tính thép đai dầm bản nắp : 92 4.2.2.2. Tính thép đai dầm bản đáy : 94 4.2.2.3. Tính cốt treo : 97 CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ HỆ KHUNG 99 5.1. MỞ ĐẦU 99 5.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 99 5.3. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC 99 5.4. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 100 5.2.1. Tĩnh tải 100 5.2.1.1. Tĩnh tải do trọng lƣợng bản thân sàn 100 5.2.1.2. Tải tƣờng 101 5.2.2. Hoạt tải 101 5.2.3. Tính toán tải gió 102 5.2.3.1. Gió tĩnh 102 5.2.3.2. Gió động 103 5.2.3.3. Nội lực và chuyển vị do tải trọng gió 112 5.2.4. Tải trọng động đất 113 5.2.4.1. Phƣơng pháp phân tích lực tĩnh ngang tƣơng đƣơng : 113 5.5. TỔ HỢP TẢI TRỌNG 117 5.2.1. Các trƣờng hợp tải trọng 117 5.2.2. Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 117 5.2.3. Kiểm tra ổn định công trình 118 5.6. TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 VÀ KHUNG TRỤC E 119 5.2.1. Kết quả nội lực 119 5.2.2. Tính toán - thiết kế hệ dầm 123 5.2.2.1. Tính toán cốt thép dọc 123 5.2.2.2. Tính toán thép đai 124 5.2.2.3. Cấu tạo kháng chấn cho dầm 126 5.2.2.4. Neo và nối cốt thép 127 5.2.2.5. Kết quả tính toán cốt thép dầm 128 5.2.3. Tính toán - thiết kế cột 151 Trang 7
- 5.2.3.1. Lý thuyết tính toán 151 5.2.3.2. Tính toán cốt đai 153 5.2.3.3. Cấu tạo kháng chấn cho cột 154 5.2.3.4. Kết quả tính toán cốt thép cột 155 5.2.4. Tính toán - thiết kế vách cứng 162 5.2.4.1. Phƣơng pháp vùng biên chịu Moment 162 5.2.4.2. Các giả thiết cơ bản 162 5.2.4.3. Các bƣớc tính toán cốt thép dọc cho vách 163 5.2.4.4. Tính toán cốt ngang cho vách cứng 165 5.2.4.5. Kết quả tính toán cốt thép vách 165 CHƢƠNG 6: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ MÓNG 170 6.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 170 6.2. PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 175 6.2.1. Vật liệu sử dụng 175 6.2.2. Kích thƣớc và chiều dài cọc 176 6.2.3. Theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền (mục 7.2.2.1 TCXD 10304 : 2014) 176 6.2.4. Theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT (phụ lục G3, TCVN 10304-2014) 177 6.2.5. Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc 179 6.2.5.1. Kiểm tra cẩu lắp 179 6.2.6. Thiết kế móng cọc ép M1 (E2) 183 6.2.6.1. Phản lực chân cột 183 6.2.6.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 184 6.2.6.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 186 6.2.6.4. Kiểm tra xuyên thủng 188 6.2.6.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 189 6.2.7. Thiết kế móng cọc ép M2 (E3) 193 6.2.7.1. Phản lực chân cột 193 6.2.7.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 194 6.2.7.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 195 6.2.7.4. Kiểm tra xuyên thủng 198 6.2.7.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 198 6.2.8. Thiết kế móng cọc ép Vách M3 (A,B3) 203 6.2.8.1. Phản lực vách 203 6.2.8.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 203 6.2.8.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 204 6.2.8.4. Kiểm tra xuyên thủng 206 6.2.8.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 207 6.2.9. Thiết kế móng lõi thang (MLT) 211 6.2.9.1. Phản lực chân vách 211 6.2.9.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 211 6.2.9.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 212 Trang 8
- 6.2.9.4. Kiểm tra xuyên thủng 216 6.2.9.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 216 6.3. PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI BÊ TÔNG CỐT THÉP 221 6.2.1. Vật liệu sử dụng 221 6.2.2. Kích thƣớc và chiều dài cọc 221 6.2.3. Theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền (mục 7.2.2.1 TCXD 10304 : 2014) 221 6.2.4. Theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT (phụ lục G3, TCVN 10304-2014) 223 6.2.5. Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc 225 6.2.6. Thiết kế móng cọc nhồi M1 (E2) 227 6.2.6.1. Phản lực chân cột 227 6.2.6.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 229 6.2.6.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 229 6.2.6.4. Kiểm tra xuyên thủng 231 6.2.6.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 232 6.2.7. Thiết kế móng cọc nhồi M2 (E3) 236 6.2.7.1. Phản lực chân cột 236 6.2.7.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 237 6.2.7.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 238 6.2.7.4. Kiểm tra xuyên thủng 240 6.2.7.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 240 6.2.8. Thiết kế móng cọc nhồi Vách M3 (A,B3) 244 6.2.8.1. Phản lực vách 244 6.2.8.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 244 6.2.8.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 245 6.2.8.4. Kiểm tra xuyên thủng 248 6.2.8.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 248 6.2.9. Thiết kế móng lõi thang (MLT) 252 6.2.9.1. Phản lực chân vách 252 6.2.9.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 252 6.2.9.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 253 6.2.9.4. Kiểm tra xuyên thủng 257 6.2.9.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 257 6.2.10. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 264 TÀI LIỆU THAM KHẢO 268 Trang 9
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1 Tải trọng các lớp cấu tạo sàn căn hộ - ban công – lô gia 27 Bảng 2.2 Tải trọng sàn vệ sinh 27 Bảng 2.3 Tĩnh tải truyền lên ô sàn 28 Bảng 2.4 Hoạt tải trên sàn 29 Bảng 2.5 Giá trị hoạt tải trên từng ô sàn 29 Bảng 2.6 Tải trọng tác dụng lên sàn 30 Bảng 2.7 Giá trị moment các ô sàn 35 Bảng 2.8 Moment của ô sàn S1,S7 và S17 36 Bảng 2.9 Tính toán và bố trí thép 38 Bảng 2.10 Tải trọng sàn khu vực văn phòng (sàn phẳng) 46 Bảng 2.11 Tải trọng sàn khu vực sảnh, hành lang 46 Bảng 2.12 Tải trọng sàn khu vực vệ sinh 47 Bảng 2.13 Tải trọng sàn khu vực phòng đồ ăn, phòng cơ điện 47 Bảng 2.14 Bảng tính toán cốt thép tổng hợp cho sàn phẳng 53 Bảng 3.1 Tải trọng trên bản nghiêng cầu thang 61 Bảng 3.2 Tải trọng trên bản chiếu tới cầu thang 61 Bảng 3.3 Tải trọng trên bản chiếu nghỉ cầu thang 62 Bảng 3.4 Tính toán cốt thép cho cầu thang 65 Bảng 3.5 Kết quả tính toán 67 Bảng 4.1Tĩnh tải sàn bản nắp 73 Bảng 4.2 Nội lực bản nắp 74 Bảng 4.3 Tính toán thép sàn bản nắp 75 Bảng 4.4 Tính toán cốt thép 81 Bảng 4.5 Tĩnh tải bản đáy 81 Bảng 4.6 Tải trọng tác dụng bản đáy 82 Bảng 4.7 Nội lực bản đáy 83 Bảng 4.8 Cốt thép bản đáy 84 Bảng 4.9 Tĩnh tải bản thành 87 Bảng 4.10 Kết quả tính thép dầm bản đáy 91 Bảng 5.1 Sơ bộ tiết diện cột 100 Bảng 5.2 Tải trọng sàn thƣờng 100 Bảng 5.3 Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh 100 Bảng 5.4 Sàn siêu thị 101 Bảng 5.5 Sàn mái sân thƣợng 101 Bảng 5.6 Tĩnh tải tƣờng gạch 101 Bảng 5.7 Hoạt tải phân bố trên sàn 102 Bảng 5.8 Kết quả tính toán gió tĩnh theo phƣơng X và Y 103 Bảng 5.9 Bảng kết quả 10 Mode dao động 106 Trang 10
- Bảng 5.10 Các tham số ρ và χ 109 Bảng 5.11 Hệ số tƣơng quan không gian 1 109 Bảng 5.12 Kết quả tính toán gió động theo phƣơng X 110 Bảng 5.13 Kết quả tính toán gió động theo phƣơng Y 111 Bảng 5.14 Thông số đất nền tính động đất 114 Bảng 5.15 Lực động đất tác dụng vào công trình theo phƣơng X,Y 115 Bảng 5.16 Các trƣờng hợp tải trọng 117 Bảng 5.17 Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 117 Bảng 5.18 Chuyển vị đỉnh công trình 118 Bảng 5.19 Kết quả tính toán cốt thép dầm khung trục E 129 Bảng 5.20 Kết quả tính toán cốt thép dầm khung trục 3 140 Bảng 5.21 Điều kiện và phƣơng tính toán 151 Bảng 5.22 Hệ số chuyển đổi mo 152 Bảng 5.23 Kết quả tính toán cốt thép cột khung trục E 156 Bảng 5.24 Kết quả tính toán cốt thép cột khung trục 3 159 Bảng 5.25 Kết quả tính toán cốt thép vách khung trục E 165 Bảng 5.26 Kết quả tính toán cốt thép vách khung trục 3 168 Bảng 6.1 Bảng chỉ tiêu cơ lý của đất 175 Bảng 6.2 Bảng tính thành phần ma sát hông (mục 7.2.2.1 TCVN 10304 : 2014) 176 Bảng 6.3 Phản lực chân cột móng M1 183 Bảng 6.4 Ứng suất gây lún 188 Bảng 6.5 Kết quả cốt thép theo phƣơng X 193 Bảng 6.6 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 193 Bảng 6.7 Phản lực chân cột móng M2 193 Bảng 6.8Ứng suất gây lún 197 Bảng 6.9 Kết quả cốt thép theo phƣơng X 202 Bảng 6.10 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 202 Bảng 6.11 Phản lực chân vách móng M3 203 Bảng 6.12 Ứng suất gây lún 206 Bảng 6.13 Kết quả cốt thép theo phƣơng X 211 Bảng 6.14 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 211 Bảng 6.15 Phản lực chân vách móng lõi thang (MLT) 211 Bảng 6.16 Ứng suất gây lún 215 Bảng 6.17 Kết quả cốt thép theo phƣơng X 220 Bảng 6.18 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 220 Bảng 6.19 Bảng tính thành phần ma sát hông (mục 7.2.2.1 TCVN 10304 : 2014) 222 Bảng 6.20: Phản lực chân cột móng M1 227 Bảng 6.21 Kết quả cốt thép theo phƣơng X 235 Bảng 6.22 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 236 Trang 11
- Bảng 6.23 Phản lực chân cột móng M2 236 Bảng 6.24 Kết quả cốt thép theo phƣơng X 244 Bảng 6.25 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 244 Bảng 6.26 Phản lực chân vách móng M3 244 Bảng 6.27 Kết quả cốt thép theo phƣơng X 252 Bảng 6.28 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 252 Bảng 6.29 Phản lực chân vách móng lõi thang (MLT) 252 Bảng 6.30 Ứng suất gây lún 256 Bảng 6.31 Kết quả cốt thép theo phƣơng X 263 Bảng 6.32 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 264 Bảng 6.33 Giá trị momen dọc thân cọc 265 Trang 12
- DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1 Mặt bằng tầng điển hình tầng 10 18 Hình 1.2 Mặt đứng công trình 19 Hình 2.1 Mặt bằng ô sàn trong công trình 26 Hình 2.2 Các lớp cấu tạo sàn căn hộ- ban công -lô gia 26 Hình 2.3 Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh 27 Hình 2.4 Sơ đồ tính ô bản đơn chịu lực theo hai phƣơng 32 Hình 2.5 Sơ đồ tính ô bản đơn chịu lực theo một phƣơng 33 Hình 2.6 Nội lực của bản kê 4 cạnh 34 Hình 2.7 Các lớp cấu tạo sàn 46 Hình 2.8 Mặt bằng sàn tầng điển hình 48 Hình 2.9 Tĩnh tải 48 Hình 2.10 Hoạt tải 49 Hình 2.11 Dải trên cột và giữa nhịp theo phƣơng x 49 Hình 2.12 Dải trên cột và giữa nhịp theo phƣơng y 50 Hình 2.13 Độ võng sàn 50 Hình 2.14 Moment dải trên cột và giữa nhịp tổ hợp tĩnh tải và hoạt tải theo phƣơng x 51 Hình 2.15 Moment dải trên cột và giữa nhịp tổ hợp tĩnh tải và hoạt tải theo phƣơng y 51 Hình 3.1 Sơ đồ hình học cầu thang 59 Hình 3.2 Các lớp cấu tạo bản thang 60 Hình 3.3 Các lớp cấu tạo bản chiếu tới 61 Hình 3.4 Các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ 62 Hình 3.5 Sơ đồ tính cầu thang 63 Hình 3.6 Biểu đồ tải trọng moment và phản lực gối tựa của cầu thang 64 Hình 3.7 Sơ đồ tải trọng dầm (Nhịp 3m) (kN) 66 Hình 3.8 Biểu đồ mô men (kN.m) 66 Hình 3.9 Biểu đồ lực cắt (kN) 66 Hình 3.10 Moment do tải toàn phần 68 Hình 3.11 Moment do tải dài hạn 68 Hình 3.12 Moment do tải ngắn hạn 68 Hình 4.1 Kích thƣớc hồ nƣớc mái 72 Hình 4.2 Các lớp cấu tạo sàn bản nắp 73 Hình 4.3 Tải trọng tác dụng lên bản thành bể nƣớc 79 Hình 4.4 Biểu đồ moment do tải trọng nƣớc và gió gây ra 80 Hình 4.5 Các lớp cấu tạo bản đáy 81 Hình 4.6 Nội lực ô bản kê 82 Hình 4.7 Tĩnh tải và hoạt tải 88 Hình 4.8 Biểu đồ mô men 88 Hình 4.9 Mômen trong dầm DN1 và DD1 89 Trang 13
- Hình 4.10 Mômen trong dầm DN2 và DD2 89 Hình 4.11 Mômen trong dầm DN3 và DD3 90 Hình 4.12 Lực cắt trong dầm bể nƣớc 92 Hình 4.13 Nội lực dầm DD3 94 Hình 4.14 Nội lực dầm DD1, DD2 96 Hình 5.1 Sơ đồ tính toán động lực tải gió tác dụng lên công trình 104 Hình 5.2 Mô hình 3D của công trình trong ETABS 105 Hình 5.3 Đồ thị xác định hệ số động lực 107 Hình 5.4 Hệ tọa độ khi xác định hệ số tƣơng quan 108 Hình 5.5 Biểu đồ momen 119 Hình 5.6 Lực cắt tập trung tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính 125 Hình 5.7 Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 127 Hình 5.8 Moment uốn và lực dọc tác dụng lên cột 151 Hình 5.9 Nội lực trong vách 162 Hình 5.10 Biểu đồ ứng suất tại các điểm trên mặt cắt ngang của vách 163 Hình 6.1 Sơ đồ tính kiểm tra cẩu lắp 180 Hình 6.2 Sơ đồ tính trƣờng hợp dựng cọc 180 Hình 6.3 Mô hình đài cọc ép toàn bộ công trình 182 Hình 6.4Phản lực đầu cọc trong đài 183 Hình 6.5 Mặt bằng móng M2 185 Hình 6.6 Chia dải theo phƣơng X 189 Hình 6.7 Chia dải theo phƣơng Y 189 Hình 6.8Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax) 190 Hình 6.9 Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 190 Hình 6.10 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 191 Hình 6.11 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 191 Hình 6.12 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 192 Hình 6.13 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 192 Hình 6.14 Mặt bằng móng M2 195 Hình 6.15 Chia dải theo phƣơng X 198 Hình 6.16 Chia dải theo phƣơng Y 199 Hình 6.17 Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmax) 199 Hình 6.18 Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmin) 200 Hình 6.19 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 200 Hình 6.20 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 201 Hình 6.21 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 201 Hình 6.22 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 202 Hình 6.23 Mặt bằng móng M3 203 Hình 6.24 Chia dải theo phƣơng X 207 Trang 14
- Hình 6.25 Chia dải theo phƣơng Y 207 Hình 6.26 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 208 Hình 6.27 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 208 Hình 6.28 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 209 Hình 6.29 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 209 Hình 6.30 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 210 Hình 6.31 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 210 Hình 6.32 Mặt bằng móng MLT 212 Hình 6.33 Chia dải theo phƣơng X 216 Hình 6.34 Chia dải theo phƣơng Y 216 Hình 6.35 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 217 Hình 6.36 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 217 Hình 6.37 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 218 Hình 6.38Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 218 Hình 6.39 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 219 Hình 6.40 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 219 Hình 6.41 Mô hình đài cọc ép toàn bộ công trình 226 Hình 6.42 Phản lực đầu cọc trong đài 227 Hình 6.43Mặt bằng móng M2 229 Hình 6.44 Chia dải theo phƣơng X 232 Hình 6.45 Chia dải theo phƣơng Y 232 Hình 6.46 Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax) 233 Hình 6.47 Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 233 Hình 6.48 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 234 Hình 6.49 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 234 Hình 6.50 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 235 Hình 6.51 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 235 Hình 6.52 Mặt bằng móng M2 237 Hình 6.53 Chia dải theo phƣơng X 240 Hình 6.54 Chia dải theo phƣơng Y 240 Hình 6.55 Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmax) 241 Hình 6.56 Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmin) 241 Hình 6.57 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 242 Hình 6.58 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 242 Hình 6.59 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 243 Hình 6.60 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 243 Hình 6.61 Mặt bằng móng M3 245 Hình 6.62 Chia dải theo phƣơng X 248 Hình 6.63 Chia dải theo phƣơng Y 248 Trang 15
- Hình 6.64 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 249 Hình 6.65 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 249 Hình 6.66 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 250 Hình 6.67 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 250 Hình 6.68 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 251 Hình 6.69 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 251 Hình 6.70 Mặt bằng móng MLT 253 Hình 6.71 Chia dải theo phƣơng X 257 Hình 6.72 Chia dải theo phƣơng Y 258 Hình 6.73 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 259 Hình 6.74 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 259 Hình 6.75 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 260 Hình 6.76 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 261 Hình 6.77 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 262 Hình 6.78 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 263 Hình 6.79 Biểu đồ mômen dọc thân cọc 267 Trang 16
- CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 1.1. NHU CẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH : - Ngày nay, trong tiến trình hội nhập của đất nƣớc, kinh tế ngày càng phát triển kéo theo đời sống của nhân dân ngày càng đƣợc nâng cao. Một bộ phận lớn nhân dân có nhu cầu tìm kiếm một nơi an cƣ với môi trƣờng trong lành, nhiều dịch vụ tiện ích hỗ trợ để lạc nghiệp đòi hỏi sự ra đời nhiều khu căn hộ cao cấp. Trong xu hƣớng đó, nhiều công ty xây dựng những khu chung cƣ cao cấp đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của ngƣời dân. Chung cƣ Tân Tạo 1 là một công trình xây dựng thuộc dạng này. - Với nhu cầu về nhà ở tăng cao trong khi quỹ đất tại trung tâm thành phố ngày càng ít đi thì các dự án xây dựng chung cƣ cao tầng ở vùng ven là hợp lý và đƣợc khuyến khích đầu tƣ. Các dự án nói trên, đồng thời góp phần tạo dựng bộ mặt đô thị nếu đƣợc tổ chức tốt và hài hòa với môi trƣờng cảnh quan xung quanh. - Nhƣ vậy việc đầu tƣ xây dựng khu chung cƣ Tân Tạo 1 là phù hợp với chủ trƣơng khuyến khích đầu tƣ của TPHCM, đáp ứng nhu cầu bức thiết về nhà ở của ngƣời dân và thúc đẩy phát triển kinh tế, hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng đô thị. 1.2. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH : - Địa chỉ : Quốc Lộ 1A, Phƣờng Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh. + Khu chung cƣ Tân tạo 1, nằm trong khu dân cƣ Bắc Lƣơng Bèo, tọa lạc tại Phƣờng Tân Tạo A trên mặt tiền quốc lộ 1A. Nằm kế KCN Tân Tạo và KCN Pou Yen. Giao thông thuận lợi, huyết mạch của Quận Bình Tân và Trung Tâm Đô Thị Mới Tây Sài Gòn nhƣ Quốc lộ 1A, Đƣờng Bà Hom, Đƣờng số 7, Tỉnh lộ 10, Đƣờng Kinh Dƣơng Vƣơng (Hùng Vƣơng nối dài) kết nối chung cƣ Tân Tạo 1 với Quận 6, Quận 12, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân và Huyện Bình Chánh. - Nhiều tiện ích : + Chung cƣ Tân Tạo 1 sát chợ Bà Hom, gần trƣờng tiểu học Bình Tân, Trƣờng trung học Ngôi sao, Siêu thị Coopmart, Siêu thị BigC An Lạc, Bệnh viện Quốc Ánh, Bệnh viện Triều An. + Đảm bảo 15% diện tích cây xanh và hành lang xanh cách ly quốc lộ 1A cho bóng mát, không khí trong lành, môi trƣờng và tiện ích khép kín. Trang 17
- 1.3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC : 1.2.1. Mặt bằng và phân khu chức năng : LOÂ GIA LOÂ GIA PH.NGUÛ 1 PH.NGUÛ 1 T1 T1 Ñ Ñ PH.NGUÛ 1 PH.NGUÛ 1 LOÂ GIA LOÂ GIA T1 Ñ Hình 1.1 Mặt bằng tầng điển hình tầng điển hình - Chung cƣ Tân tạo 1 gồm 17 tầng bao gồm : 1 tầng hầm, 15 tầng nổi và 1 tầng mái. - Công trình có diện tích 41.3x40.6m. Chiều dài công trình 41.3m, chiều rộng công trình 40.6m. - Diện tích sàn xây dựng 1219,6m2 . - Đƣợc thiết kê gồm : 1 khối với 96 căn hộ. - Bao gồm 4 thang máy 3 thang bộ. Trang 18
- - Tầng hầm để xe. - Tầng trệt bố trí thƣơng mại – dịch vụ. - Lối đi lại, hành lang trong chung cƣ thoáng mát và thoải mái. - Cốt cao độ 0,00m đƣợc chọn tại cao độ mặt trên sàn tầng hầm, cốt cao độ mặt đất hoàn thiện 1,10m, cốt cao độ mặt trên đáy sàn tầng hầm 1,80m , cốt cao độ đỉnh công trình 55.80m. 1.2.2. Mặt đứng công trình : Hình 1.2 Mặt đứng công trình Trang 19
- - Công trình có dạng hình khối thẳng đứng. Chiều cao công trình là 55.8m. - Mặt đứng công trình hài hòa với cảnh quan xung quanh. - Công trình sử dụng vật liệu chính là đá Granite, sơn nƣớc, lam nhôm, khung inox trang trí và kính an toàn cách âm cách nhiệt tạo màu sắc hài hòa, tao nhã. 1.2.3. Hệ thống giao thông : - Hệ thông giao thông phƣơng ngang trong công trình là hệ thống hành lang. - Hệ thống giao thông phƣơng đứng là thang bộ và thang máy. Thang bộ gồm 2 thang bộ hai bên công trình và 1 thang bộ ở giữa công trình. Thang máy gồm 4 thang máy đƣợc đặt vị trí chính giữa công trình. - Hệ thống thang máy đƣợc thiết kế thoải mái, thuận lợi và phù hợp với nhu cầu sử dụng trong công trình. 1.4. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT : 1.2.1. Hệ thống điện : - Hệ thống nhận điện từ hệ thống điện chung của khu đô thị vào công trình thông qua phòng máy điện. Từ đây điện đƣợc dẫn đi khắp công trình thông qua mạng lƣới điện nội bộ. Ngoài ra khi bị sự cố mất điện có thể dùng ngay máy phát điện dự phòng đặt ở tầng hầm để phát cho công trình. 1.2.2. Hệ thống nƣớc : - Nguồn nƣớc đƣợc lấy từ hệ thống cấp nƣớc khu vực và dẫn vào bể chứa nƣớc ở tầng hầm,bể nƣớc mái, bằng hệ thống bơm tự động nƣớc đƣợc bơm đến từng phòng thông qua hệ thống gen chính ở gần phòng phục vụ. - Nƣớc thải đƣợc đẩy vào hệ thống thoát nƣớc chung của khu vực. 1.2.3. Thông gió : - Công trình không bị hạn chế nhiều bởi các công trình bên cạnh nên thuận lợi cho việc đón gió, công trình sử dụng gió chính là gió tự nhiên, và bên cạnh vẫn dùng hệ thống gió nhân tạo (nhờ hệ thống máy điều hòa nhiệt độ) giúp hệ thống thông gió cho công trình đƣợc thuận lợi và tốt hơn. 1.2.4. Chiếu sáng : - Giải pháp chiếu sáng cho công trình đƣợc tính riêng cho từng khu chức năng dựa vào độ rọi cần thiết và các yêu cầu về màu sắc. - Phần lớn các khu vực sử dụng đèn huỳnh quang ánh sáng trắng và các loại đèn compact tiết kiệm điện. Hạn chế tối đa việc sử dụng các loại đèn dây tóc nung Trang 20
- S K L 0 0 2 1 5 4