Đồ án Chung cư Tân Tạo - Nguyễn Thị Cẩm Tú (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Tân Tạo - Nguyễn Thị Cẩm Tú (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_tan_tao_nguyen_thi_cam_tu_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư Tân Tạo - Nguyễn Thị Cẩm Tú (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ TÂN TẠO GVHD: TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG SVTH: NGUYỄN THỊ CẨM TÚ MSSV: 11949050 S K L 0 0 3 4 8 0 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ TÂN TẠO (PHẦN THUYẾT MINH) GVHD : TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG SVTH : NGUYỄN THỊ CẨM TÚ MSSV : 11949050 Khoá : 2011 – 2015 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2015
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BỘ MÔN XÂY DỰNG NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Họ và tên : NGUYỄN THỊ CẨM TÚ MSSV: 11949050 Ngành : SPKT Công Trình Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Tên đề tài : CHUNG CƯ TÂN TẠO 1. Số liệu ban đầu : Hồ sơ kiến trúc + Số liệu địa chất. 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán : Tính toán sàn tầng điển hình theo hai phương pháp (tra bảng, safe) : sàn sườn Tính toán kết cấu khung trục E & trục 3 Tính toán cầu thang bộ và bề nước mái. Tính toán nền móng theo hai phương án: móng cọc ép & móng cọc khoan nhồi. 3. Thuyết minh và bản vẽ : Gồm có 01 cuốn thuyết minh, 01 cuốn phụ lục, 18 bản vẽ kết cấu khổ A1, 6 bản vẽ kiến trúc. 4. Cán bộ hướng dẫn : TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG 5. Ngày giao nhiệm vụ : 20/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Cán bộ hướng dẫn Thông qua khoa Ngày tháng năm . Chủ nhiệm khoa
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên : NGUYỄN THỊ CẨM TÚ MSSV: 11949050 Ngành : SPKT Công Trình Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ TÂN TẠO Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20 Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên)
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên : NGUYỄN THỊ CẨM TÚ MSSV: 11949050 Ngành : SPKT Công Trình Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ TÂN TẠO Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên)
- LỜI CÁM ƠN Lời đầu tiên tôi xin kính gửi lời chào, lời chúc sức khỏe, lòng biết ơn, sự yêu mến đến ba mẹ, toàn thể thầy cô, người thân, bạn bè và các đồng nghiệp tương lai của tôi. Sau 4 năm được học tập tại ngôi trường ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, đây là đồ án tốt nghiệp nghành SPKT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP mà tôi đã làm trong học kì cuối năm 4 của mình, nó là niềm đam mê nghề nghiệp, là kết quả đầu tay của một Kỹ Sư Xây Dựng, với thời gian và kiến thức còn hạn chế tôi xin được sự cảm thông và góp ý của mọi người. Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt tôi một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Quá trình làm đồ án giúp tôi tổng hợp được nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trước và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ tôi rất nhiều trên bước đường thực tế sau này. Trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp, tôi đã nhận được sự giúp đỡ chỉ bảo tận tình của thầy giáo TS. NGUYỂN QUỐC HÙNG và các thầy cô khác trong bộ môn xây dựng. Tôi xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG. Những kiến thức và kinh nghiệm mà thầy đã truyền đạt cho tôi trong suốt thời gian làm đồ án là nền tảng để tôi hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp và là hành trang cho công việc của tôi sau này. Qua đây tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến quý thầy cô trong toàn trường nói chung và bộ môn xây dựng nói riêng – những người đã truyền đạt những kiến thức cơ bản và chuyên ngành trong suốt thời gian vừa qua. Tôi xin chân thành cảm ơn đến bạn bè trong lớp, những người luôn sát cánh cùng tôi trong những năm học vừa qua. Đồ án tốt nghiệp là công trình đầu tiên của mỗi sinh viên. Mặc dù đã cố gắng nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên đồ án còn nhiều thiếu sót, tôi kính mong được sự chỉ dẫn của quý thầy cô để tôi ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, tôi xin chúc quý thầy cô có nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sư nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Tôi xin chân thành cảm ơn. Tp.HCM, Tháng 07 năm 2015 Sinh viên Nguyễn Thị Cẩm Tú
- LỜI MỞ ĐẦU Ngày nay trong công cuộc công nghiệp hóa hiện đại hóa cũng như trong tiến trình hội nhập sâu vào nền kinh tế thế giới nói chung và các quốc gia trong tổ chức WTO nói riêng đặt ra cho nền kinh tế, sản xuất, giáo dục và xây dựng của chúng ta phải đáp ứng yêu cầu phát triển chung của thế giới. Cho nên, việc xây dựng cơ sở vật chất hạ tầng đáp ứng nhu cầu sống và làm việc trong xã hội là điều cần thiết và cấp bách trong giai đoạn hiện nay và sau này. Đặc biệt với tốc độ phát triển kinh tế như hiện nay tại các thành phố lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh Vai trò của nhà cao tầng trong cuộc sống và làm việc của con người là không thể phủ nhận. Chung cư Tân Tạo - công trình mà tôi thực hiện đề tài cũng vậy, tòa nhà khi hoàn thành sẽ đáp ứng nhu cầu nhà ở của người dân, đồng thời tòa nhà cũng tạo ra một bộ mặt mới cho thành phố. Được xây dựng với công nghệ hiện đại, toát lên sự sang trọng, mạnh mẽ sánh kịp với sự phát triển của thành phố hiện nay. Công trình chung cư Tân Tạo tọa lạc tại quốc lộ 1A, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh có cao trình đỉnh mái +54.2 m. Công trình có kết cấu 1 tầng hầm và 15 tầng lầu, 1 tầng mái. Tổng diện tích mặt bằng được phân chia chức năng như sau: Tầng hầm: Bố trí các bãi giữ xe và các phòng kĩ thuật điện - nước, phòng máy biến thế, phòng máy lạnh trung tâm, phòng máy bơm, PCCC, bể chứa nước thải và xử lí nước thải. Tầng 1: Bố trí thương mại, dịch vụ Tầng 2 - 15 : Căn hộ cho thuê. Tầng mái : Bố trí hệ thống máy móc, 2 bể nước mái với thể tích mỗi bể gần 50m3, hệ thống kỹ thuật chính cho công trình. Tầng mái: Sử dụng mái che cho hệ thống máy móc và kết hợp làm nắp cho bể nước mái. TP.HCM, Tháng 07 năm 2015 Sinh viên Nguyễn Thị Cẩm Tú
- MỤC LỤC PHẦN 1: KIẾN TRÚC 1 CHƯƠNG I : TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 1 1.1 NHU CẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: 1 1.2 ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: 1 1.3 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC: 2 1.3.1 Mặt bằng và phân khu chức năng: 2 1.3.2 Mặt đứng công trình: 3 1.3.3 Hệ thống giao thông: 4 1.4 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT: 4 1.4.1 Hệ thống điện: 4 1.4.2 Hệ thống nước: 4 1.4.3 Thông gió: 4 1.4.4 Chiếu sáng: 5 1.4.5 Phòng cháy thoát hiểm: 5 1.4.6 Chống sét: 5 1.4.7 Hệ thống thoát rác: 6 PHẦN 2: KẾT CẤU 6 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG 6 1.1 LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU: 6 1.1.1 Hệ kết cấu chịu lực thẳng đứng: 6 1.1.2 Hệ kết cấu chịu lực nằm ngang: 6 1.1.3 Kết luận: 9 1.2 LỰA CHỌN VẬT LIỆU: 9 1.2.1 Bê tông: 10 1.2.2 Cốt thép: 10 1.3 HÌNH DẠNG CÔNG TRÌNH: 11 1.3.1 Theo phương ngang: 11 1.3.2 Theo phương đứng: 12 1.4 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯ C TIẾT DIỆN 13 1.4.1 Chọn sơ bộ chiều dày sàn: 13 1.4.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm: 15 1.4.3 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột: 16 1.4.4 Chọn sơ bộ kích thước tiết diên vách: 19
- 1.4.5 Chọn sơ bộ kích thước cầu thang máy, cầu thang bộ: 21 1.5 KHAI BÁO TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG VÀO CÔNG TRÌNH: 22 1.5.1 Khai báo tải trọng tĩnh tải: 22 1.5.2 Khai báo tải trọng hoạt tải: 23 CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 24 2.1 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN: 24 2.1.1 Kích thước sơ bộ: 24 2.1.2 Vật liệu: 24 2.1.3 Tải trọng: 24 2.2 TÍNH TOÁN BẢN SÀN: 30 2.2.1 Sơ đồ tính bản sàn: 30 2.2.2 Xác định nội lực: 30 2.2.3 Tính cốt thép cho sàn: 33 2.3 TÍNH TOÁN SÀN BẰNG PHẦN MỀM SAFE 39 2.3.1 Cơ sở dữ liệu: 39 2.3.2 Nội lực trên các STRIP 41 2.3.3 Tính toán nội lực sàn 43 2.3.4 Tính cốt thép cho sàn: 44 2.3.5 So sánh kết quả giữa phương pháp tra ô bản và phương pháp dùng phần mềm SAFE: 46 2.3.6 Kiểm tra lực cắt sàn: 48 2.3.7 Kiểm tra độ võng sàn: 49 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ 54 3.1 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN: 54 3.1.1 Bố trí kết cấu: 54 3.1.2 Vật liệu: 54 3.1.3 Tải trọng: 55 3.2 TÍNH TOÁN BẢN THANG: 57 3.2.1 Xác định nội lực: 57 3.2.2 Tính cốt thép: 59 3.3 TÍNH TOÁN DẦM THANG: 60 3.3.1 Tải trọng tính toán: 60 3.3.2 Tính toán cốt thép: 62 CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỒ NƯ C MÁI 66
- 4.1 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN: 68 4.2 TÍNH TOÁN NẮP BỂ: 68 4.2.1 Quan điểm tính toán: 68 4.2.2 Tải trọng tác dụng: 69 4.2.3 Xác định nội lực: 70 4.2.4 Tính cốt thép cho sàn: 71 4.2.5 Kiểm tra độ võng cho bản nắp: 72 4.2.6 Kiểm tra vết nứt cho bản nắp: 75 4.3 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH: 76 4.3.1 Quan điểm tính toán: 76 4.3.2 Tải trọng tác dụng: 77 4.3.3 Xác định nội lực: 79 4.3.4 Tính cốt thép cho bản thành: 80 4.4 TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY: 82 4.4.1 Quan điểm tính toán: 82 4.4.2 Tải trọng tác dụng: 83 4.4.3 Xác định nội lực: 84 4.4.4 Tính cốt thép cho sàn: 84 4.4.5 Kiểm tra độ võng cho bản đáy: 85 4.4.6 Kiểm tra vết nứt cho bản đáy: 89 4.5 TÍNH TOÁN DẦM HỒ NƯ C MÁI: 89 4.5.1 Tải trọng tác dụng: 89 4.5.2 Tính cốt thép cho dầm hồ nước: 91 4.6 TÍNH TOÁN CỘT HỒ NƯ C MÁI: 99 CHƯƠNG 5: TÍNH DAO ĐỘNG CÔNG TRÌNH 100 5.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT: 100 5.2 KHAI BÁO TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG VÀO CÔNG TRÌNH: 102 5.2.1 Khai báo tải trọng tĩnh tải: 103 5.2.2 Khai báo tải trọng hoạt tải: 104 5.3 KHẢO SÁT CÁC DẠNG DAO ĐỘNG RIÊNG: 104 5.3.1 Mô hình các mode dao động: 106 5.3.2 Nhận xét các mode dao động: 107 5.4 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ: 107 5.4.1 Thành phần tĩnh của tải trọng gió: 108 5.4.2 Thành phần động của tải trọng gió: 110
- 5.5 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT: 119 5.5.1 Tổng quan về động đất: 119 5.5.2 Tính toán kết cấu chịu tác động của động đất: 121 5.5.3 Phương pháp phân tích lực tĩnh ngang tương đương: 124 5.6 NHẬP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG: 127 5.6.1 Nhập tải trọng tĩnh tải: 127 5.6.2 Nhập tải trọng hoạt tải: 127 5.6.3 Nhập tải trọng gió: 128 5.6.4 Nhập tải trọng động đất: 129 5.7 TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG: 129 5.8 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ NGANG: 131 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KẾT CẤU KHUNG 6.1 TÍNH TOÁN DẦM: 132 6.1.1 Cơ sở lý thuyết: 132 6.1.2 Quá trình tính toán dầm: 133 6.1.3 Kiểm tra tính toán thép dầm: 136 6.1.4 Kết quả tính toán thép dầm khung trục 3: 137 6.1.5 Kết quả tính toán thép dầm khung trục E: 154 6.2 TÍNH TOÁN CỘT: 170 6.2.1 Cơ sở lý thuyết: 170 6.2.2 Quá trình tính toán cột: 170 6.2.3 Kiểm tra bố trí thép cột: 172 6.2.4 Kết quả tính toán thép cột khung trục 3: 173 6.2.5 Kết quả tính toán thép cột khung trục E: 175 6.2.6 Tính toán cốt đai cho cột khung trục 3: 179 6.3 TÍNH TOÁN VÁCH: 180 6.3.1 Giả thuyết tính toán 180 6.3.2 Kết quả tính toán vách trục E: 183 6.3.3 Tính toán cốt đai cho vách khung trục C: 192 CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN MÓNG CÔNG TRÌNH 193 7.1 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT: 193 7.1.1 Mục đích thống kê địa chất: 193 7.1.2 Quy trình thống kê địa chất: 193 7.1.3 Kết quả thống kê địa chất: 197
- 7.2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT: 198 7.3 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÓNG CÔNG TRÌNH: 201 7.4 PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP: 205 7.4.1 Chọn chiều sâu chôn móng và chiều dày đài: 205 7.4.2 Chọn loại cọc và chiều sâu đặt mũi cọc: 205 7.4.3 Tính toán sức chịu tải của cọc: 206 7.4.4 Xác định số cọc và bố trí trong cọc: 214 7.4.5 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc: 217 7.4.6 Kiểm tra độ lún của móng cọc ép: 224 7.4.7 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng của móng cọc ép: 241 7.4.8 Tính toán cốt thép cho đài móng cọc ép: 242 7.4.9 Tính toán móng lõi thang: 247 7.4.10 Tính toán móng dưới vách chữ I: 254 7.4.11 Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu cọc và dựng cọc: 261 7.5 PHƯƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI: 263 7.5.1 Chọn chiều sâu chôn móng và chiều dày đài: 263 7.5.2 Chọn loại cọc và chiều sâu đặt mũi cọc: 264 7.5.3 Tính toán sức chịu tải của cọc: 264 7.5.4 Xác định số cọc và bố trí trong cọc: 269 7.5.5 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc: 271 7.5.6 Kiểm tra độ lún của móng cọc khoan nhồi: 274 7.5.7 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng của móng cọc khoan nhồi: 280 7.5.8 Tính toán cốt thép cho đài móng cọc khoan nhồi: 280 7.5.9 Tính toán móng lõi thang: 284 7.6 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC CHO CÔNG TRÌNH: 291 7.6.1 So sánh phương án móng cọc: 291 7.6.2 Lựa chọn phương án móng cọc: 292
- DANH MỤC H NH ẢNH PHẦN IẾN TR C CHƯƠNG T NG UAN V IẾN TR C H nh - M t ng t ng i n h nh. 2 H nh - 2 M t ng hính ng t nh. 3 PHẦN ẾT CẤU CHƯƠNG T NG UAN V THIẾT Ế NH CAO TẦNG H nh M t ng àn ng t nh. 14 H nh 2 M t ng t í m t ng i n h nh. 15 H nh M t ng t í t. 18 H nh M t ng t í á h ng t nh. 20 H nh í h th i th ng máy 20 H nh Chi ti t th ng . 21 CHƯƠNG T NH TOÁN S N TẦNG ĐI N H NH H nh 2 M t ng t í àn. 26 H nh 2 2 C t á àn t ng t th . 26 H nh 2 N i n nh. 33 H nh 2 N i n m 33 H nh 2 Gán t nh t i n àn t ng m h nh . 40 H nh 2 Gán h t t i t ng m h nh . 41 H nh 2. 7: Chia STRIP theo ph ng t . 41 H nh 2 M m n t n th h ng t . 42 H nh 2 Chi th h ng t Y. 42 H nh 2 0 M m n t n th h ng t c Y 43 H nh 2 Cá h í hi á . 44 H nh 2 2 ánh n i á n gi à ng t . 48 H nh 2 t àn ng m h nh . 49 H nh 2 Ch y n àn ng m h nh . 53
- CHƯƠNG 3 T NH TOÁN THIẾT Ế CẦU THANG BỘ H nh 3. 1 Chi ti t t i tá ng th ng. 55 H nh 3. 2 Chi ti t á tá ng n n hi ngh . 56 H nh 3. 3 ồ t i t ọng tá ng n th ng. 58 H nh 3. 4 h n tá ng n th ng 58 H nh 3. 5 i ồ t tá ng n th ng. 59 H nh 3. 6 i ồ m m n tá ng n th ng 59 H nh 3. 7 ồ t i t ọng tá ng n m th ng. 61 H nh 3. 8 i ồ n i t i g i tá ng n m th ng. 61 H nh 3. 9 i ồ t tá ng n m th ng. 61 H nh 3. 10 i ồ m m n tá ng n m th ng. 62 CHƯƠNG 4 T NH TOÁN THIẾT Ế HỒ NƯỚC MÁI H nh 4 M t ng t í n . 68 H nh 4 2 Cá tá ng n n n . 70 H nh 4 N i n nh. 71 H nh 4 ồ tính t án thành . 77 H nh 4 i t ọng tá ng n thành . 79 H nh 4 N i t i g i thành . 79 H nh 4 i ồ t tá ng n n áy. 80 H nh 4 i ồ m m n tá ng n n áy. 80 H nh 4 Cá tá ng n n áy. 83 H nh 4 0 M h nh gán t i t ọng n h ng n . 90 H nh 4 i ồ t h ng n . 90 H nh 4 2 i ồ m m n h ng n . 91 H nh 4 i t i n n n . 92 H nh 4 i t i n n áy. 93 CHƯƠNG 5 T NH DAO ĐỘNG C NG TR NH H nh 5 ồ tính t án h th nh ng n. 100 H nh 5 2 ồ tính t án h th nh ng n. 105
- H nh 5. 3: Hình d ng công trình. 106 H nh 5 ồ tính t án ng t i t ọng gi n ng t nh. 111 H nh 5 H tọ á nh h t ng n h ng gi n . 114 H nh 5 H hí ng 115 H nh 5. i t ọng tá ng n àn. 127 CHƯƠNG 6 T NH TOÁN THIẾT Ế HUNG TRỤC H nh 6. 1: M t b ng T ng 10 công trình. 132 H nh 6 2 Cá ng h n t t ng m n gi n. 133 H nh 6 ồ n i à i ồ ng t m. 134 H nh 6. 4: N i l c tác d ng lên vách. 181 H nh 6. 5: M t c t và m t ng vách. 182 CHƯƠNG 7 T NH TOÁN M NG C NG TR NH H nh 7. 1: M t b ng T ng 10 công trình. 194 H nh 7 2 Chi ài tính t án hi ọ . 207 H nh 7. Chi ài ọ àm i t ng t. 208 H nh 7 t í ọ m ng t C19. 218 H nh 7 ồ t í ọ t ng m ng t C16 220 H nh 7 ồ t í m ng t C23. 223 H nh 7 ồ t í ọ m ng t C13. 224 H nh 7 i m t y n th ng h h i m ng i t M1, M2. 242 H nh 7 i m t y n th ng h h i m ng i t C16. 242 H nh 7 0 ồ tính t án th ài m ng M1. 244 H nh 7 ồ tính t án th ài m ng M2. 245 H nh 7 2 ồ tính t án th ài m ng M3. 246 H nh 7 ồ tính t án th ài m ng i t C23. 247 H nh 7 M t ng i th ng máy. 248 H nh 7 ồ t í ọ i th ng máy. 250 H nh 7 Ch y n ài m ng i th ng máy. 252
- H nh 7 h n ọ t i i th ng máy. 252 H nh 7 N i th h ng ài m ng i i th ng. 254 H nh 7 N i th h ng Y ài m ng i i th ng. 255 H nh 7 20 ồ t í ọ i á h h . 257 H nh 7 2 Ch y n ài m ng i á h h . 258 H nh 7 22 h n tá ng n ọ m ng i á h h 259 H nh 7 2 N i th h ng ài m ng i á h h 261 H nh 7 2 N i th h ng Y ài m ng i á h h . 262 H nh 7 2 i ồ n i ọ hi . 263 H nh 7 2 i ồ n i ọ hi . 263 H nh 7 2 ồ t í ọ h n nhồi C19. 272 H nh 7 2 ồ t í ọ h n nhồi C16. 274 H nh 7 2 i m t y n th ng m ng ọ h n nhồi C19. 281 H nh 7 0 i m t y n th ng m ng ọ h n nhồi C16. 281 H nh 7 ồ tính t án n i ài m ng i t C19. 283 H nh 7. 2 ồ tính t án n i ài m ng i t C16. 284 H nh 7 í h th i th ng máy. 285 H nh 7 ồ t í ọ h n nhồi i m ng i th ng. 286 H nh 7 Ch y n ài ọ m ng ọ h n nhồi i i th ng máy. 288 H nh 7 h n ọ m ng ọ h n nhồi i i th ng máy. 288 H nh 7 N i th h ng ài m ng ọ h n nhồi. 290 H nh 7 N i th h ng Y ài m ng ọ h n nhồi 291
- DANH MỤC BẢNG BI U PHẦN 2: KẾT CẤU CHƯỜNG T NG UAN V THIẾT Ế NH CAO TẦNG ng C ng th í h th m. 15 ng 2 nh t i àn ăn h 22 ng nh t i h ng inh. 22 ng nh t i àn i th . 23 ng nh t i àn ăn h 23 ng 1. 6: Ho t t i á h ng h năng. 23 CHƯƠNG T NH TOÁN S N TẦNG ĐIÊN H NH ng 2 C t á àn t ng t th . 27 ng 2 2 C t á àn t ng t th . 27 ng 2 C t á àn t ng t th . 28 ng 2 Giá t h t t i t n á h ng h năng. 29 ng 2 Giá t h t t i t n àn. 29 ng 2 Giá t t i t ọng tá ng n á àn. 29 ng 2 ng họn th àn th h ng há t n. 34 ng 2 ng h i á t i t ọng tá ng n àn t ng . 40 ng 2 Chọn th àn ng n i t m h nh . 46 CHƯƠNG 3 T NH TOÁN THIẾT Ế CẦU THANG BỘ ng 3 ng tính t th th ng. 60 ng 3 2 ng tính t án t th m th ng. 63 CHƯƠNG 4 T NH TOÁN THIẾT Ế HỒ NƯỚC MÁI ng 4 i t ọng á tá ng n n n . 70 ng 4 2 ng t i t ọng tá ng n á n n . 70 ng 4 M m n th á h ng á n n . 71 ng 4 t í th h á n n . 72 ng 4 t í th h n thành. 81 ng 4 C t á n áy. 83
- ng 4 ng t i t ọng tá ng n á n áy. 84 ng 4 M m n th á h ng á n áy. 84 ng 4 t í th h á n áy. 85 ng 4 0 ính t th h h h ng n . 93 ng 4 t í th t hồ n mái. 99 CHƯƠNG 5 T NH TOÁN DAO ĐỘNG C NG TR NH ng 5 nh t i tá ng n àn ăn h . 103 ng 5 2 nh t i tá ng n àn h ng inh. 103 ng 5 nh t i tá ng n àn i th . 103 ng 5 nh t i tá ng n àn th ng. 104 ng 5 H t t i tá ng n àn. 104 ng 5 Ch ng á m . 106 ng 5. 7 Ch y n á m ng th á h ng. 107 ng 5 M ng th á h ng. 107 ng 5 Gi t nh g n vào tâm hình học công trình. 109 ng 5 0 m h nh họ á t ng 110 ng 5 Ch à t n á m ng. 112 ng 5. 12: Tâm kh i ng á t ng. 116 ng 5 Gi ng tác d ng n ng t nh hi ng t nh ng th h ng Y 117 ng 5 Gi ng tác d ng n ng t nh hi ng t nh ng theo ph ng . 118 ng 5 ng á i t n n. 122 ng 5 ng t ng h h t ng t nh. 123 ng 5 ng t tá ng th h ng há t nh ng ng t ng ng. 126 ng 5 Giá t h t t i gán t ng àn. 127 ng 5 i t ọng gi t nh gán à m h nh. 128 ng 5 20 i t ọng gi ng gán à m h nh. 128 ng 5 2 i t ọng ng t gán à m h nh. 129 ng 5 22 Cá t ng h t i tá ng à ng t nh. 130
- ng 5 2 Cá t ng h t h t i t ọng. 130 CHƯƠGN 6 T NH TOÁN ẾT CẤU HUNG TRỤC ng 6 ính t án th m h ng t 3. 137 ng 6 2 ính t án th m h ng t . 154 ng 6 i i n tính t án t th h ng , Y. 170 ng 6 t í th t h ng t 3: 174 ng 6 t í th t h ng t . 176 ng 6 t í th á h , 2 t . 187 ng 6 t í th á h , t 3, H. 188 ng 6 t í th á h , t , t . 190 CHƯƠNG 7 T NH TOÁN M NG C NG TR NH HUNG TRỤC ng 7 ng t ng h h t ng t nh: 198 ng 7 2 N i t C19. 203 ng 7 N i t C16. 203 ng 7 N i t C23. 203 ng 7 N i t C13. 203 ng 7 N i tính t án m ng t C19. 204 ng 7 N i tính t án m ng t C16. 205 ng 7 N i tính t án m ng t C23. 205 ng 7 N i tính t án m ng t C13. 206 ng 7 0 H n t àn ọ 209 ng 7. 11: S c ch u t i th ý t n n 211 ng 7. 12: B ng tính s c ch ng c c h n m t bên cọc. 213 ng 7 h n ọ m ng i t C19. 219 ng 7 h n ọ m ng i t C – n i 2. 219 ng 7 h n ọ m ng i t C – n i 3. 220 ng 7 h n ọ m ng i t C16. 221 ng 7. 17 h n ọ m ng i t C – n i 2. 222
- ng 7 h n ọ m ng i t C – n i 3. 222 ng 7 h n ọ m ng i t C2 – n i 1. 224 ng 7 20 h n ọ m ng i t C – n i 1. 225 ng 7 2 ính n m ng i t C19. 229 ng 7 22 ính n m ng i t C16. 233 ng 7 2 ính n m ng i t C23. 237 ng 7 2 ính n m ng i t C13. 241 ng 7 2 H n t àn ọ h m ng ọ h n nhồi. 266 ng 7 2 h t i th ý t n n 268 ng 7 2 h n ọ m ng i t C19. 273 ng 7 2 ính n m ng i t C16. 274 ng 7 2 ánh h ng án ọ ng à ọ h n nhồi. 293
- DANH MỤC BẢN VẼ I/ BẢN VẼ KIẾN TRÚC 1: Bản vẽ mặt bằng tầng điển hình 2: Bản vẽ mặt bằng tầng hầm 3: Bản vẽ mặt đứng chính 4: Bản vẽ mặt đứng bên 5: Bản vẽ mặt cắt A-A 6: Bản vẽ mặt cắt trục B-B II/ BẢN VẼ KẾT CẤU 1: Bản vẽ thép sàn 2: Bản vẽ thép cầu thang, bể nước mái 3: Bản vẽ thép khung trục 3 4: Bản vẽ thép khung trục E III/ BẢN VẼ N N MÓNG 1: Bản vẽ móng cọc đóng ép 2: Bản vẽ móng cọc khoan nhồi
- S K L 0 0 2 1 5 4