Đồ án Chung cư Tân Tạo I (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Tân Tạo I (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_tan_tao_i_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư Tân Tạo I (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ TÂN TẠO I GVHD: TS. PHAN ĐỨC HÙNG SVTH: ĐẶNG LÊ QUAN MSSV: 11149103 S K L 0 0 3 4 9 2 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGÀNH XÂY DỰNG DD & CN BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Sinh viên: ĐẶNG LÊ QUAN MSSV: 11149103 Tên đề tài: CHUNG CƯ TÂN TẠO 1 GV hướng dẫn: TS. PHAN ĐỨC HÙNG KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC: STT NỘI DUNG Khối Kí lượng duyệt 1 Kiến trúc: 10% 2 Kết cấu: 90% a. Sàn dầm: Phương pháp tra bảng Dùng phần mềm Autodesk Robot Structural Analysis Professional 2016 Dùng phần mềm SAFE v12 b. Cầu thang: Dùng phần mềm ETABS v15 Dùng phần mềm Autodesk Robot Structural Analysis Professional 2016 c. Bể nước mái: Dùng phần mềm Autodesk Robot Structural Analysis Professional 2016 d. Khung: Dùng phần mềm ETABS v15 e. Móng: Dùng phần mềm ETABS v15 + SAFE v12 (so sánh 2 phương án Cọc ép và cọc khoan nhồi)
  3. NHẬN XÉT: 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên)
  4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGÀNH XÂY DỰNG DD & CN BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên: ĐẶNG LÊ QUAN MSSV: 11149103 Tên đề tài: CHUNG CƯ TÂN TẠO 1 GV phản biện: NHẬN XÉT: Điểm đánh giá: CÂU HỎI:
  5. Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên)
  6. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để chúng em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy TS. PHAN ĐỨC HÙNG cùng với các Thầy, Cô trong bộ môn Xây dựng. Qua đây, em cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô trong khoa Xây dựng và Cơ học Ứng dụng – Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, những người đã không ngừng giúp đỡ, giảng dạy tận tình cho các thành viên nhóm có được những kiến thức chuyên ngành trong suốt 4 năm học qua, đó chính là hành trang không thể thiếu cho công việc sau này. Mặc dù em đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của các Thầy, Cô để em cũng cố, hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy, Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 07 năm 2015 Sinh viên thực hiện ĐẶNG LÊ QUAN
  7. MỤC LỤC CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC 1 1.1. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 1 1.2. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC 1 1.2.1. Mặt bằng công trình 1 1.2.2. Mặt đứng công trình 2 1.2.3. Hệ thống giao thông 2 1.2.4. Các loại căn hộ 3 1.3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 4 1.3.1. Hệ thống điện 4 1.3.2. Hệ thống nước 4 1.3.3. Thông gió 4 1.3.4. Chiếu sáng 4 1.3.5. Phòng cháy thoát hiểm 4 1.3.6. Chống sét 4 1.3.7. Hệ thống thoát rác 4 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG 5 2.1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ 5 2.2. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU 5 2.2.1. Hệ kết cấu chịu lực thẳng đứng 5 2.2.2. Hệ kết cấu chịu lực nằm ngang 5 2.2.3. Kết luận 7 2.3. LỰA CHỌN VẬT LIỆU 7 2.3.1. Bê tông 7 2.3.2. Cốt thép 7 2.4. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN 8 2.4.1. Chọn sơ bộ chiều dày sàn 8 2.4.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm 9 2.4.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột 10 2.4.4. Chọn sơ bộ kích thước tiết diên vách 12 2.5. TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG 13 2.5.1. Sơ đồ tính 13 2.5.2. Các giả thuyết dùng tính toán nhà cao tầng 14 2.5.3. Phương pháp tính toán xác định nội lực 14
  8. 2.5.4. Nội dung tính toán 14 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG & DAO ĐỘNG CÔNG TRÌNH 15 3.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG 15 3.2. KHAI BÁO TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG VÀO CÔNG TRÌNH 16 3.2.1. Khai báo tải trọng tĩnh tải 16 3.2.1.1. Trọng lượng bản thân và các lớp hoàn thiện 16 3.2.1.2. Tải trọng tường gạch xây trên sàn 18 3.2.1.3. Tải trọng phản lực cầu thang và bể nước 19 3.2.2. Khai báo tải trọng hoạt tải 20 3.2.3. Khai báo tải trọng khác 20 3.3. KHẢO SÁT CÁC DẠNG DAO ĐỘNG RIÊNG 20 3.4. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ 23 3.4.1. Thành phần tĩnh của tải trọng gió 24 3.4.2. Thành phần động của tải trọng gió 26 3.4.2.1. Giá trị thành phần động của tải trọng gió trường hợp f1 fL () Hz 26 3.4.2.2. Giá trị thành phần động của tải trọng gió trường hợp f1 fL () Hz 28 3.5. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT 33 3.5.1. Tổng quan về động đất 33 3.5.2. Tính toán kết cấu chịu tác động của động đất 34 3.5.2.1. Xác định đỉnh gia tốc nền tham chiếu agR 34 3.5.2.2. Nhận dạng điều kiện đất nền theo tác động của động đất 35 3.5.2.3. Mức độ và hệ số tầm quan trọng 36 3.5.2.4. Xác định gia tốc đỉnh nền đất thiết kế 36 3.5.2.5. Xác định hệ số ứng xử q của kết cấu bê tông cốt thép 36 3.5.3. Các bước thực hiện bằng phần mềm Etabs phương pháp nhập phổ thiết kế 36 3.5.3.1. Cách 1: Nhập vào Etabs file phổ thiết kế đã tính bằng excel 36 3.5.3.2. Cách 2: Nhập vào Etabs các thông số về địa chất tính động đất 39 3.6. NHẬP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 42 3.6.1. Nhập tải trọng tĩnh tải 42 3.6.2. Nhập tải trọng hoạt tải 43 3.6.3. Nhập tải trọng gió (Gió tĩnh + Động) 43 3.6.4. Nhập tải trọng động đất 45 3.7. TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 47 3.8. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ NGANG 49
  9. CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 50 4.1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 50 4.1.1. Kích thước sơ bộ 50 4.1.2. Vật liệu 50 4.1.3. Tải trọng 50 4.1.3.1. Tĩnh tải 51 4.1.3.2. Hoạt tải 53 4.1.3.3. Tổng tải 53 4.2. TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN PHƯƠNG PHÁP TRA BẢNG 54 4.2.1. Nguyên lý tính toán 54 4.2.2. Xác định nội lực 56 4.2.2.1. Tính toán Nội lực cho ô bản dầm (Ô bản S7) 56 4.2.2.2. Tính toán Nội lực cho ô bản kê 4 cạnh (Ô bản S1) 56 4.2.3. Kiểm tra độ võng 58 4.3. TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN BẰNG PHẦN MỀM RSAP 2016 60 4.3.1. Kiểm chứng kết quả tính toán giữa ETABS 2015 và RSAP 2016 60 4.3.1.1. Thông số tính toán 60 4.3.1.2. Kết quả tính toán 60 4.3.1.3. Kết luận 61 4.3.2. Mô hình sàn điển hình bằng RSAP 2016 61 4.3.3. Kết quả nội lực 62 4.3.4. Kiểm tra độ võng 69 4.4. TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN BẰNG PHẦN MỀM SAFE v12 71 4.4.1. Mô hình 71 4.4.2. Kết quả nội lực 71 4.4.3. Kiểm tra độ võng 75 4.5. SO SÁNH KẾT QUẢ & KẾT LUẬN 76 4.6. TÍNH TOÁN & BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN 76 CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ 79 5.1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 79 5.1.1. Bố trí kết cấu 79 5.1.2. Vật liệu 79 5.1.3. Tải trọng 80 5.1.3.1. Tải trọng tác dụng trên bản thang 80
  10. 5.1.3.2. Tải trọng tác dụng trên bản chiếu nghỉ 81 5.2. TÍNH TOÁN BẢN THANG VỚI PHẦN MỀM ETABS v2015 82 5.2.1. TÍNH TOÁN BẢN THANG 82 5.2.1.1. Xác định nội lực 82 5.2.1.2. Tính cốt thép 84 5.2.2. TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ 85 5.2.2.1. Tải trọng tính toán 85 5.2.2.2. Sơ đồ tính - Nội lực 85 5.2.2.3. Tính toán cốt thép dọc 85 5.2.2.4. Tính thép đai 86 5.3. TÍNH TOÁN BẢN THANG DÙNG PHẦN MỀM RSAP 2016 87 5.3.1. Mô hình cầu thang 87 5.3.2. Tải trọng 88 5.3.3. Kết quả nội lực 89 5.3.4. Tính toán cốt thép 90 5.3.4.1. Tính toán cốt thép bản 90 5.3.4.2. Tính toán cốt thép dầm cầu thang 91 5.4. NHẬN XÉT - KẾT LUẬN 91 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI 92 6.1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 92 6.1.1. Vật liệu 92 6.1.2. Sơ bộ kích thước hồ nước mái 92 6.1.3. Sơ bộ kích thước bể nước 93 6.1.4. Tải trọng tác dụng 94 6.1.4.1. Bản nắp 94 6.1.4.2. Bản đáy 94 6.1.4.3. Bản thành 95 6.2. TÍNH TOÁN NỘI LỰC 96 6.2.1. Mô hình 96 6.2.2. Kết quả nội lực 97 6.3. TÍNH TOÁN CỐT THÉP 100 6.3.1. Tính toán cốt thép bản 100 6.3.2. Tính toán cốt thép dầm bể nước 102 6.3.3. Tính toán cốt thép cột bể nước 106
  11. 6.4. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG BẢN NẮP, BẢN ĐÁY 110 CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG 111 7.1. TÍNH TOÁN DẦM 111 7.1.1. Cơ sở lý thuyết 111 7.1.2. Quá trình tính toán dầm 112 7.1.3. Kiểm tra tính toán thép dầm 114 7.1.4. Kết quả tính toán cốt thép dầm 116 7.2. TÍNH TOÁN CỘT 134 7.2.1. Cơ sở lý thuyết 134 7.2.2. Quá trình tính toán cột 134 7.2.3. Kiểm tra tính toán thép cột 136 7.2.4. Kết quả tính toán thép cột 137 7.3. TÍNH TOÁN VÁCH 140 7.3.1. Các giả thiết cơ bản 140 7.3.2. Các bước tính toán 141 7.3.3. Kết quả tính toán vách 143 CHƯƠNG 8: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ MÓNG CÔNG TRÌNH 147 8.1. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 147 8.1.1. Mục đích thống kê địa chất 147 8.1.2. Quy trình thống kê địa chất 147 8.1.3. Kết quả thống kê địa chất 150 8.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN MÓNG 150 8.2.1. Các bộ phận chính của móng cọc 151 8.2.2. Cách chọn tải trọng và tổ hợp tải trọng để thiết kế móng cọc 152 8.2.3. Chọn tổ hợp để tính toán và thiết kế móng cọc 152 8.3. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 153 8.4. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 153 8.4.1. Chọn loại cọc và chiều dài cọc 154 8.4.2. Tính toán sức chịu tải 154 8.4.2.1. Cơ sở lý thuyết chung 154 8.4.2.2. Xác định sức chịu tải của cọc theo cường độ vật liệu 155 8.4.2.3. Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền 158 8.4.2.4. Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền 159
  12. 8.4.2.5. Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT 163 8.4.2.6. Sức chịu tải thiết kế của cọc 165 8.4.2.7. Kiểm tra cẩu lắp- dựng cọc 165 8.4.3. Nguyên tắc xác định số lượng cọc và bố trí cọc 166 8.4.3.1. Nguyên tắc bố trí cọc trong đài 166 8.4.3.2. Xác định số lượng cọc 167 8.4.4. Thiết kế móng cọc ép M2, cột 4C (Cột C6) 167 8.4.4.1. Nội lực tính toán 167 8.4.4.2. Chọn chiều sâu chôn móng và chiều dày đài 167 8.4.4.3. Xác định số lượng cọc và bố trí 168 8.4.4.4. Kiểm tra hiệu ứng nhóm cọc 169 8.4.4.5. Kiểm tra điều kiện móng cọc làm việc đài thấp 169 8.4.4.6. Kiểm tra tải trọng tác dụng đầu cọc 169 8.4.4.7. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 171 8.4.4.8. Kiểm tra xuyên thủng 176 8.4.4.9. Tính toán cốt thép đài móng 176 8.4.5. Thiết kế móng cọc ép cho lõi thang (MLT) 178 8.4.5.1. Nội lực tính toán 178 8.4.5.2. Chọn chiều sâu chôn móng và chiều dày đài 178 8.4.5.3. Xác định số lượng cọc và bố trí 178 8.4.5.4. Kiểm tra hiệu ứng nhóm cọc 179 8.4.5.5. Kiểm tra điều kiện móng cọc làm việc đài thấp 180 8.4.5.6. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 180 8.4.5.7. Kiểm tra xuyên thủng 183 8.4.5.8. Tính toán cốt thép đài móng lõi thang 184 8.4.6. Chọn sơ bộ số cọc cho các móng cột, móng vách còn lại 189 8.5. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 190 8.5.1. Chọn loại cọc và chiều dài cọc 190 8.5.2. Tính toán sức chịu tải 190 8.5.2.1. Xác định sức chịu tải của cọc theo cường độ vật liệu 190 8.5.2.2. Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền 191 8.5.2.3. Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền 193 8.5.2.4. Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT 194
  13. 8.5.2.5. Sức chịu tải thiết kế của cọc 195 8.5.3. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M2, cột 4C 195 8.5.3.1. Nội lực tính toán 195 8.5.3.2. Chọn chiều sâu chôn móng và chiều dày đài 195 8.5.3.3. Xác định số lượng cọc và bố trí 196 8.5.3.4. Kiểm tra hiệu ứng nhóm cọc 197 8.5.3.5. Kiểm tra điều kiện móng cọc làm việc đài thấp 197 8.5.3.6. Kiểm tra tải trọng tác dụng đầu cọc 198 8.5.3.7. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 199 8.5.3.8. Kiểm tra xuyên thủng 202 8.5.3.9. Tính toán cốt thép đài móng 202 8.5.4. Thiết kế móng cọc khoan nhồi cho lõi thang (MLT) 204 8.5.4.1. Nội lực tính toán 204 8.5.4.2. Chọn chiều sâu chôn móng và chiều dày đài 204 8.5.4.3. Xác định số lượng cọc và bố trí 205 8.5.4.4. Kiểm tra hiệu ứng nhóm cọc 206 8.5.4.5. Kiểm tra điều kiện móng cọc làm việc đài thấp 206 8.5.4.6. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 207 8.5.4.7. Kiểm tra xuyên thủng 210 8.5.4.8. Tính toán cốt thép đài móng lõi thang 210 8.5.5. Chọn sơ bộ số cọc cho các móng cột, móng vách còn lại 216 8.6. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC CHO CÔNG TRÌNH 217 8.6.1. So sánh phương án móng cọc 217 8.6.1.1. Điều kiện kỹ thuật 217 8.6.1.2. Điều kiện thi công 217 8.6.1.3. Điều kiện kinh tế 217 8.6.1.4. Các điều kiện khác 217 8.6.2. Lựa chọn phương án móng cọc 217 TÀI LIỆU THAM KHẢO 219
  14. MỤC LỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1 Mặt bằng công trình tầng điển hình 1 Hình 1.2 Mặt đứng chính công trình 2 Hình 1.3 Căn hộ loại A 3 Hình 1.4 Căn hộ loại B 3 Hình 2.1 Mặt bằng ô sàn công trình 9 Hình 2.2 Mặt bằng bố trí dầm công trình 10 Hình 2.3 Mặt bằng bố trí cột công trình 11 Hình 2.4 Mặt bằng bố trí vách cho công trình 12 Hình 2.5 Tiết diện vách sơ bộ 13 Hình 3.1 Sơ đồ tính hệ thanh công xôn có hữu hạn khối lượng tập trung 15 Hình 3.2 Hệ tọa độ căn cứ để nhập phản lực bể nước 19 Hình 3.3 Nút 9, 10 dùng để gán phản lực cầu thang 19 Hình 3.4 Mô hình công trình 21 Hình 3.5 Các dạng dao động cơ bản 21 Hình 3.6 Dạng dao động của mode 1 23 Hình 3.7 Dạng dao động của mode 3 23 Hình 3.8 Mô hình hướng gió tác dụng lên công trình 24 Hình 3.9 Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan không gian n1 28 Hình 3.10 Đồ thị xác định hệ số động lực  29 Hình 3.11 Môđun khai báo phổ thiết kế trong Etabs 36 Hình 3.12 Nhập vào 2 phổ theo phương ngang và phương đứng 37 Hình 3.13 Hình ảnh quang phổ thiết kế theo 2 phương 37 Hình 3.14 Định nghĩa các trường hợp tải động đất 38 Hình 3.15 Khai báo tổ hợp động đất cho trường hợp tải động đất DDX (tương tự cho DDY, DDZ) 38 Hình 3.16 Định nghĩa phổ phản ứng thiết kế theo phương Ngang vào Etabs 40 Hình 3.17 So sánh Phổ thiết kế giữa 2 cách 41 Hình 3.18 Định nghĩa phổ phản ứng thiết kế theo phương Đứng vào Etabs 41 Hình 3.19 Tĩnh tải các lớp hoàn thiện sàn tầng điển hình 42 Hình 3.20 Tĩnh tải tường khung trục 3 42 Hình 3.21 Giá trị hoạt tải sàn tầng điển hình 43 Hình 3.22 Gán tải gió theo phương X vào khối lượng 44 Hình 3.23 Gán tải gió theo phương Y vào tâm khối lượng 44 Hình 3.24 Khai báo Load Patterns 45 Hình 3.25 Phổ thiết kế theo phương đứng 45 Hình 3.26 Phổ thiết kế theo phương ngang 45 Hình 3.27 Khai báo Load Cases 45 Hình 3.28 Khai báo các trường hợp tải động đất DDX, DDY, DDZ 46 Hình 4.1 Mặt bằng ô sàn công trình 51 Hình 4.2 Các lớp cấu tạo sàn thường 52 Hình 4.3 Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh 52 Hình 4.4 Sơ đồ tính ô bản đơn chịu lực theo hai phương 55 Hình 4.5 Sơ đồ tính ô bản đơn chịu lực theo một phương 56
  15. Hình 4.6 Mô hình kiểm chứng ETABS 2015 và RSAP 2016 60 Hình 4.7 Mô hình sàn tầng điển hình bằng phần mềm RSAP 2016 61 Hình 4.8 MYY (S1) 62 Hình 4.9 MXX (S1) 62 Hình 4.10 MYY (S2) 62 Hình 4.11 MXX (S2) 62 Hình 4.12 MYY (S3) 62 Hình 4.13 MXX (S3) 62 Hình 4.14 MYY(S4) 63 Hình 4.15 MXX (S4) 63 Hình 4.16 MYY (S5) 63 Hình 4.17 MXX (S5) 63 Hình 4.18 MXX (S6) 63 Hình 4.19 MYY (S6) 63 Hình 4.20 MYY (S7) 64 Hình 4.21 MXX (S7) 64 Hình 4.22 MYY (S8) 64 Hình 4.23 MXX (S8) 64 Hình 4.24 MYY (S9) 64 Hình 4.25 MXX (S9) 64 Hình 4.26 MYY (S10) 65 Hình 4.27 MXX (S10) 65 Hình 4.28 MYY (S11) 65 Hình 4.29 MXX (S11) 65 Hình 4.30 MXX (S12) 65 Hình 4.31 MYY (S12) 65 Hình 4.32 MYY (S13) 66 Hình 4.33 MXX (S13) 66 Hình 4.34 MYY (S14) 66 Hình 4.35 MXX (S14) 66 Hình 4.36 MXX (S15) 66 Hình 4.37 MYY (S15) 66 Hình 4.38 MXX (S16) 67 Hình 4.39 MYY (S16) 67 Hình 4.40 MYY (S17) 67 Hình 4.41 MXX (S17) 67 Hình 4.42 MXX (S18) 67 Hình 4.43 MYY (S18) 67 Hình 4.44 MXX (S19) 68 Hình 4.45 MYY (S19) 68 Hình 4.46 MXX (S20) 68 Hình 4.47 MYY (S20) 68 Hình 4.48 Màu trục tọa độ trong RSAP 2016 68 Hình 4.49 Mô hình sàn tầng điển hình bằng phần mềm SAFE v12 71 Hình 4.50 Môment theo phương X của các dãi Strip 72
  16. Hình 4.51 Môment theo phương Y của các dãi Strip 73 Hình 4.52 Độ võng sàn do tổ hợp cơ bản gây ra bằng phần mềm SAFE v12 75 Hình 5.1 Mặt bằng cầu thang bộ tầng 4 79 Hình 5.2 Mặt cắt cầu thang bộ tầng 4 80 Hình 5.3 Chi tiết cấu tạo bản thang 80 Hình 5.4 Các lớp cấu tạo chiếu nghỉ 81 Hình 5.5 Sơ đồ tải trọng tác dụng lên lên cầu thang 82 Hình 5.6 Biểu đồ lực cắt (Sơ đồ hai đầu ngàm) 83 Hình 5.7 Biểu đồ Môment (Sơ đồ hai đầu ngàm) 83 Hình 5.8 Biểu đồ lực cắt (Sơ đồ hai đầu khớp) 83 Hình 5.9 Biểu đồ Môment (Sơ đồ hai đầu khớp) 84 Hình 5.10 Mô hình cầu thang trong RSAP 2016 87 Hình 5.11 Tĩnh tải hoàn thiện 88 Hình 5.12 Hoạt tải sử dụng 88 Hình 5.13 Tải trọng tường xây trên dầm chiếu nghỉ 88 Hình 5.14 MXX bản chiếu nghỉ 89 Hình 5.15 MYY bản chiếu nghỉ 89 Hình 5.16 MYY bản thang 1 89 Hình 5.17 MXX bản thang 1 89 Hình 5.18 Mesh cầu thang 89 Hình 5.19 MYY bản thang 2 90 Hình 5.20 MXX bản thang 2 90 Hình 5.21 Biểu đồ Môment & lực cắt dầm chiếu nghỉ 90 Hình 6.1 Các lớp cấu tạo bản nắp 94 Hình 6.2 Các lớp cấu tạo bản đáy 94 Hình 6.3 Mô hình Dầm - Cột - Bản đáy - Bản nắp bể nước 96 Hình 6.4 Mô hình Bản thành bể nước 97 Hình 6.5 Môment theo phương cạnh dài bản thành (MYY) 97 Hình 6.6 Môment theo phương cạnh ngắn bản thành (MXX) 97 Hình 6.7 Môment theo phương cạnh dài bản nắp (MYY) 98 Hình 6.8 Môment theo phương cạnh ngắn bản nắp (MXX) 98 Hình 6.9 Môment theo phương cạnh dài bản đáy (MYY) 98 Hình 6.10 Môment theo phương cạnh ngắn bản đáy (MXX) 98 Hình 6.11 Mặt bằng bản đáy 102 Hình 6.12 Mặt bằng bản nắp 102 Hình 6.13 Hệ tọa độ địa phương của phần tử thanh trong RSAP 2016 102 Hình 6.14 Hình dạng biểu đồ Môment – lực cắt của dầm 104 Hình 6.15 Hình dạng biểu đồ nội lực cột 18 106 Hình 6.16 Trục địa phương của phẩn tử cột dầm 106 Hình 7.1 Mặt bằng kết cấu công trình tầng điển hình 111 Hình 7.2 Các dạng khe nứt trong dầm đơn giản 111 Hình 7.3 Sơ đồ nội lực và biểu đồ ứng suất dầm 112 Hình 7.4 Các trường hợp tính toán tiết diện chữ T 114 Hình 7.5 Mặt bằng khung trục C 115 Hình 7.6 Mặt bằng khung trục 5 115
  17. Hình 7.7 Nội lực tác dụng lên vách 140 Hình 7.8 Mặt cắt và mặt đứng vách 140 Hình 8.1 Mặt bằng công trình tầng điển hình 147 Hình 8.2 Các bộ phận của móng cọc 151 Hình 8.3 Chiều dài cọc làm việc trong đất l1 156 Hình 8.4 Biểu đồ xác định hệ số 161 Hình 8.5 Biểu đồ xác định hệ số p và fL 164 Hình 8.6 Biểu đồ nội lực cọc khi dựng cọc 165 Hình 8.7 Biểu đồ nội lực cọc khi cẩu lắp 166 Hình 8.8 Mặt bằng bố trí cọc móng M2 168 Hình 8.9 Mô hình khối móng quy ước trên nền không đồng nhất 171 Hình 8.11 Mặt bằng bố trí cọc móng M2 176 Hình 8.12 Mặt bằng bố trí móng cọc ép lõi thang máy (MLT) 179 Hình 8.13 Chia dãi đài cọc ép mõng lõi thang theo phương X 185 Hình 8.14 Chia dãi đài cọc ép mõng lõi thang theo phương Y 185 Hình 8.15 Phản lực đầu cọc móng lõi thang cọc ép 186 Hình 8.16 Biểu đồ Moment theo phương X (BAO Max) 186 Hình 8.18 Biểu đồ Moment theo phương X (BAO Min) 187 Hình 8.17 Biểu đồ Moment theo phương Y (BAO Max) 187 Hình 8.19 Biểu đồ Moment theo phương Y (BAO Min) 188 Hình 8.20 Mặt bằng bố trí cột - móng công trình 189 Hình 8.21 Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi móng M2 197 Hình 8.22 Mô hình khối móng quy ước trên nền không đồng nhất 199 Hình 8.23 Sơ đồ tính toán nội lực đài móng dưới cột 203 Hình 8.24 Mặt bằng bố trí móng cọc khoan nhồi lõi thang máy 206 Hình 8.25 Chia dãi đài cọc khoan nhồi móng lõi thang theo phương X 211 Hình 8.26 Chia dãi đài cọc khoan nhồi móng lõi thang theo phương Y 212 Hình 8.27 Phản lực đầu cọc móng lõi thang cọc ép 212 Hình 8.28 Biểu đồ Moment theo phương X (BAO Max) 213 Hình 8.29 Biểu đồ Moment theo phương X (BAO Min) 213 Hình 8.30 Biểu đồ Moment theo phương Y (BAO Max) 214 Hình 8.31 Biểu đồ Moment theo phương Y (BAO Min) 214 Hình 8.32 Mặt bằng bố trí cột – móng công trình 216
  18. MỤC LỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm 9 Bảng 2.2 Chọn sơ bộ tiết diện cột 12 Bảng 3.1 Tải trọng sàn văn phòng, căn hộ 17 Bảng 3.2 Tải trọng Sàn vệ sinh 17 Bảng 3.3 Tải trọng Sàn sân thượng 17 Bảng 3.4 Bảng tra gần đúng hệ số lỗ cửa 18 Bảng 3.5 Tải trọng tường xây trên sàn 18 Bảng 3.6 Giá trị các thành phần phản lực từ bể nước trong hệ tọa độ tổng thể 19 Bảng 3.7 Phản lực cầu thang trong hệ tọa độ tổng thể 19 Bảng 3.8 Tải trọng hoạt tải lên sàn 20 Bảng 3.9 Chu kì và tần số dao động công trình 22 Bảng 3.10 Tỉ lệ khối lượng công trình tham gia dao động theo các phương của từng mode 22 Bảng 3.11 Kết quả tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió 25 Bảng 3.12 Tọa độ tâm hình học của công trình 25 Bảng 3.13 Giá trị giới hạn của tần số dao động riêng fL 26 Bảng 3.14 Hệ số áp lực động  27 Bảng 3.15 Bảng tra hệ số tương quan không gian n1 27 Bảng 3.16 Các tham số và  27 Bảng 3.17 Hệ số điều chỉnh tải trọng gió 30 Bảng 3.18 Khối lượng từng tầng và tọa độ tâm khối lượng 30 Bảng 3.19 Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió ứng với Mode 1 31 Bảng 3.20 Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió ứng với Mode 3 31 Bảng 3.21 Tổng hợp tải trọng gió tác dụng lên công trình 32 Bảng 3.22 Các loại nền đất 35 Bảng 3.23 Bảng tổ hợp các hệ quả của các thành phần tác động động đất 39 Bảng 3.24 Các giá trị hệ số tổ hợp 2 đối với nhà 47 Bảng 3.25 Bảng tổ hợp tải trọng tác dụng lên công trình 48 Bảng 3.26 Chuyển vị ngang lớn nhất tại đỉnh công trình 49 Bảng 4.1 Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn thường 52 Bảng 4.2 Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn vệ sinh 52 Bảng 4.3 Tĩnh tải tường truyền lên sàn 53 Bảng 4.4 Giá trị hoạt tải trên sàn 53 Bảng 4.5 Tổng tải tác dụng lên các ô sàn 53 Bảng 4.6 Bảng tổng hợp nội lực sàn bằng phương pháp tra bảng 57 Bảng 4.7 Kết quả so sánh giữa 2 mô hình ETABS 2015 và RSAP 2016 61 Bảng 4.8 Bảng tổng hợp nội lực sàn tính bằng RSAP 2016 69 Bảng 4.9 Độ võng lớn nhất của sàn theo RSAP 2016 70 Bảng 4.10 Bảng tổng hợp nội lực sàn tính bằng SAFE v12 74 Bảng 4.11 So sánh nội lực giữa RSAP và tính tay 76 Bảng 4.12 So sánh nội lực giữa SAFE và tính tay 76 Bảng 4.13 Bảng tính toán và bố trí cốt thép sàn theo nội lực RSAP 2016 77 Bảng 5.1 Trọng lượng các lớp cấu tạo chiếu nghỉ 82 Bảng 5.2 Bảng tính tính cốt thép bản thang 84
  19. Bảng 5.3 Bảng tính cốt thép dầm chiếu nghỉ 86 Bảng 5.4 Môment và chuyển vị bản thang 90 Bảng 5.5 Bảng tính và bố trí cốt thép bản cầu thang 91 Bảng 5.6 Bảng tính và bố trí cốt thép dầm chiếu nghỉ 91 Bảng 6.1 Trọng lượng các lớp hoàn thiện bản nắp 94 Bảng 6.2 Trọng lượng các lớp hoàn thiện bản đáy 95 Bảng 6.3 Trọng lượng tĩnh tải bản thành 95 Bảng 6.4 Môment và độ võng lớn nhất của bản thành 99 Bảng 6.5 Môment và độ võng lớn nhất của bản đáy, bản nắp 99 Bảng 6.6 Nội lực dầm bể nước 99 Bảng 6.7 Nội lực cột bể nước 100 Bảng 6.8 Bảng tính và bố trí cốt thép bản bể nước 101 Bảng 6.10 Tính toán cốt thép dọc dầm bể nước 105 Bảng 6.9 Tính toán cốt thép đai dầm bể nước 105 Bảng 6.11 Kết quả tính toán cốt thép cột bể nước 109 Bảng 6.12 Kết quả độ võng của bản nắp(Panel 2) và bản đáy(Panel 1) 110 Bảng 7.1 Kết quả tính toán & bố trí cốt thép dọc dầm trục 5 116 Bảng 7.2 Kết quả tính toán & bố trí cốt thép dọc dầm trục C 124 Bảng 7.3 Kết quả tính toán & bố trí cốt thép đai dầm trục 5 (Tính cho lực cắt lớn nhất) 133 Bảng 7.4 Kết quả tính toán & bố trí cốt thép đai dầm trục C (Tính cho lực cắt lớn nhất) 133 Bảng 7.5 Kết quả tính toán & bố trí cốt thép cột trục 5 137 Bảng 7.6 Kết quả tính toán & bố trí cốt thép cột trục C 138 Bảng 7.7 Kết quả tính toán & bố trí cốt thép dọc vách trục 5a 143 Bảng 7.8 Kết quả tính toán & bố trí cốt thép dọc vách trục C 144 Bảng 7.9 Kết quả tính toán & bố trí cốt thép đai vách trục 5a 145 Bảng 7.10 Kết quả tính toán & bố trí cốt thép đai vách trục C 146 Bảng 8.1 Bảng thống kê địa chất công trình 150 Bảng 8.2 Giá trị các hệ số k, ZL và N’q cho cọc trong đất cát 161 Bảng 8.3 Nội lực tính toán móng cọc ép M2, cột 4C 167 Bảng 8.4 Kết quả tính lún khối móng quy ước cho móng cọc ép M2 175 Bảng 8.5 Nội lực tính toán móng MLT 178 Bảng 8.6 Lựa chọn sơ bộ số cọc ép cho các móng còn lại của công trình 189 Bảng 8.7 Lựa chọn sơ bộ số cọc khoan nhồi cho các móng còn lại của công trình 216 Bảng 8.8 So sánh phương án cọc đóng và cọc khoan nhồi 218
  20. CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC 1.1. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Tọa lạc tại Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh: + Liền kề KCN Tân Tạo, KCN Pouyen thuận lợi cho công việc và đi lại. + Giao thông thuận tiện với ĐL Đông Tây, QL 1A, Cao tốc Trung Lương + Về trung tâm thành phố chỉ 25 phút, Chợ Lớn 15 phút, BX Miền Tây 10 phút 1.2. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC 1.2.1. Mặt bằng công trình Công trình gồm 18 tầng bao gồm: 1 tầng hầm, 16 tầng nổi và 1 tầng mái. Công trình có diện tích 41.2 x 39.6 m. Được thiết kế gồm: 1 khối với 120 căn hộ. Bao gồm 4 thang máy 3 thang bộ, tầng hầm để xe, tầng trệt bố trí thương mại – dịch vụ. Cốt cao độ  0.00m được chọn tại cao độ mặt trên sàn tầng hầm, cốt cao độ mặt đất hoàn thiện -1.10m, cốt cao độ mặt trên đáy sàn tầng hầm -3m, cốt cao độ đỉnh công trình +57.6m. Hình 1.1 Mặt bằng công trình tầng điển hình 1
  21. 1.2.2. Mặt đứng công trình Công trình có dạng hình khối thẳng đứng. Chiều cao công trình là +57.6m Hình 1.2 Mặt đứng chính công trình 1.2.3. Hệ thống giao thông Hệ thống giao thông phương ngang trong công trình là hệ thống hành lang. Hệ thống giao thông phương đứng là thang bộ và thang máy. Thang bộ gồm 2 thang bộ hai bên công trình và 1 thang bộ ở giữa công trình. Thang máy gồm 4 thang máy được đặt vị trí chính giữa công trình. 2
  22. S K L 0 0 2 1 5 4