Đồ án Chung cư Tân Tạo - Huỳnh Ngọc Sơn (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Tân Tạo - Huỳnh Ngọc Sơn (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_tan_tao_huynh_ngoc_son_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư Tân Tạo - Huỳnh Ngọc Sơn (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ TÂN TẠO GVHD: TS. PHẠM ĐỨC THIỆN SVTH: HUỲNH NGỌC SƠN MSSV: 111490116 S K L 0 0 3 5 2 6 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
  2. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 11 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 12 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 13 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 14 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 15 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG 15 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 16 1.2.1 Tải đứng 16 1.2.2 Tải ngang 17 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 17 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 17 1.5 PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TỐN 18 CHƢƠNG 2: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ SÀN 19 2.1 MẶT BẰNG SÀN 19 2.2 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC 19 2.2.1 Chiều dày sàn 19 2.2.2 Kích thƣớc dầm chính - dầm phụ 20 2.2.3 Tiết diện cột 21 2.2.4 Tiết diện vách 24 2.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 25 2.3.1 Tĩnh tải 25 2.3.2 Hoạt tải 26 2.4 TÍNH TỐN BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 27 CHƢƠNG 3: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ CẦU THANG 33 3.1 SỐ LIỆU TÍNH TỐN 33 3.1.1 Bố trí kết cấu 33 3.1.2 Vật liệu 33 3.1.3 Tải trọng 33 3.2 TÍNH TỐN BẢN THANG 35 3.2.1 Xác định nội lực 35 3.2.2 Tính cốt thép 37 CHƢƠNG 4: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 39 4.1 SỐ LIỆU TÍNH TỐN 40 4.2 TÍNH TỐN NẮP BỂ 40 4.2.1 Quan điểm tính tốn 40 4.2.2 Tải trọng tác dụng 42 1
  3. 4.2.3 Xác định nội lực 43 4.2.4 Tính cốt thép cho sàn nắp bể 43 4.2.5 Kiểm tra độ võng cho bản nắp 44 4.3 TÍNH TỐN BẢN THÀNH 45 4.3.1 Tải trọng tác dụng 45 4.3.2 Sơ đồ tính 45 4.3.3 Tính tốn nội lực 46 4.3.4 Tính tốn bố trí cốt thép 46 4.4 TÍNH TỐN BẢN ĐÁY 47 4.4.1 Quan điểm tính tốn 47 4.4.2 Tải trọng tác dụng 48 4.4.3 Xác định nội lực 49 4.4.4 Tính cốt thép cho sàn 50 4.4.5 Kiểm tra độ võng cho bản đáy 51 4.5 TÍNH TỐN DẦM HỒ NƢỚC MÁI 52 4.5.1 Nội lực 52 4.5.2 Tính cốt thép cho dầm hồ nƣớc 54 CHƢƠNG 5: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ HỆ KHUNG 57 5.1 MỞ ĐẦU 57 5.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 57 5.3 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC 57 5.4 TÍNH TỐN TẢI TRỌNG 58 5.4.1 Tĩnh tải 58 5.4.2 Hoạt tải 59 5.4.3 Tổng hợp tải trọng 60 5.4.4 Tính tốn tải giĩ 60 5.4.5 Tải trọng động đất 71 5.4.6 Nhập các phổ thiết kế vào ETABS. 79 5.4.7 Phân tích mơ hình 81 5.4.8 Tổ hợp tải trọng tác dụng vào cơng trình. 81 5.4.9 Kiểm tra ổn định cơng trình 83 5.5 TÍNH TỐN THÉP CHO KHUNG 83 5.5.1 Tính tốn khung trục 4 83 5.5.2 Tính tốn khung trục C 102 CHƢƠNG 6: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ MĨNG 117 6.1 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH 117 6.2 PHƢƠNG ÁN MĨNG CỌC ÉP BÊ TƠNG CỐT THÉP 119 2
  4. 6.2.1 Vật liệu sử dụng 119 6.2.2 Kích thƣớc và chiều dài cọc 120 6.2.3 Tính tốn sức chịu tải 120 6.2.4 Thiết kế mĩng cọc ép cho cột C5: Mĩng M1 125 6.2.5 Thiết kế mĩng cọc ép cho cột C6: Mĩng M2 132 6.2.6 Thiết kế mĩng lõi thang (MLT) 140 6.2.7 Thiết kế mĩng cọc ép M4 148 6.3 PHƢƠNG ÁN MĨNG CỌC KHOAN NHỒI 156 6.3.1 Vật liệu sử dụng 156 6.3.2 Kích thƣớc và chiều dài cọc 157 6.3.3 Tính tốn sức chịu tải 157 6.3.4 Thiết kế mĩng cọc khoan nhồi M1 161 6.3.5 Thiết kế mĩng cọc khoan nhồi M2 169 6.3.6 Thiết kế mĩng lõi thang (MLT) 177 CHƢƠNG 7: THI CƠNG 185 7.1 KHÁI QUÁT CƠNG TRÌNH 185 7.1.1 Vị trí xây dựng cơng trình 185 7.1.2 Địa chất cơng trình 185 7.1.3 Đặc điểm cơng trình 186 7.1.4 Điều kiện thi cơng 186 7.1.5 Kết luận 187 7.2 THI CƠNG CỌC KHOAN NHỒI 188 7.2.1 Số liệu thiết kế 188 7.2.2 Vật liệu thi cơng cọc khoan nhồi 188 7.2.3 Chọn máy thi cơng cọc khoan nhồi 189 7.2.4 Trình tự thi cơng cọc khoan nhồi 190 7.3 THI CƠNG ÉP CỪ THÉP 200 7.3.1 Vách chống đất 200 7.3.2 Kỹ thuật thi cơng cừ thép Larsen 202 7.4 ĐÀO VÀ THI CƠNG ĐẤT 203 7.4.1 Đào đất 203 7.5 THIẾT KẾ CỐT PHA CỘT,VÁCH,TƢỜNG TẦNG HẦM 205 7.5.1 Thiết kế cốt pha cột tầng hầm: Tính cột điển hình 800x800mm 205 7.5.2 Thiết kế cốt pha vách tầng hầm: Tính tốn vách chử L 3000x1500x300mm 208 7.5.3 Thiết kế cốt pha tƣờng tầng hầm: Tƣờng tầng hầm BTCT 300mm 211 7.6 AN TỒN LAO ĐỘNG 215 3
  5. 7.6.1 Kỹ thuật an tồn khi thi cơng đào đất 215 7.6.2 An tồn khi sử dụng vật liệu 215 7.6.3 An tồn khi vận chuyển các loại máy 216 7.6.4 An tồn khi vận chuyển BT 217 7.6.5 An tồn khi đầm đổ BT 217 7.6.6 An tồn khi bảo dƣỡng BT 217 7.6.7 An tồn trong cơng tác ván khuơn 218 7.6.8 An tồn trong cơng tác cốt thép 218 TÀI LIỆU THAM KHẢO 219 4
  6. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang 17 Bảng 2.1: Sơ bộ tiết diện dầm 20 Bảng 2.2: Sơ bộ tiết diện cột 24 Bảng 2.3: Tải trọng sàn thƣờng 25 Bảng 2.4: Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh 26 Bảng 2.5: Hoạt tải phân bố trên sàn 26 Bảng 2.6: Kết quả tính tốn cốt thép sàn theo phƣơng X 31 Bảng 2.7: Kết quả tính tốn cốt thép sàn theo phƣơng Y 32 Bảng 3.1:Kết quả tính tốn cốt thép cầu thang CT1 38 Bảng 4.1: Tải trọng các lớp cấu tạo nắp bể 42 Bảng 4.2: Tổng tải trọng tác dụng lên nắp bể 42 Bảng 4.3: Nội lực nắp bể 43 Bảng 4.4: Kết quả thép sàn bản nắp 44 Bảng 4.5: Kết quả tính tốn cốt thép thành bể 47 Bảng 4.6: Tĩnh tải bản đáy 49 Bảng 4.7: Tổng tải bản đáy 49 Bảng 4.8: Nội lực bản đáy: 49 Bảng 4.9: Kết quả thép sàn bản đáy 50 Bảng 4.10: Kết quả thép dầm hồ nƣớc 54 Bảng 5.1: Sơ bộ tiết diện cột 57 Bảng 5.2: Tải trọng sàn thƣờng 58 Bảng 5.3: Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh 58 Bảng 5.4: Tĩnh tải tƣờng gạch 59 Bảng 5.5: Hoạt tải phân bố trên sàn 59 Bảng 5.6: Tổng hợp tải trọng tác dụng lên sàn 60 Bảng 5.7: Thành phần giĩ tĩnh theo phƣơng X 61 Bảng 5.8: Thành phần giĩ tĩnh theo phƣơng Y 62 Bảng 5.9: Các Mode dao động của cơng trình 64 Bảng 5.10: Các tham số ρ và χ 67 Bảng 5.11: Hệ số tƣơng quan khơng gian 1 67 Bảng 5.12: Kết quả tính tốn thành phần giĩ động tiêu chuẩn theo phƣơng X 68 Bảng 5.13: Kết quả tính tốn thành phần giĩ động tiêu chuẩn theo phƣơng Y 69 Bảng 5.14: Kết quả giá trị tính tốn giĩ động 70 Bảng 5.15: Thang đo Richter 73 5
  7. Bảng 5.16: Nhận dạng điều kiện đất nền 74 Bảng 5.17: Giá trị các tham số mơ tả phổ phản ứng theo phƣơng đứng. 76 Bảng 5.18: Kết quả chu kỳ dao động của cơng trình 77 Bảng 5.19: Phổ thiết kế theo phƣơng ngang 78 Bảng 5.20: Phổ thiết kế theo phƣơng đứng 78 Bảng 5.21: Tổ hợp các thành phần tác động động đất 79 Bảng 5.22: Tổ hợp tải trọng 82 Bảng 5.23: Chuyển vị đỉnh tại cơng trình 83 Bảng 5.24: Kết quả tính tốn thép cho dầm B6 khung trục 4 85 Bảng 5.25: Kết quả tính tốn thép cho dầm B22 khung trục 4 89 Bảng 5.26: Bảng tính tốn cốt thép cột C1 khung trục 4 100 Bảng 5.27: Bảng tính tốn cốt thép dầm B12 khung trục C 102 Bảng 5.28: Bảng tính tốn cốt thép dầm B82 khung trục C 105 Bảng 5.29: Bảng tính tốn cốt thép dầm B83 khung trục C 108 Bảng 5.30: Bảng tính tốn cốt thép dầm B14 khung trục C 111 Bảng 5.31: Bảng tính tốn cốt thép cột C5 khung trục C 114 Bảng 5.32: Bảng tính tốn cốt thép cột C6 khung trục C 115 Bảng 5.33: Bảng tính tốn cốt thép cột C7 khung trục C 116 Bảng 6.1: Bảng chỉ tiêu cơ lý của đất 118 Bảng 6.2: Bảng tính thành phần ma sát hơng theo phụ lục A 120 Bảng 6.3: Bảng tính thành phần ma sát hơng theo phụ lục B 121 Bảng 6.4: Phản lực chân cột mĩng M1 125 Bảng 6.5: Phản lực đầu cọc mĩng M1 128 Bảng 6.6: Kết quả tính Moment theo phƣơng X 131 Bảng 6.7: Kết quả tính Moment theo phƣơng Y 131 Bảng 6.8: Phản lực chân cột mĩng M2 132 Bảng 6.9: Phản lực đầu cọc mĩng M2 135 Bảng 6.10: Ứng suất gây lún 138 Bảng 6.11: Kết quả tính Moment theo phƣơng X 139 Bảng 6.12: Kết quả tính Moment theo phƣơng Y 139 Bảng 6.13: Phản lực chân vách mĩng lõi thang (MLT) 140 Bảng 6.14: Ứng suất gây lún 143 Bảng 6.15: Kết quả cốt thép theo phƣơng X 148 Bảng 6.16: Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 148 Bảng 6.17: Phản lực chân vách mĩng M1 148 Bảng 6.18: Kết quả cốt thép theo phƣơng X 155 6
  8. Bảng 6.19: Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 155 Bảng 6.20: Bảng tính thành phần ma sát hơng theo phụ lục A 158 Bảng 6.21: Bảng tính thành phần ma sát hơng theo phụ lục B 160 Bảng 6.22: Phản lực chân cột mĩng M1 161 Bảng 6.23: Phản lực đầu cọc mĩng M1 164 Bảng 6.24: Kết quả tính nội lực theo phƣơng X 168 Bảng 6.25: Kết quả tính nội lực theo phƣơng Y 168 Bảng 6.26: Phản lực chân cột mĩng M2 169 Bảng 6.27: Phản lực đầu cọc mĩng M2 172 Bảng 6.28: Kết quả tính nội lực theo phƣơng X 176 Bảng 6.29: Kết quả tính nội lực theo phƣơng Y 177 Bảng 6.30: Phản lực mĩng MLT 177 Bảng 6.31: Kết quả cốt thép theo phƣơng X 184 Bảng 6.32: Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 184 7
  9. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1 Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 15 Hình 1.2 Mặt đứng cơng trình 16 Hình 2.1:Mặt bằng sàn tầng điển hình 19 Hình 2.2: Mặt bằng cột 22 Hình 2.3:Kích thƣớc tiết diện vách 24 Hình 2.4:Các lớp cấu tạo sàn thƣờng 25 Hình 2.5:Các lớp cấu tạo sàn mái, sàn vệ sinh 26 Hình 2.6:Mơ hình sàn trong SAFE 27 Hình 2.7:Chia dải theo phƣơng X 28 Hình 2.8:Chia dải theo phƣơng Y 28 Hình 2.9:Biểu đồ Moment theo phƣơng X 29 Hình 2.10:Biểu đồ Moment theo phƣơng Y 29 Hình 2.11:Độ võng của sàn xuất từ SAFE 30 Hình 3.1:Mặt bằng cầu thang CT1 33 Hình 3.2:Các lớp cấu tạo bản thang 34 Hình 3.3:Các lớp cấu tạo chiếu nghỉ 35 Hình 3.4:Sơ đồ tải trọng cầu thang CT1 36 Hình 3.5:Biểu đồ lực cắt cầu thang CT1 36 Hình 3.6:Biểu đồ moment cầu thang CT1 37 Hình 4.1:Mặt bằng nắp bể 40 Hình 4.2:Các lớp cấu tạo sàn nắp bể 42 Hình 4.3:Sơ đồ tính nắp bể 43 Hình 4.4:Độ võng bản nắp bể nƣớc (mm) 44 Hình 4.5:Sơ đồ tính bản thành 45 Hình 4.6:Sơ đồ tính tốn bản thành 46 Hình 4.7:Mặt bằng bản đáy 47 Hình 4.8:Độ võng bản nắp bể nƣớc (mm) 51 Hình 4.9:Biểu đồ Moment dầm nắp 52 Hình 4.10:Biểu đồ Moment dầm đáy 52 Hình 4.11:Biểu đồ lực cắt dầm nắp 53 Hình 4.12:Biểu đồ lực cắt dầm đáy 53 Hình 5.1:Sơ đồ tính tốn động lực tải giĩ tác dụng lên cơng trình 63 Hình 5.2:Đồ thị xác định hệ số động lực  66 Hình 5.3:Hệ tọa độ khi xác định hệ số tƣơng quan 67 Hình 5.4:Chuyển dịch đất nền 72 8
  10. Hình 5.5:Thang đo cƣờng độ động đất Richter 72 Hình 5.6:Định nghĩa hàm phổ phản ứng 79 Hình 5.7:Định nghĩa các trƣờng hợp động đất 80 Hình 5.8:Momen do tải trọng động đất gây ra 81 Hình 6.1:Mặt bằng mĩng cọc ép 119 Hình 6.2:Sơ đồ tính kiểm tra cấu lắp 123 Hình 6.3:Sơ đồ tính trƣờng hợp dựng cọc 123 Hình 6.4:Mặt bằng mĩng M1 127 Hình 6.5:Sơ đồ tính nội lực mĩng M1 131 Hình 6.6:Mặt bằng mĩng M2 134 Hình 6.7:Sơ đồ tính nội lực mĩng M2 139 Hình 6.8:Mặt bằng mĩng MLT 140 Hình 6.9:Chia dãy theo phƣơng X 144 Hình 6.10:Chia dãy theo phƣơng Y 144 Hình 6.11:Phản lực đầu cọc mĩng MLT (Pmax) 145 Hình 6.12:Phản lực đầu cọc mĩng MLT (Pmin) 145 Hình 6.13:Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 146 Hình 6.14:Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 146 Hình 6.15:Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 147 Hình 6.16:Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 147 Hình 6.17:Mặt bằng mĩng M4 149 Hình 6.18:Chia dải theo phƣơng X 152 Hình 6.19:Chia dải theo phƣơng Y 152 Hình 6.20:Phản lực đầu cọc mĩng M4 (Pmax) 153 Hình 6.21:Phản lực đầu cọc mĩng M4 (Pmax) 153 Hình 6.22:Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 154 Hình 6.23:Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 154 Hình 6.24:Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 155 Hình 6.25:Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 155 Hình 6.26:Mặt bằng mĩng (Phƣơng án cọc khoan nhồi) 156 Hình 6.27:Mặt bằng mĩng M1 163 Hình 6.28:Sơ đồ tính nội lực mĩng M4 168 Hình 6.29:Mặt bằng mĩng M2 171 Hình 6.30: Sơ đồ tính nội lực mĩng M2 176 Hình 6.31:Mặt bằng mĩng MLT 178 Hình 6.32: Chia dải theo phƣơng X 181 9
  11. Hình 6.33: Chia dải theo phƣơng Y 181 Hình 6.34: Phản lực đầu cọc mĩng MLT (Pmax) 182 Hình 6.35: Phản lực đầu cọc mĩng MLT (Pmin) 182 Hình 6.36: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 183 Hình 6.37: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 183 Hình 6.38: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 184 Hình 6.39: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 184 Hình 7.1: Vị trí cơng trình 185 Hình 7.2: Mặt bằng mĩng (Phƣơng án cọc khoan nhồi) 188 Hình 7.3: Máy cẩu thi cơng cọc khoan nhồi 189 10
  12. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là cơng việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thơng qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình cịn thiếu sĩt, rèn luyện khả năng tính tốn và giải quyết các vấn đề cĩ thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy hƣớng dẫn:PHẠM ĐỨC THIỆN cùng với quý Thầy Cơ trong bộ mơn Xây dựng. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến quý thầy cơ. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cơ đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khĩa để em cĩ thể hồn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế, do đĩ luận văn tốt nghiệp của em khĩ tránh khỏi những thiếu sĩt, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của quý Thầy Cơ để em cũng cố, hồn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cơ thành cơng và luơn dồi dào sức khỏe để cĩ thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cám ơn. Sinh viên thực hiện HUỲNH NGỌC SƠN 11
  13. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : HUỲNH NGỌC SƠN MSSV: 111490116 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Cơng Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ TÂN TẠO 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính tốn a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mơ hình, tính tốn, thiết kế khung trục 4 và khung trục C c. Nền mĩng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án mĩng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục Bản vẽ A1 ( Kiến trúc, Kết cấu, Nền mĩng ) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : TS. PHẠM ĐỨC THIỆN 5. Ngày giao nhiệm vụ : 10/2/2015 6. Ngày hồn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 p Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS. PHẠM ĐỨC THIỆN 12
  14. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : HUỲNH NGỌC SƠN MSSV: 11149116 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Cơng Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ TÂN TẠO NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & i rõ ọ ê ) 13
  15. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : HUỲNH NGOC SƠN MSSV: 11149116 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Cơng Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ TÂN TẠO CÂU HỎI NHẬN XÉT p Giáo viên phản biện (Ký & i rõ ọ ê ) 14
  16. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG  Tên cơng trình CHUNG CƢ TÂN TẠO Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Phƣờng Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh.  Quy mơ cơng trình Cơng trình gồm 15 tầng điển hình, 1 tầng hầm, 1 tầng mái. Chiều cao cơng trình: 58.1 m tính từ mặt đất tự nhiên. (Tầng hầm thiết kế theo kiểu bán hầm với chiều cao trên mặt đất là 1.1 m) 1500 5500 3800 4200 10000 4200 3800 5500 1500 4200 3700 2600 3700 4200 1500 3000 5500 4000 3000 4000 3800 4200 4200 3250 12100 3250 3250 3350 2600 200 2600 3350 3250 2700 2700 200 6500 8000 2600 8400 2600 8400 200 200 2700 2400 1700 300 2550 2550 4200 4200 3800 4000 3000 4000 5500 3000 1500 MẶT BẰNG ĐIỂN HÌNH TẦNG 10 (CAO ĐỘ : +34.2m) Hình 1.1 Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 15
  17. 500 1000 3000 3000 2500 1500 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 48500 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3600 3600 1100 1100 1500 5500 8000 10000 8000 5500 1500 40000 2 Hình 1.2 Mặt đứng cơng trình 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.2.1 Tải đứng  Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên cơng trình bao gồm: Trọng lƣợng bản thân cơng trình. Trọng lƣợng các lớp hồn thiện, tƣờng, kính, đƣờng ống thiết bị  Hoạt tải 16
  18. Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên cơng trình đƣợc xác định theo cơng năng sử dụng của sàn ở các tầng. (Theo TCVN 2737 : 1995 - Tải trọng và tác động) Bảng 1.1: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang ptc STT Cơng năng (kN/m2) 1 Phịng ngủ (nhà kiểu căn hộ, nhà trẻ mẫu giáo) 1.5 2 Phịng ăn, phịng khách, WC, phịng tắm, bida (kiểu căn hộ) 1.5 3 Phịng ăn, phịng khách, WC, phịng tắm, bida (kiểu nhà mẫu giáo) 2.0 4 Bếp, phịng giặt (nhà căn hộ) 1.5 5 Bếp, phịng giặt (nhà ở mẫu giáo) 3.0 6 Phịng động cơ (nhà cao tầng) 7.0 7 Nhà hàng (ăn uống, nhà hàng) 3.0 8 Nhà hàng (triển lãm, trƣng bày, cửa hàng) 4.0 9 Phịng đợi (khơng cĩ ghế gắn cố định) 5 10 Kho 5 11 Phịng áp mái 0.7 Ban cơng và lơ gia (tải trọng phân bố đều trên tồn bộ diện tích ban 12 cơng, lơ gia đƣợc xét đến nếu tác dụng của nĩ bất lợi hơn khi lấy theo 2 mục a) 13 Sảnh, phịng giải lao, cầu thang, hành lang thơng với các phịng 3 Ga ra ơ tơ (đƣờng cho xe chạy, dốc lên xuống dùng cho xe con, xe 14 5 khách và xe tải nhẹ cĩ tổng khối lƣợng ≤ 2500 kg) 1.2.2 Tải ngang Do cơng trình chịu động đất và cĩ chiều cao hơn 40 m nên tải giĩ tác dụng lên cơng trình bao gồm cĩ thành phần tĩnh và thành phần động của tải giĩ. Áp lực giĩ tiêu 2 chuẩn Wo = 0.83 kN/m 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào cơng trình nên phƣơng án thiết kế kết cấu đƣợc chọn nhƣ sau: Hệ khung bê tơng cốt thép đổ tồn khối. Phƣơng án thiết kế mĩng: mĩng cọc ép và mĩng cọc khoan nhồi. 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG  Bê tơng Bê tơng sử dụng trong cơng trình là loại bê tơng cĩ cấp độ bền B25 với các thơng số tính tốn nhƣ sau: Cƣờng độ tính tốn chịu nén: Rb = 14.5 MPa Cƣờng độ tính tốn chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa 17
  19. Mơ đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa  Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép cĩ Ø ≤ 10) Cƣờng độ tính tốn chịu nén: Rsc = 225 MPa Cƣờng độ tính tốn chịu kéo: Rs = 225 MPa Cƣờng độ tính tốn cốt ngang: Rsw = 175 MPa Mơ đun đàn hồi: Es = 210000 MPa Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép cĩ Ø > 10) Cƣờng độ tính tốn chịu nén: Rsc = 365 MPa Cƣờng độ tính tốn chịu kéo: Rs = 365 MPa Mơ đun đàn hồi: Es = 200000 MPa 1.5 PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TỐN Mơ hình hệ kết cấu cơng trình: ETABS, SAFE. Tính tốn cốt thép và tính mĩng cho cơng trình: Sử dụng phần mềm EXCEL kết hợp với lập trình VBA. 18
  20. CHƢƠNG 2: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ SÀN 2.1 MẶT BẰNG SÀN 1500 5500 8000 12000 8000 5500 1500 H 4200 4700 2600 4700 4200 1500 G 1500 7000 7000 F 3800 8000 4200 E 42000 9000 9000 D 8000 8000 C 7000 7000 B A 1500 5500 8000 12000 8000 5500 1500 42000 Hình 2.1:Mặt bằng sàn tầng điển hình 2.2 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC 2.2.1 Chiều dày sàn - Đặt h là chiều dày bản. Chọn theo điều kiện khả năng chịu lực và thuận tiện b cho thi cơng. Ngồi ra cũng cần hhb min theo điều kiện sử dụng. - Tiêu chuẩn TCXDVN 356-2005 (điều 8.2.2) quy định : + h 40 mm đối với sàn mái. min + h 50 mm đối với sàn nhà ở và cơng trình cơng cộng. min + h 60 mm đối với sàn của nhà sản xuất. min - h 70 mm đối với bản làm từ bê tơng nhẹ. Để thuận tiện cho thi cơng thì h nên min b chọn là bội số của 10 mm. - Quan niệm tính : Xem sàn là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang. Sàn khơng bị rung động, khơng bị dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại mọi điểm trên sàn là nhƣ nhau khi chịu tác động của tải trọng ngang. 19
  21. - Chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng. Cĩ thể chọn D chiều dày bản sàn xác định sơ bộ theo cơng thức : hl btm - D 0.8 1.4 tuy thuộc cào tải trọng - Với bản chịu uốn 1 phƣơng cĩ liên kết 2 cạnh song song lấy m 30 35 - Với ơ bản liên kết bốn cạnh, chịu uốn 2 phƣơng m 40 50 và lt là nhịp theo phƣơng cạnh ngắn. - Chọn ơ bản 2 phƣơng cĩ phƣơng cạnh ngắn lớn nhất S(8000 9000 mm ) để tính. 1 1 1 1 - hbt  D. l  (0.8  1.4).8000 (128  280) mm Chọn 50 40 50 40 hb 150( mm ). - Chọn ơ bản 1 phƣơng cĩ phƣơng cạnh ngắn lớn nhất S(3800 8500 mm ) để tính. 1 1 1 1 - hbt  D. l  (0.8  1.4).3800 (86.9  177.33) mm Chọn 35 30 35 30 hb 120( mm ). - Vậy chọn bản sàn cĩ chiều dày hb 120( mm ). 2.2.2 Kích thƣớc dầm chính - dầm phụ Dựa vào cuốn “ Sổ tay thực hành kết cấu cơng trình ” Trang 151 ta cĩ : Bảng 2.1: Sơ bộ tiết diện dầm KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN DẦM Chiều cao h Loại dầm Nhịp L (m) Chiều rộng b Một nhịp Nhiều nhịp 11 1 6m  L hL Dầm phụ 15 12 20 12 11 1  h Dầm chính 10m  L hL 33 12 8 15 - Chọn nhịp của dầm chính để tính L=8 m. 11 - Dầm chính : h L 8000 533,33 mm . 15 15 11 - Dầm phụ : h L 8000 400 mm . 20 20 - Từ đĩ ta chọn đƣợc kích thƣớc sơ bộ dầm chính – dầm phụ nhƣ sau : - Dầm chính : 300x600 mm - Dầm phụ : 200x400mm 20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4