Đồ án Chung cư Tân Tạo 1 (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Tân Tạo 1 (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_tan_tao_1_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư Tân Tạo 1 (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ TÂN TẠO I GVHD: TS. NGUYỄN MINH ĐỨC SVTH: TRẦN ĐẠI THÀNH MSSV: 11149132 S K L 0 0 3 4 9 3 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KỸ THUẬT TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA XÂY DỰNG & CHƯD NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : TRẦN ĐẠI THÀNH MSSV: 11149132 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Cơng Nghiệp Tên đề tài : Chung cư Tân Tạo 1 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD). Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính tốn a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới b. Kết cấu Tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái Mơ hình, tính tốn, thiết kế khung trục 3 và trục E. c. Nền mĩng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 2 phương án mĩng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 21 bản vẽ A1 ( 5 Kiến trúc, 14 Kết cấu, 2 Nền mĩng) 4. Cán bộ hướng dẫn : TS. NGUYỄN MINH ĐỨC 5. Ngày giao nhiệm vụ : 09/03/2015 6. Ngày hồn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Tp. HCM ngày 05 tháng 07 năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS.NGUYỄN MINH ĐỨC i
  3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KỸ THUẬT TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA XÂY DỰNG & CHƯD BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Sinh viên : TRẦN ĐẠI THÀNH MSSV: 11149132 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Cơng Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ TÂN TẠO 1 NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng năm 2015 Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) ii
  4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KỸ THUẬT TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA XÂY DỰNG & CHƯD BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : TRẦN ĐẠI THÀNH MSSV: 11149132 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Cơng Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ TÂN TẠO 1 CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM, ngày tháng năm 2015 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) iiii
  5. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là cơng việc kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Thơng qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình cịn thiếu sĩt, rèn luyện khả năng tính tốn và giải quyết các vấn đề cĩ thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy hướng dẫn cùng với quý Thầy Cơ trong bộ mơn Xây dựng. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến quý thầy cơ. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cơ đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khĩa để em cĩ thể hồn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế, do đĩ luận văn tốt nghiệp của em khĩ tránh khỏi những thiếu sĩt, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của quý Thầy Cơ để em cũng cố, hồn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cơ thành cơng và luơn dồi dào sức khỏe để cĩ thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cám ơn. TP.HCM, ngày 03 tháng 07năm 2015 Sinh viên thực hiện TRẦN ĐẠI THÀNH iiii
  6. MỤC LỤC THUYẾT MINH NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP i BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ii BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN iiii LỜI CẢM ƠN iiii DANH MỤC BẢNG BIỂU 10 PHẦN I : KIẾN TRÚC 15 CHƯƠNG I : TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH 15 I.NHU CẦU XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH : 15 II.ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH : 15 III.GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC : 16 1.Mặt bằng và phân khu chức năng : 16 2.Mặt đứng cơng trình : 17 3.Hệ thống giao thơng : 17 IV.GIẢI PHÁP KỸ THUẬT : 17 1.Hệ thống điện : 17 2.Hệ thống nước : 17 3.Thơng giĩ : 18 4.Chiếu sáng : 18 5.Phịng cháy thốt hiểm : 18 6.Chống sét : 18 7.Hệ thống thốt rác : 18 PHẦN II : KẾT CẤU 19 CHƯƠNG I : TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG 19 I.LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU : 19 1.Hệ kết cấu chịu lực thẳng đứng : 19 1
  7. 2.Hệ kết cấu chịu lực nằm ngang : 19 a.Hệ sàn sườn : 20 b.Hệ sàn ơ cờ : 20 c.Hệ sàn khơng dầm : 20 d.Sàn khơng dầm ứng lực trước : 21 3.Kết luận : 22 II.LỰA CHỌN VẬT LIỆU : 22 a.Bê tơng : 22 b.Cốt thép : 23 III.HÌNH DẠNG CƠNG TRÌNH : 23 1.Theo phương ngang : 23 2.Theo phương đứng : 24 IV.CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN : 25 1.Chọn sơ bộ chiều dày sàn : 25 2.Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm : 26 3.Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột : 27 4.Chọn sơ bộ kích thước tiết diên vách : 31 5.Chọn sơ bộ kích thước cầu thang máy, cầu thang bộ : 32 a.Kích thước sơ bộ cầu thang máy : 32 b.Kích thước sơ bộ cầu thang bộ : 32 V.TÍNH TỐN KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG : 33 1.Sơ đồ tính : 33 2.Các giả thuyết dùng tính tốn nhà cao tầng : 33 3.Phương pháp tính tốn xác định nội lực : 34 4.Nội dung tính tốn : 34 CHƯƠNG II : TÍNH DAO ĐỘNG CƠNG TRÌNH 35 I.CƠ SỞ LÝ THUYẾT : 35 2
  8. II.KHAI BÁO TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG VÀO CƠNG TRÌNH: 37 1.Khai báo tải trọng tĩnh tải : 37 2.Khai báo tải trọng hoạt tải : 38 III.TÍNH TỐN TẢI TRỌNG GIĨ : 38 1.Thành phần tĩnh của tải trọng giĩ : 38 2.Thành phần động của tải trọng giĩ : 41 a.Trình tự tính tốn thành phần động của tải trọng giĩ : 41 b.Xác định thành phần động của tải trọng giĩ : 42 IV.TÍNH TỐN TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT : 50 1.Tổng quan về động đất : 50 2. Tính tốn kết cấu chịu tác động của động đất : 52 a.Xác định agR: 52 b.Nhận dạng điều kiện đất nền theo tác động của động đất : 52 c.Mức độ và hệ số tầm quan trọng : 54 d.Xác định gia tốc đỉnh nền đất thiết kế : 54 e.Xác định hệ số ứng xử q của kết cấu bê tơng cốt thép : 54 3.Phương pháp phân tích phổ phản ứng của dao động : 54 a.Điều kiện áp dụng : 54 b.Số dạng dao động cần xét đến trong phương pháp phổ phản ứng : 54 c.Quy trình tính tốn : 56 d.Kết quả lực động đất bằng phương pháp phân tích phổ phản ứng của dao động : 57 CHƯƠNG III : TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 59 I.NHẬP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG : 59 1.Nhập tải trọng tĩnh tải : 59 2.Nhập tải trọng hoạt tải : 60 3.Nhập tải trọng giĩ : 61 a.Nhập tải trọng của giĩ tĩnh: 61 3
  9. b.Nhập tải trọng của giĩ động: 62 4.Nhập tải trọng động đất : 63 II.TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG : 65 CHƯƠNG IV : KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CƠNG TRÌNH 67 I.KIỂM TRA CHUYỂN VỊ NGANG : 67 CHƯƠNG V : TÍNH TỐN KẾT CẤU KHUNG TRỤC 3 73 I.TÍNH TỐN DẦM KHUNG TRỤC 3: 73 1.Cơ sở lý thuyết : 73 2.Quá trình tính tốn dầm khung trục 3: 73 3.Kiểm tra tính tốn thép dầm khung trục 3: 75 4.Kết quả tính tốn thép dầm khung trục 3 : 76 5.Tính tốn cốt đai cho dầm khung trục C : 83 II.TÍNH TỐN CỘT KHUNG TRỤC 3 : 89 1.Cơ sở lý thuyết : 89 2.Quá trình tính tốn cột khung trục 3: 89 3.Kiểm tra bố trí thép cột khung trục 3: 91 4.Kết quả tính tốn thép cột khung trục 3 : 91 5.Tính tốn cốt đai cho cột khung trục 3 : 93 III.TÍNH TỐN VÁCH KHUNG TRỤC 3: 94 1.Cơ sở lý thuyết : 94 3.Kiểm tra bố trí thép vách khung trục 3 : 95 4.Kết quả tính tốn thép vách khung trục 3 : 95 5.Tính tốn cốt đai cho vách khung trục 3 : 97 IV.TÍNH TỐN DẦM KHUNG TRỤC E : 97 1.Kết quả tính tốn thép dầm khung trục E: 97 V.TÍNH TỐN CỘT KHUNG TRỤC E : 104 1.Kết quả tính tốn thép cột khung trục E : 104 4
  10. VI.TÍNH TỐN VÁCH KHUNG TRỤC E : 106 1.Kết quả tính tốn thép vách khung trục E : 106 CHƯƠNG VI : TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 107 I.SỐ LIỆU TÍNH TỐN : 107 1.Kích thước sơ bộ : 107 2.Vật liệu : 107 3.Tải trọng : 107 a.Phương pháp tính tốn : 107 b.Tĩnh tải : 109 c.Hoạt tải : 111 d.Tổng tải trọng tác dụng lên các ơ sàn : 112 II.TÍNH TỐN BẢN SÀN : 112 1.Sơ đồ tính bản sàn : 112 a.Quan điểm tính tốn : 112 b.Sơ đồ tính : 113 2.Xác định nội lực : 115 3.Tính cốt thép cho sàn : 117 CHƯƠNG VII : TÍNH TỐN THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ 121 I.SỐ LIỆU TÍNH TỐN : 121 1.Bố trí kết cấu : 121 2.Vật liệu : 122 3.Tải trọng : 122 a.Tải trọng tác dụng trên bản thang : 122 b.Tải trọng tác dụng trên bản chiếu nghỉ : 123 II.TÍNH TỐN BẢN THANG : 125 1.Xác định nội lực : 125 2.Tính cốt thép : 126 5
  11. III.TÍNH TỐN DẦM THANG : 127 1.Tải trọng tính tốn : 127 2.Tính tốn cốt thép : 128 CHƯƠNG VIII : TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI 131 I.SỐ LIỆU TÍNH TỐN : 132 II.TÍNH TỐN NẮP BỂ : 133 1.Quan điểm tính tốn : 133 2.Tải trọng tác dụng : 134 a.Tĩnh tải : 134 b.Hoạt tải : 134 c.Tổng tải trọng tác dụng lên các ơ bản nắp : 134 3.Xác định nội lực : 134 4.Tính cốt thép cho sàn : 135 5.Kiểm tra độ võng cho bản nắp : 136 6.Kiểm tra vết nứt cho bản nắp : 139 III.TÍNH TỐN BẢN THÀNH : 139 1.Quan điểm tính tốn : 139 2.Tải trọng tác dụng : 140 3.Xác định nội lực : 141 4.Tính cốt thép cho bản thành : 141 IV.TÍNH TỐN BẢN ĐÁY : 142 1.Quan điểm tính tốn : 142 2.Tải trọng tác dụng : 143 3.Xác định nội lực : 144 4.Tính cốt thép cho sàn : 145 5.Kiểm tra độ võng cho bản đáy : 146 6.Kiểm tra vết nứt cho bản đáy : 148 6
  12. CHƯƠNG IX : TÍNH TỐN THIẾT KẾ MĨNG. 149 I.SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 149 II.PHƯƠNG ÁN MĨNG CỌC ÉP: 153 1.Vật liệu sử dụng 153 2.Kích thước và chiều dài cọc 154 3.Sức chịu tải của cọc 154 4.Thiết kế mĩng cọc ép M1 (Point 34) 160 5.Thiết kế mĩng cọc ép M2 (Point 39) 171 6.Thiết kế mĩng lõi thang 182 III.PHƯƠNG ÁN MĨNG CỌC KHOAN NHỒI 194 1.Vật liệu sử dụng 194 2.Kích thước và thép trong cọc 194 3.Sức chịu tải của cọc dưới cột 195 4.Thiết kế mĩng cọc khoan nhồi M1 (Point 34) 200 5.Thiết kế mĩng cọc khoan nhồi M2 (Point 298) 207 6.Sức chịu tải của cọc dưới lõi thang 216 7.Thiết kế mĩng lõi thang 221 TÀI LIỆU THAM KHẢO 234 DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1. Mặt bằng tầng điển hình 16 Hình 2.1. Mặt bằng ơ sàn trong cơng trình 26 Hình 2.2. Mặt bằng bố trí dầm trong cơng trình 27 Hình 2.3. Mặt bằng bố trí cột trong cơng trình 29 Hình 2.4. Mặt bằng bố trí vách trong cơng trình 31 Hình 2.5. Mặt bằng vách trong cơng trình 32 7
  13. Hình 2.6. Mặt cắt cầu thang bộ 32 Hình 2.7. Sơ đồ tính tốn hệ thanh cơng xơn cĩ hữu hạn khối lượng tập trung 35 Bảng 2.4.Tải trọng sàn vệ sinh 37 Bảng 2.6.Tải trọng sàn mái sân thượng 38 Hình 2.8.Sơ đồ tính tốn động lực tải trọng giĩ lên cơng trình 42 Hình 2.9.Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan khơng gian 44 Hình 2.10. Hệ số động lực 45 Hình 2.11.Chuyển động trượt ngang 50 Hình 2.12.Chuyển động trượt nghiêng 51 Hình 2.13.Chuyển động tách giãn 51 Hình 2.14.Chuyển động hút chìm 51 Hình 2.15.Các loại nền đất 53 Hình 2.16.Nhập tải trọng tĩnh tải 60 Hình 2.17.Nhập hoạt tải tầng lẻ 60 Hình 2.18.Nhập hoạt tải tầng chẵn 61 Hình 2.19.Tải trọng giĩ tĩnh theo phương X 62 Hình 2.20.Tải trọng giĩ tĩnh theo phương Y 62 Hình 2.21.Tải trọng giĩ động theo phương X 63 Hình 2.22.Tải trọng giĩ động theo phương Y 63 Hình 2.23.Các dạng khe nứt trong dầm đơn giản 73 Hình 2.24.Sơ đồ nội lực và biểu đồ ứng suất trên tiết diện thẳng gĩc với trục dọc cấu kiện bê tơng cốt thép chịu uốn khi tính tốn theo độ bền 74 Hình 2.25.Sơ đồ nội lực trên tiết diện nghiêng với trục dọc cấu kiện bê tơng cốt thép khi tính tốn độ bền chịu lực cắt 83 Hình 2.26.Các hệ số để xác định đoạn neo cốt thép khơng căng 87 Hình 2.27.Mặt bằng ơ sàn trong cơng trình 109 Hình 2.28.Sơ đồ tính ơ bản đơn chịu lực theo 2 phương 113 8
  14. Hình 2.29.Sơ đồ tính ơ bản đơn chịu lực theo 2 phương 114 Hình 2.30.Nội lực của bản kê 4 cạnh 115 Hình 2.31.Nội lực của bản dầm 117 Hình 2.32.Mặt bằng cầu thang bộ 121 Hình 2.33.Mặt cắt cầu thang bộ 122 Hình 2.34.Các lớp vật liệu bản thang 122 Hình 2.35.Các lớp vật liệu sàn 124 Hình 2.36.Sơ đồ tải trọng bản thang 125 Hình 2.37.biểu đồ lực cắt bản thang 125 Hình 2.38.biểu đồ moomen bản thang 126 Hình 2.38.Sơ đồ tải trọng dầm thang 127 Hình 2.39.Biểu đồ lực cắt dầm thang 128 Hình 2.40.Biểu đồ moomen dầm thang 128 Hình 2.41.các lớp vật liệu nắp bể 134 Hình 2.42.Sơ đồ tính bản thành 140 Hình 2.43 Sơ đồ tính cẩu lắp cọc 159 Hình 2.44. Sơ đồ tính trường hợp dựng cọc 159 Hình 2.45 Mặt bằng mĩng M1 162 Hình 2.46. Tháp chọc thủng mĩng M2 168 Hình 2.47. Các mặt đâm thủng của cột 169 Hình 2.48. Sơ đồ tính 170 Hình 2.49. Mặt bằng mĩng M1 172 Hình 2.50. Tháp chọc thủng mĩng M2 179 Hình 2.51. Các mặt đâm thủng của cột 180 Hình 2.52. Sơ đồ tính 181 Hình 2.53. Mặt bằng mĩng lõi thang 183 Hình 2.54. Mặt bằng mĩng lõi thang trong SAFE 189 9
  15. Hình 2.55. Dải theo phương X 189 Hình 2.56. Dải theo phương Y 190 Hình 2.57. Biểu đồ mơmen (Max) theo phương X 192 Hình 2.58.Biểu đồ mơmen (Min) theo phương X 192 Hình 2.59.Biểu đồ mơmen (Max) theo phương Y 193 Hình 2.60. Biểu đồ mơmen (Min) theo phương Y 193 Hình 2.61. Mặt bằng vị trí đặt mĩng 200 Hình 2.62. Mặt bằng mĩng M1 202 Hình 2.63. Sơ đồ tính thép đài mĩng M1 207 Hình 2.64. Mặt bằng mĩng M2 209 Hình 2.65. Sơ đồ tính thép đài mĩng M2 216 Hình 2.66 Mặt bằng mĩng lõi thang 222 Hình 2.67. Vùng bê tơng chịu cắt 227 Hình 2.68. Dải theo phương X 229 Hình 2.69. Dải theo phương Y 229 Hình 2.70. Phản lực đầu cọc từ SAFE 230 Hình 2.71. Phản lực đầu cọc từ SAFE 230 Hình 2.72. Biểu đồ mơmen (Max) theo phương X 231 Hình 2.73. Biểu đồ mơmen (Min) theo phương X 231 Hình 2.74. Biểu đồ mơmen (Max) theo phương Y 232 Hình 2.75. Biểu đồ mơmen (Min) theo phương Y 232 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.3.Tải trọng sàn căn hộ 37 Bảng 2.5.Tải trọng sàn siêu thị 37 Bảng 2.7.Giá trị hoạt tải cho sàn từng sàn 38 Bảng 2.8.Thành phần tĩnh của tải trọng giĩ 39 10
  16. Bảng 2.9.Tọa độ tâm hình học của cơng trình 40 Bảng 2.10.Chu kỳ và tần số dao động 42 Bảng 2.11.Tham số và  44 Bảng 2.12.Khối lượng từng tầng và tọa độ tâm khối lượng 46 Bảng 2.13.Giĩ động tác dụng lên cơng trình khi cơng trình dao động theo phương X 47 Bảng 2.14.Giĩ động tác dụng lên cơng trình khi cơng trình dao động theo phương Y 48 Bảng 2.15.Bảng tổng hợp địa chất cơng trình 53 Bảng 2.16.Các dạng dao động 55 Bảng 2.17.Các Mode dao động theo phương X 58 Bảng 2.18.Các Mode dao động theo phương Y 58 Bảng 2.19.Tải trọng động đất theo phương X : Gắn vào tâm khối lượng 63 Bảng 2.20.Tải trọng động đất theo phương Y : Gắn vào tâm khối lượng 64 Bảng 2.21.Các trường hợp Tổ hợp tải trọng 65 Bảng 2.22.Chuyển vị ngang cơng trình 67 Bảng 2.23.Thép dầm khung trục 3 76 Bảng 2.24.thép cột khung trục 3 91 Bảng 2.25.thép vách khung trục 3 96 Bảng 2.26.thép dầm khung trục E 98 Bảng 2.27.Thép cột khung trục E 104 Bảng 2.28.thép vách khung trục E 106 Bảng 2.29.Taỉ trọng sàn căn hộ 109 Bảng 2.30.tải trọng sàn vệ sinh 110 Bảng 2.31.Tĩnh tải trên từng ơ sàn 111 Bảng 2.32.Giá trị hoạt tải trên sàn 111 Bảng 2.33.Hoạt tải trên từng ơ sàn 111 Bảng 2.34.Tổng tải trọng tác dụng các ơ sàn 112 11
  17. Bảng 2.35.Nội lực ơ sàn theo ơ bản kê 116 Bảng 2.36.Nội lực ơ sàn theo sàn bản dầm 117 Bảng 2.37.Cốt thép cho sàn 118 Bảng 2.38 Kết quả tính tốn cốt thép theo bảng sau 127 Bảng 2.39.Kết quả tính tốn cốt thép theo bảng sau : 129 Bảng 2.40.Tải trọng nắp bể 134 Bảng 2.41.Tổng tải trọng các ơ bản nắp 134 Bảng 2.42.Nội lực ơ bản nắp 135 Bảng 2.43.thép bản nắp 136 Bảng 2.44.cốt thép thành bể 142 Bảng 2.45.tĩnh tải bản đáy 144 Bảng 2.46.tải trọng tác dụng lên các ơ bản đáy 144 Bảng 2.47.Nội lực bản đáy 145 Bảng 2.48.Thép bản đáy 145 Bảng 2.48.Phân bố lớp A 149 Bảng 2.49.Phân bố lớp 1 149 Bảng 2.49. Hệ số rổng ứng với từng cấp 150 Bảng 2.50.Phân bố lớp 2 150 Bảng 2.51.Hệ số rổng ứng với từng cấp 151 Bảng 2.52.Phân bố lớp 3 151 Bảng 2.53. hệ số rổng ứng với từng cấp áp lực 152 Bảng 2.54.Phân bố lớp 4 152 Bảng 2.55. hệ số rổng ứng với từng cấp áp lực 153 Bảng 2.56. Bảng chỉ tiêu cơ lý của đất 153 Bảng 2.57. Sức chịu tải của cọc theo theo thanh phần ma sát 155 Bảng 2.58. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền 156 Bảng 2.59. Phản lực chân cột mĩng M1(Point 34) 160 12
  18. Bảng 2.60. Phản lực đầu cọc mĩng M1 162 Bảng 2.61. Tính lún mĩng M1 167 Bảng 2.62. Moment theo phương X 170 Bảng 2.63. Moment theo phương Y 170 Bảng 2.64. Phản lực chân cột mĩng M2(Point 39) 171 Bảng 2.65. Phản lực đầu cọc mĩng M2 173 Bảng 2.66. Tính lún mĩng M2 178 Bảng 2.67. Moment theo phương X 181 Bảng 2.68. Moment theo phương Y 181 Bảng 2.69. Phản lực lõi thang 182 Bảng 2.70. Tính lún mĩng M3 187 Bảng 2.71.Phản lực đầu cọc từ SAFE 190 Bảng 2.72. Thép cho đài mĩng theo phương X 194 Bảng 2.73. Thép cho đài mĩng theo phương Y 194 Bảng 2.74. Tính sức chịu tải cực hạn do ma sát thành cọc 195 Bảng 2.75. Sức chịu tải của cọc theo thành phần ma sát bên 197 Bảng 2.76. Phản lực chân cột mĩng M1 200 Bảng 2.77. Phản lực đầu cọc mĩng M1 202 Bảng 2.78. Moment theo phương X 207 Bảng 2.79. Phản lực chân cột mĩng M2 207 Bảng 2.80. Phản lực đầu cọc mĩng M2 210 Bảng 2.81. Tra hệ số rỗng e của lớp 4 213 Bảng 2.82. Moment theo phương X 216 Bảng 2.83. Moment theo phương Y 216 Bảng 2.84. Tính sức chịu tải cực hạn do ma sát thành cọc 217 Bảng 2.85. Sức chịu tải của cọc theo thành phần ma sát bên 219 Bảng 2.86. Tổ hợp bât lợi nhất tính mĩng lõi thang 221 13
  19. Bảng 2.87. Tra hệ số rỗng e của lớp 4 225 Bảng 2.88. Tính lún mĩng MLT 226 Bảng 2.89. Bảng tính thép đài mĩng theo phương X 233 Bảng 2.90. Bảng tính thép đài mĩng theo phương Y 233 TÀI LIỆU THAM KHẢO 234 14
  20. PHẦN I : KIẾN TRÚC CHƯƠNG I : TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH I.NHU CẦU XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH : - Ngày nay, trong tiến trình hội nhập của đất nước, kinh tế ngày càng phát triển kéo theo đời sống của nhân dân ngày càng được nâng cao. Một bộ phận lớn nhân dân cĩ nhu cầu tìm kiếm một nơi an cư với mơi trường trong lành, nhiều dịch vụ tiện ích hỗ trợ để lạc nghiệp địi hỏi sự ra đời nhiều khu căn hộ cao cấp. Trong xu hướng đĩ, nhiều cơng ty xây dựng những khu chung cư cao cấp đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của người dân. Chung cư Tân Tạo 1 là một cơng trình xây dựng thuộc dạng này. - Với nhu cầu về nhà ở tăng cao trong khi quỹ đất tại trung tâm thành phố ngày càng ít đi thì các dự án xây dựng chung cư cao tầng ở vùng ven là hợp lý và được khuyến khích đầu tư. Các dự án nĩi trên, đồng thời gĩp phần tạo dựng bộ mặt đơ thị nếu được tổ chức tốt và hài hịa với mơi trường cảnh quan xung quanh. - Như vậy việc đầu tư xây dựng khu chung cư Tân Tạo 1 là phù hợp với chủ trương khuyến khích đầu tư của TPHCM, đáp ứng nhu cầu bức thiết về nhà ở của người dân và thúc đẩy phát triển kinh tế, hồn chỉnh hệ thống hạ tầng đơ thị. II.ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH : - Địa chỉ : Quốc Lộ 1A, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh. + Khu chung cư Tân tạo 1, nằm trong khu dân cư Bắc Lương Bèo, tọa lạc tại Phường Tân Tạo A trên mặt tiền quốc lộ 1A. Nằm kế KCN Tân Tạo và KCN Pou Yen. Giao thơng thuận lợi, huyết mạch của Quận Bình Tân và Trung Tâm Đơ Thị Mới Tây Sài Gịn như Quốc lộ 1A, Đường Bà Hom, Đường số 7, Tỉnh lộ 10, Đường Kinh Dương Vương (Hùng Vương nối dài) kết nối chung cư Tân Tạo 1 với Quận 6, Quận 12, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân và Huyện Bình Chánh. - Nhiều tiện ích : + Chung cư Tân Tạo 1 sát chợ Bà Hom, gần trường tiểu học Bình Tân, Trường trung học Ngơi sao, Siêu thị Coopmart, Siêu thị BigC An Lạc, Bệnh viện Quốc Ánh, Bệnh viện Triều An. + Đảm bảo 15% diện tích cây xanh và hành lang xanh cách ly quốc lộ 1A cho bĩng mát, khơng khí trong lành, mơi trường và tiện ích khép kín. 15
  21. III.GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC : 1.Mặt bằng và phân khu chức năng : 1500 5500 3800 4200 10000 4200 3800 5500 1500 4200 3700 2600 3700 4200 1500 3000 5500 4000 3000 4000 3800 4200 4200 3250 12100 3250 3250 3350 2600 200 2600 3350 3250 2700 2700 200 6500 8000 2600 8400 2600 8400 200 200 2700 2400 1700 300 2550 2550 4200 4200 3800 4000 3000 4000 5500 3000 1500 MẶT BẰNG ĐIỂN HÌNH TẦNG 10 (CAO ĐỘ : +34.2m) Hình 1.1. Mặt bằng tầng điển hình - Chung cư Tân tạo 1 gồm 19 tầng bao gồm : 1 tầng hầm, 17 tầng nổi và 1 tầng mái. - Cơng trình cĩ diện tích 38x40m. Chiều dài cơng trình 40m, chiều rộng cơng trình 38m. - Diện tích sàn xây dựng 1219,6m2 . - Được thiết kê gồm : 1 khối với 96 căn hộ. - Bao gồm 4 thang máy 3 thang bộ. - Tầng hầm để xe. 16
  22. S K L 0 0 2 1 5 4