Đồ án Chung cư Tân Phước (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Tân Phước (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_tan_phuoc_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư Tân Phước (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ TÂN PHƯỚC GVHD: TS.CHÂU ĐÌNH THÀNH SVTH: HOÀNG THẾ ANH MSSV: 11149003 S K L 0 0 3 5 2 0 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
  2. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : HOÀNG THẾ ANH MSSV: 11149003 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ TÂN PHƢỚC 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn điển hình tầng 4 Tính toán, thiết kế cầu thang bộ(từ tầng 4-tầng 5) và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 3 và B c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và01 Phụ lục 20 bản vẽ A1 (05 Kiến trúc, 11 Kết cấu, 04 Nền móng) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : TS.CHÂU ĐÌNH THÀNH 5. Ngày giao nhiệm vụ : 09/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ :03/07/2015 Xác nhận của GVHD Tp. HCM ngày tháng năm 2015 Xác nhận của BCN Khoa TS.CHÂU ĐÌNH THÀNH Trang1
  3. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : HOÀNG THẾ ANH MSSV: 11149003 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài :CHUNG CƢ TÂN PHƢỚC NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) Trang2
  4. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : HOÀNG THẾ ANH MSSV: 11149003 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài :CHUNG CƢ TÂN PHƢỚC CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) Trang3
  5. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thông qua quá trình làm luận văn đãtạo điều kiện đểem tổng hợp, hệ thốnglại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy giáo TS.Châu Đình Thành cùng với các Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng. Em xin đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến Thầy giáo TS. Châu Đình Thành những chỉ dẫn, kiến thức truyền đạt quý báu của Thầy chính là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của các Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sƣ nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cảm ơn. TP.HCM, ngày tháng năm 2015 Sinh viên thƣc̣ hiêṇ HOÀNG THẾ ANH Trang4
  6. MỤC LỤC CHƢƠNG 1 : KIẾN TRÚC 18 1.1 TỔNG QUAN KIẾN TRÚC 18 1.2 ĐẶC ĐIỀM KHÍ HẬU TP.HỒ CHÍ MINH 20 1.2.1 Mùa mƣa 21 1.2.2 Mùa khô 21 1.2.3 Gió 21 1.3 GIẢI PHÁP ĐI LẠI 21 1.3.1 Giao thông đứng 21 1.3.2 Giao thông ngang 21 1.4 CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 21 1.4.1 Hệ thống điện 21 1.4.2 Hệ thống cung cấp nƣớc 22 1.4.3 Hệ thống thoát nƣớc 22 1.4.4 Hệ thống chiếu sáng và thông gió 22 1.4.5 An toàn phòng cháy chữa cháy 22 CHƢƠNG 2 : TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ SÀN 23 2.1 VẬT LIỆU CHỊU LỰC 23 2.2 TÍNH TOÁN SÀN 23 2.2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn 23 2.2.2 Chọn sơ bộ chiều dày sàn 23 2.2.3 Chọn tiết diện dầm 24 2.2.4 Cấu tạo và sơ đồ tính bản sàn 25 2.2.5 Tải trọng tính toán 26 2.2.5.1 Tĩnh tải 26 2.2.5.2 Hoạt tải 27 2.2.6 Tính toán bản sàn 29 2.2.6.1 Nội lực bản làm việc 1 phƣơng 29 2.2.6.2 Nội lực bảng làm việc 2 phƣơng 30 2.2.7 Tính cốt thép 31 2.2.7.1 Kích thƣớc tiết diện 31 2.2.7.2 Tính toán và chọn cốt thép 31 2.2.7.3 Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép 31 Trang5
  7. 2.2.7.4 Tính thép bản sàn làm việc một phƣơng (bản dầm) 32 2.2.7.5 Tính thép bản sàn lam việc 2 phƣơng (bản kê 4 cạnh) 33 2.2.8 Kiểm tra độ võng bản sàn 34 2.2.8.1 Đối với sàn bản dầm 34 2.2.8.2 Đối với sàn bản kê 4 cạnh 35 CHƢƠNG 3 : TÍNH CẦU THANG 36 3.1 TỔNG QUAN 36 3.2 VẬT LIỆU CHỊU LỰC 37 3.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG 37 3.3.1 Bản chiếu nghỉ và chiếu tới 37 3.3.2 Bản thang nghiêng 38 3.4 THIẾT KẾ CẦU THANG 39 3.4.1 Sơ đồ tính 39 3.4.2 Nội lực 40 3.4.3 Tính thép cho bản thang 42 3.5 Tính dầm chiếu tới 42 3.5.1 Sơ đồ tính 42 3.5.2 Tải trọng tác dụng lên dầm 43 3.5.3 Nội lực 43 3.5.4 Tính cốt thép đai dầm 44 CHƢƠNG 4 : TÍNH BỂ NƢỚC 45 4.1 HÌNH DẠNG VÀ DUNG TÍCH BỂ NƢỚC 45 4.1.1 Hình dạng và kích thƣớc 45 4.1.2 Kiểm tra dung tích bể nƣớc 46 4.2 VẬT LIỆU CHỊU LỰC 47 4.3 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢN NẮP 47 4.3.1 Tính bản nắp bể 47 4.3.1.1 Sơ đồ tính và tải trọng 48 4.3.1.2 Nội lực và cốt thép 49 4.3.1.3 Cốt thép xung quanh lỗ thăm 50 4.3.2 Tính toán dầm nắp 50 4.3.2.1 Kích thƣớc dầm 50 4.3.2.2 Tải trọng tác động và cốt thép 50 Trang6
  8. 4.3.3 Tính thành bể 53 4.3.3.1 Kích thƣớc và sơ đồ tính 53 4.3.3.2 Tải trọng tác dụng lên thành bể 54 4.3.3.3 Nội lực tác dụng lên bản thành 55 4.3.3.4 Tính cốt thép 57 4.3.4 Tính toán bản đáy 58 4.3.4.1 Tải trọng tác dụng lên bản đáy 59 4.3.4.2 Sơ đồ tính và nội lực 59 4.3.4.3 Tính toán cốt thép 60 4.3.4.4 Kiểm tra độ võng bản đáy 60 4.3.5 Tính toán dầm đáy bể nƣớc mái 61 4.3.5.1 Kích thƣớc dầm 61 4.3.5.2 Tải trọng tác động và cốt thép 61 4.3.6 Kiểm tra nứt cho bản đáy và bản thành bể nƣớc 65 CHƢƠNG 5 : TÍNH TOÁN-THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3,B 68 5.1 MÔ HÌNH HỆ KHUNG 68 5.2 CHỌN VẬT LIỆU 68 5.3 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC DẦM CỘT 69 5.3.1 Chọn sơ bộ tiết diện dầm 69 5.3.2 Chọn sơ bộ tiết diện cột 69 5.3.3 Tính toán sơ bộ cho tầng trệt và tầng hầm 71 5.4 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 74 5.4.1 Tĩnh tải 74 5.4.2 Hoạt tải 75 5.4.3 Tính tải trọng gió 76 5.4.3.1 Thành phần tĩnh của tải gió 76 5.4.3.2 Thành phần động của tải gió 77 5.4.4 Tải trọng động đất 85 5.4.4.1 Phƣơng pháp phân tích phổ phản ứng 85 5.4.5 . Tổ hợp tải trọng 92 5.5 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ DẦM KHUNG TRỤC 3,B 94 5.5.1 Kết quả nội lực 94 5.5.2 Cơ sở lý thuyết 97 Trang7
  9. 5.5.3 Quá trình tính toán dầm 97 5.5.4 Tính toán trƣờng hợp cụ thể cho dầm 99 5.5.5 Tính toán thép đai cho dầm 101 5.5.6 Tính cốt treo 102 5.5.7 Tính đoạn neo,nối cốt thép 103 5.5.8 Nguyên tắc bố trí 103 5.5.9 Cấu tạo kháng chấn cho dầm 104 5.6 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CỘT KHUNG TRỤC 3,B 140 5.6.1 Tính toán thép dọc chịu lực 140 5.6.2 Nguyên tắc bố trí thép cho cột 142 5.6.3 Cấu tạo kháng chấn cho cột 142 5.6.4 Tính toán một trƣờng hợp cụ thể 143 5.6.5 Tính thép đai cho cột 146 5.6.6 Bảng tính và bố trí thép cho hệ cột khung trục 3 147 5.6.7 Bảng tính và bố trí thép cho hệ cột khung trục B 152 5.7 TÍNH THÉP CHO VÁCH 158 5.7.1 Nội lực tác dụng lên vách. 158 5.7.2 Các bƣớc tính toán 158 5.7.3 Tính toán trƣờng hợp cụ thể cho vách 160 5.7.4 Bảng tính và bố trí thép cho vách khung trục 162 CHƢƠNG 6 : TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÓNG 166 6.1 ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 166 6.2 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 167 6.2.1 Vật liệu sử dụng 167 6.2.2 Kích thƣớc và chiều dài cọc 167 6.2.3 Sức chịu tải của cọc 168 6.2.3.1 Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.7 TCXD 205:1998) 168 6.2.3.2 Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205:1998) 169 6.2.3.3 Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc 170 6.2.3.4 Kiểm tra cẩu lắp 171 6.2.4 Thiết kế móng cọc ép M1 (1-B) 174 6.2.4.1 Phản lực chân cột 174 6.2.4.2 Xác định số cọc và bố trí 175 Trang8
  10. 6.2.4.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 177 6.2.4.4 Tính cốt thép đài móng 180 6.2.5 Thiết kế móng cọc ép M2(3-A) 183 6.2.5.1 Phản lực chân cột 183 6.2.5.2 Xác định số cọc và bố trí 184 6.2.5.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 186 6.2.5.4 Tính cốt thép đài móng 189 6.2.6 Thiết kế móng cọc ép M3 (2-B) 191 6.2.6.1 Phản lực chân cột 191 6.2.6.2 Xác định số cọc và bố trí 192 6.2.6.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 194 6.2.6.4 Tính cốt thép đài móng 198 6.2.7 Thiết kế móng cọc ép móng lõi thang 200 6.2.7.1 Phản lực móng lõi thang 200 6.2.7.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 200 6.2.7.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 201 6.2.7.4 Tính đài cọc bằng safe 204 6.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 210 6.3.1 Vật liệu sử dụng 210 6.3.2 Kích thƣớc và chiều dài cọc 210 6.3.3 Sức chịu tải của cọc 211 6.3.3.1 Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.7 TCXD 205:1998) 211 6.3.3.2 Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205:1998) 212 6.3.3.3 Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc 213 6.3.4 Thiết kế móng cọc nhồi M1 (1-B) 215 6.3.4.1 Phản lực chân cột 215 6.3.4.2 Xác định số cọc và bố trí 216 6.3.4.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 218 6.3.4.4 Tính cốt thép đài móng 220 6.3.5 Thiết kế móng cọc nhồi M2(3-A) 222 6.3.5.1 Phản lực chân cột 222 6.3.5.2 Xác định số cọc và bố trí 223 6.3.5.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 225 Trang9
  11. 6.3.5.4 Tính cốt thép đài móng 227 6.3.6 Thiết kế móng cọc nhồi M3 (2-B) 229 6.3.6.1 Phản lực chân cột 229 6.3.6.2 Xác định số cọc và bố trí 230 6.3.6.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 233 6.3.6.4 Tính cốt thép đài móng 235 6.3.7 Thiết kế móng cọc nhồi móng lõi thang 237 6.3.7.1 Phản lực móng lõi thang 237 6.3.7.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 237 6.3.7.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 238 6.3.7.4 Tính đài cọc bằng safe 241 6.4 SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG 246 6.4.1 Yếu tố kỹ thuật: 247 6.4.2 Yếu tố thi công: 247 6.4.2.1 Phƣơng án 1 – Móng cọc ép 247 6.4.2.2 Phƣơng án 2 – Móng cọc khoan nhồi 247 6.4.3 Tính khả thi 248 6.4.4 Tính kinh tế 248 6.4.5 Kết luận 248 DANH MỤC HÌNH ẢNH DANH MỤC HÌNH ẢNH 10 Hình 1.1. Mặt bằng tầng điển hình công trình 18 Hình 1.2. Mặt đứng chính công trình 19 Hình 1.3. Mặt cắt qua cầu thang bộ của công trình 20 Hình 2.1. Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn 23 Hình 2.2. Chi tiết cấu tạo sàn 25 Hình 2.3. Sơ đồ tính ô sàn (bản dầm) 29 Hình 3.1. Mặt bằng cầu thang 36 Hình 3.2. Các lớp cấu tạo bản thang 37 Hình 3.3. Sơ đồ tính vế thang 1 39 Hình 3.4. Sơ đồ tính vế thang 2 40 Trang10
  12. Hình 3.5. Kết quả moment,phản lực vế thang 1 41 Hình 3.6. Kết quả moment, phản lực vế thang 2 42 Hình 3.7. Sơ đồ tính dầm chiếu tới 43 Hình 3.8. Lực cắt dầm chiếu tới 43 Hình 3.9. Mômen dầm chiếu tới 44 Hình 4.1. Mặt bằng và kích thƣớc bể nƣớc 46 Hình 4.2. Mặt bằng hệ dầm sàn bản nắp 48 Hình 4.3. Biểu đồ moment hai đầu ngàm 48 Hình 4.4. Sơ đồ truyền tải lên hệ dầm nắp 50 Hình 4.5. Biểu đồ moment,lực cắt dầm DN1 51 Hình 4.6. Biểu đồ mômem và lực cắt DN2 51 Hình 4.7. Biểu đồ mômem và lực cắt DN3 52 Hình 4.8. Sơ đồ tính bản thành bể nƣớc 54 Hình 4.9. Kích thƣớc bể nƣớc 55 Hình 4.10. Tải trọng tác dụng lên bản thành 55 Hình 4.11. Tải trọng do áp lực nƣớc tác dụng lên bản thành 56 Hình 4.12. Mặt bằng hệ dầm sàn bản đáy 59 Hình 4.13. Sơ đồ truyền tải lên hệ dầm đáy 61 Hình 4.14. Biểu đồ mômem và lực cắt DĐ1 62 Hình 4.15. Biểu đồ mômem và lực cắt DĐ2 63 Hình 4.16. Biểu đồ mômem và lực cắt D3 64 Hình 5.1. Mô hình 3D công trình. 68 Hình 5.2. Diện tích truyền tải lên cột 71 Hình 5.3. Đồ thị xác định hệ số động lực ξ 80 Hình 5.4. Hệ tọa độ khi xác định hệ số tƣơng quan không gian ν 81 Hình 5.5. Phổ thiết kế theo phƣơng nằm ngang 86 Hình 5.6. Biểu đồ Mômen khung trục 3 với tổ hợp Combbao 94 Hình 5.7. Biểu đồ lực cắt khung trục 3 với tổ hợp Combbao 95 Hình 5.8. Biểu đồ Mômen khung trục B với tổ hợp Combbao 96 Hình 5.9. Biểu đồ lực cắt khung trục B với tổ hợp Combbao 97 Hình 5.10. Sơ đồ nội lực và biểu đồ ứng suất 98 Hình 5.11. Bố trí thép nhịp cho dầm 100 Hình 6.1. Sơ đồ tính cẩu lắp 171 Hình 6.2. Sơ đồ tính cẩu lắp trƣờng hợp dựng cọc 172 Trang11
  13. Hình 6.3. Mặt bằng nút ở tầng Base 173 Hình 6.4. Mặt bằng móng ở tầng Base 173 Hình 6.5. Bố trí cọc M1 175 Hình 6.6. Biểu đồ ứng suất gây lún 180 Hình 6.7. Xuyên thủng đầu cọc 181 Hình 6.8. Sơ đồ tính thép 182 Hình 6.9. Bố trí cọc móng M2 184 Hình 6.10. Biểu đồ ứng suất gây lún 189 Hình 6.11. Xuyên thủng đầu cọc 190 Hình 6.12. Sơ đồ tính thép 191 Hình 6.13. Bố trí cọc móng M3 193 Hình 6.14. Biểu đồ ứng suất gây lún 197 Hình 6.15. Xuyên thủng đầu cọc 198 Hình 6.16. Sơ đồ tính thép 199 Hình 6. 17. Bố trí cọc ép móng lõi thang 201 Hình 6.18. Chia dải theo phƣơng X 205 Hình 6.19. Chia dải theo phƣơng Y 206 Hình 6.20. Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmax) 206 Hình 6.21. Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmin) 207 Hình 6.22. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MAX) 208 Hình 6.23. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MIN) 208 Hình 6.24. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MAX) 209 Hình 6.25. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MIN) 209 Hình 6.26. Mặt bằng móng cọc nhồi 215 Hình 6.27. Bố trí cọc nhồi M1 217 Hình 6.28. Kiểm tra xuyên thủng 221 Hình 6.29. Sơ đồ tính thép 222 Hình 6.30. Bố trí cọc móng M2 224 Hình 6.31. Kiểm tra xuyên thủng 228 Hình 6.32. Sơ đồ tính thép 229 Hình 6.33. Bố trí cọc móng M3 231 Hình 6.34. Kiểm tra xuyên thủng M3 235 Hình 6.35. Sơ đồ tính thép M3 236 Hình 6.36. Bố trí cọc nhồi móng lõi thang 238 Trang12
  14. Hình 6.37. Chia dải theo phƣơng X 242 Hình 6.38. Chia dải theo phƣơng Y 243 Hình 6.39. Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmax) 243 Hình 6.40. Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmin) 244 Hình 6.41. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MAX) 245 Hình 6.42. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MIN) 245 Hình 6.43. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MAX) 245 Hình 6.44. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MIN) 246 Trang13
  15. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Kích thƣớc các ô sàn 25 Bảng 2.2. Tĩnh tải phòng ngủ,phòng khách ,bếp,hành lang 26 Bảng 2.3. Tĩnh tải ban công,vệ sinh ,sân thƣợng 26 Bảng 2.4. Trọng lƣợng tƣờng phân bố lên sàn 26 Bảng 2.5. Hoạt tải phân bố lên sàn 27 Bảng 2.6. Tổng tải trọng phân bố lên sàn 28 Bảng 2.7. Momen ở gối và nhịp của từng ô bản 30 Bảng 2.8. Giá trị momen nhip và gối 30 Bảng 2.9. Tính thép bản sàn 1 phƣơng 32 Bảng 2.10. Tính thép bản sàn 2 phƣơng 33 Bảng 3.1. Thông số hình học của cầu thang 36 Bảng 3.2. Cấu tạo bản chiếu nghỉ 37 Bảng 3.3. Cấu tạo bản chiếu tới 38 Bảng 3.4. Tải trong trên bảng nghiêng cầu thang 38 Bảng 3.5. Bảng tính thép 42 Bảng 3.6. Bảng tính thép dầm chiếu tới 44 Bảng 4.1. Tải trọng bản nắp 48 Bảng 4.2. Cốt thép bản nắp 49 Bảng 4.4. Cốt thép dầm nắp DN1,DN2,DN3 52 Bảng 4.5. Các hệ số tra bảng ô bản số 8. 56 Bảng 4.6. Kết quả nội lực ô bản do gió hút. 56 Bảng 4.7. Các hệ số tra bảng. 56 Bảng 4.8. Mômen các ô bản 57 Bảng 4.9. Kết quả nội lực các ô bản. 57 Bảng 4.10. Kết quả tính toán thép bản thành 58 Bảng 4.11.Tải trọng tác dụng lên bản đáy. 59 Bảng 4.12.Cốt thép bản đáy 60 Bảng 4.14. Cốt thép dầm nắp DĐ1, DĐ2, DĐ3 65 Bảng 4.15.Tính toán bề rộng khe nứt cho ô bản đáy 66 Bảng 4.16.Tính toán bề rộng khe nứt cho bản thành 66 Bảng 5.1. Tĩnh tải phòng ngủ,phòng khách ,bếp,hành lang 70 Bảng 5.2. Tĩnh tải ban công,vệ sinh ,sân thƣợng 70 Trang14
  16. Bảng 5.3. Sơ bộ tiết diện cột 74 Bảng 5.4. Trọng lƣợng sàn phòng ngủ,phòng khách,bếp,hành lang 74 Bảng 5.5. Trọng lƣợng sàn ban công,wc,sân phơi 75 Bảng 5.6. Giá trị hoạt tải từng ô 75 Bảng 5.7. Kết quả tính gió tĩnh theo phƣơng X 76 Bảng 5.8. Kết quả tính gió tĩnh theo phƣơng Y 77 Bảng 5.9. Tần số dao động riêng của công trình 77 Bảng 5.10. Khối lƣợng các tầng (Center Mass Rigidity) 78 Bảng 5.11. Xác định hệ số động 80 Bảng 5.12. Hệ số áp lực động δi 80 Bảng 5.13. Hệ số tƣơng quan không gian ν1 81 Bảng 5.14. Các tham số 휌 푣à χ 82 Bảng 5.15. Dịch chuyển ngang tỉ đối của công trình 82 Bảng 5.16. Kết quả gió động ứng với mode 2 theo phƣơng X 83 Bảng 5.17. Kết quả gió động ứng với mode 3 theo phƣơng Y 84 Bảng 5.19. Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động thứ 1 88 Bảng 5.20. Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động thứ 2 88 Bảng 5.21. Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động thứ 3 89 Bảng 5.22. Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động thứ 4 90 Bảng 5.23. Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động thứ 1 90 Bảng 5.24. Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động thứ 2 91 Bảng 5.25. Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động thứ 3 92 Bảng 5.26. Các tải trọng tác động lên công trình 92 Bảng 5.27. Bảng tổ hợp tải trọng 92 Bảng 5.28. Chuyển vị đỉnh công trình 93 Bảng 5.29. Nội lực tính toán dầm B34 99 Bảng 5.30. Bảng tính toán và bố trí thép dầm khung trục 3 105 Bảng 5.31. Bảng tính và bố trí thép cho dầm khung trục B cốt đơn 122 Bảng tính và bố trí thép cho dầm khung trục B cốt kép 136 Bảng 5.32. Bảng tính và bố trí thép cột trục 3 147 Bảng 5.33. Bảng tính và bố trí thép cột trục B 152 Bảng 5.34. Bảng nội lực vách P11 tầng 1 160 Bảng 5.35. Bảng tính và bố trí thép vách trục B 163 Bảng 6.1. Bảng chỉ tiêu cơ lý của đất 167 Trang15
  17. Bảng 6.2. Ma sát bên cọc 168 Bảng 6.3. Ma sát đất bên hông cọc 170 Bảng 6.4. Phản lực chân cột móng M1(point 95) 174 Bảng 6.5. Tải trọng tác dụng lên đầu cọc 175 Bảng 6.6. Tính lún khối móng qui ƣớc 179 Bảng 6.7. Moment theo phƣơng B 182 Bảng 6.8. Moment theo phƣơng L 182 Bảng 6.9. Phản lực chân cột móng M2 (point 27) 183 Bảng 6.10. Tải trọng tác dụng lên đầu cọc 185 Bảng 6.11. Tính lún khối móng qui ƣớc 188 Bảng 6.12. Moment theo phƣơng X 191 Bảng 6.13. Moment theo phƣơng Y 191 Bảng 6.14. Phản lực chân cột móng M3(point 99) 191 Bảng 6.15. Tải trọng tác dụng lên đầu cọc 193 Bảng 6.16. Tính lún khối móng qui ƣớc 197 Bảng 6.17. Moment theo phƣơng X 199 Bảng 6.18. Moment theo phƣơng Y 199 Bảng 6.19. Phản lực chân móng lõi thang 200 Bảng 6.20. Tính lún khối móng quy ƣớc 204 Bảng 6.21. Kết quả cốt thép theo phƣơng X 210 Bảng 6.22. Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 210 Bảng 6.23. Ma sát bên cọc 211 Bảng 6.24. Ma sát đất bên hông cọc 213 Bảng 6.25. Phản lực chân cột móng nhồi M1 (point 75) 215 Bảng 6.26. Tải trọng lên đầu cọc 217 Bảng 6.29. Phản lực chân cột móng nhồi M2 (point 27) 222 Bảng 6.30. Tải trọng lên đầu cọc 224 Bảng 6.31.Moment theo phƣơng X 229 Bảng 6.32.Moment theo phƣơng Y 229 Bảng 6.33. Phản lực chân cột móng nhồi M3(point 99) 229 Bảng 6.34. Tải trọng lên đầu cọc 231 Bảng 6.35. Moment theo phƣơng B 236 Bảng 6.36. Moment theo phƣơng L 236 Bảng 6.37. Phản lực chân móng lõi thang 237 Trang16
  18. Bảng 6.38. Tính lún móng qui ƣớc 241 Bảng 6.39. Kết quả cốt thép theo phƣơng X 246 Bảng 6.40. Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 246 Bảng 6.41. So sánh kính tế 2 phƣơng án móng 248 Trang17
  19. CHƢƠNG 1 : KIẾN TRÚC 1.1 TỔNG QUAN KIẾN TRÚC − Công trình chung cƣ Tân Phƣớc đƣợc xây dựng ở quận 11, thành phố Hồ Chí Minh.Có số tầng :1 tầng hầm +1 tầng trệt +14 tầng lầu+1 tầng mái. − Phân khu chức năng: công trình đƣợc chia khu chức năng từ dƣới lên + Khối hầm : dùng làm nơi giữ xe kết hợp làm tầng kỹ thuật. + Tầng trệt : dùng làm siêu thị. + Tầng 2-14 : chung cƣ, mỗi tầng có 12 căn hộ loại 1 và 12 căn hộ loại 2. + Tầng mái : có hệ thống thoát nƣớc mƣa cho công trình và 2 hồ nƣớc sinhhoạt có kích thƣớc 6.5m x 8.5m x 2m; hệ thống thu lôi chống sét. − Công trình có tổng cộng 16 tầng (1 tầng hầm và 15tầng sàn). Tổng chiều cao công trình là 54 m với tầng hầm có chiều cao là 3m, các tầng điển hình cao 3.6 m. − Kích thƣớc mặt bằng sử dụng là 37m x56.5 m, công trình đƣợc xây dựng ở khu vực đất nền tƣơng đối tốt. BAN BAN BAN BAN BAN BAN CÔNG CÔNG CÔNG CÔNG CÔNG P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? CÔNG P.NG? F P.KHÁCH P.KHÁCH P.NGUÛ P.KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH B?P B?P P.NG? P.NG? P.NG? B?P B?P A7 A8 A9 A10 A11 A12 P.AN P.AN TOILET P.AN P.AN TOILET P.NGUÛ P.AN P.AN TOILET TOILET B?P B?P TOILET TOILET P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? E B?P B?P B?P B?P B?P B?P TOILET TOILET TOILET TOILET TOILET TOILET P.AN P.AN P.AN P.AN P.AN B7 B8 B9 B10 B11 B12 P.AN P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.KHÁCH P.KHÁCH P.NG? P.KHÁCH P.KHÁCH P.NG? P.NG? w P.NG? w P.NG? P.KHÁCH SÂN PHOI SÂN PHOI e SÂN PHOI SÂN PHOI P.KHÁCH raùc D P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? BAN BAN CÔNG CÔNG BAN BAN CÔNG CÔNG P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? C raùc SÂN PHOI SÂN PHOI SÂN PHOI SÂN PHOI P.KHÁCH e P.KHÁCH w P.NG? P.NG? P.NG? w P.NG? P.NG? P.NG? P.KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.AN B1 B2 B3 B4 B5 B6 P.AN P.AN P.AN P.AN P.AN TOILET TOILET TOILET TOILET TOILET B?P B?P B?P TOILET B?P B?P B?P B P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? TOILET TOILET B?P B?P TOILET TOILET P.AN P.AN TOILET P.AN P.AN TOILET P.AN P.AN A1 A2 A3 A4 A5 A6 B?P B?P P.KHÁCH P.KHÁCH B?P B?P P.KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH A P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? BAN BAN BAN BAN BAN BAN CÔNG CÔNG CÔNG CÔNG CÔNG CÔNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Hình 1.1. Mặt bằng tầng điển hình công trình Trang18
  20. +56.000 MÁI +54.000 T?NG 15 +50.400 T?NG 14 +46.800 T?NG 13 +43.200 T?NG 12 +39.600 T?NG 11 +36.000 T?NG 10 +32.400 T?NG 9 +28.800 T?NG 8 +25.200 T?NG 7 +21.600 T?NG 6 +18.000 T?NG 5 +14.400 T?NG 4 +10.800 T?NG 3 +7.200 T?NG 2 +3.600 T?NG 1 +0.000 -0.500 1 2 3 4 5 6 7 8 Hình 1.2. Mặt đứng chính công trình Trang19
  21. +56.000 +56.000 MÁI +54.000 T?NG 15 +50.400 T?NG 14 +46.800 T?NG 13 +43.200 T?NG 12 +39.600 T?NG 11 +36.000 T?NG 10 +32.400 T?NG 9 +28.800 T?NG 8 +25.200 T?NG 7 +21.600 T?NG 6 +18.000 T?NG 5 +14.400 T?NG 4 +10.800 T?NG 3 +7.200 T?NG 2 +3.600 M?T ÐU? NG T?NG 1 +0.000 -0.500 T?NG H?M -3.000 A B C D E F Hình 1.3. Mặt cắt qua cầu thang bộ của công trình 1.2 ĐẶC ĐIỀM KHÍ HẬU TP.HỒ CHÍ MINH − Đặc điểm khí hậu thành phố Hồ Chí Minh đƣợc chia thành hai mùa rõ rệt Trang20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4