Đồ án Chung cư Tân Phước - Nguyễn Chí Chiến (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Tân Phước - Nguyễn Chí Chiến (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_tan_phuoc_nguyen_chi_chien_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư Tân Phước - Nguyễn Chí Chiến (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP CHUNG CƯ TÂN PHƯỚC GVHD: ThS.NGUYỄN VĂN HẬU SVTH: NGUYỄN CHÍ CHIẾN MSSV: 11149016 S K L 0 0 3 5 9 1 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2015
- NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : NGUYỄN CHÍ CHIẾN MSSV: 11149016 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ TÂN PHƯỚC 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn điển hình tầng 4 Tính toán, thiết kế cầu thang bộ(từ tầng 3-tầng 4) và bể nước mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 3 và B c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phương án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 22 bản vẽ A1 (03 Kiến trúc, 13 Kết cấu, 06 Nền móng) 4. Cán bộ hướng dẫn : ThS.Nguyễn Văn Hậu 5. Ngày giao nhiệm vụ : 03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Tp. HCM ngày tháng năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa ThS.NGUYỄN VĂN HẬU 1
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Sinh viên : NGUYỄN CHÍ CHIẾN MSSV: 11149016 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài :CHUNG CƯ TÂN PHƯỚC NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) 2
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : NGUYỄN CHÍ CHIẾN MSSV: 11149016 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài :CHUNG CƯ TÂN PHƯỚC CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) 3
- LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy giáo ThS.NGUYỄN VĂN HẬU cùng với các Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng. Em xin được gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến Thầy giáo ThS.NGUYỄN VĂN HẬU những chỉ dẫn, kiến thức truyền đạt quý báu của Thầy chính là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của các Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sư nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cảm ơn. TP.HCM, ngày tháng năm 2015 Sinh viên thực hiện NGUYỄN CHÍ CHIẾN 4
- MỤC LỤC CHƯƠNG 1 : KIẾN TRÚC 17 1.1 TỔNG QUAN KIẾN TRÚC 17 1.2 ĐẶC ĐIỀM KHÍ HẬU TP.HỒ CHÍ MINH 20 Mùa mưa 20 Mùa khô 20 Gió 20 1.3 GIẢI PHÁP ĐI LẠI 20 Giao thông đứng 20 Giao thông ngang 20 1.4 CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 21 Hệ thống điện 21 Hệ thống cung cấp nước 21 Hệ thống thoát nước 21 Hệ thống chiếu sáng và thông gió 21 An toàn phòng cháy chữa cháy 21 CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ SÀN 22 2.1 VẬT LIỆU CHỊU LỰC 22 2.2 TÍNH TOÁN SÀN 22 Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn 22 Chọn sơ bộ chiều dày sàn 22 Chọn tiết diện dầm 23 Cấu tạo và sơ đồ tính bản sàn 23 Tải trọng tính toán 24 Tĩnh tải 24 Hoạt tải 25 Tính toán bản sàn 26 Nội lực bản làm việc 1 phương 26 Nội lực bảng làm việc 2 phương 27 Tính cốt thép 27 Kích thước tiết diện 27 5
- Tính toán và chọn cốt thép 28 Kiểm tra hàm lượng cốt thép 28 Tính thép bản sàn làm việc một phương (bản dầm) 28 Tính thép bản sàn lam việc 2 phương (bản kê 4 cạnh) 28 Kiểm tra độ võng bản sàn 29 Đối với sàn bản dầm 29 CHƯƠNG 3 : TÍNH CẦU THANG 30 3.1 TỔNG QUAN 30 3.2 VẬT LIỆU CHỊU LỰC 31 3.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG 31 Bản chiếu nghỉ và chiếu tới 31 Bản thang nghiêng 32 3.4 THIẾT KẾ CẦU THANG 33 Sơ đồ tính 33 Tính thép cho bản thang 34 3.5 Tính dầm chiếu tới 35 Sơ đồ tính 35 Tải trọng tác dụng lên dầm 35 Nội lực 36 Tính cốt thép 36 CHƯƠNG 4 : TÍNH BỂ NƯỚC 37 4.1 HÌNH DẠNG VÀ DUNG TÍCH BỂ NƯỚC 37 Hình dạng và kích thước 37 Kiểm tra dung tích bể nước 37 4.2 VẬT LIỆU CHỊU LỰC 38 4.3 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NƯỚC 38 Tính bản nắp bể 38 Sơ đồ tính và tải trọng 39 Nội lực và cốt thép 39 Cốt thép xung quanh lỗ thăm 40 Tính thành bể 41 Kích thước và sơ đồ tính 41 6
- Tải trọng tác dụng lên thành bể 41 Nội lực tác dụng lên bản thành 42 Tính cốt thép 43 Tính toán bản đáy 44 Tải trọng tác dụng lên bản đáy 44 Sơ đồ tính và nội lực 45 Tính toán cốt thép 45 Kiểm tra độ võng bản đáy 46 Kiểm tra nứt cho bản đáy và bản thành bể nước 46 4.4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÔ HÌNH SAP2000 49 Nội lực bản nắp 49 BẢN THÀNH 51 Kích thước và sơ đồ tính 51 Nội lực tác dụng lên các ô bản thành 51 BẢN ĐÁY 53 Sơ đồ tính và nội lực 53 TÍNH TOÁN CỐT THÉP 54 CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN-THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3,B 56 5.1 MÔ HÌNH HỆ KHUNG 56 5.2 CHỌN VẬT LIỆU 56 5.3 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM CỘT 57 Chọn sơ bộ tiết diện dầm 57 Chọn sơ bộ tiết diện cột 57 Tính toán sơ bộ cho tầng trệt và tầng hầm 59 5.4 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 62 Tĩnh tải 62 Hoạt tải 63 Tính tải trọng gió 64 Thành phần tĩnh của tải gió 64 Thành phần động của tải gió 65 Tải trọng động đất 73 Phương pháp phân tích phổ phản ứng 74 7
- 5.5 Tổ hợp tải trọng. 84 5.6 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ DẦM KHUNG TRỤC 3,B 86 Kết quả nội lực 86 Cơ sở lý thuyết 89 Quá trình tính toán dầm 89 Tính toán trường hợp cụ thể cho dầm 91 Tính toán thép đai cho dầm 94 Tính đoạn neo,nối cốt thép 94 Nguyên tắc bố trí 95 Cấu tạo kháng chấn cho dầm 96 5.7 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CỘT KHUNG TRỤC 3,B 140 Tính toán thép dọc chịu lực 140 Nguyên tắc bố trí thép cho cột 142 Cấu tạo kháng chấn cho cột 143 Tính toán một trường hợp cụ thể 144 Tính thép đai cho cột 148 Bảng tính và bố trí thép cho hệ cột khung trục 3 149 Bảng tính và bố trí thép cho hệ cột khung trục B 157 5.8 TÍNH THÉP CHO VÁCH 163 Nội lực tác dụng lên vách. 163 Các bước tính toán 163 Tính toán trường hợp cụ thể cho vách 165 Bảng tính và bố trí thép cho vách khung trục 167 CHƯƠNG 6 : TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ MÓNG 172 6.1 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 172 6.2 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 174 Vật liệu sử dụng 174 Kích thước và chiều dài cọc 174 Tính toán sức chịu tải 175 Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Mục 7.2 TCVN 10304-2014) 175 Theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT (Phụ lục G3 TCVN 10304-2014) 176 8
- Theo cường độ vật liệu làm cọc 177 Kiểm tra cẩu lắp 177 Thiết kế móng cọc ép M1 179 Phản lực chân cột 179 Xác định số lượng cọc và bố trí 180 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 182 Kiểm tra xuyên thủng 185 Tính toán cốt thép đài móng 185 Thiết kế móng cọc ép M2 186 Phản lực chân cột 186 Xác định số lượng cọc và bố trí 187 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 189 Kiểm tra xuyên thủng 192 Tính toán cốt thép đài móng 192 Thiết kế móng cọc ép M3 194 Phản lực chân cột 194 Xác định số lượng cọc và bố trí 195 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 197 Kiểm tra xuyên thủng 199 Tính toán cốt thép đài móng 199 Thiết kế móng lõi thang (MLT) 201 Phản lực chân vách 201 Xác định số lượng cọc và bố trí 201 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 202 Kiểm tra xuyên thủng 205 Tính toán đài cọc bằng SAFE 205 6.3 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 211 Vật liệu sử dụng 211 Tính toán sức chịu tải 211 Kích thước và chiều dài cọc 211 Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (7.2 TCVN 10304-2014) 212 9
- Theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT (Phụ lục G3 TCVN 10304-2014) 213 Theo vật liệu làm cọc 214 Thiết kế móng cọc khoan nhồi M1 215 Phản lực chân cột 215 Xác định số lượng cọc và bố trí 216 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 218 Kiểm tra xuyên thủng 220 Tính toán cốt thép đài móng 220 Thiết kế móng cọc khoan nhồi M2 222 Phản lực chân cột 222 Xác định số lượng cọc và bố trí 223 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 225 Kiểm tra xuyên thủng 227 Tính toán cốt thép đài móng 227 Thiết kế móng cọc khoan nhồi M3 229 Phản lực chân cột 229 Xác định số lượng cọc và bố trí 230 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 232 Kiểm tra xuyên thủng 234 Tính toán cốt thép đài móng 234 Thiết kế móng lõi thang (MLT) 236 Phản lực móng MLT 236 Xác định số lượng cọc và bố trí 236 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 237 Kiểm tra xuyên thủng 240 Tính toán đài cọc bằng SAFE 240 6.4 SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG 246 Yếu tố kỹ thuật: 246 Yếu tố thi công: 246 Phương án 1 – Móng cọc ép 246 Phương án 2 – Móng cọc khoan nhồi 246 10
- Tính khả thi 247 Tính kinh tế 247 Kết luận 247 11
- DANH MỤC HÌNH ẢNH DANH MỤC HÌNH ẢNH 12 Hình 1.1. Mặt bằng tầng điển hình công trình 17 Hình 1.2. Mặt đứng chính công trình 18 Hình 1.3. Mặt cắt qua cầu thang bộ của công trình 19 Hình 2.1. Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn 22 Hình 2.2. Chi tiết cấu tạo sàn 23 Hình 2.3. Sơ đồ tính ô sàn (bản dầm) 26 Hình 3.1. Mặt bằng cầu thang 30 Hình 3.2. Các lớp cấu tạo bản thang 31 Hình 3.7. Sơ đồ tính dầm chiếu tới 35 Hình 4.1. Mặt bằng và kích thước bể nước 37 Hình 4.2. Mặt bằng sàn bản nắp 39 Hình 4.8. Sơ đồ tính bản thành bể nước 41 Hình 4.9. Kích thước bể nước 42 Hình 4.10. Tải trọng tác dụng lên bản thành 43 Hình 4.10. Tải trọng tác dụng lên bản thành 43 Hình 4.12. Mặt bằng sàn bản đáy 44 Hình 5.1. Mô hình 3D công trình. 56 Hình 5.2. Diện tích truyền tải lên cột 59 Hình 5.3. Đồ thị xác định hệ số động lực ξ 68 Hình 5.4. Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan không gian ν 69 Hình 5.5. Phổ thiết kế theo phương nằm ngang 75 Hình 5.6. Biểu đồ tải động đất theo phương X của các mode dao động 82 Hình 5.7. Biểu đồ tải động đất theo phương Y của các mode dao động 83 Hình 5.8. Biểu đồ Mômen khung trục 3 với tổ hợp Combbao 86 Hình 5.9. Biểu đồ lực cắt khung trục 3 với tổ hợp Combbao 87 Hình 5.10. Biểu đồ Mômen khung trục B với tổ hợp Combbao 88 Hình 5.11. Biểu đồ lực cắt khung trục B với tổ hợp Combbao 89 Hình 5.12. Sơ đồ nội lực và biểu đồ ứng suất 90 Hình 5.13.Momen dầm B35 từ ETAPS 91 12
- Hình 5.14. Bố trí thép nhịp cho dầm 92 Hình 5.15. Bố trí thép gối cho dầm 93 Hình 5.16. Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 96 Hình 5.17. Cấu tạo khoảng cách cốt đai 144 Hình 5.18. Nội lực cột C3 xuất từ etap 144 Hình 5.19. Biểu diễn cốt thép trong cột C7 146 Hình 5.20. Biểu diễn cốt thép trong cột C4 148 Hình 5.21. Bố trí thép vách V1 167 13
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Kích thước các ô sàn 24 Bảng 2.2. Tĩnh tải phòng ngủ,phòng khách ,bếp,hành lang 24 Bảng 2.3. Tĩnh tải ban công,vệ sinh ,sân thượng 24 Bảng 2.4. Trọng lượng tường phân bố lên sàn 25 Bảng 2.5. Hoạt tải phân bố lên sàn 25 Bảng 2.6. Tổng tải trọng phân bố lên sàn 26 Bảng 2.7. Momen ở gối và nhịp của từng ô bản 26 Bảng 2.8. Giá trị momen nhip và gối 27 Bảng 2.9. Tính thép bản sàn 1 phương 28 Bảng 2.10. Tính thép bản sàn 2 phương 28 Bảng 3.1. Thông số hình học của cầu thang 31 Bảng 3.2. Cấu tạo bản chiếu nghỉ 32 Bảng 3.3. Cấu tạo bản chiếu tới 32 Bảng 3.4. Tải trong trên bản nghiêng cầu thang 33 Bảng 3.5. Bảng tính thép 35 Bảng 3.6. Bảng tính thép dầm chiếu tới 36 Bảng 4.1. Tải trọng bản nắp 39 Bảng 4.2. Các hệ số tra bảng ô bản số 9. 39 Bảng 4.3. Kết quả nội lực ô bản do gió hút. 40 Bảng 4.4. Cốt thép bản nắp 40 Bảng 4.10. Kết quả tính toán thép bản thành 44 Bảng 4.11.Tải trọng tác dụng lên bản đáy. 44 Bảng 4.12. Các hệ số tra bảng ô bản số 9. 45 Bảng 4.13. Kết quả nội lực ô bản do gió hút. 45 Bảng 4.4. Cốt thép bản ĐÁY 46 Bảng 4.15.Tính toán bề rộng khe nứt cho ô bản đáy 48 Bảng 4.16.Tính toán bề rộng khe nứt cho bản thanh 48 Bảng 5.1. Tĩnh tải phòng ngủ,phòng khách ,bếp,hành lang 58 Bảng 5.2. Tĩnh tải ban công,vệ sinh ,sân thượng 58 14
- Bảng 5.3. Sơ bộ tiết diện cột 62 Bảng 5.4. Trọng lượng sàn phòng ngủ,phòng khách,bếp,hành lang 62 Bảng 5.5. Trọng lượng sàn ban công,wc,sân phơi 63 Bảng 5.6. Giá trị hoạt tải từng ô 63 Bảng 5.7. Kết quả tính gió tĩnh theo phương X 64 Bảng 5.8. Kết quả tính gió tĩnh theo phương Y 65 Bảng 5.9. Tần số dao động riêng của công trình 65 Bảng 5.10. Khối lượng các tầng (Center Mass Rigidity) 67 Bảng 5.11. Xác định hệ số động 68 Bảng 5.12. Hệ số áp lực động ζi 68 Bảng 5.13. Hệ số tương quan không gian ν1 69 Bảng 5.14. Các tham số à χ 70 Bảng 5.15. Dịch chuyển ngang tỉ đối của công trình 70 Bảng 5.16a. Kết quả gió động ứng với mode 2 theo phương X 71 Bảng 5.16b. Kết quả gió động ứng với mode 5 theo phương X 72 Bảng 5.17. Kết quả gió động ứng với mode 3 theo phương Y 72 Bảng 5.19. Tải trọng động đất theo phương X ứng với dạng dao động thứ 1 77 Bảng 5.20. Tải trọng động đất theo phương X ứng với dạng dao động thứ 2 77 Bảng 5.21. Tải trọng động đất theo phương X ứng với dạng dao động thứ 3 78 Bảng 5.22. Tải trọng động đất theo phương X ứng với dạng dao động thứ 4 79 Bảng 5.23. Tải trọng động đất theo phương Y ứng với dạng dao động thứ 1 79 Bảng 5.24. Tải trọng động đất theo phương Y ứng với dạng dao động thứ 2 80 Bảng 5.25. Tải trọng động đất theo phương Y ứng với dạng dao động thứ 3 81 Bảng 5.26. Các tải trọng tác động lên công trinh 84 Bảng 5.27. Bảng tổ hợp tải trọng 84 Bảng 5.28. Chuyển vị đỉnh công trình 85 Bảng 5.29. Nội lực tính toán dầm B35 91 Bảng 5.30. Bảng tính toán và bố trí thép dầm khung trục 3 97 Bảng 5.31. Bảng tính và bố trí thép cho dầm khung trục B 114 Bảng 5.32. Bảng tính và bố trí thép cột trục 3 149 Bảng 5.33. Bảng tính và bố trí thép cột trục B 157 15
- Bảng 5.34. Bảng nội lực vách P5 tầng 1 166 Bảng 5.35. Bảng tính và bố trí thép vách trục B 168 Bảng 6.1. So sánh kính tế 2 phương án móng 247 16
- CHƯƠNG 1 : KIẾN TRÚC 1.1 TỔNG QUAN KIẾN TRÚC − Công trình chung cư Tân Phước được xây dựng ở quận 11, thành phố Hồ Chí Minh.Có số tầng :1 tầng hầm +1 tầng trệt +16 tầng lầu+1 tầng mái. − Phân khu chức năng: công trình được chia khu chức năng từ dưới lên + Khối hầm : dùng làm nơi giữ xe kết hợp làm tầng kỹ thuật. + Tầng trệt : dùng làm siêu thị. + Tầng 2-14 : chung cư, mỗi tầng có 12 căn hộ loại 1 và 12 căn hộ loại 2. + Tầng mái : có hệ thống thoát nước mưa cho công trình và 2 hồ nước sinh hoạt có kích thước 8m x 9m x 2m; hệ thống thu lôi chống sét. − Công trình có tổng cộng 18 tầng (1 tầng hầm và 17tầng sàn). Tổng chiều cao công trình là 60.2 m với tầng hầm có chiều cao là 3m, các tầng điển hình cao 3.4 m. − Kích thước mặt bằng sử dụng là 42m x63 m, công trình được xây dựng ở khu vực đất nền tương đối tốt. BAN BAN BAN BAN BAN BAN P.NG? CÔNG CÔNG P.NG? CÔNG CÔNG CÔNG CÔNG 1500 1500 P.NG? P.NG? 1500 P.NG? F 3800 3800 P.KHÁCH P.KHÁCH P.NGUÛ P.KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH B?P B?P 2300 P.NG? P.NG? P.NG? 2300 B?P B?P A7 A8 A9 A10 A11 A12 P.AN P.AN TOILET P.AN P.AN TOILET P.NGUÛ P.AN P.AN TOILET TOILET B?P B?P TOILET TOILET P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? 3600 3600 3600 3600 8000 24000 2000 4500 2000 24000 2100 2100 2100 E B?P B?P B?P B?P B?P B?P TOILET TOILET 2300 2300 TOILET TOILET 2300 2300 TOILET TOILET 2800 P.AN P.AN P.AN P.AN P.AN B7 B8 B9 B10 B11 B12 P.AN P.NG? 2700 2700 2700 2700 P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? 8000 8000 2800 P.NG? P.KHÁCH P.KHÁCH P.NG? P.KHÁCH P.KHÁCH P.NG? P.NG? P.NG? w P.NG? P.KHÁCH 3000 3000 e 3000 3000 P.KHÁCH SÂN PHOI SÂN PHOI 2400 SÂN PHOI SÂN PHOI D RÁC P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? BAN 3500 3500 3000 3000 3000 3500 3500 BAN CÔNG CÔNG 2500 4500 4500 4500 4500 4500 4500 4500 4500 4500 4500 2500 2000 2000 7000 42000 BAN BAN CÔNG CÔNG P.NG? P.NG? P.NG? 7000 P.NG? P.NG? P.NG? 3500 3500 3500 3500 C RÁC SÂN PHOI SÂN PHOI SÂN PHOI SÂN PHOI P.KHÁCH e P.KHÁCH 2400 3000 3000 w 3000 3000 P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH P.NG? P.NG? P.NG? 2800 P.NG? P.NG? P.NG? 8000 P.AN B1 B2 B3 8000 B4 B5 B6 P.AN 2700 2700 2700 2700 P.AN P.AN P.AN P.AN TOILET TOILET TOILET TOILET TOILET B?P B?P B?P TOILET 2800 B?P B?P B?P 2300 2300 2300 2300 B 2100 2100 2100 2100 P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? 8000 3600 3600 3600 3600 TOILET TOILET B?P B?P TOILET TOILET P.AN P.AN TOILET P.AN P.AN TOILET P.AN P.AN 5900 A1 A2 A3 A4 A5 A6 B?P B?P P.KHÁCH P.KHÁCH B?P B?P P.KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH 2300 P.KHÁCH 2300 A 3800 3800 P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? BAN BAN BAN BAN BAN BAN 1500 CÔNG CÔNG 1500 CÔNG CÔNG 1500 CÔNG CÔNG 9000 9000 9000 2000 5000 2000 9000 9000 9000 9000 9000 9000 9000 9000 9000 9000 63000 1 2 3 4 5 6 7 8 Hình 1.1. Mặt bằng tầng điển hình công trình 17
- +60.400 2000 MÁI +58.400 3400 T? NG 17 +55.000 3400 T? NG 16 +51.600 3400 T? NG 15 +48.200 3400 T? NG 14 +44.800 3400 T? NG 13 +41.400 3400 T? NG 12 +38.000 3400 T?NG 11 +34.600 3400 T? NG 10 +31.200 3400 T? NG 9 +27.800 3400 T? NG 8 +24.400 3400 T? NG 7 +21.000 3400 T? NG 6 +17.600 3400 T? NG 5 +14.200 3400 T?NG 4 +10.800 3400 T? NG 3 +7.400 3400 T?NG 2 +4.000 4000 T?NG 1 +0.000 -0.500 500 9000 9000 9000 9000 9000 9000 9000 56500 1 2 3 4 5 6 7 8 Hình 1.2. Mặt đứng chính công trình 18
- +60.400 +60.400 2000 2000 MÁI +58.400 3400 T?NG 17 +55.000 3400 T?NG 16 +51.600 3400 T?NG 15 +48.200 3600 T?NG 14 +44.800 3400 T?NG 13 +41.400 3400 T?NG 12 +38.000 3400 T?NG 11 +34.600 3400 T?NG 10 +31.200 3400 T?NG 9 +27.800 3400 T?NG 8 +24.400 3400 T?NG 7 +21.000 3400 T?NG 6 +17.600 3400 T?NG 5 +14.200 3400 T?NG 4 +10.800 3400 T?NG 3 +7.400 3400 T?NG 2 +4.000 1500 1500 4000 M?T ÐU? NG 500 T?NG 1 +0.000 -0.500 3000 T?NG H?M -3.000 8000 8000 7000 8000 8000 39000 A B C D E F M?T C?T KHU THANG B? TL:1/100 Hình 1.3. Mặt cắt qua cầu thang bộ của công trình 19
- 1.2 ĐẶC ĐIỀM KHÍ HẬU TP.HỒ CHÍ MINH − Đặc điểm khí hậu thành phố Hồ Chí Minh được chia thành hai mùa rõ rệt Mùa mưa . Nhiệt độ trung bình : 25oC . Nhiệt độ thấp nhất : 20oC . Nhiệt độ cao nhất : 36oC . Lượng mưa trung bình : 274.4 mm (tháng 4) . Lượng mưa cao nhất : 638 mm (tháng 5) . Lượng mưa thấp nhất : 31 mm (tháng 11) . Độ ẩm tương đối trung bình : 48.5% . Độ ẩm tương đối thấp nhất : 79% . Độ ẩm tương đối cao nhất : 100% . Lượng bốc hơi trung bình : 28 mm/ngày đêm Mùa khô . Nhiệt độ trung bình : 27oC . Nhiệt độ cao nhất : 40oC Gió Thông thường trong mùa khô . Gió Đông Nam : chiếm 30% - 40% . Gió Đông : chiếm 20% - 30% − Thông thường trong mùa mưa . Gió Tây Nam : chiếm 66% . Hướng gió Tây Nam và Đông Nam có vận tốc trung bình : 2,15 m/s Gió thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ. Khu vực thành phố Hồ Chí Minh rất ít chịu ảnh hưởng của gió bão. 1.3 GIẢI PHÁP ĐI LẠI Giao thông đứng Toaøn cohná tìình íö û dïïná 2 åhoáã thaná maùy (2 thaná maùy moãã åhoáã) coäná vôùã 2 caàï thaná boä. Tìoná woù coù 1 thaná maùy thoaùt hãeåm. Khoáã thaná maùy vaø thaná boä wö ôïc boá tìí ôû tìïná tahm hình thaønh loõã cö ùná cïûa cohná tìình. Giao thông ngang Bao gồm hành lang đi lại, sãnh ,hiên. 20