Đồ án Chung cư Tân Phước - Bùi Trọng Nhân (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 90
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Tân Phước - Bùi Trọng Nhân (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_tan_phuoc_bui_trong_nhan_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư Tân Phước - Bùi Trọng Nhân (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ TÂN PHƯỚC GVHD: TS. NGUYỄN VĂN HIẾU SVTH: BÙI TRỌNG NHÂN MSSV: 11149089 S K L 0 0 3 5 5 0 Tp. Hồ Chí Minh, 2015
  2. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : I TRỌNG NH N MSSV: 11149089 Khoa : Xây dựng & Cơ học ứng dụng Ngành : C ng nghệ kỹ thuật C ng tr nh dựng Tên đề tài :CHUNG CƢ TÂN PHƢỚC NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khu ết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ ha kh ng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng năm 2015 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) 1
  3. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : I TRỌNG NH N MSSV: 11149089 Khoa : Xây dựng & Cơ học ứng dụng Ngành : C ng nghệ kỹ thuật C ng tr nh dựng Tên đề tài :CHUNG CƢ TÂN PHƢỚC CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM, ngày tháng năm 2015 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) 2
  4. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của m nh, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầ giáo TS.Ngu ễn Văn Hiếu c ng với các Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng. Em in đƣợc gửi lời cảm ơn ch n thành, s u sắc nhất của m nh đến Thầ giáo TS. Ngu ễn Văn Hiếu những chỉ dẫn, kiến thức truyền đạt quý báu của Thầy chính là nền tảng, ch a khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của các Thầ C để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của m nh hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sƣ nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cảm ơn. .HCM, ngày tháng năm 20 Sinh viên thực hiện I TRỌNG NH N 3
  5. MỤC LỤC BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 1 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 2 LỜI CẢM ƠN 3 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 19 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 20 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG 20 1.2. ĐẶC ĐIỀM KHÍ HẬU TP.HỒ CHÍ MINH 23 1.2.1. M a mƣa 23 1.2.2. Mùa khô 23 1.2.3. Gió 23 1.3. GIẢI PHÁP ĐI LẠI 23 1.3.1. Giao th ng đứng 23 1.3.2. Giao thông ngang 23 1.4. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 23 1.4.1. Hệ thống điện 23 1.4.2. Hệ thống cung cấp nƣớc 24 1.4.3. Hệ thống thoát nƣớc 24 1.4.4. Hệ thống chiếu sáng và th ng gió 24 1.4.5. An toàn phòng chá chữa chá 24 1.5. GIẢI PHÁP KẾT CẤU 24 1.5.1. Hệ kết cấu sàn 24 1.5.2. Hệ kết cấu chịu lực chính 25 1.5.3. Phƣơng án móng 25 1.6. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 25 1.6.1. Tải đứng 25 1.6.2. Tải trọng ngang 25 1.7. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 25 1.8. SƠ BỘ TIẾT DIỆN 26 1.8.1. Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn 26 1.8.2. Chọn chiều dày sàn 26 4
  6. 1.8.3. Sơ bộ tiết diện dầm 26 1.8.4. Sơ bộ tiết diện cột 27 1.8.5. Tính toán sơ bộ cho tầng trệt và tầng hầm 29 1.9. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 32 1.9.1. Sơ bộ tiết diện vách và vách thang má 32 1.10.PHẦN MỀN ỨNG DỤNG TRONG PHÂN T CH T NH TOÁN 32 1.11.CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG 32 CHƢƠNG 2: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 33 2.1. MẶT BẰNG LẾT CẤU 33 2.2. SƠ BỘ K CH THƢỚC TIẾT DIỆN 33 2.2.1. Chọn chiều dày bản sàn 33 2.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm 33 2.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 34 2.3.1. Tĩnh tải tác dụng lên ô sàn 34 2.3.2. Hoạt tải 35 2.4. TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 35 CHƢƠNG 3: T NH TOÁN – THIẾT KẾ CẦU THANG 55 3.1. TỔNG QUAN 55 3.2. VẬT LIỆU 56 3.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG 56 3.3.1. Bản chiếu nghỉ và chiếu tới 56 3.3.2. Bản thang nghiêng 57 3.4. TÍNH TOÁN BẢN THANG 59 3.4.1. Sơ đồ tính 59 3.4.2. Nội lực 60 3.4.3. Tính thép cho cầu thang tầng điển hình 60 3.5. Tính dầm chiếu tới 61 3.5.1. Sơ đồ tính 61 3.5.2. Tải trọng tác dụng lên dầm 61 3.5.3. Nội lực 62 3.5.4. Tính cốt thép 62 5
  7. 3.5.5. Tính cốt cốt đai dầm 63 CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 64 4.1. K CH THƢỚC BỂ NƢỚC 64 4.2. TÍNH TOÁN BẢN NẮP BỂ NƢỚC 65 4.2.1. Tải trọng tác dụng lên bản nắp 66 4.2.2. Sơ đồ tính và nội lực 66 4.2.3. Tính cốt thép 68 4.2.3.1. Kiểm tra độ v ng bản nắp bể nƣớc 69 4.3. TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 69 4.3.1. Kích thƣớc và sơ đồ tính 69 4.3.2. Tải trọng tác dụng lên thành bể 70 4.3.3. Nội lực tác dụng lên các ô bản thành 71 4.3.3.1. Bản thành (8.5x 2.0 )m 71 4.3.3.2. Tính toán bố trí cốt th p 71 4.3.3.3. Bản thành (7 x 2 )m 72 4.4. TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 72 4.4.1. Tải trọng tác dụng lên bản đá 72 4.4.2. Sơ đồ tính và nội lực 72 4.4.3. Tính cốt thép 74 4.4.4. Kiểm tra độ v ng bản đá bể nƣớc 75 4.4.5. Kiểm tra nứt cho bản đá bể nƣớc 76 4.5. T NH TOÁN DẦM BỂ NƢỚC 79 4.5.1. Tải trọng tác dụng 79 4.5.2. Tải trọng tác dụng 81 4.5.2.1. Tính toán bố trí cốt thép 86 CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ HỆ KHUNG 89 5.1. MỞ ĐẦU 89 5.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 89 5.3. CHỌN SƠ BỘ K CH THƢỚC 89 5.4. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 90 5.4.1. Tĩnh tải 90 6
  8. 5.4.2. Hoạt tải 91 5.4.3. Tính toán tải gió 91 5.4.3.1. Thành phần tĩnh của gió 91 5.4.3.2. Thành phần động của tải gió 93 5.4.3.3. Nội lực và chu ển vị do tải gió 102 5.4.4. Tải trọng động đất 103 5.4.4.1. Phƣơng pháp ph n tích phổ phản ứng 104 5.4.5. Tổ hợp tải trọng 114 5.4.6. Kiểm tra ổn định công trình 115 5.5. TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 VÀ TRỤC C 115 5.5.1. Kết quả nội lực 116 5.5.2. Tính toán – thiết kế hệ dầm khung trục 3 và khung trục B 119 5.5.2.1. Tính cốt thép dọc 119 5.5.2.2. Tính cốt th p đai 149 5.5.2.3. Neo và nối cốt thép 151 5.5.3. Tính toán thiết kế cột khung trục 3 và khung trục B 151 5.5.3.1. Tính cốt thép dọc 151 5.5.3.2. Tính cốt th p đai 165 5.5.3.3. Cấu tạo kháng chấn 165 5.5.4. Tính toán thiết kế vách khung trục B 167 5.5.4.1. Phƣơng pháp v ng biên chịu mômen 167 5.5.4.2. Giả thiết tính toán 167 5.5.4.3. Các bƣớc tính toán 168 5.5.4.4. Kết quả tính thép vách trục B 170 CHƢƠNG 6: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÓNG 173 6.1. ĐIỀU KIỆN ĐẠI CHẤT CÔNG TRÌNH 173 6.2. PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 174 6.2.1. Vật liệu sử dụng 174 6.2.2. Kích thƣớc và chiều dài cọc 175 6.2.3. Sức chịu tải của cọc 175 6.2.3.1. Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.7 TCXD 205:1998) 175 7
  9. 6.2.3.2. Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205:1998) 176 6.2.3.3. Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc 178 6.2.3.4. Kiểm tra cẩu lắp 179 6.2.4. Thiết kế móng cọc ép M1 (1-B) 182 6.2.4.1. Phản lực chân cột 182 6.2.4.2. Xác định số cọc và bố trí 183 6.2.4.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 185 6.2.4.4. Tính cốt th p đài móng 188 6.2.5. Thiết kế móng cọc ép M2(3-A) 190 6.2.5.1. Phản lực chân cột 190 6.2.5.2. Xác định số cọc và bố trí 191 6.2.5.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 193 6.2.5.4. Tính cốt th p đài móng 196 6.2.6. Thiết kế móng cọc ép M3 (2-B) 198 6.2.6.1. Phản lực chân cột 198 6.2.6.2. Xác định số cọc và bố trí 200 6.2.6.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 202 6.2.6.4. Tính cốt th p đài móng 205 6.2.7. Thiết kế móng vách M4 207 6.2.7.1. Phản lực móng vách M4 207 6.2.7.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 207 6.2.7.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 208 6.2.7.4. Tính đài cọc bằng safe 212 6.2.8. Thiết kế móng cọc ép móng lõi thang 217 6.2.8.1. Phản lực móng lõi thang 217 6.2.8.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 217 6.2.8.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 218 6.2.8.4. Tính đài cọc bằng safe 222 6.3. PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 227 6.3.1. Vật liệu sử dụng 227 6.3.2. Kích thƣớc và chiều dài cọc 227 8
  10. 6.3.3. Sức chịu tải của cọc 228 6.3.3.1. Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.7 TCXD 205:1998) 228 6.3.3.2. Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205:1998) 229 6.3.3.3. Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc 231 6.3.4. Thiết kế móng cọc nhồi M1 (1-B) 232 6.3.4.1. Phản lực chân cột 232 6.3.4.2. Xác định số cọc và bố trí 233 6.3.4.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 236 6.3.5. Tính cốt th p đài móng 238 6.3.6. Thiết kế móng cọc nhồi M2(3-A) 240 6.3.6.1. Phản lực chân cột 240 6.3.6.2. Xác định số cọc và bố trí 241 6.3.6.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 243 6.3.6.4. Tính cốt th p đài móng 245 6.3.7. Thiết kế móng cọc nhồi M3 (2-B) 248 6.3.7.1. Phản lực chân cột 248 6.3.7.2. Xác định số cọc và bố trí 249 6.3.7.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 251 6.3.7.4. Tính cốt th p đài móng 253 6.3.8. Thiết kế móng cọc nhồi móng vách M4 256 6.3.8.1. Phản lực móng lõi thang 256 6.3.8.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 256 6.3.8.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 257 6.3.8.4. Tính đài cọc bằng safe 260 6.3.9. Thiết kế móng cọc nhồi móng lõi thang 265 6.3.9.1. Phản lực móng lõi thang 265 6.3.9.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 265 6.3.9.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 267 6.3.9.4. Tính đài cọc bằng safe 270 6.4. SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG 275 6.4.1. Yếu tố kỹ thuật: 275 9
  11. 6.4.2. Yếu tố thi công: 275 6.4.2.1. Phƣơng án 1 – Móng cọc ép 275 6.4.2.2. Phƣơng án 2 – Móng cọc khoan nhồi 276 6.4.3. Tính khả thi 276 6.4.4. Tính kinh tế 276 6.4.5. Kết luận 277 TÀI LIỆU THAM KHẢO 278 10
  12. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Hoạt tải 25 Bảng 1.2: C ng thức sơ bộ kích thƣớc dầm 27 Bảng 1.3: Tĩnh tải phòng ngủ,phòng khách ,bếp,hành lang 28 Bảng 1.4: Tĩnh tải ban công,vệ sinh ,s n thƣợng 28 Bảng 1.5: Sơ bộ tiết diện cột 31 Bảng 2.1: Tĩnh tải phòng khách, phòng ngủ, phòng làm việc, hành lang 34 Bảng 2.2: Tĩnh tải sàn vệ sinh, ban công 34 Bảng 2.3: Hoạt tải các phòng 35 Bảng 2.4: Kết quả tính toán cốt th p sàn theo phƣơng X 39 Bảng 2.5: Kết quả tính toán cốt th p sàn theo phƣơng Y 47 Bảng 3.1: Thông số hình học của cầu thang 56 Bảng 3.2: Tải trọng các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ. 57 Bảng 3.3: Tải trọng các lớp cấu tạo bản chiếu tới 57 Bảng 3.4: Chiều dà tƣơng đƣơng của lớp thứ i theo phƣơng của bản nghiêng δtdi 58 Bảng 3.5: Tải trọng các lớp cấu tạo 58 Bảng 3.6: Bảng tính thép 61 Bảng 3.7: Bảng tính thép dầm chiếu tới 62 Bảng 4.1: Tải trọng tác dụng lên bản nắp 66 Bảng 4.2: Các hệ số tra bảng 67 Bảng 4.3: Nội lực ô bản nắp 68 Bảng 4.4: Kết quả cốt thép cho bản nắp 69 Bảng 4.5: Tĩnh tải bản thành 70 Bảng 4.6: Kết quả tính cốt th p bản thành 72 Bảng 4.7: Tải trọng tác dụng lên bản đá 72 Bảng 4.8: Các hệ số tra bảng 74 Bảng 4.9: Kết quả nội lực 74 Bảng 4.10: Kết quả tính toán thép bản đáy 75 Bảng 4.11: Giá trị moment của bản đá 76 Bảng 4.12: Kết quả tính toán nứt bản đá 78 Bảng 4.13: Kết quả tính toán bề rộng khe nứt bản đá 79 11
  13. Bảng 4.14: Kết quả tính toán cốt thép dầm nắp, dầm đá 88 Bảng 5.1: Tiết diện cột 90 Bảng 5.2: Tĩnh tải phòng khách, phòng ngủ, phòng làm việc, hành lang. 90 Bảng 5.3: Tĩnh tải ô sàn vệ sinh. 90 Bảng 5.4: Hoạt tải của các phòng. 91 Bảng 5.5: Bảng kết quả tính gió tĩnh theo phƣơng X 92 Bảng 5.6: Bảng tính gió tĩnh theo phƣơng Y 92 Bảng 5.7: Tầng số dao động riêng 95 Bảng 5.8: Center Mass Rigidity 96 Bảng 5.9: Các tham số ρ và χ 98 Bảng 5.10: Hệ số tƣơng quan kh ng gian 1 98 Bảng 5.11: Chuyển vị ngang tỉ đối 99 Bảng 5.12: Hệ số động lực  j 99 Bảng 5.13: Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải gió WFj theo phƣơng X 100 Bảng 5.14: Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải gió WFj theo phƣơng Y 100 Bảng 5.15: Thành phần gió động theo phƣơng X ứng với mode 1 101 Bảng 5.16: Thành phần gió động theo phƣơng Y ứng với mode 3 102 Bảng 5.17: Giá trị của các tham số mô tả các phổ phản ứng đàn hồi 106 Bảng 5.18: Tổng các trọng lƣợng hữu hiệu của các mode dao động 106 Bảng 5.19: Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 1 107 Bảng 5.20: Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 5 107 Bảng 5.21: Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 8 108 Bảng 5.22: Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 11 109 Bảng 5.23: Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động 3 110 Bảng 5.24: Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động 6 110 Bảng 5.25: Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động 10 111 Bảng 5.26: Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động 15 112 Bảng 5.27: Các trƣờng hợp tải trọng 114 Bảng 5.28: Bảng tổ hợp các trƣờng hợp tải 114 Bảng 5.29: Chuyển vị đỉnh công trình 115 Bảng 5.30: Bảng tính cốt thép dọc dầm khung trục 3 121 12
  14. Bảng 5.31: Bảng tính cốt thép dọc dầm khung trục B 135 Bảng 5.32: Điều kiện và kí hiệu tính toán 152 Bảng 5.33: Kết quả tính toán cốt thép dọc cột khung trục 3 155 Bảng 5.34: Kết quả tính toán cốt thép dọc cột khung trục B 159 Bảng 5.22: Kết quả tính toán cốt thép dọc vách cứng khung trục B 171 Bảng 6.1: Bảng chỉ tiêu cơ lý của đất 174 Bảng 6.2: Ma sát bên cọc 175 Bảng 6.3: Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền 177 Bảng 6.4: Phản lực chân cột móng M1(point 77) 182 Bảng 6.5: Tải trọng tác dụng lên đầu cọc 184 Bảng 6.6: Tính lún khối móng qui ƣớc 187 Bảng 6.7: Moment theo phƣơng X 189 Bảng 6.8: Moment theo phƣơng Y 189 Bảng 6.9: Phản lực chân cột móng M2 (point 28) 190 Bảng 6.10: Tải trọng tác dụng lên đầu cọc 192 Bảng 6.11: Tính lún khối móng qui ƣớc 195 Bảng 6.12: Moment theo phƣơng X 198 Bảng 6.13: Moment theo phƣơng Y 198 Bảng 6.14: Phản lực chân cột móng M3(point 78) 198 Bảng 6.15: Tải trọng tác dụng lên đầu cọc 201 Bảng 6.16: Tính lún khối móng qui ƣớc 204 Bảng 6.17: Moment theo phƣơng X 206 Bảng 6.18: Moment theo phƣơng Y 206 Bảng 6.19: Phản lực chân móng lõi thang 207 Bảng 6.20: Tính lún khối móng qu ƣớc 211 Bảng 6.21: Kết quả cốt th p theo phƣơng X 217 Bảng 6.22: Kết quả cốt th p theo phƣơng Y 217 Bảng 6.23: Phản lực chân móng lõi thang 217 Bảng 6.24: Tính lún khối móng qu ƣớc 221 Bảng 6.25: Kết quả cốt th p theo phƣơng X 227 Bảng 6.26: Kết quả cốt th p theo phƣơng Y 227 13
  15. Bảng 6.27: Ma sát bên cọc 228 Bảng 6.28: Ma sát đất bên hông cọc 230 Bảng 6.29: Phản lực chân cột móng nhồi M1 (point 77) 232 Bảng 6.30: Tải trọng lên đầu cọc 234 Bảng 6.31: Moment theo phƣơng X 239 Bảng 6.32: Moment theo phƣơng Y 239 Bảng 6.33: Phản lực chân cột móng nhồi M2 (point 28) 240 Bảng 6.34: Tải trọng lên đầu cọc 242 Bảng 6.35: Moment theo phƣơng X 247 Bảng 6.36: Moment theo phƣơng Y 247 Bảng 6.37: Phản lực chân cột móng nhồi M3(point 80) 248 Bảng 6.38: Tải trọng lên đầu cọc 250 Bảng 6.39: Moment theo phƣơng X 255 Bảng 6.40: Moment theo phƣơng Y 255 Bảng 6.41: Phản lực chân móng lõi thang 256 Bảng 6.42: Kết quả cốt th p theo phƣơng X 265 Bảng 6.43: Kết quả cốt th p theo phƣơng Y 265 Bảng 6.44: Phản lực chân móng lõi thang 265 Bảng 6.45: Tính lún móng qui ƣớc 270 Bảng 6.46: Kết quả cốt thép theo phƣơng X 275 Bảng 6.47: Kết quả cốt th p theo phƣơng Y 275 Bảng 6.48: So sánh kính tế 2 phƣơng án móng (móng l i thang) 277 14
  16. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 20 Hình 1.2: Mặt đứng công trình 21 Hình 1.3: Mặt đứng công trình 22 Hình 1.4: Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn 26 Hình 2.1: Mặt bằng sàn tầng điển h nh 33 Hình 2.2: Các lớp cấu tạo sàn 34 Hình 2.3: Mô hình sàn trong SAFE 36 Hình 2.4: Chia dải theo phƣơng X 36 Hình 2.5: Chia dải theo phƣơng Y 37 Hình 2.6: Biểu đồ Moment theo phƣơng X 37 Hình 2.7: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y 38 H nh 2.8: Độ võng của sàn xuất từ SAFE 38 Hình 3.1: Cầu thang 55 H nh 3.2: Các lớp cấu tạo bản thang 56 Hình 3.3: Sơ đồ tính vế thang 1 59 H nh 3.4: Sơ đồ tính vế thang 2 59 Hình 3.5: Kết quả moment, phản lực vế thang 1 60 Hình 3.6: Kết quả moment, phản lực vế thang 2 60 H nh 3.7: Sơ đồ tính dầm chiếu tới 61 Hình 3.8: Lực cắt dầm chiếu tới 62 Hình 3.9: Mômen dầm chiếu tới 62 Hình 4.1: Mặt bằng bản nắp 65 H nh 4.2: Sơ đồ ô bản số 9 67 H nh 4.3: Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên bản thành 71 Hình 4.4: Mặt bằng bản đá 73 Hình 4.5: Mặt bằng bố trí dầm nắp 79 Hình 4.6: Mặt bằng bố trí dầm đá 80 Hình 4.7: Mô hình hệ khung bể nƣớc mái 81 15
  17. Hình 4.8: Tải trọng tác dụng lên dầm bể nƣớc trục 4 81 Hình 4.9: Tải trọng tác dụng lên dầm bể nƣớc trục 5 82 Hình 4.10: Tải trọng tác dụng lên dầm bể nƣớc trục B 82 Hình 4.11: Tải trọng tác dụng lên dầm bể nƣớc trục C 82 Hình 4.12: Tải trọng tác dụng lên dầm khung bể nƣớc 83 Hình 4.13: Biểu đổ lực cắt dầm khung bể nƣớc 83 Hình 4.14: Biểu đổ m ment dầm khung bể nƣớc 84 Hình 4.15: Biểu đổ mômnet dầm nắp 84 Hình 4.16: Biểu đổ moment dầm đá 85 Hình 4.17: Biểu đổ lực cắt dầm nắp 85 Hình 4.18: Biểu đổ lực cắt dầm nắp 86 H nh 4.19: Phản lực ch n cột 86 H nh 5.1: Sơ đồ tính toán động lực tải gió tác dụng lên công trình 93 H nh 5.2: M h nh 3D c ng tr nh trong Etabs 94 H nh 5.3: M h nh 3D c ng tr nh trong Etabs 97 Hình 5.4: Hệ tọa độ khi ác định hệ số tƣơng quan  98 Hình 5.5: Biểu đồ tải động đất theo phƣơng X của các mode dao động 113 Hình 5.6: Biểu đồ tải động đất theo phƣơng Y của các mode dao động 113 Hình 5.7: Biểu đồ Mômen khung trục 3 với tổ hợp COMBBAO 116 Hình 5.8: Biểu đồ lực cắt khung trục 3 với tổ hợp COMBBAO 117 Hình 5.9: Biểu đồ Mômen khung trục C với tổ hợp COMBBAO 118 Hình 5.10: Biểu đồ lực cắt khung trục C với tổ hợp COMBBAO 119 Hình 5.11: Mặt cắt tiết diện cột 152 Hình 5.12: Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 166 Hình 5.13: Sự bó lõi bê tông 167 Hình 5.14: Tổ hợp nội lực tác dụng lên vách 167 Hình 5.15: Giả thuyết vùng biên chịu mô men 168 H nh 6.1: Sơ đồ tính cẩu lắp 179 H nh 6.2: Sơ đồ tính trƣờng hợp dựng cọc 180 Hình 6.3: Mặt bằng nút ở tầng Base 181 Hình 6.4: Mặt bằng móng ở tầng Base 181 16
  18. Hình 6.5: Bố trí cọc M1 183 Hình 6.6: Xuyên thủng đầu cọc 188 H nh 6.7: Sơ đồ tính thép 189 Hình 6.8: Bố trí cọc móng M2 191 Hình 6.9: Xuyên thủng đầu cọc 197 H nh 6.10: Sơ đồ tính thép 197 Hình 6.11: Bố trí cọc móng M3 200 Hình 6.12: Xuyên thủng đầu cọc 205 H nh 6.13: Sơ đồ tính thép 206 Hình 6.14: Bố trí cọc ép móng M4 208 Hình 6.15: Chia dải theo phƣơng X 213 Hình 6.16: Chia dải theo phƣơng Y 213 Hình 6.17: Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmax) 214 Hình 6.18: Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmin) 214 Hình 6.19: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MAX) 215 Hình 6.20: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MIN) 215 Hình 6.21: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MAX) 216 Hình 6.22: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MIN) 216 Hình 6.23: Bố trí cọc ép móng lõi thang 218 Hình 6.24: Chia dải theo phƣơng X 223 Hình 6.25: Chia dải theo phƣơng Y 223 Hình 6.26: Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmax) 224 Hình 6.27: Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmin) 224 Hình 6.28: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MAX) 225 Hình 6.29: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MIN) 225 Hình 6.30: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MAX) 226 Hình 6.31: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MIN) 226 Hình 6.32: Mặt bằng móng cọc nhồi 232 Hình 6.33: Bố trí cọc nhồi M1 234 Hình 6.34: Kiểm tra xuyên thủng 238 H nh 6.35: Sơ đồ tính thép 239 17
  19. Hình 6.36: Bố trí cọc móng M2 241 Hình 6.37: Kiểm tra xuyên thủng móng M2 246 Hình 6.38: Sơ đồ tính th p móng M2 247 Hình 6.39: Bố trí cọc móng M3 249 Hình 6.40: Kiểm tra xuyên thủng móng M3 254 H nh 6.41: Sơ đồ tính thép M3 255 Hình 6.42: Bố trí cọc nhồi móng vách M4 256 Hình 6.43: Chia dải theo phƣơng X 261 Hình 6.44: Chia dải theo phƣơng Y 261 Hình 6.45: Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmax) 262 Hình 6.46: Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmin) 262 Hình 6.47: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MAX) 263 Hình 6.48: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MIN) 263 Hình 6.49: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MAX) 264 Hình 6.50: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MIN) 264 Hình 6.51: Bố trí cọc nhồi móng lõi thang 266 Hình 6.52: Chia dải theo phƣơng X Hình 6.53: Chia dải theo phƣơng Y 271 Hình 6.54: Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmax) 272 Hình 6.55: Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmin) 272 Hình 6.56: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MAX) 273 Hình 6.57: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MIN) 273 Hình 6.58: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MAX) 274 Hình 6.59: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MIN) 274 18
  20. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : I TRỌNG NH N MSSV: 11149089 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ TÂN PHƢỚC 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn điển hình tầng 3 Tính toán, thiết kế cầu thang bộ(từ tầng 3-tầng 4) và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 3 và B c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 20 bản vẽ A1 (05 Kiến trúc, 11 Kết cấu, 04 Nền móng) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : TS.NGUYỄN V N HIẾU 5. Ngày giao nhiệm vụ : 9/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 30/06/2015 Tp. HCM ngày tháng năm 20 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa 19
  21. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG Tên công trình - CHUNG CƢ TÂN PHƢỚC - Địa chỉ: Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Quy mô công trình - Công trình gồm 16 tầng ( 01 tầng hầm, 1 tầng trệt, 13 tầng căn hộ và tầng mái). Tổng chiều cao công trình là 54 m với tầng hầm có chiều cao là 3m, các tầng điển hình cao 3.6 m. - Mặt bằng công trình: 37 x 56.5 m2 - Ph n khu chức năng: c ng tr nh đƣợc chia khu chức năng từ dƣới lên + Khối hầm : d ng làm nơi giữ e kết hợp làm tầng kỹ thuật. + Tầng trệt : d ng làm siêu thị. + Tầng 2-14 : chung cƣ, mỗi tầng có 12 căn hộ loại 1 và 12 căn hộ loại 2. + Tầng mái : có hệ thống thoát nƣớc mƣa cho c ng tr nh và 2 hồ nƣớc sinh hoạt có kích thƣớc 7 m 8.5m 2m; hệ thống thu l i chống s t. Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4