Đồ án Chung cư Sài Gòn Court (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Sài Gòn Court (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_sai_gon_court_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư Sài Gòn Court (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ SÀI GÒN COURT GVHD: TS. LÊ ANH THẮNG SVTH: PHẠM NGỌC SÂM MSSV: 11149115 S K L 0 0 3 4 7 3 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH o0o ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ SÀI GÒN COURT GVHD : TS. LÊ ANH THẮNG SVTH : PHẠM NGỌC SÂM MSSV : 11149115 KHÓA : 2011 – 2015 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Sinh viên : PHẠM NGỌC SÂM MSSV: 11149115 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ SÀI GÒN COURT NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng 07 năm 2015 Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên)
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : PHẠM NGỌC SÂM MSSV: 11149115 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ SÀI GÒN COURT CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM, ngày tháng năm 2015 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên)
- LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra cho chúng em một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Quá trình làm đồ án giúp chúng em tổng hợp được nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trước và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trên bước đường thực tế sau này. Trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy hướng dẫn và các thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy, cô đã truyền đạt cho em là những nền tảng để em hoàn thành đồ án và sẽ là hành trang cho chúng em sau này. Qua đây em cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng nói chung và Ngành Xây Dựng nói riêng - những người đã truyền đạt những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập. Dù rằng đồ án tốt nghiệp đã được thực hiện với tất cả sự nỗ lực của bản thân cùng sự giúp đỡ của thầy cô và gia đình. Nhưng do kiến thức còn hạn chế cho nên chắc chắn không tránh khỏi những sai sót hay khiếm khuyết. Cho nên em kính mong được những lời đóng góp chân thành để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quí thầy cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn! TP.HCM, Tháng 07 năm 2015 Sinh viên thực hiện Phạm Ngọc Sâm
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGÀNH XÂY DỰNG & CHƯD NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : PHẠM NGỌC SÂM MSSV: 11149115 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : Chung Cư Sài Gòn Court Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD). Hồ sơ khảo sát địa chất Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục B và trục 2. Nền móng Thiết kế 2 phương án móng khả thi Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 22 bản vẽ A1 ( 2 Kiến trúc, 16 Kết cấu, 4 Nền móng) Cán bộ hướng dẫn : T.S LÊ ANH THẮNG Ngày giao nhiệm vụ : /02/2015 Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 01/07/2015 Tp. HCM ngày 03 tháng 7 năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa T.s Lê Anh Thắng
- PHỤ LỤC LỜI CẢM ƠN 4 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN 1 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG 1 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 4 1.2.1 Tải đứng 4 1.2.1.1 Tĩnh tải 4 1.2.1.2 Hoạt tải 4 1.2.2 Tải ngang 4 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 4 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. 4 1.4.1 Bê tông 4 1.4.2 Cốt thép 4 1.5 CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN 5 CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 7 2.1 TỔNG QUAN 7 2.1.1 Mặt bằng sàn điển hình. 7 2.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện 7 2.1.2.1 Chọn sơ bộ tiết diện sàn: 7 2.1.2.2 Chọn sơ bộ tiết diện dầm. 8 2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 10 2.2.1 Tĩnh tải 10 2.2.2 Hoạt tải 11 2.3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN 13 2.3.1 Sàn loại bản dầm 13 2.3.2 Sàn loại bản kê bốn cạnh. 14 2.4 THIẾT KẾ VÀ BỐ TRÍ THÉP 15 2.5 TÍNH ĐỘ VÕNG SÀN 17 CHƯƠNG 3. TÍNH KẾT CẤU CẦU THANG 20 3.1 TỔNG QUAN 20 3.1.1 Mặt bằng cầu thang tầng điển hình. 20 3.2 CẤU TẠO CẦU THANG. 20 3.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 21 3.3.1 Tĩnh tải. 21 3.3.2 Hoạt tải 22 3.3.3 Tổng tải trọng 22 3.4 SƠ ĐỒ TÍNH – NỘI LỰC 22 3.5 TÍNH TOÁN CỐT THÉP 25 3.6 TÍNH DẦM CỦA CẦU THANG 25 3.6.1 Tính dầm D1 (dầm chiếu tới) 25 CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 27 4.1 TỔNG QUAN 27 4.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 27 4.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 28 4.3.1 Bản đáy 28 4.3.2 Bản nắp 28
- 4.3.3 Bản thành 29 4.4 TÍNH TOÁN CỐT THÉP 30 4.4.1 Bản nắp 30 4.4.1.1 Quan điểm tính toán 30 4.4.1.2 Tính toán cốt thép 30 4.4.2 Bản đáy 31 4.4.3 Bản thành 32 4.4.4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẦM NẮP BỂ 33 4.4.4.1 Nội lực và tính toán cốt thép 33 4.4.4.2 Tính cốt thép đai 35 4.4.5 TÍNH TOÁN HỆ DẦM ĐÁY BỂ NƯỚC 36 4.4.5.1 Nội lực và tính toán cốt thép 36 4.4.5.2 Tính cốt thép đai 37 4.5 TÍNH ĐỘ VÕNG VÀ BỀ RỘNG KHE NỨT CHO BẢN ĐÁY 38 4.5.1 Tính độ võng 38 4.5.2 Tính bề rộng khe nứt 39 CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ HỆ KHUNG 41 5.1 MỞ ĐẦU 41 5.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 41 5.3 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC 41 5.4 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 42 5.4.1 Tĩnh tải 42 5.4.1.1 Tĩnh tải do trọng lượng bản thân sàn 42 5.4.1.2 Tải tường 42 5.4.2 Hoạt tải 43 5.4.3 Tổng hợp tải trọng 44 5.4.3.1 Gió tĩnh 44 5.4.3.2 Gió động 45 5.5 TỔ HỢP TẢI TRỌNG 51 5.6 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CÔNG TRÌNH 53 5.7 NHẬN XÉT KẾT QUẢ NỘI LỰC 53 5.8 TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 2 VÀ KHUNG TRỤC B 61 5.8.1 Kết quả nội lực 61 5.8.1.1 Khung trục B 61 5.8.1.2 Khung trục 2 62 5.8.2 Tính toán - thiết kế hệ dầm 64 5.8.2.1 Tính toán cốt thép dọc 64 5.8.2.2 Cấu tạo kháng chấn cho dầm 66 5.8.2.3 Neo và nối cốt thép 66 5.8.3 Kết quả tính toán cốt thép dầm trục B 68 5.8.4 Kết quả tính cốt thép dầm trục 2 75 5.8.5 Tính toán - thiết kế cột 80 5.8.5.1 Lý thuyết tính toán 80 5.8.5.2 Tính toán cốt đai 83 5.8.5.3 Cấu tạo kháng chấn cho cột 83 5.8.5.4 Kết quả tính toán cốt thép cột 85 5.8.6 Tính toán - thiết kế vách cứng 88 5.8.6.1 Phương pháp vùng biên chịu Moment 88 5.8.6.2 Các giả thiết cơ bản 88
- 5.8.6.3 Các bước tính toán cốt thép dọc cho vách 89 5.8.6.4 Tính toán cốt ngang cho vách cứng 90 5.8.6.5 Kết quả tính toán cốt thép vách 91 CHƯƠNG 6. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG 93 6.1 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 93 6.2 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 96 6.2.1 Vật liệu sử dụng 96 6.2.2 Kích thước và chiều dài cọc 96 6.2.3 Sức chịu tải của cọc 96 6.2.3.1 Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền ( Phụ lục A.3 TCXD 205:1998 ) 96 6.2.3.2 Theo chỉ tiêu cường độ đất nền ( Phụ lục B TCXD 205:1998 ) 98 6.2.3.3 Theo cường độ vật liệu làm cọc 99 6.2.4 Kiểm tra cẩu lắp 99 6.2.5 Thiết kế móng cọc ép M2 102 6.2.5.1 Xác định số cọc và bố trí 102 6.2.5.2 Bố trí cọc trong đài 102 6.2.5.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 105 6.2.5.4 Điều kiện chống xuyên thủng đài cọc: 107 6.2.5.5 Tính toán cốt thép cho đài cọc 109 6.2.6 Thiết kế móng cọc ép M3 111 6.2.6.1 Xác định số cọc và bố trí 111 6.2.6.2 Bố trí cọc trong đài 111 6.2.6.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 114 6.2.6.4 Điều kiện chống xuyên thủng đài cọc: 117 6.2.6.5 Tính toán cốt thép cho đài cọc 118 6.2.7 Tính toán móng bè cọc ép M4 : 120 6.2.7.1 Lực tác dụng lên móng : 120 6.2.7.2 Xác định số cọc và bố trí 120 6.2.7.3 Bố trí cọc trong đài 120 6.2.7.4 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 122 6.2.7.5 Tính độ cứng lò xo cọc. 124 6.2.7.6 Phản lực đầu cọc. 125 6.2.7.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 130 6.2.7.8 Tính toán thép đài móng. 132 6.3 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI. 135 6.3.1 Vật liệu sử dụng 135 6.3.2 Kích thước và thép trong cọc 135 6.3.3 Sức chịu tải của cọc 136 6.3.3.1 Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền ( Phụ lục A TCXD 205:1998 ) 136 6.3.3.2 Theo chỉ tiêu cường độ đất nền ( Phụ lục B TCXD 205:1998 ) 138 6.3.3.3 Theo vật liệu làm cọc 139 6.3.4 Thiết kế móng cọc khoan nhồi M2 141 6.3.4.1 Xác định số cọc và bố trí 141 6.3.4.2 Bố trí cọc trong đài 141 6.3.4.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 143 6.3.4.4 Điều kiện chống xuyên thủng đài cọc: 145 6.3.4.5 Tính toán cốt thép cho đài cọc 146 6.3.5 Thiết kế móng cọc khoan nhồi M3 148
- 6.3.5.1 Xác định số cọc và bố trí 148 6.3.5.2 Bố trí cọc trong đài 148 6.3.5.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 150 6.3.5.4 Điều kiện chống xuyên thủng đài cọc: 152 6.3.5.5 Tính toán cốt thép cho đài cọc 154 6.3.6 Tính toán móng bè cọc ép M4 : 156 6.3.6.1 Lực tác dụng lên móng : 156 6.3.6.2 Xác định số cọc và bố trí 156 6.3.6.3 Bố trí cọc trong đài 156 6.3.6.4 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 158 6.3.6.5 Tính độ cứng lò xo cọc. 160 6.3.6.6 Phản lực đầu cọc. 161 6.3.6.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 164 6.3.6.8 Tính toán thép đài móng. 165 6.4 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC CHO CÔNG TRÌNH: 167 6.4.1 So sánh phương án móng cọc: 167 6.4.1.1 Điều kiện kỹ thuật: 167 6.4.1.2 Điều kiện thi công: 167 6.4.1.3 Điều kiện kinh tế: 167 6.4.1.4 Các điều kiện khác: 167 6.4.2 Lựa chọn phương án móng cọc: 168
- PHỤ LỤC BẢNG BẢNG 1.1 HOẠT TẢI TIÊU CHUẨN TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH ĐƯỢC XÁC ĐỊNH THEO CÔNG NĂNG SỬ DỤNG CỦA SÀN Ở CÁC TẦNG.(THEO TCVN 2737 :1995) 4 BẢNG 2.1. TẢI TRỌNG SÀN THƯỜNG 11 BẢNG 2.2. TẢI TRỌNG SÀN MÁI, SÀN VỆ SINH 11 BẢNG 2.3. TĨNH TẢI TƯỜNG GẠCH 11 BẢNG 2.4. TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 12 BẢNG 2.5. TẢI TRỌNG TƯỜNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 12 BẢNG 2.6. TỔNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÁC Ô BẢN. 12 TƯƠNG TỰ TA CÓ BẢNG NỘI LỰC CÁC Ô BẢN DẦM NHƯ SAU: 13 BẢNG 2.7. NỘI LỰC Ô SÀN BẢN DẦM 14 BẢNG 2.8. NỘI LỰC Ô SÀN BẢN KÊ 15 BẢNG 2.9. BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP BẢN KÊ 16 BẢNG 2.10. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THÉP SÀN BẢN DẦM 17 BẢNG 2.11. ĐỘ VÕNG CỦA CÁC Ô BẢN DẦM. 18 BẢNG 2.12. BẢNG TRA HỆ SỐ Α 18 BẢNG 2.13. ĐỘ VÕNG CỦA CÁC Ô SÀN BẢN KÊ 19 BẢNG 3.1: TẢI TRỌNG CÁC LỚP CẤU TẠO BẢN THANG (TÍNH TRÊN 1M DÀI) 21 BẢNG 3.2: CHIỀU DÀY TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA LỚP THỨ I THEO PHƯƠNG CỦA BẢN NGHIÊNG ΔTDI 21 BẢNG 3.3: BẢNG TỔNG HỢP TĨNH TẢI 22 BẢNG 3.4: BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG. 22 BẢNG 3.5: KẾT QUẢ CỐT THÉP CẦU THANG 25 BẢNG 4.1. TẢI TRỌNG DO BẢN THÂN BẢN ĐÁY 28 BẢNG 4.2. TẢI TRỌNG DO BẢN THÂN BẢN NẮP 29 BẢNG 4.3. TẢI TRỌNG DO BẢN THÂN BẢN THÀNH 29 BẢNG 4.4. NỘI LỰC BẢN NẮP 31 BẢNG 4.5. KẾT QUẢ CỐT THÉP BẢN NẮP 31 BẢNG 4.6. NỘI LỰC ĐÁY BỂ NƯỚC 31 BẢNG 4.7. KẾT QUẢ CỐT THÉP BẢN ĐÁY 32 BẢNG 4.8. KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP BẢN THÀNH 33 BẢNG 4.9. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP HỆ DẦM NẮP 35 BẢNG 4.10. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP HỆ DẦM ĐÁY BỂ NƯỚC 37 BẢNG 4.11. BẢNG TRA HỆ SỐ Α 38 BẢNG 5.1. SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT 42 BẢNG 5.2. TẢI TRỌNG SÀN THƯỜNG 42 BẢNG 5.3. TẢI TRỌNG SÀN MÁI, SÀN VỆ SINH 42 BẢNG 5.4. TĨNH TẢI TƯỜNG GẠCH 43 BẢNG 5.5. HOẠT TẢI PHÂN BỐ TRÊN SÀN 43 BẢNG 5.6. TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 44
- BẢNG 5.7. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN GIÓ TĨNH THEO PHƯƠNG X VÀ Y 45 BẢNG 5.8. KẾT QUẢ 12 MODE DAO ĐỘNG 47 BẢNG 5.9. CÁC THAM SỐ Ρ VÀ Χ 50 BẢNG 5.10. HỆ SỐ TƯƠNG QUAN KHÔNG GIAN 1 50 BẢNG 5.11. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN GIÓ ĐỘNG THEO PHƯƠNG X 50 BẢNG 5.12. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN GIÓ ĐỘNG THEO PHƯƠNG Y 51 BẢNG 5.13. KẾT QUẢ TÍNH THÉP DẦM BIÊN(BAN CÔNG) B462 TRONG ETABS 69 BẢNG 5.14. KẾT QUẢ TÍNH THÉP DẦM BIÊN(BAN CÔNG) B701 TRONG ETABS 71 BẢNG 5.15. KẾT QUẢ TÍNH THÉP DẦM BIÊN(BAN CÔNG) B744, B745, B780 TRONG ETABS 73 BẢNG 5.16. KẾT QUẢ TÍNH THÉP DẦM BIÊN(BAN CÔNG) B780 TRONG ETABS 74 BẢNG 5.17. KẾT QUẢ THÉP DẦM BIÊN B42 TRONG MÔ HÌNH ETABS 75 BẢNG 5.18. KẾT QUẢ THÉP DẦM B572 TRONG MÔ HÌNH ETABS 77 BẢNG 5.19. KẾT QUẢ THÉP DẦM B784 TRONG MÔ HÌNH ETABS 79 BẢNG 5.20. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT C1 KHUNG TRỤC B 86 BẢNG 5.21. KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP CHO CỘT C12 86 BẢNG 5.22. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT C1 KHUNG TRỤC 2 87 BẢNG 5.23. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT C13 KHUNG TRỤC 2 87 BẢNG 5.24. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP VÁCH KHUNG TRỤC B 91 BẢNG 6.1. BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT 95 BẢNG 6.2. CƯỜNG ĐỘ TÍNH TOÁN CỦA CÁC LỚP ĐẤT XUNG QUANH CỌC 97 BẢNG 6.3. SỨC CHỊU MA SÁT BÊN CỦA CỌC 98 BẢNG 6.4. NỘI LỰC CHÂN CỘT THIẾT KẾ CHO MÓNG M2( TỪ ETABS) 102 BẢNG 6.5. KHOẢNG CÁCH BỐ TRÍ MÓNG CỌC ÉP M2 103 BẢNG 6.6. PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MÓNG M2 104 BẢNG 6.7. KẾT QUẢ TÍNH LÚN MÓNG CỌC ÉP M2 107 BẢNG 6.8. NỘI LỰC MÓNG M3 SUẤT TỬ ETABS 111 BẢNG 6.9. CHI TIẾT MÓNG M3 112 BẢNG 6.10. PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MÓNG CỌC ÉP M3 113 BẢNG 6.11. KẾT QUẢ TÍNH LÚN MÓNG CỌC ÉP M3 116 BẢNG 6.12. TỔNG HỢP NỘI LỰC MÓNG LÕI THANG MÁY 120 BẢNG 6.13. KẾT QUẢ TÍNH LÚN MÓNG CỌC ÉP LÕI THANG 124 BẢNG 6.14. KẾT QUẢ PHẢN LỰC ĐẦU CỌC ÉP TRONG SAFE MÓNG M4 125 BẢNG 6.15. GIÁ TRỊ PHẢN LỰC ĐẦU CỌC NẰM TRONG THÁP XUYÊN THỦNG MÓNG M4 131 BẢNG 6.16. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THÉP ĐÀI MÓNG LÕI THANG M4 134 BẢNG 6.17. SỨC CHỊU TẢI CỰC HẠN DO MA SÁT XUNG QUANH CỌC KHOANG NHỒI 137 BẢNG 6.18. SỨC CHỊU MA SÁT BÊN CỦA CỌC 139 BẢNG 6.19. KẾT QUẢ PHẢN LỰC CHÂN CỘT ĐỂ TÍNH MÓNG M2 141 BẢNG 6.20. PHẢN LỰC ĐẦU CỌC KHOAN NHỒI MÓNG M2 143
- BẢNG 6.21. NỘI LỰC CHÂN CỘT TÍNH MÓNG M3 TỪ KẾT QUẢ TRONG ETABS 148 BẢNG 6.22. PHẢN LỰC ĐẦU CỌC KHOAN NHỒI MÓNG M3 150 BẢNG 6.23. NỘI LỰC CHÂN CỘT TÍNH MÓNG M4 156 BẢNG 6.24. KẾT QUẢ TÍNH LÚN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI M4 160 BẢNG 6.25. KẾT QUẢ PHẢN LỰC ĐẦU CỌC KHOAN NHỒI XUẤT RA TỪ SAFE 162 BẢNG 6.26. KẾT QUẢ CỐT THÉP ĐÀI MÓNG CỌC KHOAN NHỒI LÕI THANG 167 BẢNG 6.27. SO SÁNH PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP VÀ CỌC KHOAN NHỒI. 168
- PHỤ LỤC HÌNH HÌNH 1.1: MẶT ĐỨNG CÔNG TRÌNH CĂN HỘ CAO CẤP SÀI GÒN COURT . 1 HÌNH 1.2: MẶT BẰNG TỔNG THỂ 2 HÌNH 1.3: MẶT BẰNG KHU CĂN HỘ 3 HÌNH 2.1. MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ DẦM VÀ KÍ HIỆU Ô BẢN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 7 HÌNH 2.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THÍCH DẦM 9 HÌNH 2.3. SƠ ĐỒ TÍNH SÀN. 10 HÌNH 3.1. MẶT BẰNG CẦU THANG 20 HÌNH 3.2. CHI TIẾT CẤU TẠO BẢN THANG 21 HÌNH 3.3. SƠ ĐỒ TÍNH CẦU THANG 23 HÌNH 3.4. SƠ ĐỒ TÍNH CẦU THANG 23 HÌNH 3.5. MOMEN CẦU THANG 23 HÌNH 3.6. PHẢN LỰC CẦU THANG 24 HÌNH 3.7. LỰC CẮT CẦU THANG 24 HÌNH 3.8. SƠ ĐỒ TÍNH DẦM CHIẾU TỚI 25 HÌNH 4.1. CÁC LỚP CẤU TẠO BẢN ĐÁY 28 HÌNH 4.2. CÁC LỚP CẤU TẠO BẢN NẮP BỂ NƯỚC MÁI 28 HÌNH 4.3. SƠ ĐỒ TÍNH NỘI LỰC BẢN THÀNH 32 HÌNH 4.4. MÔ HÌNH 3D BỂ NƯỚC MÁI 33 HÌNH 4.5. HỆ DẦM BẢN NẮP 34 HÌNH 4.6. BIỂU ĐỒ MOMENT HỆ DẦM NẮP 34 HÌNH 4.7. BIỂU ĐỒ LỰC CẮT HỆ DẦM NẮP 35 HÌNH 4.8. HỆ DẦM ĐÁY BỂ NƯỚC MÁI 36 HÌNH 4.9. BIỂU ĐỒ MOMENT HỆ DẦM ĐÁY 36 HÌNH 4.10. BIỂU ĐỒ LỰC CẮT HỆ DẦM ĐÁY 37 HÌNH 5.1. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC TẢI GIÓ TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH 46 HÌNH 5.2. MÔ HÌNH 3D CỦA CÔNG TRÌNH TRONG ETABS 46 HÌNH 5.3. ĐỒ THỊ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ ĐỘNG LỰC 48 HÌNH 5.4. HỆ TỌA ĐỘ KHI XÁC ĐỊNH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN 49 HÌNH 5.5. BIỂU ĐỒ LỰC CẮT KHUNG TRỤC 2 54 HÌNH 5.6. BIỂU ĐỒ LỰC CẮT KHUNG TRỤC 2 55 HÌNH 5.7. BIỂU ĐỒ LỰC DỌC KHUNG TRỤC 2 56 HÌNH 5.8. BIỂU ĐỒ MÔ MEN KHUNG TRỤC B 57 HÌNH 5.9. BIỂU ĐỒ LỰC CẮT KHUNG TRỤC B 58 HÌNH 5.10. BIỂU ĐỒ LỰC DỌC KHUNG TRỤC B 59 HÌNH 5.11. BIỂU ĐỒ MOMENT DẦM TRỤC B 60 HÌNH 5.12. BIỂU ĐỒ MÔ MEN TRỤC 2 60 HÌNH 5.13. MOMENT TẠI VỊ TRÍ GIAO GIỮA DẦM VÀ VÁCH 61 HÌNH 5.14. BIỂU ĐỒ MÔ MEN TRỤC 2 62
- HÌNH 5.15. BIỂU ĐỒ LỰC CẮT TRỤC B 62 HÌNH 5.16. BIỂU ĐỒ MÔ MEN TRỤC 2 63 HÌNH 5.17. BIỂU ĐỒ LỰC CẮT KHUNG TRỤC 2 63 HÌNH 5.18. CỐT THÉP NGANG TRONG VÙNG TỚI HẠN CỦA DẦM 66 HÌNH 5.19. CHƯƠNG TRÌNH TÍNH THÉP DẦM 67 HÌNH 5.20. KÍ HIỆU DẦM TRỤC 2 68 HÌNH 5.21. KÍ HIỆU DẦM TRỤC B TRONG ETABS 68 HÌNH 5.22. CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT 83 HÌNH 5.23. SỰ BÓ LÕI BÊ TÔNG 84 HÌNH 5.24. KÍ HIỆU CỘT TRỤC 2 TRONG ETABS 85 HÌNH 5.25. KÍ HIỆU CỘT TRỤC B TRONG ETABS(TÍNH CHO MỘT BÊN CÓ NỘI LỰC LỚN HƠN) 85 HÌNH 5.26. NỘI LỰC TRONG VÁCH 88 HÌNH 5.27. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN MẶT CẮT NGANG CỦA VÁCH 88 HÌNH 5.28. CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN CỐT THÉP VÁCH 90 HÌNH 6.1. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC KHI DỰNG CỌC 100 HÌNH 6.2. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC CỌC KHI CẨU LẮP. 100 HÌNH 6.3. BỐ TRÍ CỌC TRONG ĐÀI MÓNG M2 103 HÌNH 6.4. KÍCH THƯỚC MÓNG KHỐI QUY ƯỚC 105 HÌNH 6.5. THÁP XUYÊN THỦNG CỘT MÓNG M2 108 HÌNH 6.6. SƠ ĐỒ TÍNH THÉP ĐÀI MÓNG M2 109 HÌNH 6.7. BỐ TRÍ CỌC MÓNG M3 112 HÌNH 6.8. CHI TIẾT MÓNG CỌC ÉP M3 114 HÌNH 6.9. THÁP XUYÊN THỦNG CỘT MÓNG M3 117 HÌNH 6.10. SƠ ĐỒ TÍNH THÉP CHO MÓNG M3 118 HÌNH 6.11. MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỌC SƠ BỘ MÓNG CỌC ÉP LÕI THANG. 121 HÌNH 6.12. PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MÓNG M4 TRONG SAFE 125 HÌNH 6.13. ĐỘ LÚN MÓNG CỌC ÉP M4(LÕI THANG) 125 HÌNH 6.14. THÁP XUYÊN THỦNG CỦA VÁCH (TƯỜNG CỦA LÕI CỨNG). 130 HÌNH 6.15. KÍ HIỆU THỨ TỰ CỌC ÉP MÓNG M4 TRONG SAFE 131 HÌNH 6.16. CHIA DẢI TRIP A TRONG SAFE TÍNH THÉP THEO PHƯƠNG X 132 HÌNH 6.17. CHIA DẢI TRIP B TRONG SAFE TÍNH THÉP THEO PHƯƠNG Y 132 HÌNH 6.18. BIỂU ĐỒ MÔ MEN THEO PHƯƠNG X CỦA ĐÀI MÓNG M4 133 HÌNH 6.19. BIỂU ĐỒ MÔ MEN THEO PHƯƠNG Y CỦA ĐÀI MÓNG M4 133 HÌNH 6.20. BỐ TRÍ CỌC KHOAN NHỒI CHO MÓNG M2 142 HÌNH 6.21. THÁP XUYÊN THỦNG ĐÀI CỌC MÓNG KHOAN NHỒI M2 146 HÌNH 6.22. SƠ ĐỒ TÍNH TÍNH THÉP ĐÀI MÓNG KHOAN NHỒI M2 146 HÌNH 6.23. BỐ TRÍ CỌC KHOAN NHỒI MÓNG M3 149 HÌNH 6.24. THÁP XUYÊN THỦNG MÓNG M3 153 HÌNH 6.25. SƠ ĐỒ TÍNH THÉP ĐÀI MÓNG M3 154
- HÌNH 6.26. MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỌC KHOAN NHỒI M4. 157 HÌNH 6.27. PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MÓNG KHOAN NHỒI M4(LÕI THANG) 161 HÌNH 6.28. ĐỘ LÚN CỌC KHOAN NHỒI MÓNG M4(LÕI THANG). 161 HÌNH 6.29. THÁP XUYÊN THỦNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI LÕI THANG M4 164 HÌNH 6.30. CHIA DÃI TRIP THEO PHƯƠNG X (TRIP A) ĐÀI MÓNG KHOAN NHỒI M4 165 HÌNH 6.31. CHIA DÃI TRIP THEO PHƯƠNG Y (TRIP B) ĐÀI MÓNG KHOAN NHỒI M4 165 HÌNH 6.32. BIỂU ĐỒ MOMEN ĐÀI MÓNG LÕI THANG THEO PHƯƠNG X (CỌC ÉP) 166 HÌNH 6.33. BIỂU ĐỒ MOMEN ĐÀI MÓNG LÕI THANG THEO PHƯƠNG Y (CỌC ÉP) 166
- CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG Công trình Nhà ở cao cấp Sài Gòn Court được xây dựng tại địa điểm : số 149 đường Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh, tổng cộng 17 tầng, trong đó có 2 tầng 1 và 2 được sử dụng làm nơi đậu xe và các dịch vụ quản lý, kỹ thuật để phục vụ cho hoạt động của cư dân trong tòa nhà . Hiện nay công trình vẫn đang sử dụng và hoạt động tốt. Nằm giữa trung tâm thành phố nên ngay từ đầu để có thể thi công công trình, người thiết kế cần phải hết sức chú ý đến các phương án thiết kế công trình sao cho khả thi nhất về mặt kinh tế, kỹ thuật và an toàn cho các công trình kề bên đã xây dựng trước. Dựa trên công trình đã thiết kế, thi công và đã đưa vào sử dụng, sinh viên nhận nhiệm vụ thiết kế lại công trình với số tầng được nâng lên 17 tầng với chiều cao tổng thể của công trình là 62.8 m . Sau đây là các hình ảnh giới thiệu sơ lược về công trình : Hình 1.1: Mặt đứng công trình Căn hộ cao cấp Sài Gòn Court . 1
- Hình 1.2: Mặt bằng tổng thể 2
- 1' 1 1400 PHOØNG PHOØNG NGUÛ NGUÛ PHOØNG PHOØNG 1300 PHOØNG NGUÛ NGUÛ PHOØNG NGUÛ NGUÛ 7000 800 1600 2 1600 800 PHOØNG PHOØNG KHAÙCH KHAÙCH 7000 800 8000 800 2000 2500 1600 1600 3 1000 2800 BEÁP PHOØNG AÊN2300 & BEÁP 2400 2000 2150 7000 7600 1600 37800 PHOØNG AÊN 200 & BEÁP BEÁP 2300 1000 4 800 800 3200 2800 3200 700 7000 PHOØNG 700 PHOØNG KHAÙCH KHAÙCH 700 800 5 3400 PHOØNG PHOØNG 7000 PHOØNG PHOØNG NGUÛ NGUÛ NGUÛ NGUÛ PHOØNG PHOØNG NGUÛ NGUÛ 6 6' 1400 2000 7000 7000 B 7000 2000 21000 ' ' A A B C D D Hình 1.3: Mặt bằng khu căn hộ Công trình gồm 17 tầng, chiều cao công trình 62.8m, chiều cao các tầng như nhau: 3.4m. Các khu chức năng như sau: - Tầng 1, 2 : sử dụng làm bãi đậu xe. - Tầng 3 đến 16 : các căn hộ cao cấp . - Tầng 17 : tầng kỹ thuật thang máy và bể nước mái . 3
- 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.2.1 Tải đứng 1.2.1.1 Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm: Trọng lượng bản thân công trình. Trọng lượng các lớp hoàn thiện, tường, kính, đường ống thiết bị 1.2.1.2 Hoạt tải Bảng 1.1 Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình được xác định theo công năng sử dụng của sàn ở các tầng.(theo TCVN 2737 :1995) ptc Hệ số ptt Kí hiệu Loại sàn nhà vượt tải, (kN/m2) (kN/m2) (n) 1 Cầu thang 3 1.2 3.6 2 Gara ô tô, ram dốc 5 1.2 6 3 Mái bằng có sử dụng 1.5 1.3 1.95 4 Phòng ăn, bếp,P. giặt, P. khach, P ngủ 3 1.3 3.9 5 Sảnh, hành lang 3 1.2 3.6 6 WC 3 1.2 3.6 7 Ban công, Lôgia 2 1.2 2.4 1.2.2 Tải ngang Do công trình có chịu động đất và có chiều cao hơn 40m nên tải gió tác dụng lên công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 83 daN/m². 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào phương án thiết kế kết cấu được chọn như sau: Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối Phương án thiết kế móng: móng cọc hai phương án (cọc khoan nhồi và cọc ép) 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. 1.4.1 Bê tông Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B25 với các thông số tính toán như sau: - Cường độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa. - Cường độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa. - Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa. 1.4.2 Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø <10). 4
- - Cường độ tính toán chịu nén Rsc = 225 MPa. - Cường độ tính toán chịu kéo Rs = 225 MPa. - Cường độ tính toán cốt ngang Rsw = 175 MPa. - Mô đun đàn hồi Es = 210000 MPa. Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø ≥ 10). - Cường độ tính toán chịu nén Rs = 365 MPa. - Cường độ tính toán chịu kéo Rs = 365 MPa. - Cốt thép Mô đun đàn hồi Es = 200000 MPa. 1.5 CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN Mô hình hệ kết cấu công trình : ETABS, SAFE. Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: EXCEL và một số bảng tính tự lập. 5
- S K L 0 0 2 1 5 4