Đồ án Chung cư Quốc Cường 2 (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Quốc Cường 2 (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_quoc_cuong_2_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư Quốc Cường 2 (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ QUỐC CƯỜNG 2 GVHD: TS. HÀ DUY KHÁNH SVTH: LÊ KHÁNH THẢO MSSV: 11949041 S K L 0 0 4 3 0 5 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016
  2. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA XÂY DỰNG DD & CN NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN Sinh viên:LÊ KHÁNH THẢO - 11949041 Tên đề tài:CHUNG CƯ QUỐC CƯỜNG 2 GV hướng dẫn: TS. HÀ DUY KHÁNH Khối lượng công việc: STT NỘI DUNG Khối lượng Kí duyệt 1 Kiến trúc 20% 2 Kết cấu 80% a. Sàn dầm (phương pháp tra bảng) b. Cầu thang - ETABS c. Bể nước – ETABS d. Khung – ETABS e. Móng – ETABS + SAFE (so sánh 2 phương án Cọc ép và cọc khoan nhồi) SVTH : LÊ KHÁNH THẢO MSSV :11949041 Trang 1
  3. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH NH ẬN XÉT 1. Về n ội dung đề tài & kh ối l ượng th ực hi ện: 2. Ưu điểm: 3. Khuy ết điểm: 4. Đề ngh ị cho b ảo v ệ hay không? 5. Đánh giá lo ại: 6. Điểm: .(B ằng ch ữ: ) Tp.HCM, ngày tháng n ăm SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 2
  4. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA VI ỆT NAM KHOA XÂY D ỰNG VÀ C Ơ H ỌC ỨNG D ỤNG Độc l ập – Tự do – Hạnh phúc KHOA XÂY D ỰNG DD & CN BẢNG NH ẬN XÉT C ỦA GI ẢNG VIÊN PH ẢN BI ỆN Sinh viên: LÊ KHÁNH TH ẢO- 11949041 Tên đề tài: CHUNG C Ư QU ỐC C ƯỜNG 2 GV ph ản bi ện: NH ẬN XÉT Điểm đánh giá : CÂU H ỎI SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 3
  5. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH Tp.HCM, ngày tháng n ăm SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 4
  6. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH LỜI C ẢM ƠN Đối v ới m ỗi sinh viên ngành Xây d ựng, lu ận v ăn tốt nghi ệp chính là công vi ệc kết thúc quá trình h ọc t ập ở tr ường đại h ọc, đồng th ời m ở ra tr ước m ắt mỗi ng ười một h ướng đi mới vào cu ộc s ống th ực t ế trong t ươ ng lai. Thông qua quá trình làm lu ận v ăn đãt ạo điều ki ện để chúng em t ổng h ợp, h ệ th ốngl ại nh ững ki ến th ức đã được học, đồng th ời thu th ập bổ sung thêm nh ững ki ến th ức m ới mà mình còn thi ếu sót, rèn luy ện kh ả năng tính toán và gi ải quy ết các v ấn đề có th ể phát sinh trong th ực t ế. Trong su ốt kho ảng th ời gian th ực hi ện lu ận v ăn c ủa mình, em đã nh ận được r ất nhi ều sự ch ỉ d ẫn, giúp đỡ t ận tình c ủa Th ầy TS. HÀ DUY KHÁNH cùng v ới các Th ầy, Cô trong khoa xây d ựng và c ơ h ọc ứng d ụng. Qua đây,em c ũng xin chân thành c ảm ơn các Th ầy Cô trong khoa Xây d ựng và C ơ học Ứng d ụng – tr ường ĐH S ư ph ạm K ỹ thu ật TP.HCM, nh ững ng ười đã không ng ừng giúp đỡ, gi ảng d ạy t ận tình cho em c ũng nh ư các bạn sinh viên khác có được nh ững ki ến th ức chuyên ngành trong su ốt 4 n ăm h ọc qua, đó chính là hành trang không th ể thi ếu cho công vi ệc sau này. Mặc dù đã c ố g ắng h ết s ức nh ưng do ki ến th ức và kinh nghi ệm còn h ạn ch ế, do đó lu ận v ăn t ốt nghi ệp c ủa em khó tránh kh ỏi nh ững thi ếu sót, kính mong nh ận được s ự ch ỉ d ẫn của các Th ầy, Cô để em c ũng c ố, hoàn hi ện ki ến th ức c ủa mình h ơn. Cu ối cùng, em xin chúc quý Thầy, Cô thành công và luôn d ồi dào s ức kh ỏe để có th ể ti ếp t ục s ư nghi ệp truy ền đạt ki ến th ức cho th ế hệ mai sau. Em xin chân thành c ảm ơn. Tp H ồ Chí Minh, ngày 17 tháng 01 năm 2016 Sinh viên LÊ KHÁNH TH ẢO SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 5
  7. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH MỤC L ỤC PH ẦN I: KI ẾN TRÚC 22 CH ƯƠ NG I : T ỔNG QUAN V Ề KI ẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 22 1.1 NHU C ẦU XÂY D ỰNG CÔNG TRÌNH: 22 1.2 ĐỊA ĐIỂM XÂY D ỰNG CÔNG TRÌNH: 22 1.3 GI ẢI PHÁP KI ẾN TRÚC: 22 1.3.1 M ẶT B ẰNG VÀ PHÂN KHU CH ỨC N ĂNG: 22 1.3.2 M ẶT ĐỨNG C ỦA CÔNG TRÌNH: 25 1.3.3 H Ệ TH ỐNG GIAO THÔNG: 26 1.4 GI ẢI PHÁP K Ỹ THU ẬT: 26 1.4.1 H Ệ TH ỐNG ĐIỆN: 26 1.4.2 H Ệ TH ỐNG N ƯỚC: 27 1.4.3 THÔNG GIÓ: 27 1.4.4 CHI ẾU SÁNG: 27 1.4.5 PHÒNG CHÁY THOÁT HI ỂM: 27 1.4.6 CH ỐNG SÉT: 28 1.4.7 H Ệ TH ỐNG THOÁT RÁC: 28 1.5 ĐẶC ĐIỂM V Ề KHÍ H ẬU: 28 PH ẦN II: TÍNH TOÁN K ẾT C ẤU CHO CÔNG TRÌNH 30 CH ƯƠ NG I: TỔNG QUAN V Ề THI ẾT K Ế KẾT C ẤU NHÀ CAO T ẦNG 30 1.1 L ỰA CH ỌN GI ẢI PHÁP K ẾT C ẤU: 30 1.1.1 H Ệ KẾT C ẤU CH ỊU L ỰC TH ẲNG ĐỨNG: 30 1.1.2 H Ệ CẤU CH ỊU K ẾT L ỰC NGANG: 30 1.2 L ỰA CH ỌN V ẬT LI ỆU: 31 1.2.1 BÊ TÔNG: 32 1.2.2 C ỐT THÉP: 33 1.3 HÌNH D ẠNG CÔNG TRÌNH: 34 1.3.1 THEO PH ƯƠ NG NGANG: 34 1.3.2 THEO PH ƯƠ NG ĐỨNG: 35 SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 6
  8. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH 1.4 CH ỌN S Ơ B Ộ KÍCH TH ƯỚ C TI ẾT DI ỆN 35 1.4.1 CH ỌN S Ơ B Ộ CHI ỀU DÀY SÀN: 35 1.4.2 CH ỌN S Ơ B Ộ KÍCH TH ƯỚC TI ẾT DI ỆN D ẦM: 37 1.4.3 CH ỌN S Ơ B Ộ TI ẾT DI ỆN C ỘT: 38 1.4.4 CH ỌN S Ơ B Ộ TI ẾT DIÊN VÁCH: 40 CH ƯƠ NG 2: TÍNH TOÁN SÀN T ẦNG ĐIỂN HÌNH 42 2.1 S Ố LI ỆU TÍNH TOÁN: 42 2.1.1 KÍCH TH ƯỚC SƠ B Ộ: 42 2.1.2 VẬT LI ỆU: 42 2.1.3 T ẢI TR ỌNG: 42 2.1.3.1 PH ƯƠ NG PHÁP TÍNH TOÁN: 42 2.1.3.2 T ĨNH T ẢI: 44 2.1.3.3 T ĨNH T ẢI: 47 2.1.3.4. T ỔNG TẢI TR ỌNG TÁC D ỤNG LÊN T ỪNG Ô B ẢN: 48 2.2 TÍNH TOÁN B ẢN SÀN: 48 2.2.1 S Ơ ĐỒ TÍNH TOÁN B ẢN SÀN: 48 2.2.1.1 QUAN ĐIỂM TÍNH TOÁN: 48 2.2.1.2 S Ơ ĐỒ TÍNH: 49 2.2.2 T ỔNG H ỢP N ỘI L ỰC: 52 2.2.3 TÍNH C ỐT THÉP CHO SÀN: 53 2.2.4 KI ỄM TRA ĐỘ VÕNG C ỦA SÀN: 56 2.2.4.1 Ô B ẢN KÊ B ỐN CẠNH: 56 2.2.4.2 Ô SÀN S ƯỜN: 57 2.2.4.3 Ô SÀN LÀM VI ỆC NH Ư CONSOL : 57 CH ƯƠ NG 3: TÍNH TOÁN THI ẾT K Ế CẦU THANG B Ộ 58 3.1 T ỔNG QUAN: 58 3.2 ĐẶC TR ƯNG HÌNH H ỌC: 58 3.3 T ẢI TR ỌNG: 61 3.3.1 T ẢI TR ỌNG TÁC D ỤNG LÊN B ẢN NGHIÊNG: 61 3.3.2 T ẢI TR ỌNG TÁC D ỤNG LÊN B ẢN CHI ẾU NGH Ĩ: 62 SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 7
  9. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH 3.4 TÍNH TOÁN B ẢN THANG: 63 3.4.1 XÁC ĐỊNH N ỘI L ỰC: 63 3.4.2 TÍNH TOÁN C ỐT THÉP: 65 CH ƯƠ NG 4: TÍNH TOÁN THI ẾT K Ế HỒ NƯỚC MÁI 66 4.1 T ỔNG QUAN: 66 4.2 S Ố LI ỆU TÍNH TOÁN: 68 4.3 TÍNH TOÁN B ẢN N ẮP B Ể: 68 4.3.1 QUAN ĐIỂM TÍNH TOÁN: 68 4.3.2 T ẢI TR ỌNG TÁC D ỤNG: 70 4.3.3 XÁC ĐỊNH N ỘI L ỰC: 71 4.3.4 TÍNH TOÁN C ỐT THÉP : 71 4.3.5 KI ỄM TRA N ỨT VÀ ĐỘ VÕNG C ỦA B ẢN N ẮP: 72 4.4 TÍNH TOÁN N ẮP THÀNH B Ể: 75 4.4.1 QUAN ĐIỄM TÍNH TOÁN: 75 4.4.2 TẢI TÁC D ỤNG: 77 4.4.3 T ẢI TÁC D ỤNG VÀ N ỘI L ỰC: 78 4.4.4 TÍNH THÉP B ẢN THÀNH: 79 4.5 TÍNH TOÁN B ẢN ĐÁY B Ể: 80 4.5.1 QUAN ĐIỂM TÍNH TOÁN: 80 4.5.2 TẢI TR ỌNG TÁC D ỤNG: 82 4.5.3 XÁC ĐỊNH N ỘI L ỰC: 83 4.5.4 TÍNH TOÁN C ỐT THÉP : 83 4.5.5 KI ỄM TRA N ỨT VÀ ĐỘ VÕNG C ỦA B ẢN ĐÁY: 84 4.6 TÍNH TOÁN D ẦM B Ể NƯỚC: 87 4.6.1 T ẢI TR ỌNG TÁC D ỤNG: 87 4.6.1.1 T ẢI TR ỌNG TÁC D ỤNG LÊN D ẦM N ẮP: 87 4.6.1.2 T ẢI TR ỌNG TÁC D ỤNG LÊN D ẦM ĐÁY: 88 4.6.2 TÍNH TOÁN C ỐT THÉP: 90 4.6.2.1 TÍNH TOÁN C ỐT D ỌC: 90 4.6.2.2 TÍNH TOÁN C ỐT ĐAI 93 SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 8
  10. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH CH ƯƠ NG 5: TÍNH DAO ĐỘNG CÔNG TRÌNH 97 5.1 C Ơ S Ở LÝ THUY ẾT: 97 5.2 KHAI BÁO T ẢI TR ỌNG TÁC ĐỘNG VÀO CÔNG TRÌNH: 99 5.2.1 KHAI BÁO T ĨNH T ẢI: 99 5.2.2 KHAI BÁO HO ẠT T ẢI: 101 5.3 KH ẢO SÁT CÁC D ẠNG DAO ĐỘNG RIÊNG: 101 5.3.1 MÔ HÌNH CÁC D ẠNG DAO ĐỘNG: 103 5.3.2 NH ẬN XÉT CÁC D ẠNG DAO ĐỘNG: 104 5.4 TÍNH TOÁN T ẢI TR ỌNG GIÓ: 106 5.4.1 THÀNH PH ẦN T ĨNH C ỦA T ẢI GIÓ: 106 5.4.2 THÀNH PH ẦN ĐỘNG C ỦA T ẢI GIÓ: 112 5.4.2.1 TRÌNH T Ự TÍNH TOÁN THÀNH PH ẦN ĐỘNG C ỦA T ẢI GIÓ: 112 5.4.2.2 XÁC ĐINH THÀNH PH ẦN ĐỘNG C ỦA T ẢI GIÓ : 113 5.4.3 N ỘI L ỰC VÀ CHUY ỄN V Ị DO T ẢI GIÓ 123 5.5 T ẢI TR ỌNG ĐỘNG ĐẤT TÁC D ỤNG LÊN CÔNG TRÌNH 124 5.6 T Ổ HỢP T ẢI TR ỌNG: 136 5.6.1 CÁC TR ƯỜNG H ỢP T ẢI TR ỌNG: 136 5.6.2 T Ổ HỢP N ỘI L ỰC T Ừ CÁC T ẢI TR ỌNG: 136 CH ƯƠ NG 6: TÍNH TOÁN K ẾT C ẤU KHUNG 138 6.1 TÍNH TOÁN D ẦM: 138 6.1.1 C Ơ S Ở LÝ THUY ẾT: 138 6.1.2 TÍNH TOÁN C ỐT D ỌC: 138 6.1.3 KI ỄM TRA TÍNH TOÁN C ỐT THÉP: 143 6.1.4 TÍNH TOÁN THÉP ĐAI: 143 6.1.5 KẾT QU Ả TÍNH TOÁN THÉP D ẦM TR ỤC 3: 145 6.1.6 K ẾT QU Ả TÍNH TOÁN THÉP D ẦM TR ỤC L: 164 6.2 TÍNH TOÁN C ỘT: 182 6.2.1 C Ơ S Ở LÝ THUY ẾT: 182 6.2.2 QUÁ TRÌNH TÍNH TOÁN C ỘT: 182 6.2.3 KI ỄM TRA B Ố TRÍ THÉP C ỘT: 184 SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 9
  11. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH 6.3 TÍNH TOÁN VÁCH: 187 6.3.1 GI Ả THUY ẾT TÍNH TOÁN: 187 6.3.2 K ẾT QU Ả TÍNH TOÁN VÁCH TR ỤC 3: 190 6.3.2 K ẾT QU Ả TÍNH TOÁN THÉP TR ỤC L: 200 CH ƯƠ NG 7 TÍNH TOÁN VÀ THI ẾT K Ế MÓNG 213 7.1 TH ỐNG KÊ ĐỊA CH ẤT: 213 7.1.1 M ỤC ĐÍCH TH ỐNG KÊ ĐỊA CH ẤT: 213 7.1.2 QUY TRÌNH TH ỐNG KÊ ĐỊA CH ẤT: 213 7.1.3 K ẾT QU Ả TH ỐNG KÊ ĐỊA CH ẤT: 216 7.2 C Ơ S Ở LÝ THUY ẾT: 218 7.3 PH ƯƠ NG ÁN MÓNG C ỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP: 222 7.3.1 V ẬT LI ỆU S Ử DỤNG: 223 7.3.2 KÍCH TH ƯỚC VÀ CHI ỀU DÀI C ỌC: 223 7.3.3 TÍNH TOÁN S ỨC CH ỊU: 223 7.3.3.1 THEO CH Ỉ TIÊU C Ơ LÝ C ỦA ĐÁT N ỀN (Ph ụ lục A.3 TCXD 205 : 1998): 223 7.3.3.2 THEO CH Ỉ TIÊU C ƯỜNG ĐỘ (Ph ụ lục B TCXD 205 : 1998): 225 7.3.3.3 THEO C ƯỜNG ĐỘ VẬT LI ỆU LÀM C ỌC 226 7.3.3.4 KI ỄM TRA C ẨU L ẮP: 227 7.3.4 TÍNH MÓNG TRÊN VÁCH CH Ử I T ẠI TR ỤC 1 GIAO V ỚI TRUC K M1:229 7.3.4.1 XÁC ĐỊNH KÍCH TH ƯỚC MÓNG M1: 229 7.3.4.2 KI ỄM TRA HI ỆU ỨNG NHÓM C ỌC M1: 230 7.3.4.3 XÁC ĐỊNH N ỘI L ỰC C ỦA ĐÀI C ỌC B ẰNG SAFE CHO MÓNG M1: . 231 7.3.4.4 KI ỄM TRA CHUY ỄN V Ị CỦA ĐÀI C ỌC MÓNG M1: 231 7.3.4.5 KI ỄM TRA PH ẢN L ỰC ĐẦU C ỌC S Ử DUNG COMBO 19 KI ỄM TRA CHO MÓNG M1: 232 7.3.4.6 KH Ả NĂNG CH ỊU T ẢI C ỦA ĐẤT N ỀN T ẠI M ŨI C ỌC MÓNG M1: 232 7.3.4.7 KI ỄM TRA LÚN CHO KHỐI MÓNG QUY ƯỚC M1: 234 7.3.4.8 KI ỄM TRA XUYÊN TH ỦNG CHO ĐÀI C ỌC M1: 235 7.3.4.9 TÍNH THÉP CHO ĐÀI C ỌC MÓNG M1: 235 SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 10
  12. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH 7.3.5 TÍNH TOÁN MÓNG TRÊN CÁC VÁCH TR ỤC H MÓNG M2 237 7.3.5.1 XÁC ĐỊNH KÍCH TH ƯỚC MÓNG M2: 237 7.3.5.2 KI ỄM TRA HI ỆU ỨNG NHÓM C ỌC M2 238 7.3.5.3 XÁC ĐINH N ỘI L ỰC C ỦA ĐÀI C ỌC B ẰNG SAFE CHO MÓNG M2: . 239 7.3.5.4 KI ỄM TRA CHUY ỄN V Ị CỦA ĐÀI C ỌC MÓNG M2: 239 7.3.5.5 KI ỄM TRA PH ẢN L ỰC C ỦA ĐẦU C ỌC S Ử DUNG COMBO1 KI ỄM TRA CHO MÓNG M2: 240 7.3.5.6 KH Ả NĂNG CH ỊU T ẢI C ỦA ĐẤT N ỀN T ẠI M ŨI C ỌC MÓNG M2: 241 7.3.5.7 KI ỄM TRA LÚN CHO KH ỐI MÓNG QUY ƯỚC MÓNG M2: 243 7.3.5.8 KI ỄM TRA XUYÊN TH ŨNG CHO ĐÀI C ỌC M2: 244 7.3.5.9 TÍNH THÉP CHO ĐÀI C ỌC MÓNG M2: 244 7.3.6 TÍNH MÓNG LÕI THANG MÁY MÓNG M3: 247 7.3.6.1 XÁC ĐỊNH KÍCH TH ƯỚC MÓNG M3 247 7.3.6.2 KI ỄM TRA HI ỆU ỨNG NHÓM C ỌC MÓNG M3: 249 7.3.6.3 XÁC ĐỊNH N ỘI L ỰC C ỦA ĐÀI C ỌC B ẰNG SAFE CHO MÓNG M3: . 250 7.3.6.4 KI ỄM TRA CHUY ỄN V Ị MÓNG M3: 250 7.23.6.5 KI ỄM TRA PH ẢN L ỰC ĐẦU C ỌC S Ử DUNG COMBO17 KI ỄM TRA CHO MÓNG M3: 252 7.3.6.6 KH Ả NĂNG CH ỊU T ẢI C ỦA ĐẤT N ỀN T ẠI M ŨI C ỌC MÓNG M3: 252 7.3.6.7 KI ỄM TRA LÚN KH ỐI MÓNG QUY ƯỚC MÓNG M3: 254 7.3.6.8 KI ỄM TRA XUYÊN TH ŨNG CHO ĐÀI C ỌC MÓNG M3: 255 7.3.6.9 TÍNH THÉP CHO ĐÀI C ỌC MÓNG M3: 256 7.4 PH ƯƠ NG ÁN MÓNG C ỌC KHOAN NH ỒI: 258 7.4.1 V ẬT LI ỆU S Ử DỤNG: 258 7.4.2 TÍNH S ỨC CH ỊU T ẢI C ỦA C ỌC: 259 7.4.2.1 KÍCH TH ƯỚC VÀ CHI ỀU DÀI C ỌC: 259 7.4.2.2 THEO CH Ỉ TIÊU C Ơ LÝ C ỦA ĐẤT N ỀN (Ph ụ lục A.3 TCXD 205 : 1998): 259 7.4.2.3 THEO CH Ỉ TIÊU C ƯỜNG ĐỘ (Ph ụ lục B TCXD 205 : 1998): 261 7.4.2.4 THEO V ẬT LI ỆU LÀM C ỌC: 262 7.4.3 TÍNH MÓNG TRÊN VÁCH CH Ử I T ẠI TR ỤC 1 GIAO V ỚI TR ỤC K M1: 263 SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 11
  13. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH 7.4.3.1XÁC ĐINH KÍCH TH ƯỚC MÓNG M1: 264 7.4.3.2 KI ỄM TRA HI ỆU ỨNG NHÓM C ỌC MÓNG M1: 265 7.4.3.3 XÁC ĐINH N ỘI L ỰC C ỦA ĐÀI MÓNG B ẰNG SAFE CHO ÓNG M1: 265 7.4.3.4 KI ỄM TRA CHUY ỂN V Ị MÓNG M1: 266 7.4.3.5 KI ỄM TRA PH ẢN L ỰC ĐẦU C ỌC S Ử DỤNG COMBO 19 KI ỄM TRA MÓNG M1: 267 7.4.3.6 KH Ả NĂNG CH ỊU T ẢI C ỦA ĐẤT N ỀN T ẠI M ŨI C ỌC MÓNG M1: 267 7.4.3.7 KI ỄM TRA LÚN C ỦA KH ỐI MÓNG QUY ƯỚC MÓNG M1 : 269 7.4.3.8 KI ỄM TRA XUYÊN TH ŨNG CHO DÀI C ỌC M1: 269 7.4.3.9 TÍNH THÉP CHO ĐÀI C ỌC MÓNG M1: 270 7.4.4 TÍNH MÓNG TRÊN CÁC VÁCH CH Ử I T ẠI TR ỤC H M2: 272 7.4.4.1 XÁC ĐỊNH KÍCH TH ƯỚC MÓNG M2: 272 7.4.4.2 KI ỄM TRA HI ỆU ỨNG NHÓM C ỌC MÓNG M2: 273 7.4.4.3 XÁC ĐỊNH N ỘI L ỰC ĐÀI MÓNG B ẰNG SAFE CHO MÓNG M2: 274 7.4.4.4 KI ỄM TRA CHUY ỄN V Ị ĐÀI MÓNG M2: 274 7.4.4.5 KI ỄM TRA PH ẢN L ỰC ĐẦU C ỌC S Ử DUNG COMBO 1 KI ỂM TRA MÓNG M2: 275 7.4.4.6 KH Ả NĂNG CH ỊU T ẢI C ỦA ĐẤT N ỀN T ẠI M ŨI C ỌC MÓNG M2: 276 7.4.4.7 KI ỄM TRA LÚN C ỦA KH ỐI MÓNG QUY ƯỚC MÓNG M2: 278 7.4.4.8 KI ỄM TRA XUYÊN TH ŨNG CHO ĐÀI C ỌC M2: 278 7.4.4.9 TÍNH THÉP CHO ĐÀI C ỌC M2: 279 7.4.5 TÍNH MÓNG LÕI THANG MÁY MÓNG M3: 281 7.4.5.1 XÁC ĐỊNH KÍCH TH ƯỚC MÓNG M3 282 7.4.5.2 KI ỄM TRA HI ỆU ỨNG NHÓM C ỌC MÓNG M3: 283 7.4.5.3 XÁC ĐỊNH N ỘI L ỰC ĐÀI MÓNG B ẰNG SAFE CHO MÓNG M3: 284 7.4.5.4 KI ỄM TRA CHUY ỄN V Ị ĐÀI MÓNG M3: 284 7.4.5.5 KI ỄM TRA PH ẢN L ỰC ĐẦU C ỌC S Ử DỤNG COMBO17 KI ỄM TRA MÓNG M3: 285 7.4.5.6 KH Ả NĂNG CH ỊU T ẢI C ỦA ĐẤT N ỀN T ẠI M ŨI C ỌC MÓNG M3: 286 7.4.5.7 KI ỄM TRA LÚN CHO KH ỐI MÓNG QUY ƯỚC MÓNG M3: 288 7.4.5.8 KI ỄM TRA XUYÊN TH ŨNG CHO ĐÀI C ỌC M3: 289 SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 12
  14. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH 7.4.5.9 TÍNH THÉP CHO ĐÀI C ỌC M3: 289 CH ƯƠ NG 8: C ẨU THÁP TRONG THI CÔNG XÂY D ỰNG 292 NHÀ CAO T ẦNG 292 1 T ỔNG QUAN: 292 1.1 CH ỨC N ĂNG C ẨU THÁP: 292 1.2 THÔNG SỐ KỸ THU ẬT: 292 1.3 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LỰA CH ỌN CẨU THÁP: 292 1.4 VỊ TRÍ LẮP ĐẶT: 293 1.5 MỘT SỐ ƯU ĐIỄM CỦA CẨU THÁP: 293 1.6 THÔNG S Ố C ẨU THÁP L ỰA CHON CHO CÔNG TRÌNH: 294 1.6.1 C ẤU T ẠO: 295 1.6.2 ĐẶC TÍNH K Ỹ THU ẬT: 296 2 T ẢI TR ỌNG TÁC D ỤNG LÊN C ẦN TR ỤC THÁP: 297 2.1 T ẢI TR ỌNG B ẢN THÂN: 297 2.2 T ẢI TR ỌNG DO V ẬT NÂNG VÀ XE CON: 298 2.3 T ẢI TR ỌNG GIÓ TÍNH THEO TCVN 4244 -2005: 298 2.4 L ỰC TI ẾP TUY ẾN DO PHANH XE CON: 299 2.5 CÁC TR ƯỜNG H ỢP T ẢI T ẠI ĐĨNH THÁP: 299 2.5 CÁC TR ƯỜNG H ỢP T ẢI T ẠI ĐĨNH THÁP XU ỐNG MÓNG: 300 3. KI ỄM TRA THÂN THÁP: 303 3.1 KI ỄM TRA B ỀN CHO THANH ĐỨNG: 303 3.2 KI ỄM TRA B ỀN CHO THANH XUYÊN: 304 3.3 KI ỄM TRA B ỀN CHO THANH NGANG: 305 3.4 KI ỄM TRA B ỀN CHO TOÀN B Ộ THÂN THÁP: 307 4. TÍNH TOÁN BU LÔNG NEO: 308 5. TÍNH TOÁN MÓNG CHO C ẨU THÁP: 310 5.1 V ẬT LI ỆU S Ử D ỤNG: 310 5.2 KÍCH TH ƯỚC VÀ CHI ỀU DÀI C ỌC: 311 5.3 TÍNH TOÁN S ỨC CH ỊU T ẢI: 311 5.3.1 THEO CH Ỉ TIÊU C Ơ LÝ C ỦA ĐẤ T N ỀN (Ph ụ l ục A.3 TCXD 205 : 1998): 311 SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 13
  15. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH 5.3.2 THEO CH Ỉ TIÊU C ƯỜNG ĐỘ (Ph ụ l ục B TCXD 205 : 1998 ): 312 5.3.3 THEO C ƯỜNG ĐỘ V ẬT LI ỆU: 314 5.3.4 KI ỄM TRA C ẨU L ẮP: 314 5.4 TÍNH MÓNG C ẦN TRUC THÁP: 316 5.4.1 XÁC ĐỊNH KÍCH TH ƯỚC MÓNG: 316 5.4.2 KI ỄM TRA HI ỆU ỨNG NHÓM MÓNG M 317 5.4.3 XÁC ĐỊNH N ỘI L ỰC C ỦA ĐÀI C ỌC B ẰNG SAFE: 318 5.4.4 KI ỄM TRA CHUY ỄN V Ị CỦA ĐÀI C ỌC B ẰNG SAFE: 318 5.4.5 KI ỄM TRA PH ẢN L ỰC ĐẦ U C ỌC-SỬ DUNG TR ƯỜNG H ỢP T ẢI TH32 ĐỂ KI ỄM TRA: 319 5.4.6 KH Ả N ĂNG CH ỊU T ẢI C ỦA ĐẤ T N ỀN T ẠI M ŨI C ỌC MÓNG C ẦN TR ỤC: 319 5.4.7 KI ỄM TRA LÚN C ỦA KH ỐI MÓNG QUY ƯỚC MÓNG C ẦN TR ỤC : 321 5.4.8 KI ỄM TRA XUYÊN TH ŨNG CHO ĐÀI C ỌC MÓNG C ẨU THÁP : 322 5.4.9 TÍNH THÉP CHO ĐÀI C ỌC MÓNG C ẨU THÁP: 322 SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 14
  16. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH DANH MỤC HÌNH ẢNH HÌNH ẢNH CH ƯƠ NG 1: Hình 1- 1 M ặt b ằng sàn t ầng điển hình 23 Hình 1- 2 M ặt đứng c ủa công trình 25 Hình 1- 3 M ặt b ằng ô sàn(c ắt ¼) 36 Hình 1- 4 M ặt b ằng sàn d ầm(c ắt ¼) 38 Hình 1- 5 Hình dáng các vách V1,V2,V3,V4,V5 40 Hình 1- 6 Hình dáng các vách V6,V7,V8 41 Hình 1- 7 Hình dáng các vách V9,V10,V11 41 Hình 1- 8 Mặt b ằng b ố trí c ột vách(c ắt ¼) 41 HÌNH ẢNHCH ƯƠ NG 2: Hình 2- 1M ặt b ằng ô sàn(c ắt ¼) 44 Hình 2- 2 Các l ớp c ấu t ạo sàn th ường 44 Hình 2- 3 Các l ớp c ấu t ạo sàn vê sinh 45 Hình 2- 4 Sơ đồ tính ô b ản lo ại 9 50 Hình 2- 5 S ơ đồ tính ô b ản ch ịu l ực m ột ph ươ ng 51 Hình 2- 6 S ơ đồ tính ô b ản ch ịu l ực m ột ph ươ ng làm vi ệc nh ư consol 51 HÌNH ẢNH CH ƯƠ NG 3: Hình 3- 1M ặt b ằng c ầu thang 59 Hình 3- 2M ặt c ắt A-A c ầu thang 59 Hình 3- 3Kích th ước b ậc thang 60 Hình 3- 4Chi ti ết t ải tr ọng tác đông lên b ản thang 61 Hình 3- 5Chi ti ết các l ớp tác d ụng lên chi ếu ngh ĩ 62 Hình 3- 6S ơ đồ tải tr ọng 64 Hình 3- 7Ph ản l ực c ầu thang 64 Hình 3- 8L ực c ắt c ầu thang 64 Hình 3- 9Momen c ầu thang 65 HÌNH ẢNH CH ƯƠ NG 4: Hình 4- 1V ị trí b ể nước mái trên m ặt b ằng 68 Hình 4- 2M ặt b ằng b ố trí b ể nước 69 Hình 4- 3 Các l ớp tác d ụng lên b ản n ắp 70 Hình 4- 4N ội l ực b ản kê b ốn c ạnh 71 Hình 4- 5S ơ đồ tính toán thành b ể 77 Hình 4- 6T ải tr ọng tác dung thành 78 Hình 4- 7L ực c ắt thành 79 Hình 4- 8Moment thành 79 SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 15
  17. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH Hình 4- 9 M ặt b ằng b ố trí b ể nước 80 Hình 4- 10 Các l ớp tác d ụng lên b ản đáy 82 Hình 4- 11N ội l ực b ản kê b ốn c ạnh 83 Hình 4- 12Mô hình gán t ải lên d ầm b ể nước 88 Hình 4- 13 Bi ểu đồ mômen d ầm b ể nước 89 Hình 4- 14 Bi ểu đồ lực c ắt d ầm b ể nước 89 HÌNH ẢNH CH ƯƠ NG 5: Hình 5- 1 Sơ đồ tính toán h ệ thanh consol 97 Hình 5- 2 Sơ đồ tính toán h ệ thanh consol 102 Hình 5- 3 Hình d ạng công trình 103 Hình 5- 4 Sơ đồ tính toán độ ng l ực t ải tr ọng gió lên công trình 113 Hình 5- 5 Hệ t ọa độ xác đị nh h ệ s ố t ươ ng quan không gian v 116 Hình 5- 6 Hệ s ố khí độ ng 117 Hình 5- 7 Bi ểu đồ chuy ển v ị tươ ng ứng v ới các modal dao động theo ph ươ ng X 134 Hình 5- 8 Bi ểu đồ chuy ển v ị tươ ng ứng v ới các modal dao động theo ph ươ ng Y 135 HÌNH ẢNH CH ƯƠ NG 6: Hình 6- 1Các d ạng khe n ứt trong d ầm đơ n gi ản 138 Hình 6- 2Sơ đồ n ội l ực và bi ểu đồ ứng su ất d ầm 139 Hình 6- 3Sơ đồ n ội l ực và bi ểu đồ ứng su ất d ầm ch ữ T 141 Hình 6- 4Sơ đồ n ội l ực và bi ểu đồ ứng su ất d ầm ch ữ T khi M>M f 141 Hình 6- 5 Lực t ập trung tại v ị trí d ầm ph ụ gác lên d ầm chính 145 Hình 6- 6Nội l ực tác d ụng lên vách. 187 Hình 6- 7 Mặt c ắt và m ặt đứ ng vách. 188 HÌNH ẢNH CH ƯƠ NG 7: Hình 7- 1 Bi ểu di ễn tr ực quan TTGHI&TTGHII 216 Hình 7- 2 Hình d ạng móng c ọc 219 Hình 7- 3 M ặt b ằng móng c ọc đóng ép 222 Hình 7- 4 S ơ đồ tính ki ểm tra c ẩu l ắp 227 Hình 7- 5 S ơ đồ tính tr ường h ợp d ựng c ọc 228 Hình 7- 6 Vách ch ữ I 229 Hình 7- 7 Sơ đồ b ố trí c ọc đóng ép d ướ i vách ch ữ I 230 Hình 7- 8 Chuy ễn v ị đài c ọc móng vách ch ữ I(ph ươ ng án c ọc đóng ép) 231 Hình 7- 9 Ph ản l ực tác d ụng lên đầ u c ọc c ủa móng d ướ i vách ch ữ I 232 Hình 7- 10 N ội l ực theo ph ươ ng X đài c ọc móng M1(ph ươ ng án c ọc đóng ép) 235 Hình 7- 11 N ội l ực theo ph ươ ng Y đài c ọc móng M1(ph ươ ng án c ọc đóng ép) 236 Hình 7- 12 Vách trên tr ục H 237 Hình 7- 13 Sơ đồ b ố trí c ọc đóng ép d ướ i vách tr ục H 238 Hình 7- 14 Chuy ễn v ị đài c ọc móng vách tr ục H(ph ươ ng án c ọc đóng ép) 240 SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 16
  18. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH Hình 7- 15 Ph ản l ực tác d ụng lên đầ u c ọc c ủa móng d ướ i vách tr ục H 240 Hình 7- 16 N ội l ực theo ph ươ ng X đài c ọc móng M2(ph ươ ng án c ọc đóng ép) 244 Hình 7- 17 N ội l ực theo ph ươ ng Y đài c ọc móng M2(ph ươ ng án c ọc đóng ép) 246 Hình 7- 18Vách thang máy 247 Hình 7- 19 Sơ đồ b ố trí c ọc đóng ép d ướ i vách thang máy 249 Hình 7- 20 Chuy ễn v ị đài c ọc móng vách thang máy(ph ươ ng án c ọc đóng ép) 251 Hình 7- 21 Ph ản l ực tác dụng lên đầ u c ọc c ủa móng vách thang máy(ph ươ ng án c ọc đóng ép). 252 Hình 7- 22 N ội l ực theo ph ươ ng Y đài c ọc móng M3(ph ươ ng án c ọc đóng ép) 256 Hình 7- 23 N ội l ực theo ph ươ ng X đài c ọc móng M3(ph ươ ng án c ọc đóng ép) 257 Hình 7- 24 M ặt b ằng móng (phu ơng án c ọc khoan nh ồi) 258 Hình 7- 25Vách ch ữ I 263 Hình 7- 26 Sơ đồ b ố trí c ọc nh ồi d ướ i vách ch ữ I 265 Hình 7- 27 Chuy ễn v ị đài c ọc móng vách ch ữ I (ph ươ ng án c ọc nh ồi) 266 Hình 7- 28 Ph ản l ực tác d ụng lên đầ u c ọc c ủa móng d ướ i vách ch ữ I 267 Hình 7- 29 N ội lực theo ph ươ ng X đài c ọc móng M1(ph ươ ng án c ọc nh ồi) 270 Hình 7- 30 N ội l ực theo ph ươ ng Y đài c ọc móng M1(ph ươ ng án c ọc nh ồi) 271 Hình 7- 31 Vách trên tr ục H 272 Hình 7- 32 Sơ đồ b ố trí c ọc nh ồi d ướ i vách tr ục H 273 Hình 7- 33 Chuy ễn v ị đài c ọc móng vách tr ục H(ph ươ ng án c ọc nh ồi) 275 Hình 7- 34 Ph ản l ực tác d ụng lên đầ u c ọc c ủa móng d ướ i vách tr ục H 275 Hình 7- 35 N ội l ực theo ph ươ ng X đài c ọc móng M2(ph ươ ng án c ọc nh ồi) 279 Hình 7- 36 N ội l ực theo ph ươ ng Y đài c ọc móng M2(ph ươ ng án c ọc nh ồi) 280 Hình 7- 37 Vách lõi thang máy 282 Hình 7- 38 Sơ đồ b ố trí c ọc nh ồi d ướ i lõi thang máy 283 Hình 7- 39 Chuy ễn v ị đài c ọc móng vách lõi thang máy(ph ươ ng án c ọc nh ồi). 285 Hình 7- 40 Ph ản l ực tác d ụng lên đầ u c ọc c ủa móng d ướ i vách lõi thang máy 286 Hình 7- 41 N ội l ực theo ph ươ ng Y đài c ọc móng M3(ph ươ ng án c ọc nh ồi) 289 Hình 7- 42 N ội l ực theo ph ươ ng X đài c ọc móng M3(ph ươ ng án c ọc nh ồi) 290 HÌNH ẢNH CH ƯƠ NG 8: Hình 8- 1 Cẩu tháp ngoài th ực t ế 292 Hình 8- 2 Bố trí c ẩu tháp th ực c ủa công trình 293 Hình 8- 3 C ấu t ạo c ủa c ẩu tháp 295 Hình 8- 4 Đường đặc tính t ải tr ọng khi a=2. 296 Hình 8- 5 Đường đặc tính t ải tr ọng khi a=4 297 Hình 8- 6 Sơ đồ phân b ố tải tr ọng b ản thân ph ần quay c ủa c ần tr ục 298 Hình 8- 7 Mô hình thân c ẩu tháp 301 Hình 8- 8 N ội l ực thanh đứng l ớn nh ất C2-4 và C4-4 302 Hình 8- 9 N ội l ực thanh xuyên và thanh ngang l ớn nh ất D250,D300 302 SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 17
  19. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH Hình 8- 10 Ti ết di ện thanh đứng (thanh ch ịu l ực chính) 303 Hình 8- 11 Ti ết di ện thanh xuyên 305 Hình 8- 12 Ti ết di ện thanh xuyên 306 Hình 8- 13 M ặt b ằng thân tháp 307 Hình 8- 14 Neo c ần tr ục 309 Hình 8- 15 Ph ản l ực neo 310 Hình 8- 16 S ơ đồ tính ki ểm tra c ẩu l ắp 315 Hình 8- 17 S ơ đồ tính tr ường h ợp d ựng c ọc 315 Hình 8- 18 Sơ đồ b ố trí c ọc đóng ép d ướ i c ần tr ục 317 Hình 8- 19 Chuy ễn v ị đài c ọc móng c ẩu tháp 319 Hình 8- 20 Ph ản l ực tác d ụng lên đầ u c ọc c ủa móng c ầu tr ục 319 Hình 8- 21 N ội l ực theo ph ươ ng Y đài c ọc móng c ẩu tháp 322 Hình 8- 22 N ội l ực theo ph ươ ng X đài cọc móng c ẩu tháp 323 Hình 8- 23 Móng c ẩu tháp(2000x2000x1500) 324 Hình 8- 24Mặt c ắt A-A 325 SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 18
  20. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH DANH MỤC B ẢNG BI ỂU BẢNG BI ỂU CH ƯƠ NG 1: Bảng 1- 1 Đặc điễm c ủa t ừng c ăn h ộ 24 Bảng 1- 2 H ướng d ẩn ch ọn kích th ước d ầm 37 BẢNG BI ỂU CH ƯƠNG 2: Bảng 2- 1 Tổng t ĩnh t ải tác d ụng lên sàn th ường 45 Bảng 2- 2 Tổng t ĩnh t ải tác d ụng lên sàn v ệ sinh 45 Bảng 2- 3 Tổng t ĩnh t ải tác d ụng lên các ô sàn 47 Bảng 2- 4 Giá tr ị ho ạt t ải trên t ừng ô ch ức n ăng 47 Bảng 2- 5 Giá tr ị ho ạt t ải trên t ừng ô b ản sàn 48 Bảng 2- 6 Tổng giá tr ị tải tr ọng tác d ụng lên t ừng ô b ản 48 Bảng 2- 7 Tổng h ợp giá tr ị nội l ực t ừng ô b ản 52 Bảng 2- 8 Tổng h ợp c ốt thép được tính toán 54 BẢNG BI ỂU CH ƯƠNG 3: Bảng 3- 1Bảng tính thép cầu thang 65 BẢNG BI ỂU CH ƯƠNG 4: Bảng 4- 1 Tải tr ọng các l ớp tác d ụng lên b ản n ắp 70 Bảng 4- 2Momen theo các ph ươ ng c ủa các ô b ản n ắp 71 Bảng 4- 3 Bố trí thép cho các ô b ản n ắp 72 Bảng 4- 4Bố trí thép cho b ản thành 80 Bảng 4- 5 Tải tr ọng các l ớp tác d ụng lên b ản đáy 82 Bảng 4- 6Momen theo các ph ươ ng c ủa các ô b ản đáy 83 Bảng 4- 7 Bố trí thép cho các ô b ản đáy 84 Bảng 4- 8K ết qu ả tính thép d ầm b ể nước 92 BẢNG BI ỂU CH ƯƠNG 5: Bảng 5- 1 Tĩnh t ải tác d ụng lên sàn c ăn h ộ 99 Bảng 5- 2 Tĩnh t ải tác d ụng lên sàn phòng v ệ sinh 100 Bảng 5- 3 Tĩnh t ải tác d ụng lên sàn siêu th ị 100 Bảng 5- 4 Tĩnh t ải tác d ụng lên sàn th ượ ng 101 Bảng 5- 5 Ho ạt t ải tác d ụng lên sàn 101 Bảng 5- 6 Chu kì dao độ ng c ủa các mode 104 Bảng 5- 7 Chuy ển v ị các mode dao độ ng theo các ph ươ ng 105 Bảng 5- 8 Mode dao độ ng theo các ph ươ ng 106 Bảng 5- 9 Gió t ĩnh g ắn vào tâm hình h ọc công trình 108 SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 19
  21. ĐỒ ÁN T ỐT NGHI ỆP KSXD GVHD: TS.HÀ DUY KHÁNH Bảng 5- 10 Tâm hình h ọc c ủa các tầng 110 Bảng 5- 11 Chu kì và t ần s ố các mode dao độ ng 114 Bảng 5- 12 Tâm kh ối l ượ ng các t ầng. 118 Bảng 5- 13 Gió động tác d ụng lên công trình khi công trình dao động theo ph ươ ng Y. 120 Bảng 5- 14 Gió động tác d ụng lên công trình khi công trình dao động theo ph ươ ng X. 121 Bảng 5- 15 Thông s ố đất n ền tính động đất 127 Bảng 5- 16 Ph ần tr ăm t ổng tr ọng l ượng h ữu hi ệu các Mode theo ph ươ ng X 127 Bảng 5- 17 Ph ần tr ăm t ổng tr ọng l ượng h ữu hi ệu các Mode theo ph ươ ng Y 128 Bảng 5- 18 K ết qu ả tính toán động đất theo ph ươ ng X 129 Bảng 5- 19 K ết qu ả tính toán động đất theo ph ươ ng Y 131 Bảng 5- 20 Các tr ường h ợp t ải tr ọng 136 Bảng 5- 21 T ổ hợp n ội l ực t ừ các tr ường h ợp t ải 136 BẢNG BI ỂU CH ƯƠNG 6: Bảng 6- 1K ết qu ả tính toán thép d ầm tr ục 3 147 Bảng 6- 2 K ết qu ả tính toán thép d ầm tr ục L 164 Bảng 6- 3Điều ki ện tính toán c ột theo ph ươ ng X, Y 182 Bảng 6- 4 Kết qu ả tính toán thép c ột tr ục 3 186 Bảng 6- 5 Kết qu ả tính toán thép vách tr ục 3 192 Bảng 6- 6 Kết qu ả tính toán thép vách tr ục L 200 BẢNG BI ỂU CH ƯƠNG 7: Bảng 7- 1 Tổng h ợp đị a ch ất công trình: 217 Bảng 7- 2 Tính thành ph ần ma sát hông theo ph ụ lục A 224 Bảng 7- 3 Tính thành ph ần ma sát hông theo ph ụ lục B 225 Bảng 7- 4N ội l ực vách ch ữ I 229 Bảng 7- 5 Tính lún móng M1 theo ph ươ ng án c ọc đóng ép 234 Bảng 7- 6N ội l ực vách tr ục H 237 Bảng 7- 7 Tính lún móng M2 theo ph ươ ng án c ọc đóng ép 243 Bảng 7- 8N ội l ực vách thang máy 247 Bảng 7- 9 Tính lún móng M3 theo ph ươ ng án c ọc đóng ép 254 Bảng 7- 10 Tính thành ph ần ma sát hông theo ph ụ lục A(ph ươ ng án c ọc nh ồi) 260 Bảng 7- 11 Tính thành ph ần ma sát hông theo ph ụ lục B(ph ươ ng án c ọc nh ồi) 261 Bảng 7- 12Nội l ực vách ch ữ I 263 Bảng 7- 13 N ội l ực vách tr ục H 272 Bảng 7- 14 N ội l ực vách thang máy 282 Bảng 7- 15 Tính lún móng M3 theo ph ươ ng án c ọc nh ồi 288 SVTH : LÊ KHÁNH TH ẢO MSSV :11949041 Trang 20