Đồ án Chung cư Quang Trung - Võ Thị Hạnh (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Quang Trung - Võ Thị Hạnh (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_quang_trung_vo_thi_hanh_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư Quang Trung - Võ Thị Hạnh (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ QUANG TRUNG GVHD: ThS. ÐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM SVTH: VÕ THỊ HẠNH MSSV: 11149047 S K L 0 0 3 5 8 2 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2015
  2. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 13 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 14 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 15 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 16 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 17 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG 17 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 18 1.2.1 Tải đứng 19 1.2.2 Tải ngang 19 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 19 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 20 1.5 PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN 20 CHƢƠNG 2: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ SÀN 21 2.1 MẶT BẰNG SÀN 21 2.2 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC 21 2.2.1 Chiều dày sàn 21 2.2.2 Kích thƣớc dầm chính - dầm phụ 21 2.2.3 Tiết diện cột 22 2.2.4 Tiết diện vách 23 2.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 23 2.3.1 Tĩnh tải 23 2.3.2 Hoạt tải 24 2.4 TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 24 CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ CẦU THANG 44 3.1 MẶT BẰNG CẦU THANG CT1 44 3.2 CẤU TẠO CẦU THANG 44 3.3 TẢI TRỌNG 45 3.3.1 Tĩnh tải 45 3.3.2 Hoạt tải 46 3.3.3 Tổng tải trọng 47 3.4 SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC 47 3.5 TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP 49 CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 51 4.1 SƠ BỘ KÍCH THƢỚC BỂ NƢỚC 51 4.2 THÔNG SỐ BAN ĐẦU 52 4.2.1 Vật liệu sử dụng 52 4.2.2 Tiết diện sơ bộ 52 Trang 1
  3. 4.2.2.1 Chiều dày bản nắp, bản đáy, bản thành 52 4.2.2.2 Sơ bộ tiết diện dầm, cột 52 4.3 TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KẾT CẤU BỂ NƢỚC 53 4.3.1 Mô hình bể nƣớc 53 4.3.2 Bản nắp 54 4.3.2.1 Tải trọng tác dụng 54 4.3.2.2 Nội lực 54 4.3.2.3 Tính toán bố trí cốt thép 55 4.3.2.4 Kiểm tra độ võng bản nắp bể nƣớc 56 4.3.3 Bản thành 57 4.3.3.1 Tải trọng tác dụng 57 4.3.3.2 Sơ đồ tính 58 4.3.3.3 Tính toán nội lực 58 4.3.3.4 Tính toán bố trí cốt thép 59 4.3.4 Bản đáy 59 4.3.4.1 Tải trọng tác dụng 59 4.3.4.2 Nội lực 60 4.3.4.3 Tính toán bố trí cốt thép 61 4.3.4.4 Kiểm tra độ võng bản đáy bể nƣớc 62 4.3.4.5 Kiểm tra nứt cho bản đáy 62 4.3.5 Tính toán dầm bể nƣớc 64 4.3.5.1 Nội lực 64 4.3.5.2 Tính toán bố trí cốt thép 66 CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ HỆ KHUNG 68 5.1 MỞ ĐẦU 68 5.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 68 5.3 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC 68 5.4 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 69 5.4.1 Tĩnh tải 69 5.4.1.1 Tĩnh tải do trọng lƣợng bản thân sàn 69 5.4.1.2 Tải tƣờng 69 5.4.2 Hoạt tải 70 5.4.3 Tổng hợp tải trọng 70 5.4.4 Tính toán tải gió 71 Trang 2
  4. 5.4.4.1 Gió tĩnh 71 5.4.4.2 Gió động 72 5.4.4.3 Nội lực và chuyển vị do tải trọng gió 79 5.4.5 Tải trọng động đất 80 5.4.5.1 Phƣơng pháp phân tích phổ phản ứng 80 5.5 TỔ HỢP TẢI TRỌNG 87 5.5.1 Các trƣờng hợp tải trọng 87 5.5.2 Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 88 5.6 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CÔNG TRÌNH 89 5.7 NHẬN XÉT KẾT QUẢ NỘI LỰC 91 5.8 TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 1 VÀ KHUNG TRỤC B 95 5.8.1 Kết quả nội lực 95 5.8.1.1 Khung trục 1 95 5.8.1.2 Khung trục B 96 5.8.2 Tính toán - thiết kế hệ dầm 98 5.8.2.1 Tính toán cốt thép dọc 98 5.8.2.2 Tính toán thép đai 100 5.8.2.3 Cấu tạo kháng chấn cho dầm 101 5.8.2.4 Neo và nối cốt thép 102 5.8.2.5 Kết quả tính toán cốt thép dầm 103 5.8.3 Tính toán - thiết kế cột 133 5.8.3.1 Lý thuyết tính toán 133 5.8.3.2 Tính toán cốt đai 135 5.8.3.3 Cấu tạo kháng chấn cho cột 136 5.8.3.4 Kết quả tính toán cốt thép cột 137 5.8.4 Tính toán - thiết kế vách cứng 144 5.8.4.1 Phƣơng pháp sử dụng biểu đồ tƣơng tác 144 5.8.4.2 Các giả thiết cơ bản 144 5.8.4.3 Thiết lập biểu đồ tƣơng tác 144 5.8.4.4 Công thức tính toán 145 5.8.4.5 Kiểm tra khả năng chịu lực 146 5.8.4.6 Tính cốt thép ngang 147 5.8.4.7 Kết quả tính toán cốt thép vách 147 CHƢƠNG 6: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ MÓNG 151 Trang 3
  5. 6.1 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 151 6.2 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 153 6.2.1 Vật liệu sử dụng 153 6.2.2 Kích thƣớc và chiều dài cọc 154 6.2.3 Tính toán sức chịu tải 154 6.2.3.1 Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.3 TCXD 205 : 1998) 154 6.2.3.2 Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205 : 1998) 155 6.2.3.3 Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc 156 6.2.3.4 Kiểm tra cẩu lắp 157 6.2.4 Thiết kế móng cọc ép M1 159 6.2.4.1 Phản lực chân cột 159 6.2.4.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 160 6.2.4.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 162 6.2.4.4 Kiểm tra xuyên thủng 165 6.2.4.5 Tính toán cốt thép đài móng 165 6.2.5 Thiết kế móng cọc ép M2 167 6.2.5.1 Phản lực chân cột 167 6.2.5.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 168 6.2.5.3 Kiểm tra xuyên thủng 173 6.2.5.4 Tính toán cốt thép đài móng 173 6.2.6 Thiết kế móng cọc ép M3 175 6.2.6.1 Phản lực chân vách 175 6.2.6.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 175 6.2.6.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 176 6.2.6.4 Kiểm tra xuyên thủng 179 6.2.6.5 Tính toán đài cọc bằng SAFE 179 6.2.7 Thiết kế móng lõi thang (M4) 184 6.2.7.1 Phản lực chân vách 184 6.2.7.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 185 6.2.7.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 185 6.2.7.4 Kiểm tra xuyên thủng 189 6.2.7.5 Tính toán đài cọc bằng SAFE 189 6.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 193 Trang 4
  6. 6.3.1 Vật liệu sử dụng 194 6.3.2 Tính toán sức chịu tải 194 6.3.2.1 Kích thƣớc và chiều dài cọc 194 6.3.2.2 Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.3 TCXD 205 : 1998 194 6.3.2.3 Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205 : 1998) 196 6.3.2.4 Theo vật liệu làm cọc 197 6.3.3 Thiết kế móng cọc khoan nhồi M1 198 6.3.3.1 Phản lực chân cột 198 6.3.3.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 199 6.3.3.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 202 6.3.3.4 Kiểm tra xuyên thủng 204 6.3.3.5 Tính toán cốt thép đài móng 204 6.3.4 Thiết kế móng cọc khoan nhồi M2 206 6.3.4.1 Phản lực chân vách 206 6.3.4.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 206 6.3.4.3 Kiểm tra ổn đinh đất nền và độ lún 207 6.3.4.4 Kiểm tra xuyên thủng 209 6.3.4.5 Tính toán đài cọc bằng SAFE 209 6.3.5 Thiết kế móng lõi thang (M3) 214 6.3.5.1 Phản lực móng M3 214 6.3.5.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 214 6.3.5.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 215 6.3.5.4 Kiểm tra xuyên thủng 218 6.3.5.5 Tính toán đài cọc bằng SAFE 218 TÀI LIỆU THAM KHẢO 222 Trang 5
  7. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang 19 Bảng 2.1 Sơ bộ tiết diện dầm 22 Bảng 2.2 Sơ bộ tiết diện cột 23 Bảng 2.3 Tải trọng sàn thƣờng 23 Bảng 2.4 Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh,lô gia ban công 23 Bảng 2.5 Tĩnh tải tƣờng gạch 24 Bảng 2.6 Hoạt tải phân bố trên sàn 24 Bảng 2.7 Kết quả tính toán cốt thép sàn theo phƣơng X 31 Bảng 2.8 Kết quả tính toán cốt thép sàn theo phƣơng Y 37 Bảng 3.1 Tổng quan 44 Bảng 3.2 Tĩnh tải chiếu nghỉ, chiếu tới 45 Bảng 3.3 Chiều dày tƣơng đƣơng của các lớp cấu tạo 46 Bảng 3.4 Tĩnh tải bản thang 46 Bảng 3.5 Tổng tải trọng tính toán 47 Bảng 3.6 Kết quả tính toán cốt thép cầu thang CT1 50 Bảng 4.1 Tĩnh tải bản nắp 54 Bảng 4.2 Kết quả tính cốt thép bản nắp 56 Bảng 4.3 Tĩnh tải bản thành 57 Bảng 4.4 Kết quả tính toán cốt thép thành bể 59 Bảng 4.5 Tĩnh tải bản đáy 60 Bảng 4.6 Kết quả tính toán cốt thép bản đáy 62 Bảng 4.7 Kết quả tính toán nứt bản đáy 63 Bảng 4.8 Kết quả tính toán bề rộng khe nứt bản đáy 64 Bảng 4.9 Kết quả tính toán cốt thép dầm nắp, dầm đáy 67 Bảng 5.1 Sơ bộ tiết diện cột 69 Bảng 5.2 Tải trọng sàn thƣờng 69 Bảng 5.3 Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh,lô gia ban công 69 Bảng 5.4 Tĩnh tải tƣờng gạch 70 Bảng 5.5 Hoạt tải phân bố trên sàn 70 Bảng 5.6 Tổng hợp tải trọng tác dụng lên sàn 70 Bảng 5.7 Kết quả tính toán gió tĩnh theo phƣơng X và Y 72 Bảng 5.8 Bảng kết quả 10 Mode dao động 74 Bảng 5.9 Các tham số ρ và χ 77 Bảng 5.10 Hệ số tƣơng quan không gian 1 77 Bảng 5.11 Kết quả tính toán gió động theo phƣơng X 78 Bảng 5.12 Kết quả tính toán gió động theo phƣơng Y 78 Bảng 5.13 Thông số đất nền tính động đất 83 Bảng 5.14 Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mode theo phƣơng X 83 Trang 6
  8. Bảng 5.15 Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mode theo phƣơng Y 83 Bảng 5.16 Kết quả tính toán động đất theo phƣơng X 84 Bảng 5.17 Kết quả tính toán động đất theo phƣơng Y 84 Bảng 5.18 Các trƣờng hợp tải trọng 87 Bảng 5.19 Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 88 Bảng 5.20 Chuyển vị đỉnh công trình 90 Bảng 5.21 Kết quả tính toán cốt thép dầm khung trục 1 104 Bảng 5.22 Kết quả tính toán cốt thép dầm khung trục B 117 Bảng 5.23 Điều kiện và phƣơng tính toán 133 Bảng 5.24 Hệ số chuyển đổi mo 134 Bảng 5.25 Kết quả tính toán cốt thép cột khung trục 1 138 Bảng 5.26 Kết quả tính toán cốt thép cột khung trục B 142 Bảng 5.27 Bảng thông số thiết kế vách (P1) 147 Bảng 5.28 Bảng thông số thiết kế vách (P2) 148 Bảng 5.29 Bảng thông số thiết kế vách (P3) 149 Bảng 6.1 Bảng chỉ tiêu cơ lý của đất 152 Bảng 6.2 Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục A 154 Bảng 6.3 Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục B 156 Bảng 6.4 Phản lực chân cột móng M1 159 Bảng 6.5 Phản lực đầu cọc móng M1 161 Bảng 6.6 Ứng suất gây lún 164 Bảng 6.7 Kết quả tính Moment theo phƣơng X 166 Bảng 6.8 Kết quả tính Moment theo phƣơng Y 166 Bảng 6.9 Phản lực chân cột móng M2 167 Bảng 6.10 Phản lực đầu cọc móng M2 170 Bảng 6.11 Kết quả tính Moment theo phƣơng X 174 Bảng 6.12 Kết quả tính Moment theo phƣơng Y 174 Bảng 6.13 Phản lực chân vách móng M3 175 Bảng 6.14 Ứng suất gây lún 178 Bảng 6.15 Kết quả cốt thép theo phƣơng X 184 Bảng 6.16 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 184 Bảng 6.17 Phản lực chân vách móng lõi thang (MLT) 185 Bảng 6.18 Ứng suất gây lún 188 Bảng 6.19 Kết quả cốt thép theo phƣơng X 193 Bảng 6.20 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 193 Bảng 6.21 Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục A 195 Bảng 6.22 Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục B 196 Bảng 6.23 Phản lực chân cột móng M2 198 Bảng 6.24 Phản lực đầu cọc móng M1 200 Trang 7
  9. Bảng 6.25 Kết quả tính nội lực theo phƣơng X 205 Bảng 6.26 Kết quả tính nội lực theo phƣơng Y 205 Bảng 6.27 Phản lực chân vách móng M2 206 Bảng 6.28 Kết quả tính cốt thép theo phƣơng X 213 Bảng 6.29 Kết quả tính cốt thép theo phƣơng Y 214 Bảng 6.30 Phản lực móng M3 214 Bảng 6.31 Ứng suất gây lún 217 Bảng 6.32 Kết quả tính thép theo phƣơng X 221 Bảng 6.33 Kết quả tính thép theo phƣơng Y 221 Trang 8
  10. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1 Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 17 Hình 1.2 Mặt đứng chính công trình 18 Hình 2.1 Mặt bằng sàn tầng điển hình 21 Hình 2.2 Mô hình sàn trong SAFE 25 Hình 2.3 Chia dải theo phƣơng X 26 Hình 2.4 Chia dải theo phƣơng Y 27 Hình 2.5 Biểu đồ Moment theo phƣơng X 28 Hình 2.6 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y 29 Hình 2.7 Độ võng của sàn xuất từ SAFE 30 Hình 2.8 Chƣơng trình tính toán cốt thép sàn 31 Hình 3.1 Mặt bằng cầu thang CT1 44 Hình 3.2 Các lớp cấu tạo cầu thang 45 Hình 3.3 Sơ đồ tính vế thang 2 47 Hình 3.4 Biểu đồ Mômen 47 Hình 3.5 Sơ đồ tính vế thang 1 48 Hình 3.6 Biểu đồ Moment vế thang 1 48 Hình 3.7 Sơ đồ tính vế thang 3 49 Hình 3.8 Biểu đồ Moment vế thang 3 49 Hình 4.1 Mặt bằng bố trí dầm nắp 53 Hình 4.2 Mặt bằng bố trí dầm đáy 53 Hình 4.3 Mô hình bể nƣớc mái trong ETABS 54 Hình 4.4 Biểu đồ Moment theo phƣơng X 55 Hình 4.5 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y 55 Hình 4.6 Độ võng bản nắp bể nƣớc 57 Hình 4.7 Lực tác dụng vào thành bể 58 Hình 4.8 Sơ đồ tính và biểu đồ Moment 59 Hình 4.9 Biểu đồ Moment theo phƣơng X 60 Hình 4.10 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y 61 Hình 4.11 Độ võng bản đáy 62 Hình 4.12 Biểu đồ Moment dầm nắp 64 Hình 4.13 Biểu đồ Moment dầm đáy 65 Hình 4.14 Biểu đồ lực cắt dầm nắp 65 Hình 4.15 Biểu đồ lực cắt dầm đáy 66 Hình 5.1 Sơ đồ tính toán động lực tải gió tác dụng lên công trình 73 Hình 5.2 Mô hình 3D của công trình trong ETABS 73 Trang 9
  11. Hình 5.3 Đồ thị xác định hệ số động lực  76 Hình 5.4 Hệ tọa độ khi xác định hệ số tƣơng quan  77 Hình 5.5 Biểu đồ tải trọng động đất theo phƣơng X của các Mode dao động 86 Hình 5.6 Biểu đồ tải trọng động đất theo phƣơng Y của các Mode dao động 87 Hình 5.7 Chuyển vị đỉnh công trình 90 Hình 5.8 Biểu đồ Moment khung trục 1 91 Hình 5.9 Biểu đồ lực cắt khung trục 1 92 Hình 5.10 Biểu đồ lực dọc khung trục 1 93 Hình 5.11 Biểu đồ Moment dầm 94 Hình 5.12 Biểu đồ Moment dầm 94 Hình 5.13 Biểu đồ moment 95 Hình 5.14 Biểu đồ lực cắt 96 Hình 5.15 Biểu đồ moment 97 Hình 5.16 Biểu đồ lực cắt 98 Hình 5.17 Chƣơng trình tính toán cốt thép dầm 100 Hình 5.18 Lực cắt tại dầm B16 100 Hình 5.19 Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 102 Hình 5.20 Moment uốn và lực dọc tác dụng lên cột 133 Hình 5.21 Chƣơng trình tính toán cốt thép cột 135 Hình 5.22 Sự bó lõi bê tông 137 Hình 5.23 Quan hệ ứng suất biến dạng của cốt thép trong phƣơng pháp dùng biểu đồ tƣơng tác 144 Hình 5.24 Quy đổi diện tích vùng bê tông chịu nén 144 Hình 5.25 Biểu đồ ứng suất, biến dạng của cốt thép trên mặt cắt ngang vách 146 Hình 5.26 Biều đồ tƣơng tác 147 Hình 5.27 Biểu đồ tƣơng tác vách P1 148 Hình 5.28 Biểu đồ tƣơng tác vách P2 149 Hình 5.29 Biểu đồ tƣơng tác vách P3 150 Hình 6.1 Mặt bằng móng (Phƣơng án cọc ép) 153 Hình 6.2 Sơ đồ tính kiểm tra cẩu lắp 157 Hình 6.3 Sơ đồ tính trƣờng hợp dựng cọc 158 Hình 6.4 Mặt bằng móng M1 160 Hình 6.5 Sơ đồ tính nội lực móng M1 166 Hình 6.6 Mặt bằng móng M2 169 Hình 6.7 Sơ đồ tính nội lực móng M2 174 Hình 6.8 Mặt bằng móng M3 176 Trang 10
  12. Hình 6.9 Chia dải theo phƣơng X 180 Hình 6.10 Chia dải theo phƣơng Y 181 Hình 6.11 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 181 Hình 6.12 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 182 Hình 6.13 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO Max) 182 Hình 6.14 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO Min) 183 Hình 6.15 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO Max) 183 Hình 6.16 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO Min) 184 Hình 6.17 Mặt bằng móng M4 185 Hình 6.18 Chia dải theo phƣơng X 190 Hình 6.19 Chia dải theo phƣơng Y 190 Hình 6.20 : Phản lực đầu cọc móng M4 (Pmax) 191 Hình 6.21 Phản lực đầu cọc móng M4 (Pmin) 191 Hình 6.22 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO Max) 191 Hình 6.23 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO Min) 192 Hình 6.24 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO Max) 192 Hình 6.25 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO Min) 192 Hình 6.26 Mặt bằng móng (Phƣơng án cọc khoan nhồi) 193 Hình 6.27 Mặt bằng móng M1 200 Hình 6.28 Sơ đồ tính nội lực móng M1 205 Hình 6.29 Mặt bằng móng M2 206 Hình 6.30 Chia dải theo phƣơng X 210 Hình 6.31 Chia dải theo phƣơng Y 211 Hình 6.32 Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmax) 211 Hình 6.33 Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 212 Hình 6.34 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO Max) 212 Hình 6.35 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO Min) 212 Hình 6.36 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO Max) 213 Hình 6.37 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO Min) 213 Hình 6.38 Mặt bằng móng M3 215 Hình 6.39 Chia dải theo phƣơng X 218 Hình 6.40 Chia dải theo phƣơng Y 218 Hình 6.41 Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmax) 219 Hình 6.42 Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmin) 219 Hình 6.43 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO Max) 220 Hình 6.44 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO Min) 220 Trang 11
  13. Hình 6.45 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO Max) 220 Hình 6.46 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO Min) 220 Trang 12
  14. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trƣớc tiên, em xin gửi lời cảm ơn quý thầy cô của trƣờng Đại học Sƣ Phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh và khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng đã tận tình giảng dạy, truyền đạt cho em những kiến thức, kinh nghiệm vô cùng quý báu về chuyên ngành “ Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng”. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến giáo viên hƣớng dẫn thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm. Thầy đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ chúng em trong suốt quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp.Kiến thức đƣợc học ở trƣờng kết hợp với quá trình làm luận văn tốt nghiệp đã giúp em thu thập nhiều tri thức. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của quý Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Em kính chuyển dòng tri ân sâu sắc và những lời chúc tốt đẹp nhất đến thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm cùng toàn thể quý thầy cô trong Khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng nói riêng và toàn thể giảng viên trƣờng Đại Học Sƣ Phạm Kỹ Thuật nói chung. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cám ơn. Sinh viên thực hiện VÕ THỊ HẠNH Trang 13
  15. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : VÕ THỊ HẠNH MSSV: 11149047 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Tên đề tài : CHUNG CƢ QUANG TRUNG 1. Số liệu ban đầu a. Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) b. Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán,thiết kế khung trục 1 và khung trục B c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ a. 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục b. 20 bản vẽ A1 (02 Kiến trúc, 14 Kết cấu, 04 Nền móng) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : ThS. ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM 5. Ngày giao nhiệm vụ : 09/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 30/06/2015 p Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa ThS. ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM Trang 14
  16. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : VÕ THỊ HẠNH MSSV: 11149047 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Tên đề tài : CHUNG CƢ QUANG TRUNG NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm 3. Khuyết điểm 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không 5. Đánh giá loại 6. Điểm . (Bằng chữ: ) TP Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & i rõ ọ ê ) Th.S ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM Trang 15
  17. TRƢỜNG ĐAI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : VÕ THỊ HẠNH MSSV: 11149047 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Tên đề tài : CHUNG CƢ QUANG TRUNG CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp Giáo viên phản biện (Ký & i rõ ọ ê ) Trang 16
  18. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG  Tên công trình CHUNG CƢ QUANG TRUNG. Địa chỉ: Quận 9 - TP. HỒ CHÍ MINH.  Quy mô công trình Công trình gồm 16 tầng điển hình, 1 tầng hầm, 1 tầng dịch vụ, 1 tầng mái. Chiều cao công trình: 57.8 m tính từ mặt đất tự nhiên. (Tầng hầm thiết kế theo kiểu bán hầm với chiều cao trên mặt đất là 1.5 m) A 1500 D P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.KHÁCH P.KHÁCH 100 7500 P.NG? P.NG? 4500 2500 2500 2500 C 300 500 300 300 P.KHÁCH + ÃN P.KHÁCH + ÃN 4700 5000 5000 1300 20000 P.KHÁCH + ÃN P.KHÁCH + ÃN B 300 P.NG? P.NG? 7500 P.KHÁCH P.NG? P.NG? P.KHÁCH P.NG? P.NG? A 1500 A 1500 8000 7500 8000 1500 23500 1 2 3 4 Hình 1.1 Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình Diện tích sàn tầng điển hình: 20 × 23.5 m2 Trang 17
  19. +57.800 T?NG MÁI 3400 +54.400 TAÀNG 17 3400 +51.000 TAÀNG 16 3400 +47.600 TAÀNG 15 3400 +44.200 TAÀNG 14 3400 +40.800 TAÀNG 13 3400 +37.400 TAÀNG 12 3400 +34.000 TAÀNG 11 3400 +30.600 TAÀNG 10 3400 27.200 TAÀNG 9 3400 23.800 TAÀNG 8 3400 +20.400 TAÀNG 7 3400 +17.000 TAÀNG 6 3400 +13.600 TAÀNG 5 3400 +10.200 TAÀNG 4 3400 +6.800 TAÀNG 3 3400 +3.400 TAÀNG 2 3400 +0.000 TAÀNG 1 -1.500 8000 7500 8000 1 2 3 4 Hình 1.2 Mặt đứng chính công trình 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG Trang 18
  20. 1.2.1 Tải đứng  Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm: Trọng lƣợng bản thân công trình. Trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, tƣờng, kính, đƣờng ống thiết bị  Hoạt tải Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình đƣợc xác định theo công năng sử dụng của sàn ở các tầng. (Theo TCVN 2737 : 1995 - Tải trọng và tác động) Bảng 1.1 Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang ptc STT Công năng (kN/m2) 1 Phòng ngủ (nhà kiểu căn hộ, nhà trẻ mẫu giáo) 1.5 2 Phòng ăn, phòng khách, WC, phòng tắm, bida (kiểu căn hộ) 1.5 Phòng ăn, phòng khách, WC, phòng tắm, bida (kiểu nhà mẫu 3 2.0 giáo) 4 Bếp, phòng giặt (nhà căn hộ) 1.5 5 Bếp, phòng giặt (nhà ở mẫu giáo) 3.0 6 Phòng động cơ (nhà cao tầng) 7.0 7 Nhà hàng (ăn uống, nhà hàng) 3.0 8 Nhà hàng (triển lãm, trƣng bày, cửa hàng) 4.0 9 Phòng đợi (không có ghế gắn cố định) 5 10 Kho 5 11 Phòng áp mái 0.7 Ban công và lô gia (tải trọng phân bố đều trên toàn bộ diện tích 12 ban công, lô gia đƣợc xét đến nếu tác dụng của nó bất lợi hơn khi 2 lấy theo mục a) 13 Sảnh, phòng giải lao, cầu thang, hành lang thông với các phòng 3 Ga ra ô tô (đƣờng cho xe chạy, dốc lên xuống dùng cho xe con, 14 5 xe khách và xe tải nhẹ có tổng khối lƣợng ≤ 2500 kg) 1.2.2 Tải ngang Do công trình chịu động đất và có chiều cao hơn 40 m nên tải gió tác dụng lên công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió tiêu chuẩn Wo = 0.83 kN/m2 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào công trình nên phƣơng án thiết kế kết cấu đƣợc chọn nhƣ sau: Trang 19
  21. Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối. Phƣơng án thiết kế móng: móng cọc ép và móng cọc khoan nhồi. 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG  Bê tông Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B25 với các thông số tính toán nhƣ sau: Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa  Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10) Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rsc = 225 MPa Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rs = 225 MPa Cƣờng độ tính toán cốt ngang: Rsw = 175 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 210000 MPa Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø > 10) Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rsc = 365 MPa Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rs = 365 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 200000 MPa 1.5 PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN  Mô hình hệ kết cấu công trình: ETABS, SAFE.  Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: Sử dụng phần mềm EXCEL kết hợp với lập trình VBA. Trang 20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4