Đồ án Chung cư Quang Trung (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Quang Trung (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_quang_trung_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư Quang Trung (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ QUANG TRUNG GVHD: ThS. NGUYỄN VĂN KHOA SVTH: TRẦN BẢO KHIẾT MSSV: 11149074 S K L 0 0 3 5 3 3 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ QUANG TRUNG GVHD: ThS. NGUYỄN VĂN KHOA SVTH: TRẦN BẢO KHIẾT MSSV:11149074 Khố : 2011-2015 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2015 pg. 1
  3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên: TRẦN BẢO KHIẾT MSSV: 11149074 Ngành: Cơng nghệ kỹ thuật cơng trình xây dựng Tên đề tài: CHUNG CƯ QUANG TRUNG Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: ThS. NGUYỄN VĂN KHOA NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 07 năm 2015 Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) ii
  4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên: TRẦN BẢO KHIẾT MSSV: 11149074 Ngành: Cơng nghệ kỹ thuật cơng trình xây dựng Tên đề tài: CHUNG CƯ QUANG TRUNG Họ và tên Giáo viên phản biện: ThS. BÙI PHẠM ĐỨC TƯỜNG NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) iii
  5. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Cơng nghệ kỹ thuật cơng trình xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là cơng việc kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Thơng qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình cịn thiếu sĩt, rèn luyện khả năng tính tốn và giải quyết các vấn đề cĩ thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy hướng dẫn cùng với quý Thầy Cơ trong khoa Xây dựng và Cơ học ứng dụng. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến quý thầy cơ. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cơ đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khĩa để em cĩ thể hồn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế, do đĩ luận văn tốt nghiệp của em khĩ tránh khỏi những thiếu sĩt, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của quý Thầy Cơ để em cũng cố, hồn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cơ thành cơng và luơn dồi dào sức khỏe để cĩ thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cám ơn. TP.HCM, ngày tháng năm 2015 Sinh viên thực hiện TRẦN BẢO KHIẾT iv
  6. TĨM TẮT Sinh viên: TRẦN BẢO KHIẾT MSSV: 11149074 Khoa: Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Cơng nghệ kỹ thuật cơng trình xây dựng. Tên đề tài: CHUNG CƯ QUANG TRUNG 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính tốn a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái Mơ hình, tính tốn, thiết kế khung trục 1 và khung trục B c. Nền mĩng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phương án mĩng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 23 bản vẽ A1 (02 Kiến trúc, 19 Kết cấu, 02 Thi cơng) 4. Cán bộ hướng dẫn : ThS. NGUYỄN VĂN KHOA 5. Ngày giao nhiệm vụ : / /2015 6. Ngày hồn thành nhiệm vụ : / /2015 Tp. HCM ngày tháng năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa ThS. NGUYỄN VĂN KHOA v
  7. MỤC LỤC BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ii BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN iii LỜI CẢM ƠN iv TĨM TẮT v DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU i DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH,BIỂU DỒ i CƠNG TRÌNH: CHUNG CƯ QUANG TRUNG 1 CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN KIẾN TRÚC VÀ GIẢI PHÁP KẾT CẤU CƠNG TRÌNH . 1 1.1 KIẾN TRÚC 1 1.1.1 Dẫn nhập 1 1.1.2 Đặc điểm xây dựng 1 1.2 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 6 1.2.1 Thơng thống 6 1.2.2 Chiều sáng 6 1.2.3 Hệ thống điện 6 1.2.4 Hệ thống cấp thốt nước 6 1.2.5 Di chuyển và phịng hỏa hoạn 6 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 6 1.3.1 Tải đứng 6 1.3.2 Tải ngang 7 1.3.3 Phương án thiết kế 7 CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN – THIẾT KẾ SÀN 10 2.1 PHƯƠNG ÁN SÀN DẦM TỒN KHỐI 10 2.1.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn 10 2.2 TÍNH TỐN ĐỘ VÕNG SÀN 17 CHƯƠNG 3: TÍNH KẾT CẤU CẦU THANG 19 3.1 MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH. 19 3.2 CẤU TẠO CẦU THANG 19 3.3 TẢI TRỌNG 19 3.4 SƠ ĐỒ TÍNH – NỘI LỰC 22 3.4.1 Sơ đồ tính 22 vi
  8. 3.4.2 Nội lực 23 CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 24 4.1 HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC BỂ NƯỚC MÁI 24 4.1.1 Lượng nước cần dùng cho tịa nhà: 24 4.1.2 Kích thước bể nước mái .Phân loại 24 4.1.3 Tiết diện sơ bộ 25 4.1.4 Vật liệu sử dụng 26 4.2 TÍNH TỐN BẢN NẮP BỂ NƯỚC 26 4.2.1 Sơ đồ tính 26 4.2.2 Tải trọng 27 4.2.3 Nội lực và tính tốn cốt thép 27 4.3 TÍNH TỐN BẢN THÀNH 28 4.3.1 Tải trọng tác động và sơ đồ tính bản thành. 28 4.3.2 Nội lực và tính tốn cốt thép 29 4.4 TÍNH TỐN BẢN ĐÁY 30 4.4.1 Sơ đồ tính 30 4.4.2 Tải trọng tác động 30 4.4.3 Nội lực và tính tốn cốt thép 31 4.5 TÍNH TỐN HỆ DẦM NẮP 31 4.5.1 Nội lực và tính tốn cốt thép 31 4.5.2 Tính cốt thép đai 33 4.6 TÍNH TỐN HỆ DẦM ĐÁY 34 4.6.1 Nội lực và tính tốn cốt thép 34 4.6.2 Tính cốt thép đai 37 4.7 TÍNH ĐỘ VÕNG VÀ BỀ RỘNG KHE NỨT CHO BẢN ĐÁY 38 4.7.1 Tính độ võng 38 4.7.2 Tính bề rộng khe nứt 40 4.7.3 Kiểm tra nứt cho bản đáy 41 CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG. 44 5.1 MƠ HÌNH HỆ KHUNG 44 5.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 45 5.2.1 Tĩnh tải và hoạt tải 45 vii
  9. 5.2.2 Tính tốn tải giĩ 46 5,2,2.2 Tải trọng động đất 56 5.3 TỔ HỢP TẢI TRỌNG 62 5.3.1 Các trường hợp tải trọng 62 5.3.2 Tổ hợp nội lực từ các trường hợp tải 63 5.4 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CƠNG TRÌNH 64 5.5 NHẬN XÉT KẾT QUẢ NỘI LỰC 65 CHƯƠNG 6: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ KHUNG 72 6.1 NỘI LỰC 72 6.2 TÍNH TỐN-THIẾT KẾ DẦM 77 6.2.1 Tính tốn cốt thép dọc 77 6.2.2 Tính tốn thép đai 78 6.2.3 Cấu tạo kháng chấn cho dầm 78 6.2.4 Neo và nối cốt thép 79 6.2.5 Kết quả tính tốn cốt thép dầm 81 6.2.6 Nhận xét 108 6.3 TÍNH TỐN-THIẾT KẾ CỘT 109 6.3.1 Lý thuyết tính tốn 109 6.3.2 Tính tốn cốt đai 111 6.3.3 Cấu tạo kháng chấn cho cột 112 6.3.4 Kết quả tính tốn cốt thép cột 113 6.3.4 Nhận xét 117 6.4 TÍNH TỐN THIẾT KẾ VÁCH CỨNG 118 6.4.1 Phương pháp vùng biên chịu Moment 118 6.4.2 Các giả thiết cơ bản 118 6.4.3 Các bước tính tốn cốt thép dọc cho vách 119 6.4.4 Tính tốn cốt ngang cho vách cứng 121 6.4.5Kết quả tính tốn cốt thép vách 121 6.4.6 Nhận xét 125 viii
  10. CHƯƠNG 7: TÍNH TỐN THIẾT KẾ MĨNG 126 7.1 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH 126 7.2 PHƯƠNG ÁN MĨNG CỌC ÉP BÊ TƠNG CỐT THÉP 128 7.2.1 Vật liệu sử dụng 128 7.2.2 Sơ bộ kích thước và chiều dài cọc 129 7.2.3 Sức chịu tải của cọc 129 7.2.4 Kiểm tra cẩu lắp 132 7.2.5 Thiết kế mĩng chân cột C1,C2,C5 134 7.2.6 Thiết kế mĩng lõi thang 145 7.3 PHƯƠNG ÁN MĨNG CỌC KHOAN NHỒI. 155 7.3.1 Vật liệu sử dụng 155 7.3.2 Kích thước và thép trong cọc 156 7.3.3 Sức chịu tải của cọc 156 7.3.4 Thiết kế mĩng cọc khoan nhồi M1( point 9) 159 7.3,5Thiết kế mĩng cọc khoan nhồi M3( point 11) 167 7.3.6 Thiết kế mĩng lõi thang 175 7.4 NHẬN XÉT 184 TÀI LIỆU THAM KHẢO 198 PHỤ LỤC Error! Bookmark not defined. ix
  11. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1. Bảng chỉ tiêu cơ lý của đất 5 Bảng 1.2. Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang 6 Bảng 1.3: Sơ bộ tiết diện dầm 8 Bảng 1.4: Sơ bộ tiết diện cột 9 Bảng 2.1. Tải trọng sàn thường 11 Bảng 2.2. Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh 12 Bảng 2.3. Kết quả tính tốn tải phân bố tường lên sàn : 12 Bảng 2.4. Tĩnh tải tường gạch 12 Bảng 2.5. Hoạt tải phân bố trên sàn 13 Bảng 2.6. Tổng tải trọng trên các ơ sàn 13 Bảng 2.7. Kết quả nội lực ơ bản kê 4 cạnh 15 Bảng 2.8. Kết quả nội lực ơ bản dầm 16 Bảng 2.9. Kết quả tính thép ơ sàn bản kê 4 cạnh 16 Bảng 2.10. Kết quả tính thép ơ sàn bản dầm 17 Bảng 2.11. Bảng tra hệ số α tính võng 18 Bảng 3.1. Tải trọng các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ và chiếu tới (tính trên 1m dài) 20 Bảng 3.2. Tải trọng các lớp cấu tạo bản thang nghiêng 21 Bảng 3.3. Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang ,chiếu nghỉ ,chiếu tới 21 Bảng 4.1. Tải trọng các lớp cấu tạo bản nắp 27 Bảng 4.2. Kết quả tính tốn nội lực bản nắp 27 Bảng 4.3. Kết quả tính tốn cốt thép bản nắp 28 Bảng 4.4. Kết quả tính cốt thép 29 Bảng 4.5. Tải trọng các lớp cấu tạo bản đáy 30 Bảng 4.6. Kết quả nội lực bản đáy: 31 Bảng 4.7. Kết quả tính cốt thép bản đáy 31 Bảng 4.8. Kết quả tính tốn cốt thép hệ dầm nắp 33 Bảng4.9. Kết quả tính tốn cốt thép hệ dầm đáy 36 pg. 1
  12. Bảng 4.10. Kết quả tính tốn nứt bản đáy 42 Bảng 4.11. Kết quả tính tốn bề rộng khe nứt bản đáy 43 Bảng 5.1. Phản lực chân cột bể nước mái 45 Bảng 5.2. Kết quả tính giĩ tĩnh theo phương X 46 Bảng 5.3. Kết quả tính giĩ tĩnh theo phương Y 47 Bảng 5.4. Chu kì dao động riêng của 12 mode lấy từ kết quả phân tích kết cấu bằng phần mềm ETABS 48 Bảng 5.5. Khối lượng các điểm tập trung theo các tầng được xuất từ ETABS (Center Mass Rigidity) 49 Bảng 5.6. Hệ số động lực ứng với mode1 ,mode2 . 50 Bảng 5.7. Chuyển vị tỉ đối của trọng tâm phần cơng trình thứ j ứng với dạng dao động riêng thứ i lấy từ kết quả phân tích kết cấu bằng phần mềm ETABS 51 Bảng 5.8. Hệ số áp lực động 52 Bảng 5.9. Giá trị tiêu chuẩn thành phần động theo phương X của tải trọng giĩ 52 Bảng 5.10. Giá trị tiêu chuẩn thành phần động theo phương Y của tải trọng giĩ 53 Bảng 5.11. Kết quả tính tốn giĩ động tác dụng vào cơng trình ứng với mode 2 theo phương X 54 Bảng 5.12. Kết quả tính tốn giĩ động tác dụng vào cơng trình ứng với mode 1 theo phương Y 55 Bảng 5.13. Kết quả ETABS: Kết quả tổng hợp trọng lượng hữu hiệu của các mode dao động 59 Bảng 5.14. Phần trăm tổng trọng lượng hữu hiệu các Mode theo phương X 60 Bảng 5.15. Phần trăm tổng trọng lượng hữu hiệu các Mode theo phương Y 60 Bảng 5.16. Kết quả tính tốn phổ thiết kế Sd (T) 60 Bảng 5.17. Kết quả tính tốn động đất theo 2 phương X ,Y 61 Bảng 5.18. Các trường hợp tải trọng 62 Bảng 5.19. Tổ hợp nội lực từ các trường hợp tải 63 Bảng 5.20. Chuyển vị đỉnh cơng trình 64 ii
  13. Bảng 6.1: Kết quả tính tốn cốt thép dầm khung trục 1 và trục B 82 Bảng 6.2. Điều kiện và phương tính tốn 109 Bảng 6.3. Hệ số chuyển đổi mo 110 Bảng 6.4. Kết quả tính tốn cốt thép cột khung trục 1 và trục B 114 Bảng 6.5. Kết quả tính tốn cốt thép vách khung 122 Bảng 7.1. Bảng chỉ tiêu cơ lí của đất 127 Bảng 7.2 Cường độ tính tốn của lớp đất thứ I theo mặt xung quanh cọc phục lục A 130 Bảng 7.3. Cường độ tính tốn lớp đất thứ i theo mặt xung quanh phụ lục B 131 Bảng 7.4: Phản lực chân cột 134 Bảng 7.5. Sơ bộ số cọc trong đài mĩng dưới chân cột 136 Bảng 7.6 : Phản lực đầu cọc P cho mĩng M1 ứng với trường hợp tải COMB1 139 Bảng 7.7. Kết quả tính thép mĩng M2 ,M3 . 145 Bảng 7.8. Tổng lực dọc lớn nhất tác dụng lên mĩng lõi thang: COMB13 MIN 145 Bảng 7.9. Phản lực chân cột 159 iii
  14. DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH,BIỂU DỒ i pg. 1
  15. CƠNG TRÌNH: CHUNG CƯ QUANG TRUNG CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN KIẾN TRÚC VÀ GIẢI PHÁP KẾT CẤU. 1.1 KIẾN TRÚC 1.1.1 Dẫn nhập  Các tồ nhà ngày càng mọc cao hơn trước. Đĩ là xu hướng tất yếu của một xã hội đề cao cơng năng. Cụ thể nhất là việc tiết kiệm đất xây dựng vốn rất căng thẳng ở những đơ thị lớn cùng nhiều yếu tố khác. Thành phố Hồ Chí Minh trong vai trị là trung tâm kinh tế lớn nhất của Việt Nam trở thành một minh chứng sống động cho sự phát triển của các tồ nhà. Khu căn hộ CHUNG CƯ QUANG TRUNG cũng khơng nằm ngồi xu hướng đĩ. 1.1.2 Đặc điểm xây dựng 1.1.2.1 Kiến trúc Tên cơng trình CHUNG CƯ QUANG TRUNG Địa chỉ : Quận 6 - TP.HỒ CHÍ MINH. Quy mơ cơng trình Cơng trình gồm 20 tầng.(01 tầng hầm, tầng trệt, 18 tầng căn hộ). Chiều cao cơng trình: 68m tính từ mặt sàn tầng trệt. Diện tích sàn tầng điển hình: 22×19 m². pg. 1
  16. 1100 1500 1250 1250 D 200 4150 200 4150 100 3800 200 3800 100 4150 200 4150 200 1100 3300 3300 P.KHÁCH + AN P.KHÁCH + AN P.KHÁCH + AN P.KHÁCH + AN P.KHÁCH + AN P.KHÁCH + AN P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? 5300 P.KHÁCH P.KHÁCH 8000 2800 4800 100 2000 100 3800 200 3800 100 2000 100 4800 100 2800 200 P.KHÁCH + AN P.KHÁCH + AN P.NG? P.NG? 2000 2500 250 C 250 700 200 1500 1500 2525 P.KHÁCH + AN P.KHÁCH + AN 500 200 200 5250 1750 1750 5000 5000 1200 21000 1500 1500 2525 250 1500 P.KHÁCH + AN 1500 P.KHÁCH + AN 500 700 250 B 250 900 1050 2000 2800 P.NG? P.NG? 400 2800 2000 200 2900 2850 2850 100 2000 3900 200 3900 100 4800 100 2800 200 8000 5300 5300 P.NG? P.NG? P.NG? P.KHÁCH P.KHÁCH P.NG? 3300 3300 1100 200 4150 200 4150 100 3800 200 3800 100 4150 200 4150 200 1100 2350 A 200 1250 1250 1100 1500 A 8500 8000 8500 25000 2 3 1 4 Hình 1.1. Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 2
  17. +74.800 THƯỢNG 3400 +71.400 LẦU 21 3400 +68.000 LẦU 20 3400 +64.600 LẦU 19 3400 +61.200 LẦU 18 3400 +57.800 LẦU 17 3400 +54.400 LẦU 16 3400 +51.000 LẦU 15 3400 +47.600 LẦU 14 3400 +44.200 LẦU 13 3400 +40.800 LẦU 12 3400 +37.400 LẦU 11 3400 +34.000 LẦU 10 3400 +30.600 LẦU 9 3400 27.200 LẦU 8 3400 23.800 LẦU 7 3400 +20.400 LẦU 6 3400 +17.000 LẦU 5 3400 +13.600 LẦU 4 3400 +10.200 LẦU 3 3400 +6.800 LẦU 2 3400 +3.400 LẦU 1 3400 +0.000 TẦNG TRỆT -1.500 1 2 3 4 Hình 1.2. Mặt đứng cơng trình 3
  18. 1.1.2.2 Địa chất cơng trình Theo kết quả khảo sát địa chất: từ mặt đất hiện hữu đến độ sâu 80 m, nền đất tại đây được cấu tạo gồm 5 lớp đất theo thứ tự từ trên xuống dưới như sau:  Lớp đất số 1: Á sét nặng hữu cơ, trạng thái chặt vừa, cĩ bề dày tại HK1 = 7.0 m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: Độ ẩm : W = 26.9 % 3 Dung trọng tự nhiên : w = 17.2 kN/m Lực dính đơn vị : Ctc = 2.6 kN/m2 Gĩc ma sát trong : tc = 24.9o  Lớp đất số 2: Sét pha cát, màu xám trắng, độ dẻo trung bình, trạng thái dẻo mềm, cĩ bề dày tại HK1 = 5.0 m cĩ các đặc trưng cơ lý sau: Độ ẩm : W = 27.5 % 3 Dung trọng tự nhiên : w = 19.7 kN/m Lực dính đơn vị : Ctc = 26 kN/m2 Gĩc ma sát trong : tc = 7.3o  Lớp đất số 3: Sét pha cát, màu xám trắng - nâu vàng vân đỏ nhạt, độ dẻo trung bình, trạng thái chặt vừa; cĩ bề dày tại HK1 = 15 m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: Độ ẩm : W = 23.3 % 3 Dung trọng tự nhiên : w = 19.12 kN/m Lực dính đơn vị : Ctc = 14.3 kN/m2 Gĩc ma sát trong : tc = 13.5o  Lớp đất số 4: Cát hạt mịn trạng thái chặt vừa, cĩ bề dày tại HK1 = 22.5 m cĩ các đặc tính cơ lý sau: Độ ẩm :W = 16.9 % 3 Dung trọng tự nhiên : w = 19.8 kN/m Lực dính đơn vị : Ctc = 2.8 kN/m2 Gĩc ma sát trong : tc = 26.5o  Lớp đất số 5: Cát hạt thơ lẫn sạn sỏi thạch anh, màu vàng - xám vàng, trạng thái chặt vừa cĩ bề dày tại HK1 = 30.5 m với các đặc trưng cơ lý sau: Độ ẩm :W = 22.3 % 3 Dung trọng tự nhiên : w = 19.48 kN/m Lực dính đơn vị : Ctc = 3.1 kN/m2 Gĩc ma sát trong : tc = 28.3o 4
  19. Bảng 1.1. Bảng chỉ tiêu cơ lý của đất Chiề W  c E Lớ u dày w Tên  WL WP B p kN/m kN/m kN/m m % độ 3 2 2 Á sét 26. 2.6 0.2 24.9 1 7 17.2 0.97 - - 2.6 4091 chặt 9 7 5 o vừa Sét pha cát 23. 2.6 1.10 27. 18. 0.9 2 5 19.7 7.3o 26 5026 dẻo 6 5 7 2 1 8 mề m Sét pha 27. 2.7 0.75 0.3 13.5 3 cát 15 19.12 38 17 14.3 5291 5 1 4 8 o chặt vừa Cát hạt 16. 2.6 0.51 26.5 4 mịn 22.5 19.8 - - - 2.8 42436 9 8 2 o chặt vừa Cát hạt 22. 2.6 0.50 28.3 5 thơ 30.5 19.48 - - - 3.1 44320 3 6 3 o chặt vừa  Mực nước ngầm ổn định ở độ sâu - 7 m tính từ mặt đất tự nhiên. 5
  20. 1.2 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 1.2.1 Thơng thống  Ngồi việc thơng thống bằng hệ thống cửa mỗi phịng cịn sử dụng hệ thống thơng giĩ nhân tạo bằng máy điều hịa, quạt ở các tầng. 1.2.2 Chiều sáng  Ngồi hệ thống chiếu sáng ở các phịng và hành lang, nhà cịn được chiếu sáng từ bên ngồi thơng qua hệ thống cửa kính bao che. 1.2.3 Hệ thống điện  Hệ thống điện sử dụng trực tiếp hệ thống điện thành phố, cĩ bổ sung hệ thống điện dự phịng đàm bảo cho các hoạt động sinh hoạt.  Hệ thống điện chính di chuyển trong các họp kỹ thuật đặt ngầm trong tường. 1.2.4 Hệ thống cấp thốt nước  Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố.  Các đường ống đứng qua tầng hầm đều được bọc gain, đi ngầm trong các hộp kỹ thuật. 1.2.5 Di chuyển và phịng hỏa hoạn  Tịa nhà gồm 2 cầu thang bộ, 2 thang máy chính nhằm đảm bảo thốt người khi xảy ra hỏa hoạn.  Tại mỗi tầng đều cĩ hệ thống báo cháy, các thiết bị chữa cháy.  Dọc theo các thang bộ đều cĩ hệ thống ống vịi rồng cứu hỏa.  Ngồi ra tịa nhà cịn được hệ thống chống sét. 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 1.3.1 Tải đứng  Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên cơng trình bao gồm: Trọng lượng bản thân cơng trình. Trọng lượng các lớp hồn thiện, tường, kính, đường ống thiết bị  Hoạt tải Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên cơng trình được xác định theo cơng năng sử dụng của sàn ở các tầng. (Theo TCVN 2737 : 1995 - Tải trọng và tác động) Bảng 0.2. Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang ptc STT Cơng năng (kN/m2) 6
  21. tc STT Cơng năng p (kN/m2) 1 Phịng ngủ (nhà kiểu căn hộ, nhà trẻ mẫu giáo) 1.5 2 Phịng ăn, phịng khách, WC, phịng tắm, bida (kiểu căn hộ) 1.5 3 Phịng ăn, phịng khách, WC, phịng tắm, bida (kiểu nhà mẫu giáo) 2.0 4 Bếp, phịng giặt (nhà căn hộ) 1.5 5 Bếp, phịng giặt (nhà ở mẫu giáo) 3.0 6 Phịng động cơ (nhà cao tầng) 7.0 7 Nhà hàng (ăn uống, nhà hàng) 3.0 8 Nhà hàng (triển lãm, trưng bày, cửa hàng) 4.0 9 Phịng đợi (khơng cĩ ghế gắn cố định) 5 10 Kho 5 11 Phịng áp mái 0.7 Ban cơng và lơ gia (tải trọng phân bố đều trên tồn bộ diện tích ban 12 cơng, lơ gia được xét đến nếu tác dụng của nĩ bất lợi hơn khi lấy theo 2 mục a) 13 Sảnh, phịng giải lao, cầu thang, hành lang thơng với các phịng 3 Ga ra ơ tơ (đường cho xe chạy, dốc lên xuống dùng cho xe con, xe 14 5 khách và xe tải nhẹ cĩ tổng khối lượng ≤ 2500 kg) 1.3.2 Tải ngang Do cơng trình chịu động đất và cĩ chiều cao hơn 40 m nên tải giĩ tác dụng lên cơng trình bao gồm cĩ thành phần tĩnh và thành phần động của tải giĩ. Áp lực giĩ tiêu chuẩn Wo = 0.83 kN/m2 1.3.3 Phương án thiết kế Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào cơng trình nên phương án thiết kế kết cấu được chọn như sau: Hệ khung bê tơng cốt thép đổ tồn khối. Phương án thiết kế mĩng: mĩng cọc ép và mĩng cọc khoan nhồi. 1.3.3.1 Vật liệu sử dụng  Bê tơng Bê tơng sử dụng trong cơng trình là loại bê tơng cĩ cấp độ bền B25 với các thơng số tính tốn như sau: Cường độ tính tốn chịu nén: Rb = 14.5 MPa Cường độ tính tốn chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa Mơ đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa  Cốt thép 7
  22. S K L 0 0 2 1 5 4