Đồ án Chung cư Lý Thường Kiệt (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Lý Thường Kiệt (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_ly_thuong_kiet_phung_nguyen_tho_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư Lý Thường Kiệt (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CƠNG NGHIỆP CHUNG CƯ LÝ THƯỜNG KIỆT GVHD: TS. NGUYỄN MINH ĐỨC SVTH: PHÙNG NGUYÊN THỌ MSSV: 10914094 S K L 0 0 4 3 1 6 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016
  2. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên em xin kính gửi lời chào, lời chúc sức khỏe và lịng biết ơn đến tồn thể quý thầy cơ cùng ngƣời thân và bạn bè. Sau 4,5 năm đƣợc học tập tại trƣờng ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM, đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt cho em một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Quá trình làm đồ án giúp em tổng hợp đƣợc nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trƣớc và thu thập những kiến thức mới mà mình cịn thiếu sĩt, qua đĩ rèn luyện khả năng tính tốn và giải quyết các vấn đề cĩ thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đĩ đây cịn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ em rất nhiều trên bƣớc đƣờng thực tế sau này. Trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ chỉ bảo tận tình của thầy TS. NGUYỄN MINH ĐỨC và quý thầy cơ trong bộ mơn khoa xây dựng. Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của thầy cơ. Những kiến thức và kinh nghiệm mà thầy đã truyền đạt cho em trong suốt thời gian làm đồ án là nền tảng để em hồn thành tốt đồ án tốt nghiệp và là hành trang cho cơng việc của em sau này. Em xin chân thành cảm ơn đến bạn bè trong lớp, những ngƣời luơn sát cánh cùng em trong những năm học vừa qua. Đồ án tốt nghiệp là cơng trình đầu tiên của mỗi sinh viên. Mặc dù đã cố gắng nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế nên đồ án cịn nhiều thiếu sĩt, em kính mong đƣợc sự chỉ dẫn của quý thầy cơ để em ngày càng hồn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin gửi lời chúc sức khỏe và cảm ơn chân thành đến quý Thầy Cơ Bộ Mơn Khoa Xây Dựng đặc biệt là thầy TS. NGUYỄN MINH ĐỨC đã nhiệt tình hƣớng dẫn em trong quá trình làm đồ án. Em xin chân thành cảm ơn! Tp.HCM, Tháng 01 năm 2016 Sinh viên Phùng Nguyên Thọ
  3. LỜI NĨI ĐẦU Trong sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố của đất nƣớc, ngành xây dựng cơ bản đĩng một vai trị hết sức quan trọng. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của mọi lĩnh vực khoa học và cơng nghệ, ngành xây dựng cơ bản đã và đang cĩ những bƣớc tiến đáng kể. Để đáp ứng đƣợc các yêu cầu ngày càng cao của xã hội, chúng ta cần một nguồn nhân lực trẻ là các kỹ sƣ xây dựng cĩ đủ phẩm chất và năng lực, tinh thần cống hiến để tiếp bƣớc các thế hệ đi trƣớc, xây dựng đất nƣớc ngày càng văn minh và hiện đại hơn. Đối với mọi ngƣời dân ở nƣớc ta hiện nay, nhu cầu nhà ở đang đƣợc đầu tƣ phát triển mạnh. Nhà dạng tổ hợp cao tầng là một hƣớng phát triển phù hợp và cĩ nhiều tiềm năng. Việc thiết kế kết cấu và tổ chức thi cơng một ngơi nhà cao tầng tập trung nhiều kiến thức cơ bản, thiết thực với một kĩ sƣ xây dựng. Chính vì vậy đề tài tốt nghiệp của em là cơng trình “ Chung cƣ Lý Thƣờng Kiệt” đƣợc xây dựng trong thành phố, là tổ hợp các phịng ở cho gia đình, nhằm đáp ứng nhu cầu nhà ở cho ngƣời dân hiện nay. Đồ án tốt nghiệp của em gồm sáu chƣơng: Chƣơng 1: Kiến trúc. Chƣơng 2: Sàn sƣờn bê tong cốt thép loại bản dầm Chƣơng 6: Thiết kế mĩng cơng trình Em xin chân thành cảm ơn các thầy cơ trƣờng Đại học Sƣ Phạm Kỹ Thuật đã tận tình giảng dạy, truyền đạt những kiến thức quý giá của mình cho em cũng nhƣ các bạn sinh viên khác trong suốt những năm học qua. Đặc biệt, đồ án tốt nghiệp này cũng khơng thể hồn thành nếu khơng cĩ sự tận tình hƣớng dẫn của thầy Nguyễn Minh Đức - Bộ mơn Nền Mĩng. Thơng qua đồ án tốt nghiệp, em mong muốn cĩ thể hệ thống hố lại tồn bộ kiến thức đã học cũng nhƣ học hỏi thêm các lý thuyết tính tốn kết cấu và cơng nghệ thi cơng đang đƣợc ứng dụng cho các cơng trình nhà cao tầng của nƣớc ta hiện nay. Do khả năng và thời gian hạn chế, đồ án tốt nghiệp này khơng thể tránh khỏi những sai sĩt. Em rất mong nhận đƣợc sự chỉ dạy và gĩp ý của các thầy cơ cũng nhƣ của các bạn sinh viên khác để cĩ thể thiết kế đƣợc các cơng trình hồn thiện hơn sau này. Tp Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 1 năm 2016 Sinh viên thực hiện Phùng Nguyên Thọ
  4. MỤC LỤC BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 1 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 2 LỜI CẢM ƠN 3 TĨM TẮT 4 MỤC LỤC 5 DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT 8 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 9 DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ 12 CHƢƠNG 1: KIẾN TRÚC 15 1.1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƢ CƠNG TRÌNH 15 1.2. TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH 15 1.2.1.Tên cơng trình 15 1.2.2.Địa điểm xây dựng 15 1.2.1.Quy mơ cơng trình 15 1.3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC 16 1.3.1.Giải pháp mặt bằng 16 1.2.2. Giải pháp mặt đứng 16 1.4. CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT CHÍNH TRONG CƠNG TRÌNH 16 1.4.1.Hệ thống chiếu sáng 16 1.4.1.Hệ thống điện 16 1.4.1.Hệ thống cấp thốt nƣớc 16 1.4.1. Phịng cháy chữa cháy 17 1.5. ĐẶC ĐIỂM VỀ KHÍ HẬU 17 1.6. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT 17 1.7. CÁC BIỆN PHÁP CHỐNG THẤM TẦNG HẦM 17 1.8. KẾT LUẬN 18
  5. CHƢƠNG 2: SÀN SƢỜN BÊ TƠNG CỐT THÉP LOẠI BẢN DẦM 20 2.1. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA NHÀ NHIỀU TẦNG VÀ SƠ ĐỒ TÍNH 20 2.1.1. Những đặc điểm cơ bản của nhà nhiều tầng 20 2.1.2. Sơ đồ tính .20 2.1.2.1. Hệ khung chịu lực 20 2.1.2.2. Hệ tƣờng chịu lực . 21 2.1.2.3. Hệ khung - tƣờng chịu lực 21 2.1.2.4. Sự cần thiết của vách cứng 22 2.2. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN 23 2.2.1. Chọn sơ bộ kích thƣớc tiết diện dầm 24 2.2.2.Chiều dày bản sàn hb 24 2.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN SÀN 26 2.3.1. Tĩnh tải 27 2.3.1.1.Với các ơ bản khơng cĩ lớp bêtơng chống thấm 27 2.3.1.2.Với các ơ bản cĩ lớp bêtơng chống thấm 27 2.3.1. Hoạt tải 28 2.4. TÍNH TỐN CÁC Ơ BẢN LOẠI DẦM 29 2.4.1. Sơ đồ tính 29 2.4.2. Xác định nội lực 30 2.4.3. Tính tốn cốt thép 31 2.5. TÍNH TỐN CÁC Ơ BẢN KÊ 4 CẠNH 33 2.5.1. Sơ đồ tính 34 2.5.2. Xác định nội lực 35 2.5.3. Tính tốn cốt thép 36 2.6. TÍNH TĨAN THEO TRẠNG THI GIỚI HẠN THỨ 2 39 2.7. PHƢƠNG PHÁP DÙNG PHẦN TỬ HỮU HẠN 44 2.7.1. Mơ hình sàn 44 2.7.2. Kết quả nội lực trong các dải 47 2.7.3. Tính tốn thép sàn 49
  6. CHƢƠNG 3: TÍNH TỐN CẦU THANG 52 3.1. TỔNG QUAN 52 3.2. CÁC THƠNG SỐ CƠ BẢN 52 3.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG 54 3.3.1.Bản chiếu nghỉ và chiếu tới 54 3.3.2.Bản thang ( phần bản nghiên) 54 3.4. TÍNH TỐN CÁC BỘ PHẬN CỦA CẦU THANG 55 3.4.1.Tính bản thang 55 3.4.1.1.Sơ đồ tính 55 3.4.1.2.Xác định nội lực 56 3.4.1.3.Tính cốt thép 57 3.4.2.Tính bản chiếu tới 58 3.4.2.1.Sơ đồ tính 58 3.4.2.2.Xác định nội lực 59 3.4.2.3.Tính cốt thép 59 3.5. TÍNH TỐN DẦM CHIẾU TỚI 61 3.5.1.Sơ đồ tính 61 3.5.2.Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới 61 3.5.3.Nội lực 62 3.5.4.Tính cốt thép 62 3.6. BỐ TRÍ CỐT THÉP 64 CHƢƠNG 4: TÍNH TỐN BỂ NƢỚC MÁI 65 4.1. THƠNG SỐ BAN ĐẦU 65 4.1.1.Vật liệu 65 4.1.2.Kích thƣớc hình học bể nƣớc 65 4.1.3.Thể tích bể nƣớc 67 4.1.4.Cấu tạo bể nƣớc 67 4.2 TÍNH TỐN KẾT CẤU BẢN NẮP 68
  7. 4.2.1. Tính tốn kết cấu bản nắp 68 4.2.1.1. Mặt bằng bản nắp bể nƣớc 68 4.2.1.2. Tải trọng tác dụng 68 4.2.1.3. Tính tốn nội lực và bố trí cốt thép 69 4.2.2. Tính tốn kết cấu dầm bản nắp 70 4.2.2.1. Tải trọng tác dụng lên hệ dầm bản nắp 70 4.2.2.2. Tính tốn nội lực theo phƣơng pháp tính tốn thơng thƣờng 71 4.2.2.3. Tính tốn nội lực theo phƣơng pháp mơ hình trong Etabs 73 4.2.2.4. So sánh giữa phƣơng pháp tính thơng thƣờng và mơ hình Etabs 74 4.2.2.5. Tính tốn và bố trí thép cho dầm nắp 75 4.3 TÍNH TỐN THÀNH BỂ THEO PHƢƠNG CẠNH DÀI 76 4.3.1. Sơ đồ tính thành bể nƣớc 76 4.3.2. Tính tốn nội lực thành bể nƣớc 77 4.3.3. Tính tốn cốt thép 80 4.3.4. Theo phƣơng cạnh ngắn 80 4.3.4.1. Sơ đồ tính 80 4.3.4.2. Tính tốn nội lực 80 4.3.4.3. Tính tốn cốt thép 80 4.4 TÍNH TỐN KẾT CẤU BẢN ĐÁY 81 4.4.1.Tính tốn kết cấu bản đáy 81 4.4.1.1. Mặt bằng bản đáy bể nƣớc 81 4.4.1.2.Tải trọng tác dụng 81 4.4.1.3. Tính tốn nội lực và bố trí cốt thép 82 4.4.2.Tính tốn và kiểm tra kết cấu bản đáy bể nƣớc theo TTGHT II 83 4.4.2.1. Kiểm tra nứt cho bản đáy bể nƣớc 83 4.4.2.2. Kiểm tra độ võng cho bản đáy bể nƣớc 85 4.4.3. Tính tốn kết cấu dầm bản đáy 85 4.4.3.1. Tải trọng tác dụng lên hệ dầm bản đáy 86
  8. 4.4.3.2. Tính tốn nội lực theo phƣơng pháp cơ kết cấu 86 4.4.3.3. Tính tốn nội lực theo phƣơng pháp mơ hình trên Etabs 89 4.4.3.4. So sánh hai phƣơng pháp tính 90 4.4.3.4. Tính tốn cốt thép 91 4.5 SO SÁNH PHƢƠNG PHÁP TÍNH TỐN TRÊN VỚI MƠ HÌNH TỒN BỂ NƢỚC BẰNG SAP2000V14 93 4.5.1. Mơ hình tồn bể nƣớc 93 4.5.2. Nội lực hệ dầm đáy 97 4.5.3. So sánh phƣơng án tính tốn từng cấu kiện với mơ hình tồn bể nƣớc 99 4.4.3.1. Bản nắp 99 4.4.3.2. Bản đáy 100 4.4.3.2. Bản thành 101 CHƢƠNG 5: TÍNH TỐN THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG VÀ VÁCH BTCT 103 5.1. TỔNG QUAN VỀ KHUNG VÀ VÁCH NHÀ CAO TẦNG 103 5.1.1. Chọn sơ bộ kích thƣớc các cấu kiện 104 5.1.1.1. Chọn kích thƣớc các phần tử dầm 104 5.1.1.2. Chọn kích thƣớc các phần tử cột 105 5.1.1.3. Chọn tiết diện vách cứng 106 5.2. TẢI TRỌNG ĐỨNG TÁC DỤNG VÀO HỆ KHUNG 106 5.2.1. Tĩnh tải các lớp hồn thiện và tƣờng xây 106 5.2.2. Tải trọng bể nƣớc mái 107 5.2.3. Phản lực gối tựa cầu thang 108 5.2.4. Hoạt tải 110 5.3. TẢI TRỌNG NGANG TÁC DỤNG VÀO HỆ KHUNG 110 5.3.1. Thành phần tĩnh của tải trọng giĩ(tính tốn theo TCVN 2737-1995) 110 5.3.2. Thành phần động của tải trọng giĩ 111 5.3.3. Tải trọng động đất 125 5.4. XÂY DỰNG MƠ HÌNH CHO CƠNG TRÌNH 137
  9. 5.4.1. Vẽ mơ hình khung khơng gian 137 5.4.2. Các trƣờng hợp tải nhập vào mơ hình 138 5.4.3. Các tổ hợp tải trọng 138 5.5. TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO HỆ KẾT CẤU KHUNG BTCT . 142 5.5.1. Tính tốn cốt th p cho cột 142 5.5.2. Tính tốn cốt th p cho dầm 155 5.5.3. Tính tốn cốt đai 176 5.5.4. Tính tốn cốt đai gia cƣờng giữa dầm phụ và dầm chính 177 5.5.5. Tính tốn cốt thép cho vách trục 3 177 5.5.5.1. Mơ hình 178 5.5.5.2. Các giả thiết cơ bản 178 5.5.5.3. Các bƣớc tính tốn 179 5.5.5.3. Tính tốn cốt thép một số trƣờng hợp cụ thể cho vách 181 CHƢƠNG 6: THIẾT KẾ KẾT MĨNG CƠNG TRÌNH 185 6.1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH 185 6.1.1. Lớp A 185 6.1.2. Lớp 1 185 6.1.3. Lớp 2 186 6.1.4. Lớp 3A 187 6.1.5. Lớp 3B 188 6.1.6. Lớp 4 189 PHƢƠNG ÁN 1: THIẾT KẾ MĨNG CỌC KHOAN NHỒI 192 6.2. TÍNH TỐN KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA CỌC KHOAN NHỒI 192 6.2.1. Theo phụ lục B 193 6.2.2. Theo phụ lục A 194 6.2.3. Theo vật liệu làm cọc 196 6.3. TÍNH TỐN KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA CỌC KHOAN NHỒI 196 6.3.1. Cột C1 thuộc khung trục 1 196
  10. 6.3.1.1. Xác định lực tác dụng lên đài 197 6.3.1.2. Xác định số lƣợng cọc cần thiết 197 6.3.1.3. Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử dụng 198 6.3.1.4. Kiểm tra khả năng chịu tải của nhĩm cọc 198 6.3.1.5. Kiểm tra khả năng chịu tải R tc dƣới đáy mĩng khối quy ƣớc 199 6.3.1.6. Tính kết cấu đài 201 6.3.1.7. Tính độ lún nhĩm cọc 204 6.3.2. Cột C5 thuộc khung trục 2 205 6.3.2.1. Xác định lực tác dụng lên đài 205 6.3.2.2. Xác định số lƣợng cọc cần thiết 205 6.3.2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử dụng 206 6.3.2.4. Kiểm tra khả năng chịu tải của nhĩm cọc 206 6.3.2.5. Kiểm tra khả năng chịu tải dƣới đáy mĩng khối quy ƣớc 207 6.3.2.6. Tính kết cấu đài 208 6.3.2.7. Tính độ lún nhĩm cọc 209 6.3.3. Tính mĩng lõi thang máy 216 6.3.3.1. Xác định lực tác dụng lên đài 216 6.3.3.2. Xác định số lƣợng cọc cần thiết 217 6.3.3.3. Kiểm tra khả năng chịu tải của nhĩm cọc 217 6.3.3.4. Kiểm tra khả năng chịu tải dƣới đáy mĩng khối quy ƣớc 218 6.3.3.5. Tính độ lún nhĩm cọc 219 6.3.3.6. Sơ đồ tính đài mịng lõi thang 221 6.3.3.7. Kiểm tra xuyên thủng và phản lực đầu cọc 222 6.3.3.7. Kiểm tra chuyển vị đầu cọc 224 6.3.4. Tính mĩng lõi thang máy 228 6.3.4.1. Xác định số lƣợng cọc cần thiết 228 6.3.4.2. Kiểm tra khả năng chịu tải của nhĩm cọc 229
  11. PHƢƠNG ÁN 1: THIẾT KẾ MĨNG CỌC ÉP LY TÂM ƢST 230 6.4. TÍNH TỐN KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA CỌC ÉP 230 6.4.1. Theo vật liệu làm cọc 231 6.4.2. Theo phụ lục B 236 6.2.3. Theo phụ lục A 237 6.5. THIẾT KẾ MĨNG CỌC ÉP 239 6.5.1. Cột C1 thuộc khung trục B 239 6.5.1.1. Xác định lực tác dụng lên đài 239 6.5.1.2. Xác định số lƣợng cọc cần thiết 240 6.5.1.3. Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử dụng 240 6.5.1.4. Kiểm tra khả năng chịu tải của nhĩm cọc 242 6.5.1.5. Kiểm tra khả năng chịu tải R tc dƣới đáy mĩng khối quy ƣớc 242 6.5.1.6. Tính kết cấu đài 244 6.5.1.7. Kiểm tra độ lún của mĩng 245 6.5.1.8. Kiểm tra xuyên thủng 247 6.5.2. Cột C5 thuộc khung trục 2 248 6.5.2.1. Xác định lực tác dụng lên đài 248 6.5.2.2. Xác định số lƣợng cọc cần thiết 248 6.5.2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử dụng 249 6.5.2.4. Kiểm tra khả năng chịu tải của nhĩm cọc 250 6.5.2.5. Kiểm tra khả năng chịu tải dƣới đáy mĩng khối quy ƣớc 250 6.5.2.6. Tính kết cấu đài 252 6.5.2.7. Kiểm tra độ lún của mĩng khối quy ƣớc 254 6.5.2.8. Kiểm tra xuyên thủng 256 6.5.3. Tính mĩng lõi thang máy 256 6.5.3.1. Xác định lực tác dụng lên đài 256 6.5.3.2. Xác định số lƣợng cọc cần thiết 256
  12. 6.5.3.3. Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc 257 6.5.3.4. Kiểm tra khả năng chịu tải của nhĩm cọc 257 6.5.3.5. Kiểm tra khả năng chịu tải R tc dƣới đáy mĩng khối quy ƣớc 258 6.5.3.6. Tính độ lún nhĩm cọc 259 6.5.3.7. Sơ đồ tính đài mịng lõi thang 262 6.5.3.8. Kiểm tra chuyển vị đầu cọc 269 6.5.4. Tính mĩng vách cứng 274 6.5.4.1. Xác định lực tác dụng lên đài 274 6.5.4.2. Xác định số lƣợng cọc cần thiết 274 6.5.4.3. Kiểm tra khả năng chịu tải của nhĩm cọc 275 TÀI LIỆU THAM KHẢO 276
  13. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Bảng tổng kết hệ kết cấu chịu lực của nhà cao tầng 17 Bảng 2.2: Bảng kích thƣớc tiết diện dầm chọn sơ bộ 24 Bảng 2.3: Bảng chiều dày sàn và phân loại ơ sàn 26 Bảng 2.4: Sơ đồ tính tốn các ơ bản dầm 30 Bảng 2.5: Sơ đồ tính tốn các ơ bản kê 4 cạnh 34 Bảng 2.6: Bảng kết quả tính tốn và bố trí cốt thép 38 Bảng 3.1: Tải trọng bản chiếu nghỉ 54 Bảng 3.2: Tải trọng bản chiếu tới 54 Bảng 3.3: Tải trọng truyền lên bản nghiên 55 Bảng 3.4: Tính cốt thép bản thang 58 Bảng 3.5: Nội lực bản chiếu tới 59 Bảng 3.6: Tính thép bản chiếu tới 60 Bảng 3.7: Tính thép dọc dầm chiếu tới 63 Bảng 4.1: Kích thƣớc bể nƣớc 67 Bảng 4.2: Các lớp cấu tạo nắp bể nƣớc 69 Bảng 4.3: Tổng tải trọng tác dụng lên nắp bể nƣớc 69 Bảng 4.4: Giá trị moment ơ bản nắp bể 70 Bảng 4.5: Cốt thép ơ bản nắp bể 70 Bảng 4.5: Cốt thép ơ bản nắp bể 70 Bảng 4.6: Kết quả tính tốn cốt thép dọc cho dầm nắp bể nƣớc 75 Bảng 4.7: Cốt thép cho bản thành phƣơng cạnh dài 80 Bảng 4.8: Cốt thép cho bản thành phƣơng cạnh ngắn 81 Bảng 4.9: Các lớp cấu tạo bản đáy bể nƣớc 81 Bảng 4.10: Tổng tải trọng tác dụng lên đáy bể nƣớc 82 Bảng 4.11: Tải trọng và kích thƣớc ơ bản đáy bể 83 Bảng 4.12: Tải trọng và tính tốn thép ơ bản đáy bể 83
  14. Bảng 4.13: Kết quả tính nứt cho ơ bản đáy bể nƣớc 84 Bảng 4.14: Tính tốn bề rộng khe nứt 85 Bảng 4.15: Kết quả tính tốn cốt thép dọc cho dầm đáy bể nƣớc 91 Bảng 4.16: Kết quả tính nứt cho ơ bản đáy bể nƣớc 84 Bảng 5.1: Bảng kích thƣớc dầm 104 Bảng 5.2: Chọn sơ bộ tiết diện cột 106 Bảng 5.3: Hoạt tải tác dụng lên các ơ sàn 110 Bảng 5.4: Tải trọng giĩ tĩnh tác dụng theo phƣơng X,Y 111 Bảng 5.5: Giá trị chu kỳ và tần số 112 Bảng 5.6: Giá trị khối lƣợng từng tầng 115 Bảng 5.7: Building mode lấy từ ETABS 115 Bảng 5.8: Hệ số động lực 119 Bảng 5.9: Thơng số tính tốn 120 Bảng 5.10: Tính tốn thành phần động của tải trọng giĩ theo phƣơng X ứng với dạng dao động thứ nhất 121 Bảng 5.11: Tính tốn thành phần động của tải trọng giĩ theo phƣơng Y ứng với dạng dao động thứ nhất 122 Bảng 5.12: Nhận dạng điều kiện đất nền 125 Bảng 5.13: Giá trị chu kỳ và tần số dao động của cơng trình 128 Bảng 5.14: Giá trị của các tham số mơ tả các phổ phản ứng đàn hồi 128 Bảng 5.15: Xây dựng phổ thiết kế Sd (T) dùng cho phân tích đàn hồi theo phƣơng ngang 129 Bảng 5.16: Bảng tổ hợp các hệ quả của các thành phần tác động động đất 136 Bảng 5.17: Bảng tổ hợp tải trọng 138 Bảng 5.18: Kết quả tính tốn cốt th p dọc cho các cột của khung trục B 149 Bảng 5.19: Bảng kết quả tính tốn cốt th p dọc cho các cột của khung trục 2 152 Bảng 5.20: Bảng kết quả tính tốn cốt th p dọc cho các dầm khung trục B 159 Bảng 5.21: Bảng kết quả tính tốn cốt th p dọc cho các cột dầm khung trục 2 165
  15. Bảng 5.22: Tính cốt th p dọc cho vách khung trục 2 184 Bảng 6.1: Kết quả thống kê địa chất cơng trình 191 Bảng 6.2: Kết quả tính tốn tải trọng tác dụng lên đầu cọc mĩng cột C1 198 Bảng 6.3: Kết quả tính lún mĩng cột C1 204 Bảng 6.4: Kết quả tính tốn tải trọng tác dụng lên đầu cọc mĩng cột C5 206 Bảng 6.5: Kết quả tính lún mĩng cột C5 210 Bảng 6.6: Momen dọc theo thân cọc 211 Bảng 6.7: Lực cắt dọc theo cọc 213 Bảng 6.8: Giá trị ap lực ngang 214 Bảng 6.9: Áp lực tiêu chuẩn 219 Bảng 6.10: Kết quả tính lún mĩng lõi thang 220 Bảng 6.11: Phản lực đầu cọc mĩng lõi thang 223 Bảng 6.12: Bảng tính cốt thép cho mĩng lõi thang 228 Bảng 6.13: Kết quả tính tốn tải trọng tác dụng lên đầu cọc mĩng cột C1 241 Bảng 6.14: Kết quả tính lún mĩng cột C1 246 Bảng 6.15: Kết quả tính tốn tải trọng tác dụng lên đầu cọc mĩng cột C5 249 Bảng 6.16: Kết quả tính lún mĩng cột C5 255 Bảng 6.17: Kết quả tính lún lõi thang máy 260 Bảng 6.18: Bảng tính cốt th p cho mĩng lõi thang 273
  16. DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ Hình 2.1: Sơ đồ hệ chịu lực của cơng trình 23 Hình 2.2: Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình 26 Hình 2.3: Tĩnh tải. 45 Hình 2.4: Hoạt tải. 46 Hình 2.5: Mơ hình 3D của sàn 47 Hình 3.1: Bản vẽ kiến trúc cầu thang 53 Hình 3.2: Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên bản thang 56 Hình 3.3: Biểu đồ momen vế 1 (kNm) 56 Hình 3.4: Biểu đồ phản lực gối vế 1 (kN) 56 Hình 3.5: Biểu đồ momen vế 2 (kNm) 57 Hình 3.6: Biểu đồ phản lực gối vế 2 (kN) 57 Hình 3.7: Sơ đồ tính và nội lực của bản chiếu tới 59 Hình 3.8: Sơ đồ tính dầm chiếu tới 61 Hình 3.9: Sơ đồ tải từ bản lên dầm chiếu tới 61 Hình 3.10: Sơ đồ tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới 62 Hình 4.1: Mặt bằng hồ nƣớc mái 66 Hình 4.2: Kích thƣớc bể nƣớc máii 67 Hình 4.3: Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn nắp bể nƣớc 68 Hình 4.4: Các lớp cấu tạo bản nắp 69 Hình 4.5: Sơ đồ tính bản nắp 70 Hình 4.6: Sơ đồ truyền tải vào dầm nắp bể nƣớc 71 Hình 4.7: Sơ đồ tính dầm bản nắp DN1, DN2,DN3 72 Hình 4.8: Mơ hình và gán tải trọng cho bản nắp 73 Hình 4.9: Biểu đồ lực cắt dầm nắp bể nƣớc 74 Hình 4.10: Biểu đồ mơmen dầm nắp bể nƣớc 74
  17. Hình 4.11: Tải trọng tác dụng lên bản thành bể nƣớc 77 Hình 4.12: Biểu đồ moment do tải trọng nƣớc gây ra 78 Hình 4.13: Biểu đồ moment do tải trọng giĩ hút gây ra 78 Hình 4.14: Biểu đồ moment và lực cắt do tải trọng giĩ hút và nƣớc gây ra 79 Hình 4.15: Sơ đồ tính tốn bản thành theo phƣơng cạnh ngắn 80 Hình 4.16: Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn đáy bể nƣớc 81 Hình 4.17: Sơ đồ tính bản đáy 82 Hình 4.18: Mặt bằng bố trí hệ dầm 87 Hình 4.19: Biểu đồ Mơmen và lực cắt của hệ DD1 87 Hình 4.20: Biểu đồ Mơmen và lực cắt của hệ DD2 88 Hình 4.21: Biểu đồ Mơmen và lực cắt của hệ DD3 88 Hình 4.22: Hoạt tải và tĩnh tải tác dụng vào dầm bản đáy 89 Hình 4.23: Lực cắt và momen dầm đáy bể nƣớc . 90 Hình 4.24: Đoạn gia cƣờng cốt thép 92 Hình 4.25: Mơ hình bể nƣớc 93 Hình 4.26: Sau khi chạy mơ hình 94 Hình 4.27: Áp lực nƣớc tác động lên bản thành theo cạnh dài 94 Hình 4.28: Áp lực nƣớc tác động lên bản thành theo cạnh ngắn 95 Hình 4.29: Biểu đồ lực cắt dầm nắp 95 Hình 4.30: Moment bản đáy theo phƣơng trục Y (phƣơng cạnh dài) .96 Hình 4.31: Moment bản đáy theo phƣơng trục X (phƣơng cạnh ngắn) 96 Hình4.32: Moment uốn M3 (phƣơng đứng) trong hệ dầm đáy 97 Hình 4.33: Lực cắt dầm đáy bể nƣớc 97 Hình 4.34: Moment xoắn trong hệ dầm đáy 98 Hình 4.35: Moment uốn M2 (phƣơng ngang) trong hệ dầm đáy 98 Hình 4.36: Moment bản đáy theo phƣơng trục Y (phƣơng cạnh dài) 99 Hình 4.37: Moment bản đáy theo phƣơng trục X (phƣơng cạnh ngắn) 99
  18. Hình 5.1: Sơ đồ bố trí cột 105 Hình 5.2: Kích thƣớc bể nƣớc mái 107 Hình 5.3: Phản lực cầu thang dƣới tác dụng tĩnh tải 109 Hình 5.4: Phản lực cầu thang dƣới tác dụng hoạt tải 109 Hình 5.5: Dạng dao động 1 theo phƣơng X 113 Hình 5.6: Dạng dao đọng 2 theo phƣơng Y 114 Hình 5.7: Dạng dao động cơ bản 114 Hình 5.8: Khai báo phổ phản ứng trong etabs 135 Hình 5.9: Khai báo tải trọng động đất 137 Hình 5.10: Biểu đồ moment do COMBBAO gây ra cho khung trục 2 140 Hình 5.11: Biểu đồ moment do COMBBAO gây ra cho khung trục B 141 Hình 5.12: Sơ đồ nội lực với độ lệch tâm 142 Hình 5.13: Sơ đồ nội lực tác dụng lên vách phẳng 178 Hình 5.14: Mặt cắt và mặt đứng vách 179 Hình 5.15: Tiết diện các vùng bê tơng chịu lực 181 Hình 6.1: Mặt cắt địa chất cơng trình HK1-HK2 190 Hình 6.2: Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi 192 Hình 6.3: Tổng thể cao độ cọc khoan nhồi 193 Hình 6.4: Mặt bằng kết cấu tầng 2 197 Hình 6.5: Sơ đồ bố trí cọc dƣới cột C1 198 Hình 6.6: Tiết diện bao của nền cọc tại mức đáy đài 199 Hình 6.7: Hệ trục tọa độ 201 Hình 6.8: Sơ đồ mặt ngàm tại mép cột C1 202 Hình 6.9: Sơ đồ bố trí cọc dƣới cột C5 206 Hình 6.10: Biểu đồ moment dọc theo thân cọc 213 Hình 6.11: Biểu đồ lực cắt dọc theo thân cọc 214 Hình 6.12: Biểu đồ ap lực ngang 216
  19. Hình 6.13: Sơ đồ bố trí cọc dƣới lõi thang máy 217 Hình 6.14: Xuất giá trị nội lực từ Etabs sang Safe 221 Hình 6.15: Lựa chọn nội lực tại tầng Base, và các trƣờng hợp tải trọng 222 Hình 6.16: Phản lực đầu cọc mĩng lõi thang 223 Hình 6.17: Chuyển vị đầu cọc 225 Hình 6.18: Momen các dải phƣơng X: COMBBAO1 max 226 Hình 6.19: Momen các dải phƣơng X: COMBBAO1 mim 226 Hình 6.20: Momen các dải phƣơng Y: COMBBAO1 max 227 Hình 6.21: Momen các dải phƣơng Y: COMBBAO1 min 227 Hình 6.22: Mặt bằng bố trí cọc ép 230 Hình 6.23: Tổng thể cao độ cọc ứng lực 231 Hình 6.24: Mặt bằng kết cấu tầng 2 239 Hình 6.25: Sơ đồ bố trí cọc dƣới cột C1 240 Hình 6.26: Biểu đồ tính lún – mĩng cột C1 247 Hình 6.27: Sơ đồ bố trí cọc dƣới cột C5 249 Hình 6.28: Biểu đồ tính lún – mĩng cột C5 255 Hình 6.29: Sơ đồ bố trí cọc dƣới mĩng lõi thang 257 Hình 6.30: Biểu đồ lún mĩng lõi thang 262 Hình 6.31: Xuất giá trị nội lực từ Etabs sang Safe 263 Hình 6.32: Lựa chọn nội lực tại tầng Base, và các trƣờng hợp tải trọng 263 Hình 6.33: Phản lực đầu cọc mĩng lõi thang 264 Hình 6.34: Chuyển vị đầu cọc 269 Hình 6.35: Momen các dải phƣơng X: COMBBAO1 max 270 Hình 6.36: Momen các dải phƣơng X: COMBBAO1 mim 271 Hình 6.37: Momen các dải phƣơng Y: COMBBAO1 max 271 Hình 6.38: Momen các dải phƣơng Y: COMBBAO1 min 272 Hình 6.39: Lực cắt các dải phƣơng Y: COMBBAO max 272 Hình 6.40: Lực cắt các dải phƣơng X: COMBBAO max 272
  20. CHƯƠNG1: KIẾN TRÚC 1.1.SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ CƠNG TRÌNH Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những Thành phố cĩ tốc độ phát triển rất nhanh về kinh tế cũng như về khoa học kỹ thuật. Các hoạt động sản xuất kinh doanh ở đây phát triển rất mạnh, cĩ rất nhiều Cơng ty, Nhà máy, Xí nghiệp, đặc biệt là các Khu Cơng Nghiệp, Khu Chế Xuất đã được thành lập, do đĩ đã thu hút được một lực lượng lao động rất lớn về đây làm việc và học tập. Đây cũng là một trong những nguyên nhân chính khiến cho dân số ở Thành phố Hồ Chí Minh tăng rất nhanh trong những năm gần đây và một trong những vấn đề mà Thành phố cần giải quyết thật cấp bách là vấn đề về chổ ở của người dân. Đứng trước tình hình thực tế kể trên thì việc xây dựng các chung cư cao tầng nhằm giải quyết vấn đề về chổ ở là thật sự cần thiết. Đồng thời, ưu điểm của các loại hình nhà ở cao tầng này là khơng tiêu tốn quá nhiều diện tích mặt bằng, tạo được một mơi trường sống sạch đẹp, văn minh phù hợp với xu thế hiện đại hố đất nước. Cơng trình Chung Cư Lý Thường Kiệt là một trong những cơng trình được xây dựng nhằm giải quyết vấn đề kể trên, gĩp phần vào cơng cuộc ổn định và phát triển của Thành phố Hồ Chí Minh nĩi riêng và của đất nước ta nĩi chung. 1.2.TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH 1.2.1.Tên cơng trình: Chung Cư Lý Thường Kiệt. 1.2.2.Địa điểm xây dựng: Cơng trình Chung Cư Lý Thường Kiệt được xây dựng trên số 22A Lý Thường Kiệt, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh. 1.2.3.Qui mơ cơng trình Tổng diện tích khu đất: 7465 m2; Chiều cao cơng trình: 52.7 m; Cơng trình cĩ tổng cộng 16 tầng, bao gồm: Tầng hầm: chiều cao tầng 3m, diện tich mặt bằng: 48.85m 37.3m = 1822.105 m2 Tầng hầm được thiết kế làm chỗ đậu xe ơtơ, xe máy . Ngồi ra tầng này cịn bố trí máy mĩc thiết bị kỹ thuật như máy bơm nước, máy phát điện, bể chứa, bể tự hoại, hệ thống kỹ thuật điện, biến thế cung cấp điện cho tồ nhà khi nguồn điện bên ngồi gặp sự cố. Tầng 1: chiều cao tầng 5m, diện tich mặt bằng: 48.85m 37.5m = 1831.875 m2 Là nơi đặt văn phịng quản lý chung cư ,cửa hàng. Bố trí cửa hàng tự chọn, cửa hàng giải khát và là nơi tạo khơng gian nghỉ ngơi , giải trí. Tầng 2  15: chiều cao tầng 3.6m, diện tich mặt bằng: 36.9m 27.9m = 1029.51 m2 Bố trí nhà ở kiểu đơn nguyên - Căn hộ loại A(04 căn hộ) : Tổng diện tích 121.5 m2 + 01 phịng khách :22.5m2 + 02 phịng ngủ :44.55m2 + 01 bếp +ăn :18.55m2 + 01 phịng vệ sinh :7.29m2 + 01 tiền phịng :18m2 + 01 ban cơng :12.825m2 - Căn hộ loại B(04 căn hộ) : Tổng diện tích 81 m2 + 01 phịng khách :24.25m2 15
  21. + 01 phịng ngủ :14.44m2 + 01 bếp +ăn :13.5m2 + 01 phịng vệ sinh :5m2 + 01 Lơ gia :6.79m2 + 01 ban cơng :5.55m2 Tầng Kỹ Thuật: chiều cao tầng 3m, diện tich mặt bằng: 36.9m 27.9m = 1029.51 m2 Bố trí hệ thống kỹ thuật ,máy mĩc thiết bị cho thang máy và cho tồ nhà. Tầng mái: gồm sân thượng và hồ nước mái, diện tich mặt bằng: 36.9m 27.9m = 1029.51 m2 Tầng mái được lợp bằng tơn tạo dốc cĩ đường kỹ thuật để sữa chữa trên tầng mái khi _an thiết. 1.3.GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC 1.3.1.Giải pháp mặt bằng Mặt bằng cơng trình được bố trí hồn tồn đối xứng tạo điều kiện thuận lợi cho việc bố trí giao thơng trong cơng trình, đồng thời cĩ thể làm đơn giản hố trong các giải pháp về kết cấu của cơng trình. Tận dụng triệt để diện tích đất xây _oat_ và sử dụng cơng trình hợp lý. Giao thơng trên mặt bằng của các sàn tầng được thực hiện thơng qua hệ thống sảnh hành lang. Cơng trình cĩ ba buồng thang máy và _oat cầu thang bộ phục vụ cho việc giao thơng theo phương đứng. Hệ thống giao thơng này kết hợp với hệ thống sảnh hành lang của các sàn tầng tạo thành nút giao thơng đặt tại trọng tâm của cơng trình. 1.3.2.Giải pháp mặt đứng Mặt đứng cơng trình được tổ chức theo kiểu khối đặc chử nhật, kiến trúc đơn giản phát triển theo chiều cao mang tính bề thế, hồnh tráng. Cả bốn mặt cơng trình đều cĩ các ơ cửa kính khung nhơm, các ban cơng với các chi tiết tạo thành mãng, trang trí độc đáo cho cơng trình. 1.4.CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT CHÍNH TRONG CƠNG TRÌNH 1.4.1Hệ thống chiếu sáng: Hầu hết các căn hộ, các phịng làm việc được bố trí xung quanh lõi cứng cầu thang, cĩ mặt thống khơng gian tiếp xúc bn ngồi lớn nên phần lớn các phịng đều sử dụng được nguồn ánh sáng tự nhiên thơng qua các cửa kính bố trí bn ngồi cơng trình. Ngồi ra hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho cĩ thể phủ được những chổ cần được chiếu sáng. 1.4.2.Hệ thống điện Sử dụng nguồn điện khu vực do thành phố cung cấp. Ngồi ra cơng trình cịn sử dụng nguồn điện dự phịng ở tầng hầm đảm bảo cung cấp điện 24/24 giờ khi cĩ sự cố. Hệ thống điện được đi trong hộp kỹ thuật. Mỗi tầng cĩ bảng hiệu điều khiển riêng can thiệp tới nguồn điện cung cấp cho từng phần hay khu vực. Các khu vực cĩ thiết bị ngắt điện tự động để cơ lập nguồn điện cục bộ khi cĩ sự cố. 1.4.3.Hệ thống cấp thốt nước:  Cấp nước Nước sử dụng được lấy về từ trạm cấp nước thành phố, dùng máy bơm đưa nước từ hệ thống lên bể chứa nước mái,và hồ nước ngầm. Hai bể nước này vừa cĩ chức năng phân phối nước sinh hoạt cho các phịng vừa cĩ chức năng lưu trữ nước khi hệ thống nước ngưng hoạt động, và quan trọng hơn nữa là lưu trữ nước phịng cháy chữa cháy. 16
  22. S K L 0 0 2 1 5 4