Đồ án Chung cư Happy Land Quận 7 (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Happy Land Quận 7 (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_happy_land_quan_7_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư Happy Land Quận 7 (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH SƯ PHẠM KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHUNG CƯ HAPPY LAND QUẬN 7 GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM SVTH: HUỲNH TRỌNG HUY MSSV: 11949016 S K L 0 0 3 6 0 0 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2015
  2. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên: HUỲNH TRỌNG HUY MSSV: 11949016 Ngành: SPKT Xây Dựng Tên đề tài: CHUNG CƢ HAPPY LAND QUẬN 7 Họ và tên Giáo viên hƣớng dẫn: TS. NGUYỄN MINH TÂM NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: . 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 07 năm 2015 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) TS. Nguyễn Minh Tâm 2
  3. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên: HUỲNH TRỌNG HUY MSSV: 11949016 Ngành: SPKT Xây Dựng Tên đề tài: CHUNG CƢ HAPPY LAND QUẬN 7 Họ và tên Giáo viên hƣớng dẫn: NHẬN XÉT 7. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: . 8. Ƣu điểm: 9. Khuyết điểm: . 10. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 11. Đánh giá loại: 12. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 07 năm 2015 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) 3
  4. MỤC LỤC CHƢƠNG 1: KIẾN TRÚC 24 1.1 NHU CẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 24 1.2 ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 24 1.3 GIẢI PHÁP MẶT ĐỨNG 25 1.4 HỆ THỐNG GIAO THÔNG 26 1.5 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 27 1.5.1 Hệ thống điện 27 1.5.2 Hệ thống nước 27 1.5.3 Thông gió 27 1.5.4 Chiếu sáng 28 1.5.5 Phòng cháy thoát hiểm 28 1.5.6 Chống sét 28 1.5.7 Hệ thống thoát rác 28 CHƢƠNG 2: KẾT CẤU 29 2.1 TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG 29 2.1.1 Hệ kết cấu chịu lực thẳng đứng 29 2.1.1.1 Vai trò 29 2.1.1.2 Các hệ kết cấu phƣơng đứng 29 2.1.2 Hệ kết cấu chịu lực nằm ngang 30 2.1.2.1 Vai trò 30 2.1.2.2 Các phƣơng án sàn: 30 2.1.2.2.1 Hệ sàn sƣờn 30 2.1.2.2.2 Hệ sàn ô cờ 31 2.1.2.2.3 Hệ sàn không dầm 31 2.1.2.2.4 Sàn không dầm ứng lực trƣớc 32 2.2 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ KẾT CẤU 33 2.2.1 Lý thuyết tính toán kết cấu 33 2.2.1.1 Sơ bộ kích thƣớc tiết diện 33 2.2.1.1.1 Sơ bộ chiều dày sàn 33 Sơ bộ tiết diện dầm cột 33 2.2.1.1.2 Tiết diện vách 34 2.2.1.2 Tải trọng tác động 35 2.2.1.2.1 Tải đứng 35 2.2.1.2.2 Tĩnh tải 35 2.2.1.2.3 Hoạt tải 36 2.2.1.2.4 Tải ngang 37 2.2.2 Giải pháp thiết kế: 37 4
  5. 2.2.2.1 Vật liệu sử dụng 38 2.2.2.1.1 Bê tông 38 2.2.2.1.2 Cốt thép 38 2.2.2.1.3 Phần mềm ứng dụng trong phân tích tính toán 38 2.3 TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 38 2.3.1 Sơ bộ kích thước 39 2.3.1.1 Chiều dày sàn 39 2.3.1.2 Kích thƣớc tiết diện dầm chính - dầm phụ 39 2.3.1.3 Tiết diện cột 39 2.3.1.4 Chiều dày vách 41 2.3.2 Tải trọng tác dụng lên sàn 41 2.3.2.1 Tĩnh tải 41 2.3.2.2 Hoạt tải 45 2.3.2.3 Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn 46 2.3.3 Nội lực bản sàn 47 2.3.3.1 Phƣơng pháp tra bảng: 47 2.3.3.1.1 Quan điểm tính toán 47 2.3.3.1.2 Sơ đồ tính 47 2.3.3.1.3 Nội lực 49 2.3.3.1.4 Nội lực của bản kê 4 cạnh 49 2.3.3.1.5 Thông số vật liệu 49 2.3.3.1.6 Tiết diện 50 2.3.3.1.7 Tải trọng: 50 2.3.3.1.8 Nội lực dãy strip 51 2.3.3.1.9 Bảng so sánh kết quả tính 52 2.3.4 Tính cốt thép cho sàn 52 2.3.5 Kiểm tra chuyển vị sàn 68 2.3.6 Kiểm tra điều kiêṇ nứ t 68 2.3.7 Kiểm tra võng 70 2.4 THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ 72 2.4.1 Kiến trúc 72 2.4.2 Quan niệm tính toán 72 2.4.3 Thiết kế cầu thang bộ 73 2.4.3.1 Kích thƣớc sơ bộ 73 2.4.3.2 Vật liệu 74 2.4.3.3 Tải trọng 74 2.4.3.3.1 Tĩnh tải 75 2.4.3.3.2 Hoạt tải 76 2.4.3.3.3 Sơ đồ tính và nội lực cầu thang 78 5
  6. 2.4.3.3.4 Tính toán bố trí cốt thép 80 2.5 THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 84 2.5.1 Sơ bộ kích thước bể nước 84 2.5.2 Số liệu tính toán 86 2.5.3 Tiết diện sơ bộ 86 2.5.3.1 Chiều dày bản nắp, bản đáy, bản thành 86 2.5.3.2 Sơ bộ tiết diện dầm, cột 87 2.5.4 Nắp bể nước mái 87 2.5.4.1 Tải trọng 87 2.5.4.1.1 Tĩnh tải 87 2.5.4.1.2 Hoạt tải 88 2.5.4.2 Sơ đồ tính 88 2.5.4.3 Nội lực 88 2.5.4.4 Tính toán bố trí cốt thép 91 2.5.4.5 Kiểm tra độ võng bản nắp bể nƣớc 92 2.5.5 Bản thành 93 2.5.5.1 Tải trọng 93 2.5.5.1.1 Tĩnh tải 93 2.5.5.1.2 Hoạt tải nƣớc 93 2.5.5.1.3 Tải trọng gió 93 2.5.5.2 Sơ đồ tính và nội lực 94 2.5.5.3 Tính toán bố trí cốt thép 96 2.5.6 Bản đáy 96 2.5.6.1 Tải trọng 96 2.5.6.1.1 Tĩnh tải 96 2.5.6.1.2 Hoạt tải nƣớc 97 2.5.6.2 Sơ đồ tính và nội lực 97 2.5.6.3 Tính toán bố trí cốt thép 98 2.5.6.4 Kiểm tra độ võng bản đáy bể nƣớc 99 2.5.6.5 Tính toán nứt 99 2.5.7 Tính toán dầm bể nước 101 2.5.7.1 Nội lực 101 2.5.7.2 Tính toán bố trí cốt thép 104 2.5.7.2.1 Cốt dọc 104 2.5.7.2.2 Tính cốt thép đai 105 2.5.7.2.2.1 Dầm nắp 105 2.5.7.2.2.2 Dầm đáy 106 2.5.7.2.2.3 Tính cốt thép treo 108 2.5.7.3 Một số lƣu ý trong quan niệm và tính 109 6
  7. CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN KHUNG 110 3.1 Lý thuyết tính toán khung 110 3.1.1 Tải trọng tác động thẳng đứng 111 3.1.2 Tải trọng ngang 112 3.1.2.1 Tải trọng gió 112 3.1.2.2 Tải trọng động đất 119 3.2 Tính toán khung điển hình 123 3.2.1 Tải trọng tác động 123 3.2.1.1 Tĩnh tải 123 3.2.1.2 Tải trọng gió 127 3.2.1.3 Tải trọng động đất 134 3.2.1.4 Tổ hợp tải trọng 140 3.2.2 Nội lực 142 3.2.3 Kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình 146 3.2.4 Kiểm tra ổn định lật cho công trình 147 3.2.5 Tính toán các cấu kiện 148 3.2.5.1 Dầm 148 3.2.5.1.1 Lý thuyết tính toán: 148 3.2.5.1.1.1 Tính toán thép dọc: 148 3.2.5.1.1.2 Tính toán thép ngang: 150 3.2.5.1.1.3 Tính toán dầm cụ thể 152 3.2.5.1.1.4 Tính cốt thép dọc 152 3.2.5.1.1.5 Tính cốt thép đai 155 3.2.5.1.1.6 Bảng tổng hợp kết quả tính toán dầm 157 3.2.5.2 Cột 165 3.2.5.2.1 Lý thuyết tính toán: 165 3.2.5.2.1.1 Tính toán thép dọc 165 3.2.5.2.1.1.1 Trƣờng hợp 1: Nén lệch tâm rất bé 167 3.2.5.2.1.1.2 Trƣờng hợp 2: Trƣờng hợp nén lệch tâm bé 167 3.2.5.2.1.1.3 Trƣờng hợp 3: Nén lệch tâm lớn 168 3.2.5.2.1.2 Tính thép đai: 168 3.2.5.2.2 Tính toán cho một trƣờng hợp cụ thể: 169 3.2.5.2.3 Bảng tổng hợp kết quả tính cột khung trục 3 và C 172 3.2.5.3 Vách 176 3.2.5.3.1 Lý thuyết tính toán 176 3.2.5.3.2 Tính toán trƣờng hợp cụ thể: 179 3.2.5.3.2.1 Tính cốt thép dọc: 179 3.2.5.3.3 Bảng tổng hợp kết quả tính toán thép vách khung trục 3 và C 185 CHƢƠNG 4: NỀ N MÓNG 188 7
  8. 4.1 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 188 4.1.1 Mục đích thống kê địa chất 188 4.1.2 Quy trình thống kê địa chất 188 4.1.3 Kết quả thống kê địa chất 192 4.2 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 193 4.2.1 Mặt bắng móng 193 4.2.2 Vật liệu sử dụng 193 4.2.3 Kích thước và chiều dài cọc 194 4.2.4 Tính toán sức chịu tải ( theo TCVN 10304 : 2014) 194 4.2.4.1 Cơ sở lý thuyết 194 4.2.4.1.1 Theo chỉ tiêu cơ lý đất nền 194 4.2.4.1.2 Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205 : 1998) 195 4.2.4.1.3 Sức chịu tải cọc theo thí nghiệm SPT 196 4.2.4.2 Tính toán sức chịu tải 198 4.2.4.2.1 Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.3 TCXD 205 : 1998) 198 4.2.4.2.2 Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205 : 1998) 199 4.2.4.2.3 Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc 201 4.2.4.2.4 Sức chịu tải theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT 201 4.2.4.3 Kiểm tra cẩu lắp 202 4.2.5 Thiết kế móng cọc ép M2 204 4.2.5.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 205 4.2.5.2 Kiểm tra điều kiện độ sâu chôn đài 205 4.2.5.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 205 4.2.5.3.1 Xác định khối móng quy ƣớc 205 4.2.5.3.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ƣớc 206 4.2.5.4 Kiểm tra lún của khối móng quy ƣớc 208 4.2.5.5 Tính toán đài cọc 209 4.2.5.5.1 Tính độ cứng k cọc 209 4.2.5.5.2 Phản lực đầu cọc từ SAFE 212 4.2.5.5.3 Kiểm tra xuyên thủng 213 4.2.5.5.4 Nội lực trong đài 216 4.2.5.5.5 Tính thép cho đài móng 219 4.2.6 Thiết kế móng cọc ép M3 219 4.2.6.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 219 4.2.6.2 Kiểm tra điều kiện độ sâu chôn đài 220 4.2.6.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 220 4.2.6.3.1 Xác định khối móng quy ƣớc 220 4.2.6.3.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ƣớc 221 4.2.6.3.3 Kiểm tra lún của khối móng quy ƣớc 222 8
  9. 4.2.6.4 Tính toán đài cọc 224 4.2.6.4.1 Tính độ cứng k cọc 224 4.2.6.4.2 Kiểm tra xuyên thủng: 225 4.2.6.4.3 Phản lực đầu cọc 230 4.2.6.4.4 Nội lực trong đài móng 231 4.2.6.4.5 Tính thép cho đài móng 234 4.2.7 Thiết kế móng cọc ép móng lõi thang 234 4.2.7.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 235 4.2.7.2 Kiểm tra điều kiện độ sâu chôn đài 235 4.2.7.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 236 4.2.7.3.1 Xác định khối móng quy ƣớc 236 4.2.7.3.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ƣớc 236 4.2.7.4 Kiểm tra lún của khối móng quy ƣớc 238 4.2.7.5 Tính toán đài cọc 239 4.2.7.5.1 Tính độ cứng k cọc 239 4.2.7.5.2 Phản lực đầu cọc 242 4.2.7.5.3 Kiểm tra xuyên thủng 253 4.2.7.5.4 Nội lực đài móng 255 4.2.7.5.5 Tính thép cho đài móng 257 4.2.8 Thiết kế móng cọc ép M4 258 4.2.8.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 258 4.2.8.2 Kiểm tra điều kiện độ sâu chôn đài 259 4.2.8.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 259 4.2.8.3.1 Xác định khối móng quy ƣớc 259 4.2.8.3.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ƣớc 260 4.2.8.3.3 Kiểm tra lún của khối móng quy ƣớc 262 4.2.8.4 Tính toán đài cọc bằng SAFE 263 4.2.8.4.1 Tính độ cứng k cọc 263 4.2.8.4.2 Phản lực đầu cọc 266 4.2.8.4.3 Kiểm tra xuyên thủng 267 4.2.8.4.4 Nội lực đài móng 270 4.2.8.4.5 Tính thép cho đài móng 272 4.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 273 4.3.1 Vật liệu sử dụng 273 4.3.2 Tính toán sức chịu tải 274 4.3.2.1 Kích thƣớc và chiều dài cọc 274 4.3.2.2 SCT theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.3 TCXD 205 : 1998) 274 4.3.2.3 STC tiêu chuẩn của cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền 276 4.3.2.4 SCT theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205 : 1998) 276 9
  10. 4.3.2.5 SCT theo vật liệu làm cọc 278 4.3.3 Thiết kế móng cọc khoan nhồi M2 279 4.3.3.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 279 4.3.3.2 Kiểm tra điều kiện độ sâu chôn đài 280 4.3.3.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 280 4.3.3.3.1 Xác định khối móng quy ƣớc 280 4.3.3.3.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ƣớc 280 4.3.3.4 Kiểm tra lún của khối móng quy ƣớc 282 4.3.3.5 Tính toán đài cọc bằng 282 4.3.3.5.1 Tính độ cứng k cọc 282 4.3.3.5.2 Phản lực đầu cọc 285 4.3.3.5.3 Kiểm tra xuyên thủng 286 4.3.3.5.4 Nội lực đài móng 289 4.3.3.5.5 Tính thép cho đài móng 291 4.3.4 Thiết kế móng khoan nhồi M3 292 4.3.4.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 292 4.3.4.2 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 293 4.3.4.2.1 Xác định khối móng quy ƣớc 293 4.3.4.2.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ƣớc 294 4.3.4.2.3 Kiểm tra lún của khối móng quy ƣớc 296 4.3.4.3 Tính toán đài cọc 296 4.3.4.3.1 Tính độ cứng k cọc 296 4.3.4.3.2 Phản lực đầu cọc 299 4.3.4.3.3 Kiểm tra xuyên thủng 300 4.3.4.3.4 Nội lực đài móng 302 4.3.4.3.5 Tính thép cho đài móng 304 4.3.5 Thiết kế móng cọc khoan nhồi móng lõi thang 305 4.3.5.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 306 4.3.5.2 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 306 4.3.5.2.1 Xác định khối móng quy ƣớc 306 4.3.5.2.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ƣớc 307 4.3.5.2.3 Kiểm tra lún của khối móng quy ƣớc 309 4.3.5.3 Tính toán đài cọc 309 4.3.5.3.1 Tính độ cứng k cọc 309 4.3.5.3.2 Phản lực đầu cọc 312 4.3.5.3.3 Nội lực trong đài 314 4.3.5.3.4 Tính thép cho đài móng 317 4.3.6 Thiết kế móng cọc khoan nhồi M4 317 4.3.6.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 317 10
  11. 4.3.6.2 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 318 4.3.6.2.1 Xác định khối móng quy ƣớc 318 4.3.6.2.2 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ƣớc 319 4.3.6.2.3 Kiểm tra lún của khối móng quy ƣớc 321 4.3.6.3 Tính toán đài cọc 321 4.3.6.3.1 Tính độ cứng k cọc 321 4.3.6.3.2 Phản lực đầu cọc 324 4.3.6.3.3 Nội lực đài móng 325 4.3.6.3.4 Tính thép cho đài móng 326 4.3.7 Tính cọc chịu tải trọng ngang (TCVN 205:1998) 327 4.3.7.1 Cơ sở lý thuyết 327 4.3.7.2 Số liệu tính toán 329 4.3.7.3 Kết quả tính toán 330 4.3.7.3.1 PP tính tay 330 2 4.3.7.3.1.1 Áp lực tính toán z (kN / m ) 331 4.3.7.3.1.2 Lực cắt dọc thân cọc Q (kN) 333 4.3.7.3.1.3 Moment uốn Mz dọc thân cọc 336 4.3.7.3.2 Mô hình cọc chịu tải ngang bằng phần mềm SAP 339 4.3.7.3.2.1 Lý thuyết tính toán 339 4.3.7.3.2.2 Biểu đồ moment trong cọc 344 4.3.7.3.2.3 Biểu đồ lực cắt 345 4.3.7.3.2.4 Lực dọc trong cọc 345 4.3.7.3.3 Nhận xét kết quả tính cọc chịu tải ngang theo TCXD 205-1998 và bằng SAP 2000 346 4.3.7.3.4 Kiểm tra cốt thép cọc 346 4.3.7.3.4.1 Cốt thép dọc 346 4.3.7.3.4.2 Cốt thép ngang 347 4.3.7.3.5 Kiểm tra tiết diện cọc khoan nhồi tại vị trí cắt thép 347 4.4 So sánh và lựa chọn phƣơng án móng 348 11
  12. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1 Sơ bộ tiết diện dầm 34 Bảng 2.2 Giá trị tiêu chuẩn hoạt tải theo công năng ô sàn 36 Bảng 2.3 Sơ bộ tiết diện cột giữa 40 Bảng 2.4 Sơ bộ tiết diện cột biên 40 Bảng 2.5 Tải trọng tĩnh tải sàn căn hộ 42 Bảng 2.6 Tĩnh tải sàn vệ sinh 42 Bảng 2.7 Tĩnh tải tƣờng xây trên sàn 43 Bảng 2.8 Tĩnh tải trên từng ô sàn 44 Bảng 2.9 Giá trị hoạt tải (TCVN 2737:1995) 46 Bảng 2.10 Tổng hợp tải trọng ô sàn 46 Bảng 2.11 Nội lực ô sàn (PP tra bảng) 49 Bảng 2.12 Tiết diện cấu kiện 50 Bảng 2.13 Tải trọng phân bố trên sàn 50 Bảng 2.14 Bảng so sánh kết quả tính 52 Bảng 2.15 Bảng tính thép theo phƣơng cạnh ngắn 53 Bảng 2.16 Bảng tính thép theo phƣơng cạnh dài 54 Bảng 2.17 Bảng tính thép theo dãy strip phƣơng X 55 Bảng 2.18 Bảng tính thép theo dãy strip phƣơng Y 61 Bảng 2.19 Tính nứt cho sàn 70 Bảng 2.20 Tính toán bề rộng khe nứt 70 Bảng 2.21 Chiều dày các lớp cấu tạo bản thang 76 Bảng 2.22 Tĩnh tải các lớp cấu tạo bản thang 76 Bảng 2.23 Tĩnh tải các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ 78 Bảng 2.24 Tính thép cầu thang tầng trệt 81 Bảng 2.25 Tính thép cầu thang tầng điển hình 81 Bảng 2.26 Tính thép trƣờng hợp 2 gối cố định cầu thang tầng trệt 82 Bảng 2.27 Tính thép trƣờng hợp 2 gối cố định cầu thang tầng điển hình 84 Bảng 2.28 Tổng hợp kết quả tính thép cầu thang 84 12
  13. Bảng 2.29 Tĩnh tải nắp bể 87 Bảng 2.30 Nội lực bản nắp (PP tra bảng) 89 Bảng 2.31 So sánh giá trị nội lực PP tra bảng và mô hình Safe 90 Bảng 2.32 Tính thép bản nắp 92 Bảng 2.33 Tĩnh tải bản thành 93 Bảng 2.34 Tính thép thành bể 96 Bảng 2.35 Tĩnh tải bản đáy 96 Bảng 2.36 Tính cốt thép bản đáy 98 Bảng 2.37 Tính toán nứt bản đáy 100 Bảng 2.38 Tính toán bề rộng khe nứt bản đáy 101 Bảng 2.39 Tính toán cốt thép dầm nắp, dầm đáy 104 Bảng 3.1 Giá trị hoạt tải tác dụng lên sàn theo (TCVN 2737:1995) 112 Bảng 3.2 Kết quả 12 Mode dao động 115 Bảng 3.3 Tham số ρ và χ xác định hệ số tƣơng quan  119 Bảng 3.4 Hệ số tƣơng quan không gian 1 119 Bảng 3.5 Thông số đất nền tính động đất 123 Bảng 3.6 Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng điển hình 123 Bảng 3.7 Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng trệt 124 Bảng 3.8 Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng hầm 124 Bảng 3.9 Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng mái 124 Bảng 3.10 Tổng hợp tải trọng sàn tầng điển hình 125 Bảng 3.11 Bảng tổng hợp tải trọng sàn tầng hầm 125 Bảng 3.12 Bảng tổng hợp tĩnh tải tầng mái 126 Bảng 3.13 Giá trị thành phần gió tĩnh tính toán theo phƣơng X 127 Bảng 3.14 Giá trị thành phần gió tĩnh tính toán theo phƣơng Y 128 Bảng 3.15 Bảng tổng hợp thành phần gió tĩnh 128 Bảng 3.16 Bảng kết quả tính toán gió động theo phƣơng X 129 0.4595 129 Bảng 3.17 Bảng tính toán gió động theo phƣơng Y 130 13
  14. Bảng 3.18 Bảng tổng hợp kết quả tính toán gió động 131 Bảng 3.19 Bảng tổng hợp tải trọng gió 133 Bảng 3.20 Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mode theo phƣơng X 134 Bảng 3.21 Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mode theo phƣơng Y 135 Bảng 3.22 Bảng kết quả tính toán động đất theo phƣơng X 137 Bảng 3.23 Bảng tính toán động đất theo phƣơng Y 137 Bảng 3.24 Bảng tổng hợp hệ quả tác động động đất 138 Bảng 3.25 Các trƣờng hợp tải trọng 140 Bảng 3.26 Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 141 Bảng 3.27 Chuyển vị đỉnh công trình theo phƣơng X 146 Bảng 3.28 Chuyển vị đỉnh công trình theo phƣơng Y 146 Bảng 3.29 Thông số tính toán dầm B28 153 Bảng 3.30 Bảng tính và bố trí thép dầm B28 155 Bảng 3.31 Bảng tổng hợp kết quả tính toán dầm khung trục 3 157 Bảng 3.32 Điều kiện và kí hiệu mô hình tính toán cột 165 Bảng 3.33 Bảng tổng hợp kết quả tính toán cột khung trục 3 172 Bảng 3.34 Bảng tổng hợp kết quả tính toán cột khung trục C 173 Bảng 3.35 Bảng tống hợp kết quả tính vách khung trục 3 185 Bảng 4.1 Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục A 198 Bảng 4.2 Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục B 200 Bảng 4.3 Bảng tổng hợp kết quả tính toán sức chịu tải 202 Bảng 4.4 Phản lực chân cột móng M1 204 Bảng 4.5 Ứng suất gây lún 208 Bảng 4.6 Bảng tổng hợp kết quả phản lực đầu cọc M2 EN Max 212 Bảng 4.7 Bảng tổng hợp kết quả phản lực đầu cọc M2 EN Min 213 Bảng 4.8 Kết quả cốt thép theo phƣơng X móng M2 219 Bảng 4.9 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y móng M2 219 Bảng 4.10 Phản lực chân cột móng M3 219 Bảng 4.11 Ứng suất gây lún móng M3 223 14
  15. Bảng 4.12 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng M3 EN Max 230 Bảng 4.13 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng M3 EN Min 231 Bảng 4.14 Kết quả cốt thép theo phƣơng X móng M3 234 Bảng 4.15 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y móng M3 234 Bảng 4.16 Phản lực chân cột móng MLT 235 Bảng 4.17 Ứng suất gây lún MLT 238 Bảng 4.18 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng lõi thang EN Max 243 Bảng 4.19 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng lõi thang EN Min 248 Bảng 4.20 Kết quả cốt thép theo phƣơng X MLT 257 Bảng 4.21 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y MLT 258 Bảng 4.22 Phản lực chân cột móng M4 258 Bảng 4.23 Ứng suất gây lún móng M4 262 Bảng 4.24 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng M4 EN Max 266 Bảng 4.25 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng M4 EN Min 267 Bảng 4.26 Kết quả cốt thép theo phƣơng X móng M4 272 Bảng 4.27 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y móng M4 273 Bảng 4.28 Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục A 275 Bảng 4.29 Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục B 277 Bảng 4.30 Phản lực chân cột móng M2 279 Bảng 4.31 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc M2 EN Max 286 Bảng 4.32 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc M2 EN Min 286 Bảng 4.33 Kết quả cốt thép theo phƣơng X móng M2 291 Bảng 4.34 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y móng M2 292 Bảng 4.35 Phản lực chân cột móng M3 292 Bảng 4.36 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng M3 EN Max 299 Bảng 4.37 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng M3 EN Min 299 Bảng 4.38 Kết quả cốt thép theo phƣơng X móng M3 304 Bảng 4.39 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y móng M3 305 Bảng 4.40 Phản lực chân cột móng MLT 305 15
  16. Bảng 4.41 Bảng phản lực đầu cọc MLT EN Max 312 Bảng 4.42 Bảng phản lực đầu cọc MLT EN Min 313 Bảng 4.43 Kết quả cốt thép theo phƣơng X MLT 317 Bảng 4.44 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y MLT 317 Bảng 4.45 Phản lực chân cột móng M4 317 Bảng 4.46 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng M4 EN Max 324 Bảng 4.47 Bảng tổng hợp phản lực đầu cọc móng M4 EN Min 324 Bảng 4.48 Kết quả tính toán cốt thép theo phƣơng X móng M4 326 Bảng 4.49 Kết quả cốt thép theo phƣơng Y móng M4 327 Bảng 4.50 Hệ số K theo đất nền 329 Bảng 4.51 Các giá trị tính toán 330 Bảng 4.52 Tra hệ số A0, B0, C0 theo Le 330 Bảng 4.53 Ứng suất theo phƣơng ngang của cọc 331 Bảng 4.54 Tính lực cắt dọc thân cọc Q (kN) 333 Bảng 4.55 Tính moment uốn Mz dọc thân cọc 336 Bảng 4.56 Bảng tính hệ số nền Cz 340 Bảng 4.57 Lực dọc trong cọc 345 16
  17. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1 Mặt đứng công trình 25 Hình 1.2 Mặt bằng tầng điển hình 26 Hình 1.3 Mặt bằng tầng hầm 27 Hình 2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn 39 Hình 2.2 Cấu tạo bản sàn 42 Hình 2.3 Cấu tạo bản sàn vệ sinh 42 Hình 2.4 Sơ đồ tính bản kê 4 cạnh 48 Hình 2.5 Mô hình sàn tầng điển hình bằng phần mềm Safe 49 Hình 2.6 Nội lực sàn tầng điển hình phƣơng X 51 Hình 2.7 Nội lực sàn tầng điển hình phƣơng Y 52 Hình 2.8 Chuyển bị sàn tầng điển hình trong mô hình Safe 68 Hình 2.9 Mặt bằng cầu thang tầng trệt 73 Hình 2.10 Mặt bằng cầu thang bộ tầng điển hình 74 Hình 2.11 Cấu tạo bản chiếu tới 75 Hình 2.12 Cấu tạo bản chiếu nghỉ 77 Hình 2.13 Sơ đồ tính và nội lực cầu thang tầng trệt vế 2 78 Hình 2.14 Sơ đồ tính và nội lực cầu thang tầng điển hình vế 1 79 Hình 2.15 Sơ đồ tính và nội lực cầu thang tầng điển hình vế 2 79 Hình 2.16 Sơ đồ tính và nội lực cầu thang tầng điển hình vế 1 80 Hình 2.17 Sơ đồ tính và nội lực cầu thang trệt vế 2 (2 gối cố định) 82 Hình 2.18 Sơ đồ tính và nội lực cầu thang trệt vế 2 (2 gối cố định) 83 Hình 2.19 Sơ đồ tính ô bản nắp 88 Hình 2.20 Biểu đồ Moment theo phƣơng X 90 Hình 2.21 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y 90 Hình 2.22 Chuyển vị bản nắp bể nƣớc trong mô hình Safe 92 Hình 2.23 Sơ đồ tính và nội lực bản thành (TH1) 94 Hình 2.24 Sơ đồ tính và nội lực bản thành (TH2) 95 Hình 2.25 Biểu đồ Moment theo phƣơng X 97 17
  18. Hình 2.26 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y 97 Hình 2.27 Chuyển vị bản đáy bể nƣớc trong mô hình Safe 99 Hình 2.28 Biểu đồ Moment dầm nắp 102 Hình 2.29 Biểu đồ Moment dầm đáy 102 Hình 2.30 Lực cắt dầm nắp 103 Hình 2.31 Lực cắt dầm đáy 103 Hình 3.1 Sơ đồ tính toán động lực tải trọng gió 114 Hình 3.2 Đồ thị xác định hệ số động lực  117 Hình 3.3 Hệ tọa độ khi xác định hệ số tƣơng quan  118 Hình 3.4 Biểu đồ tải trọng động đất theo phƣơng X của các Mode dao động 140 Hình 3.5 Biểu đồ tải trọng động đất theo phƣơng Y của các Mode dao động 140 Hình 3.6 Biểu đồ moment khung trục 3 143 Hình 3.7 Biểu đồ lực cắt khung trục 3 144 Hình 3.8 Biểu đồ lực dọc khung trục 3 145 Hình 3.9 Biểu đồ moment dầm khung trục 3 145 Hình 3.10 Lực dọc chân cột C10 146 Hình 3.11 Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình 153 Hình 3.12 Tiết diện chịu nén lệch tâm xiên 165 Hình 3.13 Vị trí cột C6 trong mô hình 169 Hình 3.14 Mặt cắt bố trí thép cột C6 tầng 1 171 Hình 3.15 Nội lực tác dụng lên vách 176 Hình 3.16 Mặt cắt và mặt đứng vách 177 Hình 3.17 Vị trí P2 trong mô hình 180 Hình 4.1 Ý nghĩa hệ số độ tin cậy 191 Hình 4.2 Mặt bằng móng cọc ép 193 Hình 4.3 Biểu đồ xác định hệ số αp và fL 197 Hình 4.4 Sơ đồ tính kiểm tra cẩu lắp 203 Hình 4.5 Sơ đồ tính trƣờng hợp dựng cọc 204 Hình 4.6 Mặt bằng móng M1 205 18
  19. Hình 4.7 Chia dãy strip theo phƣơng X 211 Hình 4.8 Chia dãy theo phƣơng Y 211 Hình 4.9 Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmax) 212 Hình 4.10 Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmin) 212 Hình 4.11 Tháp xuyên thủng cọc giữa 214 Hình 4.12 Tháp xuyên thủng cọc biên 215 Hình 4.13 Tháp xuyên thủng cột 216 Hình 4.14 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 217 Hình 4.15 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 217 Hình 4.16 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 218 Hình 4.17 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 218 Hình 4.18 Mặt bằng móng M3 220 Hình 4.19 Tháp xuyên thủng cọc giữa 226 Hình 4.20 Tháp xuyên thủng cọc biên 227 Hình 4.21 Tháp xuyên thủng cột 228 Hình 4.22 Chia dãy theo phƣơng X 229 Hình 4.23 Chia dãy theo phƣơng Y 229 Hình 4.24 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 230 Hình 4.25 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 230 Hình 4.26 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 232 Hình 4.27 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 232 Hình 4.28 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 233 Hình 4.29 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 233 Hình 4.30 Mô hình 3D móng lõi thang 234 Hình 4.31 Mặt bằng móng MLT 235 Hình 4.32 Chia dãy theo phƣơng X 241 Hình 4.33 Chia dãy theo phƣơng Y 242 Hình 4.34 Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmax) 242 Hình 4.35 Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmin) 243 19
  20. Hình 4.36 Tháp xuyên thủng cọc giữa 253 Hình 4.37 Tháp xuyên thủng cọc biên 254 Hình 4.38 Tháp xuyên thủng móng lõi thang 255 Hình 4.39 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 256 Hình 4.40 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 256 Hình 4.41 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 257 Hình 4.42 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 257 Hình 4.43 Mặt bằng móng M4 259 Hình 4.44 Chia dãy theo phƣơng X 265 Hình 4.45 Chia dãy theo phƣơng Y 265 Hình 4.46 Phản lực đầu cọc móng M4 (Pmax) 266 Hình 4.47 Phản lực đầu cọc móng M4 (Pmin) 266 Hình 4.48 Tháp xuyên thủng cọc giữa 268 Hình 4.49 Tháp xuyên thủng cọc biên 269 Hình 4.50 Tháp xuyên thủng cột 270 Hình 4.51 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 271 Hình 4.52 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 271 Hình 4.53 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 272 Hình 4.54 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 272 Hình 4.55 Mặt bằng móng M2 280 Hình 4.56 Chia dãy theo phƣơng X 284 Hình 4.57 Chia dãy theo phƣơng Y 285 Hình 4.58 Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmax) 285 Hình 4.59 Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmin) 286 Hình 4.60 Tháp xuyên thủng cọc giữa 287 Hình 4.61 Tháp xuyên thủng cọc biên 288 Hình 4.62 Xuyên thủng móng M2 289 Hình 4.63 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 290 Hình 4.64 Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 290 20
  21. Hình 4.65 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 291 Hình 4.66 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 291 Hình 4.67 Mặt bằng móng M3 293 Hình 4.68 Chia dãy theo phƣơng X 298 Hình 4.69 Chia dãy theo phƣơng Y 298 Hình 4.70 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 299 Hình 4.71 Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 299 Hình 4.72 Tháp xuyên thủng cọc giữa 300 Hình 4.73 Tháp xuyên thủng cọc biên 301 Hình 4.74 Xuyên thủng móng M3 302 Hình 4.75 Biểu đồ Moment theo phƣơng X móng M3 (EN Max) 303 Hình 4.76 Biểu đồ Moment theo phƣơng X móng M3 (EN Min) 303 Hình 4.77 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y móng M3 (EN Max) 304 Hình 4.78 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y móng M3 (EN Min) 304 Hình 4.79 Mặt bằng móng MLT 306 Hình 4.80 Chia dãy theo phƣơng X MLT 311 Hình 4.81 Chia dãy theo phƣơng Y MLT 311 Hình 4.82 Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmax) 312 Hình 4.83 Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmin) 312 Hình 4.84 Biểu đồ Moment theo phƣơng X MLT (EN Max) 315 Hình 4.85 Biểu đồ Moment theo phƣơng X MLT (EN Min) 315 Hình 4.86 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y MLT (EN Max) 316 Hình 4.87 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y MLT (EN Min) 316 Hình 4.88 Mặt bằng móng M4 318 Hình 4.89 Chia dãy theo phƣơng X móng M4 323 Hình 4.90 Chia dãy theo phƣơng Y móng M4 323 Hình 4.91 Phản lực đầu cọc móng M4 (Pmax) 324 Hình 4.92 Phản lực đầu cọc móng M4 (Pmin) 324 Hình 4.93 Biểu đồ Moment theo phƣơng X móng M4 (EN Max) 325 21
  22. S K L 0 0 2 1 5 4