Đồ án Chung cư Golden Age (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Golden Age (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_golden_age_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư Golden Age (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ GOLDEN AGE GVHD: TS. NGUYỄN MINH ĐỨC SVTH: LÊ KIM BẰNG MSSV: 10914018 S K L 0 0 3 4 5 8 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG o0o ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ GOLDEN AGE CNK :GS. TS NGUYỄN TRUNG KIÊN GVHD :TS. NGUYỄN MINH ĐỨC SVTH :LÊ KIM BẰNG MSSV :10914018 LỚP :109140D Tp Hồ Chí Minh, Tháng 07/2015
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP HCM CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Họ và tên sinh viên thực hiện: LÊ KIM BẰNG MSSV: 10914018 Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Chung cƣ GOLDEN AGE 1. Số liệu ban đầu - Bản vẽ kiến trúc - Hồ sơ địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc: Sinh viên vẽ lại kiến trúc gồm: các mặt bằng, đứng và cắt. b. Kết cấu: Sinh viên tính các bộ phận chịu lực công trình: - Sàn tầng điển hình (phƣơng án sàn sƣờn toàn khối) - Cầu thang bộ (cầu thang 2 vế) và bể nƣớc. - Tính khung trục E và khung trục 5( tính khung không gian) c. Nền móng: Sinh viên thực hiện: - Thống kê địa chất - Thiết kế 2 phƣơng án móng ( móng cọc khoan nhồi và móng cọc ép BTCT) So sánh các phƣơng án móng và chọn phƣơng án tối ƣu nhất. d. Thi công: Sinh viên thực hiện tính toán: - Khối lƣợng đất đào,máy móc và kỹ thuật thi công đào đất. 3. Thuyết minh và bản vẽ - 1 bản thuyết minh, 1 bản phụ lục và 20 bản vẽ A1 4. Cán bộ hƣớng dẫn: TS. NGUYỄN MINH ĐỨC 5. Ngày giao nhiệm vụ: 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: Tp .HCM,ngày tháng 7 năm 2015 Cán bộ hƣớng dẫn Thông qua bộ môn TS. NGUYỄN MINH ĐỨC i
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên sinh viên thực hiện:LÊ KIM BẰNG MSSV: 10914018 Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Chung cƣ GOLDEN AGE Họ và tên giáo viên hƣớng dẫn: TS. NGUYỄN MINH ĐỨC NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 7năm 2015 Giáo viên hƣớng dẫn TS. NGUYỄN MINH ĐỨC ii
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬTCỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên sinh viên thực hiện: LÊ KIM BẰNG MSSV: 10914018 Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Chung cƣ GOLDEN AGE Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 1năm 2015 Giáo viên phản biện iii
- LỜI CÁM ƠN Lời đầu tiên em xin kính gửi lời chào, lời chúc sức khỏe và lòng biết ơnđến toàn thể quý thầy cô cùng ngƣời thân và bạn bè. Sau 4 năm đƣợc học tập tại trƣờng ĐH Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP.HCM,đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt cho emmột hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Quá trình làm đồ án giúp em tổng hợp đƣợc nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trƣớc và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ em rất nhiều trên bƣớc đƣờng thực tế sau này. Trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ chỉ bảo tận tình của thầy TS. NGUYỄN MINH ĐỨC và quý thầy cô trong bộ môn khoa xây dựng. Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà thầy đã truyền đạt cho em trong suốt thời gian làm đồ án là nền tảng để em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp và là hành trang cho công việc của em sau này. Em xin chân thành cảm ơn đến bạn bè trong lớp, những ngƣời luôn sát cánh cùng em trong những năm học vừa qua. Đồ án tốt nghiệp là công trình đầu tiên của mỗi sinh viên. Mặc dù đã cố gắng nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên đồ án còn nhiều thiếu sót, em kính mong đƣợc sự chỉ dẫn của quý thầy cô để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin gửi lời chúc sức khỏe và cảm ơn chân thành đến quý Thầy Cô Bộ Môn Khoa Xây Dựng đặc biệt là thầy TS. NGUYỄN MINH ĐỨC đã nhiệt tình hƣớng dẫn em trong quá trình làm đồ án. Em xin chân thành cảm ơn! Tp.HCM, Tháng 07 năm 2015 Sinh viên LÊ KIM BẰNG iv
- MỤC LỤC Trang phụ bìa TRANG NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP i BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ii BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN iii LỜI CÁM ƠN iv MỤC LỤC v DANH SÁCH CÁC BẢNG x DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ xiii CHƢƠNG 1: SƠ LƢỢC CÔNG TRÌNH 1 1.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 1 1.1.1Giới thiệu 1 1.1.2 Địa điểm xây dựng 1 1.2 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC 3 1.3 GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ GIẢ THUYẾT TÍNH TOÁN. 6 1.3.1 Tiêu chuẩn kết cấu 6 1.3.2 Vật liệu sử dụng 6 1.3.3 Hình dạng công trình 7 1.3.4 Tải trọng tác động 8 1.3.5 Phƣơng án thiết kế cho phần thân 9 1.3.6Phƣơng án thiết kế cho phần móng. 9 1.3.7 Tính toán kết cấu cho nhà cao tầng 9 1.3.8 Phƣơng pháp xác định nội lực 10 1.3.9 Lựa chọn công cụ tính toán 10 1.3.10 Bố trí cốt thép 11 CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN BẢN DẦM 12 2.1 MỞ ĐẦU 12 2.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 12 2.2.1 Bê tông 12 2.2.2 Cốt thép 12 2.3 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC 12 2.3.1 Chọn sơ bộ kích thƣớc sàn 12 2.3.2 Chọn sơ bộ kích thƣớc dầm 12 2.4 TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN 13 2.4.1 Sơ đồ tính 13 2.4.2 Tải trọng tác dụng 14 2.4.3 Xác định giá trị moment cho bản sàn 17 v
- 2.4.4 Tính toán và chọn cốt thép cho bản sàn 20 2.5 TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN 22 CHƢƠNG 3:THIẾT KẾ CẦU THANG – BỂ NƢỚC MÁI 26 PHẦN A: THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG 26 3.1. MỞ ĐẦU 26 3.2. TÍNH BẢN THANG 27 3.2.1. Sơ đồ tính 29 3.2.2. Tính toán cốt thép 29 3.2.3. Kiểm tra chuyển vị 31 PHẦN B: THIẾT KẾ KẾT CẤU BỂ NƢỚC MÁI 36 3.1 MỞ ĐẦU 36 B.3.1VẬT LIỆU SỬ DỤNG 36 B.3.2CHỌN TIẾT DIỆN SƠ BỘ: 37 3.2.1 Dầm nắp và dầm đáy. 37 3.2.2 Chiều dày bản và thành bể 38 B.3.3TÍNH TOÁN BẢN NẮP VÀ BẢN ĐÁY 38 3.3.1 Tải tác dụng bản nắp 38 3.3.2 Tải tác dụng bản đáy 39 3.3.3 Tính toán cốt thép 40 3.3.4 Kiểm tra nứt bản đáy 41 B.3.4THIẾT KẾ BẢN THÀNH 44 3.4.1 Tải trọng tác dụng 44 3.4.2 Sơ đồ tính 44 3.4.3 Tính toán cốt thép 46 3.4.4 Kiểm tra nứt bản thành 46 B.3.5TÍNH TOÁN DẦM NẮP VÀ DẦM ĐÁY 48 3.5.1 Nội lực dầm 48 3.5.2 Tính toán cốt thép 51 CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG 58 4.1 MỞ ĐẦU 58 4.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 58 4.3 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN 58 4.3.1 Chọn sơ bộ tiết diện cột 58 4.3.2 Chọn sơ bộ tiết diện vách 59 4.4 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 60 4.4.1 Tĩnh tải 60 4.4.2 Hoạt tải 60 4.4.3 Thành phần tĩnh của tải trọng gió 60 vi
- 4.4.4 Thành phần động của tải trọng gió 62 4.4.5 Tải trọng động đất Phƣơng pháp phân tích phổ phản ứng 90 4.4.6 Tổ hợp tải trọng 101 4.5 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC, KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH 104 4.5.1 Mô hình khung không gian 104 4.5.2 Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình 107 4.6 TÍNH TOÁN DẦM KHUNG TRỤC 4,D 108 4.6.1 Cơ sở lý thuyết 108 4.6.2 Quá trình tính toán 108 4.6.3 Kiểm tra tính toán thép dầm 109 4.6.4 Tính toán cốt thép dầm 109 4.6.5 Tính cốt treo 111 4.6.6 Tính toán cốt đai 112 4.6.7 Kết quả tính toán 115 4.7 TÍNH TOÁN CỘT KHUNG TRỤC 4-D 132 4.7.1 Cơ sở lý thuyết 132 Cột đƣợc thiết kế dựa trên sự chịu lực nén lệch tâm xiên. 132 4.7.2 Quá trình tính toán 132 4.7.3 tính toán cốt thép cột: 137 4.7.4 kiểm tra khả năng chịu lực của cột Error! Bookmark not defined. 4.8 TÍNH TOÁN VÁCH 148 4.8.1 Mở đầu 148 4.8.2 Cơ sở tính toán 149 4.8.3 Quá trình tính toán 149 4.8.4 tính toán thép vách tầng điển hình. 151 4.8.5 Kết quả tính toán vách . 153 CHƢƠNG 5: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 159 5.1 KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT 159 5.2 KẾT QUẢ THỐNG KÊ 163 CHƢƠNG 6: PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 165 6.1 MỞ ĐẦU 165 6.2 GIỚI THIỆU MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 165 6.2.1 Cấu tạo 165 6.2.2 Ƣu điểm cọc khoan nhồi 165 6.2.3 Nhƣợc điểm cọc khoan nhồi 166 6.3 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 166 6.4 TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC DÙNG CHO CÔNG TRÌNH 166 6.4.1 Các thông số của cọc 166 vii
- 6.4.2 Tính sức chịu tải của cọc. 166 6.5 TÍNH TOÁN MÓNG M2 173 6.5.1 Chọn sơ bộ móng 173 6.5.2 Sức chịu tải cọc đơn 173 6.5.3 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 173 6.5.4 Kiểm tra phản lực đầu cọc 175 6.5.5 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 178 6.5.6 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 178 6.5.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 182 6.5.8 Tính toán cốt thép cho đài cọc 183 6.6 TÍNH TOÁN MÓNG M3 184 6.6.1 Chọn sơ bộ kích thƣớc 184 6.6.2 Sức chịu tải cọc đơn 184 6.6.3 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 184 6.6.4 Kiểm tra phản lực đầu cọc 186 6.6.5 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 188 6.6.6 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 189 6.6.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 192 6.6.8 Tính toán cốt thép cho đài cọc 193 6.7 TÍNH TOÁN MÓNG M4 194 6.7.1 Chọn sơ bộ kích thƣớc 194 6.7.2 Sức chịu tải cọc đơn 194 6.7.3 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 194 6.7.4 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 195 6.7.5 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 196 6.7.6Kiểm tra phản lực đầu cọc 198 6.7.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 200 6.7.8 Tính toán cốt thép cho đài cọc 201 CHƢƠNG 7: PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 203 7.1 MỞ ĐẦU 203 7.2 GIỚI THIỆU MÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP 203 7.3 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 203 7.4 TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC DÙNG CHO CÔNG TRÌNH 203 7.4.1 Các thông số của cọc 203 7.4.2 Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu lắp 204 7.4.3 Thép móc cẩu 205 7.4.4 Bố trí cốt đai trong cọc 205 7.4.5 Sức chịu tải cọc đơn 206 viii
- 7.5 TÍNH TOÁN MÓNG M2 212 7.5.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 212 7.5.2 Kiểm tra phản lực đầu cọc 213 7.5.3 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 215 7.5.4 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 216 7.5.5 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 220 7.5.6 Tính toán cốt thép cho đài cọc 220 7.6 THIẾT KẾ MÓNG M3 222 7.6.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 222 7.6.2 Kiểm tra phản lực đầu cọc 224 7.6.3 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 227 7.6.4 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 227 7.6.5 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 232 7.6.6 Tính toán cốt thép cho đài cọc 232 7.7 TÍNH TOÁN MÓNG M4 234 7.7.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 234 7.7.2 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 235 7.7.3 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 236 7.7.4 Kiểm tra phản lực đầu cọc 238 7.7.5 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 240 7.7.6 Tính toán cốt thép cho đài cọc 241 CHƢƠNG 8: LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG CHO CÔNG TRÌNH 243 8.1 MỞ ĐẦU 243 8.2 TIÊU CHÍ CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG 244 8.2.1 Tính an toàn 244 8.2.2 Tính khả thi 244 8.2.3 Tính kinh tế 244 8.2.4 Kết luận 245 CHƢƠNG 9:THI CÔNG ĐÀ O ĐẤ T VÀ TÍNH TOÁN ỐB TRÍ TỔNG MẶT BẰNG 245 9.1 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT 245 9.1.1 Khối lƣợng đất tầng hầm 252 9.1.2 Chọn máy thi công đất và tính toán thời gian đào đất 252 9.1.3 Chọn xe vận chuyển đất : 254 9.1.4 Kỹ thuâṭ an toàn lao đôṇ g trong thi công đào đất 255 9.2 TÍNH TOÁN-BỐ TRÍ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNGError! Bookmark not defined. 9.2.1 Cơ sở lý thuyết Error! Bookmark not defined. 9.2.2 Trình tự thiết kế diện tích kho bãi,nhà tạm. Error! Bookmark not defined. ix
- DANH SÁCH CÁC BẢNG BẢNG TRANG Bảng 2.1 Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn 14 Bảng 2.2 Trọng lƣợng tƣờng gạch trên sàn 16 Bảng 2.3 Hoạt tải phân bố trên sàn. 17 Bảng 2.4 Bảng tổng hợp tổng hợp tải trọng 17 Bảng 2.5 Bảng tính toán giá trị moment bản sàn Error! Bookmark not defined. Bảng 2.6 Tính toán cốt thép bản sàn Error! Bookmark not defined. Bảng 2.7 Kiểm tra võng sàn Error! Bookmark not defined. Bảng 3.1 Tải trọng chiếu nghỉ và chiếu tới 27 Bảng 3.2 Tổng hợp tải trọng lên vế thang. 28 Bảng 3.3 Tĩnh tải bản nắp 39 Bảng 3.4: Tĩnh tải bản đáy 39 Bảng 3.5 Kết quả nội lực sàn 40 Bảng 3.6 Tính toán cốt thép bản nắp và bản đáy 41 Bảng 3.7: Tính toán thép bản thành 46 Bảng 3.8: Tổng hợp nội lực dầm nắp và dầm đáy 51 Bảng 3.9 Bảng tính cốt thép dầm nắp 51 Bảng 3.10 Bảng tính cốt thép dầm đáy 51 Bảng 4.1: Sơ bộ kích thƣớc cột 59 Bảng 4.2: Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn. 60 Bảng 4.3 Hoạt tải phân bố trên sàn. 60 Bảng 4.4: Tải trọng gió tĩnh 62 Bảng 4.5: Giá trị giới hạn của tầng số giao dộng riêng fL 63 Bảng 4.6 : Hệ số áp lực động của tải trọng gió 64 Bảng 4.7: Các tham số và 65 Bảng 4.8 Hệ số tƣơng quan i khi xét đến vận tốc gió phụ thuộc vào chiều cao và mặt đón gió và 65 Bảng 4.9 Hệ số β 67 Bảng 4.10 Giá trị chu kỳ và tần số 68 Bảng 4.11 Giá trị khối lƣợng từng tầng 72 Bảng 4.12. Chuyển vị của các dạng dao động riêng Mode 1 73 Bảng 4.13 Chuyển vị của các dạng dao động riêng Mode 3 74 Bảng 4.14 Modal Participating Mass Ratios từ Etabs 75 Bảng 4.15: Kết quả tính toán khối lƣơṇ g tâp̣ trung Mj của mỗi tầng 76 Bảng 4.16 Kết quả tính toán hê ̣số áp lƣc̣ đôṇ g δj 76 Bảng 4.17: Bảng tra hệ số tƣơng quan không gian 1 . 78 Bảng 4.18: Các tham số và . 78 x
- Bảng 4.19: Bảng tính hệ số tƣơng quan không gian 1 . 78 Bảng 4.20: Giá trị thành phần động của tải trọng gió WFj 79 Bảng 4.21 Kết quả tính toán các thông số để xác điṇ h hê ̣số ψ1 80 Bảng 4.22 Kết quả tính toán hê ̣số đôṇ g lƣc̣ ξ1 81 Bảng 4.23 Giá trị thành phần động của tải trọng gió Wp(j1) 82 Bảng 4.24: Giá trị tính toán của tải troṇ g gió Wy 83 Bảng 4.25 Kết quả tính toán khối lƣơṇ g tâp̣ trung Mj của mỗi tầng 84 Bảng 4.26 Giá trị thành phần động của tải trọng gió WFj 85 Bảng 4.27 Kết quả tính toán các thông số để xác điṇ h hê ̣số ψ1 86 Bảng 4.28 Kết quả tính toán hê ̣số đôṇ g lƣc̣ ξ1 87 Bảng 4.29 Giá trị thành phần đôṇ g của tải troṇ g gió Wp(j1) 88 Bảng 4.30: Tổng hợp tải trọng gió. 89 Bảng 4.31 Nhâṇ daṇ g điều kiêṇ đất nền 92 Bảng 4.32: Giá trị chu kỳ và tần số dao động của công trình 93 Bảng 4.33 Phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 1(theo phƣơng Y) 96 Bảng 4.34 Phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 5 (theo phƣơng Y) 97 Bảng 4.35 Phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 8 (theo phƣơng Y) 98 Bảng 4.36 Phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 3(theo phƣơng X) 99 Bảng 4.37 Phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 7(theo phƣơng X) 100 Bảng 4.38 Phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 11 (theo phƣơng X) 101 Bảng 4.39 Các thông số tính toán dầm điển hình. 109 Bảng 4.40 kết quả tính toán và bố trí cốt thép dầm B105 111 Bảng 4.41 Kết quả tinh tóan dầm B104 115 Bảng 4.42 Kết quả tính toán dầm B105 117 Bảng 4.43 Kết quả tính toán dầm B106 119 Bảng 4.44 Kết qủa tính toán toán dầm B107 121 Bảng 4.45 Kết qủa tính toán toán dầm B108 123 Bảng 4.46 Kết qủa tính toán toán dầm B73 125 Bảng 4.47 Kết qủa tính toán toán dầm B147 127 Bảng 4.48 Kết qủa tính toán toán dầm B145 127 Bảng 4.49 Kết qủa tính toán toán dầm B66 131 Bảng 4.50 Xác định phƣơng của mô hình tính toán 135 Bảng 4.51 Kết quả tính toán cột C12 140 xi
- Bảng 4.52 Kết quả tính toán cột C19 141 Bảng 4.53 Kết quả tính toán cột C26 142 Bảng 4.54 Kết quả tính toán cột C33 143 Bảng 4.55 Kết quả tính toán cột C40 144 Bảng 4.56 Kết quả tính toán cột C47 145 Bảng 4.57 Kết quả tính toán cột C30 145 Bảng 4.58 Kết quả tính toán cột C31 146 Bảng 4.59 Kết quả tính toán cột C33-D 147 Bảng 4.60 Kết quả tính toán cột C34 147 Bảng 4.61 Kết quả tính thép vách vùng biên Error! Bookmark not defined. Bảng 4.62 Kết quả tính thép vách vùng giữa Error! Bookmark not defined. Bảng 6.1 Bảng tính sức kháng hông của cọc theo TCXD 205-1998 168 Bảng 6.2 Bảng tính sức chịu tải cực hạn do ma sát. 170 Bảng 6.3 Bảng tính sơ bộ số lƣợng cọc của từng móng 171 Bảng 6.4 Bảng tổng hợp nọi lực móng M2 173 Bảng 6.5 Bảng tính lún móng M2 181 Bảng 6.6 Bảng tổng hợp nội lực móng M3 184 Bảng 6.7 Bảng tính lún móng M3 192 Bảng 7.1 Bảng tính sức kháng mũi của cọc 207 Bảng 7.2 Tính sức chịu tải cực hạn do ma sát 208 Bảng 7.3 Bảng tính sơ bộ số lƣợng cọc của từng móng 210 Bảng 7.5 Bảng tổng hợp nội lực móng M2 212 Bảng 7.5 Tính lún móng M2 219 Bảng 7.6 Bảng tổng hợp nội lực móng M3 222 Bảng 7.8 Tính lún móng M3 231 Bảng 9.1 Diện tích kho bãi cần bố trí. Error! Bookmark not defined. xii
- DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ HÌNH TRANG Hình 1.1: Chung cƣ Gloden Age 1 Hình 1.2: Vị trí Chung cƣ . 2 Hình 1.3: Mặt bằng tổng thể công trình. 3 Hình 2.1: Bố trí hệ dầm sàn Error! Bookmark not defined. Hình 2.2: Các lớp cấu tạo sàn. 14 Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang. 26 Hình 3.2: Các lớp cấu tạo bản thang 27 Hình 3.3: Sơ đồ tính vế cầu thang. 29 Hình 3.4: Biểu đồ momen 29 Hình 3.5: Kết quả chuyển vị lớn nhất trong phần mềm ETABS V9.7.4 31 Hình 3.6: Mặt bằng bản nắp. 37 Hình 3.7: Mặt bằng bản đáy. 38 Hình 3.8: Mô hình etabs bể nƣớc. 34 Hình 3.9: Sơ đồ tính bản thành theo phƣơng cạnh ngắn của bể 45 Hình 3.10: Dạng biểu đồ moment 45 Hình 3.11 Biểu đồ mô men do tổng tải trọng gây ra. 46 Hình 3.12 Nội lực dầm 3D 48 Hình 3.13 Nội lực dầm Dn1 và Dd1. 49 Hình 3.14 Nội lực dầm Dn2 và Dd2. 49 Hình 3.15 Nội lực dầm Dn3 và Dd3. 50 Hình 3.16 Nội lực dầm Dn4 và Dd4. 50 Hình 3.17 Lực cắt dầm Dn1 và Dd1. 52 Hình 3.18 Lực cắt dầm Dn2 và Dd2. 53 Hình 3.19 Lực cắt dầm Dn3 và Dd3. 53 Hình 3.20 Lực cắt dầm Dn4 và Dd4. 54 Hình 4.1 Sơ đồ diện tích truyền tải cột 59 Hình 4.2. Các dạng dao động cở bản 63 Hình 4.3. Sơ đồ mặt đón gió. 65 Hình 4.4. Đồ thị xác định hệ số động lực . 66 Hình 4.5. Sơ đồ mặt đón gió. 67 Hình 4.6. Dạng dao động cơ bản. Error! Bookmark not defined. Hình 4.7 Đồ thị xác định hệ số động lực 80 Hình 4.8 : Đồ thị xác định hệ số động lực 87 Hình 4.9 Mô hình khung không gian trong ETABS 104 Hình 4.10 Biểu đồ bao moment khung trục 4 105 Hình 4.11. Biểu đồ bao moment khung trục D 106 Hình 4.12: Chuyển vị ngang tại đỉnh công trình 107 xiii
- Hình 4.13 Sơ đồ ứng suất cốt thép trong cột Error! Bookmark not defined. Hình 4.14: Mặt bằng lõi cứng. 149 Hình 4.15: Mặt bằng lõi cứng sẽ tính toán. 149 Hình 4.16: Sơ đồ tính phƣơng pháp phần tử biên chịu momen 150 Hinh 5.1 Mặt cắt địa chất 163 Hình 6.1 Mặt bằng bố trí móng cọc 172 Hình 6.2 Mặt bằng móng M2 175 Hình 6.3 Mặt bằng móng M3 186 Hình 6.4 Mặt bằng móng M4 195 Hình 6.5 Phản lực max tại các đầu cọc xuất từ SAFE 199 Hình 6.6 Phản lực min tại các đầu cọc xuất từ SAFE 199 Hình 6.7 Biểu đồ moment lấy giá trị lớn nhất 201 Hình 6.8 Biểu đồ moment lấy giá trị nhỏ nhất 201 Hình 6.9 Biểu đồ moment lấy giá trị lớn nhất 202 Hình 6.10 Biểu đồ moment lấy giá trị nhỏ nhất 202 Hình 7.1 Mặt bằng móng phƣơng án móng cọc bê tông cốt thép 211 Hình 7.2 Mặt bằng móng M2 213 Hình 7.3 Mặt bằng bố trí móng M3 224 Hình 7.4 Phản lực max tại các đầu cọc xuất từ SAFE 239 Hình 7.5 Phản lực min tại các đầu cọc xuất từ SAFE 239 Hình 7.6 Biểu đồ moment lấy giá trị lớn nhất 241 Hình 7.7 Biểu đồ moment lấy giá trị nhỏ nhất 241 Hình 7.8 Biểu đồ moment lấy giá trị lớn nhất 242 Hình 7.9 Biểu đồ moment lấy giá trị nhỏ nhất 242 Hình 9.1 Sơ đồ bố trí hệ thống ống kim lọc 247 Hình 9.2 Mặt bằng đào đất hố móng giai đoạn 1 249 Hình 9.3 Mặt bằng đào đất hố móng giai đoạn 2 252 Hình 9.4 Thể tích khối hố móng 251 Hình 9.5 Mặt cắt thi công đào đất 252 Hình 9.6 Bố trí tổng mặt bằng xây dựng Error! Bookmark not defined. xiv
- CHƢƠNG 1: SƠ LƢỢC CÔNG TRÌNH 1.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 1.1.1 Giới thiệu Golden Age Towers thuộc dự án khu Căn hộ cao cấp tại đô thị mới Long Bình Tân. Hình 1.1: Chung cƣ Gloden Age. Là tâm điểm của các khu du lịch: kế cận Khu du lịch Sơn Tiên, Green Clup Resort (2km), Thác Giang Điền (7km), Suối Tiên (5km), Suối Mơ (10km), Sân Golf Long Thành (3km), siêu thị Big C Đồng Nai (4km) Tọa lạc gần trung tâm các khu công nghiệp của tỉnh Đồng Nai nhƣ: khu công nghiệp I, khu công nghiệp II, khu công nghiệp LOTECO, khu công nghiệp AMATA, khu công nghiệp An Phƣớc, khu công nghiệp Long Thành, cụm công nghiệp dốc 47 và một số khu và cụm công nghiệp khác của tỉnh Đồng Nai. Tạo nên một không gian sống hiện đại, tiện ích, đồng thời cũng thỏa mãn yêu cầu đi lại, công ăn việc làm 1.1.2 Địa điểm xây dựng Golden Age Towers có vị trí thuận lợi về mặt giao thông, đáp ứng nhu cầu nhà ở cho sinh sống, hƣởng thụ và làm việc của nhiều cán bộ, công nhân viên làm việc tại các khu công nghiệp, khu du lịch 1
- Hình 1.2: Vị trí Chung cƣ . - Nằm trong tổng thể khu quy hoạch dân cƣ trải dài 4,5km từ ngã tƣ Vũng Tàu đến khu dân cƣ Phú Thịnh. - Dự án khu đô thị mới Long Bình Tân nằm dọc suốt chiều dài 2,5km trên trục đƣờng quốc lộ 51 cách ngã tƣ Vũng tàu 4,5km: + Cách đƣờng cao tốc Long Thành - Dầu Giây khoảng 20km + Cách sân bay quốc tế Long Thành khoảng 16km + Cách TP.Vũng Tàu 70km + Cách sân Golf Long Thành 3km - Tiếp giáp với Quận 9 qua sông Đồng Nai, cách trung tâm TP.Hồ Chí Minh 25km và là cửa ngõ phía Bắc của thành phố Hồ Chí Minh. - Trong năm 2008, khi đƣờng Quốc lộ 1 - Tp.Biên Hoà đƣợc đầu tƣ, việc giao thông càng trở nên thuận tiện vì đây sẽ là tuyến đƣờng huyết mạch nối giao thông với các tỉnh Miền Trung và Miền Bắc. Qui mô dự án:GoldenAgeTowers nằm trong quy mô tổng thể của dự án với tổng diện tích đƣợc giao khu 2, khu 3, khu 2&3 là 86 ha, đƣợc thiết kế đa dạng gồm: 2
- +Nhà liên kế phố +Nhà liên kế vƣờn +Nhà biệt thự Hạ tầng khu 2, khu 3 bao gồm: hệ thống thoát nƣớc mƣa, thoát nƣớc thải, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nƣớc, hệ thống đƣờng giao thông, vỉa hè cây xanh. Các căn hộ từ trung bình đến cao cấp với chiều cao từ 15 đến 22 tầng,văn phòng cho thuê, khu vui chơi giải trí, Coffee Bar, trƣờng học, bệnh viện và các dịch vụ thƣơng mại hoàn chỉnh 4 Block, 20 tầng, 1 tầng trệt , 544 Căn hô ̣cao cấp , diện tích tƣ̀ 110m2 –140m2. Căn hộ đƣợc thiết kế với quy mô: Sảnh đệm, 3 phòng ngủ, 1 phòng bếp, 1 Phòng ăn, 1 phòng khách, WC+ Giặt Phơi với nội thất sang trọng, thiết kế theo phong cách Châu Âu Hình 1.3: Mặt bằng tổng thể công trình. 1.2GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC: Golden Age Towers đƣợc thiết kế theo kiến trúc hiện đại & sang trọng cùng với nhƣ̃ng lơị ích kèm theo : Hồ Bơi, trung tâm thƣơng maị , beauty salon, rạp chiếu phim, sân khấu kịch, khu thể thao, nhà trẻ, nhà hàng, công viên cây xanh, trƣờ ng hoc̣ , Bêṇ h viêṇ . + Tiện ích và chất lƣợng cuộc sống hoàn hảo + Môi trƣờng Xanh – Sạch – Đẹp + Cộng đồng văn minh, an ninh đảm bảo 3
- Hê thống tiện ích Có sân bay trực thăng đáp ứng tối đa việc vận chuyển trong trƣờng hợp cấp bách nhất. Bãi gửi xe đủ phục vụ cho nhu cầu của các cƣ dân sống trong căn hộ. Mỗi tòa nhà có 4 thang máy, 2 thang bộ Tầng hầm để xe. Tầng trệt bố trí thƣơng mại – dịch vụ Lối đi lại giữa các khu tối thiểu 2.5m. Hệ thống điện tiên tiến, máy phát điện dự phòng. Hệ thống gom rác và hệ thống PCCC đƣợc trang bị tại mỗi tầng. Hệ thống xử lý nƣớc thải hiện đại, đảm bảo môi trƣờng. Trang thiết bị lắp đặt tại khu căn hộ đƣợc cung cấp bởi các nhà cung cấp có uy tín và chất lƣợng cao, kèm theo chế độ bảo hành, bảo trì đƣợc thực hiện thƣờng xuyên bởi các nhà cung cấp và đơn vị quản lý tòa nhà. Mặt bằng căn hộ 4
- S K L 0 0 2 1 5 4