Đồ án Chung cư Golden Age - Nguyễn Quốc Hoàng (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Golden Age - Nguyễn Quốc Hoàng (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_golden_age_nguyen_quoc_hoang_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư Golden Age - Nguyễn Quốc Hoàng (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ GOLDEN AGE GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM SVTH: NGUYỄN QUỐC HOÀNG MSSV: 10914041 S K L 0 0 3 5 2 9 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BỘ MÔN XÂY DỰNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ GOLDEN AGE (PHẦN THUYẾT MINH) CNK : PGS.TS NGUYỄN TRUNG KIÊN GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM SVTH : NGUYỄN QUỐC HOÀNG MSSV: 10914041 Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2015
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Họ và tên sinh viên thực hiện: NGUYỄN QUỐC HOÀNG MSSV: 10914041 Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Chung cƣ GOLDEN AGE 1. Số liệu ban đầu - Bản vẽ kiến trúc - Hồ sơ địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc: Sinh viên vẽ lại kiến trúc gồm: các mặt bằng, đứng và cắt. b. Kết cấu: Sinh viên tính các bộ phận chịu lực công trình: - Sàn tầng điển hình (phƣơng án sàn sƣờn toàn khối) - Cầu thang bộ (cầu thang 2 vế) và bể nƣớc. - Tính khung trục D và khung trục 4( tính khung không gian) c. Nền móng: Sinh viên thực hiện: - Thống kê địa chất - Thiết kế 2 phƣơng án móng ( móng cọc khoan nhồi và móng cọc ép BTCT) So sánh các phƣơng án móng và chọn phƣơng án tối ƣu nhất. 3. Thuyết minh và bản vẽ - 1 bản thuyết minh, 1 bản phụ lục và 20 bản vẽ A1 4. Cán bộ hƣớng dẫn: TS. NGUYỄN MINH TÂM 5. Ngày giao nhiệm vụ: 3/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 3/7/2015 Tp .HCM,ngày tháng 7 năm 2015 Cán bộ hƣớng dẫn Thông qua bộ môn TS. NGUYỄN MINH TÂM 1
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên sinh viên thực hiện:NGUYỄN QUỐC HOÀNG MSSV: 10914041 Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Chung cƣ GOLDEN AGE Họ và tên giáo viên hƣớng dẫn: TS.NGUYỄN MINH TÂM NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 7 năm 2015 Giáo viên hƣớng dẫn TS.NGUYỄN MINH TÂM 2
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬTCỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên sinh viên thực hiện: NGUYỄN QUỐC HOÀNG MSSV: 10914041 Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Chung cƣ GOLDEN AGE Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 7 năm 2015 Giáo viên phản biện 3
- LỜI CÁM ƠN Lời đầu tiên em xin kính gửi lời chào, lời chúc sức khỏe và lòng biết ơnđến toàn thể quý thầy cô cùng ngƣời thân và bạn bè. Sau 4 năm đƣợc học tập tại trƣờng ĐH Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP.HCM,đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt cho emmột hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Quá trình làm đồ án giúp em tổng hợp đƣợc nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trƣớc và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ em rất nhiều trên bƣớc đƣờng thực tế sau này. Trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ chỉ bảo tận tình của thầy TS.NGUYỄN MINH TÂM tại trƣờng đại học Bách Khoa TPHCM và quý thầy cô trong bộ môn khoa xây dựngtrƣờng ĐH Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP.HCM. Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà thầy đã truyền đạt cho em trong suốt thời gian làm đồ án là nền tảng để em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp và là hành trang cho công việc của em sau này. Em xin chân thành cảm ơn đến bạn bè trong lớp, những ngƣời luôn sát cánh cùng em trong những năm học vừa qua. Đồ án tốt nghiệp là công trình đầu tiên của mỗi sinh viên. Mặc dù đã cố gắng nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên đồ án còn nhiều thiếu sót, em kính mong đƣợc sự chỉ dẫn của quý thầy cô để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin gửi lời chúc sức khỏe và cảm ơn chân thành đến quý Thầy Cô Bộ Môn Khoa Xây Dựng đặc biệt là thầy TS.NGUYỄN MINH TÂM đã nhiệt tình hƣớng dẫn em trong quá trình làm đồ án. Em xin chân thành cảm ơn! Tp.HCM, Tháng 07 năm 2015 Sinh viên NGUYỄN QUỐC HOÀNG 4
- MỤC LỤC NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 1 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 2 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 3 LỜI CÁM ƠN 4 DANH SÁCH CÁC BẢNG 14 DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ 17 CHƢƠNG 1 19 1.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 19 1.1.1 Giới thiệu 19 1.1.2 Địa điểm xây dựng 19 1.1.3 Qui mô dự án: 20 1.2 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC: 21 1.3 GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ GIẢ THUYẾT TÍNH TOÁN. 24 1.3.1 Tiêu chuẩn kết cấu: 24 1.3.2 Vật liệu sử dụng: 24 1.3.2.1 Bêtông (TCXDVN 356 : 2005) : 24 1.3.2.2 Cốt thép (TCXDVN 356 : 2005): 24 1.3.2.3 Vật liệu khác: 25 1.3.3 Hình dạng công trình: 25 1.3.3.1Theo phƣơng ngang: 25 1.3.3.2Theo phƣơng đứng: 26 1.3.4 Tải trọng tác động: 26 1.3.4.1Tĩnh tải 26 1.3.4.2Hoạt tải 26 1.3.4.3Tải động đất 26 1.3.4.4 Giả thiết biến dạng : phƣơng án thiết kế cho phần thân 26 1.3.5 Phƣơng án thiết kế cho phần thân 26 1.3.6Phƣơng án thiết kế cho phần móng. 27 1.3.7Tính toán kết cấu cho nhà cao tầng 27 1.3.7.1 Sơ đồ tính: 27 5
- 1.3.7.2 Các giả thiết tính toán nhà cao tầng: 27 1.3.8 Phƣơng pháp xác định nội lực 27 1.3.8.1 Mô hình liên tục thuần tuý: 27 1.3.8.2 Mô hình rời rạc - liên tục (Phƣơng pháp siêu khối): 27 1.3.8.3 Mô hình rời rạc (Phƣơng pháp phần tử hữu hạn): 28 1.3.9 Lựa chọn công cụ tính toán 28 1.3.9.1Phần mềm SAFE v12.3.1: 28 1.3.9.2Phần mềm ETABS v9.7.4: 28 1.3.9.3 Phần mềm Microsoft Office 2007 28 CHƢƠNG 2THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN BẢN DẦM 29 2.1 MỞ ĐẦU 29 2.2 SƠ ĐỒ HÌNH HỌC 29 2.2.1 .Sơ đồ hình học 29 2.3 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC 30 2.3.1 Chọn sơ bộ kích thƣớc sàn 30 2.3.2 Chọn sơ bộ kích thƣớc dầm 30 2.4.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 30 2.4.1Tĩnh tải 30 2.4.2Hoạt tải 32 2.4.3 Tổng hợp 33 2.5.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 34 2.5.1 kích thƣớc từng ô sàn 34 2.5.2 Sơ đồ tính 34 2.6.THIẾT KẾ VÀ BỐ TRÍ THÉP 39 2.6.1 Vật liệu sử dụng 39 2.7.TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN 43 CHƢƠNG 3 45 PHẦN A: THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG 45 3.1. SƠ ĐỒ HÌNH HỌC 45 3.2.CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN 45 3.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG LÊN BẢN THANG 46 6
- 3.4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 48 3.4.1.Sơ đồ tính 48 3.5 .TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP 51 3.6. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ 52 PHẦN BTHIẾT KẾ KẾT CẤU BỂ NƢỚC MÁI 53 3.7 MỞ ĐẦU: 53 3.8 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 54 3.8.1 Tải trọng tác dụng: 54 3.8.2 Sơ đồ tính: 54 3.8.3 Tính toán cốt thép 56 3.8.4 Kiểm tra nứt bản thành 56 3.9 TÍNH TOÁN BẢN NẮP 58 3.9.1 Mặt bằng bản nắp 58 3.9.2 Tải trọng tác dụng lên bản nắp 59 3.9.3 Kiểm tra võng bản nắp 62 3.10 TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 63 3.10.1 Mặt bằng bản đáy 63 3.10.2 Tải trọng tác dụng lên bản nắp 64 3.10.3 Kiểm tra võng bản đáy 67 3.11 TÍNH TOÁN DẦM NẮP VÀ DẦM ĐÁY 71 3.11.1 Nội lực dầm 71 3.11.2.Tính toán cốt thép 74 CHƢƠNG 4THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG 83 4.1MỞ ĐẦU 83 4.2VẬT LIỆU SỬ DỤNG 83 4.3CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN 83 4.3.4 Chọn sơ bộ tiết diện cột 83 4.3.2. Chọn sơ bộ tiết diện vách 84 4.4TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 85 4.4.4 Tĩnh tải 85 4.4.4 Hoạt tải 85 4.4.3 Thành phần tĩnh của tải trọng gió 86 7
- 4.4.4 Thành phần động của tải trọng gió 87 4.4.6 Tải trọng động đất 111 4.4.7 Tổ hợp tải trọng 124 4.5XÁC ĐỊNH NỘI LỰC, KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH 126 4.5.1 Mô hình khung không gian 126 4.5.2 Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình 128 4.6TÍNH TOÁN DẦM KHUNG TRỤC 4,D 130 4.6.1 Cơ sở lý thuyết 130 4.6.2 Quá trình tính toán 131 4.6.3 Kiểm tra tính toán thép dầm 132 4.6.4 Tính toán cốt thép dầm 132 4.6.5 Tính cốt treo 134 4.6.6 Tính toán cốt đai 135 4.6.7 Kết quả tính toán 137 4.7TÍNH TOÁN CỘT KHUNG TRỤC 4-D 154 4.7.1 Cơ sở lý thuyết 154 4.7.2 Quá trình tính toán 154 4.7.3 Tính toán cốt thép cột: 158 4.8TÍNH TOÁN VÁCH 171 4.8.1 Mở đầu 171 4.8.2 Cơ sở tính toán 171 4.8.3 Quá trình tính toán 172 4.8.4 Tính toán thép vách tầng điển hình. 173 4.8.5 Kết quả tính toán vách . 175 CHƢƠNG 5THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 178 5.1KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT 178 5.2KẾT QUẢ THỐNG KÊ 182 CHƢƠNG 6PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 183 6.1MỞ ĐẦU 183 6.2GIỚI THIỆU MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 183 6.2.1 Cấu tạo 183 6.2.2 Ƣu điểm cọc khoan nhồi 183 8
- 6.2.3 Nhƣợc điểm cọc khoan nhồi 184 6.3ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 184 6.4TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC DÙNG CHO CÔNG TRÌNH 184 6.4.1 Các thông số của cọc 184 6.4.2 Tính sức chịu tải của cọc. 184 6.4.2.1 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền ( phụ lục A TCVN 205-1998) 185 6.4.2.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền( phụ lục B TCVN 205-1998) . 187 6.4.2.3 Sức chịu tải thiết kế của cọc: 188 6.5TÍNH TOÁN MÓNG M1 189 6.5.1 Chọn sơ bộ móng 189 6.5.2 Sức chịu tải cọc đơn 190 6.5.3 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 190 6.5.3 Số lƣợng cọc trong đài 190 6.5.4 Bố trí cọc trong đài 190 6.5.5 Kiểm tra phản lực đầu cọc 191 6.5.6 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 193 6.5.7 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 194 6.5.7.1 Xác định khối móng quy ƣớc 194 6.5.7.2 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy khối móng quy ƣớc 195 6.5.8 Ƣớc lƣợng độ lún của khối móng quy ƣớc 196 6.5.9 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 198 6.5.10 Tính toán cốt thép cho đài cọc 199 6.5.10.1Tính thép dặt theo phƣơng X 199 6.5.10.2 Tính thép đặt theo phƣơng Y 200 6.6TÍNH TOÁN MÓNG M2 201 6.6.1 Chọn sơ bộ móng 201 6.6.2 Sức chịu tải cọc đơn 201 6.6.3 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 201 6.6.4 Số lƣợng cọc trong đài 202 6.6.5 Bố trí cọc trong đài 202 6.6.6 Kiểm tra phản lực đầu cọc 203 6.6.7 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 205 9
- 6.6.8 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 205 6.6.8.1 Xác định khối móng quy ƣớc 205 6.6.8.2 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy khối móng quy ƣớc 206 6.6.8.3 Ƣớc lƣợng độ lún của khối móng quy ƣớc 207 6.6.9 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 209 6.6.10 Tính toán cốt thép cho đài cọc 210 6.6.10.1 Tính thép dặt theo phƣơng X 210 6.6.10.2 Tính thép đặt theo phƣơng Y 211 6.7TÍNH TOÁN MÓNG M3 211 6.7.1 Chọn sơ bộ kích thƣớc 211 6.7.2 Sức chịu tải cọc đơn 211 6.7.3 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 212 6.7.4 Số lƣợng cọc trong đài 212 6.7.5 Bố trí cọc trong đài 212 6.7.6 Kiểm tra phản lực đầu cọc 213 6.7.7 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 215 6.7.8 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 215 6.7.8.1 Xác định khối móng quy ƣớc 215 6.7.8.2 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy khối móng quy ƣớc 216 6.7.8.3 Ƣớc lƣợng độ lún của khối móng quy ƣớc 217 6.7.9 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 219 6.7.10Tính toán cốt thép cho đài cọc 220 6.9.10.1 Tính thép dặt theo phƣơng X 220 6.7.10.2 Tính thép đặt theo phƣơng Y 221 6.8TÍNH TOÁN MÓNG M4 222 6.8.1 Chọn sơ bộ kích thƣớc 222 6.8.2 Sức chịu tải cọc đơn 222 6.8.3 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 222 6.8.3.1 Số lƣợng cọc trong đài 222 6.8.3.2 Bố trí cọc trong đài 222 6.8.4 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 223 6.8.5 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 223 10
- 6.8.5.1 Xác định khối móng quy ƣớc 223 6.8.5.2 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy khối móng quy ƣớc 224 6.8.5.3 Ƣớc lƣợng độ lún của khối móng quy ƣớc 225 6.8.6 Kiểm tra phản lực đầu cọc 226 6.8.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 227 6.8.8 Tính toán cốt thép cho đài cọc 228 6.8.8.1 Tính thép đặt theo phƣơng X 228 6.8.8.2 Tính thép đặt theo phƣơng Y 230 CHƢƠNG 7PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 231 7.1MỞ ĐẦU 231 7.2GIỚI THIỆU MÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP 231 7.3ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 232 7.4TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC DÙNG CHO CÔNG TRÌNH 232 7.4.1Các thông số của cọc 232 7.4.2 Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu lắp 232 7.4.3 Thép móc cẩu 233 7.4.4 Bố trí cốt đai trong cọc 234 7.4.5 Sức chịu tải cọc đơn 234 7.4.5.1 Sức chịu tải theo độ bền vật liệu 234 7.4.5.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 234 7.4.5.3 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền 236 7.4.5.4 Sức chịu tải thiết kế của cọc: 237 7.5TÍNH TOÁN MÓNG M1 240 7.5.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 240 7.5.1.1 Số lƣợng cọc trong đài 240 7.5.1.2 Bố trí cọc trong đài 240 7.5.2 Kiểm tra phản lực đầu cọc 241 7.5.3 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 243 7.5.4 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 244 7.5.5 Xác định khối móng quy ƣớc 244 7.5.6 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy khối móng quy ƣớc 245 7.5.7 Ƣớc lƣợng độ lún của khối móng quy ƣớc 246 11
- 7.6Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 247 7.6.1Tính toán cốt thép cho đài cọc 248 7.6.1.1 Tính thép đặt theo phƣơng X 248 7.6.1.2 Tính thép đặt theo phƣơng Y 248 7.7TÍNH TOÁN MÓNG M2 249 7.7.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 249 7.7.2 Số lƣợng cọc trong đài 250 7.7.3 Bố trí cọc trong đài 250 7.7.4 Kiểm tra phản lực đầu cọc 251 7.7.5 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 252 7.7.6 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 253 7.7.6.1 Xác định khối móng quy ƣớc 253 7.7.6.2 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy khối móng quy ƣớc 254 7.7.6.3 Ƣớc lƣợng độ lún của khối móng quy ƣớc 255 7.7.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 256 7.7.8 Tính toán cốt thép cho đài cọc 257 7.7.8.1Tính thép đặt theo phƣơng X 257 7.7.8.2Tính thép đặt theo phƣơng Y 257 7.8THIẾT KẾ MÓNG M3 259 7.8.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 259 7.8.2 Số lƣợng cọc trong đài 259 7.8.3 Bố trí cọc trong đài 259 7.8.4 Kiểm tra phản lực đầu cọc 260 7.8.5 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 263 7.8.6 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 263 7.8.6.1 Xác định khối móng quy ƣớc 263 7.8.6.2 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy khối móng quy ƣớc 264 7.8.6.3 Ƣớc lƣợng độ lún của khối móng quy ƣớc 265 7.8.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 267 7.8.8 Tính toán cốt thép cho đài cọc 267 7.8.8.1 Tính thép dặt theo phƣơng X 267 7.8.8.2 Tính thép đặt theo phƣơng Y 268 12
- 7.9TÍNH TOÁN MÓNG M4 268 7.9.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 268 7.9.2 Số lƣợng cọc trong đài 268 7.9.3 Bố trí cọc trong đài 269 7.9.4 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 269 7.9.5 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 270 7.9.5.1 Xác định khối móng quy ƣớc 270 7.9.5.2 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy khối móng quy ƣớc 271 7.9.6 Ƣớc lƣợng độ lún của khối móng quy ƣớc 272 7.9.7 Kiểm tra phản lực đầu cọc 272 7.9.8 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 274 7.9.10Tính toán cốt thép cho đài cọc 275 7.9.10.1 Tính thép đặt theo phƣơng X 275 7.9.10.2 Tính thép đặt theo phƣơng Y 276 CHƢƠNG 8LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG CHO CÔNG TRÌNH 277 8.1MỞ ĐẦU 277 8.2TIÊU CHÍ CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG 277 8.2.1Tính an toàn 277 8.2.2Tính khả thi 277 8.2.3Tính kinh tế 278 8.2.4Kết luận 278 TÀI LIỆU THAM KHẢO 280 13
- DANH SÁCH CÁC BẢNG BẢNG TRANG Bảng 2.1 Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn 31 Bảng 2.2 Trọng lƣợng tƣờng gạch trên sàn 32 Bảng 2.3 Hoạt tải phân bố trên sàn. 33 Bảng 2.4 Bảng tổng hợp tổng hợp tải trọng 33 Bảng 2.5 Bảng tính toán giá trị moment bản sàn 38 Bảng 2.6 tính toán cốt thép bản sàn 40 Bảng 2.7 Kiểm tra võng sàn 44 Bảng 3.1 Tải trọng chiếu nghỉ và chiếu tới 46 Bảng 3.2 Tổng hợp tải trọng lên vế thang. 47 Bảng 3.3: Tính toán thép bản thành 56 Bảng 3.4 Tĩnh tải bản nắp 59 Bảng 3.5: Tĩnh tải bản đáy 64 Bảng 3.6: Tổng hợp nội lực dầm nắp và dầm đáy 74 Bảng 3.7 Bảng tính cốt thép dầm nắp 74 Bảng 3.8 Bảng tính cốt thép dầm đáy 75 Bảng 4.1: Sơ bộ kích thƣớc cột 84 Bảng 4.2: Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn. 85 Bảng 4.4: Tải trọng gió tĩnh 86 Bảng 4.5: Giá trị giới hạn của tầng số giao dộng riêng fL 87 Bảng 4.6 :Hệ số áp lực động của tải trọng gió 89 Bảng 4.7: Các tham số và 90 Bảng 4.8 Hệ số tƣơng quan i khi xét đến vận tốc gió phụ thuộc vào chiều cao và mặt đón gió và 90 Bảng 4.9 Hệ số β 92 Bảng 4.10 Giá trị chu kỳ và tần số 94 Bảng 4.11 Giá trị khối lƣợng từng tầng 95 Bảng 4.12. Chuyển vị của các dạng dao động riêng Mode 1 96 Bảng 4.13 Chuyển vị của các dạng dao động riêng Mode 3 97 Bảng 4.14 Modal Participating Mass Ratios từ Etabs 98 Bảng 4.15: Kết quả tính toán khối lƣơṇ g tâp̣ trung Mj của mỗi tầng 99 Bảng 4.16 Kết quả tính toán hê ̣số áp lƣc̣ đôṇ g δj 100 Bảng 4.17: Bảng tra hệ số tƣơng quan không gian 1 . 101 Bảng 4.18: Các tham số và . 101 Bảng 4.19: Bảng tính hệ số tƣơng quan không gian . 101 Bảng 4.20: Giá trị thành phần động của tải trọng gió WFj 102 Bảng 4.21 Kết quả tính toán các thông số để xác điṇ h hê ̣số ψ1 103 14
- Bảng 4.22 Kết quả tính toán hê ̣số đôṇ g lƣc̣ ξ1 104 Bảng 4.23 Giá trị thành phần động của tải trọng gió Wp(j1) 104 Bảng 4.24: Giá trị tính toán của tải troṇ g gió Wy 105 Bảng 4.25 Kết quả tính toán khối lƣơṇ g tâp̣ trung Mj của mỗi tầng 106 Bảng 4.26 Giá trị thành phần động của tải trọng gió WFj 107 Bảng 4.27 Kết quả tính toán các thông số để xác điṇ h hê ̣số ψ1 108 Bảng 4.28 Kết quả tính toán hệ số động lực ξ1 109 Bảng 4.29 Giá trị thành phần động của tải trọng gió Wp(j1) 110 Bảng 4.30: Tổng hợp tải trọng gió. 111 Bảng 4.31 Nhâṇ daṇ g điều kiêṇ đất nền 114 Bảng 4.32: Giá trị chu kỳ và tần số dao đôṇ g của công trình 116 Bảng 4.33 phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng 119 ứng với mode 1(theo phƣơng Y) 119 Bảng 4.34 phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 5 (theo phƣơng Y) 120 Bảng 4.35 phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 8 (theo phƣơng Y) 121 Tống lực cắt đáy ứng với dạng dao động 3 theo phƣơng X 121 Bảng 4.36 phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 3(theo phƣơng X) 122 Tống lực cắt đáy ứng với dạng dao động 7 theo phƣơng X 122 Bảng 4.37 phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 7(theo phƣơng X) 123 Bảng 4.38 phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 11(theo phƣơng X) 124 Bảng 4.39 Các thông số tính toán dầm điển hình. 132 Bảng 4.40 kết quả tính toán và bố trí cốt thép dầm B105 134 Bảng 4.41 Kết quả tinh tóan dầm B122 137 Bảng 4.42 Kết quả tính toán dầm B123 139 Bảng 4.43 Kết quả tính toán dầm B124 141 Bảng 4.44 Kết qủa tính toán toán dầm B125 143 Bảng 4.45 Kết qủa tính toán toán dầm B126 145 Bảng 4.46 Kết qủa tính toán toán dầm B23 147 Bảng 4.47 Kết qủa tính toán toán dầm B37 149 Bảng 4.48 Kết qủa tính toán toán dầm B117 151 Bảng 4.49 Kết qủa tính toán toán dầm B133 153 Bảng 4.50 xác định phƣơng của mô hình tính toán 156 Bảng 4.51 Kết quả tính toán cột C15 161 Bảng 4.52 Kết quả tính toán cột C16 162 Bảng 4.53 Kết quả tính toán cột C17 163 Bảng 4.54 Kết quả tính toán cột C18 164 15
- Bảng 4.55 Kết quả tính toán cột C19 165 Bảng 4.56 Kết quả tính toán cột C20 166 Bảng 4.57Kết quả tính toán cột C4 167 Bảng 4.58 kết quả tính toán cột C10 168 Bảng 4.59Kết quả tính toán cột C18-D 169 Bảng 4.60Kết quả tính toán cột C24 170 Bảng 4.61Kết quả tính thép vách vùng biên 176 Bảng4.62Kết quả tính thép vách vùng giữa 177 Bảng 6.1 Bảng tính sức kháng hông của cọc theo TCXD 205-1998 186 Bảng 6.2 Bảng tính sức chịu tải cực hạn do ma sát. 187 Bảng 6.3 Bảng tính sơ bộ số lƣợng cọc của từng móng 188 Bảng 6.4 Bảng tổng hợp nội lực móng M1 190 Bảng 6.5 Bảng tính lún móng M1 198 Bảng 6.6 Bảng tổng hợp nội lực móng M2 201 Bảng 6.7 Bảng tính lún móng M2 209 Bảng 6.8. Bảng tổng hợp nội lực móng M3 212 Bảng 6.9 Bảng tính lún móng M3 218 Bảng 7.1 Bảng tính sức kháng mũi của cọc 235 Bảng 7.2 Tính sức chịu tải cực hạn do ma sát 237 Bảng 7.3 Bảng tính sơ bộ số lƣợng cọc của từng móng 238 Bảng 7.4 Bảng tổng hợp nội lực móng M1 240 Bảng 7.5 Tính lún móng M1 247 Bảng 7.6 Bảng tổng hợp nội lực móng M2 249 Bảng 7.7 Tính lún móng M2 256 Bảng 7.8 Bảng tổng hợp nội lực móng M3 259 Bảng 7.9 Tính lún móng M3 266 16
- DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ Hình 1.1: Chung cƣ Gloden Age. 19 Hình 1.2: Vị trí Chung cƣ . 20 Hình 1.3: Mặt bằng tổng thể công trình 21 Hình 2.2:Các lớp cấu tạo sàn. 31 Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang. 45 Hình 3.2: Các lớp cấu tạo bản thang 46 Hình 3.3: Sơ đồ tính vế cầu thang 48 Hình 3.4: mô hình 2 vế cầu thang 49 Hình 3.6: khai báo tải trọng 50 Hình 3.7: Biểu đồ momen 50 Hình 3.8: Kết quả chuyển vị lớn nhất trong phần mềm ETABS V9.7.4 52 Hình 3.9: Sơ đồ tính bản thành theo phƣơng cạnh ngắn của bể. 55 Hình 3.10: Dạng biểu đồ moment 55 Hình 3.11 Biểu đồ mô men do tổng tải trọng gây ra. 56 Hình 3.12 Nội lực dầm 3D 71 Hình 3.13 Nội lực dầm Dn1 và Dd1. 72 Hình 3.14.Nội lực dầm Dn2 và Dd2. 72 Hình 3.15 Nội lực dầm Dn3 và Dd3. 73 Hình 3.16 Nội lực dầm Dn4 và Dd4. 73 Hình 3.17 Lực cắt dầm Dn1 và Dd1. 75 Hình 3.18 Lực cắt dầm Dn2 và Dd2. 76 Hình 3.19 Lực cắt dầm Dn3 và Dd3. 76 Hình 3.20 Lực cắt dầm Dn4 và Dd4. 77 Hình 4.1 Sơ đồ diện tích truyền tải cột 84 Hình 4.2. Các dạng dao động cở bản 88 Hình 4.3. Sơ đồ mặt đón gió. 89 Hình 4.4. Đồ thị xác định hệ số động lực . 91 Hình 4.5. Sơ đồ mặt đón gió. 92 Hình 4.6. Dạng dao động cơ bản. 95 Hình 4.7 Đồ thị xác định hệ số động lực 104 Hình 4.8 :Đồ thị xác định hệ số động lực 109 Hình 4.9 Mô hình khung không gian trong ETABS 126 Hình 4.10 Biểu đồ bao moment khung trục 4 127 Hình 4.11. Biểu đồ bao moment khung trục D 128 Hình 4.12: Mặt bằng lõi cứng. 171 Hình 4.13: Mặt bằng lõi cứng sẽ tính toán. 171 Hình 4.14: Sơ đồ tính phƣơng pháp phần tử biên chịu momen 172 Hình 6.1 Mặt bằng bố trí móng cọc 189 17
- Hình 6.2 Mặt bằng móng M1 191 Hình 6.3 Sơ đồ tính móng M1 theo phƣơng X 199 Hình 6.4 Sơ đồ tính M1 theo phƣơng Y 200 Hình 6.5 Mặt bằng móng M2 202 Hình 6.6 sơ đồ tính thép móng M2 210 Hình 6.7 Mặt bằng móng M3 213 Hình 6.8 Mặt bằng móng M4 223 Hình 6.9 Phản lực max tại các đầu cọc xuất từ SAFE 226 Hình 6.10 Phản lực min tại các đầu cọc xuất từ SAFE 227 Hình 6.11 Biểu đồ moment lấy giá trị lớn nhất 228 Hình 6.12 Biểu đồ moment lấy giá trị nhỏ nhất 229 Hình 6.13 Biểu đồ moment lấy giá trị lớn nhất 230 Hình 6.14 Biểu đồ moment lấy giá trị nhỏ nhất 230 Hình 7.1 Mặt bằng móng phƣơng án móng cọc bê tông cốt thép 239 Hình 7.2 Mặt bằng móng M 1 241 Hình 7.3 Mặt bằng móng M2 250 Hình 7.4 mặt bằng bố trí móng M3 260 Hình 7.5 Phản lực max tại các đầu cọc xuất từ SAFE 273 Hình 7.6 Phản lực min tại các đầu cọc xuất từ SAFE 273 Hình 7.7 Biểu đồ moment lấy giá trị lớn nhất 275 Hình 7.8 Biểu đồ moment lấy giá trị nhỏ nhất 275 Hình 7.9 Biểu đồ moment lấy giá trị lớn nhất 276 Hình 7.10 Biểu đồ moment lấy giá trị nhỏ nhất 276 18
- CHƢƠNG 1 SƠ LƢỢC CÔNG TRÌNH 1.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 1.1.1 Giới thiệu Golden Age Towers thuộc dự án khu Căn hộ cao cấp tại đô thị mới Long Bình Tân. Hình 1.1: Chung cƣ Gloden Age. Là tâm điểm của các khu du lịch: kế cận Khu du lịch Sơn Tiên, Green Clup Resort (2km), Thác Giang Điền (7km), Suối Tiên (5km), Suối Mơ (10km), Sân Golf Long Thành (3km), siêu thị Big C Đồng Nai (4km) Tọa lạc gần trung tâm các khu công nghiệp của tỉnh Đồng Nai nhƣ: khu công nghiệp I, khu công nghiệp II, khu công nghiệp LOTECO, khu công nghiệp AMATA, khu công nghiệp An Phƣớc, khu công nghiệp Long Thành, cụm công nghiệp dốc 47 và một số khu và cụm công nghiệp khác của tỉnh Đồng Nai. Tạo nên một không gian sống hiện đại, tiện ích, đồng thời cũng thỏa mãn yêu cầu đi lại, công ăn việc làm 1.1.2 Địa điểm xây dựng Golden Age Towers có vị trí thuận lợi về mặt giao thông, đáp ứng nhu cầu nhà ở cho sinh sống, hƣởng thụ và làm việc của nhiều cán bộ, công nhân viên làm việc tại các khu công nghiệp, khu du lịch 19
- S K L 0 0 2 1 5 4