Đồ án Chung cư Golden Age - Đoàn Anh Chiến (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Golden Age - Đoàn Anh Chiến (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_golden_age_doan_anh_chien_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư Golden Age - Đoàn Anh Chiến (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ GOLDEN AGE GVHD: TS. NGUYỄN SĨ HÙNG SVTH: ĐOÀN ANH CHIẾN MSSV: 10914023 S K L 0 0 3 5 4 0 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6/2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG o0o ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ GOLDEN AGE CNK: PGS. TS. NGUYỄN TRUNG KIÊN GVHD: TS. NGUYỄN SĨ HÙNG SVTH: ĐOÀN ANH CHIẾN MSSV: 10914023 LỚP: 109140D Tp Hồ Chí Minh, Tháng 06/2015
- LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên em xin kính gửi lời chào, lời chúc sức khỏe và lòng biết ơn đến toàn thể quý thầy cô cùng ngƣời thân và bạn bè. Sau 4 năm đƣợc học tập tại trƣờng ĐH Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP.HCM, đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt cho em một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Quá trình làm đồ án giúp em tổng hợp đƣợc nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trƣớc và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ em rất nhiều trên bƣớc đƣờng thực tế sau này. Trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ chỉ bảo tận tình của thầy TS. NGUYỄN SĨ HÙNG và quý thầy cô trong bộ môn khoa xây dựng. Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà thầy đã truyền đạt cho em trong suốt thời gian làm đồ án là nền tảng để em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp và là hành trang cho công việc của em sau này. Em xin chân thành cảm ơn đến bạn bè trong lớp, những ngƣời luôn sát cánh cùng em trong những năm học vừa qua. Đồ án tốt nghiệp là công trình đầu tiên của mỗi sinh viên. Mặc dù đã cố gắng nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên đồ án còn nhiều thiếu sót, em kính mong đƣợc sự chỉ dẫn của quý thầy cô để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin gửi lời chúc sức khỏe và cảm ơn chân thành đến quý Thầy Cô Bộ Môn Khoa Xây Dựng đặc biệt là thầy TS. NGUYỄN SĨ HÙNG đã nhiệt tình hƣớng dẫn em trong quá trình làm đồ án. Em xin chân thành cảm ơn! Tp.HCM, tháng năm Sinh viên ĐOÀN ANH CHIẾN i
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Họ và tên sinh viên thực hiện: ĐOÀN ANH CHIẾN MSSV: 10914023 Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Chung cƣ GOLDEN AGE 1. Số liệu ban đầu - Bản vẽ kiến trúc - Hồ sơ địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc: Sinh viên vẽ lại kiến trúc gồm: các mặt bằng, đứng và cắt. b. Kết cấu: Sinh viên tính các bộ phận chịu lực công trình: - Sàn tầng điển hình (phƣơng án sàn dầm) - Cầu thang bộ (cầu thang 2 vế) và bể nƣớc. - Tính khung trục D và khung trục 4 (tính khung không gian) c. Nền móng: Sinh viên thực hiện: - Thống kê địa chất - Thiết kế 2 phƣơng án móng ( móng cọc khoan nhồi và móng cọc ép BTCT) So sánh các phƣơng án móng và chọn phƣơng án tối ƣu nhất. 3. Thuyết minh và bản vẽ - 1 bản thuyết minh, 1 bản phụ lục và 14 bản vẽ A1 4. Cán bộ hƣớng dẫn: Ts. NGUYỄN SĨ HÙNG 5. Ngày giao nhiệm vụ: 09/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 25/06/2015 Tp .HCM, ngày tháng .năm . Cán bộ hƣớng dẫn Thông qua bộ môn TS. NGUYỄN SĨ HÙNG ii
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên sinh viên thực hiện: ĐOÀN ANH CHIẾN MSSV: 10914023 Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Chung cƣ GOLDEN AGE Họ và tên giáo viên hƣớng dẫn: TS. NGUYỄN SĨ HÙNG NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm Giáo viên hƣớng dẫn TS. NGUYỄN SĨ HÙNG iii
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên sinh viên thực hiện: ĐOÀN ANH CHIẾN MSSV: 10914023 Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Chung cƣ GOLDEN AGE Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm Giáo viên phản biện iv
- MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN i NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ii BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN iii BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN iv MỤC LỤC v DANH MỤC HÌNH VẼ xiii DANH MỤC BẢNG BIỂU xv CHƢƠNG 1: SƠ LƢỢC CÔNG TRÌNH 1 1.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 1 1.1.1 Giới thiệu 1 1.1.2 Địa điểm xây dựng 1 1.2 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC: 3 1.3 GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ GIẢ THUYẾT TÍNH TOÁN 6 1.3.1 Tiêu chuẩn kết cấu 6 1.3.2 Vật liệu sử dụng: 6 1.3.2.1 Bêtông (TCVN 5574-2012) 6 1.3.2.2 Cốt thép (TCVN 5574-2012) 7 1.3.2.3 Vật liệu khác 7 1.3.3 Hình dạng công trình: 7 1.3.3.1 Theo phƣơng ngang: 7 1.3.3.2 Theo phƣơng đứng: 8 1.3.4 Tải trọng tác động: 8 1.3.4.1 Tĩnh tải 8 1.3.4.2 Hoạt tải 8 1.3.4.3 Tải động đất 8 1.3.4.4 Giả thiết biến dạng : phƣơng án thiết kế cho phần thân 8 1.3.5 Phƣơng án thiết kế cho phần thân 9 v
- 1.3.6 Phƣơng án thiết kế cho phần móng. 9 1.3.7 Tính toán kết cấu cho nhà cao tầng 9 1.3.7.1 Sơ đồ tính: 9 1.3.7.2 Các giả thiết tính toán nhà cao tầng: 9 1.3.8 Phƣơng pháp xác định nội lực 9 1.3.8.1 Mô hình liên tục thuần tuý: 9 1.3.8.2 Mô hình rời rạc - liên tục (Phƣơng pháp siêu khối): 9 1.3.8.3 Mô hình rời rạc (Phƣơng pháp phần tử hữu hạn): 10 1.3.9 Lựa chọn công cụ tính toán 10 1.3.9.1 Phần mềm SAFE v12.3: 10 1.3.9.2 Phần mềm ETABS v9.7: 10 1.3.9.3 Phần mềm Microsoft Office 2010: tính toán cốt thép 10 1.3.9.4 Tính toán cốt thép 10 1.3.10 Bố trí cốt thép 10 CHƢƠNG 2: XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƢỚC CẤU KIỆN 11 2.1 Xác định kích thƣớc sơ bộ sàn 11 2.2 Xác định kích thƣớc sơ bộ dầm 11 2.2.1 Dầm chính 11 2.2.2 Dầm phụ 11 2.3 Xác định sơ bộ kích thƣớc cột 11 2.3.1 Tải trọng của sàn 11 2.3.2 Xác định sơ bộ kích thƣớc cột 12 2.4 Xác định kích thƣớc sơ bộ vách 13 CHƢƠNG 3: TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 14 3.1 Tải trọng tác động vào sàn 14 3.2 Tải trọng tác động vào khung 17 3.2.1 Tải trọng gió 17 3.2.1.1 Thành phần tĩnh 17 vi
- 3.2.1.2 Thành phần động 18 3.2.2 Tải trọng động đất 30 CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN SÀN DẦM 40 4.1 Tính nội lực sàn 40 4.2 Tính toán cốt thép cho sàn 43 4.2.1 Vật liệu sử dụng 43 4.2.2 Tính toán cốt thép 43 4.3 Kiểm tra độ võng 44 CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 4D 45 5.1 TỔ HỢP TẢI TRỌNG 45 5.2 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ ĐỈNH 46 5.2.1 Xác định nội lực 46 5.2.2 Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình 48 5.3 TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM 48 Thép dầm trục 4 54 Thép dầm trục D 60 5.4 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT 65 Thép cột trục 4 71 Thép cột trục D 74 5.5 TÍNH TOÁN CỐT THÉP VÁCH 76 CHƢƠNG 6: NỀN MÓNG 82 6.1 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 82 6.2 GIỚI THIỆU MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 83 6.2.1 Cấu tạo 83 6.2.2 Ưu điểm cọc khoan nhồi 84 6.2.3 Nhược điểm cọc khoan nhồi 84 6.3 TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC DÙNG CHO CÔNG TRÌNH 84 6.3.1 Chọn sơ bộ kích thước cọc 84 vii
- 6.3.2 Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu. 85 6.3.3 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 85 6.3.4 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ đất nền 88 6.3.5 Sức chịu tải theo SPT 89 6.3.6 Sức chịu tải thiết kế của cọc 89 6.4 TÍNH TOÁN MÓNG M2 91 6.4.1 Chọn sơ bộ móng 91 6.4.2 Sức chịu tải cọc đơn 91 6.4.3 Xác định số lượng cọc và bố trí cọc 92 6.4.3.1 Số lượng cọc trong đài 92 6.4.3.2 Bố trí cọc trong đài 92 6.4.4 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 93 6.4.5 Kiểm tra phản lực đầu cọc 93 6.4.6 Kiểm tra lún khối móng quy ước 95 6.4.6.1 Xác định khối móng quy ước 95 6.4.6.2 Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước 96 6.4.6.3 Ước lượng độ lún của khối móng quy ước 97 6.4.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 98 6.5 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO ĐÀI CỌC 98 6.5.1 Tính thép dặt theo phương X 98 6.5.2 Tính thép đặt theo phương Y 99 6.6 TÍNH TOÁN MÓNG M3 99 6.6.1 Chọn sơ bộ kích thước 99 6.6.2 Sức chịu tải cọc đơn 99 6.6.3 Xác định số lượng cọc và bố trí cọc 100 6.6.3.1 Số lượng cọc trong đài 100 6.6.3.2 Bố trí cọc trong đài 100 6.6.4 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 101 6.6.5 Kiểm tra phản lực đầu cọc 101 6.6.6 Kiểm tra lún khối móng quy ước 103 6.6.6.1 Xác định khối móng quy ước 103 6.6.6.2 Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước 104 viii
- 6.6.6.3 Ước lượng độ lún của khối móng quy ước 105 6.6.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 106 6.6.8 Tính toán cốt thép cho đài cọc 106 6.6.8.1 Tính thép dặt theo phương X 106 6.6.8.2 Tính thép đặt theo phương Y 107 6.7 TÍNH TOÁN MÓNG M4 107 6.7.1 Chọn sơ bộ kích thước 107 6.7.2 Sức chịu tải cọc đơn 107 6.7.3 Xác định số lượng cọc và bố trí cọc 107 6.7.3.1 Số lượng cọc trong đài 108 6.7.3.2 Bố trí cọc trong đài 108 6.7.4 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 108 6.7.5 Kiểm tra lún khối móng quy ước 109 6.7.5.1 Xác định khối móng quy ước 109 6.7.5.2 Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước 109 6.7.5.3 Ước lượng độ lún của khối móng quy ước 110 6.7.6 Kiểm tra phản lực đầu cọc 111 6.7.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 112 6.7.8 Tính toán cốt thép cho đài cọc 113 6.7.8.1 Tính thép đặt theo phương X 113 6.7.8.2 Tính thép đặt theo phương Y 114 6.8 GIỚI THIỆU MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 115 6.9 TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC DÙNG CHO CÔNG TRÌNH 115 6.9.1 Các thông số của cọc 115 6.9.2 Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu lắp 116 6.9.3 Thép móc cẩu 117 6.9.4 Bố trí cốt đai trong cọc 117 6.10 SỨC CHỊU TẢI CỌC ĐƠN 118 6.10.1 Sức chịu tải theo độ bền vật liệu 118 6.10.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 118 6.10.3 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ đất nền 120 ix
- 6.10.4 Sức chịu tải thiết kế của cọc 121 6.11 TÍNH TOÁN MÓNG M2 123 6.11.1 Xác định số lượng cọc và bố trí cọc 123 6.11.1.1 Số lượng cọc trong đài 124 6.11.1.2 Bố trí cọc trong đài 124 6.11.2 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 125 6.11.3 Kiểm tra phản lực đầu cọc 126 6.11.4 Kiểm tra lún khối móng quy ước 127 6.11.4.1 Xác định khối móng quy ước 127 6.11.4.2 Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước 128 6.11.4.3 Ước lượng độ lún của khối móng quy ước 129 6.11.5 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 130 6.11.6 Tính toán cốt thép cho đài cọc 131 6.11.6.1 Tính thép đặt theo phương X 131 6.11.6.2 Tính thép đặt theo phương Y 131 6.12 THIẾT KẾ MÓNG M3 132 6.12.1 Xác định số lượng cọc và bố trí cọc 132 6.12.1.1 Số lượng cọc trong đài 132 6.12.1.2 Bố trí cọc trong đài 132 6.12.2 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 134 6.12.3 Kiểm tra phản lực đầu cọc 134 6.12.4 Kiểm tra lún khối móng quy ước 137 6.12.4.1 Xác định khối móng quy ước 137 6.12.4.2 Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước 138 6.12.4.3 Ước lượng độ lún của khối móng quy ước 139 6.12.5 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 139 6.12.6 Tính toán cốt thép cho đài cọc 140 6.12.6.1 Tính thép dặt theo phương X 140 6.12.6.2 Tính thép đặt theo phương Y 140 6.13 TÍNH TOÁN MÓNG M4 141 x
- 6.13.1 Xác định số lượng cọc và bố trí cọc 141 6.13.1.1 Số lượng cọc trong đài 141 6.13.1.2 Bố trí cọc trong đài 141 6.13.2 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 142 6.13.3 Kiểm tra lún khối móng quy ước 142 6.13.3.1 Xác định khối móng quy ước 142 6.13.3.2 Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước 143 6.13.3.3 Ước lượng độ lún của khối móng quy ước 144 6.13.4 Kiểm tra phản lực đầu cọc 144 6.13.5 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 146 6.13.6 Tính toán cốt thép cho đài cọc 147 6.13.6.1 Tính thép đặt theo phương X 147 6.13.6.2 Tính thép đặt theo phương Y 147 6.14 TIÊU CHÍ CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG 148 6.14.1 Tính an toàn 148 6.14.2 Tính khả thi 148 6.14.3 Tính kinh tế 149 CHƢƠNG 7 : THIẾT KẾ KẾT CẤU BỂ NƢỚC MÁI – CẦU THANG 151 7.1 Xác định thể tích bể nƣớc mái 151 7.2 Vật liệu sử dụng 151 7.3 Chọn sơ bộ kích thƣớc 151 7.4 Tính toán bản nắp và bản đáy 152 7.4.1 Tải tác dụng bản nắp 152 7.4.2 Tải tác dụng lên bản đáy 153 7.4.3 Tính toán cốt thép 154 7.4.4 Kiểm tra độ võng và khe nứt 155 7.5 Thiết kế bản thành 157 7.5.1 Tải trọng tác dụng 157 7.5.2 Tính toán mômen bản thành 158 7.5.3 Tính toán cốt thép bản thành 159 7.5.4 Kiểm tra nứt bản thành 159 xi
- 7.6 Tính toán dầm đấy và dầm nắp 161 7.6.1 Xác định nội lực 161 7.6.2 Tính toán cốt thép 164 7.7 Chọn kích thước sơ bộ cầu thang 167 7.8 Tính bản thang 168 TÀI LIỆU THAM KHẢO 172 xii
- DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1: Chung cƣ Gloden Age 1 Hình 1.2: Vị trí Chung cƣ 2 Hình 1.3: Mặt bằng tổng thể công trình. 3 Hình 2.1: Sơ đồ diện tích truyền tải cột 12 Hình 2.2. Mặt bằng kết cấu sàn 13 Hình 3.1. Mặt bằng ô sàn 15 Hình 3.2: Các dạng dao động cơ bản 19 Hình 3.3: Sơ đồ mặt đón gió 20 Hình 3.4: Đồ thị xác định hệ số động lực . 25 Hình 4.1 : Mặt bằng sàn trong Safe 40 Hình 4.2: Tĩnh tải trên sàn 41 Hình 4.3: Hoạt tải trên sàn 41 Hình 4.4: Moment sàn theo phƣơng X 42 Hình 4.5: Moment theo phƣơng Y 42 Hình 5.1 Nội lực khung trục 4 46 Hình 5.2 Nội lực khung trục D 47 Hình 6.1: Mặt cắt địa chất 82 Hình 6.2: Mặt bằng bố trí móng cọc 91 Hình 6.3: Mặt bằng móng M2 93 Hình 6.4: Mặt bằng móng M3 101 Hình 6.5: Mặt bằng móng M4 108 Hình 6.6: Phản lực max tại các đầu cọc xuất từ SAFE 111 Hình 6.7: Phản lực min tại các đầu cọc xuất từ SAFE 112 Hình 6.8: Biểu đồ mômen lấy giá trị lớn nhất 113 Hình 6.9: Biểu đồ mômen lấy giá trị nhỏ nhất 114 Hình 6.10: Mặt bằng móng phƣơng án móng cọc bê tông cốt thép 123 Hình 6.11: Mặt bằng móng M2 125 Hình 6.12: Mặt bằng bố trí móng M3 133 Hình 6.13: Mặt bằng bố trí móng M4 142 Hình 6.14: Phản lực max tại các đầu cọc xuất từ SAFE 145 Hình 6.15: Phản lực min tại các đầu cọc xuất từ SAFE 145 Hình 6.16: Biểu đồ mômen lấy giá trị lớn nhất 147 Hình 6.17: Biểu đồ mômen lấy giá trị nhỏ nhất 147 Hình 7.1: Sơ đồ tính bản thành theo phƣơng cạnh ngắn của bể 158 Hình 7.2: Dạng biểu đồ mômen 159 Hình 7.3: Mô hình ETABS bể nƣớc 162 Hình 7.4: Mômen dầm DD1 và DN1 162 Hình 7.5: Mômen dầm DD2 và DN2 162 Hình 7.6: Lực cắt dầm DD1 và DN1 163 Hình 7.7: Lực cắt dầm DD2 và DN2 163 Hình 7.7 Mặt bằng cầu thang 167 Hình 7.8 Sơ đồ tính toán bản thang 169 xiii
- Hình 7.9 Biểu đồ mômen bản thang 170 Hình 7.10 Chuyển vị của bản thang 171 xiv
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Kích thƣớc các ô sàn đƣợc chia 11 Bảng 2.2: Sơ bộ kích thƣớc cột 13 Bảng 3.1: Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn 14 Bảng 3.2: Trọng lƣợng tƣờng gạch trên sàn 15 Bảng 3.3: Hoạt tải phân bố trên sàn 16 Bảng 3.4: Bảng tổng hợp tải trọng 17 Bảng 3.5: Giá trị gió tĩnh 18 Bảng 3.6: Giá trị giới hạn của tầng số giao dộng riêng fL 19 Bảng 3.7: Hệ số áp lực động của tải trọng gió 20 Bảng 3.8: Các tham số và 21 Bảng 3.9: Hệ số tƣơng quan i khi xét đến vận tốc gió phụ thuộc vào chiều cao và mặt đón gió và 21 Bảng 3.10: Chuyển vị của các dạng dao động riêng Mode 2 22 Bảng 3.11: Chuyển vị của các dạng dao động riêng Mode 3 22 Bảng 3.12: Modal Participating Mass Ratios từ Etabs 23 Bảng 3.13: Kết quả tính toán khối lƣợng tập trung Mj của mỗi tầng 24 Bảng 3.14: Kết quả tính toán khối lƣợng tập trung Mj của mỗi tầng 24 Bảng 3.15: Kết quả tính toán hệ số động lực ξ MODE 2 phƣơng X 25 Bảng 3.16: Kết quả tính toán hệ số động lực ξ MODE 3 phƣơng Y 25 Bảng 3.17: Bảng tính hệ số tƣơng quan không gian 1 26 Bảng 3.18: Kết quả tính toán các thông số để xác định hệ số ψ2 26 Bảng 3.19: Kết quả tính toán các thông số để xác định hệ số ψ3 27 Bảng 3.20: Kết quả tính toán hệ số áp lực động δj 28 Bảng 3.21: Hệ số β 28 Bảng 3.22: Giá trị thành phần động của tải trọng gió Wp(j2) phƣơng X 29 Bảng 3.23: Giá trị thành phần động của tải trọng gió Wp(j3) phƣơng Y 29 Bảng 3.24: Tổng hợp tải trọng gió 30 Bảng 3.25: Giá trị chu kỳ và tần số dao động của công trình 34 Bảng 3.26: Phân phối tải trọng động đất lên các tầng ứng với mode 2 (theo phƣơng X) 37 Bảng 3.27: Phân phối tải trọng động đất lên các tầng ứng với mode 5 (theo phƣơng X) 37 Bảng 3.28: Phân phối tải trọng động đất lên các tầng ứng với mode 8 (theo phƣơng X) 38 Bảng 3.29: Phân phối tải trọng động đất lên các tầng ứng với mode 3 (theo phƣơng Y) 38 Bảng 3.30: Phân phối tải trọng động đất lên các tầng ứng với mode 6 (theo phƣơngY) 39 Bảng 3.31: Phân phối tải trọng động đất lên các tầng ứng với mode 10 (theo phƣơng Y) . 39 Bảng 4.1 Cốt thép ở nhịp 43 Bảng 4.2 Cốt thép ở gối 44 Bảng 5.1: Kết quả chuyển vị đỉnh từ ETABS 48 Bảng 5.2 Thép dầm B101 54 Bảng 5.3 Thép dầm B102 55 Bảng 5.4 Thép dầm B103 57 xv
- Bảng 5.5 Thép dầm B104 58 Bảng 5.6 Thép dầm B105 59 Bảng 5.7 Thép dầm B28 60 Bảng 5.8 Thép dầm B45 61 Bảng 5.9 Thép dầm B98 62 Bảng 5.10 Thép dầm B116 64 Bảng 5.11 Thép cột C15 71 Bảng 5.12 Thép cột C16 72 Bảng 5.13 Thép cột C17 72 Bảng 5.14 Thép cột C18 73 Bảng 5.15 Thép cột C19 73 Bảng 5.16 Thép cột C20 74 Bảng 5.17 Thép cột C4 74 Bảng 5.18 Thép cột C10 75 Bảng 5.19 Thép cột C18 75 Bảng 5.20 Thép cột C24 76 Bảng 5.21 Cốt thép vách vùng biên 79 Bảng 5.22 Cốt thép vách vùng giửa 79 Bảng 6.1: Thống kê địa chất 83 Bảng 6.2: Bảng tính sức kháng hông của cọc theo TCVN 10304:2014 87 Bảng 6.3: Bảng tính sức chịu tải cực hạn do ma sát 88 Bảng 6.4: Bảng tính sơ bộ số lƣợng cọc của từng móng 90 Bảng 6.5: Bảng tổng hợp nội lực móng M2 92 Bảng 6.6: Bảng tính lún móng M2 98 Bảng 6.7: Bảng tổng hợp nội lực móng M3 100 Bảng 6.8: Bảng tính lún móng M3 106 Bảng 6.9: Bảng tính sức kháng hông của cọc 119 Bảng 6.10: Tính sức chịu tải cực hạn do ma sát 120 Bảng 6.11: Bảng tính sơ bộ số lƣợng cọc của từng móng 122 Bảng 6.12: Bảng tổng hợp nội lực móng M2 123 Bảng 6.13: Tính lún móng M2 130 Bảng 6.14: Bảng tổng hợp nội lực móng M3 132 Bảng 6.15: Tính lún móng M3 139 Bảng 7.1: Tĩnh tải bản nắp 152 Bảng 7.2: Tĩnh tải bản đáy 153 Bảng 7.3: Kết quả nội lực sàn 153 Bảng 7.4: Tính toán cốt thép bản nắp và bản đáy 155 Bảng 7.5: Tính toán thép bản thành 159 Bảng 7.6: Tổng hợp nội lực dầm đáy và dầm nắp 164 Bảng 7.7: Bảng tính toán cốt thép 164 Bảng 7.8 Tải trọng chiếu nghỉ và chiếu tới 168 Bảng 7.9 Tổng hợp tải trọng lên vế thang 169 Bảng 7.10 Tính toán cốt thép cho bản thang 170 xvi
- CHƢƠNG 1: SƠ LƢỢC CÔNG TRÌNH 1.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 1.1.1 Giới thiệu Golden Age Towers thuộc dự án khu Căn hộ cao cấp tại đô thị mới Long Bình Tân. Hình 1.1: Chung cƣ Gloden Age Là tâm điểm của các khu du lịch: kế cận Khu du lịch Sơn Tiên, Green Clup Resort (2km), Thác Giang Điền (7km), Suối Tiên (5km), Suối Mơ (10km), Sân Golf Long Thành (3km), siêu thị Big C Đồng Nai (4km) Tọa lạc gần trung tâm các khu công nghiệp của tỉnh Đồng Nai nhƣ: khu công nghiệp I, khu công nghiệp II, khu công nghiệp LOTECO, khu công nghiệp AMATA, khu công nghiệp An Phƣớc, khu công nghiệp Long Thành, cụm công nghiệp dốc 47 và một số khu và cụm công nghiệp khác của tỉnh Đồng Nai. Tạo nên một không gian sống hiện đại, tiện ích, đồng thời cũng thỏa mãn yêu cầu đi lại, công ăn việc làm 1.1.2 Địa điểm xây dựng Golden Age Towers có vị trí thuận lợi về mặt giao thông, đáp ứng nhu cầu nhà ở cho sinh sống, hƣởng thụ và làm việc của nhiều cán bộ, công nhân viên làm việc tại các khu công nghiệp, khu du lịch 1
- Hình 1.2: Vị trí Chung cƣ - Nằm trong tổng thể khu quy hoạch dân cƣ trải dài 4,5km từ ngã tƣ Vũng Tàu đến khu dân cƣ Phú Thịnh. - Dự án khu đô thị mới Long Bình Tân nằm dọc suốt chiều dài 2,5km trên trục đƣờng quốc lộ 51 cách ngã tƣ Vũng tàu 4,5km: + Cách đƣờng cao tốc Long Thành - Dầu Giây khoảng 20km + Cách sân bay quốc tế Long Thành khoảng 16km + Cách TP.Vũng Tàu 70km + Cách sân Golf Long Thành 3km - Tiếp giáp với Quận 9 qua sông Đồng Nai, cách trung tâm TP.Hồ Chí Minh 25km và là cửa ngõ phía Bắc của thành phố Hồ Chí Minh. - Trong năm 2008, khi đƣờng Quốc lộ 1 - Tp.Biên Hoà đƣợc đầu tƣ, việc giao thông càng trở nên thuận tiện vì đây sẽ là tuyến đƣờng huyết mạch nối giao thông với các tỉnh Miền Trung và Miền Bắc. Qui mô dự án: GoldenAgeTowers nằm trong quy mô tổng thể của dự án với tổng diện tích đƣợc giao khu 2, khu 3, khu 2&3 là 86 ha, đƣợc thiết kế đa dạng gồm: +Nhà liên kế phố +Nhà liên kế vƣờn +Nhà biệt thự 2
- Hạ tầng khu 2, khu 3 bao gồm: hệ thống thoát nƣớc mƣa, thoát nƣớc thải, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nƣớc, hệ thống đƣờng giao thông, vỉa hè cây xanh. Các căn hộ từ trung bình đến cao cấp với chiều cao từ 15 đến 22 tầng,văn phòng cho thuê, khu vui chơi giải trí, Coffee Bar, trƣờng học, bệnh viện và các dịch vụ thƣơng mại hoàn chỉnh 4 Block, 12 tầng, 1 tầng trệt, 544 Căn hộ cao cấp, diện tích từ 110m2 –140m2. Căn hộ đƣợc thiết kế với quy mô: Sảnh đệm, 3 phòng ngủ, 1 phòng bếp, 1 Phòng ăn, 1 phòng khách, WC+ Giặt Phơi với nội thất sang trọng, thiết kế theo phong cách Châu Âu Hình 1.3: Mặt bằng tổng thể công trình. 1.2 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC: Golden Age Towers đƣợc thiết kế theo kiến trúc hiện đại sang trọng cùng với những lợi ích kèm theo: Hồ Bơi, trung tâm thƣơng mại, beauty salon, rạp chiếu phim, sân khấu kịch, khu thể thao, nhà tr , nhà hàng, công viên cây xanh, trƣờng học, Bệnh viện . + Tiện ích và chất lƣợng cuộc sống hoàn hảo + Môi trƣờng Xanh – Sạch – Đẹp + Cộng đồng văn minh, an ninh đảm bảo Hê thống tiện ích Có sân bay trực thăng đáp ứng tối đa việc vận chuyển trong trƣờng hợp cấp bách nhất. Bãi gửi xe đủ phục vụ cho nhu cầu của các cƣ dân sống trong căn hộ. Mỗi tòa nhà có 3 thang máy, 2 thang bộ Tầng hầm để xe. Tầng trệt bố trí thƣơng mại – dịch vụ Lối đi lại giữa các khu tối thiểu 2.5m. Hệ thống điện tiên tiến, máy phát điện dự phòng. 3
- S K L 0 0 2 1 5 4