Đồ án Chung cư cao tầng Newtown - Võ Quốc An (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư cao tầng Newtown - Võ Quốc An (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_cao_tang_newtown_vo_quoc_an_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư cao tầng Newtown - Võ Quốc An (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ CAO TẦNG NEWTOWN GVHD: TS. PHAN ÐỨC HÙNG SVTH: VÕ QUỐC AN MSSV: 11149002 S K L 0 0 3 5 1 3 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2015
- LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra cho chúng em một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Quá trình làm đồ án giúp chúng em tổng hợp được nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trước và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trên bước đường thực tế sau này. Trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy hướng dẫn. Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của Thầy. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các Thầy, cô đã truyền đạt cho em là những nền tảng để em hoàn thành đồ án sẽ là hành trang quý giá cho chúng em sau này. Qua đây em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy cô trong khoa Xây Dựng Và Cơ Học Ứng Dụng - những người đã truyền đạt những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập tại trường. Dù rằng đồ án tốt nghiệp đã được thực hiện với tất cả sự nỗ lực của bản thân cùng sự giúp đỡ của Thầy cô nhưng chắc chắn không tránh khỏi những sai sót hay khiếm khuyết. Vậy nên em kính mong được những lời đóng góp chân thành từ phía quý Thầy cô. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn! TP.HCM, Tháng 6 năm 2015 Sinh viên thực hiện VÕ QUỐC AN 1
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG NAM BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : VÕ QUỐC AN MSSV: 11149002 Khoa : Xây Dựng Và Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Tên đề tài : Chung Cư Cao Tầng NEWTOWN 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD). Hồ sơ khảo sát địa chất. 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a) Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới. b) Kết cấu Tính toán, thiết kế 1 phương án sàn tầng điển hình. Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái. Mô hình, tính toán, thiết kế khung. c) Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất. Thiết kế 2 phương án móng khả thi. 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 26 bản vẽ A1 (6 Kiến trúc, 24 Kết cấu) 4. Cán bộ hướng dẫn : TS. PHAN ĐỨC HÙNG 5. Ngày giao nhiệm vụ : 11/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 30/6/2015 Tp.HCM ngày 30 tháng 6 năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS. PHAN ĐỨC HÙNG 2
- MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2 A. KIẾN TRÚC 20 CHƯƠNG 1 ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 21 1.1. Sự cần thiết phải đầu tư và cơ sở pháp lý. 21 1.1.2. Sự cần thiết phải đầu tư. 21 1.1.3. Cơ sở pháp lý. 21 1.2. Đặc điểm khí hậu tự nhiên và đặc điểm khu đất. 22 1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên của TP. Hồ Chí Minh. 22 1.2.3. Tình hình địa chất công trình và địa chất thủy văn. 22 1.2.3.3. Địa chất. 22 1.2.3.4. Cấu tạo địa chất. 23 1.2.4. Đặc điểm khu đất. 25 1.2.4.3. Vị trí địa lý. 25 1.2.4.4. Đặc điểm khu đất. 25 1.2.4.5. Hiện trạng về kỹ thuật đô thị. 25 1.3. Nội dung đồ án. 26 1.4. Giải pháp thiết kế. 26 1.4.2. Thiết kế tổng mặt bằng. 26 1.4.3. Giải pháp thiết kế kiến trúc. 26 1.4.3.3. Giải pháp mặt bằng các tầng. 26 1.4.3.4. Giải pháp mặt đứng. 27 1.4.3.5. Giải pháp mặt cắt. 29 1.4.3.6. Giải pháp hệ thống giao thông. 30 1.4.4. Giải pháp kết cấu. 30 1.4.5. Các giải pháp kỹ thuật khác. 31 1.4.5.3. Hệ thống chiếu sáng. 31 1.4.5.4. Hệ thống thông gió. 32 1.4.5.5. Hệ thống điện. 32 1.4.5.6. Hệ thống nước. 32 3
- 1.4.5.7. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy 32 1.4.5.8. Xử lý rác thải. 32 1.5. Tính toán các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật. 32 1.5.2. Mật độ xây dựng. 32 1.5.3. Hệ số sử dựng đất: 33 1.6. Kết luận: 33 B. KẾT CẤU 34 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH 35 1.1. Lựa chọn phải pháp kết cấu. 35 1.1.2. Hệ kết cấu chịu lực chính. 35 1.1.3. Hệ kết cấu khung. 35 1.1.4. Hệ kết cấu tường (vách cứng) chịu lực. 35 1.1.5. Hệ kết cấu lõi cứng chịu lực. 35 1.1.6. Hệ kết cấu khung- giằng (khung và vách cứng) chịu lực. 36 1.1.7. Hệ kết cấu đặc biệt.(Bao gồm hệ thống khung không gian ở các tầng dưới, còn phía trên là hệ kết cấu khung giằng) 36 1.1.8. Hệ kết cấu hình ống. 36 1.1.9. Hệ kết cấu hình hộp. 36 1.2. Bố trí hệ chịu lực chính. 37 1.2.2. Bố trí mặt bằng kết cấu 37 1.2.3. Bố trí kết cấu theo phương đứng. 37 1.2.4. Bố trí hệ tường chịu lực có độ siêu tĩnh cao. 37 1.3. Hệ kết cấu sàn. 37 1.3.2. Hệ sàn sườn: 37 1.3.3. Hệ sàn ô cờ: 38 1.3.4. Hệ sàn không dầm không ứng lực trước: 38 1.3.5. Hệ sàn không dầm ứng lực trước: 39 1.3.6. Kết luận: 40 CHƯƠNG 2 HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN KẾT CẤU 41 2.1. Hệ kết cấu chịu lực. 41 2.2. Phương pháp tính toán kết cấu. 41 4
- 2.2.2. Mô hình tính toán. 41 2.2.3. Tải trọng tác dụng lên công trình. 41 2.2.3.3. Tải trọng thẳng đứng. 41 2.2.3.4. Tải trọng ngang. 41 2.3. Phương pháp xác định nội lực và chuyển vị. 41 2.3.2. Mô hình liên tục thuần tuý: 42 2.3.3. Mô hình rời rạc - liên tục (Phương pháp siêu khối): 42 2.3.4. Mô hình rời rạc (Phương pháp phần tử hữu hạn): 42 2.4. Lựa chọn công cụ tính toán. 42 2.5. Các tiêu chuẩn, vi phạm tính toán. 42 CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 44 SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH – PHƯƠNG ÁN SÀN DẦM 44 3.1. Số liệu tính toán 44 3.2. Chọn sơ bộ kích thước sàn 44 3.2.2. Chiều dày sàn được chọn dựa vào các yêu cầu 44 3.2.3. Chọn sơ bộ kích thước dầm 45 3.3. Tải trọng tác dụng 46 3.3.2. Phương pháp tính toán 46 3.3.2.3. Tĩnh tải 46 3.3.2.4. Hoạt tải. 47 3.3.2.5. Tổng hợp tải trọng 47 3.4. Tính toán nội lực sàn. 48 3.4.2. Mô hình sàn bằng phần mềm SAFE 48 3.4.3. Thao tác tính toán 49 3.4.4. Giá trị nội lực của bản sàn. 52 3.5. Tính cốt thép cho sàn tầng điển hình 53 3.5.2. Các thông số vật liệu. 53 3.5.3. Tính toán cốt thép cho sàn. 53 3.5.4. Giá trị moment và cốt thép 53 3.5.5. Điều kiện neo buộc cốt thép. 56 3.6. Kiểm tra độ võng cho sàn 56 5
- CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ, TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ 58 4.1. Cấu tạo cầu thang tầng điển hình. 58 4.2. Tính toán cầu thang. 58 4.2.2. Lựa chọn vật liệu. 58 4.2.3. Tính toán bản thang. ( TCVN 2737-1995) 59 4.2.3.3. Tải trọng tác dụng lên bản thang nghiêng 59 4.2.3.4. Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ 60 4.2.3.5. Sơ đồ tính và tính toán nội lực 61 4.2.4. Tính toán cốt thép cho bản cầu thang 63 4.3. Tính toán dầm cầu thang 64 4.3.2. Tính toán dầm D1 64 4.3.2.3. Tải trọng và nội lực 64 4.3.2.4. Tính toán cốt thép 66 4.3.3. Tính toán dầm D2. (đơn vị tải trọng kN/m) 67 4.3.3.3. Tải trọng và nội lực 67 4.3.3.4. Tính toán cốt thép 68 4.3.4. Tính dầm congxon D3. (đơn vị tải trọng kN/m) 69 4.3.4.3. Tải trọng và nội lực 69 4.3.4.4. Tính toán cốt thép 70 4.3.5. Tính toán cốt đai. cho cả 3 dầm D1, D2 và D3 70 CHƯƠNG 5 THIẾT KẾ, TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI 73 5.1. Giới thiệu chung 73 5.2. Vật liệu sử dụng 75 5.3. Tính toán nắp bể nước 76 5.3.2. Sơ đồ bản nắp 76 5.3.3. Tải trọng 76 5.3.4. Nội lực 77 5.3.5. Tính toán và bố trí cốt thép 79 5.4. Tính toán bản thành 81 5.4.2. Tải trọng 81 5.4.3. Nội lực 81 6
- 5.4.4. Tính toán và bố trí cốt thép 82 5.5. Tính toán đáy bể nước 83 5.5.2. Sơ đồ bản đáy 83 5.5.3. Tải trọng 84 5.5.4. Nội lực 84 5.5.5. Tính toán và bố trí cốt thép 86 5.6. Tính toán thiết kế hệ dầm nắp và dầm đáy 88 5.6.2. Sơ đồ mô hình bằng phần mềm SAP 2000 88 5.6.3. Nội lực và tính toán cốt thép 89 5.6.3.3. Nội lực 89 5.6.3.4. Tính toán cốt thép 92 5.6.4. Tính cốt thép đai 96 5.6.5. Tính độ võng và bề rộng khe nứt cho bản đáy 98 5.6.5.3. Tính độ võng 98 CHƯƠNG 6 TẢI TRỌNG GIÓ VÀ ĐỘNG ĐẤT 100 6.1. Tải trọng gió 100 6.1.2. Thành phần tĩnh của tải trọng gió 100 6.1.3. Thành phần động của tải trọng gió 104 6.1.3.3. Trình tự tính toán thành phần động của tải trọng gió 104 6.1.3.4. Xác định thành phần động của tải trọng gió 105 6.1.3.5. Xác định tần số dao động riêng và dạng dao động 105 6.2. Tải trọng động đất 115 6.2.2. Tổng quan về động đất 116 6.2.2.3. Các loại đất nền 116 6.2.2.4. Mức độ tin cậy và hệ số tầm quan trọng 116 6.2.2.5. Đỉnh gia tốc gia nền tham chiếu và gia tốc nền thiết kế 117 6.2.2.6. Xác định chu kỳ dao động cơ bản của công trình 117 6.2.2.7. Phổ phản ứng đàn hồi và phổ thiết kế 119 6.2.3. Các phương pháp tính toán 120 6.2.3.3. Phạm vi áp dụng: 120 6.2.4. Phương pháp phân tích theo phổ phản ứng dao động 120 7
- 6.2.4.3. Số dạng dao động cần được xét trong tính toán 121 6.2.4.4. Quy trình tính toán 121 6.2.5. Kiểm tra ổn định công trình 136 CHƯƠNG 7 TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN 137 7.1. Sơ đồ hình học 137 7.1.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện 137 7.1.3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm-sàn 137 7.1.4. Chọn sơ bộ tiết diện vách 138 7.2. Tải trọng tác dụng 138 7.2.2. Tĩnh tải 138 7.2.2.3. Tải trọng tác dụng lên sàn điển hình 138 7.2.2.4. Tải trọng tác dụng lên sàn tầng mái 139 7.2.3. Hoạt tải 139 7.2.3.3. Hoạt tải theo phương đứng 139 7.2.3.4. Hoạt tải theo phương ngang 140 7.3. Tổ hợp tải trọng 140 7.4. Nội lực khung 142 7.4.3. Kết quả nội lực khung trục 2 và trục C 144 7.5. Kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình 144 7.6. Tính thép cho dầm khung trục 2 và trục C 146 7.6.2.3. Tính cốt thép dọc 146 7.6.2.4. Tính toán cốt đai 171 7.7. Tính toán thép vách. 175 7.7.2. Cơ sở lý thuyết 175 7.7.3. Phương pháp giả thiết vùng biên chịu mômen: 176 7.7.3.4. Công thức tính toán diện tích cốt thép: 177 7.7.4. Tính cốt thép ngang cho vách: 188 7.8. Tính toán cốt thép cho cột 188 7.8.2. Sự làm việc của nén lệch tâm xiên 188 7.8.3. Tính toán cốt thép cột 189 7.8.3.3. Phương pháp tính toán gần đúng cốt thép cột lệch tâm xiên 190 8
- 7.8.3.4. Tính toán cốt thép cho cột 190 7.8.3.5. Tính toán bố trí cốt thép cột cho khung trục 2 192 7.8.4. Tính cốt đai cho cột 198 CHƯƠNG 8 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÓNG 199 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 199 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 206 8.1. Vật liệu sử dụng 206 8.2. Kích thước và chiều dài cọc 206 8.3. Sức chịu tải của cọc 206 8.3.2. Theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền (mục 7.2.2.1 TCXD 10304 : 2014) 207 8.3.3. Theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT (phụ lục G3, TCVN 10304-2014) 208 8.3.4. Theo cường độ vật liệu làm cọc 210 8.4. Kiểm tra cẩu lắp 210 8.5. Mô hình toàn bộ công trình bằng phần mềm SAFE để tính toán thép cho đài cọc 212 8.6. Thiết kế móng cọc ép M1 214 8.6.2. Phản lực chân cột 214 8.6.3. Xác định số lượng cọc và bố trí 216 8.6.4. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 217 8.6.5. Kiểm tra xuyên thủng 221 8.6.6. Tính đài cọc bằng SAFE 222 8.6.7. Tính thép cho đài móng 226 8.7. Thiết kế móng cọc ép M2 227 8.7.2. Phản lực vách 227 8.7.3. Xác định số lượng cọc và bố trí 227 8.7.4. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 229 8.7.5. Kiểm tra xuyên thủng 232 8.7.6. Tính toán đài cọc bằng SAFE 233 8.7.7. Tính thép cho đài móng 237 8.8. Thiết kế móng lõi thang (MLT) 238 8.8.2. Phản lực chân vách 238 9
- 8.8.3. Xác định số lượng cọc và bố trí 238 8.8.4. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 239 8.8.5. Kiểm tra xuyên thủng 244 8.8.6. Tính toán đài cọc bằng SAFE 244 8.8.7. Tính thép cho đài móng 248 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI BÊ TÔNG CỐT THÉP 249 8.9. Vật liệu sử dụng 249 8.10. Kích thước và chiều dài cọc 249 8.11. Sức chịu tải của cọc 250 8.11.2. Theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền (mục 7.2.2.1 TCXD 10304 : 2014) 250 8.11.3. Theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT (phụ lục G3, TCVN 10304-2014) 252 8.11.4. Theo cường độ vật liệu làm cọc 254 8.11.5. Mô hình toàn bộ công trình bằng phần mềm SAFE để tính toán thép cho đài cọc 255 8.12. Thiết kế móng cọc ép M1 257 8.12.2. Phản lực chân cột 257 8.12.3. Xác định số lượng cọc và bố trí 258 8.12.4. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 260 8.12.5. Kiểm tra xuyên thủng 263 8.12.6. Tính đài cọc bằng SAFE 263 8.12.7. Tính thép cho đài móng 267 8.13. Thiết kế móng cọc ép Vách M2 268 8.13.2. Phản lực vách 268 8.13.3. Xác định số lượng cọc và bố trí 268 8.13.4. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 270 8.13.5. Kiểm tra xuyên thủng 273 8.13.6. Tính toán đài cọc bằng SAFE 273 8.13.7. Tính thép cho đài móng 277 8.14. Thiết kế móng lõi thang (MLT) 278 8.14.2. Phản lực chân vách 278 8.14.3. Xác định số lượng cọc và bố trí 278 10
- 8.14.4. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 280 8.14.5. Kiểm tra xuyên thủng 284 8.14.6. Phản lực đầu cọc từ SAFE 285 8.14.7. Tính thép cho đài móng 287 11
- DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Hình 1.1. Mặt bằng tầng 2-17 27 Hình 1.2. Mặt đứng công trình 28 Hình 1.3. Mặt đứng bên công trình 28 Hình 1.4. Mặt cắt công trình A-A 29 Hình 1.5. Mặt cắt công trình B-B 30 Hình 1.6. Phương án kết cấu 31 Hình 3.1. Mặt bằng sàn tầng điển hình 44 Hình 3.2. Mô hình sàn bằng phần mềm SAFE 49 Hình 3.3. Dải Strip theo phương X 50 Hình 3.4. Dải Strip theo phương Y 50 Hình 3.5. Tĩnh tải phấn bố đều lên sàn 51 Hình 3.6. Hoạt tải phân bố đều lên sàn 51 Hình 3.7. Momen theo phương X 52 Hình 3.8. Momen theo phương Y 52 Hình 4.1. Mặt bằng, mặt cắt cầu thang bộ (tầng 2-17) 58 Hình 4.2. Sơ đồ tính 62 Hình 4.3. Biểu đồ momen 62 Hình 4.4. Phản lực 63 Hình 4.5. Mặt bằng bố trí dầm 64 Hình 4.6. Tải trọng - Momen 65 Hình 4.7. Lực cắt 66 Hình 4.8. Tải trọng- Momen 67 Hình 4.9. Lực cắt 68 Hình 4.10. Tải trọng- Momen 69 Hình 5.1. Mặt bằng bản nắp và bản đáy bể nước mái 75 Hình 5.2. Mặt bằng bản nắp 76 Hình 5.3. Xuất bản nắp từ phần mềm SAP 2000 qua SAFE 77 Hình 5.4. Kết quả nội lực các dái Strip theo phương X 78 Hình 5.5. Kết quả nội lực các dái Strip theo phương Y 79 12
- Hình 5.6. Sơ đồ tính toán bản thành 81 Hình 5.7. Tải trọng bản thành 82 Hình 5.8. Momen bản thành 82 Hình 5.9. Mặt bằng bản đáy 83 Hình 5.10. Xuất bản đáy từ phần mềm SAP 2000 qua SAFE 85 Hình 5.11. Kết quả nội lực các dải Strip theo phương X 85 Hình 5.12. Kết quả nội lực các dải Strip theo phươngY 86 Hình 5.13. Bản nắp 88 Hình 5.14. Bản đáy 88 Hình 5.15. Mô hình bể nước ( 3D ) 89 Hình 5.16. Momen DN1 và DD1 ( trục B ) 90 Hình 5.17. Momen DN1 và DD1 ( trục C ) 90 Hình 5.18. Momen DN1 và DD1 ( trục 4 ) 91 Hình 5.19. Momen DN1 và DD1 ( trục 5 ) 91 Hình 5.20. Momen DN2 và DD2 ( trục GX ) 92 Hình 5.21. Momen DN2 và DD2 ( trục GY) 92 Hình 5.22. Kết quả độ võng bản đáy từ phần mềm SAFE 98 Hình 6.1. Sơ đồ tính 104 Hình 6.2. Xác định các tham số và theo bề mặt tính toán của công trình 109 Hình 6.3. Dạng của phổ phản ứng đàn hồi 119 Hình 6.4. Biểu đồ tải động đất theo phương X của các mode dao động Error! Bookmark not defined. Hình 6.5. Biểu đồ tải động đất theo phương Y của các mode dao động Error! Bookmark not defined. Hình 7.1. Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình 137 Hình 7.2. Mô hình khung bằng phần mềm ETABS 143 Hình 7.3. Biểu đồ bao moment và lực cắt trục 2 144 Hình 7.4. Biểu đồ bao moment và lực cắt trục C 144 Hình 7.5. Giá trị thiết kế của khả năng chịu lực cắt trong dầm 172 Hình 7.6. Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 172 Hình 7.7. Mặt cắt vách 175 Hình 7.8. Ab - diện tích của vùng biên 176 13
- Hình 7.9. Các dạng của vùng nén 189 Hình 8.1. Sơ đồ tính kiểm tra cẩu lắp 211 Hình 8.2. Sơ đồ tính trường hợp dựng cọc 211 Hình 8.3. Mô hình đài cọc ép toàn bộ công trình 213 Hình 8.4. Phản lực đầu cọc trong đài 214 Hình 8.5. Mặt bằng móng M1 216 Hình 8.6. Kiểm tra xuyên thủng móng M1 222 Hình 8.7. Phản lực đầu cọc (max) móng M1 223 Hình 8.8. Phản lực đầu cọc (min) móng M1 223 Hình 8.9. Chia dải theo phương X 224 Hình 8.10. Chia dải theo phương Y 224 Hình 8.11. Biểu đồ Moment theo phương X (COMBBAO Max) 225 Hình 8.12. Biểu đồ Moment theo phương X (COMBBAO Min) 225 Hình 8.13. Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Max) 226 Hình 8.14. Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Min) 226 Hình 8.15. Mặt bằng móng M2 228 Hình 8.16. Kiểm tra xuyên thủng 233 Hình 8.17. Chia dải theo phương X 233 Hình 8.18. Chia dải theo phương Y 234 Hình 8.19. Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmax) 234 Hình 8.20. Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmin) 235 Hình 8.21. Biểu đồ Moment theo phương X (COMBBAO Max) 235 Hình 8.22. Biểu đồ Moment theo phương X (COMBBAO Min) 236 Hình 8.23. Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Max) 236 Hình 8.24. Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Min) 237 Hình 8.25. Mặt bằng móng lõi thang 238 Hình 8.26. Chia dải theo phương X 244 Hình 8.27. Chia dải theo phương Y 245 Hình 8.28. Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 245 Hình 8.29. Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 246 Hình 8.30. Biểu đồ Moment theo phương X (COMBBAO Max) 246 14
- Hình 8.31. Biểu đồ Moment phương X (COMBBAO Min) 247 Hình 8.32. Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Max) 247 Hình 8.33. Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Min) 248 Hình 8.34. Mô hình đài cọc khoan nhồi toàn bộ công trình 256 Hình 8.35. Phản lực đầu cọc trong đài 256 Hình 8.36. Mặt bằng móng M1 259 Hình 8.37. Kiểm tra xuyên thủng 263 Hình 8.38. Phản lực đầu cọc (max) móng M1 264 Hình 8.39. Phản lực đầu cọc (min) móng M1 264 Hình 8.40. Chia dải Strip theo phương X 265 Hình 8.41. Chia dải Strip theo phương Y 265 Hình 8.42. Biểu đồ Moment theo phương X (COMBBAO Max) 266 Hình 8.43. Biểu đồ Moment theo phương X (COMBBAO Min) 266 Hình 8.44. Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Max) 267 Hình 8.45. Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Min) 267 Hình 8.46. Mặt bằng móng M2 269 Hình 8.47. Kiểm tra xuyên thủng 273 Hình 8.48. Chia dải theo phương X 274 Hình 8.49. Chia dải theo phương Y 274 Hình 8.50. Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax) 275 Hình 8.51. Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 275 Hình 8.52. Biểu đồ Moment theo phương X (COMBBAO Max) 276 Hình 8.53. Biểu đồ Moment theo phương X (COMBBAO Min) 276 Hình 8.54. Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Max) 277 Hình 8.55. Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Min) 277 Hình 8.56. Mặt bằng móng móng lõi thang 279 Hình 8.57. Chia dải theo phương X 284 Hình 8.58. Chia dải theo phương Y 284 Hình 8.59. Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 285 Hình 8.60. Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 285 Hình 8.61. Biểu đồ Moment theo phương X (COMBBAO Max) 286 15
- Hình 8.62. Biểu đồ Moment phương X (COMBBAO Min) 286 Hình 8.63. Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Max) 287 Hình 8.64. Biểu đồ Moment theo phương Y (COMBBAO Min) 287 16
- DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.10. Bảng thống kê địa chất 24 Bảng 3.1. Trọng lượng các lớp cấu tạo 46 Bảng 3.2. Hoạt tải tác dụng 47 Bảng 3.3. Tổng hợp tải trọng tác dụng lên từng ô sàn 47 Bảng 3.4. Các trường hợp tải trọng tính toán. 49 Bảng 3.5. Bảng tính thép sàn tầng điển hình 55 Bảng 4.1. Tĩnh tải bản thang nghiêng 59 Bảng 4.2. Tĩnh tải bản chiếu nghỉ 60 Bảng 4.3. Kết quả tính thép cầu thang 63 Bảng 4.4. Kết quả tính thép dầm D1 67 Bảng 4.5. Kết quả tính thép dầm D2 68 Bảng 4.6. Kết quả tính thép dầm D3 70 Bảng 5.10. Tĩnh tải 76 Bảng 5.2. Bảng tính cốt thép bản nắp 80 Bảng 5.3. Bảng tính cốt thép bản thành 83 Bảng 5.3. Tĩnh tải 84 Bảng 5.4. Bảng tính cốt thép bản đáy 87 Bảng 5.5. Bảng kết quả tính toán cốt thép hệ dầm nắp 94 Bảng 6.10. Bảng tính toán giá trị gió tĩnh 102 Bảng 6.2. Chu kì dao động của công trình 105 Bảng 6.3. Bảng dịch chuyển ngang 108 Bảng 6.4. Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải gió theo phương X: 110 Bảng 6.5. Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải gió theo phương Y: 111 Bảng 6.6. Mode 3 112 Bảng 6.7. Mode 1 113 Bảng 6.8. Bảng tổng hợp tải gió 114 Bảng 6.9. Các loại đất nền 116 Bảng 6.10. Mức độ quan trọng và hệ số tầm quan trọng 116 Bảng 6.11. Giá trị của các tham số mô tả các phổ phản ứng đàn hồi 124 Bảng 6.12. Tổng các trọng lượng hữu hiệu của các mode dao động 124 17
- Bảng 6.13. Tải trọng động đất theo phương X ứng với dạng dao động 3 125 Bảng 6.14. Tải trọng động đất theo phương X ứng với dạng dao động 6 126 Bảng 6.15. Tải trọng động đất theo phương X ứng với dạng dao động 8 127 Bảng 6.16. Tải trọng động đất theo phương X ứng với dạng dao động 11 128 Bảng 6.17. Tải trọng động đất theo phương Y ứng với dạng dao động 1 129 Bảng 6.18. Tải trọng động đất theo phương Y ứng với dạng dao động 5 130 Bảng 6.19. Tải trọng động đất theo phương Y ứng với dạng dao động 9 132 Bảng 6.20. Tải trọng động đất theo phương Y ứng với dạng dao động 12 133 Bảng 6.21. Các trường hợp tổ hợp tải trọng 134 Bảng 6.22. Bảng tổ hợp các trường hợp tải 135 Bảng 6.23. Chuyển vị đỉnh công trình 136 Bảng 7.10. Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn tầng điển hình 138 Bảng 7.2. Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn sân thượng 139 Bảng 7.3. Hoạt tải tác dụng lên sàn 139 Bảng 7.4. Các trường hợp tổ hợp nội lực 140 Bảng 7.5. Tổng hợp thép cho dầm trục 2: 147 Bảng 7.6. Tổng hợp thép cho dầm trục C: 160 Bảng 7.7. Tổng hợp nội lực, cốt thép vách P1, P2. 179 Bảng 7.8. Tổng hợp nội lực, cốt thép vách P6 182 Bảng 7.9. Tổng hợp nội lực, cốt thép vách P3, P4, P5. 184 Bảng 7.10. Theo độ mảnh cột thông thường: 192 Bảng 7.11. Tổng hợp nội lực cột C6, C8. 193 Bảng 7.12. Tổng hợp nội lực và cốt thép cột C6, C7. 195 Bảng 8.10. Lớp 1 199 Bảng 8.11. Lớp 2 200 Bảng 8.12. Lớp 3A 201 Bảng 8.13. Lớp 3B 202 Bảng 8.14. Lớp 4 203 Bảng 8.15. Bảng chi tiêu cơ lý của đất. 205 Bảng 8.6. Bảng tính thành phần ma sát hông (mục 7.2.2.1 TCXD 10304 : 2014) 207 Bảng 8.7. Phản lực chân cột móng M1 214 18
- Bảng 8.8. Ứng suất gây lún 220 Bảng 8.9. Kết quả cốt thép theo phương X 227 Bảng 8.10. Kết quả cốt thép theo phương Y 227 Bảng 8.11. Phản lực chân vách móng M3 227 Bảng 8.12. Ứng suất gây lún 231 Bảng 8.13. Kết quả cốt thép theo phương X 237 Bảng 8.14. Kết quả cốt thép theo phương Y 237 Bảng 8.15. Phản lực chân vách móng lõi thang (MLT) 238 Bảng 8.16. Ứng suất gây lún 242 Bảng 8.17. Kết quả cốt thép theo phương X 248 Bảng 8.18. Kết quả cốt thép theo phương Y 248 Bảng 8.19. Bảng tính thành phần ma sát hông (mục 7.2.2.1 TCXD 10304 : 2014) 250 Bảng 8.20. Phản lực chân cột móng M1 257 Bảng 8.21. Kết quả cốt thép theo phương X 267 Bảng 8.22. Kết quả cốt thép theo phương Y 268 Bảng 8.23. Phản lực chân vách móng M2 268 Bảng 8.24. Kết quả cốt thép theo phương X 278 Bảng 8.25. Kết quả cốt thép theo phương Y 278 Bảng 8.26. Phản lực chân vách móng lõi thang (MLT) 278 Bảng 8.27. Ứng suất gây lún 283 Bảng 8.28. Kết quả cốt thép theo phương X 288 Bảng 8.29. Kết quả cốt thép theo phương Y 288 19
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG A. KIẾN TRÚC Giáo viên hướng dẫn : TS.PHAN ĐỨC HÙNG Sinh viên thực hiện : VÕ QUỐC AN Nhiệm vụ: - Thiết kế mặt bằng tổng thể - Thiết kế các mặt bằng tầng. - Thiết kế 2 mặt cắt. - Thiết kế 1 mặt đứng 20
- S K L 0 0 2 1 5 4