Đồ án Chung cư cao tầng Newtown (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư cao tầng Newtown (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_cao_tang_newtown_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư cao tầng Newtown (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP CHUNG CƯ CAO TẦNG NEWTOWN GVHD: Th.S NGUYỄN VĂN KHOA SVTH: NGUYỄN VĂN CƯỜNG MSSV: 11149024 S K L 0 0 3 5 1 0 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƢ CAO TẦNG NEWTOWN GVHD: Th.S NGUYỄN VĂN KHOA SVTH: NGUYỄN VĂN CƢỜNG MSSV: 11149024 Khoá : 2011 - 2015 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2015 1
  3. LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra cho chúng em một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Quá trình làm đồ án giúp chúng em tổng hợp đƣợc nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trƣớc và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trên bƣớc đƣờng thực tế sau này. Trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy hƣớng dẫn và các thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy, cô đã truyền đạt cho em là những nền tảng để em hoàn thành đồ án và sẽ là hành trang cho chúng em sau này. Qua đây em cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Xây Dựng Và Cơ Học Ứng Dụng - những ngƣời đã truyền đạt những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập. Dù rằng đồ án tốt nghiệp đã đƣợc thực hiện với tất cả sự nỗ lực của bản thân cùng sự giúp đỡ của thầy cô và gia đình. Nhƣng do kiến thức còn hạn chế cho nên chắc chắn không tránh khỏi những sai sót hay khiếm khuyết. Cho nên em kính mong đƣợc những lời đóng góp chân thành để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quí thầy cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn! TP.HCM, Tháng 07 năm 2015 Sinh viên thực hiện Nguyễn Văn Cƣờng 2
  4. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : NGUYỄN VĂN CƢỜNG MSSV: 11149024 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ CAO TẦNG NEWTOWN 1. Số liệu ban đầu. Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD). Hồ sơ khảo sát địa chất. 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính toán. a. Kiến trúc. Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc. b. Kết cấu. Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình. Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái. Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 2 và khung trục C. c. Nền móng. Tổng hợp số liệu địa chất. Thiết kế 02 phƣơng án móng khả thi. 3. Thuyết minh và bản vẽ. 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục. 27 bản vẽ A1 (04 Kiến trúc, 23 Kết cấu). 4. Cán bộ hƣớng dẫn : Th.S NGUYỄN VĂN KHOA 5. Ngày giao nhiệm vụ : 09/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Tp. HCM ngày tháng năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa Th.S NGUYỄN VĂN KHOA 3
  5. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : NGUYỄN VĂN CƢỜNG MSSV: 11149024 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ CAO TẦNG NEWTOWN. NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng năm 2015 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) 4
  6. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : NGUYỄN VĂN CƢỜNG MSSV: 11149024 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ CAO TẦNG NEWTOWN CÂU HỎI: NHẬN XÉT: Tp. HCM, ngày tháng năm 2015 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) 5
  7. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 2 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 3 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 4 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 5 MỤC LỤC 6 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 12 DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH 15 A. KIẾN TRÚC 17 CHƢƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 18 1.1 SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƢ VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ. 18 1.1.1 SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƢ. 18 1.1.2 CƠ SỞ PHÁP LÝ. 18 1.2 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU TỰ NHIÊN VÀ ĐẶC ĐIỂM KHU ĐẤT. 18 1.2.1 CÁC ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU TỰ NHIÊN CỦA TP. HỒ CHÍ MINH. 18 1.2.2 TÌNH HÌNH ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH VÀ TÌNH HÌNH THỦY VĂN. 19 1.2.2.1 ĐỊA CHẤT. 19 1.2.2.2 CẤU TẠO ĐỊA CHẤT. 19 1.2.3 ĐẶC ĐIỂM KHU ĐẤT. 21 1.2.3.1 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ. 21 1.2.3.2 ĐẶC ĐIỂM KHU ĐẤT. 21 1.2.3.3 HIỆN TRẠNG VỀ KỸ THUẬT ĐÔ THỊ. 21 1.3 NỘI DUNG ĐỒ ÁN. 21 1.4 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ. 22 1.4.1 THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG. 22 1.4.2 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC. 22 1.4.2.1 GIẢI PHÁP MẶT BẰNG CÁC TẦNG. 22 1.4.2.2 GIẢI PHÁP MẶT ĐỨNG. 23 1.4.2.3 GIẢI PHÁP MẶT CẮT. 25 1.4.2.4 GIẢI PHÁP HỆ THỐNG GIAO THÔNG. 27 1.4.3 GIẢI PHÁP KẾT CẤU. 28 1.4.4 CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC. 29 1.4.4.1 HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG. 29 1.4.4.2 HỆ THỐNG THÔNG GIÓ. 29 1.4.4.3 HỆ THỐNG ĐIỆN. 29 1.4.4.4 HỆ THỐNG NƢỚC. 29 1.4.4.5 HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY. 29 1.4.4.6 XỬ LÝ RÁC THẢI. 29 1.5 TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT. 29 1.5.1 MẬT ĐỘ XÂY DỰNG. 29 6
  8. 1.5.2 HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐẤT. 29 1.6 KẾT LUẬN. 30 B. KẾT CẤU 31 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH 32 1.1 LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU. 32 1.1.1 HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC CHÍNH. 32 1.1.2 HỆ KẾT CẤU KHUNG. 32 1.1.3 HỆ KẾT CẤU TƢỜNG ( VÁCH CỨNG) CHỊU LỰC. 32 1.1.4 HỆ KẾT CẤU LÕI CỨNG CHỊU LỰC. 32 1.1.5 HỆ KẾT CẤU KHUNG-GIẰNG (KHUNG VÀ VÁCH CỨNG) CHỊ LỰC . 32 1.1.6 HỆ KẾT CẤU ĐẶC BIỆT. 33 1.1.7 HỆ KẾT CẤU HÌNH ỐNG. 33 1.1.8 HỆ KẾT CẤU HÌNH HỘP. 33 1.2 BỐ TRÍ HỆ CHỊU LỰC CHÍNH. 33 1.2.1 BỐ TRÍ MẶT BẰNG KẾT CẤU. 33 1.2.2 BỐ TRÍ KẾT CẤU THEO PHƢƠNG ĐỨNG. 34 1.2.3 BỐ TRÍ HỆ TƢỜNG CHỊU LỰC CÓ ĐỘ SIÊU TĨNH CAO. 34 1.3 HỆ KẾT CẤU SÀN. 34 1.3.1 HỆ SÀN SƢỜN. 34 1.3.2 HỆ SÀN Ô CỜ. 34 1.3.3 HỆ SÀN KHÔNG DẦM KHÔNG ỨNG LỰC TRƢỚC. 35 1.3.4 HỆ SÀN KHÔNG DẦM ỨNG LỰC TRƢỚC. 35 CHƢƠNG 2: HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN KẾT CẤU . 37 2.1 HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC. 37 2.1.1 PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN KẾT CẤU. 37 2.1.1.1 MÔ HÌNH TÍNH TOÁN. 37 2.1.1.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH. 37 2.1.1.3 PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ. 37 2.1.1.4 LỰA CHỌN CÔNG CỤ TÍNH TOÁN. 38 2.1.1.5 CÁC TIÊU CHUẨN, QUY PHẠM TÍNH TOÁN. 38 CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 39 3.1 SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH – PHƢƠNG ÁN SÀN DẦM 39 3.1.1 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN. 39 3.1.2 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC SÀN. 39 3.1.2.1 CHIỀU DÀY SÀN ĐƢỢC CHỌN DỰA VÀO CÁC YÊU CẦU. 39 3.1.2.2 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC DẦM. 40 3.1.2.3 CHỌN TIẾT DIỆN CỘT. 40 3.1.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG. 42 3.1.3.1 PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN. 42 3.1.3.2 TĨNH TẢI. 43 3.1.3.3 HOẠT TẢI. 44 3.1.3.4 TỔNG HỢP TẢI TRỌNG. 45 3.1.4 TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN. 45 3.1.4.1 SÀN LOẠI BẢN DẦM. 45 3.1.4.2 SÀN LOẠI BẢN KÊ BỐN CẠNH. 46 7
  9. 3.1.4.3 GÍA TRỊ NỘI LỰC CỦA BẢN SÀN. 47 3.1.5 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO SÀN. 48 3.1.5.1 CÁC THÔNG SỐ VẬT LIỆU. 48 3.1.5.2 GÍA TRỊ MOMENT VÀ CỐT THÉP. 49 3.1.5.3 ĐIỀU KIỆN NEO BUỘC CỐT THÉP. 50 3.1.6 KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CHO SÀN. 51 3.1.7 KIỂM TRA NỨT CHO SÀN. 53 CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ, TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ 54 4.1 SƠ ĐỒ HÌNH HỌC CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH. 54 4.1.1 SƠ ĐỒ HÌNH HỌC. 54 4.1.2 CHỌN KÍCH THƢỚC SƠ BỘ. 54 4.2 TÍNH TOÁN CẦU THANG. 54 4.2.1 LỰA CHỌN VẬT LIỆU. 54 4.2.2 TÍNH TOÁN BẢN THANG. 55 4.2.2.1 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG NGHIÊNG. 55 4.2.2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN CHIẾU NGHỈ. 55 4.2.2.3 SƠ ĐỒ TÍNH VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC. 56 4.3 TÍNH TOÁN DẦM CẦU THANG. 58 4.3.1 TÍNH TOÁN DẦM D1. 58 4.3.1.1 TẢI TRỌNG. 58 4.3.1.2 TÍNH CỐT THÉP 59 4.3.2 TÍNH TOÁN DẦM D2. 59 4.3.2.1 TẢI TRỌNG. 59 4.3.2.2 TÍNH CỐT THÉP. 60 4.3.3 TÍNH DẦM CONGXON D3. 60 4.3.3.1 TẢI TRỌNG. 60 4.3.3.2 TÍNH CỐT THÉP. 61 4.3.4 TÍNH TOÁN CỐT ĐAI (cho cả 3 dầm D1, D2 và D3) 61 CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ, TÍNH TOÁN BỂ NƢỚC MÁI 63 5.1 CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN. 63 5.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. 64 5.3 TÍNH TOÁN BẢN NẮP BỂ NƢỚC. 65 5.3.1 TẢI TRỌNG. 66 5.3.2 NỘI LỰC VÀ TÍNH TOÁN CÔT THÉP. 66 5.4 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH. 67 5.4.1 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀ SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN BẢN THÀNH. 67 5.4.2 NỘI LỰC VÀ TÍNH TOÁN CỐT THÉP. 68 5.5 TÍNH TOÁN ĐÁY BỂ NƢỚC. 69 5.5.1 SƠ ĐỒ TÍNH. 70 5.5.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG. 70 5.5.3 NỘI LỰC VÀ TÍNH TOÁN CỐT THÉP. 70 5.6 TÍNH TOÁN HỆ DẦM NẮP BỂ. 72 5.6.1 TÍNH CỐT THÉP ĐAI. 74 5.7 TÍNH TOÁN HỆ DẦM ĐÁY BỂ NƢỚC. 75 5.7.1 TẢI TRỌNG. 75 5.7.2 NỘI LỰC VÀ TÍNH TOÁN CỐT THÉP. 75 5.7.3 TÍNH CỐT ĐAI THÉP. 77 8
  10. 5.8 TÍNH ĐỘ VÕNG VÀ BỀ RỘNG KHE NỨT CHO BẢN ĐÁY. 78 5.8.1 TÍNH ĐỘ VÕNG. 78 5.8.2 KIỂM TRA NỨT CHO BẢN ĐÁY 80 CHƢƠNG 6: TẢI TRỌNG GIÓ VÀ ĐỘNG ĐẤT 81 6.1 TẢI TRỌNG GIÓ. 81 6.1.1 THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ. 81 6.1.2 TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ 82 6.1.3 XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ. 83 6.1.4 TỔ HỢP TẢI TRỌNG GIÓ TĨNH VÀ GIÓ ĐỘNG. 91 6.2 TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT. 92 6.2.1 TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG ĐẤT. 93 6.2.1.1 CÁC LOẠI NỀN ĐẤT. 93 6.2.1.2 MỨC ĐỘ TIN CẬY VÀ HỆ SỐ TẦM QUAN TRỌNG. 93 6.2.1.3 ĐỈNH GIA TỐC NỀN THAM CHIẾU VÀ GIA TỐC NỀN THIẾT KẾ 93 6.2.1.4 HỆ SỐ ỨNG XỬ Q CỦA KẾT CẤU BTCT. 93 6.2.1.5 XÁC ĐỊNH CHU KỲ DAO ĐỘNG CƠ BẢN CỦA CÔNG TRÌNH. 94 6.2.1.6 PHỔ PHẢN ỨNG ĐÀN HỒI VÀ PHỔ THIẾT KẾ. 95 6.2.2 CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN. 96 6.2.3 PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THEO PHỔ PHẢN ỨNG DAO ĐỘNG. . 97 6.2.3.1 SỐ DẠNG DAO ĐỘNG CẦN ĐƢỢC XÉT TRONG TÍNH TOÁN. 97 6.2.3.2 PHỔ PHẢN ỨNG. 97 6.2.4 TỔ HỢP CÁC THÀNH PHẦN TÁC ĐỘNG ĐỘNG ĐẤT THEO PHƢƠNG NGANG. 100 CHƢƠNG 7: TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN 101 7.1 SƠ ĐỒ HÌNH HỌC 101 7.2 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC CÁC TIẾT DIỆN 101 7.2.1 CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM – SÀN, CỘT 101 7.2.2 CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN VÁCH 102 7.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 103 7.3.1 TĨNH TẢI 103 7.3.1.1 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 103 7.3.1.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN TẦNG MÁI 103 7.3.2 HOẠT TẢI 103 7.3.2.1 HOẠT TẢI THEO PHƢƠNG NGANG 103 7.3.2.2 HOẠT TẢI THEO PHƢƠNG ĐỨNG 103 7.4 TỔ HỢP TẢI TRỌNG 104 7.5 NỘI LỰC KHUNG 106 7.5.1 KẾT QUẢ NỘI LỰC KHUNG TRỤC 2 VÀ TRỤC C 106 7.6 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CÔNG TRÌNH 108 7.7 TÍNH THÉP CHO DẦM KHUNG TRỤC 2 VÀ TRỤC C 109 7.7.1 TÍNH CỐT THÉP DỌC 109 7.7.2 TÍNH TOÁN CỐT ĐAI 141 7.8 TÍNH TOÁN THÉP VÁCH 143 7.8.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 143 7.8.2 CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH CỐT THÉP DỌC CHO VÁCH 144 9
  11. 7.8.2.1 PHƢƠNG PHÁP PHÂN BỐ ỨNG SUẤT ĐÀN HỒI 144 7.8.2.2 PHƢƠNG PHÁP GIẢ THUYẾT VÙNG BIÊN CHỊU MOMENT 145 7.8.2.3 PHƢƠNG PHÁP SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ TƢƠNG TÁC 146 7.8.2.4 CHỌN PHƢƠNG PHÁP 148 7.8.3 TÍNH CỐT THÉP NGANG CHO VÁCH 154 7.9 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỘT 154 7.9.1 SỰ LÀM VIỆC CỦA NÉN LỆCH TÂM XIÊN 154 7.9.2 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT 155 7.9.2.1 PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN GẦN ĐÚNG CỐT THÉP CỘT LỆCH TÂM XIÊN 155 7.9.2.2 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỘT 156 7.9.2.3 TÍNH CỐT ĐAI CHO CỘT. 163 CHƢƠNG 8: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG 164 8.1 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 164 8.1.1 LỚP 1 164 8.1.2 LỚP 2 164 8.1.3 LỚP 3A 165 8.1.4 LỚP 3B 166 8.1.5 LỚP 4 167 8.2 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊTÔNG CỐT THÉP. 170 8.2.1 VẬT LIỆU SỬ DỤNG MÓNG. 170 8.2.2 KÍCH THƢỚC VÀ CHIỀU DÀI MÓNG. 170 8.2.3 SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC. 170 8.2.3.1 THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN (Phụ lục A.3 TCXD 205:1998) 170 8.2.3.2 THEO CHỈ TIÊU CƢỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (Phụ lục B TCXD 205:1998) 171 8.2.3.3 THEO KẾT QUẢ XUYÊN TIÊU CHUẨN SPT (Phụ lục C TCVN 205:1998) 173 8.2.3.4 THEO CƢỜNG ĐỘ VẬT LIỆU LÀM CỌC. 173 8.2.3.5 KIỂM TRA CẨU LẮP. 174 8.2.4 THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP CỘT M1. 176 8.2.4.1 PHẢN LỰC CHÂN CỘT MÓNG M1. 176 8.2.4.2 XÁC ĐỊNH SỐ CỌC VÀ BỐ TRÍ. 177 8.2.4.3 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ĐẤT NỀN VÀ ĐỘ LÚN MÓNG. 178 8.2.4.4 KIỂM TRA XUYÊN THỦNG. 181 8.2.4.5 TÍNH CỐT THÉP ĐÀI MÓNG 181 8.2.5 THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP VÁCH M2. 186 8.2.5.1 PHẢN LỰC VÁCH. 186 8.2.5.2 XÁC ĐỊNH SỐ CỌC VÀ BỐ TRÍ. 186 8.2.5.3 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ĐẤT NỀN VÀ ĐỘ LÚN MÓNG. 188 8.2.5.4 KIỂM TRA XUYÊN THỦNG. 190 8.2.5.5 TÍNH CỐT THÉP ĐÀI CỌC BẰNG SAFE. 191 8.2.6 THIẾT KẾ MÓNG CỌC VÁCH LÕI THANG (MLT). 196 8.2.6.1 PHẢN LỰC VÁCH. 196 8.2.6.2 XÁC ĐỊNH SỐ LƢỢN CỌC VÀ BỐ TRÍ. 196 10
  12. 8.2.6.3 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ĐẤT NỀN VÀ ĐỘ LÚN MÓNG. 198 8.2.6.4 KIỂM TRA XUYÊN THỦNG. 201 8.2.6.5 TÍNH ĐÀI CỌC BẰNG SAFE. 201 8.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI BÊTÔNG CỐT THÉP 207 8.3.1 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. 207 8.3.2 KÍCH THƢỚC VÀ CHIỀU DÀI CỌC. 207 8.3.3 SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC. 207 8.3.3.1 THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN (Phụ lục A TCX 205:1998) 207 8.3.3.2 THEO CHỈ TIÊU CƢỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (Phụ lục B TCXD 205:1998) 209 8.3.3.3 THEO VẬT LIỆU LÀM CỌC. 210 8.3.4 THIẾT KẾ MÓNG CỌC NHỒI CỘT M1. 211 8.3.4.1 PHẢN LỰC CHÂN CỘT. 211 8.3.4.2 XÁC ĐINH SỐ LƢỢNG CỌC VÀ BỐ TRÍ. 212 8.3.4.3 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ĐẤT NỀN VÀ ĐỘ LÚN MÓNG. 213 8.3.4.4 KIỂM TRA XUYÊN THỦNG. 216 8.3.4.5 TÍNH CỐT THÉP ĐÀI MÓNG 216 8.3.5 THIẾT KẾ MÓNG CỌC NHỒI VÁCH M2 220 8.3.4.4 PHẢN LỰC VÁCH. 220 8.3.4.5 XÁC ĐỊNH SỐ CỌC VÀ BỐ TRÍ. 220 8.3.4.6 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ĐẤT NỀN VÀ ĐỘ LÚN MÓNG. 222 8.3.4.7 KIỂM TRA XUYÊN THỦNG. 224 8.3.4.8 TÍNH CỐT THÉP ĐÀI CỌC BẰNG SAFE. 224 8.3.6 THIẾT KẾ MÓNG CỌC NHỒI MÓNG LÕI THANG (MLT). 229 8.3.6.1 PHẢN LỰC VÁCH. 229 8.3.6.2 XÁC ĐỊNH SỐ LƢỢNG CỌC VÀ BỐ TRÍ. 229 8.3.6.3 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ĐẤT NỀN VÀ ĐỘ LÚN MÓNG. 231 8.3.6.4 KIỂM TRA XUYÊN THỦNG. 234 8.3.6.5 TÍNH THÉP ĐÀI CỌC BẰNG SAFE. 234 TÀI LIỆU THAM KHẢO 240 11
  13. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Bảng cấu tạo địa chất. 20 Bảng 1.2: Nội dung đồ án. 21 Bảng 3.1: Sơ bộ tiết diện cột giữa. 41 Bảng 3.2: Sơ bộ tiết diện cột biên. 42 Bảng 3.3: Tải trọng sàn thƣờng. 43 Bảng 3.4: Trọng lƣợng các lớp cấu tạo sàn mái, sàn vệ sinh. 43 Bảng 3.5: Tải trọng tƣờng ngăn. 44 Bảng 3.6: Hoạt tải tác dụng. 44 Bảng 3.7: Tổng hợp tải trọng tác dụng lên từng ô sàn. 45 Bảng 3.8: Nội lực sàn bản kê. 47 Bảng 3.9: Nội lực sàn bản dầm. 48 Bảng 3.10: Bảng tính thép sàn. 49 Bảng 4.1: Tĩnh tải bản thang nghiêng 55 Bảng 4.2: Tĩnh tải bản chiếu nghỉ. 56 Bảng 4.3: Kết quả tính thép cầu thang. 57 Bảng 4.4: Kết quả tính thép dầm D1. 59 Bảng 4.5: Kết quả tính thép dầm D2. 60 Bảng 4.6: Kết quả tính thép dầm D3. 61 Bảng 5.1: Tĩnh tải bản nắp. 66 Bảng 5.2: Kết quả tính toán nội lực bản nắp 67 Bảng 5.3: Kết quả tính toán cốt thép bản nắp. 67 Bảng 5.4: Tĩnh tải bản thành. 67 Bảng 5.5: Kết quả tính cốt thép. 69 Bảng 5.6: Tĩnh tải bản đáy. 70 Bảng 5.7: Kết quả nội lực bản đáy. 71 Bảng 5.8: Bảng kết quả tính cốt thép. 71 Bảng 5.9: Kết quả tính toán cốt thép hệ dầm nắp. 74 Bảng 5.10: Kết quả tính toán cốt thép hệ dầm đáy. 77 Bảng 6.1: Bảng tính toán giá trị gió tĩnh. 82 Bảng 6.2: Chu kì dao động của công trình. 84 Bảng 6.3: Bảng dịch chuyển ngang tỉ đối. 86 Bảng 6.4: Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải gió theo phƣơng X. 87 Bảng 6.5: Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải gió theo phƣơng Y. 88 Bảng 6.6: Thành phần gió động tác dụng theo phƣơng X của Mode3. 89 Bảng 6.7: Thành phần gió động tác dụng theo phƣơng Y của Mode1. 90 Bảng 6.8: Thành phần gió động tác dụng theo phƣơng Y của Mode5. 90 Bảng 6.9: Bảng tổng hợp tải gió. 91 Bảng 6.10: Kết quả phân tích dao động của công trình. 94 Bảng 6.11: Tổng các trọng lƣợng hữu hiệu của các mode dao động. 98 Bảng 6.12: Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 3,6,9,12,15. 98 Bảng 6.13: Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 1,5,8,11,14. 99 Bảng 7.1: Sơ bộ tiết diện cột. 102 Bảng 7.2: Trọng lƣợng các lớp cấu tạo sàn tâng điển hình. 103 12
  14. Bảng 7.3: Trọng lƣợng các lớp cấu tạo sàn sân thƣợng. 103 Bảng 7.4: Hoạt tải tác dụng lên sàn. 104 Bảng 7.5: Các trƣờng hợp tải trọng. 104 Bảng 7.6: Các trƣờng hợp tổ hợp nội lực. 105 Bảng 7.7: Tổng hợp thép cho dầm trục 2 ( dầm B21) 111 Bảng 7.8: Tổng hợp thép cho dầm trục 2 ( dầm B41). 113 Bảng 7.9: Tổng hợp thép cho dầm trục 2 ( dầm B52). 116 Bảng 7.10: Tổng hợp thép cho dầm trục 2 ( dầmB76). 119 Bảng 7.11: Tổng hợp thép cho dầm trục 2 ( dầmB87). 122 Bảng 7.12: Tổng hợp thép cho dầm trục 2 ( dầmB106). 125 Bảng 7.13: Tổng hợp thép cho dầm trục C (dầm B44). 128 Bảng 7.14: Tổng hợp thép cho dầm trục C (dầm B45). 131 Bảng 7.15: Tổng hợp thép cho dầm trục C (dầm B44). 134 Bảng 7.16: Tổng hợp thép cho dầm trục C (dầm B47). 137 Bảng 7.17:Kết quả tính toán cốt thép dọc vách khung trục 2. 149 Bảng 7.18: Kết quả tính toán cốt thép dọc vách khung trục 2. 150 Bảng 7.19: Kết quả tính toán cốt thép dọc vách khung trục C. 151 Bảng 7.20: Kết quả tính toán cốt thép dọc vách khung trục D. 152 Bảng 7.21: Tổng hợp nội lực cột C7. 158 Bảng 7.22: Tổng hợp nội lực cột C11. 159 Bảng 7.23: Tổng hợp nội lực cột C6. 160 Bảng 7.24: Tổng hợp nội lực cột C8. 161 Bảng 7.25: Tổng hợp nội lực cột C9. 162 Bảng 8.1 : Chỉ tiêu cơ lý của đất. 169 Bảng 8.2: Bảng tính thành phần ma sát hông (Tra bảng A.2 phụ lục A TCXD 205-1998). 171 Bảng 8.3: Bảng tính thành phần ma sát bên. 172 Bảng 8.4: Phản lực chân cột móng M1. 176 Bảng 8.5: Ứng suất gây lún. 180 Bảng 8.6: Kết quả cốt thép theo phƣơng X. 186 Bảng 8.7: Kết quả cốt thép theo phƣơng Y. 186 Bảng 8.8: Phản lực chân vách móng M2. 186 Bảng 8.9: Ứng suất gây lún. 190 Bảng 8.10: Kết quả cốt thép theo phƣơng X. 196 Bảng 8.11: Kết quả cốt thép theo phƣơng Y. 196 Bảng 8.12: Phản lực chân vách móng lõi thang (MLT). 196 Bảng 8.13: Ứng suất gây lún. 200 Bảng 8.14: Kết quả cốt thép đài móng theo phƣơng X. 206 Bảng 8.15: Kết quả cốt thép đài móng theo phƣơng Y. 206 Bảng 8.16: Tính sức chịu tải cực hạn do ma sát thành cọc. 208 Bảng 8.17: Tính sức chịu tải cọc theo thành phần ma sát bên. 209 Bảng 8.18: Phản lực chân cột móng M1. 211 Bảng 8.19: Kết quả cốt thép theo phƣơng X. 220 Bảng 8.20: Kết quả cốt thép theo phƣơng Y. 220 Bảng 8.21: Phản lực chân vách móng M2. 220 Bảng 8.22: Kết quả cốt thép theo phƣơng X. 229 Bảng 8.23: Kết quả cốt thép theo phƣơng Y. 2299 13
  15. Bảng 8.24: Phản lực chân vách móng lõi thang (MLT). 229 Bảng 8.25: Ứng suất gây lún. 233 Bảng 8.26: Kết quả cốt thép đài móng theo phƣơng X. 239 Bảng 8.27 Kết quả cốt thép đài móng theo phƣơng Y. 239 14
  16. DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Hình 1.1: Mặt bằng tầng 2-10. 23 Hình 1.2: Mặt đứng công trình. 24 Hình 1.3: Mặt đứng bên công trình. 25 Hình 1.4: Mặt cắt công trình A-A. 26 Hình 1.5: Mặt cắt công trình B-B. 27 Hình 1.6: Phƣơng án kết cấu. 28 Hình 3.1: Mặt bằng sàn tầng điển hình. 39 Hình 3.2: Các lớp cấu tạo sàn. 43 Hình 4.1 Mặt bằng, mặt cắt cầu thang bộ (tầng 2-20). 54 Hình 4.2: Sơ đồ tính và nội lực vế 1. 56 Hình 4.3: Sơ đồ tính và nội lực vế 2. 57 Hình 4.4 Mặt bằng bố trí dầm. 58 Hình 4.5 Sơ đồ tính toán và biểu đồ nội lực dầm D1. 59 Hình 4.6 Sơ đồ tính toán và biểu đồ nội lực dầm D2. 60 Hình 4.7 Sơ đồ tính toán lực dầm D3. 61 Hình 5.1: Mặt bằng bản nắp và bản đáy bể nƣớc mái. 64 Hình 5.2: Mặt bằng bản nắp. 65 Hình 5.3: Mặt bằng bản đáy. 69 Hình 5.4: Mặt bằng bản nắp. 72 Hình 5.5: Biểu đồ moment hệ dầm nắp. 73 Hình 5.6: Biểu đồ lực cắt hệ dầm nắp. 73 Hình 5.7: Hệ dầm đáy bể nƣớc. 75 Hình 5.8: Biểu đồ moment hệ dầm đáy. 76 Hình 5.9: Biểu đồ lực cắt hệ dầm đáy. 76 Hình 6.1: Dạng của phổ phản ứng đàn hồi. 95 Hình 7.1: Mặt bằng sàn điển hình. 101 Hình 7.2: Mô hình khung công trình trong etab. 106 Hình 7.3: Biểu đồ bao moment và lực cắt trục 2. 107 Hình 7.4: Biểu đồ bao moment và lực cắt trục C. 108 Hình 7.5: Bảng kết quả chuyển vị tại đỉnh công trình. 109 Hình 7.6: Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm. 141 Hình 7.7: Lực cắt tập trung tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính. 143 Hình 7.8: Mặt cắt vách. 144 Hình 8.1 Sơ đồ tính cẩu lắp cọc 174 Hình 8.2: Bố trí cọc móng M1. 177 Hình 8.3: Tháp xuyên thủng móng M1. 181 Hình 8.4: Chia dải theo phƣơng X. 182 Hình 8.5: Chia dải theo phƣơng Y. 182 Hình 8.6: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax). 183 Hình 8.7: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin). 183 Hình 8.8 : Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max). 184 Hình 8.9 : Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 184 Hình 8.10 : Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max). 185 Hình 8.11 : Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min). 185 Hình 8.12: Bố trí cọc móng M2. 187 Hình 8.13: Tháp xuyên thủng móng M2. 191 15
  17. Hình 8.14: Chia dải theo phƣơng X. 191 Hình 8.15: Chia dải theo phƣơng Y. 192 Hình 8.16: Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmax). 193 Hình 8.17: Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmin). 193 Hình 8.18: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max). 194 Hình 8.19: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 194 Hình 8.20: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max). 195 Hình 8.21: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 195 Hình 8.22: Bố trí cọc cho lõi thang. 197 Hình 8.23: Tháp xuyên thủng móng lõi thang. 201 Hình 8.24: Chia dải theo phƣơng X. 202 Hình 8.25: Chia dải theo phƣơng Y. 202 Hình 8.26: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax). 203 Hình 8.27: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin). 203 Hình 8.28: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max). 204 Hình 8.29: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 205 Hình 8.30: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max). 205 Hình 8.31: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 206 Hình 8.32: Bố trí cọc móng M1. 213 Hình 8.33: Chia dải theo phƣơng X. 216 Hình 8.34: Chia dải theo phƣơng Y. 217 Hình 8.35: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax). 217 Hình 8.36: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin). 218 Hình 8.37 : Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max). 218 Hình 8.38 : Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min). 219 Hình 8.39 : Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max). 219 Hình 8.40 : Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min). 220 Hình 8.41: Bố trí cọc móng M2. 221 Hình 8.42: Tháp xuyên thủng móng M1. 224 Hình 8.43: Chia dải theo phƣơng X. 225 Hình 8.44: Chia dải theo phƣơng Y. 225 Hình 8.45: Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmax). 226 Hình 8.46: Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmin). 226 Hình 8.47: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max). 227 Hình 8.48: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 227 Hình 8.49: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max). 228 Hình 8.50: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 228 Hình 8.51: Bố trí cọc cho lõi thang. 230 Hình 8.52: Tháp xuyên thủng móng lõi thang. 234 Hình 8.53: Chia dải theo phƣơng X. 235 Hình 8.54: Chia dải theo phƣơng Y. 235 Hình 8.55: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax). 236 Hình 8.56: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin). 236 Hình 8.57: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max). 237 Hình 8.58: Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 237 Hình 8.59: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max). 238 Hình 8.60: Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 238 16
  18. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG    A. KIẾN TRÚC Giáo viên hướng dẫn : Th.S NGUYỄN VĂN KHOA Sinh viên thực hiện : NGUYỄN VĂN CƢỜNG *Nhiệm vụ: - Thiết kế mặt bằng tổng thể - Thiết kế các mặt bằng tầng. - Thiết kế 2 mặt cắt. - Thiết kế 2 mặt đứng 17
  19. CHƢƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 1.1 SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƢ VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ. 1.1.1 SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƢ. Thành phố Hồ Chí Minh giữ vai trò là đầu tàu kinh tế của cả Việt Nam, đồng thời là hòn ngọc viễn đông của Đông Nam Á. Với những chính sách đúng đắn thành phố đã thu hút đƣợc các tập đoàn kinh tế lớn đến để đầu tƣ. Điều đó thể hiện qua sự ra đời ào ạt các khu công nghiệp, khu kinh tế và tiếp theo đó dân cƣ từ các tỉnh thành đổ về để làm việc và học tập. Thành phố Hồ Chí Minh trở thành nơi tập trung dân số lớn nhất nƣớc ta. Vì vậy, muốn phát triển kinh tế một cách ổn định, vấn đề ƣu tiên hàng đầu của thành phố là phát triển cơ sở hạ tầng nhằm giải quyết nhu cầu nhà ở cho ngƣời dân cũng nhƣ các nhân viên nƣớc ngoài đến làm việc và sinh sống. Với quỹ đất hạn hẹp nhƣ ngày nay, việc lựa chọn hình thức xây dựng công trình nhà ở cho ngƣời dân cũng đƣợc cân nhắc và xem xét kỹ càng sao cho đáp ứng đƣợc nhu cầu nhà ở ngày càng đa dạng của ngƣời dân, tiết kiệm đất và đáp ứng đƣợc yêu cầu thẩm mỹ phù hợp với tầm vóc của thành phố, một trung tâm kinh tế lớn. Vì vậy, việc đầu tƣ xây dựng nhà ở, đặc biệt là xây dựng các chung cƣ cao tầng, căn hộ cao cấp là một trong những định hƣớng đầu tƣ đúng đắn nhằm đáp ứng đƣợc nhu cầu của ngƣời dân, đặc biệt là bộ phận ngƣời có thu nhập cao. Với những mục tiêu trên, “CHUNG CƢ CAO TẦNG NEWTOWN” đƣợc chủ đầu tƣ là “Công ty cổ phần xây dựng công trình giao thông 135” đặt nhiều kì vọng sẽ đáp ứng nhu cầu xã hội và mang lại nhiều lợi nhuận cho công ty. 1.1.2 CƠ SỞ PHÁP LÝ. Công trình đƣợc thiết kế theo yêu cầu của quy hoạch đô thị và tuân theo các quy định trong tiêu chuẩn thiết kế nhà ở: TCVN 4451:1987 và các tiêu chuẩn khác có liên quan. Công trình thiết kế theo tiêu chuẩn cấp I: TCXD 13:1991 +Chất lƣợng sử dụng : Bậc I (Chất lƣợng sử dụng cao ). + Độ bền vững : Bậc I (Niên hạng sử dụng trên 100 năm). + Độ chịu lửa : Bậc I. Các tiêu chuẩn, quy phạm dùng trong tính toán: Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BTCT TCVN 5574:2012 Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động TCVN 2737:1995 Tiêu chuẩn thiết kế động đất TCVN 9386:2012 Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc TCVN 205:1998 Tiêu chuẩn thiết kế và thi công nhà cao tầng TCVN 198:1997 1.2 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU TỰ NHIÊN VÀ ĐẶC ĐIỂM KHU ĐẤT. 1.2.1 CÁC ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU TỰ NHIÊN CỦA TP. HỒ CHÍ MINH. Thành phố Hồ Chí Minh có hai mùa rõ rệt: + Mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 11 + Mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau Nhiệt độ trung bình cả năm 27oC, không có mùa đông, chính vì thế hoạt động du lịch thuận lợi suốt 12 tháng. Lƣợng bức xạ dồi dào, trung bình khoảng 140 Kcal/cm2/năm; số giờ nắng trung bình/tháng 160-270 giờ; nhiệt độ cao tuyệt đối 400C, nhiệt độ thấp tuyệt đối 13,80C. Tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất là tháng 4 (28,80C), tháng có nhiệt độ trung bình thấp nhất là khoảng giữa tháng 12 và tháng 1 (25,70C). Hàng năm có tới trên 330 ngày có nhiệt độ 18
  20. trung bình 25-280C. Ðiều kiện nhiệt độ và ánh sáng thuận lợi cho sự phát triển các chủng loại cây trồng và vật nuôi đạt năng suất sinh học cao; đồng thời đẩy nhanh quá trình phân hủy chất hữu cơ chứa trong các chất thải, góp phần làm giảm ô nhiễm môi trƣờng đô thị. Lƣợng mƣa cao, bình quân/năm 1.949 mm; năm cao nhất 2.718 mm (1908) và năm nhỏ nhất 1.392 mm (1958); với số ngày mƣa trung bình/năm là 159 ngày. Khoảng 90% lƣợng mƣa hàng năm tập trung vào các tháng mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 11; trong đó hai tháng 6 và 9 thƣờng có lƣợng mƣa cao nhất. Các tháng 1,2,3 mƣa rất ít, lƣợng mƣa không đáng kể. Trên phạm vi không gian thành phố, lƣợng mƣa phân bố không đều, có khuynh hƣớng tăng dần theo trục Tây Nam - Ðông Bắc. Ðại bộ phận các quận nội thành và các huyện phía Bắc thƣờng có lƣợng mƣa cao hơn các quận huyện phía Nam và Tây Nam. 1.2.2 TÌNH HÌNH ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH VÀ TÌNH HÌNH THỦY VĂN. 1.2.2.1 ĐỊA CHẤT. Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng chuyển tiếp giữa miền Ðông Nam bộ và đồng bằng sông Cửu Long. Ðịa hình tổng quát có dạng thấp dần từ Bắc xuống Nam và từ Ðông sang Tây. Nó có thể chia thành 3 tiểu vùng địa hình Vùng cao nằm ở phía Bắc - Ðông Bắc và một phần Tây Bắc (thuộc bắc huyện Củ Chi, đông bắc quận Thủ Ðức và quận 9), với dạng địa hình lƣợn sóng, độ cao trung bình 10-25 m và xen kẽ có những đồi gò độ cao cao nhất tới 32m, nhƣ đồi Long Bình (quận 9). Vùng thấp trũng ở phía Nam-Tây Nam và Ðông Nam thành phố (thuộc các quận 9, 8, 7 và các huyện Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ). Vùng này có độ cao trung bình trên dƣới 1m và cao nhất 2m, thấp nhất 0.5m. Vùng trung bình, phân bố ở khu vực Trung tâm Thành phố, gồm phần lớn nội thành cũ, một phần các quận 2, Thủ Ðức, toàn bộ quận 12 và huyện Hóc Môn. Vùng này có độ cao trung bình 5-10m. Nhìn chung, địa hình Thành phố Hồ Chí Minh không phức tạp, song cũng khá đa dạng, có điều kiện để phát triển nhiều mặt. Địa hình bằng phẳng, rộng rãi thuận lợi cho việc xây dựng công trình. 1.2.2.2 CẤU TẠO ĐỊA CHẤT. Theo kết quả khảo sát thì nền đất gồm các lớp đất khác nhau. Độ dốc các lớp nhỏ, nên gần đúng có thể xem nền đất tại mọi điểm của công trình có chiều dày và cấu tạo nhƣ mặt cắt địa chất. Khu đất đƣợc khảo sát bằng phƣơng. Địa tầng đƣợc phân chia theo thứ tự từ trên xuống dƣới nhƣ sau: 19
  21. Bảng 1.1: Bảng cấu tạo địa chất. Chiều W  c E Lớp Tên  WL WP B NSPT dày (m) (%) kN/m3 (độ) kN/m2 kN/m2 Sét,dẻo 1 9 22.82 19.6 2.73 0.705 32.2 13.5 0.5 11o28‟ 24.3 15472.7 15 mềm,dẻo cứng Cát pha,trạng 2 23 17.93 20.1 2.67 0.572 21.1 14.8 0.49 25o53‟ 14.3 31319.8 25 thái dẻo Sét,trạng thái 3A 7 20.14 20.6 2.73 0.598 43.5 21.1 0.3 16o58‟ 59.3 28302.9 30 cứng Sét pha,trạng 3B thái cứng,nửa 4 18.48 20.5 2.70 0.563 31.4 18.0 0.04 18o09‟ 40.1 32873.6 37 cứng Cát pha,trạng 4 >37 22.3 20.1 2.67 0.582 21.9 15.6 0.53 28o11‟ 9.2 39814.7 40 thái dẻo Mực nƣớc ngầm ở độ sâu -7m so với mặt đất tự nhiên 20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4