Đồ án Chung cư cao tầng Lý Thường Kiệt (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư cao tầng Lý Thường Kiệt (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_cao_tang_ly_thuong_kiet_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư cao tầng Lý Thường Kiệt (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ CAO TẦNG LÝ THƯỜNG KIỆT GVHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH SVTH: NGUYỄN HOÀNG LONG MSSV: 10914065 S K L 0 0 3 4 6 7 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƢ CAO TẦNG LÝ THƢỜNG KIỆT GVHD : TS. NGUYỄN HỮU THÀNH SVTH : NGUYỄN HOÀNG LONG MSSV : 10914065 Khoá : 2010-2015 TP. Hồ Chí Minh, Tháng 07/2015
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : NGUYỄN HOÀNG LONG MSSV: 10914065 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ CAO TẦNG LÝ THƢỜNG KIỆT Họ và tên Giáo viên hƣớng dẫn: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên)
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : NGUYỄN HOÀNG LONG MSSV: 10914065 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ CAO TẦNG LÝ THƢỜNG KIỆT Họ và tên Giáo viên phản biện : PGS.TS LƢƠNG VĂN HẢI CÂU HỎI NHẬN XÉT TP. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên)
- LỜI N I ĐẦU Xây dựng nói chung cũng nhƣ ngành xây dựng dân dụng- công nghiệp nói riêng là một trong những ngành ra đời từ rất sớm cùng tồn tại và phát triển với xã hội, cho đến ngày nay đã đạt đƣợc những thành tựu vô cùng to lớn để thực hiện mục đích phục vụ nhu cầu cuộc sống ngày càng cao của con ngƣời. Trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nƣớc, vấn đề đặt ra là phải đẩy mạnh sản xuất, giáo dục và xây dựng theo hƣớng hiện đại, ứng dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật tiến của thế giới, đƣa đất nƣớc ta trở thành một nƣớc công nghiệp hiện đại. Để có những công trình xây dựng đáp ứng yêu cầu phát triển xã hội, phục vụ đời sống và sản xuất đòi hỏi phải có một đội ngũ ngũ kỹ sƣ đƣợc đào tạo bài bản có chất lƣợng. Ở nƣớc ta hiện nay có rất nhiều trƣờng đào tạo đội ngũ kỹ sƣ xây dựng, trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật là một trong những trƣờng có uy tín về việc đào tạo đội ngũ kỹ sƣ xây dựng cho đất nƣớc. Để kết thúc một khóa đào tạo, sinh viên phải hoàn thành một luận văn tốt nghiệp. Qua đó, sẽ thể hiện những kiến thức và những hiểu biết mà sinh viên đúc kết đƣợc sau quá trình đào tạo của nhà trƣờng. Công trình mà em lựa chọn để tính toán, thiết kế trong luận văn tốt nghiệp là chung cƣ Cao Tầng Lý Thƣờng Kiệt - Công trình với chức năng chính là một chung cƣ đầy đủ tiện nghi phục vụ chỗ ở cho các hộ gia đình. Là một công trình với qui mô vừa nhƣng có kiến trúc khá đẹp, tiện nghi và thân thiện phù hợp với sự phát triển của thành phố hiện nay. TP.HCM, Tháng 07 năm 2015 Sinh viên thực hiện Nguyễn Hoàng Long
- LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp là môn học cuối cùng của sinh viên, qua đồ án tốt nghiệp này giúp sinh viên tổng kết lại kiến thức đã học trong 4 năm qua, giúp cho sinh viên hiểu sâu sắc hơn về chuyên ngành của mình. Với tất cả lòng chân thành, em xin cảm ơn Ban Giám Hiệu nhà trƣờng và các thầy cô trong khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng đã tạo mọi thuận lợi để em có thể học hỏi nhiều kiến thức quí báu trong 4 năm qua. Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn thầy hƣớng dẫn là TS. NGUYỄN HỮU THÀNH đã tận tình giúp đỡ, truyền đạt cho em có đƣợc những kiến thức, kinh nghiệm và những lời khuyên quí báu để em có thể hoàn thành đồ án này. Em cảm ơn gia đình, ngƣời thân đã động viên, tạo điều kiện về mọi mặt để em hoàn thành tốt đồ án này. Với lƣợng kiến thức còn hạn chế, do vậy không thể tránh khỏi những thiếu sót trong quá trình làm đề tài, em xin đón nhận những lời phê bình của quý thầy cô cùng các bạn, để kiến thức của em ngày càng hoàn thiện hơn. Lời cuối, em xin kính chúc các thầy cô khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng và đặc biệt là thầy TS. NGUYỄN HỮU THÀNH lời chúc sức khỏe và hạnh phúc trong cuộc sống. TP.HCM, Tháng 07 năm 2015 Sinh viên thực hiện Nguyễn Hoàng Long
- NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên: NGUYỄN HOÀNG LONG MSSV: 10914065 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài: Chung Cư Cao Tầng Lý Thường Kiệt Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa theo yêu cầu của GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới Kết cấu Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục C và trục 2. Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 2 phƣơng án móng khả thi Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 18 bản vẽ A1 ( 5 Kiến trúc, 9 Kết cấu, 4 Nền móng) Cán bộ hƣớng dẫn : TS. NGUYỄN HỮU THÀNH Ngày giao nhiệm vụ : 07/03/2015 Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 01/07/2015 1
- MỤC LỤC BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 2 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 3 LỜI N I ĐẦU 1 LỜI CẢM ƠN 2 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 1 MỤC LỤC 2 DANH MỤC CÁC HÌNH 8 DANH MỤC CÁC BẢNG 12 A. KIẾN TRÚC 15 CHƢƠNG 1: KIẾN TRÚC 15 1.1. Giới thiệu về công trình. 15 1.1.1 Đặc điểm chung. 15 1.1.2. Chức năng và qui mô của công trình. 15 1.2 Giải pháp kiến trúc. 15 1.2.1 Vật liệu chính cho công trình 16 1.2.2 Hệ thống giao thông 16 1.3 Giải pháp kĩ thuật 16 1.3.1 Giải pháp kết cấu 16 1.3.2 Hệ thống điện và chiếu sáng 17 1.3.3 Hệ thống thông hơi - điều hòa. 17 1.3.4 Giải pháp phòng cháy chữa cháy và chống sét 17 1.3.5 Hệ thống cấp thoát nƣớc 17 1.3.6 Hệ thống thông tin – liên lạc. 18 B. KẾT CẤU 19 CHƢƠNG 2: GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO NHÀ CAO TẦNG 19 2.1 Các yêu cầu khi thiết kế nhà cao tầng. 19 2.2 Giải pháp kết cấu chịu lực cho công trình. 19 2.2.1 Phân tích các hệ kết cấu hiện nay. 19 2.2.2 Lựa chọn hệ kết cấu chịu lực 21 2.3 Giải pháp kết cấu cho sàn. 21 2.3.1 Các loại kết cấu sàn hiện nay. 21 2.3.2 Lựa chon kết cấu sàn 22 2.4 Giải pháp kết cấu cho phần ngầm. 22 2.5 Lựa chọn vật liệu. 22 2.6 Lớp bê tông bảo vệ. 24 CHƢƠNG 3 : TÍNH TOÁN KHUNG KHÔNG GIAN 25 3.1 Xác định sơ bộ tiết diện của cấu kiện. 25 2
- 3.1.1 Chọn sơ bộ kích thƣớc dầm bẹt 25 3.1.2 Chọn sơ bộ kích thƣớc sàn 25 3.1.3 Chọn sơ bộ kích thƣớc các phần tử cột , vách 25 3.1.3 .1 Trọng lƣợng bản thân tƣờng: 25 3.1.3.2 Tĩnh tải sàn tầng điển hình, tầng trệt ,tầng kĩ thuật và tầng mái 26 3.1.3.3 Hoạt tải tác dụng lên sàn. 27 22 22 3.1.3.4 Tính Pnii và Pn’ii 28 i 1 i 1 3.1.3.5 Chọn sơ bộ kích thƣớc tiết diện cột 29 3.1.3.6 Chọn sơ bộ kích thƣớc các phần tử vách 29 3.2 Xác định tải trọng thẳng đứng tác dụng vào hệ khung 30 3.3 .Tải trọng gió tác dụng vào hệ khung. 30 3.3.1 Nguyên tắc tính tải trọng gió theo TCVN 2737-1995 và 229-1999 30 3.3.2 Tính toán thành phần gió tĩnh 31 3.3 .3 Tính toán thành phần gió động 35 3.3 .3.1 Tính toán thành phần động của tải trọng gió 35 3.3 .3.2 Tính toán tải trọng gió động 39 3.4 Động đất 49 3.5 Các trƣờng hợp tải và tổ hợp tải khai báo trong mô hình Etabs. 55 3.5 .1 Các trƣờng hợp tải ( static load case). 55 3.5.2 Các tổ hợp tải ( load combinations). 55 3.6 Kiểm tra độ cứng (chuyển vị đỉnh). 56 3.7 Tính toán thiết kế cấu kiện 56 3.7.1 Thiết kế cột 57 3.7.1.1 Khái niệm biểu đồ tƣơng tác cho cột. 58 3.7.1.2 Tính toán thép dọc. 59 3.7.1.3 Tính toán cốt đai. 60 3.7.1.4 Bố trí cốt thép 60 3.7.2 Thiết kế vách. 60 3.7.2.1 Giới thiệu các phƣơng pháp tính vách. 60 3.7.2.2 Tính cốt thép dọc trong vách 61 3.7.1.3 Bố trí cốt thép 63 CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ DẦM SÀN ỨNG LỰC TẦNG ĐIỂN HÌNH 64 4.1 Tổng quan về bê tông ứng lực trƣớc. 64 4.1.1 Khái niệm chung về bê tông dự ứng lực, so sánh với BTCT thƣờng. 64 4.1.2 Ƣu điểm và khuyết điểm của bê tông dự ứng lực. 65 4.1.3 Các phƣơng pháp gây ứng suất trƣớc. 65 4.1.3.1 Phƣơng pháp căng trƣớc. 65 4.1.3.2 Phƣơng pháp căng sau. 66 3
- 4.1.3.3 Một số công nghệ khác tạo ứng suất trƣớc. 67 4.1.4 Thiết bị căng và neo cáp. 67 4.1.5 Các phƣơng pháp tính toán nội lực trong sàn 70 4.1.5.1 Phƣơng pháp phân phối trực tiếp. 70 4.1. 5.2 Phƣơng pháp khung tƣơng đƣơng. 71 4.1.5.3 Phƣơng pháp phần tử hữu hạn. 72 4.2 Trình tự cơ bản tính dầm sàn ứng lực trƣớc 73 4.2.1 Chọn kết cấu dầm sàn và chiều dày dầm sàn. 73 4.2.2 Xác định hình dạng và các thông số kĩ thuật của cáp 73 4.2.3 Xác định tải trọng tác dụng lên sàn. 74 4.2.4 Xác định khoảng cách các tendon, số lƣợng cáp. 74 4.2.5 Xác định tổn hao ứng suất trong cáp. 74 4.2.5.1Tổn hao ứng suất ngắn hạn. 74 4.2.5.2 Tổn hao ứng suất dài hạn. 74 4.2.6 Xây dựng mô hình 74 4.2.7 Kiểm tra các điều kiện. 74 4.3 Thiết kế sàn tầng điển hình. 75 4.3.1 Chọn chiều dày sàn. 75 4.3.2 Chọn vật liệu sử dụng. 75 4.3.3 Xác định tải trọng. 77 4.3.4 Xác định hình dáng cáp và bố trí quỹ đạo cáp. 77 4.3.4.1 Độ võng của cáp đặt trong dầm 77 4.3.4.2 Chọn lực kéo căng cáp và loại bó cáp 78 4.3.5 Tính toán tổn hao ứng suất 79 4.3.5.1 Tính toán sợi cáp dầm trục A (tendon 1) 79 4.3.5.2 83 4.3.6 Xác định số lƣợng cáp, khoảng cách giữa cáp trong sàn, dầm. 87 4.3.6.1 Dầm D1 87 4.3.6.2. Dầm D2 88 4.3.6.3 Dầm D3 88 4.3.6.4 Dầm D4 88 4.3.7.2 Khai báo mất mát ứng suất trong safe 91 4.3.7.3 Khai báo trƣờng hợp tải và tổ hợp thiết kế. 92 4.3.7.4 Phân tích mô hình và kiểm tra độ võng. 93 4.3.7.5 Kiểm tra các điều kiện ứng suất. 95 CHƢƠNG 5 : M NG 102 5.1.Kết quả khảo sát địa chất công trình. 102 PHƢƠNG ÁN 1: M NG CỌC KHOAN NHỒI 107 5.2 Tính toán khả năng chịu tải của cọc khoan nhồi (theo địa tầng hố khoan 1): 107 4
- 5.2.1 Sức chịu tải của cọc 109 5.2.1.1 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ của đất nền theo PHỤ LỤC B: 109 5.2.1.2 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền theo PHỤ LỤC A: 111 5.2.1.3 Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc: 113 5.2.2 Thiết kế móng cho cột 5-C 113 5.2.2.1 Tải trọng tính toán 114 5.2.2.2 Xác định số lƣợng cọc cần thiết 114 5.2.2.3 Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc 115 5.2.2.4 Kiểm tra sức chịu tải khi làm việc nhóm: 117 5.2.2.5 Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dƣới đáy móng khối quy ƣớc. 118 5.2.2.6 Kiểm tra độ lún của móng cọc: 120 5.2.2.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 121 5.2.2.8 Tính kết cấu đài 122 5.2.3 Thiết kế móng cho cột 2-A 124 5.2.3.1 Tải trọng tính toán 124 5.2.3.2 Xác định số lƣợng cọc cần thiết 124 5.2.3.3 Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc 125 5.2.3.4 Kiểm tra sức chịu tải khi làm việc nhóm: 126 5.2.3.5 Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dƣới đáy móng khối quy ƣớc. 127 5.2.3.6 Kiểm tra độ lún của móng cọc: 129 5.2.3.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 129 5.2.3.8 Tính kết cấu đài 131 5.2.4 Móng lõi thang máy: 133 5.2.4.1 Tính toán khả năng chịu tải của cọc khoan nhồi (Theo địa tầng hố khoan 1)133 5.2.4.2 Tính toán kết cấu móng lõi thang: 140 PHƢƠNG ÁN 2 : M NG CỌC ÉP 156 5.3 Tính toán khả năng chịu tải của cọc ép (theo địa tầng hố khoan 1): 156 5.3.1 Sức chịu tải của cọc 157 5.3.1.1 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ của đất nền theo PHỤ LỤC B: 157 5.3.1.2 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền theo PHỤ LỤC A: 159 5.3.1.3 Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc: 160 5.3.2 Kiểm tra cẩu lắp 160 5.3.3 Thiết kế móng cho cột 5-C: 163 5.3.3.1 Tải trọng tính toán 163 5.3.3.2 Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc 164 5.3.3.3 Kiểm tra sức chịu tải khi làm việc nhóm: 165 5.3.3.4 Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dƣới đáy móng khối quy ƣớc. 165 5
- 5.3.3.5 Kiểm tra độ lún của móng cọc: 167 5.3.3.6 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 169 5.3.3.7 Tính kết cấu đài 170 5.3.4 Thiết kế móng cho cột 2-A 172 5.3.4.1 Tải trọng tính toán 172 5.3.4.2 Xác định số lƣợng cọc cần thiết 172 5.3.4.3 Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc 173 5.3.4.4 Kiểm tra sức chịu tải khi làm việc nhóm: 174 5.3.4.5 Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dƣới đáy móng khối quy ƣớc. 174 5.3.4.6 Kiểm tra độ lún của móng cọc: 176 5.3.4.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 177 5.3.4.8 Tính kết cấu đài 178 5.3.5 Móng lõi thang máy: 180 5.3.5.1 Tính toán khả năng chịu tải của cọc ép (Theo địa tầng hố khoan 1) 180 5.3.5.2 Tải trọng tính toán 188 5.3.5.3 Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc: 188 5.3.5.4 Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử dụng 189 5.3.5.5 Kiểm tra sức chịu tải khi làm việc nhóm: 194 5.3.5.6 Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dƣới đáy móng khối quy ƣớc. 194 5.3.5.7 Kiểm tra độ lún của móng cọc: 197 5.3.5.8 Kiểm tra xuyên thủng 198 5.3.5.9 Tính toán thép cho đài móng 200 CHƢƠNG 6 : TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ 208 PHƢƠNG ÁN 1 : XEM BẢN CẦU THANG NHƢ 1 DẦM GÃY 208 6.1.1 Các đặc trƣng cầu thang 208 6.1.2 Chọn sơ bộ chiều dày bản thang: 208 6.1.3 Tính bản thang 209 6.1.4 Tính toán nội lực: 211 6.1.5 Tính toán cốt thép cho bản thang 212 6.1.6 Kiểm tra chuyển vị 213 6.1.7 Tính dầm chiếu tới. 214 6.1.7.1 Tải trọng và sơ đồ tính 214 6.1.7.2 Tính toán cốt thép : 214 PHƢƠNG ÁN 2: BỐ TRÍ HỆ DẦM PHÂN CHIA GIỮA BẢN NGHIÊNG, BẢN CHIẾU NGHỈ VÀ BẢN CHIẾU TỚI 217 6.2.1 Chọn sơ bộ chiều dày bản thang: chọn ht =100 mm 217 6.2.2 Sơ đồ tính 217 6.2.3 Tải trọng tác dụng lên bản thang. 218 6.2.4 Tính toán nội lực: 220 6
- 6.2.5 Tính toán cốt thép cho bản thang 221 6.2.6 Tính dầm chiếu tới. 222 CHƢƠNG 7 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 223 7.1 Hình dạng, kích thƣớc bể nƣớc mái 223 7.2 Kiểm tra dung tích bể nƣớc 223 7.3 Vật liệu sử dụng 224 7.4 Tính toán bản nắp bể nƣớc 224 7.4.1 Tiết diện sơ bộ 224 7.4.2 Sơ bộ tiết diện dầm nắp: 225 7.4.3 Nội lực và tính toán cốt thép bản nắp 226 7.4.4 Kiểm tra độ võng của ô bản nắp hồ nƣớc: 230 7.4.5 Tính toán dầm nắp 231 7.4.6 Tính toán cốt thép ngang (theo TCVN 5574-2012) 232 7.5 Tính toán kêt cấu thành bể nƣớc mái 233 7.5.1 Tải trọng tác dụng 234 7.5.2 Tính toán bản thành theo phƣơng cạnh dài 235 7.6 Tính toán kết cấu bản đáy bể nƣớc mái 237 7.6.1 Tiết diện sơ bộ 237 7.6.2 Tải trọng tác dụng 238 7.6.3 Tính toán nội lực và cốt thép cho bản đáy 239 7.6.4 Tính toán cốt thép: 242 7.7 Kiểm tra nứt cho bản thành và bản đáy 243 7.7.1 Kiểm tra độ võng của ô bản đáy hồ nƣớc: 243 7.7.2 Kiểm tra nứt cho bản thành và bản đáy . 243 7.8 Tính toán kết cấu dầm đáy bể nƣớc mái 245 7.8.1 Tải trọng 245 7.8.2 Tính toán cốt thép dọc cho dầm đáy: 247 7.8.3 Tính toán thép ngang: 248 TÀI LIỆU THAM KHẢO 251 7
- DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 3.1 : Áp lực gió tác động vào công trình 30 Hình 3.2: Mode 1 40 Hình 3.3: Mode 2 40 Hình 3.4: Mode 3 41 Hình 3.5: Biểu đồ phổ 52 Hình 3.6 : thiết lập biểu đồ phổ trong etabs 53 Hình 3.7 : khai báo tổ hợp động đất 53 Hình 3.8 : Mặt bằng thể hiện các loại cột , vách theo tiết diện 57 Hình 3.9 : Các loại cột , vách thiết kế 57 Hình 3.10: Sơ đồ nội lực nén lệch tâm xiên 58 Hình 3.11: Mặt biểu đồ tƣơng tác. 58 Hinh3.12: Nội lực tác dụng lên vách phẳng. 60 Hình 3.13: Vách thiết kế 61 Hình 3.14: Xuất kết quả từ etabs 62 Hình 4.1: Sự làm việc của BTCT thƣờng và BTCT ứng lực trƣớc 64 Hình 4.2 Sơ đồ phƣơng pháp căng trƣớc. 66 Hình 4.3 Sơ đồ phƣơng pháp căng sau 66 Hình 4.4 Sơ đồ tạo ƢLT bằng kích ép ngoài. 67 Hình 4.5: Một số loại kích thủy lực thông dụng. 68 Hình 4.6 Cấu tạo đầu neo sống. 68 Hình 4.7 Đầu neo cố định. 69 Hình 4.8 Đầu neo sống hai đầu. 69 Hình 4.9 Đầu neo trung gian. 70 Hình 4.10 Sơ đồ dải cột và dải nhịp. 71 Hình 4.11 Sơ đồ khung tƣơng đƣơng. 71 Hình 4.12 Các thành phần trong khung tƣơng đƣơng. 72 Hình 4.13 Các loại cáp hiện nay. 73 Hình 4.14 Các thông số kĩ thuật của cáp 76 Hình 4.15 Quỹ đạo cáp. 78 Hình 4.16 :Quỹ đạo cáp điển hình theo phƣơng X 78 Hình 4.17 :Quỹ đạo cáp điển hình theo phƣơng Y 79 Hình 4.18: Mặt bằng bố trí tendon 79 Hình 4.19 : Quỹ đạo cáp nhịp biên( tendon 1) 80 Hình 4.20 : Quỹ đạo cáp nhịp giữa( tendon 1) 80 Hình 4.21 : quỹ đạo cáp nhịp biên( tendon 2) 83 Hình 4.22 : quỹ đạo cáp nhịp giữa( tendon 2) 83 Hình 4.23: Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình 87 8
- Hình 4.24. Khoảng cách các tendon trong dầm D1 88 Hình 4.25. Khoảng cách các tendon trong dầm D2 88 Hình 4.26: Bố trí tendon trong safe 89 Hình 4.27 : Quỹ đạo cáp trong dầm D1 89 Hình 4.28: Quỹ đạo cáp trong dầm D2 90 Hình 4.28 : Quỹ đạo cáp trong dầm D3 90 Hình 4.30 : Quỹ đạo cáp trong dầm D4 91 Hình 4.31 : Khai báo mất mát ứng suất dầm D1 và D4 trong safe 91 Hình 4.32 : Khai báo mất mát ứng suất dầm D2 và D3 trong safe 92 Hình 4.33 : Các trƣờng hợp tải trong safe 92 Hình 4.34 : Kết quả độ võng tức thời 93 Hình 4.35 : Kết quả độ võng ở giai đoạn sử dụng ứng với comb5 94 Hình 4.36 : Kết quả độ võng ở giai đoạn sử dụng ứng với comb6 94 Hình 4.37 : Kết quả ứng suất theo phƣơng 1 lớp trên sàn tại thời điểm truyền ứng suất. 95 Hình 4.38 : Kết quả ứng suất theo phƣơng 1 lớp dƣới sàn tại thời điểm truyền ứng suất. 95 Hình 4.39 : Kết quả kiểm tra trên dải Strip bằng bề rộng dầm theo phƣơng 1 lớp dƣới tại thời điểm truyền ứng suất. 96 Hình 4.40 : Kết quả ứng suất theo phƣơng 2 lớp trên sàn tại thời điểm truyền ứng suất. 97 Hình 4.41 : Kết quả ứng suất theo phƣơng 2 lớp dƣới sàn tại thời điểm truyền ứng suất. 97 Hình 4.42 : Kết quả kiểm tra trên dải Strip bằng bề rộng dầm theo phƣơng 2 lớp dƣới tại thời điểm truyền ứng suất. 98 Hình 4.43 : Kết quả ứng suất theo phƣơng 1 lớp trên sàn giai đoạn sử dụng 99 Hình 4.44 : Kết quả ứng suất theo phƣơng 1 lớp dƣới sàn giai đoạn sử dụng 99 Hình 4.45 : Kết quả ứng suất theo phƣơng 2 lớp trên sàn giai đoạn sử dụng 100 Hình 4.46: Kết quả ứng suất theo phƣơng 2 lớp dƣới sàn giai đoạn sử dụng 100 Hình 4.47 : Bố trí thép dọc trong dầm 101 Hình 5.1: Biểu đồ (e-p) của lớp đất thứ nhất. 102 Hình 5.2: Biểu đồ (e-p) của lớp đất thứ hai. 103 Hình 5.3: Biểu đồ (e-p) của lớp đất thứ ba. 104 Hình 5.4: Biểu đồ (e-p) của lớp đất thứ tƣ 105 Hình 5.5: Vị trí cột trong khung cần tính móng. 106 Hình 5.6: Tổng thể cao độ cọc khoan nhồi. 107 Hình 5.7: Sơ đồ bố trí cọc dƣới cột 5-C 115 Hình 5.8: Tháp chống xuyên thủng móng côt 5-C 121 Hình 5.9: Sơ đồ mặt ngàm tại mép cột 5-C. 122 Hình 5.10: .Sơ đồ tính theo phƣơng X 122 Hình 5.11: Sơ đồ bố trí cọc dƣới cột 2-A 125 Hình 5.12: Tháp chống xuyên thủng móng chân cột 2-A. 130 Hình 5.13: Sơ đồ mặt ngàm tại mép cột 2-A 131 9
- Hình 5.14:. Sơ đồ tính theo phƣơng cạnh ngắn. 131 Hình 5.15: Sơ đồ tính theo phƣơng cạnh dài . 132 Hình 5.16: Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi dƣới móng lõi thang. 133 Hình 5.17: Sơ đồ bố trí cọc dƣới vách lõi thang. 141 Hình 5.18: Tháp chống xuyên thủng móng lõi thang. 150 Hình 5.19: vị trí bố trí cọc móng thang máy trong safe 152 Hình 5.20: Vẽ đài móng 152 Hình 5.21: Strip theo phƣơng X 153 Hình5.22: Strip theo phƣơng Y 153 Hình 5.23:Giá trị Moment Strip do COMBBAO MAX theo phƣơng X 154 Hình 5.24 : Giá trị Moment Strip do COMBBAO MAX theo phƣơng Y 154 Hình 5.25: .Cấu tạo cọc. 156 Hình 5.26: Sơ đồ tính cẩu lắp cọc. 161 Hình 5.27: Sơ đồ tính trƣờng hợp dựng cọc 161 Hình 5.28: Sơ đồ bố trí cọc dƣới cột 5-C 163 Hình 5.29: Tháp chống xuyên thủng móng chân cột 5-C. 169 Hình 5.30: Sơ đồ mặt ngàm tại mép cột 5-C 170 Hình 5.31:. Sơ đồ tính theo phƣơng cạnh ngắn. 170 Hình 5.32: Sơ đồ tính theo phƣơng cạnh ngắn . 171 Hình 5.33. Sơ đồ bố trí cọc dƣới cột 2-A. 172 Hình 5.34: Tháp chống xuyên thủng móng cột 2-A 177 Hình 5.35: Sơ đồ mặt ngàm tại mép cột 2-A 178 Hình 5.36: Sơ đồ tính theo phƣơng cạnh ngắn . 178 Hình 5.37: Sơ đồ tính theo phƣơng cạnh ngắn . 179 Hình 8.38. Mặt bằng bố trí móng cọc ép lõi cứng. 180 Hình 5.29: Cấu tạo cọc. 181 Hình 5.30: Sơ đồ tính cẩu lắp cọc. 186 Hình 5.31: Sơ đồ tính trƣờng hợp dựng cọc. 186 Hình 5.32: Sơ đồ bố trí cọc dƣới vách lõi thang. 189 Hình 5.33: Tháp chống xuyên thủng móng lõi thang. 198 Hình 5.34: bố trí cọc trong safe 200 Hình 5.35: Vẽ đài móng 201 Hình 5.36: Strip theo phƣơng X 201 Hình 5.37: Strip theo phƣơng Y 202 Hình 5.38: Giá trị Moment Strip do COMBBAO MAX theo phƣơng X 202 Hình: Giá trị Moment Strip do COMBBAO MAX theo phƣơng Y 203 Khối lƣợng bê tông sử dụng cho 2 phƣơng án. 206 Khối lƣợng cốt thép sử dụng cho 2 phƣơng án. 206 Hình 6.1: Mặt bằng và mặt cắt cầu thang bộ. 208 10
- Hình 6.2: Sơ đồ tính bản thang. 209 Hình 6.3: Cấu tạo bản thang. 209 Hình 6.4: Tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ và chiếu tới. 211 Hình 6.5: Biểu đồ moment. 212 Hình 6.6: Biểu đồ lực cắt. 212 Hình 6.7: Chuyển vị bản thang 213 Hình 6.8: Mặt bằng và mặt cắt cầu thang bộ. 217 Hình 6.9: .Sơ đồ tính bản thang. 218 Hình 6.10:Cấu tạo bản thang. 218 Hình 6.11: Tải trọng tác dụng lên bản nghiêng. 220 Hình 6.12: Biểu đồ moment trong bản nghiêng. 220 Hình 6.13: Biểu đồ lực cắt trong bản nghiêng. 221 Hình 7.1: Sơ đồ bố trí kết cấu bản nắp bể nƣớc. 225 Hình 7.2. Mô hình hệ kết cấu bằng phần mềm SAFE. 226 Hình 7.3: Gán tải trọng tĩnh tải. 226 Hình 7.4:Gán tải trọng hoạt tải. 227 Hình 7.5: Chia dải theo phƣơng Y. 227 Hình 7.6: Chia dải theo phƣơng X. 228 Hình 7.7: Nội lực các dải theo phƣơng X. 228 Hình 7.8: Nội lực các dải theo phƣơng Y. 229 Hình 7.9: Chuyển vị của bản nắp hồ nƣớc. 230 Hình 7.10: Lực cắt trong hệ dầm nắp. 231 Hình 7.11: Moment uốn trong hệ dầm nắp. 231 Hình 7.12: Mặt đứng bản thành theo phƣơng cạnh dài. 235 Hình 7.13 : Lực tác dụng vào thành bể. 235 Hình 7.14: Sơ đồ tính và biểu đồ momen do tải gió tác dụng 235 Hình 7.15: Sơ đồ tính và biểu đồ momen do áp lực nƣớc tác dụng. 236 Hình 7.16 Mặt bằng bố trí dầm đáy. 237 Hình 7.17: Tĩnh tải tác dụng lên bản đáy. 239 Hình 7.18: Hoạt tải nƣớc tác dụng lên bản đáy. 239 Hình 7.19: Chia dải theo phƣơng X. 240 Hình 7.20: Chia dải theo phƣơng Y. 240 Hình 7.21: Nội lực theo phƣơng X. 241 Hình 7.22: Nội lực theo phƣơng Y. 241 Hình 7.23: Chuyển vị của ô bản đáy bể nƣớc. 243 Hình 7.24: Moment trong hệ dầm đáy. 246 Hình 7.25: Lực cắt trong hệ dầm đáy. 247 11
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1 : Vật liệu bê tông sử dụng 23 Bảng 2.2 : Vật liệu cốt thép sử dụng 23 Bảng 3.1 :Tĩnh tải sàn tầng điển hình, tầng trệt ,tầng kĩ thuật 26 Bảng 3.2 :Tĩnh tải sàn tầng mái 27 Bảng 3.3 : Hoạt tải theo TCVN 2737-1995 27 Bảng 3.4 :Tiết diện cột chọn sơ bộ 29 Bảng 3.5 : Tiết diện cột theo tầng 29 Bảng 3.6 : Độ lệch giữa tâm hình học và tâm cứng của sàn 32 Bảng 3.7 : Áp lực gió tĩnh theo phƣơng X 33 Bảng 3.8 : Áp lực gió tĩnh theo phƣơng Y 34 Bảng 3.9 : Tần số dao động của các mode 35 Bảng 3.10: Thành phần gió tĩnh phƣơng Y do gió phƣơng X sinh ra 36 Bảng 3.11: Thành phần động của gió phƣơng X 37 Bảng 3.12 : Thành phần gió tĩnh phƣơng X do gió phƣơng Y sinh ra 38 Bảng 3.13 :Thành phần động của gió phƣơng Y 39 T W Bảng 3.14: thành phần của mode1 ứng với Wxpx âm 42 T m Bảng 3.15 : thành phần của mode 1Wxpx dƣơng 43 Bảng 3.16: Tải trọng gió động ứng với mode 1 của gió phƣơng X 44 Bảng 3.17 : thành phần của mode 1ứng với Wypx âm 46 Bảng 3.18 : thành phần của mode 1ứng với Wypx dƣơng 47 Bảng 3.19 :Tải trọng gió động ứng với mode 1 của gió phƣơng Y 48 Bảng 3.20 :Số liệu thống kê địa chất các lớp đất 49 Bảng 3.21: Dạng đất nền tác động 49 Bảng 3.22: Thông số thiết lập biểu đồ phổ 52 Bảng 3.23: Khối lƣợng các mode tham gia dao động 54 Bảng 3.24: Các trƣờng hợp tải 55 Bảng 3.25: Các tổ hợp tải 55 Bảng 3.26: Tiết diện cột chọn lại 56 Bảng 3.27: Chiều dày vách thay đổi theo độ cao 56 Bảng 3.28: Tính cốt thép dọc cho cột A-2 59 Bảng 3.29: Kết quả tính thép dọc vách P1 62 Bảng 3.30: Kết quả tính thép dọc vách P2 63 Bảng 4.1: Bê tông sử dụng cho dầm sàn 75 Bảng 4.2: Các loại ống gen 76 Bảng 4.3: Cốt thép sử dung cho dầm sàn 76 Bảng 4.4 : Tĩnh tải sàn tầng điển hình, tầng trệt ,tầng kĩ thuật 77 Bảng 5.1: Đặc điểm địa chất lớp thứ nhất. 102 12
- Bảng 5.2: Đặc điểm địa chất lớp thứ hai. 103 Bảng 5.3.Đặc điểm địa chất lớp thứ ba. 104 Bảng 5.4.Đặc điểm địa chất lớp thứ tƣ. 105 Bảng 5.5. Kết quả thống kê địa chất công trình. 106 Bảng 5.6: Kết quả nội lực để tính móng. 106 Bảng 5.7: Kết quả tính toán fsi theo phụ lục B. 110 Bảng 5.8: Kết quả tính toán fsi theo phụ lục A. 113 Bảng 5.9. Nội lực sơ bộ để tính toán NMax 114 Bảng 5.10: Toạ độ các cọc Pi. 115 Bảng 5.11: Kết quả tính toán phản lực đầu cọc 4 móng cột 5-C 116 Bảng 5.12: Tải trọng tiêu chuẩn chân cột 5-C(hệ số vƣợt tải n= 1.2) 118 Bảng 5.13. Nội lực tính toán cột 2-A 124 Bảng 5.14: Toạ độ các cọc Pi. 125 Bảng 5.15: Kết quả tính toán phản lực đầu cọc móng cột 2-A 126 Bảng 5.16: Tải trọng tiêu chuẩn (hệ số vƣợt tải n= 1.2) 127 Bảng 5.17: Kết quả tính toán fsi theo phụ lục. 135 Bảng 5.18:Kết quả tính toán fsi theo phụ lục A. 138 Bảng 5.19. Nội lực tính toàn móng lõi thang 140 Bảng 5.20: Toạ độ các cọc Pi. 143 Bảng 5.21: Kết quả tính toán phản lực đầu cọc móng lõi thang. 145 Bảng 5.22:. Tải trọng tiêu chuẩn móng lõi thang (hệ số vƣợt tải n= 1.2). 147 Bảng 5.23: Nội lực tính toán Strip. 155 Bảng 5.24: Kết quả tính thép cho đài móng theo các phƣơng X,Y. 155 Bảng 5.25 : Kết quả tính toán fsi theo phụ lục B. 158 Bảng 5.26:. Kết quả tính toán fsi theo phụ lục A. 159 Bảng 5.27: Nội lực tính toán cột 5-C 163 Bảng 5.28: Toạ độ các cọc Pi . 164 Bảng 5.29: Kết quả tính toán phản lực đầu cọc móng cột 5-C 164 Bảng 5.30: Phản lực tại các đầu cọc Pi . 165 Bảng 5.31: Nội lực tiêu chuẩn cột 5-C (hệ số vƣợt tải n= 1.2). 165 Bảng 5.32: Nội lực tính toán cột 2-A. 172 Bảng 5.33: Toạ độ các cọc Pi . 173 Bảng 5.34: Kết quả tính toán phản lực đầu cọc móng cột 2-A 173 Bảng 5.35. Tải trọng tiêu chuẩn cột 2-A (hệ số vƣợt tải n= 1.2) 174 Bảng 5.36: Kết quả tính toán fsi theo phụ lục B. 183 Bảng 5.37: Kết quả tính toán fsi theo phụ lục A. 184 Bảng 5.38: Nội lực tính toán móng lõi thang . 188 Bảng 5.39:. Toạ độ các cọc Pi 192 Bảng 5.40:. Kết quả tính toán phản lực đầu cọc móng lõi thang. 193 Bảng 5.41:Nội lực tiêu chuẩn móng lõi thang (hệ số vƣợt tải n= 1.2). 194 Bảng 5.42. Nội lực tính toán Strip. 204 Bảng 5.43. Kết quả tính thép cho đài móng theo các phƣơng X,Y. 204 Bảng 5.44Bảng thống kê vật liệu phƣơng án cọc ép. 205 13
- Bảng 5.45. Bảng thống kê vật liệu phƣơng án cọc khoan nhồi. 205 Bảng 6.1. Tĩnh tải bản chiếu nghỉ, chiếu tới. 210 Bảng 6.2: Chiều cao quy đổi các lớp cấu tạo. 210 Bảng 6.3. Tĩnh tải tính toán bản thang nghiêng. 210 Bảng 6.4: Tổng hợp tải trọng lên bản thang. 211 Bảng 6.5: Bảng tính cốt thép cho dầm chiếu nghỉ. 215 Bảng 6.6: Tĩnh tải bản chiếu nghỉ, chiếu tới. 219 Bảng 6.7: Chiều cao quy đổi các lớp cấu tạo. 219 Bảng 6.8: Tĩnh tải tính toán bản thang nghiêng. 219 Bảng 6.9: Bảng tính thép cho bản thang. 221 Bảng 6.10 : Bảng tính thép cho bản chiếu nghỉ và chiếu tới. 222 Bảng 6.11 : Bảng so sánh 2 phƣơng án cầu thang. 222 Bảng 7.1: Tải trọng các lớp cấu tạo bản nắp. 225 Bảng 7.2:. Bảng tính cốt thép cho bản nắp. 230 Bảng 7.3.Cốt thép dầm nắp bể nƣớc. 232 Bảng 7.4: Kết quả tính toán cốt thép thành bể. 236 Bảng 7.5 :Các lớp cấu tạo đáy bể nƣớc. 238 Bảng 7.6: Tổng tải trọng tác dụng lên đáy bể nƣớc. 238 Bảng 7.7: Cốt thép đáy bể nƣớc. 242 Bảng 7.8: Tải trọng bản thành tác dụng lên hệ dầm đáy. 245 Bảng 7.9: Cốt thép dầm đáy bể nƣớc. 248 14
- A. KIẾN TRÚC CHƢƠNG 1: KIẾN TRÚC 1.1. Giới thiệu về công trình. 1.1.1 Đặc điểm chung. - Tên công trình: CHUNG CƢ CAO TẦNG LÝ THƢỜNG KIỆT - Địa điểm xây dựng : 35 Lý Thƣờng Kiệt - Phƣờng 15 - Q.11 - TPHCM - Công trình bao gồm: một tầng nửa hầm, một tầng trệt, 19 tầng lầu, 1 tầng kĩ thuật và tầng mái. - Tổng diện tích mặt bằng: 1319.23m2 - Diện tích xây dựng: 1145.52 m2 - Mật độ xây dựng: 86.8% - Chiều cao công trình: +74.1m so với cố t±0.00 1.1.2. Chức năng và qui mô của công trình. CHUNG CƢ CAO TẦNG LÝ THƢỜNG KIỆT đƣợc thiết kế với các căn hộ đạt tiêu chuẩn đáp ứng không gian sống tiện nghi và thoải mái cho các gia đình. Qui mô của công trình: - 1tầng hầm lửng sâu -1.5m (so với cốt ±0.00), là khu vực dùng để xe, ngoài ra tầng hầm lửng còn chứa bể nƣớc sinh hoạt, bể nƣớc PCCC, thiết bị xử lí nƣớc, máy bơm nƣớc, phòng kĩ thuật điện - 1 tầng trệt cao 5m (so với cốt ±0.00), là khu mua sắm, khu vui chơi giải trí và phòng quản lý chung cƣ. - 19 tầng lầu mỗi tầng chứa 8 căn hộ và cao 3.4m - Tầng trên cùng là tầng kĩ thuật cao 3m và tầng mái. 1.2 Giải pháp kiến trúc. - Mặt bằng công trình khá vuông cho nên công trình đƣợc thiết kế dƣới dạng hình vuông đối xứng theo hai phƣơng, tạo nên vẽ thẩm mỹ cần thiết cho công trình, góp phần tô thêm vẽ đẹp cho nội ô thành phố. - Toàn bộ tầng hầm đƣợc sử dụng làm gara xe, nhằm giải tình trạng nhu cầu để xe hiện nay, ngoài ra còn có hệ thống kỹ thuật, hầm tự hoại, bể nƣớc ngầm - Từ tầng 2÷20 đƣợc sử dụng phục vụ cho nhà ở cho các hộ gia đình. Mỗi hộ đều có phòng khách, phòng ngủ, phòng ăn, bếp, vệ sinh và balcon riêng. - Trên mái bố trí bể nƣớc để cấp nƣớc sinh hoạt cho toàn bộ công trình và dự phòng chữa cháy. - Mặt đứng công trình đƣợc tổ chức theo kiểu khối đặc chữ nhật, kiến trúc đơn giản phát triển theo chiều cao mang tính bề thế, hoành tráng. Cả bốn mặt công trình đều có các ô cửa kính khung nhôm, các ban công với các chi tiết cấu tạo thanh mảnh, trang trí độc đáo cho công trình. 15
- S K L 0 0 2 1 5 4