Đồ án Chung cư cao tầng An Phú - Nguyễn Văn Chính (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư cao tầng An Phú - Nguyễn Văn Chính (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_cao_tang_an_phu_nguyen_van_chinh_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư cao tầng An Phú - Nguyễn Văn Chính (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ CAO TẦNG AN PHÚ GVHD: TS. PHAN ĐỨC HÙNG SVTH: NGUYỄN VĂN CHÍNH MSSV: 11949004 S K L 0 0 4 2 9 9 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016
- NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : NGUYỄN VĂN CHÍNH MSSV: 11949004 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Sƣ Phạm Kỹ Thuật Xây Dựng Tên đề tài : CHUNG CƢ CAO TẦNG AN PHÚ 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính toán 1 Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc 2 Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình theo 02 phƣơng pháp( tra bảng và phần tử hữu hạn) Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 5 và khung trục B 3 Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 23 bản vẽ A1 (03Kiến trúc, 16 Kết cấu, 04 Nền móng) 4. Cán bộ hƣớng dẫn :TS. PHAN ĐỨC HÙNG 5. Ngày giao nhiệm vụ : 14/09/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 07/01/2016 Tp. HCM ngày tháng năm 2016 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS. PHAN ĐỨC HÙNG 1
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG NAM DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGÀNH XÂY DỰNG DD & CN BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên: NGUYỄN VĂN CHÍNH MSSV: 11949004 Tên đề tài: CHUNG CƢ CAO TẦNG AN PHÚ GV hƣớng dẫn: TS. PHAN ĐỨC HÙNG NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp.HCM, ngày tháng năm 2
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Ơ HỌC ỨNG DỤNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG NAM NGÀNH XÂY DỰNG DD & CN DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGÀNH XÂY DỰNG DD & CN BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên: NGUYỄN VĂN CHÍNH MSSV:11949004 Tên đề tài: CHUNG CƢ CAO TẦNG AN PHÚ GV phản biêṇ :TS. PHẠM ĐỨC THIỆN NHẬN XÉT Điểm đánh giá: CÂU HỎI LỜI CẢM ƠN 3
- Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, đồ án tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thông qua quá trình làm đồ án đã tạo điều kiện để sinh viên tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện đồ án của mình, sinh viên đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy TS. PHAN ĐỨC HÙNG cùng với các Thầy, Cô trong bộ môn Xây dựng. Qua đây, sinh viên cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô trong khoa Xây dựng và Cơ học Ƣ́ ng dụng – trƣờng ĐH Sƣ phạm Kỹ thuật TP.HCM, những ngƣời đã không ngừng giúp đỡ, giảng dạy tận tình cho các sinh viên có đƣợc những kiến thức chuyên ngành trong suốt 4 năm học qua, đó chính là hành trang không thể thiếu cho công việc sau này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó đồ án tốt nghiệp của sinh viên khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của các Thầy,Cô để sinh viên củng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, sinh viên xin chúc quý Thầy,Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sƣ nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ mai sau. Xin chân thành cảm ơn. Tp Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 01 năm 2016 Sinh viên Nguyễn Văn Chính 4
- LỜ I MỞ ĐẦ U Tính cấp thiết của đề tài: Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những Thành phố có tốc độ phát triển rất nhanh về kinh tế cũng nhƣ về khoa học kỹ thuật. Các hoạt động sản xuất kinh doanh ở đây phát triển rất mạnh, có rất nhiều Công ty, Nhà máy, Xí nghiệp, đặc biệt là các Khu Công Nghiệp, Khu Chế Xuất đã đƣợc thành lập, do đó đã thu hút đƣợc một lực lƣợng lao động rất lớn về đây làm việc và học tập. Vấn đề cung cấp nhà ở cho ngƣờ i thu nhâp̣ thấp là vấn đề cần đƣơc̣ quan tâm. Công trình Chung Cư Cao Tầng An Phú là một trong những công trình đƣợc xây dựng nhằm giải quyết vấn đề kể trên, góp phần vào công cuộc ổn định và phát triển của Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và của đất nƣớc nói chung. 5
- MỤC LỤC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 1 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 2 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 3 LỜI CẢM ƠN 3 LỜ I MỞ ĐẦ U 5 PHẦN 1: KIẾN TRÚC 18 CHƢƠNG 1: KIẾ N TRÚ C 18 1.1. Giớ i thiêụ về công triǹ h. 18 1.1.1. Đặc điểm chung. 18 1.1.2. Chƣ́ c năng và quy mô công triǹ h. 25 1.2. Giải pháp kiến trúc. 26 1.2.1. Măṭ bằng. 26 1.2.2. Măṭ đƣ́ ng. 26 1.2.3. Hê ̣thố ng giao thông. 26 1.2.4. Vật liệu hoàn thiện. 26 1.3. Giải pháp kỹ thuật. 27 1.3.1. Giải pháp kết cấu. 27 1.3.2. Hê ̣thố ng điêṇ ,chiếu sá ng. 27 1.3.3. Hê ̣thố ng thông hơi,điều hòa. 27 1.3.4. Hê ̣thố ng thu rá c 27 1.3.5. Giải pháp phòng cháy chữa cháy và thu sét. 27 1.3.6. Hệ thống nƣớc. 28 1.3.7. Hê ̣thố ng thông tin - liên lac̣ . 28 1.3.8. Dụng cụ, thiết bị khác. 28 PHẦN 2: KẾT CẤU 28 CHƢƠNG 1: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 28 PHƢƠNG ÁN THIẾT KẾ SÀN DẦM 29 1.Sơ bộ tiêt diện cấu kiện. 29 1.1 Chọn sơ bộ tiết diện sàn 29 1.2 Chọn sơ bộ tiết diện dầm 29 2. Tải trọng tác dụng lên sàn 30 2.1Tĩnh tải 30 2.2. Tải trọng tác dụng lên bản sàn do tƣờng. 31 2.3 Hoạt tải. 32 6
- 3. TÍNH TOÁN BẢN SÀN 35 3.1 Sơ đồ tính bản sàn 35 3.2 Sơ đồ tính 35 3.3 Tính cốt thép cho sàn 37 PHƢƠNG ÁN THIẾT KẾ SÀN BẰNG PHẦN MỀM SAFE 43 1. Chọn sơ bộ tiết diện 43 1.1 Chọn sơ bộ tiết diện sàn 43 1.2 Chọn sơ bộ tiết diện dầm 44 1.3 Chọn sơ bộ kích thƣớc tiết diện cột: 45 1.4 Vậtliệu sàn 46 2. TẢI TRỌNG TRUYỀN LÊN SÀN: 46 2.1 Tĩnh tải 46 2.2 Hoạt tải. 49 3.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO SÀN 50 3.1 Xác định nội lực: 50 3.2 Bố trí cốt thép: 55 CHƢƠNG 2: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ 76 2.1 Giới thiệu chung 76 2.2 Sơ bộ kích thƣớc tiết diện. 76 2.2.1 Bố trí kết cấu 76 2.3 Tải trọng tác dụng. 76 2.3.1 Tải trọng tác dụng lên bản thnang 77 2.3.2 tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ 78 2.3.3 Tải trọng tác dụng lên chiếu tới 78 2.4 Tính toán các bộ phận cầu thang bộ. 78 2.4.1 Sơ đồ tính. 78 2.4.2 Tính toán và bố trí cốt thép cho bản thang. 80 2.4.3 Tính toán và bố trí cốt thép cho dầm thang. 81 CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ HỒ NƢỚC MÁI 84 3.1 GIỚI THIỆU CHUNG 84 3.2 SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƢỚC CÁC BỘ PHẬN CỦA HỒ NƢỚC 85 3.2.1 Chọn chiều dày bản nắp, bản thành, bản đáy 85 3.2.2 Sơ bộ tiết diện cột 85 3.3 TÍNH TOÁN BẢN NẮP 86 3.3.1 Quan điểm tính toán 86 3.3.2 Tải trọng tác dụng 86 7
- 3.3.3 Xác định nội lực 87 3.3.4 Tính toán bố trí cốt thép 87 3.3.5 Kiểm tra độ võng bản nắp 88 3.4 TÍNH TOÁN DẦM NẮP 88 3.4.1 Sơ đồ truyền tải 88 3.4.2Tính toán dầm Dn1, Dn2, Dn3 89 3.4.3 Kết quả tính toán nội lực 91 3.4.4 Tính toán và bố trí thép 91 3.4.5 Tính cốt đai 92 3.5 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 92 3.5.1 Tải trọng tác dụng 93 3.5.2 Xác định nội lực 93 3.5.3 Tính toán bố trí cốt thép 94 3.6 TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 94 3.6.1 Quan điểm tính toán 94 3.6.2 Tải trọng tác dụng 95 3.6.3 Xác định nội lực 96 3.6.4 Tính toán bố trí cốt thép 96 3.6.5 Kiểm tra độ võng cho bản đáy 97 3.7 TÍNH TOÁN DẦM ĐÁY 97 3.7.1 Sơ đồ truyền tải 97 3.7.2 Tính toán dầm D1,D2,D3,D4 98 3.7.3 Kết quả nội lực: 100 3.7.4 Tính toán và bố trí cốt thép: 100 3.7.5 Tính toán và bố trí cốt đai 101 CHƢƠNG 4: ĐẶC TRƢNG ĐỘNG LỰC HỌC KẾT CẤU 104 4.1 DAO ĐỘNG CỦA HỆ KẾT CẤU CHỊU TẢI TRỌNG BẤT KÌ 104 4.1.1Mô hình tính toán 104 4.1.2 Phƣơng trình chuyển động 105 4.2 CHU KÌ VÀ DẠNG DAO ĐỘNG CỦA HỆ KẾT CẤU 107 4.2.1 Một số công thức thực nghiệm xác định chu kỳ, tần số dao đông riêng cơ bản của công trình 108 4.3 TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG TRONG CÔNG TRÌNH BẰNG PHẦN MỀM ETABS 109 4.3.1 Chọn sơ bộ tiết diện sàn, cột vách 110 4.3.2 Xác định tải trọng tác dụng lên công trình 110 4.4 TÍNH TOÁN TẦN SỐ DAO ĐỘNG RIÊNG 113 8
- 4.4.1 Kiểm tra chu kì dao động cơ bản của công trình 116 CHƢƠNG 5 : TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ VÀ ĐỘNG ĐẤT 117 5.1 TẢI TRỌNG GIÓ 117 5.1.1 Thành phần tĩnh của tải trọng gió 117 5.1.2 Thành phần động của tải trọng gió 119 5.1.3 Trình tự tính toán thành phần động của tải trọng gió 120 5.1.4 Xác định thành phần động của tải trọng gió 120 5.1.5 Nội lực và chuyển vị do tải trọng gió 127 5.2 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT 128 5.2.1 Tổng quan về động đất 128 5.2.2 Phƣơng pháp phân tích phổ phản ứng 129 6.2.3 Mức độ và hệ số tầm quan trọng 135 6.2.4 Xác định hệ số ứng xử q của kết cấu bê tông cốt thép 135 5.3 TỔ HỢP TẢI TRỌNG 142 5.3.1 Các trƣờng hợp tải trọng 142 5.3.2 Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 143 5.4 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CÔNG TRÌNH 144 CHƢƠNG 6 : TÍNH TOÁN KẾT CẤU KHUNG 145 6.1.1 Cơ sở lý thuyết 145 6.1.2 Quá trình tính toán dầm 146 6.1.3 Cấu tạo kháng chấn cho dầm 148 6.1.4 Neo và nối cốt thép 149 6.1.5 Kiểm tra tính toán thép dầm 150 6.1.6 Kết quả tính toán thép dầm khung trục B 151 6.1.7 Kết quả tính toán thép dầm khung trục 5 162 6.2 TÍNH TOÁN CỘT 170 6.2.1 Cơ sở lý thuyết 170 6.2.2 Quá trình tính toán cột 170 6.2.3 Cấu tạo kháng chấn cho cột 171 6.2.4 Kiểm tra bố trí thép cột 172 6.2.5 Kết quả tính toán thép cột khung trục 5 173 6.2.6 Kết quả tính toán thép cột khung trục B 174 6.2.7 Tính toán cốt đai cho khung trục 5 178 6.3 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ VÁCH CỨNG 179 6.3.1 Phƣơng pháp vùng biên chịu Moment 179 6.3.2 Các bƣớc tính toán cốt thép dọc cho vách 179 9
- 6.3.3 Tính toán cốt ngang cho vách cứng 181 6.3.4 Kết quả tính toán cốt thép vách 182 CHƢƠNG 7: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ PHƢƠNG ÁN CỌC ÉP 183 7.1 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 183 7.2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 184 7.3 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÓNG CÔNG TRÌNH 187 7.4 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 189 7.4.1 Vật liệu sử dụng 189 7.4.2 Chọn loại cọc và chiều sâu đặt mũi cọc 189 7.4.3 Tính toán sức chịu tải 190 7.4.3.1 Sức chịu tải theo vật liệu làm cọc 190 7.4.3.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 190 7.4.3.3 Sức chịu tải theo kết quả xuyên tĩnh 192 7.4.3.4 Sức chịu tải theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT 193 7.4.4 Thiết kế móng cọc trong vùng có động đất 193 7.4.5 Sức chịu tải thiết kế của cọc 194 7.4.6 Kiểm tra cẩu lắp 194 7.4.7 Tính toán móng cọc ép C87 (2B) 195 7.4.7.1 . Xác định số lƣợng cọc và bố trí đài 196 7.4.7.2 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 199 7.5 . Tính toán cốt thép đài móng 205 7.5.1 Tính toán móng cọc ép C59 207 7.5.1.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí đài 208 7.5.1.2 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 211 7.5.1.3 Tính thép đài móng 216 7.5.2 Tính toán móng dƣới lõi thang 222 7.5.2.1 Xác định số lƣợng cọc 222 7.5.2.2 Kiểm tra ổn định nền và độ lún 223 7.5.2.3 Kiểm tra xuyên thủng 228 7.5.2.4 Tính toán cốt thép đài 228 CHƢƠNG 8 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ PHƢƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI 234 8.1 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 234 8.2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 235 8.3 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÓNG CÔNG TRÌNH 238 8.4 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 239 8.4.1 Vật liệu sử dụng 239 10
- 8.4.2 Chọn loại cọc và chiều sâu đặt mũi cọc 239 8.4.3 Tính toán sức chịu tải 240 8.4.4 Thiết kế móng cọc trong vùng có động đất 244 8.4.5 Sức chịu tải thiết kế của cọc 244 8.4.6 Tính toán móng cọc khoan nhồi M1( C2) 244 8.4.7 Tính toán móng cọc ép C87 253 8.4.8 Tính toán móng dƣới lõi thang 260 TÀI LIỆU THAM KHẢO 273 11
- DANH MỤC BẢNG BIỂU BẢNG TRANG Bảng 1.1. 1 Tải trọng tĩnh tái tác dung lên sàn 31 Bảng 1.1. 2 Tải trọng tĩnh tái tác dung lên sàn WC, LOGIA 31 Bảng 1.1. 3Tĩnh tải tƣờng 220 31 Bảng 1.1. 4Tải trọng tƣờng phân bố đều lên sàn. 32 Bảng 1.1. 5 Hoạt tải tƣơng ứng với công năng sử dụng ô sàn: 32 Bảng 1.1. 6 Tổng tải tác dụng lên các ô sàn 35 Bảng 1.1. 7 Kết quả tính mô ment các ô bản (bản dầm) 37 Bảng 1.1. 8 Kết quả tính toán momentvô bản kê 4 cạnh 38 Bảng 1.1. 9 Bảng 1.2. 1Tính thép cho các ô bản 39 Bảng 1.2. 1Tính thép cho các ô bản 39 Bảng 1.2. 2 Bảng sơ bộ tiết diện cột. 45 Bảng 1.2. 3 Trọng lƣợng bản thân các lớp cấu tạo sàn 47 Bảng 1.2. 4 Tĩnh tải phòng vệ sinh, logia. 47 Bảng 1.2. 5 Trọng lƣợng bản thân tƣờng 220 48 Bảng 1.2. 6 Trọng lƣợng bản thân tƣờng 110 48 Bảng 1.2. 7 Tải trọng tƣờng phân bố đều lên sàn 48 Bảng 1.2. 8 Hoạt tải tƣơng ứng với công năng sử dụng ô sàn: 49 Bảng 1.2. 9 50 Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn Bảng 1.2. 10 Bảng tính thép theo dãy strip phƣơng X: 55 Bảng 1.2. 11 Bảng tính thép theo dãy strip phƣơng Y: 64 Bảng 2. 1Chiều dày các lớp 77 Bảng 2. 2 Tải trọng tác dụng theo phƣơng thẳng đứng lên bản nghiêng. 77 Bảng 2. 3 Tải trọng tác dụng theo phƣơng thẳng đứng lên chiếu nghỉ. 78 Bảng 2. 4 Tải trọng tác dụng theo phƣơng thẳng đứng lên chiếu tới 78 Bảng 2. 5 Kết quả tính toán cốt thép bản thang. 81 Bảng 2. 6 Kết qủa tính toán cốt thép dầm cầu thang. 82 Bảng 3. 1 Sơ bộ chiều dày bản 85 Bảng 3. 2 Tải trọng tác dụng 86 Bảng 3. 3 Moment theo các phƣơng của ô bản nắp 87 Bảng 3. 4 Moment theo các phƣơng của ô bản nắp 87 Bảng 3. 5 Tra hệ số α 88 Bảng 3. 6 Bảng kết quả nội lực dầm 91 Bảng 3. 7 Kêt quả tính toán cốt thép dầm nắp. 92 Bảng 3. 8 Bảng tính cốt thép cho bản thành 94 Bảng 3. 9 Cấu tạo các lớp của bản đáy 95 Bảng 3. 10 Moment theo các phƣơng của ô bản đáy 96 Bảng 3. 11 Bảng tính cốt thép ô bản đáy 97 Bảng 3. 12 Nội lực các dầm 100 Bảng 3. 13 Kết quả tính toán 101 Bảng 4. 1 Tĩnh tải tác dụng lên sàn căn hộ 110 Bảng 4. 2 Tĩnh tải tác dụng lên sàn vệ sinh 110 12
- Bảng 4. 3 Tĩnh tải tác dụng lên sàn thƣơng mại 111 Bảng 4. 4 Tĩnh tải tác dụng lên sàn mái 111 Bảng 4. 5 Trọng lƣợng bản thân tƣờng 220 111 Bảng 4. 6 Trọng lƣợng bản thân tƣờng 220 111 Bảng 4. 7 Hoạt tải tác dụng lên sàn 112 Bảng 4. 8 Chu kì dao động của các Mode 114 Bảng 4. 9 Chuyển vị các Mode dao động theo các phƣơng 115 Bảng 4. 10 Mode dao động theo các phƣơng 115 Bảng 5. 1 Gió tĩnh gắn vào tâm hình học công trình 118 Bảng 5. 2 Tâm hình học của các tầng 119 Bảng 5. 3 Chu kì và tần số các Mode dao động 120 Bảng 5. 4 Tâm khối lƣợng các tầng 124 Bảng 5. 5 Gió động tác dụng lên công trình khi công trình dao động theo phƣơng X 125 Bảng 5. 6 Gió động tác dụng lên công trình khi công trình dao động theo phƣơng Y 126 Bảng 5. 7 Bảng gia tốc nền,kinh vĩ. 131 Bảng 5. 8 Bảng các loại đất nền 131 Bảng 5. 9 Tra loại dất nền 134 Bảng 5. 10 Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mode theo phƣơng X 136 Bảng 5. 11 Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mode theo phƣơng Y 136 Bảng 5. 12 Kết quả tính toán động đất theo phƣơng X 136 Bảng 5. 13 Kết quả tính toán động đất theo phƣơng Y 137 Bảng 5. 14 Các trƣờng hợp tải trọng 142 Bảng 5. 15 Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 143 Bảng 5. 16 Chuyển vị đỉnh công trình 144 Bảng 6. 1Tính toán thép dầm khung trục B 151 Bảng 6. 2 Tính toán thép dầm khung trục 5 162 Bảng 6. 3 Bố trí thép cột khung trục 5 173 Bảng 6. 4 Bố trí cốt thép cột khung trục B 174 Bảng 6. 5 Kết quả tính toán cốt thép vách khung trục B 182 Bảng 7. 1 Nội lực cột C87 187 Bảng 7. 2 Nội lực cột C59 187 Bảng 7. 3 Nội lực tính toán móng lõi thang 188 Bảng 7. 4 Hệ số an toàn 푡 191 Bảng 7. 5 Bảng tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 191 Bảng 7. 6 Bảng tính sức chống cực hạn của mặt bên cọc 193 Bảng 7. 7 Nội lực tính móng C87 (2B) 196 Bảng 7. 8 Phản lực đầu cọc móng C87 198 Bảng 7. 9 Thành phần nội lực đem tính toán móng C87 199 Bảng 7. 10 Bảng tính lún móng C87 202 Bảng 7. 11 Phản lực đầu cọc móng C87 206 Bảng 7. 12 Nội lực tính toán móng C59 208 Bảng 7. 13 Kiểm tra phản lực đầu cọc móng C59 210 Bảng 7. 14 Thành phàn nội lực đem đi tính toán móng C59 211 Bảng 7. 15 Bảng tính lún móng C59 214 Bảng 7. 16 Phản lực đầu cọc móng C59 217 Bảng 7. 17 Bảng tính lún mõng lõi thang 225 13
- Bảng 7. 18 Tính thép cho đài móng 233 Bảng 8. 1 Nội lực cột C59 238 Bảng 8. 2 Nội lực cột C87 238 Bảng 8. 3 Nội lực tính toán móng lõi thang 238 Bảng 8. 4 Hệ số an toàn 푡 240 Bảng 8. 5 Bảng tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 242 Bảng 8. 6 Nội lực tính móng C59 245 Bảng 8. 7 Phản lực đầu cọc móng C59 247 Bảng 8. 8 Thành phần nội lực đem tính toán móng C59 248 Bảng 8. 9 Phản lực đầu cọc móng C59 252 Bảng 8. 10Nội lực tính toán móng C87 253 Bảng 8. 11 Kiểm tra phản lực đầu cọc móng C87 255 Bảng 8. 12 Thành phàn nội lực đem đi tính toán móng C87 256 Bảng 8. 13 Phản lực đầu cọc móng C87 259 Bảng 8. 14 Bảng tính lún mõng lõi thang 265 Bảng 8. 15 Bảng tính thép đài móng MLT 272 14
- DANH MỤC HÌNH ẢNH HÌNH TRANG Hinh kt 1. 1Mặt đứng trục 1-8. 19 Hinh kt 1. 2Mặt đứng trục A-F 20 Hinh kt 1. 3 Mặt bằng tầng hầm 21 Hinh kt 1. 4 Mặt bằng tầng trệt 22 Hinh kt 1. 5 Mặt bằng tầng điển hình. 23 Hinh kt 1. 6 Mặt bằng tầng mái. 24 Hình 1. 1 Cấu tạo các lớp dầm 30 Hình 1. 2 Hình mặt cắt cấu tạo sàn 31 Hình 1. 3 34 Mặt bằng chia ô sán Hình 1. 4 Sơ đồ tính ngàm 4 cạnh 36 Hình 1. 5 Sơ đồ phân tích ô sàn 43 Hình 1. 6 Mặt bằng vách cột tầng điển hình. 46 Hình 1. 7 Hình mặt cắt cấu tạo sàn 47 Hình 1. 8 Mô hình bản vẽ sàn tầng điển hình bằng phần mềm safe 51 Hình 1. 9 Tĩnh tải gán lên từng ô bản sàn 51 Hình 1. 10 Hoạt tải gán lên từng ô bản sàn 52 Hình 1. 11 Khai báo dãy trip 52 Hình 1. 12 Nội lực dãy strip sàn tầng điển hình theo phƣơng X 53 Hình 1. 13 Nội lực dãy strip sàn tầng điển hình theo phƣơng Y 53 Hình 1. 14 Kiểm tra độ võng bằng safe 54 Hình 2. 1 Cấu tạo bản thang. 76 Hình 2. 2 Sơ đồ tính bản thang vế 1 79 Hình 2. 3 Phản lực gối tựa tại gối vế 1 79 Hình 2. 4 Biểu đồ moment cầu thang vế 1 80 Hình 3. 1 Mô hình hồ nƣớc mái 86 Hình 3. 2 Nội lực bản kê bốn cạnh 87 Hình 3. 3 Sơ đồ truyền tải sàn lên dầm 89 Hình 3. 4 Tải trọng tác dụng lên dầm nắp 90 Hình 3. 5 Biểu đồ moment dầm nắp 90 Hình 3. 6 Biểu đồ lực cắt 91 Hình 3. 7 Sơ đồ tính toán bản thành 93 Hình 3. 8 Sơ đồ tính và biểu đồ moment 94 Hình 3. 9 Các lớp tác dụng lên bản đáy 95 Hình 3. 10 Nội lực của bản kê bốn cạnh 96 Hình 3. 11 Sơ đồ truyền tải lên dầm đáy 97 Hình 3. 12 Tải trọng tác dụng 99 Hình 3. 13 Biểu đồ moment 100 Hình 3. 14 Biểu đồ lực cắt 100 Hình 3. 15 Lực cắt tập trung tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính 102 Hình 4. 1 Mô hình tính toán của hệ kết cấu có nhiều BTDĐ 104 Hình 4. 2 Sơ đồ xác định phản lực đàn hồi ở hệ kết cấu có nhiều BTDĐ 106 15
- Hình 4. 3 Sơ đồ khảo sát hình dáng dao động 110 Hình 4. 4 Khai báo Mass Source 113 Hình 4. 5 Mô hình 3D trong ETABS 114 Hình 5. 1 Sơ đồ tính toán động lực tải trọng gió lên công trình 120 Hình 5. 2 Hệ tọa độ xác định hệ số tƣơng quan không quan 푣 122 Hình 5. 3 Hệ số khí động 123 Hình 5. 4 Mặt cắt hố khoan 134 Hình 5. 5 Biểu đồ tải trọng động đất theo phƣơng X của các Mode dao động 139 Hình 5. 6 Biểu đồ tải trọng động đất theo phƣơng Y của các Mode dao động 140 Hình 5. 7 Biểu đồ phổ thiết kế của đất nền 141 Hình 6. 1 Mặt bằng công trình 145 Hình 6. 2 Các dạng khe nứt trong dầm đơn giản 146 Hình 6. 3 Sơ đồ nội lực và biểu đồ ứng suất dầm 146 Hình 6. 4 Lực cắt tập trung tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính 148 Hình 6. 5 Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 149 Hình 6. 6 Sự bó lõi bê tông 172 Hình 6. 7 Nội lực trong vách 179 Hình 6. 8 Biểu đồ ứng suất tại các điểm trên mặt cắt ngang của vách 179 Hình 7. 1 Tóm tắt địa chất hố khoan 184 Hình 7. 2 Mặt bằng móng công trình 189 Hình 7. 3 Sơ đồ tính kiểm tra cẩu lắp 194 Hình 7. 4. Sơ đồ tính trƣờng hợp dựng cọc 195 Hình 7. 5 Mặt bằng móng C87 197 Hình 7. 6 Sơ đồ tính thép đài móng C87 205 Hình 7. 7 Mặt bằng móng C59 209 Hình 7. 8 Sơ đồ tính đài móng C59 216 Hình 7. 9 Bố trí cọc trong đài và gán độ cứng lò xo 219 Hình 7. 10 Phản lực đầu cọc móng M1 220 Hình 7. 11 Chuyển vị đài cọc 220 Hình 7. 12 Moment theo phƣơng X, Y 221 Hình 7. 13 Mặt bằng móng MLT 222 Hình 7. 14 Kiểm tra xuyên thủng đài bằng SAFE 228 Hình 7. 15 Chia dãy strip theo phƣơng X 228 Hình 7. 16 Chia dãy strip theo phƣơng Y 229 Hình 7. 17 Phản lực đầu cọc móng MLT (푃 ) 229 Hình 7. 18 Phản lực đầu cọc mong MLT (푃 푖푛) 230 Hình 7. 19 Biểu đồ moment theo phƣơng X (EN Max) 230 Hình 7. 20 Biểu đồ moment theo phƣơng X (EN Min) 231 Hình 7. 21 Biểu đồ moment theo phƣơng Y (EN Max) 231 Hình 7. 22 Biểu đồ moment theo phƣơng Y (EN Min) 232 Hình 8. 1 Tóm tắt địa chất hố khoan 235 Hình 8. 2 Mặt bằng móng công trình 239 Hình 8. 3 Mặt bằng móng C59 246 Hình 8. 4 . Kiểm tra xuyên thủng khối móng C59 251 Hình 8. 5 Sơ đồ tính thép đài móng C59 252 16
- Hình 8. 6 Mặt bằng móng C87 254 Hình 8. 7 Kiểm tra xuyên thủng khối móng C87 258 Hình 8. 8 Sơ đồ tính thép đài móng C87 259 Hình 8. 9 Kiểm tra xuyên thủng đài 267 Hình 8. 10 Chia dãy strip theo phƣơng X, Y 268 Hình 8. 11 Phản lực đầu cọc móng MLT (푃 ) 269 Hình 8. 12 Phản lực đầu cọc mong MLT (푃 푖푛) 269 Hình 8. 13 Biểu đồ moment theo phƣơng Y 271 17
- PHẦN 1: KIẾN TRÚC CHƢƠNG 1: KIẾ N TRÚ C 1.1.Giớ i thiêụ về công triǹ h. 1.1.1. Đặc điểm chung. 1.1.1.1. Đặc điểm công trình. - Tên công trình: CHUNG CƢ AN PHÚ. - Địa điểm xây dựng: Phƣờng An Phú,Quận 2, TP Hồ Chí Minh. - Tổng diện tích mặt bằng: 7049 m2 - Diện tích xây dựng: 2248m2 - Chiều cao công trình: +56.7m so với cốt ±0.00 (cao 17 tầng chƣa kể tầng mái và 1tầng hầm). 1 tầng hầm chiều cao 3.6m. Tầng trệt chiều cao 3.9m, diện tích mặt bằng: 43.1mx59.2m ≈ 2551m2. Tầng lầu 2-14, chiều cao tầng 3.3m, mỗi tầng có 4 căn hộ loại A),4 căn hộ loại B, 4 căn hộ loại C, 4 căn hộ loại D, 4 căn hộ loại E, 4 căn hộ loại F. Tầng mái: có hệ thống thoát nƣớc mƣa, có 2 hồ nƣớc mái, hệ thống cột thu lôi. 1.1.1.2. Đặc điểm chung về khí hậu. Mùa mƣa từ tháng 5-11: Nhiệt độ trung bình : 25oC Nhiệt độ thấp nhất : 20oC Nhiệt độ cao nhất : 36oC Lƣợng mƣa trung bình : 274.4 mm (tháng 4) Lƣợng mƣa cao nhất : 638 mm (tháng 5) Lƣợng mƣa thấp nhất : 31 mm (tháng 11) Độ ẩm tƣơng đối trung bình : 48.5% Độ ẩm tƣơng đối thấp nhất : 79% Độ ẩm tƣơng đối cao nhất : 100% Lƣợng bốc hơi trung bình : 28 mm/ngày đêm Mùa khô từ tháng 12-4: Nhiệt độ trung bình : 27oC Nhiệt độ cao nhất : 40oC Gió: Thông thƣờng trong mùa khô : Gió Đông Nam : chiếm 30% - 40% Gió Đông : chiếm 20% - 30% Thông thƣờng trong mùa mƣa : Gió Tây Nam : chiếm 66% Hƣớng gió Tây Nam và Đông Nam có vận tốc trung bình : 2,15 m/s Gió thổi mạnh vào mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 11 , ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ 18
- Khu vực thành phố Hồ Chí Minh rất ít chịu ảnh hƣởng của gió bão Hinh kt 1. 1Mặt đứng trục 1-8. 19
- Hinh kt 1. 2Mặt đứng trục A-F 20
- S K L 0 0 2 1 5 4