Đồ án Chung cư cao tầng An Phú - Đinh Chí Cường (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư cao tầng An Phú - Đinh Chí Cường (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_cao_tang_an_phu_dinh_chi_cuong_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư cao tầng An Phú - Đinh Chí Cường (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ CAO TẦNG AN PHÚ GVHD: PGS.TS NGUYỄN TRUNG KIÊN SVTH: ĐINH CHÍ CƯỜNG MSSV: 11949006 S K L 0 0 4 3 1 7 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ CAO TẦNG AN PHÚ CHUNG CƯ CAO TẦNG AN PHÚ GVHD: PGS.TS NGUYỄN TRUNG KIÊN GVHD: TS NGUYỄN HỮU THÀNH SVTH: ĐINH CHÍ CƯỜNG SVTH: LĂNG VĂN HÀ MSSV: 11949006 MSSV: 11949008 Khố : 2011-2016 Khố : 2011-2016 Tp. Hồ Chí Minh, 1/2016 (dịng 25) Tp. Hồ Chí Minh, tháng / (chữ thƣờng, cỡ 13; ghi tháng năm bảo vệ)
- LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, đồ án tốt nghiệp chính là cơng việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thơng qua quá trình làm đồ án đã tạo điều kiện để sinh viên tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình cịn thiếu sĩt, rèn luyện khả năng tính tốn và giải quyết các vấn đề cĩ thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện đồ án của mình, sinh viên đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy PGS.TS. NGUYỄN TRUNG KIÊN cùng với các Thầy, Cơ trong bộ mơn Xây dựng. Qua đây, sinh viên cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy Cơ trong khoa Xây dựng và Cơ học Ứng ụng – trƣờng ĐH Sƣ phạm Kỹ thuật TP.HCM, những ngƣời đã khơng ngừng giúp đỡ, giảng dạy tận tình cho các sinh viên cĩ đƣợc những kiến thức chuyên ngành trong suốt 4 năm học qua, đĩ chính là hành trang khơng thể thiếu cho cơng việc sau này. Mặc ù đã cố gắng hết sức nhƣng o kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế, do đĩ đồ án tốt nghiệp của sinh viên khĩ tránh khỏi những thiếu sĩt, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của các Thầy,Cơ để sinh viên củng cố, hồn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, sinh viên xin chúc quý Thầy,Cơ thành cơng và luơn dồi dào sức khỏe để cĩ thể tiếp tục sƣ nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ mai sau. Xin chân thành cảm ơn. Tp Hồ C Sinh viên Đinh Chí Cƣờng
- MỤC LỤC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 1 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 2 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 3 CHƯƠNG 2: I N C 4 2.1. S CẦ THI T HẢI Đ U TƢ C G T H. 4 2.2. TỔ G QU V I T C C G T H. 4 2.3. Đ C ĐI M H H U T .HCM 4 2.3.1. Mùa mƣa: 4 2.3.2. Mùa khơ: 5 2.3.3. Giĩ: 5 2.4. H HU CHỨC G. 5 2.5. C C GIẢI H THU T H C. 5 2.6. C C GUY T C T H TO CHU G. 6 2.6.1. guyên tắc tính tốn kết cấu ê tơng cốt th p 6 2.6.2. guyên tắc tính tốn tải trọng tác ụng: 7 2.6.3. Cơ sở tính tốn: 7 CHƯƠNG 3: ÍNH ỐN SÀN ĐIỂN HÌNH 9 2.1. Sơ đồ sàn: 9 2.2. Cấu tạo ơ sàn: 9 2.2.1. Chọn sơ ộ kích thƣớc ầm: 9 2.2.2. Chọn sơ ộ kích thƣớc sàn: 10 2.2.3. Chọn sơ ộ kích thƣớc tiết diện cột: 10 2.2.4. Chọn sơ ộ tiết diện vách: 12 2.2.5. Vật liệu sàn 13 2.3. Tải trọng truyền lên sàn: 13 2.3.1. Tĩnh tải: 13 2.3.2. Tải tƣờng: 14 2.3.3. Hoạt tải: 15 2.4. X C ĐỊNH NỘI L C VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO SÀN: 16 2.4.1. Xác định nội lực: 16 2.4.2. Bố trí cốt thép: 21 2.4.3. Kiểm tra độ võng của bản sàn: 33 CHƯƠNG 3: ÍNH ỐN CẦU THANG BỘ 34 3.1. Sơ ộ kích thƣớc tiết diện. 34 3.2. Tải trọng tác dụng. 34 3.3. Tính tốn các bộ phận cầu thang bộ. 36 3.4. Tính tốn và ố trí th p cho ản thang 37
- 3.5. Tính tốn và ố trí cốt th p cho ản thang. 38 3.5.1. Vật liệu sử ụng. 38 3.5.2. Tính tốn và ố trí th p. 38 3.6. Tính tốn và ố trí cốt th p cho ầm thang. 39 3.6.1. Tải trọng tác động lên dầm cầu thang và sơ đồ tính : 39 3.6.2. Nội lực. 39 3.6.3. Tính tốn cốt thép cho dầm thang. 40 3.6.4. Cốt th p đai ầm thang. 40 CHƯƠNG 4: BỂ NƯỚC MÁI. 41 4.1. Hình dạng kích thƣớc bể nƣớc mái. 41 4.2. Kiểm tra dung tích bể nƣớc mái. 43 4.3. Tính bản nắp: 43 4.3.1. Sơ ộ kích thƣớc: 43 4.3.2. Nội lực: 44 4.3.3. Tính tốn và ố trí cốt th p. 46 4.3.4. Kiểm tra võng bản nắp 47 4.4. TÍNH BẢ Đ Y. 48 4.4.1. Sơ đồ tính. 48 4.4.2. Tải trọng tác dụng vào ơ bản. 48 4.4.3. Nội lực: 48 4.4.4. Tính tốn và ố trí cốt th p. 50 4.4.5. Kiểm tra võng bản nắp 50 4.5. TÍNH BẢN THÀNH: 50 4.5.1. Sơ đồ tính: 50 4.5.2. Tải trọng tác dụng lên thành bể: 51 4.5.3. Tính tốn và bố trí cốt thép: 51 4.5.4. Kiểm tra nứt cho bản đáy và ản thành bể nƣớc: 52 4.6. TÍNH DẦM Đ Y: 55 4.6.1. Sơ đồ truyền tải : 55 4.6.2. Tính tốn dầmD1,D2,D3,D4: 55 4.6.3. Kết quả nội lực: 57 4.6.4. Tính tốn và bố trí cốt thép: 58 4.6.5. Tính tốn và bố trí cốt đai 58 4.7. Tính dầm nắp: 59 4.7.1. Sơ đồ truyền tải: 59 4.7.2. Tính tốn dầmDn1,Dn2,Dn3,: 60 4.7.3. Kết quả tính tốn nội lực: 62 4.7.4. Tính tốn và bố trí cốt thép: 62 4.7.5. Tính tốn và bố trí cốt đai: 63
- CHƯƠNG 5: ÍNH ỐN-THI T K HỆ KHUNG 64 6.1. MỞ ĐẦU 64 6.2. V T LIỆU SỬ DỤNG 64 6.3. CHỌ SƠ BỘ CH THƢỚC 64 6.4. TÍNH TỐN TẢI TRỌNG 65 6.4.1. Tĩnh tải 65 6.4.2. Hoạt tải 67 6.4.3. Tính tốn tải giĩ 68 6.4.4. Tải trọng động đất 79 6.5. TỔ HỢP TẢI TRỌNG 87 6.5.1. Các trƣờng hợp tải trọng 87 6.5.2. Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 87 6.6. KI M TRA CHUY N VỊ ĐỈNH CƠNG TRÌNH 88 6.7. TÍNH TỐN DẦM 88 5.7.1 Cơ sở lý thuyết 88 5.7.2 Quá trình tính tốn dầm 89 5.7.3 Cấu tạo kháng chấn cho dầm 91 5.7.4 Neo và nối cốt thép 92 5.7.5 Kiểm tra tính tốn thép dầm 93 5.7.6 Kết quả tính tốn thép dầm khung trục 2 93 5.7.7 Kết quả tính tốn thép dầm khung trục C 101 6.8. TÍNH TỐN CỘT 109 5.8.1 Cơ sở lý thuyết 109 5.8.2 Quá trình tính tốn cột 109 5.8.3 Cấu tạo kháng chấn cho cột 110 5.8.4 Kiểm tra bố trí thép cột 111 5.8.5 Kết quả tính tốn thép cột khung trục 2 112 5.8.6 Kết quả tính tốn thép cột khung trục C 114 5.8.7 Tính tốn cốt đai cho khung trục 2 118 6.9. Tính tốn - thiết kế vách cứng 118 6.9.1. hƣơng pháp vùng iên chịu Moment 118 6.9.2. Các giả thiết cơ ản 119 CHƯƠNG 7: ÍNH ỐN – HI NG 124 7.1. SỐ IỆU ĐỊ CHẤT C G T H. 124 7.2. CHỌ GIẢI H M G. 125 7.3. THI T HƢƠ G M G CỌC . 125 7.3.1. Giả thiết tính tốn: 125 7.3.2. ội lực tính tốn: 125 7.3.3. Thiết kế mĩng ƣới cột Mĩng M5 . 126
- 7.3.4. Thiết kế mĩng ƣới cột: Mĩng M1 138 7.3.5. Thiết kế mĩng l i mĩng M6): 144 7.3.6. Vấn đề cẩu lắp và sức p của máy p: 163 7.4. THI T HƢƠ G CỌC HO HỒI. 164 7.4.1. Tính tốn mĩng cột M5 164 7.4.2. Thiết kế mĩng ƣới cột: Mĩng M1 173 7.4.3. Thiết kế mĩng ƣới l i: Mĩng M6 178 7.5. SO S H H I HƢƠ G M G 193 7.5.1. Chỉ tiêu về khối lƣợng vật liệu ê tơng 193 7.5.2. Chỉ tiêu về thi cơng: 194 7.5.3. ết luận 195 K TLUẬN 196 TÀI LIỆU THAM KHẢO 197
- DANH SÁCH HÌNH ẢNH Hình 2.1Sơ đồ phân tích ơ sàn 9 Hình 2.2 Các lớp cấu tạo sàn 10 Hình 2.3Mặt bằng vách cột tầng điển hình. 11 Hình 2.4Mơ hình bản vẽ sàn tầng điển hình bằng phần mềm safe 17 Hình 2.5Tỉnh tải gán lên từng ơ bản sàn 17 Hình 2.6Hoạt tải gán lên từng ơ bản sàn 18 Hình 2.7Nội lực dãy strip sàn tầng điển hình theo phƣơng X 19 Hình 2.8Nội lực dãy strip sàn tầng điển hình theo phƣơng Y 19 Hình 3. 1 Mặt ằng cầu thang ộ 34 Hình 3. 2.Cấu tạo bản thang. 34 Hình 3. 3Tĩnh tải cầu thang. 37 Hình 3. 4.Hoạt tải. 37 Hình 3. 5.Biểu đồ moment cầu thang vế 1. 37 Hình 3.6Biểu đồ phản lực gối tƣạ vế 1. 38 .Hình 4.1Mơ hình bể nƣớc mái 42 Hình 4 2.Mặt bằng và mặt cắt bể nƣớc. 42 Hình 4.3Sơ đồ tính ơ bản nắp 44 Hình 4.4Biểu đồ Moment theo phƣơng X 45 Hình 4.5Biểu đồ Moment theo phƣơng Y 46 Hình 4.6 Chuyển vị bản nắp bể nƣớc trong mơ hình Safe 47 Hình 4.7Biểu đồ Moment theo phƣơng X 49 Hình 4.8 Biểu đồ Moment theo phƣơng Y 49 Hình 4.9 Chuyển vị bản đáy ể nƣớc trong mơ hình Safe 50 Hình 4.10.Tải trọng tác dụng vào bản thành. 51 Hình 4.11.Sơ đồ truyền tải 55 Hình 4.12.Tải trọng tác dụng 56 Hình 4.13.Biểu đồ moment 57 Hình 4.14.Biểu đồ lực cắt 57 Hình 4.15.Sơ đồ truyền tải lên dầm nắp 60 Hình 4.16.Tải trọng tác dụng 61 Hình 4.17.Biểu đồ moment 61 Hình 4.18.Biểu đồ lực cắt 62 Hình 5.1: Sơ đồ tính tốn động lực tải giĩ tác dụng lên cơng trình 70 Hình 5.2: Mơ hình 3D của cơng trình trong ETABS 71 Hình 5.3: Đồ thị xác định hệ số động lực 73 Hình 5.4: Hệ tọa độ khi xác định hệ số tƣơng quan 74 Hình 5.5: biểu đồ phổ thiết kế của đất nền 81
- Hình 5.6: Biểu đồ tải trọng động đất theo phƣơng X của các Mo e ao động 86 Hình 5.7: Biểu đồ tải trọng động đất theo phƣơng Y của các Mo e ao động 86 Hình 5.8. Các dạng khe nứt trong dầm đơn giản 89 Hình 5.9. Sơ đồ nội lực và biểu đồ ứng suất dầm 89 Hình 5.10 Cốt th p ngang trong vùng tới hạn của ầm 92 Hình 5.11. Sự bĩ lõi bê tơng 111 Hình 5.12. Nội lực trong vách 119 Hình 5.13. Biểu đồ ứng suất tại các điểm trên mặt cắt ngang của vách 119 Hình 6.1:Mặt ằng ố trí mĩng 126 Hình 6.2: Sơ đồ tính si theo phụ lục 129 Hình 6.3:Biểu đồ tính lún mĩng M2 135 Hình 6.4: Mặt ằng ố trí cọc mĩng M5 136 Hình 6.5:Biểu đồ tính lún cho mĩng M7 142 Hình 6.6:Mặt cắt tính tốn cốt th p đài mĩng 143 Hình 6.7:Sơ đồ tính si mĩng M6 147 Hình 6.8:Mơ hình tính mĩng M6 154 Hình 6.9: Moment max theo phƣơng X mĩng M6 159 Hình 6.10:Monent min theo phƣơng X mĩng M6 160 Hình 6.11: Moment max theo phƣơng Y mĩng M6 161 Hình 6.12:Moment min theo phƣơng Y mĩng M6 162 Hình 6.13 Sơ đồ cẩu lắp cọc 163 Hình 6.14: Sơ đồ tính si theo phụ lục mĩng M5 166 Hình 6.15: Vị trí cọc mĩng M5 172 Hình 6.16:Tháp cống xuyên mĩng M1-trục phƣơng án cọc khoan nhồi 176 Hình 6.17:Tháp chống xuyên mĩng M1 - trục 2 phƣơng án cọc khoan nhồi 177 Hình 6.18:Mặt ăng ố trí mĩng M1 phƣơng án cọc khoan nhồi 178 Hình 6.19: Sơ đồ tính si mĩng M6 theo phụ lục phƣơng án cọc khoan nhồi 181 Hình 6.20:Mơ hình mĩng M6 phƣơng án cọc khoan nhồi 188 Hình 6.21:Moment max mĩng M6 theo phƣơng X phƣơng án cọc khoan nhồi 190 Hình 6.22:Moment min mĩng M6 theo phƣơng X phƣơng án mĩng cọc khoan nhồi 191 Hình 6.23: Moment max mĩng M6 theo phƣơng Y phƣơng án mĩng cọc khoan nhồi 191 Hình 6.24:Moment min mĩng M6 theo phƣơng Y phƣơng án cọc khoan nhồi 192
- DANH SÁCH BẢNG BIỂU Bảng 2.1.Bảng sơ ộ tiết diện cột. 11 Bảng 2.2.Bảng sơ ộ tiết diện vách. 13 Bảng 2.3.Tải trọng bản thân các lớp cấu tạo sàn. 13 Bảng 2.4.Tĩnh tải phịng vệ sinh,logia. 14 Bảng 2.5.Tải trọng tƣờng phân bố đều lên sàn. 15 Bảng 2.6. Hoạt tải tác dụng. 15 Bảng 2.7.Tổng tải tác dụng. 15 Bảng 3.1.Chiều dày các lớp quy đổi 35 Bảng 3.2.Tải trọng tác dụng theo phƣơng thẳng đứng lên bản nghiêng. 36 Bảng 3.3.Tải trọng tác dụng theo phƣơng thẳng đứng lên chiếu nghỉ. 36 Bảng 3.4.Kết qủa tính tốn cốt thép bản thang. 39 Bảng 3.5.Kết qủa tính tốn cốt thép dầm cầu thang. 40 Bảng 4.1.Tải trọng tác dụng 44 Bảng 4.2.Tải trọng tác dụng lên bản đáy. 48 Bảng 4.3.Kết quả tính tốn cốt thép bản nắp. 50 Bảng 4.4. Kết quả tính tốn 52 Bảng 4.5.Kết quả tính tốn vết nứt của bản đáy và ản thành 54 Bảng 4.6.Nội lực các dầm 58 Bảng 47.Kết quả tính tốn 58 Bảng 4.8.Kết quả nội lực dầm 62 Bảng 4.9.Kêt quả tính tốn cốt thép dầm nắp. 62 Bảng 5. 1: Sơ ộ tiết diện cột 65 Bảng 5.2.Tải trọng bản thân các lớp cấu tạo sàn. 65 Bảng 5.3.Tĩnh tải phịng vệ sinh,logia. 65 Bảng 5.4.Tải trọng tƣờng phân bố đều lên sàn. 67 Bảng 5.5. Hoạt tải tác dụng. 67 Bảng 5.6.Tổng tải tác dụng. 68 Bảng 5.7: Kết quả tính tốn giĩ tĩnh theo phƣơng X và Y 69 Bảng 5.8: Bảng kết quả 12 Mo e ao động 72 Bảng 5.9: Các tham số ρ và χ 75 Bảng 5.10: Hệ số tƣơng quan khơng gian 1 75 Bảng 5.11: Kết quả tính tốn giĩ động theo phƣơng X 76 Bảng 5.12: Kết quả tính tốn giĩ động theo phƣơng Y 77 Bảng 513: Tọa độ tâm khối lƣợng của cơng trình 79 Bảng 5.14: Thơng số đất nền tính động đất 83 Bảng 5.15: Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mo e theo phƣơng X 83 Bảng 5.16: Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mo e theo phƣơng Y 83 Bảng 5.17: Kết quả tính tốn động đất theo phƣơng X 84 Bảng 5.18: Kết quả tính tốn động đất theo phƣơng Y 85 Bảng 5.19: Các trƣờng hợp tải trọng 87
- Bảng 5.20: Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 87 Bảng 5.21. Tính tốn thép dầm khung trục 2 94 Bảng 5.22. Tính tốn thép dầm khung trục C 101 Bảng 5.23. Bố trí thép cột khung trục 2 112 Bảng 5.24.Bố trí thép cột khung trục C 114 Bảng 5.25. Kết quả tính tốn cốt thép vách khung trục C 122 Bảng 6.1: Giá trị tổ hợp nội lực chính trong mĩng M5 127 Bảng 6.2: Giá trị tổ hợp nội lực phụ trong mĩng M5 127 Bảng 6.3: ết quả sức chịu tải cọc o ma sát theo phụ lục 130 Bảng 6.4:Bảng tính sức chịu tải của cọc o ma sát theo phụ lục B 130 Bảng 6.5: Bảng tính lún cho mĩng M5 135 Bảng 6.6: hản lực đầu cọc mĩng M5 137 Bảng 6.7:Gia trị tổ hợp nội lực chính mĩng M7 138 Bảng 6.8:Giá trị tổ hợp nội lực phụ mĩng M7 138 Bảng 6.9:Giá trị nội lực tiêu chuẩn mĩng M7 138 Bảng 6.10: ết quả tính lún cho mĩng M7 142 Bảng 6.11: hản lực đầu cọc M7 144 Bảng 6.12:Giá trị tổ hợp nội lực chính mĩng M6 144 Bảng 6.13:Giá trị tổ hợp nội lực phụ mĩng M6 145 Bảng 6.14:Giá trị tổ hợp nội lực tiêu chuẩn mĩng M6 145 Bảng 6.15: ết quả tính tốn sức chịu tải cọc o ma sát mĩng M6 theo phụ lục 148 Bảng 6.16:Sức chịu tải của cọc o ma sát mĩng M6 theo phụ lục B 149 Bảng 6.17: ết quả tính lún mĩng M6 152 Bảng 6.18: hản lực đầu cọc mĩng M6 154 Bảng 6.19: Sức chịu tải cọc o ma sát theo phụ lục mĩng M5 167 Bảng 6.20: ết quả sức chịu tải cọc o ma sát theo phụ lục B mĩng M5 168 Bảng 6.21: ết quả tính lún mĩng M5 phƣơng án cọc khoan nhồi 171 Bảng 6.22: hản lực đầu cọc mĩng M5 phƣơng án cọc khoan nhồi 172 Bảng 6.23: ết quả tính lún mĩng M7 phƣơng an cọc khoan nhồi 176 Bảng 6.24: hản lựu đầu cọc mĩng M1 phƣơng án cọc khoan nhồi 177 Bảng 6.25:Sức chịu tải của cọc o ma sát mĩng M6 theo phụ lục 180 Bảng 6.26: Sức chịu tải của cọc o ma sát theo phụ lục B mĩng M6 phƣơng án cọc khoan nhồi 182 Bảng 6.27: ết quả tính lún cho mĩng M6 phƣơng án cọc khoan nhồi 185 Bảng 6.28: hản lực đầu cọc mĩng M6 phƣơng án cọc khoan nhồi 188 Bảng 6.29: ết quả khối lƣợng ê tơng của hai phƣơng án mĩng 194
- NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : ĐINH CHÍ CƯỜNG MSSV: 11949006 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Sƣ hạm ỹ Thuật Xậy Dựng Tên đề tài : CHUNG CƯ CAO TẦNG AN PH 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính tốn a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mơ hình, tính tốn, thiết kế khung trục 2 và khung trục C c. Nền mĩng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án mĩng khả thi d. Thi cơng Thi cơng cọc khoan nhồi. Thi cơng cọc p. 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 26 bản vẽ A1 (05 Kiến trúc, 14 Kết cấu, 07 Nền mĩng) 4. Cán bộ hướng dẫn : PGS.TS. GUYỄ T U G I 5. Ngày giao nhiệm vụ : 14/09/2015 6. Ngày hồn thành nhiệm vụ : 07/01/2016 Tp. HC Xác nhận của GVHD Xác nhận của BC hoa PGS.TS. GUYỄ TRUNG KIÊN 1
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Sinh viên : ĐINH CHÍ CƯỜNG MSSV: 11949006 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Sƣ hạm ỹ Thuật Xậy Dựng Tên đề tài : CHUNG CƯ CAO TẦNG AN PH NHẬN XÉT 1. Về nội ung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. huyết điểm: 4. Đề nghị cho ảo vệ hay khơng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: . Bằng chữ: ) TP. HC 5 Giáo viên hƣớng ẫn (Ký & rõ ọ ê ) 2
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : ĐINH CHÍ CƯỜNG MSSV: 11949006 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Sƣ hạm ỹ Thuật Xậy Dựng Tên đề tài : CHUNG CƯ CAO TẦNG AN PH CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HC 5 Giáo viên phản iện (Ký & rõ ọ ê ) 3
- CHƯƠNG 1: KI N TR C 1.1. SỰ CẦN THI T PHẢI Đ U TƯ C NG TR NH Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những Thành phố cĩ tốc độ phát triển rất nhanh về kinh tế cũng nhƣ về khoa học kỹ thuật. Các hoạt động sản xuất kinh oanh ở đây phát triển rất mạnh, cĩ rất nhiều Cơng ty, hà máy, Xí nghiệp, đặc iệt là các hu Cơng ghiệp, hu Chế Xuất đã đƣợc thành lập, o đĩ đã thu hút đƣợc một lực lƣợng lao động rất lớn về đây làm việc và học tập. Đây cũng là một trong những nguyên nhân chính khiến cho ân số ở Thành phố Hồ Chí Minh gia tăng cơ học rất nhanh trong những năm gần đây và một trong những vấn đề mà Thành phố cần giải quyết thật cấp ách là vấn đề về chổ ở của ngƣời ân. Đứng trƣớc tình hình thực tế kể trên thì việc xây ựng các chung cƣ cao tầng nhằm giải quyết vấn đề về chổ ở là thật sự cần thiết. Đồng thời, ƣu điểm của các loại hình nhà cao tầng này là khơng chiếm quá nhiều iện tích mặt ằng mà lại đáp ứng đƣợc tối đa nhu cầu về chổ ở, đồng thời tạo đƣợc một mơi trƣờng sống sạch đẹp, văn minh phù hợp với xu thế hiện đại hố đất nƣớc. Cơng trình C u Cư Cao Tầ A P ú là một trong những cơng trình đƣợc xây ựng nhằm giải quyết vấn đề kể trên, gĩp phần vào cơng cuộc ổn định và phát triển của Thành phố Hồ Chí Minh nĩi riêng và của đất nƣớc nĩi chung.f 1.2. TỔNG QUAN V KI N TR C C NG TR NH - Địa điểm xây ựng: Quận 2, T . Hồ Chí Minh. - Chiều cao cơng trình: 63.6 m. - Cơng trình gồm 18 tầng trong đĩ cĩ: 1 tầng hầm chiều cao 3.6m. Tầng trệt chiều cao 3.9m, iện tích mặt ằng: 42.1mx56.5m ≈ 22379m2. Tầng lầu 2-17, chiều cao tầng 3.3m, mỗi tầng cĩ 12 căn hộ loại 1 và 12 căn hộ loại 2, iện tích mặt ằng: 42.1m x 56.5 m Tầng mái: cĩ hệ thống thốt nƣớc mƣa, cĩ 2 hồ nƣớc mái, hệ thống cột thu lơi. 1.3. Đ C ĐIỂM KHÍ HẬU TP HCM Đặc điểm khí hạu thành phố Hồ Chí Minh đƣợc chia thành hai mùa r rệt. 1.3.1. M a ưa từ tháng 5 đến tháng 11 cĩ Nhiệt độ trung bình : 25oC Nhiệt độ thấp nhất : 20oC Nhiệt độ cao nhất : 36oC ƣợng mƣa trung bình : 274.4 mm (tháng 4) ƣợng mƣa cao nhất : 638 mm (tháng 5) 4
- ƣợng mƣa thấp nhất : 31 mm (tháng 11) Độ ẩm tƣơng đối trung bình : 48.5% Độ ẩm tƣơng đối thấp nhất : 79% Độ ẩm tƣơng đối cao nhất : 100% ƣợng bốc hơi trung ình : 28 mm/ngày đêm 1.3.2. M a h Từ tháng 12 đến tháng 4 cĩ Nhiệt độ trung bình : 27oC Nhiệt độ cao nhất : 40oC 1.3.3. Gi Thơng thƣờng trong mùa khơ : Giĩ Đơng am : chiếm 30% - 40% Giĩ Đơng : chiếm 20% - 30% Thơng thƣờng trong mùa mƣa : Giĩ Tây Nam : chiếm 66% Hƣớng giĩ Tây am và Đơng am cĩ vận tốc trung bình : 2,15 m/s Giĩ thổi mạnh vào mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 11 , ngồi ra cịn cĩ giĩ Đơng Bắc thổi nhẹ Khu vực thành phố Hồ Chí Minh rất ít chịu ảnh hƣởng của giĩ bão . 1.4. PH N KHU CHỨC NĂNG Tầng hầm với chức năng chính là nơi để xe, đặt máy ơm nƣớc, máy phát điện . Ngồi ra cịn bố trí một số kho phụ, phịng bảo vệ, phịng kỹ thuật điện, nƣớc, chữa cháy Tầng 1 đƣợc sử dụng làm siêu thị, cửa hàng, nơi làm việc của ban quản lý siêu thị. Chiều cao tầng là 3.9m . Các tầng trên đƣợc sử dụng làm phịng ở, căn hộ cho thuê . Chiều cao tầng là 3.3m . Mỗi căn hộ cĩ 2 phịng ngủ, 1 nhà bếp, 1 nhà vệ sinh, 1 phịng khách và phịng ăn . Cơng trình cĩ 4 thang máy và 2 thang bộ . 1.5. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC Hệ thống điện : hệ thống đƣờng ây điện đƣợc bố trí ngầm trong tƣờng và sàn, cĩ thể lắp đặt hệ thống phát điện riêng phục vụ cho cơng trình khi cần thiết . Hệ thống cấp nƣớc : nguồn nƣớc đƣợc lấy từ hệ thống cấp nƣớc của thành phố kết hợp với nguồn nƣớc ngầm do khoan giếng dẫn vào hồ chứa ở tầng hầm và đƣợc ơm lên hồ nƣớc mái . Từ đĩ nƣớc đƣợc dẫn đến mọi nơi trong cơng trình . 5
- Hệ thống thốt nƣớc : nƣớc thải sinh hoạt đƣợc thu từ các ống nhánh , sau đĩ tập trung tại các ống thu nƣớc chính bố trí thơng tầng . ƣớc đƣợc tập trung ở tầng hầm , đƣợc xử lý và đƣa vào hệ thống thốt nƣớc chung của thành phố . Hệ thống thốt rác : ống thu rác sẽ thơng suốt các tầng, rác đƣợc tập trung tại ngăn chứa ở tầng hầm, sau đĩ cĩ xe đến vận chuyển đi . Hệ thống thơng thống, chiếu sáng : các phịng đều đảm bảo thơng thống tự nhiên bằng các cửa sổ, cửa kiếng đƣợc bố trí ở hầu hết các phịng . Các phịng đều đƣợc chiếu sáng tự nhiên kết hợp với chiếu sáng nhân tạo . Hệ thống phịng cháy, chữa cháy : tại mỗi tầng đều đƣợc trang bị thiết bị cứu hoả đặt ở hành lang. Giải pháp giao thơng trong cơng trình: hệ thống giao thơng thẳng đứng gồm cĩ ốn thang máy và hai thang bộ. Hệ thống giao thơng ngang gồm các hành lang giúp cho mọi nơi trong cơng trình đều cĩ thể đến một cách thuận lợi, đáp ứng nhu cầu của mọi ngƣời. 1.6. CÁC NGU ÊN TẮC TÍNH TỐN CHUNG. 1.6.1. Ngu n tắc t nh to n ết cấu b t ng cốt th p Lập s đồ t nh Dạng kết cấu dầm, cột, khung, dàn, vịm. Dạng liên kết. Chiều dài nhịp, chiều cao tầng. Sơ ộ chọn kích thƣớc tiết diện cấu kiện. X c định tải trọng t c dụng Căn cứ vào qui phạm hƣớng dẫn về tải trọng tác động xác định tải tác dụng vào cấukiện. Xác định tất cả các tải trọng và tác động tác dụng lên kết cấu. Tổ h p nội lực Tìm giá trị nội lực nguy hiểm nhất cĩ thể xảy ra bằng cách thiết lập các sơ đồ đặt tải và giải nội lực o các sơ đồ này gây ra. Một sơ đồ tĩnh tải. Các sơ đồ hoạt tải nguy hiểm cĩ thể xảy ra. Tại mỗi tiết diện tính tìm giá trị nội lực bất lợi nhất o tĩnh tải và một hay vài hoạt tải : T=T0 + Ti . Trong đĩ: T - giá trị nội lực của tổ hợp. T0 - giá trị đặt nội lực từ sơ đồ đặt tĩnh tải. Ti - giá trị nội lực từ sơ đồ đặt hoạt tải thứ i. 6
- - một trƣờng hợp hay các trƣờng hợp hoạt tải nguy hiểm ( tuỳ loại tổ hợp tải trọng thiết lập). 1.6.2. Ngu n tắc t nh to n tải trọng t c dụng X c định tải trọng Tĩnh tải: + Trọng lƣợng bản thân: chọn sơ ộ tiết diện của cấu kiện từ đĩ tính ra trọng lƣơng ản thân. + Trọng lƣơng lớp hồn thiện: căn cứ vào yêu cầu cấu tạo tính ra trọng lƣợng lớp hồn thiện. Tải trọng của tƣờng xây trên sàn nếu cĩ Đối với dầm cịn cĩ tính đến trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm (nếu cĩ). Hoạt tải : căn cứ vào yêu cầu của từng loại cấu kiện, yêu cầu sử dụng mà qui phạm qui định từng giá trị hoạt tải cụ thể. Ngu n tắc tru ền tải Tải từ sàn truyền vào khung ƣới dạng tải hình thang và hình tam giác. Tải do dầm phụ truyền vào dầm chính của khung ƣới dạng tải tập trung (phản lực tập trung và mơmen tập trung). Tải từ dầm chính truyền vào cột. Sau cùng tải trọng từ cột truyền xuống mĩng. 1.6.3. C sở t nh to n Cơng việc thiết kế đƣợc tuân theo các quy phạm, các tiêu chuẩn thiết kế o nhà nƣớc Việt am quy định đối với nghành xây dựng. TCVN 2737-1995 : Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động. TCVN 229-1999 : Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải trọng giĩ . TCVN 5574-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế ê tơng và êtơng cốt thép. TCVN 198-1997 : Nhà cao tầng –Thiết kế bêtơng cốt thép tồn khối. TCVN 205-1998 : Mĩng cọc- tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 9395:2012 : Cọc khoan nhồi - Thi cơng và nghiệm thu TCVN 9394-2012: Đĩng và p cọc – Thi cơng và nghiệm thu. TCVN 9393-2012: Cọc - hƣơng pháp thử nghiệm hiện trƣờng ằng tải trọng tĩnh p ọc trục TCVN 9386-2012 : Thiết kế cơng trình chịu động đất. TCV 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình. 7
- Bên cạnh các tài liệu trong nƣớc, để giúp cho quá trình tính tốn đƣợc thuận lợi, đa dạng về nội ung tính tốn, đặc biệt những cấu kiện (phạm vi tính tốn chƣa đƣợc tiêu chuẩn thiết kế trong nƣớc qui định nhƣ :Thiết kế các vách cứng, lõi cứng nên trong quá trình tính tốn cĩ tham khảo các tiêu chuẩn nƣớc ngồi nhƣ: ACI 705, ACI 318_2002. Ngồi các tiêu chuẩn quy phạm trên cịn sử dụng một số sách, tài liệu chuyên ngành của nhiều tác giả khác nhau (Trình bày trong phần tài liệu tham khảo) 8
- CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN SÀN ĐIỂN H NH 2.1. S đồ s n Do sàn các tầng tƣơng tự nhau nên chọn sàn tầng 8 làm tầng điển hình để tính tốn và ố trí cốt th p Hình 2.1 Sơ đồ phân tích ơ sàn 2.2. Cấu tạo s n 2.2.1. Chọn s bộ ch thước dầ - Đối với ầm chính: hịp ầm chính lớn nhất : n =9000mm 1 1 1 1 hdc= hL ( ) ( )9000 (750 1125) chọn hdc= 700mm. dn12 8 12 8 1 1 1 1 bdc= b ( )h ( )700 (175 350) chọn dc= 300mm. dd4 2 4 2 Vậy kích thƣớc ầm chính là 300x600 mm. - Đối với ầm phụ: 1 1 1 1 hdp=hL ( ) ( ) 9000 (450 750) chọn hdp= 400mm. dn20 12 20 12 9
- 1 1 1 1 bdp=bh ( ) ( ) 500 (125 250) chọn dp= 200mm dp4 2 dp 4 2 Vậy kích thƣớc ầm phụ là: 200x400 mm. 2.2.2. Chọn s bộ ch thước s n Vì chiều ày ơ các ơ sàn là tƣơng tự nhau nên lấy ơ sàn số 12 cĩ kích thƣớc lớn nhất 4500x4000 mm2 để tính chiều ày sau đĩ ố trí chung cho tồn ộ mặt ằng. D Chiều ày ơ sàn xác định theo cơng thức: h = L s1m Trong đĩ: - D= 0.8÷1.4 - m = 30÷35 ản ầm. = 40÷45 ản kê 4 cạnh. -L1: chiều ài cạnh ngắn của ơ ản. Chọn ơ sàn thứ S7 làm ơ sàn điển hình cĩ kích thƣớc 4500x4000mm. L 9000 Ta cĩ : 2 1.125 2 => thuộc loại ản kê L1 8000 D 0.9 → h = *L 8000 160 mm→ chọn chiều ày ơ sàn 150 mm. s1m 45 Cấu tạo các lớp sàn nhƣ sau: Gạch nền Lớp vữa lót Bản BTCT CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN Vữa trét trần Hình 2.2 Các lớp cấu tạo sàn 2.2.3. Chọn s bộ ch thước tiết diện cột Cột trong nhà cao tầng vừa cĩ vai trị chịu tải trọng đứng và đặc biệt giữ vai trị chịu lực ngang. Do đĩ, việc sơ ộ kích thƣớc cột theo cách chia diện truyền tải khơng cĩ tính quyết định. Thay vào đĩ, các điều kiện về độ cứng, về ổn định tổng thể và liên kết chi cĩ ảnh hƣởng lớn hơn đến kích thƣớc các cấu kiện chịu lực theo phƣơng đứng. Trong đồ án, sinh viên vẫn thực hiện việc tính sơ ộ tiết diện cột theo cách chia diện 10
- S K L 0 0 2 1 5 4