Đồ án Chung cư cao cấp Quang Trung (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư cao cấp Quang Trung (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_cao_cap_quang_trung_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư cao cấp Quang Trung (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ CAO CẤP QUANG TRUNG GVHD: TS. NGƠ VIỆT DŨNG SVTH: BÙI PHI HÙNG MSSV: 11149062 S K L 0 0 3 4 5 6 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƢ CAO CẤP QUANG TRUNG GVHD: TS. NGƠ VIỆT DŨNG SVTH: BÙI PHI HÙNG MSSV: 11149062 Khố : 2011 Tp. Hồ Chí Minh, tháng / Trang 1
  3. LỜI CẢM ƠN Trƣớc tiên, em kính lờ i cảm ơn quý Thầy Cơ của trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh và khoa Xây dựng & Cơ học ứng dụng đã tận tình giảng dạy, truyền đạt cho em những kiến thức, kinh nghiệm vơ cùng quý báu về chuyên ngành “Xây dựng dân dụng và cơng nghiệp”. Sau bốn năm học tập , em đã đƣơc̣ tích lũy một vốn kiến thức cơ bản về xây dựng và những lĩnh vực cĩ liên quan. Xin chân thành cảm ơn thầy giáo viên hƣớng dẫn, Thầy đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ chúng em suốt quá trình học tập và cả luận văn tốt nghiệp . Qua đĩ, em liñ h hơị một cách rõ nét hơn về những hoạt động ngành xây dƣṇ g . Kiến thức đƣơc̣ học ở trƣờng kết hợp với quá trình làm đồ án đã giúp em thu thâp̣ nhiều tri thƣ́ c và tổng hợp những kiến thức đã học thành một khối .Trong đồ án tớt nghiêp̣ , ắt sẽ cịn nhiều thiếu sĩt khơng thể tránh khỏi do haṇ chế của bản thân . Kính mong Thầy Cơ chỉ đaọ thê m những ý kiến quý báu , chắp bút hỗ trợ em hồn thiện hơn về kiến thức chuyên ngành. Cuới lờ i, em kính chuyển dòng tri ân sâu sắc và những lời chúc tốt đẹp nhất đến thầy giáo viên hƣớng dẫn cùng tồn thể quý thầy cơ Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh và khoa Xây dựng & Cơ học ứng dụng. Kính chúc quý thầy cơ luơn dồi dào sức khỏe và thành đạt trong sự nghiệp đào tạo cùa mình! Trang 3
  4. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. MỤC LỤC ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 8 DANH MỤC CÁC HÌNH ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 1.1.GIớI THIệU CHUNG ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 1.2.QUY MƠ VÀ PHÂN KHU CHứC NĂNG . ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 1.3.MặT ĐứNG ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 1.4.GIảI PHÁP KIếN TRÚC 18 1.4.1.Hệ thống điện 18 1.4.2.Hệ thống nƣớc 18 1.4.3.Thơng giĩ chiếu sáng 18 1.4.4.Phịng cháy thốt hiểm 18 1.4.5.Chống sét 18 1.5.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 18 1.7.CÁC TIÊU CHUẨN TÍNH TỐN THIẾT KẾ,TÀI LIỆU THAM KHẢO 19 CHƢƠNG 2: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. PHƢƠNG ÁN : SÀN SƢỜN TỒN KHỐI 20 2.1.TÍNH TỐN VÀ THIếT Kế SÀN SƢờN TỒN KHốI 20 2.1.1. Sơ đồ hình học 20 2.1.2.Kích thƣớc cấu kiện 21 2.1.3. Phân loại ơ sàn 22 2.1.4. Tính tốn 23 2.1.5.Sơ đồ tính: Error! Bookmark not defined. 2.1.6.Nội lực 27 2.1.7.Tính tốn cốt thép 28 2.1.8.Kiễm tra độ võng của sàn 30 CHƢƠNG 3: TÍNH TỐN CẦU THANG 35 3.1.CÁC ĐặC TRƢNG CủA CầU THANG 35 3.2.TÍNH BảN THANG 35 3.2.1.Sơ đồ tính 35 3.2.2.Tải trọng tác dụng lên bản thang 37 3.2.3.Tính tốn nội lực các bản thang 38 3.2.4.Tính tốn cốt thép bản thang 41 3.2.5.Bố trí cốt thép bản thang 41 CHƢƠNG 4: TÍNH TỐN BỂ NƢỚC MÁI 42 4.1. HÌNH DạNG VÀ KÍCH THƢớC Bể NƢớC MÁI 42 4.2.KIểM TRA DUNG TÍCH Bể NƢớC MÁI 42 4.3.TÍNH TỐN BảN THÀNH 43 4.3.1.Tải trọng tác động và sơ đồ tính tốn bản thành bể nƣớc 43 Trang 4
  5. 4.3.2.Tính tốn nội lực và cốt thép cho bản thành 44 4.3.3.Tính tốn cốt thép 45 4.4.TÍNH TỐN BẢN NẮP 46 4.4.1.Mặt bằng bản nắp bể nƣớc 46 4.4.2.Tải trọng tác động lên bản nắp: 46 4.4.3.Tính tốn nội lực và cốt thép cho bản nắp 46 4.5.TÍNH TỐN DẦM NẮP 49 4.5.1.Mặt bằng dầm nắp bể nƣớc 49 4.5.2.Tải trọng tác dụng lên hệ dầm nắp 49 4.5.3.Sơ đồ tính tốn hệ dầm nắp 50 4.5.4.Kết quả nội lực và tính tốn cốt thép cho hệ dầm nắp 51 4.6.TÍNH TỐN ĐÁY BỂ 55 4.6.1.Mặt bằng bản đáy bể nƣớc 55 4.6.2.Tải trọng tác đơng lên bản đáy 56 4.6.3. Tính tốn nội lực và cốt thép cho bản đáy 56 4.6.4.Kiểm tra độ võng của bản đáy bể nƣớc 59 4.6.5.Kiểm tra nứt cho bản đáy bể nƣớc 60 4.6.6.Tính tốn kết cấu bản đáy theo sự mở rộng vết nứt 62 4.7.TÍNH TỐN DẦM BẢN ĐÁY 66 4.7.1.Mặt bằng dầm bản đáy 66 4.7.2.Tải trọng tác dụng và sơ đồ tính hệ dầm đáy 66 4.7.3.Kết quả nội lực và tính tốn cốt thép cho hệ dầm đáy Error! Bookmark not defined. 4.8 TÍNH TỐN CỘT CHO BỂ NƢỚC 72 CHƢƠNG 5: TÍNH TỐN KHUNG 73 5.1.SƠ Bộ KÍCH THƢớC TIếT DIệN KHUNG 73 5.1.1.Sơ bộ kích thƣớc tiết diện dầm 73 5.1.2.Sơ bộ kích thƣớc tiết diện vách, lõi 73 5.1.3.Sơ bộ kích thƣớc tiết diện cột 74 5.2.TẢI TRỌNG ĐỨNG TÁC DỤNG LÊN HỆ KHUNG 74 5.2.1.Tĩnh tải 74 5.2.2. Hoạt tải 76 5.3.TẢI TRỌNG GIĨ 77 5.3.1.Thành phần giĩ tĩnh 77 5.3.2.Thành phần giĩ động: 78 5.4.TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT 89 5.4.1.Tổng quan 89 5.4.2.Thang đo cấp động đất: 90 5.4.3.Thang đo cƣờng độ động đất : 90 5.4.4.Các bƣớc tính tốn tải động đất cho cơng trình: 92 5.4.5.Nhận xét 96 5.4.6.Tính tốn tải động đất cho cơng trình: 98 5.5.TÍNH TỐN CỐT THÉP Error! Bookmark not defined. 5.5.1.Dầm Error! Bookmark not defined. 5.5.2.Cột 121 5.5.3.Bảng tính thép dầm khung 125 5.5.3.1.Bảng tính thép dầm khung trục B 125 Trang 5
  6. 5.5.3.2.Bảng tính thép dầm khung trục 2 143 5.5.4.Bảng tính thép cột khung 158 5.5.4.1.Bảng tính thép cột khung trục B 158 5.5.4.2.Bảng tính thép cột khung trục 2 160 CHƢƠNG 6: TÍNH TỐN THIẾT KẾ VÁCH KẾT CẤU BTCT . ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 6.1.GIớI THIệU TổNG QUAN ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 6.1.1. Kết cấu khung – vách cứng Error! Bookmark not defined. 6.1.2. Kết cấu vách cứng Error! Bookmark not defined. 6.1.3. Nội lực tính tốn vách Error! Bookmark not defined. 6.1.4.Các phƣơng pháp tính vách Error! Bookmark not defined. 6.1.5.Nội dung phƣơng pháp giả thiết vùng biên chịu moment Error! Bookmark not defined. 6.2.TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO VÁCH Error! Bookmark not defined. 6.2.1.Vật liệu sử dụng Error! Bookmark not defined. 6.2.2. Tính cốt thép cho vách Error! Bookmark not defined. 6.2.3. Bảng tính thép vách khung trục B Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG 7: TÍNH TỐN MĨNG Error! Bookmark not defined. 7.1.BÁO CÁO ĐịA CHấT CƠNG TRÌNH ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 7.1.1.Cấu tạo địa chất Error! Bookmark not defined. 7.1.2.Địa chất thủy văn Error! Bookmark not defined. 7.1.3.Tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý của đất nhƣ sau Error! Bookmark not defined. 7.1.4.Mặt cắt địa chất Error! Bookmark not defined. PHƢƠNG ÁN 1 CỌC KHOAN NHỒI ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 7.2.TổNG QUAN Về MĨNG CọC KHOAN NHồI ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 7.2.1.Khái quát về cọc khoan nhồi Error! Bookmark not defined. 7.2.2. Chọn kích thƣớc vật liệu, chiều sâu chơn cọc Error! Bookmark not defined. 7.2.3.Xác định khả năng chịu tải của cọc mĩng M1 Error! Bookmark not defined. 7.2.4. Xác định khả năng chịu tải của cọc mĩng M2 179 7.2.5. Tính tốn mĩng M1 184 7.2.6.Tính tốn mĩng mĩng M2 194 7.2.7.Tính tốn mĩng M3 204 PHƢƠNG ÁN 2 MĨNG CỌC ÉP 215 7.3.TổNG QUAN Về MĨNG CọC ÉP 215 7.3.1.Ƣu và nhƣợc điểm của mĩng cọc ép 215 7.3.2.Chọn kích thƣớc vật liệu, chiều sâu chơn cọc 215 7.3.3.Xác định khả năng chịu tải của cọc mĩng 216 7.3.4.Tính tốn mĩng M1 Error! Bookmark not defined. 7.3.5.Tính tốn mĩng M2 Error! Bookmark not defined. 7.3.5.Tính tốn mĩng M3 Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG 8:THI CƠNG ÉP CỌC ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 8.1.ĐẶC ĐIỂM THI CƠNG ÉP CỌC 251 8.1.1.Ƣu điểm của thi cơng ép cọc Error! Bookmark not defined. Trang 6
  7. 8.1.2.Nhƣợc điểm của thi cơng ép cọc 251 8.2.CÁC BIỆN PHÁP THI CƠNG ÉP CỌC 251 8.2.1.Phƣơng án I Error! Bookmark not defined. 8.2.2.Phƣơng án II Error! Bookmark not defined. 8.3.TÍNH TỐN LỰA CHỌN THIẾT BỊ,ĐỐI TRỌNG Error! Bookmark not defined. 8.3.1.Tính tốn lựa chọn máy ép cọc Error! Bookmark not defined. 8.3.2.Tính tốn đối trọng Error! Bookmark not defined. 8.3.3.Tính tốn lựa chọn thiết bị cẩu lắp Error! Bookmark not defined. 8.4.TRÌNH TỰ THI CƠNG ÉP CỌC Error! Bookmark not defined. 8.4.1.Cơng tác chuẩn bị Error! Bookmark not defined. 8.4.2.Bố trí mặt bằng,các thiết bị,vật liệu phục vụ cho thi cơng 251 8.4.3.Giác mĩng đài cọc và cọc trên mặt bằng 251 8.5.TIẾN HÀNH ÉP CỌC 252 8.5.1. Các bƣớc vận hành máy ép 252 8.5.2. Tiến hành ép đoạn cọc thứ nhất (đoạn cọc mũi) 252 8.5.3. Tiến hành ép đoạn cọc thứ hai,ba 252 8.5.4. Kiểm tra khả năng chịu tải của cọc 253 8.5.5. Điều kiện dừng ép cọc 253 8.6. AN TỒN LAO ĐỘNG TRONG THI CƠNG ÉP CỌC 254 Trang 7
  8. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU BảNG 2.1: KÍCH THƢớC CÁC Ơ SÀN 22 BảNG 2.2: TRọNG LƢợNG BảN THÂN SÀN TầNG ĐIểN HÌNH 23 BảNG 2.3: TRọNG LƢợNG BảN THÂN SÀN Vệ SINH 23 BảNG 2.4: TảI TRọNG TƢờNG PHÂN Bố LÊN SÀN 24 BảNG 2.5: HOạT TảI 24 BảNG 2.6: TổNG HợP TảI TRọNG LÊN Ơ SÀN 25 BảNG 2.7: BảNG TRA CÁC Hệ Số 27 BảNG 2.8: NộI LựC Ơ SÀN 27 BảNG 2.9: TổNG HợP NộI LựC LÊN Ơ SÀN 28 BảNG 2.10: TổNG HợP KếT QUả THÉP CủA CÁC Ơ SÀN 29 BảNG 2.11: TRA Hệ Số∝ 31 BảNG 2.12: KIểM TRA XUYÊN THủNG CủA CÁC CộT 33 BảNG 3.1: TảI TRọNG BảN THÂN BảN CHIếU NGHỉ 38 BảNG 3.2: KếT QUả TÍNH THÉP BảN THANG 41 BảNG 4.1: KếT QUả TÍNH TỐN BảN THÀNH 45 BảNG 4.2: TảI TRọNG TÁC ĐộNG LÊN BảN NắP 46 BảNG 4.3: TảI TRọNG VÀ KÍCH THƢớC CÁC Ơ BảN NắP 47 BảNG 4.4: GIÁ TRị NộI LựC CÁC Ơ BảN NắP 47 BảNG 4.5: KếT QUả TÍNH THÉP CHO Ơ BảN NắP 48 BảNG 4.6: KếT QUả TÍNH THÉP Hệ DầM NắP 52 BảNG 4.7: CHọN THÉP DầM NắP Bể NƢớC 52 BảNG 4.8: TảI TRọNG TÁC ĐộNG LÊN BảN ĐÁY 56 BảNG 4.9: TảI TRọNG VÀ KÍCH THƢớC CÁC Ơ BảN ĐÁY 57 BảNG 4.10: KếT QUả NộI LựC CÁC Ơ BảN ĐÁY 57 BảNG 4.11: KếT QUả TÍNH CốT THÉP CÁC Ơ BảN ĐÁY 58 BảNG 4.12: TRA Hệ Số 59 BảNG 4.13: MOMENT BảN ĐÁY VớI TảI TIÊU CHUẩN 61 BảNG 4.14: KIểM TRA VếT NứT BảN ĐÁY 62 BảNG 4.15: TÍNH TỐN BảN ĐÁY Bể NƢớC THEO Sự Mở RộNG VếT NứT 65 BảNG 4.16: KếT QUả TÍNH TỐN CốT THÉP Hệ DầM ĐÁY Bể NƢớC 69 BảNG 4.17: KếT QUả CHọN CốT THÉP Hệ DầM ĐÁY Bể NƢớC 69 BảNG 5.1: KếT QUả CHọN TIếT DIệN CộT SƠ Bộ 74 BảNG 5.2: TảI TRọNG DO LớP HỒN THIệN SÀN 75 BảNG 5.3: TảI TRọNG DO LớP SÀN Vệ SINH 75 BảNG 5.4: TảI TRọNG DO LớP HỒN THIệN SÀN MÁI 75 BảNG 5.5: TảI TRọNG DO TƢờNG XÂY LÊN SÀN 75 BảNG 5.6: HOạT TảI 76 BảNG 5.7: GIÁ TRị TÍNH TỐN CủA THÀNH PHầN GIĨ TĨNH 78 Trang 8
  9. BảNG 5.8: GIÁ TRỊ CHU KỲ VÀ TẦ N SỚ DAO ĐƠṆ G CỦA CƠNG TRÌNH 79 BẢNG 5.9: GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN THÀ NH PHẦ N TIÑ H CỦ A TẢI TRỌNGGIĨ WJ. 80 BẢNG 5.10: KẾ T QUẢ TÍNH TỐN HỆ SỚ ĐỘNG LỰC 83 BẢNG 5.11: KẾ T QUẢ TÍNH TOÁ N HÊ ̣ SỚ Á P LƢ̣C ĐƠṆ G 84 BẢNG 5.12: GIÁ TRị VECTOR RIÊNG DAO ĐộNG THEO CÁC PHƢƠNG 84 BẢNG 5.13: GIÁ TRị CÁC THÀNH PHầN GIĨ ĐộNG THEO PHƢƠNG X 86 BẢNG 5.14: GIÁ TRị CÁC THÀNH PHầN GIĨ ĐộNG THEO PHƢƠNG Y 87 BẢNG 5.15: THANG ĐO RICHTER 91 BẢNG 5.16: CHUYểN ĐổI Từ ĐỉNH GIA TốC NềN SANG CấP ĐộNG ĐấT 92 BẢNG 5.17: BảNG CÁC THAM Số S, TB , TC VÀ TD 93 BẢNG 5.18: BảNG GIA TốC NềN 98 BẢNG 5.19:NHÂṆ DAṆ G ĐIỀ U KIỆN ĐẤT NỀN 98 BẢNG 5.20: Hệ Số TầM QUAN TRọNG 99 BẢNG 5.21: GIÁ TRỊ CHU KỲ VÀ TẦ N SỚ DAO ĐƠṆ G CỦA CƠNG TRÌNH 101 BẢNG 5.22: PHÂN PHốI TảI TRọNG ĐộNG ĐấT THEO PHƢƠNG XDAO ĐộNG 1(PHƢƠNG PHÁP PHổ) 103 BẢNG 5.23: PHÂN PHốI TảI TRọNG ĐộNG ĐấT THEO PHƢƠNG X LÊN CÁC TầNG ứNG VớIDAO ĐộNG 2(PHƢƠNG PHÁP PHổ) 104 BẢNG 5.24: PHÂN PHốI TảI TRọNG ĐộNG ĐấT THEO PHƢƠNG X LÊN CÁC TầNG ứNG VớIDAO ĐộNG 3(PHƢƠNG PHÁP PHổ) 105 BẢNG 5.25:PHÂN PHốI TảI TRọNG ĐộNG ĐấT THEO PHƢƠNG Y LÊN CÁC TầNG ứNG VớI DAO ĐộNG 1(PHƢƠNG PHÁP PHổ) 106 BẢNG 5.26 :PHÂN PHốI TảI TRọNG ĐộNG ĐấT THEO PHƢƠNG Y LÊN CÁC TầNG ứNG VớIDAO ĐộNG 3(PHƢƠNG PHÁP PHổ) 107 BẢNG 5.27 :PHÂN PHốI TảI TRọNG ĐộNG ĐấT THEO PHƢƠNG Y LÊN CÁC TầNG ứNG VớIDAO ĐộNG 3(PHƢƠNG PHÁP PHổ) 108 BẢNG 5.28: CÁC TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG 110 BẢNG 5.29: BẢNG TỔ HỢP TẢI TRỌNG 110 BẢNG 5.30: CÁC THƠNG SỚ TÍNH TỐN CỚT THÉP DẦM B74 110 BẢNG 5.31: CÁC THƠNG Số TÍNH TỐN CốT THÉP CHO CộT C3 123 BẢNG 5.32: TÍNH TỐN GIÁ TRị CốT THÉP DầM B74 125 BẢNG 5.33: TÍNH TỐN GIÁ TRị CốT THÉP DầM B66 128 BẢNG 5.34:TÍNH TỐN GIÁ TRị CốT THÉP DầM B36 131 BẢNG 5.35:TÍNH TỐN GIÁ TRị CốT THÉP DầM B37 134 BẢNG 5.36:TÍNH TỐN GIÁ TRị CốT THÉP DầM B73 137 BẢNG 5.37:TÍNH TỐN GIÁ TRị CốT THÉP DầM B75 137 BẢNG 5.38:TÍNH TỐN GIÁ TRị CốT THÉP DầM B61 137 BẢNG 5.39:TÍNH TỐN GIÁ TRị CốT THÉP DầM B95 137 BẢNG 5.40:TÍNH TỐN GIÁ TRị CốT THÉP DầM B40 137 Trang 9
  10. BẢNG 5.41:TÍNH TỐN GIÁ TRị CốT THÉP DầM B97 137 BẢNG 5.42:TÍNH TỐN GIÁ TRị CốT THÉP DầM B100 137 BẢNG 5.43:TÍNH TỐN GIÁ TRị CốT THÉP CỘT C3 137 BẢNG 5.44:TÍNH TỐN GIÁ TRị CốT THÉP CỘT C4 137 BẢNG 5.45:TÍNH TỐN GIÁ TRị CốT THÉP CỘTC1 137 BẢNG 5.46:TÍNH TỐN GIÁ TRị CốT THÉP CỘTC12 137 BảNG 6.1: CÁC THƠNG Số TÍNH VÁCH P3 167 BẢNG 6.2: KếT QUả TÍNH TỐN CốT THÉP DọC VÁCH P3 169 BẢNG 6.3: KếT QUả TÍNH TỐN CốT THÉP DọC CHO VÁCH P6 170 BẢNG 6.4: KếT QUả TÍNH TỐN CốT THÉP DọC CHO VÁCH P14 171 BảNG 7.1: TổNG HợP TÍNH CHấT CƠ LÝ CủA ĐấT SAU KHI THốNG KÊ 173 BảNG 7.2: GIÁ TRị TRUNG BÌNH CủA CÁC LớP ĐấT BÊN TRÊN MŨI CọC 176 BảNG 7.3: KếT QUả MA SÁT BÊN 177 BảNG 7.4: KếT QUả ứNG SUấT HữU HIệU THEO PHƢƠNG THẳNG ĐứNG 178 BảNG 7.5: SứC CHịU TảI CựC HạN CủA CọC ĐƠN DO MA SÁT BÊN 179 BảNG 7.6: GIÁ TRịTRUNG BÌNH CủA CÁC LớP ĐấT BÊN TRÊN MŨI CọC 180 BảNG 7.7: KếT QUả MA SÁT BÊN 180 BảNG 7.8: KếT QUả ứNG SUấT HữU HIệU THEO PHƢƠNG THẳNG ĐứNG 182 BảNG 7.9: SứC CHịU TảI CựC HạNG CủA CọC ĐƠN DO MA SÁT BÊN 182 BẢNG 7.10: PHẢN LỰC TẠI MĨNG M1 137 BảNG 7.11: TÍNH LÚN MĨNG M1 188 BẢNG 7.12: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỚT THÉP THEO PHƢƠNG X 137 BẢNG 7.13: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỚT THÉP THEO PHƢƠNG Y 137 BẢNG 7.14: PHẢN LỰC TẠI CHÂN CỘT MĨNG M2 137 BảNG 7.15: TÍNH LÚN MĨNG M2 197 BẢNG 7.16: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỚT THÉP THEO PHƢƠNG X 203 BẢNG 7.17: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỚT THÉP THEO PHƢƠNG Y 203 BẢNG 7.18: PHẢN LỰC MLT 204 BảNG 7.19: TÍNH LÚN MĨNG M3 208 BẢNG 7.20: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỚT THÉP THEO PHƢƠNG X 214 BẢNG 7.21: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỚT THÉP THEO PHƢƠNG Y 214 BảNG 7.22:KếT QUả MA SÁT BÊN FS 218 BảNG 7.23: ỨNG SUấT HữU HIệU THEO PHƢƠNG THẳNG ĐứNG 219 BảNG 7.24: SứC CHịU TảI CựC HạN CủA CọC ĐƠN DO MA SÁT BÊN 220 BẢNG 7.25: PHẢN LỰC TẠI CHÂN CỘT MĨNG M1 221 BảNG 7.26: KếT QUả TÍNH Độ LÚN CủA MĨNG M1 225 BẢNG 7.27: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỚT THÉP THEO PHƢƠNG X 231 BẢNG 7.28: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỚT THÉP THEO PHƢƠNG Y 231 BảNG 7.29: PHẢN LỰC TẠI CHÂN CỘT MĨNG M2 235 Trang 10
  11. BảNG 7.30: KếT QUả TÍNH Độ LÚN CủA MĨNG M2 235 BảNG 7.31: KếT QUả TÍNH TỐN CỚT THÉP THEO PHƢƠNG X 235 BảNG 7.32: KếT QUả TÍNH TỐN CỚT THÉP THEO PHƢƠNG Y 235 BảNG 7.33: PHẢN LỰC MLT 235 BảNG 7.34: KếT QUả TÍNH Độ LÚN CủA MĨNG M3 244 BảNG 7.35: KếT QUả TÍNH TỐN CỚT THÉP THEO PHƢƠNG X 235 BảNG 7.36: KếT QUả TÍNH TỐN CỚT THÉP THEO PHƢƠNG Y 235 Trang 11
  12. DANH MỤC CÁC HÌNH HÌNH 1.1: MặT BằNG KIếN TRÚC TầNG ĐIểN HÌNH 16 HÌNH 1.2: MặT ĐỨNG CƠNG TRÌNH 16 HÌNH 2.1: MặT BằNG KIềN TRÚC TầNG ĐIểN HÌNH 20 HÌNH 2.2: MặT BằNG DẦM SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 21 HÌNH 2.3: CÁC LOạI Ơ SÀN ĐIểN HÌNH 22 HÌNH 2.4: CấU TạO SÀN 23 HÌNH 2.5: SƠ Đồ TÍNH Ơ SÀN S5 25 HÌNH 2.6: SƠ ồĐ TÍNH Ơ SÀN BảN DầM 26 HÌNH 2.7: SƠ ồĐ TÍNH Ơ SÀN BảN KÊ 4 CạNH 27 HÌNH 3.1: MặT BằNG CầU THANG 35 HÌNH 3.2: MặT BằNG Vế THANG 36 HÌNH 3.3: SƠ Đồ TÍNH Vế 1 36 HÌNH 3.4: SƠ ồĐ TÍNH Vế 2 36 HÌNH 3.5: SƠ ồĐ TÍNH Vế 3 37 HÌNH 3.6: CấU TạO BảN THANG 37 HÌNH 3.7: SƠ ồĐ TÍNH Vế 1 39 HÌNH 3.8: BIỂU ĐỒ MOMENT VẾ M1 39 HÌNH 3.9: SƠ ồĐ TÍNH Vế 2 39 HÌNH 3.10: BIểU Đồ MOMENT Vế 2 40 HÌNH 3.11: SƠ Đồ TÍNH Vế 3 40 HÌNH 3.12: BIỂU ĐỒ MOMENT VẾ M3 40 HÌNH 4.1: HÌNH DạNG Bể NƢớC MÁI 42 HÌNH 4.2: KÍCH THƢớC BảN THÀNH 43 HÌNH 4.3: SƠ ồĐ TÍNH BảN THÀNH 44 HÌNH 4.4: BIểU Đồ NộI LựC BảN THÀNH 45 HÌNH 4.5: MặT BằNG BảN NắP 46 HÌNH 4.6: MặT BằNG DẦM NẮP BỂ NƢỚC 49 HÌNH 4.7: SƠ ồĐ TÍNH DầM NắP 50 HÌNH 4.8: BIểU Đồ MOMENT 3-3 51 HÌNH 4.9: BIểU Đồ LựC CắT 3-3 CủA Hệ DầM NắP 51 HÌNH 4.10: MặT BằNG BảN ĐÁY 56 HÌNH 4.11: MặT BằNG DầM BảN ĐÁY 66 HÌNH 4.12: SƠ ĐỒ TÍNH BảN ĐÁY 66 HÌNH 4.13: BIỂU ĐỒ MOMENT 3-3DẦM ĐÁY 66 HÌNH 4.14: BIểU Đồ LựC CắT DầM ĐÁY 68 HÌNH 5.1:MặT BằNG Bố TRÍ CộT 74 HÌNH 5.2: SƠ ĐỜ MINH HOẠ CHO VIÊC̣ QUY GIÓ TIÑ H VÀO MỖI SÀN 77 HÌNH 5.3: KHAI BÁO MASS SOURCE 79 Trang 12
  13. HÌNH 5.4: CHU Kỳ DAO ĐộNG XUấT Từ ETABS 79 HÌNH 5.5: TỌA ĐỘ TÂM KHỚI LƢỢNG VÀ TÂM CỨNG TỪNG TẦNG 81 HÌNH 5.6: KHỚI LƢỢNG CÁC ĐIỂM TẬP TRUNG THEO TỪNG TẦNG 82 HÌNH 5.7: TÂM CứNG CƠNG TRÌNH 88 HÌNH 5.8: CHUYểN DịCH ĐấT NềN 90 HÌNH 5.9: THANG ĐO CƢờNG Độ ĐộNG ĐấT RICHTER 91 HÌNH 5.10: SƠ Đồ PHÂN PHốI LựC ĐộNG ĐấT THEO PHƢƠNG NGANG 94 HÌNH 5.11: BIểU Đồ MƠMEN KHUNG TRụC B (COMBOBAO) 112 HÌNH 5.12:BIểU Đồ MƠMEN KHUNG TRụC 2 (COMBOBAO) 113 HÌNH 5.13: MặT BằNG BỚ TRÍ CỘT,DẦM,VÁCH 115 HÌNH 5.14: CỚT ĐAI GIA CƢỜNG 120 HÌNH 6.1: SƠ ĐỜ NƠỊ LƢ̣C KHƠNG GIAN CỦ A KẾ T CẤ U VÁ CH BTCT 163 HÌNH 6.2: A) MĂṬ CẮ T TIẾ T DIÊṆ NGANG VÁ CH 164 B) MĂṬ ĐƢ́ NG TIẾ T DIÊṆ VÁ CH 164 HÌNH 6.3: MặT BằNG TầNG ĐIÊN HÌNH 166 HÌNH 6.4: MặT BằNG LÕI CứNG 167 HÌNH 7.1:MặT CắT ĐịA CHấT 174 HÌNH 7.2: MặT BằNG MĨNG PHƢƠNG ÁN CọC KHOAN NHồI 183 HÌNH 7.3:MặT BằNG M1 184 HÌNH 7.4: KHốI MĨNG QUY ƢớC M1 186 HÌNH 7.5: ỨNG SUẤT DƢỚI MĨNG M1 189 HÌNH 7.6: HÌNH THÁP XUYÊN THủNG MĨNG M1 189 HÌNH 7.7: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG X 190 HÌNH 7.8: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG Y 191 HÌNH 7.9: PHẢN LỰC MĨNG M1(PMAX) 191 HÌNH 7.10: PHảN LựC MĨNG M1(PMIN) 192 HÌNH 7.11: BIểU Đồ MOMENT THEO PHƢƠNG X 192 HÌNH 7.12: BIểU Đồ MOMENT THEO PHƢƠNG Y 193 HÌNH 7.13: MặT BằNG MĨNG M2 194 HÌNH 7.14: KHốI MĨNG QUY ƢớC M2 195 HÌNH 7.15: ỨNG SUấT DƢớI MĨNG M2 198 HÌNH 7.16: HÌNH THÁP XUYÊN THủNG MĨNG M2 199 HÌNH 7.17: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG X 200 HÌNH 7.18: CHIA DẢI THEO PHƢƠNG Y 201 HÌNH 7.19: PHẢN LỰC MĨNG M2(PMAX) 201 HÌNH 7.20: PHảN LựC MĨNG M2(PMIN) 202 HÌNH 7.21: BIểU Đồ MOMENT THEO PHƢƠNG X 202 HÌNH 7.22: BIểU Đồ MOMENT THEO PHƢƠNG Y 203 HÌNH 7.23: MặT BằNG MĨNG M3 205 Trang 13
  14. HÌNH 7.24:CHIA DảI THEO PHƢƠNG X 209 HÌNH 7.25: CHIA DảI THEO PHƢƠNG Y 209 HÌNH 7.26: PHẢN LỰC MĨNG M3(PMAX) 211 HÌNH 7.27: PHảN LựC MĨNG M3(PMIN) 211 HÌNH 7.28: BIểU Đồ MOMENT THEO PHƢƠNG X(BAOMAX) 212 HÌNH 7.29: BIểU Đồ MOMENT THEO PHƢƠNG X(BAOMIN) 212 HÌNH 7.30: BIểU Đồ MOMENT THEO PHƢƠNG Y(BAOMAX) 213 HÌNH 7.31: BIểU Đồ MOMENT THEO PHƢƠNG Y(BAOMIN) 213 HÌNH 7.32: MặT BằNG MĨNG PHƢƠNG ÁN CọC ÉP 215 HÌNH 7.33: KIểM TRA CHIềU DÀI CọC 216 HÌNH 7.34: KIểM TRA CẩU CọC 217 HÌNH 7.34:MặT BằNG MĨNG M1 221 HÌNH 7.35:KHốI MĨNG QUY ƢớC M1 222 HÌNH 7.36: HÌNH THÁP XUYÊN THủNG MĨNG M1 226 HÌNH 7.37:CHIA DảI THEO PHƢƠNG X 209 HÌNH 7.38: CHIA DảI THEO PHƢƠNG Y 209 HÌNH 7.39: PHẢN LỰC MĨNG M1(PMAX) 229 HÌNH 7.40: PHảN LựC MĨNG M1(PMIN) 229 HÌNH 7.41: BIểU Đồ MOMENT THEO PHƢƠNG X 230 HÌNH 7.42: BIểU Đồ MOMENT THEO PHƢƠNG Y 230 HÌNH 7.43: MặT BằNG MĨNG M2 231 HÌNH 7.44: KHốI MĨNG QUI ƢớC M2 232 HÌNH 7.45: ỨNG SUấT DƢớI MĨNG M2 235 HÌNH 7.46: HÌNH THÁP XUYÊN THủNG MĨNG M2 236 HÌNH 7.47:CHIA DảI THEO PHƢƠNG X VÀ Y 238 HÌNH 7.48:PHảN LựC MĨNG M2(PMAX,PMIN) 238 HÌNH 7.49: BIểU Đồ MOMENT THEO PHƢƠNG X 239 HÌNH 7.50: BIểU Đồ MOMENT THEO PHƢƠNG Y 239 HÌNH 7.51: MặT BằNG MĨNG M3 241 HÌNH 7.52: CHIA DảI THEO PHƢƠNG X 244 HÌNH 7.53: CHIA DảI THEO PHƢƠNG Y 246 HÌNH 7.54: PHảN LựC ĐầU CọC MĨNG M3(PMAX) 246 HÌNH 7.55: PHảN LựC ĐầU CọC MĨNG M3(PMIN) 247 HÌNH 7.56: BIểU Đồ MOMENT THEO PHƢƠNG X(BAOMAX) 247 HÌNH 7.57: BIểU Đồ MOMENT THEO PHƢƠNG X(BAOMIN) 248 HÌNH 7.58: BIểU Đồ MOMENT THEO PHƢƠNG Y 248 Trang 14
  15. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1.Giới thiệu chung  Tên cơng trình: chung cƣ QUANG TRUNG  Địa chỉ : quận Gị Vấp – TPHCM 1.2.Quy mơ và phân khu chức năng  Mặt bằng cơng trình hình chữ nhật,với chiều dài là 27.6m, chiều rộng là 25.2m, với diện tích là 560 m2 chiếm diện tích đất xây dựng là 750m2.  Cơng trình gồm 15 tầng và 1 tầng hầm. Cốt 0.00 đƣợc chọn tại mặt sàn tầng trệt. Mặt đất tự nhiên cốt -1.5 m, mặt sàn tầng hầm cốt -3.3 m. Chiều cao cơng trình là 52.1 m tính từ mặt đất tự nhiên.  Tầng hầm: thang máy bố trí ở giữa, chỗ đậu xe ơ tơ xung quanh. Các hệ thống kỹ thuật nhƣ bể chứa nƣớc sinh hoạt, trạm bơm, trạm xử lý nƣớc thải đƣợc bố trí hợp lý giảm thiểu chiều dài ống dẫn. Tầng hầm cĩ bố trí thêm các bộ phận kỹ thuật về điện nhƣ trạm cao thế, hạ thế, phịng quạt giĩ.  Tầng trệt: dùng làm siêu thị nhằm phục vụ nhu cầu mua bán, các dịch vụ giải trí cho các hộ gia đình cũng nhƣ nhu cầu chung của khu vực.  Tầng kỹ thuật: bố trí các phƣơng tiện kỹ thuật, điều hịa, thiết bị thơng tin  Tầng 1-15: bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở.  Nhìn chung giải pháp mặt bằng đơn giản, tọa khơng gian rộng để bố trí các căn hộ bên trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ làm vách ngăn giúp tổ chức khơng gian linh hoạt rất phù hợp với xu hƣớng và sở thích hiện tại, cĩ thể dễ dàng thay đổi trong tƣơng lai. Trang 15
  16. A 1500 D 200 200 1100 3900 4400 4400 1100 200 200 P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? P.KHÁCH 8500 200 4300 100 3700 4400 4400 2000 3700 100 4300 200 200 100 100 P.NG? P.NG? 2600 300 C 300 P.KHÁCH + AN 900 1450 1450 300 2700 2600 2600 200 300 200 5400 5700 1600 2250 2250 25400 2600 2600 2700 1450 1450 P.KHÁCH + AN P.KHÁCH + AN 900 300 B 300 P.NG? P.NG? 100 100 200 100 100 200 4300 3700 2000 4400 4400 2000 3300 4300 200 8500 P.KHÁCH P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? 100 200 100 1100 200 3900 200 4400 4300 4300 4400 200 3900 200 1100 A 1500 1500 8500 4500 4500 8500 1500 29000 2 3 1 A 4 MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH TL 1:50 Hình 1.1:Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình Trang 16
  17. 1.3.Mặt đứng Sử dụng, khai thác triệt để nét hiện đại với cửa kính lớn, tƣờng ngồi đƣợc hồn thiện bằng sơn nƣớc Hình 1.2:Mặt đứng cơng trình Trang 17
  18. 1.4.Giải pháp kiến trúc 1.4.1.Hệ thống điện  Hệ thống tiếp nhận điện từ hệ thống điện chung của khu đơ thị vào thơng qua phịng máy điện. Từ đây điện nƣớc dẫn đi khắp cơng trình thơng qua mạng lƣới điện nội bộ  Ngồi ra khi bị sự cố mất điện cĩ thể dùng ngay máy phát điện dự phịng đặt ở tầng hầm để phát. 1.4.2.Hệ thống nƣớc  Nguồn nƣớc đƣợc lấy từ hệ thống cấp nƣớc khu vực và dẫn vào bể chứa ở tầng hầm rồi bằng hệ thống bơm nƣớc tự động nƣớc đƣợc bơm đến từng phịng thơng qua thơng qua hệ thống gen chính ở gần phịng phục vụ.  Trong phạm vi từng căn hộ của mỗi tầng, chỉ đĩng trần ở khu vực sàn vệ sinh mà khơng đĩng trần ở các phịng sinh hoạt và hành lang nhằm giảm thiểu chiều cao tầng nên hệ thống ống dẫn nƣớc ngang và đứng đƣợc nghiên cứu và giải quyết kết hợp với việc bố trí phịng ốc trong căn hộ thật hài hịa.  Sau khi xử lý, nƣớc thải đựơc đẩy vào hệ thống thốt nƣớc chung của khu vực. 1.4.3.Thơng giĩ chiếu sáng  Bốn mặt của cơng trình đều cĩ bancol thơng giĩ chiếu sáng cho các phịng. Ngồi ra cịn bố trí máy điều hịa ở các phịng. 1.4.4.Phịng cháy thốt hiểm  Cơng trình bê tơng cốt thép bố trí tƣờng ngăn bằng gạch rỗng vừa cách âm vừa cách nhiệt.  Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng các bình khí CO2.  Các tầng lầu đều cĩ 3 cầu thang đủ đảm bảo thốt ngƣời khi cĩ sự cố về cháy nổ. Bên cạnh đĩ trên đỉnh mái cịn cĩ bể nƣớc lớn phịng cháy chữa cháy. 1.4.5.Chống sét  Chọn sử dụng hệ thống thu sét chủ động quả cầu Dynasphere đựơc thiết lập ở tầng mái và hệ thống dây nối đất bằng đồng đƣợc thiết kế để tối thiểu hĩa nguy cơ bị sét đánh. 1.4.6.Hệ thống thốt rác  Rác thải ở mỗi tầng đƣợc đổ vào gen rác đƣa xuống gian rác, gian rác đƣợc bố trí ở tầng hầm và cĩ bộ phận đƣa rác ra ngồi. Gian rác đƣợc thiết kế kín đáo, kỹ càng để tránh làm bốc mùi gây ơ nhiễm mơi trƣờng. 1.5.Điều kiện tự nhiên  Cơng trình nằm ở quận Gị Vấp thành phố Hồ Chí Minh nên nằm trong phân vùng áp II-A thuộc dạng địa hình B Trang 18
  19. 1.6.Các tiêu chuẩn tính tốn thiết kế, tài liệu tham khảo  TCVN 356-2005: Tiêu chuẩn kết cấu bêtơng và bê tơng cốt thép.  TCVN 2737-1995: Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động.  TCVN 195-1997: Nhà cao tầng-thiết kế cấu tạo BTCT tồn khối.  TCVN 229-1999: Tiêu chuẩn tính giĩ động.  TCVN 197-1997: Nhà cao tầng-thi cơng cọc khoan nhồi.  TCXD45-1978: Tiêu chuẩn thiết kế nhà và cơng trình.  Sổ tay thực hành kết cấu cơng trình PGS.TS VŨ MẠNH HÙNG  Kết cấu bê tơng cốt thép tập 1, 2, 3 Th.S VÕ BÁ TẦM  Nền mĩng Th.S LÊ ANH HỒNG  Tính tốn cột bê tơng cốt thép PGS.TS NGUYỄN ĐÌNH CỚNG Trang 19
  20. CHƢƠNG 2: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ SÀNTẦNG ĐIỂN HÌNH PHƢƠNG ÁN : SÀN SƢỜN TỒN KHỐI 2.1.Tính tốn và thiết kế sàn sƣờn tồn khối 2.1.1.Sơ đồ hình học A 1500 1100 1300 D 200 3800 200 3800 100 4300 200 4300 100 3800 200 3800 200 1100 3650 P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? 5300 P.KHÁCH P.KHÁCH 8400 200 100 2800 3600 100 2300 100 4300 4300 100 2300 3700 2800 200 100 200 P.NG? P.NG? 2000 2600 300 C 300 900 P.KHÁCH + AN 1450 1450 2700 2600 2600 300 650 200 200 300 5400 2250 5400 5700 2250 1600 25200 4150 2600 2600 2700 3900 1450 P.KHÁCH + AN 1450 P.KHÁCH + AN 1300 600 900 300 B 300 250 900 1350 P.NG? 2000 P.NG? 2300 200 3350 3300 200 100 200 100 100 2800 100 3600 2300 4400 4400 3700 2800 200 8400 P.KHÁCH P.KHÁCH P.NG? 5300 P.NG? P.NG? P.NG? 3650 100 200 100 200 1100 200 3800 200 3800 4300 4300 3800 3800 1100 200 A 200 1300 1500 1100 A 1500 7800 9000 7800 1500 27600 1 2 3 4 MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH TL 1:50 Hình 2.1: Mặt bằng kiền trúc tầng điển hình Trang 20
  21. 4000 4500 4500 4500 4500 4000 1500 D DC1 4300 4300 DP1 DP4 DP1 8500 DP2 DP3 DP3 4200 4200 C DC2 5400 5400 5400 DC3 DC3 DC4 DC4 B DC2 DP2 4200 4200 DP1 DP1 8500 DP4 DP3 DP3 4300 4300 DC1 A 1500 4000 4500 4500 4500 4500 4000 1500 8500 9000 8500 1500 1 2 3 4 Hình 2.2:Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình 2.1.2.Kích thƣớc cấu kiện a. Chọn kích thƣớc dầm: - Đối với dầm chính: DC1, DC2, DC3, DC4 Chọn hdc= 800mm. Chọn bdc= 300mm. Vậy kích thƣớc dầm chính là 300×800 mm. - Đối với dầm phụ: DP1, DP2, DP3, DP4, DP5 Chọn hdp= 350mm. Chọn bdp= 200mm. Vậy kích thƣớc dầm phụ là: 200×350 mm. b. Chọn kích thƣớc sàn dày là : - Chọn ơ sàn cĩ kích thƣớc lớn nhất để sơ bộ kích thƣớc : 0.85 ℎ = 퐿 = 54 = 11.5 1 40 ℎ ≥ 8 ( ) Trang 21
  22. S K L 0 0 2 1 5 4