Đồ án Chung cư cao cấp Quang Trung - Nguyễn Chí Thanh (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư cao cấp Quang Trung - Nguyễn Chí Thanh (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_cao_cap_quang_trung_nguyen_chi_thanh_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư cao cấp Quang Trung - Nguyễn Chí Thanh (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ CAO CẤP QUANG TRUNG GVHD: PGS.TS LƯƠNG VĂN HẢI SVTH: NGUYỄN CHÍ THANH MSSV: 11949039 S K L 0 0 3 5 9 7 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƢ CAO CẤP QUANG TRUNG GVHD: PGS.TS LƯƠNG VĂN HẢI SVTH: NGUYỄN CHÍ THANH MSSV: 11949039 Khố : 2011 Tp. Hồ Chí Minh, tháng / 1
- LỜI CẢM ƠN Tr ớ ti n, m kính lời ảm n qu Thầy C ủ tr ờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh và khoa Xây dựng & Cơ học ứng dụng đã tận tình giảng dạy, truyền đạt ho m những kiến thứ , kinh nghiệm v ùng qu báu về huy n ngành “Xây dựng dân dụng và cơng nghiệp”. S u b n n m họ tập, m đã đ tí h l y một v n kiến thứ bản về xây dựng và những lĩnh vự ĩ li n qu n. Xin hân thành ảm n thầy giáo vi n h ớng dẫn, Thầy Lƣơng Văn Hải đã tận tình h ớng dẫn, gi p đ h ng m su t quá trình họ tập và ả luận v n t t nghiệp. Qu đĩ, m lĩnh hội một á h r n t h n về những hoạt động ngành xây dựng. Kiến thứ đ họ ở tr ờng kết h p với quá trình làm đồ án đã gi p m thu thập nhiều tri thứ và tổng h p những kiến thứ đã họ thành một kh i .Trong đồ án t t nghiệp, ắt s n nhiều thiếu sĩt kh ng thể tránh kh i do hạn hế ủ bản thân. Kính mong Thầy C h đạo th m những kiến qu báu, hắp b t hỗ tr m hồn thiện h n về kiến thứ huy n ngành. Cu i lời, m kính huyển d ng tri ân sâu sắ và những lời h t t đ p nhất đến thầy giáo vi n h ớng dẫn ùng tồn thể qu thầy Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh và khoa Xây dựng & Cơ học ứng dụng. Kính h qu thầy lu n dồi dào sứ kh và thành đạt trong sự nghiệp đào tạo ù mình 3
- MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 3 MỤC LỤC 4 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 7 DANH MỤC CÁC HÌNH 10 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 13 1.1.Giới thiệu hung 13 1.2.Quy m và phân khu hứ n ng 13 1.3.Mặt đứng 14 1.4. Mặt ắt 16 1.5.Giải pháp kiến tr 17 1.5.1.Hệ th ng điện 17 1.5.2.Hệ th ng n ớ 17 1.5.3.Th ng giĩ hiếu sáng 17 1.5.4.Ph ng háy thốt hiểm 17 1.5.5.Ch ng s t 17 1.5.6.Hệ th ng thốt rá 17 1.6.Điều kiện tự nhi n 18 1.7.Cá ti u huẩn tính tốn thiết kế, tài liệu th m khảo 18 CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 19 PHƯƠNG ÁN 1: SÀN SƯỜN TỒN KHỐI 19 2.1.Tính tốn và thiết kế sàn s ờn tồn kh i 19 2.1.1. S đồ hình họ 19 2.1.2.Kí h th ớ ấu kiện 20 2.1.3. Phân loại sàn 21 2.1.4. Tính tốn 22 2.1.5.S đồ tính: 25 2.1.6.Nội lự 27 2.1.7.Tính tốn t th p 27 2.1.8.Kiễm tr độ v ng ủ sàn 36 PHƯƠNG ÁN 2 SÀN PHẰNG 38 2.2.Tổng quan về sàn phẳng 38 2.2.1.Khái quát về sàn phẳng 38 2.2.2.Giả thiết kí h th ớ tiết diện 38 2.2.3.Tải trọng tá dụng l n sàn 38 2.2.4.S l á ph ng pháp tính tốn sàn phẳng. 40 2.2.5.Tính tốn sàn phẳng bằng ph ng pháp pthh 41 KẾT LUẬN: 50 CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN CẦU THANG 51 3.1.Cá đặ tr ng ủ ầu th ng 51 3.2.1.S đồ tính 52 3.2.2.Tải trọng tá dụng l n bản th ng 54 3.2.3.Tính tốn nội lự á bản th ng 55 3.2.5.B trí t th p bản th ng : x m bản v ầu th ng 59 4.1. Hình dạng và kí h th ớ bể n ớ mái 61 4
- 4.2.Kiểm tr dung tí h bể n ớ mái 61 4.3.Tính tốn bản thành 62 4.3.1.Tải trọng tá động và s đồ tính tốn bản thành bể n ớ 62 4.3.2.Tính tốn nội lự và t th p ho bản thành 63 4.3.3.Tính tốn t th p 64 4.4.Tính tốn bản nắp 65 4.4.1.Mặt bằng bản nắp bể n ớ 65 4.4.2.Tải trọng tá động l n bản nắp: 65 4.4.3.Tính tốn nội lự và t th p ho bản nắp 65 4.5.Tính tốn dầm nắp 68 4.5.1.Mặt bằng dầm nắp bể n ớ 68 4.5.2.Tải trọng tá dụng l n hệ dầm nắp 69 4.5.3.S đồ tính tốn hệ dầm nắp 70 4.5.4.Kết quả nội lự và tính tốn t th p ho hệ dầm nắp 70 4.6.Tính tốn đáy bể 77 4.6.1.Mặt bằng bản đáy bể n ớ 77 4.6.2.Tải trọng tá đ ng l n bản đáy 77 4.6.3. Tính tốn nội lự và t th p ho bản đáy 77 4.6.4.Kiểm tr độ v ng ủ bản đáy bể n ớ 80 4.7.Tính tốn dầm bản đáy 87 4.7.1.Mặt bằng dầm bản đáy 87 4.7.2.Tải trọng tá dụng và s đồ tính hệ dầm đáy 87 4.7.3.Kết quả nội lự và tính tốn t th p ho hệ dầm đáy 90 4.8 Tính tốn ột ho bể n ớ 94 CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN KHUNG 97 5.1.S bộ kí h th ớ tiết diện khung 97 5.1.1.S bộ kí h th ớ tiết diện dầm 97 5.1.2.S bộ kí h th ớ tiết diện vá h, l i 97 5.1.3.S bộ kí h th ớ tiết diện ột 98 5.2. Tải trọng đứng tá dụng l n hệ khung 100 5.2.1.Tĩnh tải 100 5.2.2. Hoạt tải 101 5.2.3. Tổng h p tải trọng 102 5.3.TẢI TRỌNG GIĨ 102 5.3.1.Thành phần giĩ tĩnh 102 5.3.2.Thành phần giĩ động: 105 5.4.Tải trọng động đất: 117 5.4.1.Tổng quan 117 5.4.2.Thang đo ấp động đất: 118 5.4.3.Th ng đo ờng độ động đất : 118 5.4.4.Cá b ớ tính tốn tải động đất ho ng trình: 120 5.4.5.Nhận x t: 124 5.4.6.Tính tốn tải động đất ho ng trình: 125 5.5.Tính tốn t th p 146 5.5.1.Dầm 146 5.5.2.Cột 154 5.5.3.Bảng tính th p dầm khung 158 5
- 5.5.4.Bảng tính th p ột khung 190 CHƯƠNG 6: TÍNH TỐN THIẾT KẾ VÁCH KẾT CẤU BTCT 194 6.1.Giới thiệu tổng qu n 194 6.1.1. Kết ấu khung – vá h ứng 194 6.1.2. Kết ấu vá h ứng 194 6.1.3. Nội lự tính tốn vá h 195 6.1.4.Cá ph ng pháp tính vá h 195 6.1.5.Nội dung ph ng pháp giả thiết vùng bi n hịu mom nt 195 6.2.Tính tốn và b trí th p ho vá h 198 6.2.1.Vật liệu sử dụng 199 6.2.2. Tính t th p ho vá h 199 6.2.3. Kiểm tr thiết kế vá h ng bằng phần mềm t bs 200 6.2.4.Bảng tính thép vách khung trục B 203 CHƯƠNG 7: TÍNH TỐN MĨNG 206 7.1.Báo áo địa chất cơng trình 206 7.1.1.Cấu tạo đị hất 206 7.1.2.Đị hất thủy v n 207 7.1.3.Tổng h p á h ti u l ủ đất nh s u 207 7.1.4.Mặt ắt đị hất 208 PHƯƠNG ÁN 1 CỌC KHOAN NHỒI 209 7.2.Tổng quan về mĩng cọc khoan nhồi 209 7.2.1.Khái quát về ọ kho n nhồi 209 7.2.2. Chọn kí h th ớ vật liệu, hiều sâu h n ọ 209 7.2.3.Xá định khả n ng hịu tải ủ ọ mĩng M1 210 7.2.4. Xá định khả n ng hịu tải ủ ọ mĩng M2 214 7.2.5. Tính tốn mĩng M1 218 7.2.6.Tính tốn mĩng M2 226 PHƯƠNG ÁN 2 MĨNG CỌC ÉP 247 7.3.Tổng quan về mĩng cọc ép 247 7.3.1.Ưu và nh điểm ủ mĩng ọ p 247 7.3.2.Chọn kí h th ớ vật liệu, hiều sâu h n ọ 247 7.3.3.Xá định khả n ng hịu tải ủ ọ mĩng 248 7.3.4.Tính tốn mĩng M1 253 7.3.5.Tính tốn mĩng mĩng M2 261 7.3.6.Tính tốn mĩng M3 268 7.4. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MĨNG CHO CƠNG TRÌNH 275 7.4.1. So sánh ph ng án mĩng ọ : 275 7.4.2. Lự họn ph ng án mĩng ọ : 276 6
- DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Kí h th ớ á sàn 21 Bảng 2.2: Trọng l ng bản thân sàn tầng điển hình 22 Bảng 2.3: Trọng l ng bản thân sàn vệ sinh 22 Bảng 2.4: Tải trọng t ờng phân b l n sàn 23 Bảng 2.5: Tải trọng vữ sàn vệ sinh 24 Bảng 2.6: Hoạt tải 24 Bảng 2.7: Tổng h p tải trọng l n sàn 24 Bảng 2.8: Tổng h p nội lự l n sàn 27 Bảng 2.9: Tổng h p nội lự l n sàn 27 Bảng 2.10: Tổng h p nội lự l n sàn 27 Bảng 2.11: Tổng h p kết quả th p ủ á sàn 29 Bảng 2.12: Tr hệ s α 33 Bảng 2.13: Tải trọng do lớp hồn thiện sàn phẳng 39 Bảng 2.14: Hoạt tải 39 Bảng 2.15: Tổng tải 40 Bảng 2.16: Kết quả tính tốn c t th p th o ph ng Y 44 Bảng 2.17: Kết quả tính tốn c t th p th o ph ng X 46 Bảng 2.18 :Kiểm tra xuyên thủng của các cột 49 Bảng 3.1: Tải trọng bản thân bản hiếu ngh 55 Bảng 3.2: Kết quả tính thép 58 Bảng 4.1: Kết quả tính tốn bản thành 64 Bảng 4.2: Tải trọng tá động l n bản nắp 65 Bảng 4.3: Tải trọng và kí h th ớ á bản nắp 66 Bảng 4.4: Gi trị nội lứ á bản nắp 66 Bảng 4.5: Kết quả tính th p ho bản nắp 67 Bảng 4.6: Kết quả tính th p hệ dầm nắp 72 Bảng 4.7: Chọn th p dầm nắp bể n ớ 72 Bảng 4.8: Tải trọng tá động l n bản đáy 77 Bảng 4.9: Tải trọng và kí h th ớ á bản đáy 78 Bảng 4.10: Kết quả nội lự á bản đáy 78 Bảng 4.11: Kết quả tính t th p á bản đáy 79 Bảng 4.12: Tr hệ s 85 Bảng 4.13: Mom nt bản đáy với tải ti u huẩn 86 Bảng 4.14: Kiểm tr vết nứt bản đáy 87 Bảng 4.15: Kết quả tính tốn kết ấu bản đáy bể n ớ th o sự mở rộng vết nứt 35 Bảng 4.16: Kết quả tính t n t th p hệ dầm đáy bể n ớ 91 Bảng 4.17: Kết quả họn t th p hệ dầm đáy bể n ớ 92 7
- Bảng 5.1: Kết quả họn tiết diện ột s bộ 99 Bảng 5.2: Tải trọng do lớp hồn thiện sàn 100 Bảng 5.3: Tải trọng do lớp sàn vệ sinh 100 Bảng 5.4: Tải trọng do lớp hồn thiện sàn mái 100 Bảng 5.5: Tải trọng do t ờng xây l n sàn 100 Bảng 5.6: Hoạt tải 101 Bảng 5.7: Giá trị tính tốn ủ thành phần giĩ tĩnh 104 Bảng 5.8: Giá trị hu k và tần s d o động ủ ng trình 105 Bảng 5.9: Giá trị ti u huẩn thành phần tĩnh ủ tải trọng giĩ Wj 107 Bảng 5.10: Kết quả tính tốn hệ s động lự ξ 109 Bảng 5.11: Kết quả tính tốn hệ s áp lự động ζj 110 Bảng 5.12: Giá trị v tor ri ng d o động th o á ph ng 111 Bảng 5.13: Giá trị á thành phần giĩ động th o ph ng X 114 Bảng 5.14: Giá trị tính tốn ủ tải trọng giĩ Wx 120 Bảng 5.15: Giá trị á thành phần giĩ động th o ph ng Y 121 Bảng 5.16: Giá trị tính tốn ủ tải trọng giĩ WY 116 Bảng 5.17: Th ng đo Ri ht r 119 Bảng 5.18: Bảng huyển đổi từ đ nh gi t nền s ng ấp động đất 120 Bảng 5.19: Bảng các tham s S, TB , TC và TD 121 Bảng 5.20: Bảng gi t nền 125 Bảng 5.21: Nhận dạng điều kiện đất nền 125 Bảng 5.22: Hệ s tầm qu n trọng 126 Bảng 5.23: Giá trị hu k và tần s d o động ủ ng trình 128 Bảng 5.24: Phân ph i tải trọng động đất th o ph ng ng ng l n á tầng ứng với d o động 1 ph ng pháp phổ 130 Bảng 5.25: Phân ph i tải trọng động đất th o ph ng ng ng l n á tầng ứng với d o động 2 ph ng pháp phổ 131 Bảng 5.26: Phân ph i tải trọng động đất th o ph ng ng ng l n á tầng ứng với d o động 3 ph ng pháp phổ 132 Bảng 5.27: Phân ph i tải trọng động đất th o ph ng ng ng l n á tầng ứng với d o động 1 ph ng pháp phổ 134 Bảng 5.28: Phân ph i tải trọng động đất th o ph ng ng ng l n á tầng ứng với d o động 2 ph ng pháp phổ 135 Bảng 5.29 :Phân ph i tải trọng động đất th o ph ng ng ng l n á tầng ứng với d o động 3 ph ng pháp phổ 136 Bảng 5.30: Cá tr ờng h p tải trọng 142 Bảng 5.31: Bảng tổ h p tải trọng 143 Bảng 5.32: Cá th ng s tính tốn t th p ho dầm B18 149 Bảng 5.33: Cá th ng s tính tốn t th p ho ột C3 155 8
- Bảng 5.34: Cá th ng s tính tốn t th p ho ột C3 163 Bảng 5.35: Tính tốn giá trị t th p mom n dầm trụ 2 158 Bảng 5.36: Tính tốn giá trị t th p mom n dầm trụ B 174 Bảng 5.55: Kết quả tính tốn t th p dọ ho ột trụ 2 190 Bảng 4.56: Kết quả tính tốn c t thép dọc cho cột trục B 196 Bảng 6.1: Cá th ng s tính vá h P3 199 Bảng 6.3: Kết quả tính tốn c t thép dọc vùng biên vách trục B 203 Bảng 6.5: Kết quả tính tốn c t thép dọc vùng biên vách trục B 204 Bảng 6.6: Kết quả tính tốn c t thép dọc cho vùng giữa vách trục B 205 Bảng 7.1: Tổng h p tính chất l ủ đất sau khi th ng kê 207 Bảng 7.2: Giá trị trung bình của các lớp đất b n tr n m i ọc 210 Bảng 7.3: Kết quả ma sát bên 211 Bảng 7.4: Kết quả ứng suất hữu hiệu th o ph ng thẳng đứng 213 Bảng 7.5: Sức chịu tải cực hạn của cọ đ n do m sát b n 213 Bảng 7.6: Giá trị tính tốn trung bình của các lớp đất b n tr n m i ọc 214 Bảng 7.7: Kết quả ma sát bên 215 Bảng 7.8: Kết quả ứng suất hữu hiệu th o ph ng thẳng đứng 217 Bảng 7.9: Sức chịu tải cực hạng của cọ đ n do m sát b n 217 Bảng 7.10 : Tải trọng tác dụng lên từng cọc của mĩng M1 220 Bảng 711: Tính lún mĩng M1 223 Bảng 7.12: Tải trọng tác dụng lên từng cọc của mĩng M2 229 Bảng 7.13: Tính lún mĩng M1 229 Bảng 7.15: Tính lún mĩng M3 230 Bảng 7.16: Tính thép lớp tr n ph ng X mĩng M3 232 Bảng 7.17: Tính thép lớp d ới ph ng X mĩng M3 232 Bảng 7.18: Tính thép lớp tr n ph ng Y mĩng M3 232 Bảng 7.19: Tính thép lớp d ới ph ng Y mĩng M3 232 Bảng7.20: Kết quả ma sát bên fs 250 Bảng 7.21: Ứng suất hữu hiệu th o ph ng thẳng đứng 252 Bảng 7.22: Sức chịu tải cực hạn của cọ đ n do ma sát bên 252 Bảng 7.24: Kết quả tính độ lún của mĩng M1 258 Bảng 7.26: Kết quả tính độ lún của mĩng M2 265 Bảng 7.27: Phản lực tác dụng l n đầu cọc của mĩng M3 271 Bảng 7.28: Kết quả tính độ lún của mĩng M3 272 Bảng 7.29: Tính thép lớp tr n th o ph ng X mĩng M3 274 Bảng 7.30: Tính thép lớp d ới th o ph ng X mĩng M3 274 Bảng 7.31: Tính thép lớp tr n th o ph ng Y mĩng M3 275 Bảng 7.32: Tính thép lớp d ới th o ph ng Y mĩng M3 275 9
- DANH MỤC CÁC HÌNH HÌNH 1.1: MẶT BẰNG KIẾN TRÚC TẦNG ĐIỂN HÌNH 14 HÌNH 1.2: MẶT ĐỨNG CƠNG TRÌNH 15 HÌNH 1.3: MẶT CẮT CƠNG TRÌNH 16 HÌNH 2.1: MẶT BẰNG KIỀN TRÚC TẦNG ĐIỂN HÌNH 19 HÌNH 2.2: MẶT BẰNG DẦM SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 20 HÌNH 2.3: CÁC LOẠI Ơ SÀN ĐIỂN HÌNH 21 HÌNH 2.4: CẤU TẠO SÀN 22 HÌNH 2.5: ĐỘ DỐC Ơ SÀN VỆ SINH SỐ 4 23 HÌNH 2.6: SƠ ĐỒ TÍNH Ơ SÀN 25 HÌNH 2.7: SƠ ĐỒ TÍNH Ơ SÀN 25 HÌNH 2.8: SƠ ĐỒ TÍNH Ơ SÀN 26 HÌNH 2.9: DẢI TRÊN CỘT VÀ DẢI GIỮA NHỊP THEO PHƯƠNG Y 41 HÌNH 2.10: DẢI TRÊN CỘT VÀ DẢI GIỮA NHỊP THEO PHƯƠNG X 42 HÌNH 2.11: BIỂU ĐỔ MOMENT DẢI TRÊN CỘT VÀ DẢI GIỮA NHỊP THEO PHƯƠNG Y 42 HÌNH 2.12: BIỂU ĐỔ MOMENT DẢI TRÊN CỘT VÀ DẢI GIỮA NHỊP THEO PHƯƠNG X 43 HÌNH 3.1: SƠ ĐỒ TÍNH VẾ 1 52 HÌNH 3.2: SƠ ĐỒ TÍNH VẾ 2 53 HÌNH 3.3: SƠ ĐỒ TÍNH VẾ 3 53 HÌNH 3.4: CẤU TẠO BẢN THANG 54 HÌNH 3.5: SƠ ĐỒ TÍNH VẾ 1 56 HÌNH 3.6: BIỂU ĐỒ MOMENT SƠ ĐỒ TÍNH VẾ 1 56 HÌNH 3.7: SƠ ĐỒ TÍNH VẾ 3 56 HÌNH 3.8: BIỂU ĐỒ MOMENT SƠ ĐỒ TÍNH VẾ 3 57 HÌNH 3.9: SƠ ĐỒ TÍNH VẾ 2 57 HÌNH 3.10: BIỂU ĐỒ MOMENT SƠ ĐỒ TÍNH VẾ 2 58 HÌNH 4.1: TIẾT DIỆN BỂ NƯỚC MÁI 61 HÌNH 4.2: BẢN THÀNH 62 HÌNH 4.3: SƠ ĐỒ TÍNH BẢN THÀNH 63 HÌNH 4.4: BIỂU ĐỒ NỘI LỰC BẢN THÀNH 64 HÌNH 4.5: MẶT BẰNG BẢN NẮP 65 HÌNH 4.6: MẮT BẰNG DẦM NẮP BỂ NƯỚC 68 HÌNH 4.7: SƠ ĐỒ TÍNH DẦM NẮP 70 HÌNH 4.8: BIỂU ĐỒ MOMENT 3-3 71 HÌNH 4.9: BIỂU ĐỒ LỰC CẮT 3-3 CỦA HỆ DẦM NẮP 71 HÌNH 4.10: MẶT BẰNG BẢN ĐÁY 77 HÌNH 4.11: MẶT BẰNG DẦM BẢN ĐÁY 87 10
- HÌNH 4.12: SƠ ĐỒ TÍNH DẦM BẢN ĐÁY 90 HÌNH 4.13: BIỂU ĐỒ MOMENT 3-3 DẦM ĐÁY 90 HÌNH 4.14: BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DẦM ĐÁY 91 HÌNH 5.1:MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỘT 98 HÌNH 5.2: SƠ ĐỒ MINH HỌA CHO VIỆC QUY GIĨ T NH VÀO MỖI SÀN 103 HÌNH 5.3: CHU KỲ DAO ĐỘNG XUẤT TỪ ETABS 105 HÌNH 5.4: KHỐI LƯỢNG CÁC ĐIỂM TẬP TRUNG THEO TỪNG TẦNG 108 HÌNH 5.6: CHUYỂN DỊCH ĐẤT NỀN 118 HÌNH 5.7: THANG ĐO CƯỜNG ĐỘ ĐỘNG ĐẤT RICHTER 119 HÌNH 5.8: SƠ ĐỒ PHÂN PHỐI LỰC ĐỘNG ĐẤT THEO PHƯƠNG NGANG 122 HÌNH 5.9: BIỂU ĐỒ MƠMEN KHUNG TRỤC B COMBOBAO) 144 HÌNH 5.10: BIỂU ĐỒ MƠMEN KHUNG TRỤC 2 COMBOBAO) 145 HÌNH 5.11: MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỘT, DẦM, VÁCH 147 HÌNH 6.1: SƠ ĐỒ NỘI LỰC KHƠNG GIAN CỦA KẾT CẤU VÁCH BTCT 195 HÌNH 6.2: A MẶT CẮT TIẾT DIỆN NGANG VÁCH 196 B MẶT ĐỨNG TIẾT DIỆN VÁCH 196 HÌNH 6.3: MẶT BẰNG TẦNG ĐIÊN HÌNH 198 HÌNH 6.4: MẶT BẰNG LÕI CỨNG 199 HÌNH 6.5: SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THÉP TRONG VÁCH P3 201 HÌNH 6.6: ĐƯỜNG CONG TƯƠNG TÁC VÁCH P3 201 HÌNH 6.7: KẾT QUẢ D/C 202 HÌNH 7.1:MẶT CẮT ĐỊA CHẤT 208 HÌNH 7.2: MẶT BẰNG MĨNG PHƯƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI 218 HÌNH 7.3:MẶT BẰNG M1 219 HÌNH 7.4: KHỐI MĨNG QUY ƯỚC M1 221 HÌNH 7.5: ỨNG SUẤT DƯỚI MĨNG M1 223 HÌNH 7.6: HÌNH THÁP XUYÊN THỦNG MĨNG M1 224 HÌNH 7.7: SƠ ĐỒ TÍNH THÉP MĨNG M1 225 HÌNH 7.8: MẶT BẰNG MĨNG M2 233 HÌNH 7.9: KHỐI MĨNG QUY ƯỚC M2 233 HÌNH 7.11: HÌNH THÁP XUYÊN THỦNG MĨNG M2 233 HÌNH 7.12: SƠ ĐỒ TÍNH MĨNG M2 233 HÌNH 7.13: MẶT BẰNG MĨNG M3 226 HÌNH 7.14: MƠ HÌNH ĐÀI MĨNG 231 HÌNH 7.15: MOMEN TTHEO PHƯƠNG X 231 HÌNH 7.16: MOMEN TTHEO PHƯƠNG Y 231 HÌNH 7.17: MẶT BẰNG MĨNG PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP 248 HÌNH 7.18:MẶT BẰNG MĨNG M1 254 HÌNH 7.19:KHỐI MĨNG QUY ƯỚC M1 256 11
- HÌNH 7.20: ỨNG SUẤT DƯỚI MĨNG M1 258 HÌNH 7.21: HÌNH THÁP XUYÊN THỦNG MĨNG M1 259 HÌNH 7.22: SƠ ĐỒ TÍNH MĨNG M1 260 HÌNH 7.23: MẶT BẰNG MĨNG M1 262 HÌNH 7.24: KHỐI MĨNG QUI ƯỚC M2 263 HÌNH 7.25: ỨNG SUẤT DƯỚI MĨNG M2 266 HÌNH 7.26: HÌNH THÁP XUYÊN THỦNG MĨNG M2 266 HÌNH 7.27: SƠ ĐỒ TÍNH MĨNG M2 267 HÌNH 7.28: MẶT BẰNG MĨNG M3 269 HÌNH 7.29: MƠ HÌNH ĐÀI MĨNG M3 273 HÌNH 7.30: MOMEN TTHEO PHƯƠNG X 273 HÌNH 7.31: MOMEN TTHEO PHƯƠNG Y 274 12
- CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1.Giới thiệu chung T n ng trình: hung QUANG TRUNG Đị h : quận G Vấp – TPHCM 1.2.Quy mơ và phân khu chức năng Mặt bằng ng trình hình hữ nhật,với hiều dài là 27.6m, hiều rộng là 25.2m, với diện tí h là 560 m2 hiếm diện tí h đất xây dựng là 750m2. C ng trình gồm 18 tầng và 1 tầng hầm. C t 0.00 đ họn tại mặt sàn tầng trệt. Mặt đất tự nhi n t -1.5 m, mặt sàn tầng hầm t -3.3 m. Chiều o ng trình là 71.7 m tính từ mặt đất tự nhi n. Tầng hầm: th ng máy b trí ở giữ , hỗ đậu x t xung qu nh. Cá hệ th ng kỹ thuật nh bể hứ n ớ sinh hoạt, trạm b m, trạm xử l n ớ thải đ b trí h p l giảm thiểu hiều dài ng dẫn. Tầng hầm ĩ b trí th m á bộ phận kỹ thuật về điện nh trạm o thế, hạ thế, ph ng quạt giĩ. Tầng trệt: dùng làm si u thị nhằm phụ vụ nhu ầu mu bán, á dị h vụ giải trí ho á hộ gi đình ng nh nhu ầu hung ủ khu vự . Tầng kỹ thuật: b trí á ph ng tiện kỹ thuật, điều h , thiết bị th ng tin Tầng 1-16: b trí á n hộ phụ vụ nhu ầu ở. Nhìn hung giải pháp mặt bằng đ n giản, tọ kh ng gi n rộng để b trí á n hộ b n trong, sử dụng loại vật liệu nh làm vá h ng n gi p tổ hứ kh ng gi n linh hoạt rất phù h p với xu h ớng và sở thí h hiện tại, ĩ thể dễ dàng th y đổi trong t ng l i. 13
- A 1500 1100 1300 D 200 3800 200 3800 100 4300 200 4300 100 3800 200 3800 200 1100 3650 P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? 5300 P.KHÁCH P.KHÁCH 8400 200 100 2800 3600 100 2300 100 4300 4300 100 2300 3700 2800 200 100 200 P.NG? P.NG? 2000 2500 250 C 250 900 P.KHÁCH + AN 1450 1450 2700 2600 2600 200 700 200 200 200 2250 2250 5400 5400 5600 1600 25200 4150 2600 2600 2700 3900 1450 P.KHÁCH + AN 1450 P.KHÁCH + AN 1300 700 900 250 B 250 250 900 1350 P.NG? 2000 P.NG? 2300 200 3350 3300 200 100 200 100 100 2800 100 3600 2300 4400 4400 3700 2800 200 8400 P.KHÁCH P.KHÁCH P.NG? 5300 P.NG? P.NG? P.NG? 3650 100 200 100 200 1100 200 3800 200 3800 4300 4300 3800 3800 1100 200 A 200 1300 1500 1100 A 1500 7800 9000 7800 1500 27600 2 3 MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH TL 1:50 Hình 1.1: Mặt bằng kiến tr tầng điển hình 1.3.Mặt đứng Sử dụng, kh i thá triệt để n t hiện đại với ử kính lớn, t ờng ngồi đ hồn thiện bằng s n n ớ 14
- +68.300 LẦU 18 3700 +64.600 LẦU 17 3700 +60.900 LẦU 16 3700 +57.200 LẦU 15 3700 +53.500 LẦU 14 3700 +49.800 LẦU 13 3700 +46.100 LẦU 12 3700 +42.400 LẦU 11 3700 +38.700 LẦU 10 3700 +35.000 LẦU 9 3700 +31.300 LẦU 8 3700 +27.600 LẦU 7 3700 +23.900 LẦU 6 3700 +20.200 LẦU 5 3700 +16.500 LẦU 4 3700 +12.800 LẦU 3 3700 +9.100 LẦU 2 3700 +5.400 LẦU 1 5400 +0.000 TẦNG TRỆT -1.500 1500 1500 7000 8000 7000 1500 20400 1 2 3 4 Hình 1.2: Mặt đứng ng trình 15
- 1.4. Mặt cắt 5400 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 1500 1000 1700 1900 800 600 650 2250 600 650 2250 600 650 2250 600 650 2250 600 650 2250 250 2250 250 2250 250 2250 250 2250 250 2250 250 2250 250 2250 250 2250 250 2250 250 2250 250 2250 250 2250 200 200 200 200 1000 200 1000 200 1000 200 1000 200 1000 200 1000 200 1000 200 1000 200 1000 200 1000 200 1000 200 1000 200 1500 A 1 4 8600 Hình 1.3: Hình 5 13 B 23200 6000 Mặt ắt ng trình C 13 5 8600 D 1500 800 4400 200 650 2250 650 2250 650 2250 650 2250 650 2250 1000 2250 200 1000 2250 200 1000 2250 200 1000 2250 200 1000 2250 200 1000 2250 200 1000 2250 1000 2250 200 1000 2250 200 1000 2250 200 1000 2250 200 1000 2250 200 600 200 600 200 600 200 600 200 600 200250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 1800 5400 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 3700 1500 +49.800 +53.500 +57.200 +60.900 +64.600 +68.300 +12.800 +16.500 +20.200 +23.900 +27.600 +31.300 +35.000 +38.700 +42.400 +46.100 +0.000 +5.400 +9.100 -1.500 3300 TẦNGTRỆT LẦU13 LẦU14 LẦU15 LẦU16 LẦU17 LẦU18 LẦU1 LẦU2 LẦU3 LẦU4 LẦU5 LẦU6 LẦU7 LẦU8 LẦU9 LẦU10 LẦU11 LẦU12 16
- 1.5.Giải pháp kiến trúc 1.5.1.Hệ thống điện Hệ th ng tiếp nhận điện từ hệ th ng điện hung ủ khu đ thị vào th ng qu ph ng máy điện. Từ đây điện n ớ dẫn đi khắp ng trình th ng qu mạng l ới điện nội bộ Ngồi r khi bị sự mất điện ĩ thể dùng ng y máy phát điện dự ph ng đặt ở tầng hầm để phát. 1.5.2.Hệ thống nƣớc Nguồn n ớ đ lấy từ hệ th ng ấp n ớ khu vự và dẫn vào bể hứ ở tầng hầm rồi bằng hệ th ng b m n ớ tự động n ớ đ b m đến từng ph ng th ng qu th ng qu hệ th ng g n hính ở gần ph ng phụ vụ. Trong phạm vi từng n hộ ủ mỗi tầng, h đĩng trần ở khu vự sàn vệ sinh mà kh ng đĩng trần ở á ph ng sinh hoạt và hành l ng nhằm giảm thiểu hiều o tầng n n hệ th ng ng dẫn n ớ ng ng và đứng đ nghi n ứu và giải quyết kết h p với việ b trí ph ng trong n hộ thật hài h . Sau khi xử l , n ớ thải đự đẩy vào hệ th ng thốt n ớ hung ủ khu vự . 1.5.3.Thơng giĩ chiếu sáng B n mặt ủ ng trình đều ĩ b n ol th ng giĩ hiếu sáng ho á ph ng. Ngồi r n b trí máy điều h ở á ph ng. 1.5.4.Phịng cháy thốt hiểm Cơng trình b t ng t th p b trí t ờng ng n bằng gạ h rỗng vừ á h âm vừ á h nhiệt. Dọ hành l ng b trí á hộp h ng háy bằng á bình khí CO2. Cá tầng lầu đều ĩ 3 ầu th ng đủ đảm bảo thốt ng ời khi ĩ sự về háy nổ. B n ạnh đĩ tr n đ nh mái n ĩ bể n ớ lớn ph ng háy hữ háy. 1.5.5.Chống sét Chọn sử dụng hệ th ng thu s t hủ động quả ầu Dyn sph r đự thiết lập ở tầng mái và hệ th ng dây n i đất bằng đồng đ thiết kế để t i thiểu hĩ nguy bị s t đánh. 1.5.6.Hệ thống thốt rác Rá thải ở mỗi tầng đ đổ vào g n rá đ xu ng gi n rá , gi n rá đ b trí ở tầng hầm và ĩ bộ phận đ rá r ngồi. Gi n rá đ thiết kế kín đáo, kỹ àng để tránh làm b mùi gây nhiễm m i tr ờng. 17
- 1.6.Điều kiện tự nhiên C ng trình nằm ở quận G Vấp thành ph Hồ Chí Minh n n nằm trong phân vùng áp II-A thuộ dạng đị hình B 1.7.Các tiêu chuẩn tính tốn thiết kế, tài liệu tham khảo TCVN 356-2005: Ti u huẩn kết ấu b t ng và b t ng t th p. TCVN 2737-1995: Ti u huẩn thiết kế tải trọng và tá động. TCVN 195-1997: Nhà o tầng-thiết kế ấu tạo BTCT tồn kh i. TCVN 229-1999: Ti u huẩn tính giĩ động. TCVN 197-1997: Nhà o tầng-thi ng ọ kho n nhồi. TCXD45-1978: Ti u huẩn thiết kế nhà và ng trình. Sổ t y thự hành kết ấu ng trình PGS.TS VŨ MẠNH HÙNG Kết ấu b t ng t th p tập 1, 2, 3 Th.S VÕ BÁ TẦM Nền mĩng Th.S LÊ ANH HỒNG Tính tốn ột b t ng t th p PGS.TS NGUYỄN ĐÌNH CỐNG 18
- CHƢƠNG 2: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH PHƢƠNG ÁN 1: SÀN SƢỜN TỒN KHỐI 2.1.Tính tốn và thiết kế sàn sƣờn tồn khối 2.1.1. Sơ đồ hình học 1500 1300 D 4000 4000 4200 200 4200 4000 4200 1100 4350 P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? 6400 P.KHÁCH P.KHÁCH 8600 WC WC 200 100 2800 4500 2000 4200 4400 2000 4600 2800 200 100 2850 3000 WC WC P.NG? P.NG? 1050 2000 2500 C 250 300 250 250 P.KHÁCH + AN 900 2000 2000 3000 2900 2600 200 6000 6000 6200 1750 1750 26200 2900 2600 3000 4350 2000 2000 4100 P.KHÁCH + AN P.KHÁCH + AN B 900 250 250 250 P.NG? 2000 P.NG? WC WC 2900 2850 200 100 2800 4600 2000 4300 4500 2000 4600 2900 200 WC WC 8600 P.KHÁCH P.KHÁCH P.NG? P.NG? P.NG? P.NG? 6600 4350 1100 4000 4000 4300 4400 4000 4000 1100 A 1300 1500 1100 1500 8200 8800 8200 1500 28200 1 2 3 4 Hình 2.1: Mặt bằng kiền tr tầng điển hình 19
- 4100 4100 4400 4400 4100 4100 D 1500 DC1 3800 3800 DP4 DP1 DP1 8600 DP3 DP3 DP2 4800 4800 DC2 C DC3 DC3 DC4 DC4 6000 6000 6000 DC2 B DP2 4800 4800 DP3 DP3 DP1 DP1 8600 DP4 3800 3800 DC1 A 4100 4100 4400 4400 4100 4100 1500 8200 8800 8200 1500 4 1 2 3 Hình 2.2: Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình 2.1.2.Kích thƣớc cấu kiện a. Chọn kí h th ớ dầm: - Đ i với dầm hính: DC1, DC2, DC3, DC4 Chọn hdc= 800mm. Chọn bdc= 300mm. Vậy kí h th ớ dầm hính là 300×800 mm. - Đ i với dầm phụ: DP1, DP2, DP3, DP4, DP5 Chọn hdp= 350mm. Chọn bdp= 200mm. Vậy kí h th ớ dầm phụ là: 200×350 mm. b. Chọn kí h th ớ sàn dày là : - Chọn sàn ĩ kí h th ớ lớn nhất để s bộ kí h th ớ : ( ) ( ) Trong đĩ: D 0.81.4 phụ thuộ vào tải trọng m 40 45 với bản k 4 ạnh. m 30 35 với bản dầm 20
- Vậy họn hb = 10 cm 2.1.3. Phân loại ơ sàn Dự vào mặt bằng kiến tr t hi thành á loại sàn nh s u : 4100 4100 4400 4400 4100 4100 S8 S8 S9 S9 S8 S8 D 1500 S10 S1 S1 S1 S1 S10 3800 3800 S2 S2 8600 S11 S3 S4 S4 S3 S11 4800 4800 S5 S5 C S6 S7 S7 S6 6000 6000 6000 B S5 S5 4800 S11 S3 S4 S4 S3 S11 4800 8600 S2 S2 S10 S1 S1 S1 S1 S10 3800 3800 A S8 S8 S9 S9 S8 S8 4100 4100 4400 4400 4100 4100 1500 8200 8800 8200 1500 4 1 2 3 Hình 2.3: Cá loại sàn điển hình Bảng 2.1: Kí h th ớ á sàn Ơ sàn Kích thƣớc (m) Chức năng S1 3,8x4,1 Ph ng ngủ S2 4,4x6,5 Phịng khách S3 4,1x4,8 Phịng ngủ S4 4,1x4,8 Bếp ,vệ sinh 21
- S K L 0 0 2 1 5 4