Đồ án Chung cư cao cấp Golden Age (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư cao cấp Golden Age (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_cao_cap_golden_age_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư cao cấp Golden Age (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ CAO CẤP GOLDEN AGE GVHD: TS. LÊ ANH THẮNG SVTH: NGUYỄN CHÍ THANH MSSV: 10914086 S K L 0 0 3 4 7 5 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG o0o ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ CAO CẤP GOLDEN AGE CN.KHOA : PGS. TS. NGUYỄN TRUNG KIÊN GVHD: TS. LÊ ANH THẮNG SVTH: NGUYỄN CHÍ THANH MSSV: 10914086 LỚP :109140B Tp Hồ Chí Minh, Tháng 07/2015
  3. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Họ và tên sinh viên thực hiện: NGUYỄN CHÍ THANH MSSV: 10914086 Ngành: SPKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Chung cƣ cao cấp GOLDEN AGE 1. Số liệu ban đầu - Bản vẽ kiến trúc - Hồ sơ địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc: Sinh viên vẽ lại kiến trúc gồm: các mặt bằng, đứng và cắt. b. Kết cấu: Sinh viên tính các bộ phận chịu lực công trình: - Sàn tầng điển hình (phƣơng án sàn sƣờn toàn khối) - Cầu thang bộ (cầu thang 2 vế) và bể nƣớc. - Tính khung trục D và khung trục 4 ( tính khung không gian) c. Nên móng: Sinh viên thực hiện: - Thống kê địa chất - Thiết kế 2 phƣơng án móng ( móng cọc khoan nhồi và móng cọc ép BTCT) So sánh các phƣơng án móng và chọn phƣơng án tối ƣu nhất. d. Thi công: Sinh viên thực hiện tính toán: - Khối lƣợng đất đào,máy móc và kỹ thuật thi công đào đất. -Thiết kế tổng mặt bằng công trình ( kho bãi, nhà tạm ) 3. Thuyết minh và bản vẽ - 1 bản thuyết minh, 1 bản phụ lục và 20 bản vẽ A1 4. Cán bộ hƣớng dẫn: TS. LÊ ANH THẮNG 5. Ngày giao nhiệm vụ: 10/3/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 30/6/2015 Tp .HCM, ngày 03.tháng 07 năm 2015 Cán bộ hƣớng dẫn Thông qua bộ môn Ts. LÊ ANH THẮNG i
  4. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên sinh viên thực hiện: NGUYỄN CHÍ THANH MSSV: 10914086 Ngành: SPKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Chung cƣ cao cấp GOLDEN AGE Họ và tên giáo viên hƣớng dẫn: TS. LÊ ANH THẮNG NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .( Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 07 năm 2015 Giáo viên hƣớng dẫn TS. LÊ ANH THẮNG ii
  5. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên sinh viên thực hiện: NGUYỄN CHÍ THANH MSSV: 10914086 Ngành: SPKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Chung cƣ cao cấp GOLDEN AGE Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh ngày tháng 07 năm 2015 Giáo viên phản biện iii
  6. LỜI CÁM ƠN Lời đầu tiên em xin kính gửi lời chào, lời chúc sức khỏe và lòng biết ơn đến toàn thể quý thầy cô Khoa Xây Dựng & CƢD Sau 4,5 năm đƣợc học tập tại trƣờng ĐH Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP.HCM, đồ án tốt nghiệp đánh dấu sự hoàn thành kiểm tra lại toàn bộ kiến thức trong quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt cho em một hƣớng đi mới vào ngành nghề cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Quá trình làm đồ án giúp em tổng hợp đƣợc nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trƣớc và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ em rất nhiều trên bƣớc đƣờng thực tế sau này. Trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ chỉ bảo tận tình của thầy TS. Lê Anh Thắng và quý thầy cô trong bộ môn Khoa xây dựng. Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà thầy đã truyền đạt cho em trong suốt thời gian làm đồ án là nền tảng để em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp và là hành trang cho công việc của em sau này. Em xin chân thành cảm ơn đến những bạn bè trong lớp, những ngƣời luôn sát cánh cùng em trong những năm học vừa qua. Đồ án tốt nghiệp là công trình đầu tiên của mỗi sinh viên. Mặc dù đã cố gắng nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên đồ án còn nhiều thiếu sót, em kính mong đƣợc sự chỉ dẫn của quý thầy cô để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin gửi lời chúc sức khỏe và cảm ơn chân thành đến quý Thầy Cô Bộ Môn Khoa Xây Dựng , đặc biệt là thầy TS. Lê Anh Thắng đã nhiệt tình hƣớng dẫn em trong quá trình làm để hoàn thành tốt đồ án này. Em xin chân thành cảm ơn ! Tp.HCM, 03 Tháng 07 năm 2015 Sinh viên NGUYỄN CHÍ THANH iv
  7. MỤC LỤC Trang phụ bìa TRANG NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP i BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ii BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN iii LỜI CÁM ƠN iv MỤC LỤC v DANH SÁCH CÁC BẢNG xv DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ xx CHƢƠNG 1: SƠ LƢỢC CÔNG TRÌNH 1 1.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 1 1.1.1 Giới thiệu 1 1.1.2 Địa điểm xây dựng 1 1.2 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC: 3 1.3 GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ GIẢ THUYẾT TÍNH TOÁN. 6 1.3.1 Tiêu chuẩn kết cấu: 6 1.3.2 Vật liệu sử dụng: 6 1.3.2.1 Bê tông (TCXDVN 356 : 2005): 6 1.3.2.3 Vật liệu khác: 7 1.3.3 Hình dạng công trình: 7 1.3.3.1 Theo phƣơng ngang: 7 1.3.3.2 Theo phƣơng đứng: 8 1.3.4 Tải trọng tác động: 8 1.3.4.1 Tĩnh tải 8 1.3.4.2 Hoạt tải 8 1.3.4.3 Tải động đất 8 1.3.4.4 Giả thiết biến dạng : phƣơng án thiết kế cho phần thân 8 v
  8. 1.3.5 Phƣơng án thiết kế cho phần thân 9 1.3.6 Phƣơng án thiết kế cho phần móng. 9 1.3.7 Tính toán kết cấu cho nhà cao tầng 9 1.3.7.1 Sơ đồ tính: 9 1.3.7.2 Các giả thiết tính toán nhà cao tầng: 9 1.3.8 Phƣơng pháp xác định nội lực 10 1.3.8.1 Mô hình liên tục thuần tuý: 10 1.3.8.2 Mô hình rời rạc - liên tục (Phƣơng pháp siêu khối): 10 1.3.8.3 Mô hình rời rạc (Phƣơng pháp phần tử hữu hạn): 10 1.3.9 Lựa chọn công cụ tính toán 10 1.3.9.1 Phần mềm SAFE v12.3.2: 10 1.3.9.2 Phần mềm ETABS v9.7.4: 10 1.3.9.3 Phần mềm Microsoft Office 2010: tính toán cốt thép 11 1.3.9.4 Tính toán cốt thép 11 1.3.10 Bố trí cốt thép 11 CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN BTCT 12 2.1 MỞ ĐẦU 12 2.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 12 2.2.1 Bê tông 12 2.2.2 Cốt thép 12 2.3 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC 12 2.3.1 Chọn sơ bộ kích thƣớc sàn 12 2.3.2 Chọn sơ bộ kích thƣớc dầm 12 2.4 TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN 13 2.4.1 Sơ đồ tính 13 2.4.2 Tải trọng tác dụng 14 2.4.2.1 Tĩnh tải 14 2.4.2.2 Hoạt tải 16 vi
  9. 2.4.2.3 Tổng hợp 17 2.4.3 Xác định giá trị moment cho bản sàn 18 2.4.4 Tính toán và chọn cốt thép cho bản sàn 20 2.5 TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN 24 CHƢƠNG 3:THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG 26 BỂ NƢỚC MÁI 26 PHẦN A: THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG 26 PHƢƠNG ÁN 1 : CẦU THANG 2 VẾ ( CÓ BẢN CHIẾU TỚI ) 26 3.1. MỞ ĐẦU 26 3.2. TÍNH BẢN THANG 27 3.2.1. Sơ đồ tính 29 3.2.2. Tính toán cốt thép 29 3.2.3. Kiểm tra chuyển vị 31 PHƢƠNG ÁN 2: CẦU THANG 2 VẾ ( KHÔNG CÓ BẢN CHIẾU TỚI ) 32 3.2.4. Sơ đồ tính 32 3.2.5. Tính toán cốt thép 32 3.2.6. Kiểm tra chuyển vị 34 So sánh : với phƣơng án 2 (không có bản chiếu tới), ta giảm đƣợc bề dày lớp bê tông cốt thép và giảm đƣợc moment ở cả nhịp và gối. Thiên về tính kinh tế, ta chọn phƣơng án 2 là phƣơng án thi công. 34 PHẦN B: THIẾT KẾ KẾT CẤU BỂ NƢỚC MÁI 35 3.1 MỞ ĐẦU: 35 B.3.1 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 35 B.3.2 CHỌN TIẾT DIỆN SƠ BỘ: 36 3.2.1 Dầm nắp và dầm đáy. 36 3.2.2 Chiều dày bản nắp và thành bể : 38 B.3.3 TÍNH TOÁN BẢN NẮP VÀ BẢN ĐÁY: 38 3.3.1 Tải tác dụng bản nắp: 38 vii
  10. 3.3.2 Tải tác dụng bản đáy 39 3.3.3 Tính toán cốt thép: 40 3.3.4 Kiểm tra nứt bản đáy: 40 B.3.4 THIẾT KẾ BẢN THÀNH: 43 3.4.1 Tải trọng tác dụng: 43 3.4.2 Sơ đồ tính: 44 3.4.3 Tính toán cốt thép 45 3.4.4 Kiểm tra nứt bản thành 48 B.3.5 TÍNH TOÁN DẦM NẮP VÀ DẦM ĐÁY 50 3.5.1 Nội lực dầm 50 3.5.2 Tính toán cốt thép 53 CHƢƠNG 4:THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG 61 4.1 MỞ ĐẦU 61 4.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 61 4.3 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN 61 4.3.1 Chọn sơ bộ tiết diện cột 61 4.3.2 Chọn sơ bộ tiết diện vách 63 4.4 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 63 4.4.1 Tĩnh tải 63 4.4.2 Hoạt tải 63 4.4.3 Thành phần tĩnh của tải trọng gió 64 4.4.4 Thành phần động của tải trọng gió 65 4.4.5 Tải trọng động đất Phƣơng pháp phân tích phổ phản ứng 92 4.4.6 Tổ hợp tải trọng 105 4.5 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC, KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH 108 4.5.1 Mô hình khung không gian 108 4.5.2 Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình 110 viii
  11. 4.6 TÍNH TOÁN DẦM KHUNG TRỤC 4-D 111 4.6.1 Cơ sở lý thuyết 111 4.6.2 Quá trình tính toán 111 4.6.3 Kiểm tra tính toán thép dầm 112 4.6.4 Tính toán cốt thép dầm 112 4.6.5 Tính cốt treo 114 4.6.6 Tính toán cốt đai 115 4.6.7 Kết quả tính toán 118 4.7 TÍNH TOÁN CỘT KHUNG TRỤC 4-D 139 4.7.1 Cơ sở lý thuyết 139 4.7.2 Quá trình tính toán 139 4.7.3 Tính toán cốt thép cột: 143 4.8 TÍNH TOÁN VÁCH 156 4.8.1 Mở đầu 156 4.8.2 Cơ sở tính toán 156 4.8.3 Quá trình tính toán 157 4.8.4 Tính toán thép vách tầng điển hình. 158 4.8.5 Kết quả tính toán vách . 160 CHƢƠNG 5: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 159 5.1 KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT 159 5.2 KẾT QUẢ THỐNG KÊ 163 CHƢƠNG 6: PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 165 6.1 MỞ ĐẦU 165 6.2 GIỚI THIỆU MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 165 6.2.1 Cấu tạo 165 6.2.2 Ƣu điểm cọc khoan nhồi 165 6.2.3 Nhƣợc điểm cọc khoan nhồi 166 6.3 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 166 ix
  12. 6.4 TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC DÙNG CHO CÔNG TRÌNH 166 6.4.1 Các thông số của cọc 166 6.4.2 Tính sức chịu tải của cọc. 167 6.4.2.1 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (phụ lục A) 167 6.4.2.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền( phụ lục B 170 6.4.2.3 Sức chịu tải thiết kế của cọc: 171 6.5 TÍNH TOÁN MÓNG M2 174 6.5.1 Chọn sơ bộ móng 174 6.5.2 Sức chịu tải cọc đơn 174 6.5.3 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 174 6.5.3.1 Số lƣợng cọc trong đài 175 6.5.3.2 Bố trí cọc trong đài 175 6.5.4 Kiểm tra phản lực đầu cọc 176 6.5.5 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 178 6.5.6 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 178 6.5.6.1 Xác định khối móng quy ƣớc 178 6.5.6.2 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy khối móng quy ƣớc 179 6.5.6.3 Ƣớc lƣợng độ lún của khối móng quy ƣớc 181 6.5.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 183 6.5.8 Tính toán cốt thép cho đài cọc 183 6.5.8.1 Tính thép dặt theo phƣơng X 183 6.5.8.2 Tính thép đặt theo phƣơng Y 184 6.6 TÍNH TOÁN MÓNG M3 184 6.6.1 Chọn sơ bộ kích thƣớc 184 6.6.2 Sức chịu tải cọc đơn 185 6.6.3 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 185 6.6.3.1 Số lƣợng cọc trong đài 186 6.6.3.2 Bố trí cọc trong đài 186 6.6.4 Kiểm tra phản lực đầu cọc 187 x
  13. 6.6.5 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 189 6.6.6 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 189 6.6.6.1 Xác định khối móng quy ƣớc 189 6.6.6.2 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy khối móng quy ƣớc 190 6.6.6.3 Ƣớc lƣợng độ lún của khối móng quy ƣớc 191 6.6.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 193 6.6.8 Tính toán cốt thép cho đài cọc 194 6.6.8.1 Tính thép dặt theo phƣơng X 194 6.6.8.2 Tính thép đặt theo phƣơng Y 194 6.7 TÍNH TOÁN MÓNG M4 195 6.7.1 Chọn sơ bộ kích thƣớc 195 6.7.2 Sức chịu tải cọc đơn 195 6.7.3 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 195 6.7.3.1 Số lƣợng cọc trong đài 195 6.7.3.2 Bố trí cọc trong đài 195 6.7.4 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 196 6.7.5 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 197 6.7.5.1 Xác định khối móng quy ƣớc 197 6.7.5.2 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy khối móng quy ƣớc 197 6.7.5.3 Ƣớc lƣợng độ lún của khối móng quy ƣớc 199 6.7.6 Kiểm tra phản lực đầu cọc 199 6.7.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 201 6.7.8 Tính toán cốt thép cho đài cọc 202 6.7.8.1 Tính thép đặt theo phƣơng X 202 6.7.8.2 Tính thép đặt theo phƣơng Y 203 CHƢƠNG 7: PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP 204 BÊ TÔNG CỐT THÉP 204 7.1 MỞ ĐẦU 204 7.2 GIỚI THIỆU MÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP 204 xi
  14. 7.3 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 204 7.4 TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC DÙNG CHO CÔNG TRÌNH 204 7.4.1 Các thông số của cọc 204 7.4.2 Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu lắp 205 7.4.3 Thép móc cẩu 206 7.4.4 Bố trí cốt đai trong cọc 207 7.4.5 Sức chịu tải cọc đơn 207 7.4.5.1 Sức chịu tải theo độ bền vật liệu 207 7.4.5.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nềnPhụ lục A TCXD 205:1998 208 7.4.5.3 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nềnPhụ lục B TCXD 205-1998209 7.4.5.4 Sức chịu tải thiết kế của cọc: 211 7.5 TÍNH TOÁN MÓNG M2 213 7.5.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 213 7.5.2 Số lƣợng cọc trong đài 213 7.5.3 Bố trí cọc trong đài 213 7.5.4 Kiểm tra phản lực đầu cọc 214 7.5.5 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 217 7.5.6 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 217 7.5.6.1 Xác định khối móng quy ƣớc 217 7.5.6.2 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy khối móng quy ƣớc 218 7.5.6.3 Ƣớc lƣợng độ lún của khối móng quy ƣớc 220 7.5.7 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 222 7.5.8 Tính toán cốt thép cho đài cọc 222 7.5.8.1 Tính thép đặt theo phƣơng X 222 7.5.8.2 Tính thép đặt theo phƣơng Y 223 7.6.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 223 7.6.2.1 Số lƣợng cọc trong đài 224 7.6.2.2 Bố trí cọc trong đài 224 7.6.3 Kiểm tra phản lực đầu cọc 225 xii
  15. 7.6.4 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 228 7.6.5 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 229 7.6.5.1 Xác định khối móng quy ƣớc 229 7.6.5.2 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy khối móng quy ƣớc 229 7.6.5.3 Ƣớc lƣợng độ lún của khối móng quy ƣớc 231 7.6.6 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 233 7.6.7 Tính toán cốt thép cho đài cọc 234 7.6.8.1 Tính thép dặt theo phƣơng X 234 7.6.8.2 Tính thép đặt theo phƣơng Y 235 7.7 TÍNH TOÁN MÓNG M4 236 7.7.1 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc 236 7.7.1.1 Số lƣợng cọc trong đài 236 7.7.1.2 Bố trí cọc trong đài 236 7.7.2 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 237 7.7.3 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc 238 7.7.3.1 Xác định khối móng quy ƣớc 238 7.7.3.2 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy khối móng quy ƣớc 238 7.7.4 Ƣớc lƣợng độ lún của khối móng quy ƣớc 239 7.7.5 Kiểm tra phản lực đầu cọc 240 7.7.6 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 242 7.7.7 Tính toán cốt thép cho đài cọc 243 7.7.7.1 Tính thép đặt theo phƣơng X 243 7.7.7.2 Tính thép đặt theo phƣơng Y 244 CHƢƠNG 8: LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG CHO 245 8.1 MỞ ĐẦU 245 8.2 TIÊU CHÍ CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG 245 8.2.1 Tính an toàn 245 8.2.2 Tính khả thi 245 8.2.3 Tính kinh tế 246 xiii
  16. 8.2.4 Kết luận 246 CHƢƠNG 9: THI C NG ĐÀO ĐẤT VÀ TÍNH TOÁN BỐ TRÍ TỔNG MẶT BẰNG 247 9.1 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT: 247 9.1.1 Khối lƣợng đất tầng hầm 253 9.1.2 Chọn máy thi công đất và tính toán thời gian đào đất 253 9.1.3 Chọn xe vận chuyển đất : 255 9.1.4 Kỹ thuật an toàn lao động trong thi công đào đất : 256 9.2 TÍNH TOÁN BỐ TRÍ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG 257 9.2.1 Cơ sở lý thuyết 257 9.2.2 Trình tự thiết kế diện tích kho bãi,nhà tạm. 258 9.2.2.1 Tính toán diên tích kho bãi chứa vât liêu. 259 9.2.2.2 Tính toán dân số công trƣờng 260 9.2.2.3 Tính toán diên tích nhà tạm công trƣờng 260 xiv
  17. DANH SÁCH CÁC BẢNG BẢNG TRANG Bảng 2.1 Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn 14 Bảng 2.2 Trọng lƣợng tƣờng gạch trên sàn 15 Bảng 2.3 Hoạt tải phân bố trên sàn. 16 Bảng 2.4 Bảng tổng hợp tổng hợp tải trọng 17 Bảng 2.5 Bảng tính toán giá trị moment bản sàn 19 Bảng 2.6 Tính toán cốt thép bản sàn 21 Bảng 3.1 Tải trọng chiếu nghỉ và chiếu tới 27 Bảng 3.2 Tổng hợp tải trọng lên vế thang. 28 Bảng 3.3 Tĩnh tải bản nắp 38 Bảng 3.4: Tĩnh tải bản đáy 39 Bảng 3.5 Kết quả nội lực sàn 39 Bảng 3.6 Tính toán cốt thép bản nắp và bản đáy 40 Bảng 3.7: Tính toán thép bản thành 47 Bảng 3.9 Bảng tính cốt thép dầm nắp 53 Bảng 3.10 Bảng tính cốt thép dầm đáy 54 Bảng 4.1: Sơ bộ kích thƣớc cột 62 Bảng 4.2 Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn. 63 Bảng 4.3 Hoạt tải phân bố trên sàn. 63 Bảng 4.4 Tải trọng thành phần gió tĩnh 64 Bảng 4.5 Giá trị giới hạn của tầng số giao dộng riêng fL 65 Bảng 4.6 Hệ số áp lực động của tải trọng gió 67 Bảng 4.7: Các tham số và  68 xv
  18. Bảng 4.8 Hệ số tƣơng quan i khi xét đến vận tốc gió phụ thuộc vào chiều cao và mặt đón gió và  68 Bảng 4.9 Hệ số β 71 Bảng 4.10 Giá trị chu kỳ và tần số 72 Bảng 4.11 Giá trị khối lƣợng từng tầng 73 Bảng 4.12 Chuyển vị của các dạng dao động riêng Mode 1 74 Bảng 4.13 Chuyển vị của các dạng dao động riêng Mode 2 75 Bảng 4.15 Modal Participating Mass Ratios từ Etabs 77 Bảng 4.16 Kết quả tính toán khối lƣợng tập trung Mj của mỗi tầng 78 Bảng 4.17 Kết quả tính toán hệ số áp lực động δj 79 Bảng 4.17.1 Bảng tra hệ số tƣơng quan không gian 1 . 80 Bảng 4.18 Các tham số và  . 80 Bảng 4.19 Bảng tính hệ số tƣơng quan không gian . 80 Bảng 4.21 Kết quả tính toán các thông số để xác định hệ số ψ1 82 Bảng 4.22 Kết quả tính toán hệ số động lực ξ1 83 Bảng 4.23 Giá trị thành phần động của tải trọng gió Wp(j1) 84 Bảng 4.24 Giá trị tính toán của tải trọng gió Wy 85 Bảng 4.25 Kết quả tính toán khối lƣợng tập trung Mj của mỗi tầng 86 Bảng 4.26 Giá trị thành phần động của tải trọng gió WFj 87 Bảng 4.27 Kết quả tính toán các thông số để xác định hệ số ψ1 88 Bảng 4.28 Kết quả tính toán hệ số động lực ξ1 89 Bảng 4.29 Giá trị thành phần động của tải trọng gió Wp(j1) 90 Bảng 4.30 Tổng hợp tải trọng gió. 91 Bảng 4.31 Nhận dạng điều kiện đất nền 94 Bảng 4.32 Giá trị chu kỳ và tần số dao động của công trình 95 xvi
  19. Bảng 4.33 Phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 2 (theo phƣơng Y) 99 Bảng 4.34 Phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 5 (theo phƣơng Y) 100 Bảng 4.35 Phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 9 (theo phƣơng Y) 101 Bảng 4.36 Phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 12 (theo phƣơng Y) 102 Bảng 4.37 Phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 3 (theo phƣơng X) 103 Bảng 4.38 Phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 6 (theo phƣơng X) 104 Bảng 4.39 Phân phối tải trọng động đất theo phƣơng ngang lên các tầng ứng với mode 10 (theo phƣơng X) 105 Bảng 4.39 Các thông số tính toán dầm điển hình. 112 Bảng 4.40 kết quả tính toán và bố trí cốt thép dầm B85 114 Bảng 4.41 Kết quả tinh tóan dầm B85 118 Bảng 4.42 Kết quả tính toán dầm B86 120 Bảng 4.43 Kết quả tính toán dầm B87 122 Bảng 4.44 Kết qủa tính toán toán dầm B88 124 Bảng 4.45 Kết qủa tính toán toán dầm B89 126 Bảng 4.46 Kết qủa tính toán toán dầm B22 128 Bảng 4.47 Kết qủa tính toán toán dầm B34 131 Bảng 4.48 Kết qủa tính toán toán dầm B83 134 Bảng 4.49 Kết qủa tính toán toán dầm B95 137 Bảng 4.50 Xác định phƣơng của mô hình tính toán 141 Bảng 4.51 Kết quả tính toán cột C15 146 Bảng 4.52 Kết quả tính toán cột C16 147 xvii
  20. Bảng 4.53 Kết quả tính toán cột C17 148 Bảng 4.54 Kết quả tính toán cột C18 149 Bảng 4.55 Kết quả tính toán cột C19 150 Bảng 4.56 Kết quả tính toán cột C20 151 Bảng 4.57 Kết quả tính toán cột C4 152 Bảng 4.58 kết quả tính toán cột C10 153 Bảng 4.59 Kết quả tính toán cột C24 154 Bảng 4.60 Kết quả tính toán cột C18-D 155 Bảng 4.61 Kết quả tính thép vách vùng biên 161 Bảng 4.62 Kết quả tính thép vách vùng giữa 162 Bảng 5.1 Hệ số rỗng ứng với từng cấp 159 Bảng 5.2 Hệ số rỗng ứng với từng cấp 159 Bảng 5.3 Hệ số rỗng ứng với từng cấp 160 Bảng 5.4 Hệ số rỗng ứng với từng cấp 160 Bảng 5.5 Hệ số rỗng ứng với từng cấp 161 Bảng 5.6 Hệ số rỗng ứng với từng cấp 161 Bảng 5.7 Hệ số rỗng ứng với từng cấp 161 Bảng 5.8 Hệ số rỗng ứng với từng cấp 162 Bảng 5.9 Hệ số rỗng ứng với từng cấp 162 Bảng 5.10 Hệ số rỗng ứng với từng cấp 162 Bảng 6.1 Bảng tính sức kháng hông của cọc theo TCXD 205-1998 169 Bảng 6.2 Bảng tính sức chịu tải cực hạn do ma sát. 170 Bảng 6.3 Bảng tính sơ bộ số lƣợng cọc của từng móng 172 Bảng 6.4 Bảng tổng hợp nọi lực móng M2 174 Bảng 6.5 Bảng tính lún móng M2 182 xviii
  21. Bảng 6.6 Bảng tổng hợp nội lực móng M3 185 Bảng 6.7 Bảng tính lún móng M3 192 Bảng 7.1 Bảng tính sức kháng mũi của cọc 209 Bảng 7.2 Tính sức chịu tải cực hạn do ma sát 210 Bảng 7.3 Bảng tính sơ bộ số lƣợng cọc của từng móng 211 Bảng 7.4 Bảng tổng hợp nội lực móng M2 213 Bảng 7.5 Tính lún móng M2 221 Bảng 7.6 Bảng tổng hợp nội lực móng M3 223 Bảng 7.8 Tính lún móng M3 233 Bảng 9.1 Diện tích kho bãi cần bố trí. 260 xix
  22. S K L 0 0 2 1 5 4