Đồ án Chung cư cao cấp An Phú (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư cao cấp An Phú (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_cao_cap_an_phu_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư cao cấp An Phú (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ CAO CẤP AN PhÚ GVHD: TS. TRẦN TUẤN KIỆT SVTH: NGUYỄN MINH HIẾU MSSV: 11149057 S K L 0 0 3 4 8 2 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ CAO CẤP AN PHÚ GVHD: TS. TRẦN TUẤN KIỆT SVTH: NGUYỄN MINH HIẾU MSSV: 11149057 KHÓA: 2011 – 2015 Tp. Hồ Chí Minh, tháng /
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : NGUYỄN MINH HIẾU MSSV: 11149057 Khoa : Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp Tên đề tài : Chung Cư Cao Cấp An Phú 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa kích thước theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện các bản vẽ theo kiến trúc mới b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế câu thang bộ và bể nước mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục B và trục 3 c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 2 phương án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 16 bản vẽ A1 ( 2 Kiến trúc, 10 Kết cấu, 4 Nến móng) 4. Cán bộ hướng dẫn : Ts. TRẦN TUẤN KIỆT 5. Ngày giao nhiệm vụ : 07/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 26/06/2015 Tp. HCM ngày 26 tháng 06 năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa Ts. Trần Tuấn Kiệt ii
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên: MSSV: Ngành: Tên đề tài: Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20 Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) iii
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên: MSSV: Ngành: Tên đề tài: Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) iv
- LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy hướng dẫn cùng với quý Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của quý Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cám ơn. TP.HCM, ngày tháng năm 2015 Sinh viên thực hiện NGUYỄN MINH HIẾU v
- LỜI MỞ ĐẦU Do mức độ đô thị hóa tăng, nhu cầu nhà ở tăng theo nên việc xây dựng các chung cư cao tầng là một giải pháp cần thiết, giúp thành phố phát triển theo chiều cao. Đề tài nghiên cứu của em là chung cư cao cấp An Phú, tọa lạc ở khu đô thị mới Thảo điền quận 2, TP.HCM. Công trình có 1 tầng hầm làm bãi đổ xe, 2 tầng dùng làm siêu thị, quán ăn, các tầng còn lại dùng để xây dựng các căn hộ phục vụ nhu cầu nhà ở. Giải pháp thiết kế cho kết cấu: - Thiết kế sàn theo sàn sườn toàn khối loại bản dầm; - Khung: kết cấu cột dầm và lõi thang; - Giải pháp móng: 2 phương án. Cách thức tính toán: - Tính toán sàn theo phương pháp đàn hồi – tra bảng; - Khung: dử dụng phần mềm mô hình Etabs và tính toán bằng Excel; - Nền-móng: sử dụng phần mềm Safe để tính toán. Một số kết quả đạt được; - Thiết kế sàn: biết cách tra bảng và phân biệt các loại ô bản để tính toán. Bố trí thép sàn một cách hợp lý. - Thiết kế khung: là bài toán nội suy, để chọn tiết diện dầm cột một cách hợp lý. Cho thấy việc lứa chọn tiết diện là khó khăn, bố trí thép phải thỏa mãn các yếu cầu về thi công và khả năng chịu lực. - Thiết kế móng: là phần quan trọng của công trình, tính toán chi tiết, kiểm tra lún kỉ càng, chọn độ sâu chôn cọc, để chịu được tải trọng công trình. Tính toán theo 2 phương án móng, từ đó có đanh giá đẻ chọn phương án hợp lý cho công trình. vi
- MỤC LỤC NHIỆM VỤ ĐỐ ÁN TỐ NHIỆP ii BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN iii BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN iv LỜI CẢM ƠN v LỜI MỞ ĐẦU vii MỤC LỤC vii DANH MỤC BẢNG TÍNH TOÁN xiv DANH MỤC HÌNH - BIỂU ĐỒ xix CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CONG TRÌNH 1 1.1 NHU CẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 1 1.2 ĐẶC ĐIỂM XAY DỰNG CÔNG TRÌNH 1 1.3 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC 1 1.3.1 MẶT BẰNG VÀ PHĂNG KHU CHỨC NĂNG 1 1.3.2 MẶT ĐỨNG 3 1.3.3 HỆ THỐNG GIAO THÔNG 4 1.4 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 4 1.4.1 HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN 4 1.4.2 HỆ THỐNG CẤP NƯỚC 4 1.4.3 THÔNG GIÓ VÀ CHIẾU SÁNG 4 1.4.4 PHÒNG CHÁY VÀ THOÁT HIỂM 4 1.4.5 CHỐNG SÉT 5 1.4.6 HỆ THỐNG THOÁT RÁC 5 vii
- CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH 6 2.1 LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU 6 2.2 LỰA CHỌN VẬT LIỆU 6 2.3 CÁC TIÊU CHUẨN, QUY PHẠM DÙNG TRONG TÍNH TOÁN 6 2.4 LỰA CHỌN CÔNG CỤ TÍNH TOÁN 7 2.5 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 7 2.5.1 TẢI TRỌNG ĐỨNG 7 2.5.2 TẢI TRỌNG NGANG 8 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 8 3.1 MẶT BẰNG SÀN 8 3.1.1 CHỌN SƠ BỘ CHIỀU DÀY SÀN 9 3.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 9 3.2.1 TĨNH TẢI 9 3.2.2 HOẠT TẢI 11 3.3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN 12 3.3.1 SÀN SƯỜN LOẠI BẢN DẦM (Ô S1) 13 3.3.2 SÀN SƯỜN LOẠI BẢN KÊ 14 3.4 TÍNH CỐT THÉP CHO SÀN 16 3.5 KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN 18 CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG 19 4.1 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 19 4.1.1 KÍCH THƯỚC SƠ BỘ 19 4.1.2 VẬT LIỆU 20 viii
- 4.2 TẢI TRỌNG 20 4.3 THIẾT KẾ CẦU THANG 22 4.3.1 TÍNH NỘI LỰC 22 4.3.2 THIẾT KẾ CỐT THÉP 23 4.4 TÍNH DẦM CẦU THANG 24 CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 27 5.1 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 27 5.1.1 KÍCH THƯỚC SƠ BỘ 27 5.1.2 VẬT LIỆU 27 5.2 TÍNH TOÁN BẢN NẮP 28 5.2.1 TẢI TRỌNG 28 5.2.2 TÍNH TOÁN 28 5.2.3 KIỂM TRA ĐỘ VÓNG BẢN NẮP 30 5.2.4 CỐT THÉP XUGN QUANH LỖ THĂM 30 5.2.5 TÍNH TOÁN DẦM NẮP 31 5.3 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 34 5.3.1 TẢI TRỌNG 34 5.3.2 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 34 5.4 TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 35 5.4.1 TẢI TRỌNG 35 5.4.2 TÍNH TOÁN 36 5.4.3 KIỂM TRA ĐỘ VÕNG BẢN ĐÁY 37 5.4.4 TÍNH TOÁN DẦM ĐÁY 38 ix
- 5.5 KIỂM TRA NỨT 43 5.6 TÍNH CỘT 47 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN HỆ KHUNG 47 6.1 SƠ BỘ TIẾT DIỆN 47 6.1.1 SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM 47 6.1.2 KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN VÁCH 47 6.1.3 SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT 48 6.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 54 6.2.1 TĨNH TẢI 54 6.2.2 HOẠT TẢI 55 6.2.3 TẢI TRỌNG GIÓ 56 6.2.3.1 THÀNH PHẦN TĨNH 56 6.2.3.2 THÀNH PHẦN ĐỘNG 57 6.2.4 TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT 61 6.2.4.1 QUY TRÌNH TÍNH TOÁN 61 6.2.5 TỔ HỢP TẢI TRỌNG 64 6.3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC KHUNG TRỤC B VÀ TRỤC 3 66 6.4 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CÔNG TRÌNH 68 6.5 THIẾT KẾ THÉP KHUNG TRỤC B 69 6.5.1 TÍNH CỐT THÉP DẦM 69 6.5.1.1 THÉP DỌC 69 6.5.1.2 TÍNH CỐT THÉP ĐAI 79 6.5.2 TÍNH CỐT THÉP CỘT 80 x
- 6.5.2.1 TÍNH CỐT THÉP DỌC 80 6.5.2.2 TÍNH TOÁN CỐT ĐAI 90 6.6 THIẾT KẾ CỐT THÉP KHUNG TRỤC 3 91 6.6.1 THIẾT KẾ THÉP DẦM 91 6.6.1.1 THÉP DỌC 91 6.6.1.2 TÍNH CỐT THÉP ĐAI 99 6.6.2 TÍNH CỐT THÉP CỘT 100 6.6.2.1 TÍNH CỐT THÉP DỌC 100 6.6.2.2 TÍNH TOÁN CỐT ĐAI 103 6.7 TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG TRỤC 3 104 6.7.1 CÁC GIẢ THUYẾT CƠ BẢN 104 6.7.2 CƠ SỞ TÍNH TOÁN CỐT THÉP VÁCH CỨNG 104 6.7.3 CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN 104 6.7.4 TÍNH TOÁN CỐT THÉP VÁCH 107 CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ MÓNG 109 7.1 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 109 7.2 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BTCT 111 7.2.1 VẬT LIỆU 111 7.2.2 KÍCH THƯỚC VÀ CHIỀU DÀI CỌC 111 7.2.3 SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC 112 7.2.3.1 THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC A.3 TCVN 205:1998) 112 7.2.3.2 THEO CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC B TCVN 205:1998) 113 7.2.3.3 SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU 115 xi
- 7.2.3.4 KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN 116 7.2.4 TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP M1 118 7.2.4.1 XÁC ĐỊNH SỐ CỌC VÀ BỐ TRÍ 118 7.2.4.2 CHỌN KÍCH THƯỚC ĐÀI VÀ BỐ TRÍ CỌC CHO MÓNG M1 120 7.2.4.3 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ĐẤT NỀN VÀ ĐỘ LÚN MÓNG 121 7.2.4.4 TÍNH CÔT THÉP ĐÀI MÓNG 127 7.2.5 TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP M2 129 7.2.5.1 XÁC ĐỊNH SỐ CỌC VÀ BỐ TRÍ 129 7.2.5.2 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ĐẤT NỀN VÀ ĐỘ LÚN MÓNG 131 7.2.5.3 TÍNH CỐT THÉP ĐÀI MÓNG 138 7.2.6 TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP M6 140 7.2.6.1 XÁC ĐỊNH SỐ CỌC VÀ BỐ TRÍ 140 7.2.6.2 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ĐẤT NỀN VÀ ĐỘ LÚN MÓNG 142 7.2.6.3 TÍNH CỐT THÉP ĐÀI MÓNG 148 7.2.7 TÍNH TOÁN MÓNG LÕI THANG 150 7.2.7.1 XÁC ĐỊNH SỐ CỌC VÀ BỐ TRÍ CỌC 150 7.2.7.2 KIỂM TRA ỨNG SUẤT NỀN DƯỚI MŨI CỌC 151 7.2.7.3 TÍNH TOÁN THÉP ĐÀI MÓNG 156 7.2.7.3.1 TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNG LÒ XO CỌC 156 7.2.7.1.2 PHẢN LỰC ĐẦU CỌC – TÍNH TOÁN CỐT THÉP ĐÀI MÓNG 156 7.3 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI BÊ TÔNG CỐT THÉP 159 7.3.1 VẬT LIỆU 160 7.3.2 KÍCH THƯỚC VÀ CHIỀU DÀI CỌC 161 xii
- 7.3.3 SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC KHOAN NHỒI 161 7.3.3.1 THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC A.3 TCVN 205:1998) 161 7.3.3.2 THEO CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC B TCVN 205:1998) 162 7.3.3.3 SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU 164 7.3.4 TÍNH TOÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI M1 166 7.3.4.1 XÁC ĐỊNH SỐ CỌC VÀ BỐ TRÍ 166 7.3.4.2 CHỌN KÍCH THƯỚC ĐÀI VÀ BỐ TRÍ CỌC CHO MÓNG M1 168 7.3.4.3 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ĐẤT NỀN VÀ ĐỘ LÚN MÓNG 169 7.3.4.4 TÍNH CỐT THÉP ĐÀI MÓNG 174 7.3.5 TÍNH TOÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI M2 177 7.3.5.1 XÁC ĐỊNH SỐ CỌC VÀ BỐ TRÍ 177 7.3.5.2 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ĐẤT NỀN VÀ ĐỘ LÚN MÓNG 179 7.3.5.3 TÍNH CỐT THÉP ĐÀI MÓNG 185 7.3.6 TÍNH TOÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI M6 187 7.3.6.1 XÁC ĐỊNH SỐ CỌC VÀ BỐ TRÍ 188 7.3.6.2 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ĐẤT NỀN VÀ ĐỘ LÚN MÓNG 189 7.3.6.3 TÍNH CỐT THÉP ĐÀI MÓNG 194 7.3.7 TÍNH TOÁN MÓNG LÕI THANG 197 7.3.7.1 XÁC ĐỊNH SỐ CỌC VÀ BỐ TRÍ CỌC 197 7.3.7.2 KIỂM TRA ỨNG SUẤT NỀN DƯỚI MŨI CỌC 198 7.3.7.3 TÍNH TOÁN THÉP ĐÀI MÓNG 203 7.3.7.3.1 TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNG LÒ XO CỌC 203 7.3.7.1.2 PHẢN LỰC ĐẦU CỌC 204 xiii
- DANH MỤC BẢNG TÍNH TOÁN Bảng 1.1 – Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang 7 Bảng 3.1 – Tải trọng các lớp cấu tạo sàn 10 Bảng 3.2 – Tải trọng tường tác dụng lên các ô bản 10 Bảng 3.3 – Hoạt tải tầng điển hình 11 Bảng 3.4 – Tổng hợp tải trọng tác dụng lên các ô bản 12 Bảng 3.5 – Phân loại bản sàn, chọn sơ đồ tính thích hợp 12 Bảng 3.6 – Kết quả nội lực sàn bản dầm 13 Bảng 3.7 – Kết quả nội lực sàn bản kê 15 Bảng 3.8 – Bảng tính cốt thép sàn 17 Bảng 3.9 – Bảng tra hệ số 18 Bảng 3.10 – Độ võng của các ô sàn 19 Bảng 4.1 – Tải tác dụng trên bản chiếu nghỉ (trên 1m dài) 21 Bảng 4.2 – Chiều dày tương đương 21 Bảng 4.3 – Tải trọng tác dụng lên bản thang (trên 1m dài) 22 Bảng 4.4 – Kết quả tính cốt thép cầu thang 24 Bảng 4.5 – Tải trọng bản thân sàn tác dụng lên dầm 24 Bảng 5.1 – Nội lực bản nắp 29 Bảng 5.2 – Cốt thép bản nắp 29 Bảng 5.3 – Cốt thép dầm nắp 33 Bảng 5.4 – Cốt thép bản thành 35 Bảng 5.5 – Tải trọng bản thân bản đáy 36 Bảng 5.6 – Nội lực bản đáy 37 xiv
- Bảng 5.7 – Cốt thép bản đáy 37 Bảng 5.8 – Trọng lượng bản thành (trên 1m dài) 40 Bảng 5.9 – Cốt thép dầm đáy 41 Bảng 5.10 – Kết quả kiểm tra nứt 46 Bảng 5.11 – Lực nén lên cột 47 Bảng 6.1 – Sơ bộ tiết diện cột 53 Bảng 6.2 – Tải trọng các lớp hoàn thiện sàn tầng điển hình 54 Bảng 6.3 – Tải trọng lớp sàn hoàn thiện tầng mái 54 Bảng 6.4 – Tải trọng tường xây trên sàn qui về phân bố đều 55 Bảng 6.5 – Hoạt tải phân bố đều trên sàn 55 Bảng 6.6 – Kết quả thành phần gió tĩnh 56 Bảng 6.7 – Gió động theo Phương X dạng dao động 1 ứng với Mode 3 59 Bảng 6.8 – Gió động theo Phương Y dạng dao động 1 ứng với Mode 2 60 Bảng 6.9 – Lực động đất theo phương X và Y 64 Bảng 6.10 – Các trường hợp tải 64 Bảng 6.11 – Tổ hợp các trường hợp tải 65 Bảng 6.12 – Thép dầm B20 trục B 71 Bảng 6.13 – Thép dầm B21 trục B 72 Bảng 6.14 – Thép dầm B22 trục B 74 Bảng 6.15 – Thép dầm B23 trục B 75 Bảng 6.16 – Thép dầm B24 trục B 77 Bảng 6.17 – Thép cột C7 trục B 84 Bảng 6.18 – Thép cột C8 trục B 85 xv
- Bảng 6.19 – Thép cột C9 trục B 86 Bảng 6.20 – Thép cột C10 trục B 87 Bảng 6.21 – Thép cột C11 trục B 88 Bảng 6.22 – Thép cột C12 trục B 89 Bảng 6.23 – Thép dầm B11 trục 3 92 Bảng 6.24 – Thép dầm B25 trục 3 93 Bảng 6.25 – Thép dầm B45 trục 3 95 Bảng 6.26 – Thép dầm B65 trục 3 96 Bảng 6.27 – Thép dầm B78 trục 3 98 Bảng 6.28 – Thép cột C3 trục 3 100 Bảng 6.29 – Thép cột C9 trục 3 101 Bảng 6.30 – Thép cột C23 trục 3 102 Bảng 6.31 – Thép cột C29 trục 3 103 Bảng 6.32 – Thép vách P1 trục 3 107 Bảng 6.33 – Thép vách P7 trục 3 108 Bảng 7.1 – Chỉ tiêu cơ lý đất nền 110 Bảng 7.2 – Ma sát bên thân cọc 113 Bảng 7.3 – Kết quả tính toán fsi.li 114 Bảng 7.4 – Phản lực chân cột móng M1 118 Bảng 7.5 – Kết quả tính toán số lượng cọc cho các móng công trình 119 Bảng 7.6 – Kết quả tính toán 121 Bảng 7.7 – Tính lún cho móng M1 125 Bảng 7.8 – Moment theo phương X 127 xvi
- Bảng 7.9 – Moment theo phương Y 127 Bảng 7.10 – Kết quả tính thép theo 2 phương 128 Bảng 7.11 – Phản lực chân cột móng M2 129 Bảng 7.12 – Kết quả tính toán 131 Bảng 7.13 – Tính lún cho móng M2 135 Bảng 7.14 – Moment theo phương X 138 Bảng 7.15 – Moment theo phương Y 139 Bảng 7.16 – Kết quả tính thép theo 2 phương 139 Bảng 7.17 – Phản lực chân cột móng M6 140 Bảng 7.18 – Kết quả tính toán 142 Bảng 7.19 – Tính lún cho móng M2 146 Bảng 7.20 – Moment theo phương X 148 Bảng 7.21 – Moment theo phương Y 148 Bảng 7.22 – Kết quả tính thép theo 2 phương 149 Bảng 7.23 – Nội lực cột và vách 150 Bảng 7.24 – Tính lún cho móng lõi thang 154 Bảng 7.25 – Kết quả tính toán thép đài móng lõi thang 159 Bảng 7.26 – Ma sát bên thân cọc 162 Bảng 7.27 – Kết quả tính toán fsi.li 162 Bảng 7.28 – Phản lực chân cột móng M1 166 Bảng 7.29 – Kết quả tính toán số lượng cọc cho các móng công trình 167 Bảng 7.30 – Kết quả tính toán 169 Bảng 7.31 – Tính lún cho móng M1 173 xvii
- Bảng 7.32 – Moment theo phương X 175 Bảng 7.33 – Moment theo phương Y 175 Bảng 7.34 – Kết quả tính thép theo 2 phương 176 Bảng 7.35 – Phản lực chân cột móng M2 177 Bảng 7.36 – Kết quả tính toán 179 Bảng 7.37 – Tính lún cho móng M2 183 Bảng 7.38 – Moment theo phương X 185 Bảng 7.39 – Moment theo phương Y 186 Bảng 7.40 – Kết quả tính thép theo 2 phương 186 Bảng 7.41 – Phản lực chân cột móng M6 187 Bảng 7.42 – Kết quả tính toán 189 Bảng 7.43 – Moment theo phương X 195 Bảng 7.44 – Moment theo phương Y 195 Bảng 7.45 – Kết quả tính thép theo 2 phương 196 Bảng 7.46 – Nội lực cột và vách 197 Bảng 7.47 – Tính lún cho móng lõi thang 202 Bảng 7.48 – Kết quả tính toán thép đài móng lõi thang 206 xviii
- DANH MỤC HÌNH – BIỂU ĐỒ Hình 1.1 – Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 2 Hình 1.2 – Mặt đứng kiển trúc công trình 3 Hình 3.1 – Mặt bằng sàn tầng điển hình 8 Hình 3.2 – Sơ đồ tính sàn loại bản dầm 13 Hình 3.3 – Sơ đồ tính sàn loại bản kê 14 Hình 4.1 – Mặt bằng cầu thang 20 Hình 4.2 – Cấu tạo bản thang và chiếu nghỉ 20 Hình 4.3 – Sơ đồ tính cấu thang 22 Hình 4.4 – Moment cầu thang 23 Hinh 4.5 – Phản lực cầu thang 23 Hình 4.6 – Sơ đồ tính dầm cầu thang 25 Hình 5.1 – Mặt bằng bản nắp bể nước 28 Hình 5.2 – Mặt bằng bố trí dầm nắp (sơ đồ truyền tải) 31 Hình 5.3 – Sơ đồ tính dầm DN1 31 Hình 5.4 – Moment và lực cắt của dầm DN1 32 Hình 5.5 – Sơ đồ tính dầm DN2 32 Hình 5.6 – Moment dầm DN2 32 Hình 5.7 – Lực cắt và phản lực của dầm DN2 33 Hình 5.8 – Sơ đồ tính thành bể 34 Hình 5.9 – Mặt bằng bản đáy 35 Hình 5.10 – Mặt bằng bố trí dầm đáy (sơ đồ truyền tải) 38 Hình 5.11 – Sơ đồ tính dầm DD1 39 xix
- Hình 5.12 – Moment và lực cắt của dầm DD1 39 Hình 5.13 – Sơ đồ tính dầm DD2 40 Hình 5.14 – Moment dầm DD2 40 Hình 5.15 – Lực cắt và phản lực của dầm DD2 41 Hình 6.1 – Biểu đồ Bao moment khung trục B 66 Hình 6.2 – Biểu đồ Bao monent khung trục 3 67 Hình 6.3 – Chuyển vị đỉnh công trình 68 Hình 6.4 – Khung trục B 70 Hình 6.5 – Khung trục 3 91 Hình 7.1- Mặt cắt địa chất 99 Hình 7.2 – Sơ đồ vận chuyển 2 móc cẩu 116 Hình 7.3 – Sơ đồ dựng cọc 117 Hình 7.4 – Mặt bằng bố trí móng cọc ép công trình 119 Hình 7.5 – Mặt bằng móng M1 120 Hình 7.6 – Tháp xuyên thủng 126 Hình 7.7 – Mặt bằng móng M2 130 Hình 7.8 – Tháp xuyên thủng 137 Hình 7.9 – Mặt bằng móng M6 141 Hình 7.10 – Tháp xuyên thủng 147 Hình 7.11 – Mặt bằng móng lõi thang 150 Hình 7.12 – Phản lực đầu cọc móng lõi thang 147 Hình 7.13 – Dải theo phương X và Y 157 Hình 7.14 – Biểu đồ moment theo phương X 158 xx